Professional Documents
Culture Documents
2020/2021
Vui lòng đọc kỹ Hướng dẫn trước khi lắp đặt, và Hướng dẫn sử dụng
trước khi dùng thiết bị. Không thêm hoặc thay thế môi chất lạnh khác với loại được chỉ định.
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm cho các hư hỏng và thiếu an Tích hợp hệ thống lọc
Nội dung của catalogue này là chính xác kể từ tháng 12 năm 2019. toàn do sử dụng môi chất lạnh khác. 24hr
FRESH & CLEAN
không khí độc lập
Màu sắc thực tế có thể thay đổi đôi chút so với hình ảnh do quá trình in ấn. Chỉ 25W/giờ với chế độ làm lạnh TẮT
Tất cả hình ảnh đưa ra chỉ mang tính chất minh họa.
Điều khiển
tại nhà/
từ xa
Comfort Cloud
I N V E RT E R S A N G T R Ọ N G I N V E RT E R CAO C Ấ P
airconpanasonicglobal
www.panasonic.com/vn
www.facebook.com/PanasonicVietnam AC-VN-C-20
Khí sạch sống chất
MỤC LỤC
02 - 03
Khí sạch sống chất
04 - 05
Vấn đề chất lượng không khí trong nhà
06 - 07
Giải pháp không khí cho ngôi nhà
08 - 09
Giải pháp không khí cho phòng khách + phòng ăn
10 - 11
Giải pháp không khí cho phòng ngủ
12 - 13
Giải pháp không khí cho phòng học
Không khí trong lành là thành phần thiết yếu cho cuộc sống khỏe mạnh.
14 - 23
Tại Panasonic, chúng tôi không ngừng cải tiến để mang lại cho mọi người Lọc không khí – Công nghệ nanoe™
Công nghệ nanoe™ là gì
trên khắp thế giới một cuộc sống thoải mái và khỏe mạnh.
Hiệu quả của công nghệ nanoe™
Lọc không khí 24 giờ
Như một lời cam kết, Panasonic cung cấp Giải pháp không khí chuyên Lý do chọn công nghệ nanoe™
nghiệp với 4 giải pháp chính đáp ứng mọi nhu cầu nhằm đem lại không
gian trong lành cho cuộc sống khỏe mạnh. 24 - 25
Kết nối thông minh - Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud
Điều khiển qua mạng không dây
LAN kết nối Internet
Comfort Cloud
31
Độ bền
32 - 67
Dải sản phẩm
Giải thích công nghệ
So sánh tính năng
Giải thích tính năng
Các dòng sản phẩm
02 03
Nhận biết về vấn đề
Chất lượng không khí trong nhà
Ô nhiễm từ bên ngoài dễ dàng xâm nhập vào nhà một cách vô hình,
khiến chất lượng không khí trong nhà trở thành vấn đề nghiêm trọng
hơn những gì chúng ta tưởng.
Vấn đề thường gặp với chất lượng không khí trong nhà
Kiểm soát nhiệt độ Thông gió
Kiểm soát độ ẩm Mùi khó chịu Mùi mồ hôi Bụi Lọc khí
Lạnh Ồn ào
Nhiệt độ & Nhiệt độ & Phòng Phòng ăn Phòng
độ ẩm cao độ ẩm cao khách ngủ
Vi rút
Nấm mốc
Mạt bụi
Bụi
Không khí nóng có xu hướng tích tụ trong không gian Trẻ nhỏ tiếp xúc gần sàn và đồ đạc suốt ngày dài. Hầu hết chúng ta dành khoảng 8 tiếng mỗi ngày trong Tiếng vận hành lớn làm trẻ mất tập trung và trẻ có thể thấy
kín và con người góp phần gia tăng nhiệt độ và độ ẩm. phòng ngủ. lạnh hơn khi ở trong phòng hẹp.
04 05
Giải pháp không khí chất lượng cho ngôi nhà của bạn
Phòng học
∙ Thiết kế cánh đảo gió lớn -
Phòng ăn AERO Series
∙ Làm lạnh dễ chịu
(Dòng XPU) ∙ Thiết kế nhỏ gọn
∙ Thiết kế cánh đảo gió linh hoạt - ∙ Công nghệ nanoe™
∙ Làm lạnh dễ chịu
AERO Series ∙ Thiết kế mỏng & sang trọng
(Dòng XU) ∙ Công nghệ nanoe™
Phòng ngủ
∙ Thiết kế cánh đảo gió phía trên độc đáo -
Phòng khách ∙ Làm lạnh tản nhiệt
∙ Thiết kế cánh đảo gió linh hoạt - SKY Series ∙ Thiết kế nguyên khối hiện đại & tối giản
∙ Làm lạnh dễ chịu (Dòng VU) ∙ Công nghệ nanoe™
AERO Series ∙ Thiết kế mỏng & sang trọng
(Dòng U) ∙ Công nghệ nanoe™
Panasonic cung cấp giải pháp không khí toàn diện giúp cuộc sống
thoải mái hơn với các giải pháp tối ưu cho đa dạng
không gian sống.
06 07
Giải pháp không khí cho phòng khách + phòng ăn
Thư giãn trong chính Giải pháp không khí cho Phòng khách + Phòng ăn
căn nhà của bạn
Lọc sạch không khí Không gian trong lành cho trẻ Không gian sống trong lành
∙ Loại bỏ các hạt bụi (PM2.5) từ bên ngoài. tự do vui chơi ∙ Hạn chế mùi thức ăn và các mùi khó chịu khác
∙ Ức chế vi khuẩn và vi rút để trẻ tự do như mùi vật nuôi và mùi thuốc lá.
khám phá.
* nanoe™ X áp dụng cho dòng XU.
Luồng gió
Làm lạnh nhanh chóng khu vực Mát lạnh đồng đều khắp phòng
sinh hoạt chung ∙ Cánh đảo gió AEROWINGS tự động chuyển sang chế độ làm
∙ Mát lạnh tức thì ngay khi vừa khởi động giúp người dùng lạnh dễ chịu ngay khi điều hòa đạt đến nhiệt độ cài đặt.
tận hưởng không khí mát lạnh.
Công suất: 1.02kW Tự động điều chỉnh nhiệt độ với kiểm soát
Phòng khách + Phòng ăn Phòng ăn ứng mọi không gian phòng khác nhau nhiệt độ chính xác
∙ Tận hưởng cảm giác dễ chịu nhờ phạm vi công Biểu đồ mô phỏng phạm vi công suất
đầu ra khi làm mát của dòng INVERTER
CAO CẤP 1.5HP.
∙ Công nghệ biến tần Inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén
Vi khuẩn
và vi rút suất làm lạnh rộng từ 1.02kW đến 4.20kW. giúp duy trì nhiệt độ cài đặt.
Dòng một chiều INVERTER CAO CẤP 2.5HP Dòng một chiều AERO INVERTER CAO CẤP 1.5HP
Không gian ngột ngạt và ô nhiễm
∙ Cảm giác khó chịu trong phòng khách đông người
AERO Series P-TECh AERO Series P-TECh
(Dòng U) (Tùy chọn)
(Dòng XU) (Tùy chọn)
do bụi bẩn từ bên ngoài vào.
Duy trì sự thoải mái cho những người thân Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ phòng ở mọi nơi
yêu khi bạn vắng nhà ∙ Làm mát căn phòng trước khi về và điều chỉnh nhiệt độ ngay
∙ Ứng dụng Comfort Cloud cho phép kiểm soát chất cả khi bạn không ở nhà.
lượng không khí trong nhà từ thiết bị di động.
* Điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet (bộ điều hợp mạng tùy chọn) áp dụng cho các dòng INVERTER SANG TRỌNG, AERO INVERTER CAO CẤP, và INVERTER TIÊU CHUẨN.
Bộ điều hợp mạng được tích hợp sẵn trong các sản phẩm CS-WPU9/12/18/24WKH-8M.
08 09
Giải pháp không khí toàn diện cho phòng ngủ
Tận hưởng giấc ngủ ngon Giải pháp không khí toàn diện cho Phòng ngủ
và sảng khoái khi thức dậy
Không gian trong lành cho Chăn mền thơm mát Duy trì độ ẩm cho
giấc ngủ sâu ∙ Các hạt nanoeTM X thấm sâu vào từng giấc ngủ ngon
∙ Loại bỏ bụi bẩn (PM2.5) trong không khí sợi vải giúp khử mùi và ức chế các chất ∙ Công nghệ nanoeTM X giúp giữ ẩm cho
mang lại giấc ngon. ô nhiễm. làn da và mái tóc.
Luồng gió
Tận hưởng luồng gió mát dễ chịu Trẻ hóa với giấc ngủ sâu
∙ Tận hưởng từng phút thư giãn tại phòng ngủ với luồng ∙ Làm lạnh tản nhiệt làm mát đều khắp phòng ở nhiệt độ ổn
gió mát lạnh dễ chịu. định giúp ngăn lạnh quá mức mang lại giấc ngủ ngon.
Lắp đặt
Ngủ ngon với nhiệt độ ổn định Vận hành siêu êm
Phòng ngủ lớn Phòng ngủ trẻ em ∙ Công nghệ Inverter giúp hạn chế biến thiên nhiệt mang lại ∙ Inverter kiểm soát nhiệt độ chính xác với vận hành êm dịu.
cảm giác mát lạnh dễ chịu đều khắp căn phòng.
Nấm mốc
Dòng một chiều INVERTER sang trọng 2.0HP Dòng một chiều AERO INVERTER cao cấp 1.5HP Bụi bẩn và các phần tử gây hại có trong
không khí hoặc bám trên bề mặt đồ vật
P-TECh P-TECh
SKY Series AERO Series ∙ Các chất ô nhiễm độc hại trong phòng có thể là
(Dòng VU) (Tùy chọn) (Dòng XU) (Tùy chọn)
nguyên nhân gây khó ngủ.
(CS-VU9UKH-8)
Lọc không khí suốt 24 giờ Bật/tắt toàn bộ điều hòa cùng lúc
∙ Bật chế độ nanoeTM để phòng ngủ luôn trong lành mà không ∙ Bật/tắt từ xa các thiết bị điều hòa ở nhiều phòng cùng lúc
cần mở chế độ làm lạnh, giúp phòng ngủ cả ngày sạch sẽ và trước khi đi ngủ.
tươi mát.
* Điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet (bộ điều hợp mạng tùy chọn) áp dụng cho các dòng INVERTER SANG TRỌNG, AERO INVERTER CAO CẤP, và INVERTER TIÊU CHUẨN.
Bộ điều hợp mạng được tích hợp sẵn trong các sản phẩm CS-WPU9/12/18/24WKH-8M.
10 11
Giải pháp không khí toàn diện cho phòng học
Nâng cao tập trung Giải pháp không khí toàn diện cho Phòng học
hiệu quả học tập
Phòng học sạch sẽ ít bụi Duy trì môi trường học tập Không khí sạch cho không
(PM2.5) khỏe mạnh hơn gian học tập trong lành
∙ Loại bỏ hạt bụi bẩn (PM2.5) nhờ hệ ∙ Phòng học sạch sẽ không có vi khuẩn và ∙ Loại bỏ các mùi khó chịu như mùi vật
thống lọc không khí bắt giữ và vô hiệu các chất gây dị ứng giúp việc tập trung nuôi và mùi mồ hôi.
hóa tại màng lọc. học tập hiệu quả hơn và tránh xa bệnh tật.
* nanoeTM X áp dụng cho dòng XPU.
Luồng gió
DRY MODE
Môi trường học tập thoải mái Giữ sách luôn khô ráo
∙ Luồng gió lạnh dễ chịu thổi đều khắp căn phòng mà không ∙ Bật “Chế độ khử ẩm” để kiểm soát độ ẩm.
gây quá lạnh giúp nâng cao sự tập trung.
12 13
Hệ thống lọc không khí
Các hạt nanoeTM X được tạo ra từ hơi nước có thể khử mùi hiệu quả và ức chế các chất gây là gì?
ô nhiễm như vi rút và vi khuẩn, nấm mốc, chất gây dị ứng, phấn hoa và các chất độc hại,
thậm chí có thể dưỡng ẩm cho da và tóc. nano-technology + electric =
nanoeTM là các phân tử nước tích điện kích thước
Các ion âm trong nanoe-G có thể dễ dàng loại hạt bụi PM2.5, đảm bảo không gian trong
siêu nhỏ có chứa các gốc OH tự do.
lành suốt ngày dài cho những người thân yêu. Nước
Khoảng 5-20nm
Mùi thức ăn
Các phân tử nano kích thước siêu
Phấn hoa nhỏ dễ dàng xâm nhập vào sợi vải
Nhỏ hơn nhiều so với hạt hơi nước, nanoe™ X có thể
Vi khuẩn & vi rút
xâm nhập sâu vào vải để vô hiệu hóa chất gây ô
nhiễm và khử mùi.
Khử mùi Ức chế 5 loại chất gây ô nhiễm Giữ ẩm Loại bỏ bụi (PM2.5)
Mùi Vi khuẩn Nấm mốc Tác nhân Phấn hoa Các chất Da & tóc Bụi (PM2.5)
& vi rút gây dị ứng độc hại Hơi nước
Khoảng 5-20nm
Tác nhân gây dị ứng Khoảng 6.000nm
(Nghiên cứu nội bộ Panasonic)
Khử mùi và vô hiệu hóa các chất gây ô
nhiễm trong không khí và trên bề mặt
đồ vật, ngay cả trong sợi vải.
14 15
Khử mùi Ức chế 5 loại chất gây ô nhiễm
Hệ thống lọc không khí
A B A B C
Tác nhân gây dị ứng
nanoe™ X tiếp cận các hạt Các gốc OH phá vỡ các liên kết Mùi hôi bị loại bỏ nanoe™ X tiếp cận các chất Các gốc OH tách lấy đi hydro Các gốc OH tự do hấp thụ
gây mùi trong sợi vải trong các phần tử gây mùi hôi gây ô nhiễm trong sợi vải từ các chất gây ô nhiễm hydro để ức chế hoạt động Phấn hoa
của chất gây ô nhiễm
Giảm mùi khó chịu Ức chế hạt lơ lửng trong không khí
nanoeTM X thấm sâu vào sợi vải giúp giảm mùi khó và các chất ô nhiễm bám dính
chịu bám dính trên vải, mang lại không gian sống
trong lành, dễ chịu. nanoeTM X vô hiệu hóa các chất ô nhiễm độc hại,
bảo vệ những người thân yêu khỏi các chất gây dị
ứng và bệnh tật.
16 17
Hệ thống lọc không khí
hoạt động như thế nào hoạt động như thế nào
Duy trì độ ẩm cho da
A
Ngăn quá trình thoát ẩm trên da Duy trì sự mịn màng cho làn da
Bộ phát nanoe-G giải
phóng các ion âm. Các hạt bụi (PM2.5) có thể
Da và tóc thiếu độ ẩm là nguyên nhân gây bệnh
Không có nanoe™ X B
[Ban đầu] nanoe™ X kết hợp với bã nhờn tự [Sau 28 ngày] Da trở nên mềm
Hơi ẩm thoát ra ngoài Lớp sừng bong ra
nhiên để phủ lên bề mặt da. mại, căng mọng. Các ion âm bám vào
Bã nhờn
các hạt bụi.
Độ ẩm
18 19
Lọc sạch không khí và ức chế các chất ô nhiễm suốt ngày dài
Thanh lọc
LỌC SẠCH Chỉ 25W/giờ
*
ngôi nhà Không tốn chi phí
bảo dưỡng
24 giờ
NGAY CẢ KHI
TẮT CHỨC NĂNG Điện năng tiêu thụ thấp khi ở chế độ
quạt với 25W/giờ Không cần bảo trì bộ phát
LÀM LẠNH ĐIỆN NĂNG
TIÊU THỤ THẤP
nanoeTM X.
Trả lại không gian sống tươi mát cho căn nhà Không gian trong lành và dễ chịu cho những người thân yêu
BẬT chế độ nanoeTM để khử mùi, ức chế chất gây ô Kiểm soát chất lượng không khí giúp bạn tận hưởng thời gian bên
nhiễm và loại bỏ các hạt bụi bẩn (PM2.5). gia đình và có một giấc ngủ ngon trong không gian sống của mình.
Lọc không khí ngay cả khi bạn không ở nhà Lọc không khí khi bạn ở nhà
Phòng khách + Phòng ăn Phòng ngủ Phòng khách + Phòng ăn Phòng ngủ
Lọc không khí Lọc không khí
Bước 1: Bước 1: Làm mát và lọc không khí Lọc không khí
Bật điều hòa không khí với ứng dụng TẮT điều hòa
Panasonic Comfort Cloud
Bước 2:
BẬT chế độ nanoeTM
Bước 2: Thời gian ở ngoài
Thời gian trong phòng: 6 giờ
Chọn chế độ nanoeTM từ 10 giờ
“Lựa chọn chế độ”. Màn hình Phòng khách + Phòng ăn Phòng ngủ
hiển thị chế độ nanoeTM.
Chỉ lọc không khí Làm mát và lọc không khí
* Mức tiêu thụ điện năng có thể khác tùy vào dòng sản phẩm.
Hệ Thống Lọc Không Khí Tại sao chọn công nghệ nanoe™?
Tiên Tiến của Panasonic 24 giờ
Công nghệ nanoe™ của Panasonic là hệ thống lọc không khí mang tính cách
mạng, giúp không gian sống của bạn luôn trong lành và sạch sẽ.
Hoạt động với Chế độ quạt gió.
Tiêu thụ điện năng thấp chỉ với
25W / giờ =Bóng đèn LED
HỘI ĐỒNG HEN SUYỄN TỔ CHỨC HEN SUYỄN +
QUỐC GIA ÚC BỆNH HÔ HẤP NEW ZEALAND
Lọc không khí 24h Thân thiện với người mắc hen suyễn và dị ứng
∙ Công nghệ nanoe™ có thể hoạt động độc lập ngay cả khi ∙ Tổ chức Sensitive Choice chứng nhận nanoe™ X giúp mang lại
không kích hoạt chế độ làm lạnh, giúp lọc sạch không khí và cuộc sống thoải mái hơn cho khách hàng mắc hen suyễn và dị ứng.
khử mùi cho căn phòng mà vẫn đảm bảo tiết kiệm điện năng.
H20 H20
H20
H20
H20
H20
H20
H20
H20
H20
Tồn tại hơn 600 giây trong không khí
H20
H20
Phân tử nước H20 trong không khí Các phân tử nanoe™ X có vòng đời dài hơn
∙ nanoe™ X được tạo ra từ hơi ẩm trong không khí có chứa các ∙ Tuổi thọ dài hơn gấp 6 lần* giúp các gốc OH phát tán
hạt phân tử tích điện hay còn gọi là gốc hydroxyl (OH). tới khu vực rộng lớn hơn.
*
Tuổi thọ của các ion trong không khí nói chung (ion âm) dao động từ vài chục
giây đến 100 giây
Hiệu quả của công nghệ nanoe™ được các chuyên gia công nhận
Khuyến khích sử dụng cho những khu vực yêu cầu Hi vọng tạo ra không gian dễ chịu hơn cho những người
an toàn vệ sinh cao như các cơ sở y tế. mắc bệnh hen suyễn hoặc viêm da dị ứng.
Giáo sư Giáo sư
Masafumi Mukamoto Masahiro Sakaguchi
Viện nghiên cứu bệnh truyền nhiễm
thú y của Đại học Osaka
Trường đại học Azabu
Khoa dược thú y
Hiệu quả trên bề mặt và sợi vải Vệ sinh bên trong
∙ Các hạt nanoe™ X khử mùi và ức chế các chất gây ô ∙ nanoe™ X ức chế vi khuẩn và vi rút tại màng lọc, trên lá tản
nhiễm trên bề mặt và thậm chí thấm sâu vào từng sợi vải. nhiệt và cửa gió thổi ra trong quá trình vệ sinh bên trong.
Các loại nấm mốc theo không khí xâm nhập vào môi trường trong nhà. Kết quả*2 các thử nghiệm cho thấy nanoe™ X có khả năng ức chế hoạt
Ngay cả khi chúng ta có phương án phòng ngừa cũng rất khó để hạn chế động của các chất có thể gây ra dị ứng hoặc hen suyễn.
sự phát triển của nấm mốc, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt. Thời gian gần đây, bệnh hen suyễn có chiều hướng gia tăng*3, và do đó
Với nanoe™ X, chúng tôi đã thử nghiệm hiệu quả*1 và thấy rằng nanoe™ X chúng ta cần có giải pháp đề phòng các chất gây dị ứng trong không khí.
có thể ngăn chặn sự phát triển của các loại nấm mốc thường thấy ở những nanoe™ X có hiệu quả trong việc vô hiệu hóa các chất gây dị ứng, tạo ra
nơi khác nhau trong nhà. nanoe™ X cũng có khả năng kiểm soát hoạt động không gian sống trong lành cho những người mắc bệnh hen suyễn và dị Điện cực đối
của vi khuẩn, vi rút mang lại không gian sống trong lành. Chúng tôi khuyến ứng. nanoe™ X cũng được chứng nhận về khả năng an toàn cho người sử
Vùng tạo gốc OH:
khích khách hàng nên sử dụng các thiết bị tích hợp công nghệ nanoe™ X dụng, mang lại sự an tâm hoàn toàn cho các gia đình có trẻ nhỏ.** Điện cực Lớn
trong các tòa nhà hoặc văn phòng đòi hỏi về môi trường trong lành như nguyên tử
trường học, trung tâm chăm sóc trẻ em, trung tâm y tế.**
Không tốn chi phí bảo dưỡng An toàn và không có hóa chất
*1
Kết quả thí nghiệm cho thấy nanoe™ X có hiệu quả trong việc ngăn chặn sự phát triển của các loại nấm mốc thường thấy trong nhà như: Cladosporium, Aspergillus, Penicillium, Alternaria, Fusarium, Eurotium, Mucor, và Stachybotrys.
*2
Vui lòng tham khảo trang 57 để biết thêm thông tin về hiệu quả của nanoe™ X trên các chất gây dị ứng. Chất gây dị ứng là một trong những nguyên nhân gây hen suyễn hoặc dị ứng được Tổ Chức Y Tế Thế Giới thông tin tại http://www.who.int/features/qa/46/en/
*3
Theo Tổ chức Y Tế Thế Giới, Hen phế quản: http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs206/en/ ∙ nanoeTM X được tạo ra từ hơi nước trong không khí, do ∙ Tính an toàn của nanoe™ X đã được các viện khoa học và phòng
** Các tuyên bố trên được thực hiện dựa trên các thông tin có sẵn.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Giáo sư Masahiro Sakaguchi, vui lòng truy cập http://www.bioenv.osakafu-u.ac.jp/eng/infectious-diseases-control/
đó không cần bảo trì, bảo dưỡng bộ phát nanoeTM X. thí nghiệm kiểm chứng và xác nhận. Hãy truy cập vào website của
Panasonic để biết thêm các thông tin báo cáo thí nghiệm.
https://www.panasonic.com/global/corporate/technology-design/technology/nanoe.html
22 23
Giải Pháp Không Khí Thông Minh
Ứng dụng thông minh cho gia đình và hộ kinh doanh
Kết nối thông minh
Điều khiển thông minh
Giải pháp Điều khiển nhiều thiết bị điều hòa trong nhà Điều khiển nhiều thiết bị điều hòa ở nhiều địa điểm
Tiện lợi
Nhà
Phòng A Phòng B Sảnh Phòng C Phòng thu ngân Lễ tân Phòng 1 Phòng 2 Phòng nghỉ Văn phòng
Tập trung
Phòng Karaoke Spa
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E
Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud cho phép Phòng ăn Phòng khách Phòng học Phòng ngủ Phòng dành cho khách
Học viện Nhà hàng
quản lý và giám sát nhiều thiết bị điều hòa
trong nhà chỉ từ 1 thiết bị di động.
Tiện ích thông minh
Điều khiển toàn bộ tính năng điều hòa từ xa Kích hoạt chức năng lọc không khí 24 giờ Làm mát căn phòng trước khi về
killowatt (kWh)
Tiết kiệm Nhiệt độ
chi phí Set Temperature Indoor Temperature Outdoor Temperature
ngoài trời
JAN FEB MAR APR Month
*Dựa trên mức tiêu thụ điện năng ước tính.
Lựa chọn thông minh cho không gian sống tiện lợi
Hỗ trợ thông minh
Xử lý sự cố dễ dàng Chỉ định người dùng khác khi bạn đi vắng
Thiết bị và trình duyệt tương thích Video hướng dẫn cài đặt ứng dụng Panasonic Comfort Cloud
với bộ điều hợp mạng:
Lưu ý: Đây không phải là danh sách chính xác tất cả các thiết bị
1. iOS 9.0 hoặc cao hơn tương thích, các thiết bị tương tự sử dụng Hệ điều hành được
Bộ điều hợp mạng Bộ điều hợp
2. Android 4.4 hoặc cao hơn hỗ trợ cũng có thể kết nối thông qua Ứng dụng chuyên dụng.
Phòng Karaoke Spa Trung tâm gia sư Nhà hàng tích hợp sẵn mạng tùy chọn Người dùng có thể thấy khác đôi chút tùy vào kết hợp phần
cứng và phần mềm của thiết bị.
* Điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet (bộ điều hợp mạng tùy chọn) áp dụng cho các dòng INVERTER SANG TRỌNG, AERO INVERTER CAO CẤP, và INVERTER TIÊU CHUẨN.
Bộ điều hợp mạng được tích hợp sẵn trong các sản phẩm CS-WPU9/12/18/24WKH-8M.
24 25
Luồng gió
Luồng gió Đánh giá luồng gió của LÀM LẠNH TẢN NHIỆT
Mở rộng phạm vi
Luồng gió thổi tập trung, xa hơn và nhanh hơn Đánh giá luồng gió của Làm lạnh nhanh
Cánh đảo gió ngang lớn hơn 1 2 động cơ độc lập
Cánh đảo Điều khiển cánh đảo gió chính và cánh
gió phụ 2 phụ hoạt động độc lập.
Cánh đảo gió phụ Thử nghiệm
ấm hơn mát hơn
2
3 Thử nghiệm về phân bổ nhiệt độ
1 Nén và tập trung luồng gió thổi ra. với khói
Làm lạnh Làm lạnh nhanh
18
* So sánh chế độ làm lạnh nhanh Powerful & chế độ làm lạnh thông thường ở dòng Inverter 1.5HP
LÊN TỚI
Chế độ POWERFUL: Chế độ làm mát thông thường:
MỚI
Chế độ POWERFUL, nhiệt độ ngoài trời : 35°C/24°C Chế độ làm mát, nhiệt độ ngoài trời : 35°C/24°C
Nhiệt độ cài đặt : 25°C, tốc độ quạt: Mạnh. Nhiệt độ cài đặt : 25°C, tốc độ quạt: Cao.
Hướng gió ngang : Giữa Hướng gió ngang : Giữa
LÀM MÁT
NHANH
Hướng gió dọc : Thẳng Hướng gió dọc : Thẳng Bật chế độ POWERFUL để làm
lạnh nhanh hơn
Tổng thời gian cần để làm mát phòng từ 35°C xuống 29°C.
Tại Phòng thí nghiệm Panasonic (kích thước: 16,6 m2)
Hiệu quả khác nhau tùy vào điều kiện lắp đặt và sử dụng. * Áp dụng với các dòng máy có chức năng POWERFUL.
26 27
Hiệu quả không khí
Hiệu quả không khí toàn diện Công nghệ thân thiện với môi trường
Lựa chọn thông minh và thân thiện với MỚI
môi trường cùng công nghệ tiết kiệm
năng lượng tối ưu cho cuộc sống.
Cân bằng hài hòa giữa Tiết kiệm năng lượng và kiểm soát nhiệt độ chính xác
Tiết kiệm
Tiết kiệm năng lượng năng lượng
Công nghệ INVERTER của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi
tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ phòng, giảm thiểu sự biến
thiên liên tục của nhiệt độ trong phòng.
Và mang lại sự dễ chịu
Cảm giác "Bộ não" của công nghệ Inverter
dễ chịu Vi xử lý xác định chế độ hoạt động phù hợp nhất
trong mỗi khoảng thời gian và tự động điều chỉnh
công suất đầu ra để luôn mang lại nhiệt độ thoải mái.
Chế độ ECO mới của Panasonic kết hợp với công nghệ trí tuệ nhân tạo (A.I)
để ”học tập” môi trường trong phòng, từ đó dựa trên điều kiện tải nhiệt và
công suất của điều hòa giúp tiết kiệm điện tối đa bằng cách tự động điều PAM (bộ khuếch đại Biên Độ Xung)
chỉnh chức năng ECO tối ưu. Tăng điện áp của máy nén một cách nhanh chóng
để cấp lượng gió mạnh mẽ giúp đạt nhiệt độ cài
đặt nhanh nhất ngay khi khởi động.
tiêu thụ điện năng và thời gian đạt nhiệt độ mong 2 Nguồn nhiệt có thể bắt nguồn từ: • Ấn 2 lần để bật chế TẦN SỐ TỐI ĐA 2017 Panasonic phía sau công nghệ PWM
muốn để duy trì cảm giác thoải mái dễ chịu mà (A) Ánh nắng mặt trời và đèn trong phòng độ ECO.
P-TECh
làm lạnh nhanh Inverter
PAM tăng công suất điện làm cho máy nén tăng
Y
FREQUENC
PAM
vẫn tiết kiệm năng lượng.
Điện áp (Vôn)
tốc độ quay tối đa ngay khi khởi động giúp làm
2014 Panasonic
Máy nén đạt tần số tối đa trong
DASH TO MAX
(B) Máy tính và các thiết bị điện khác • Ấn 3 lần để hủy/tắt
thời gian ngắn nhất sau khi Không Inverter
lạnh nhanh chóng. Khi đạt được nhiệt độ cài đặt,
20
*So sánh chế độ ECO & chế độ thông thường trên dòng Inverter 1.5HP
LÊN TỚI phòng có nhiệt độ biến thiên
%*
Chế độ ECO: Chế độ thông thường: 2,000,000
Chế độ ECO, nhiệt độ ngoài trời : 35°C/24°C Chế độ thông thường, nhiệt độ ngoài trời: 35°C/24°C liên tục.
Nhiệt độ cài đặt : 25°C, Tốc độ quạt: Cao. Nhiệt độ cài đặt : 25°C, Tốc độ quạt: Cao. 0
Hướng gió ngang : Giữa Hướng gió ngang : Giữa
TIẾT KIỆM Hướng gió dọc : Thẳng Hướng gió dọc : Thẳng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
NĂNG LƯỢNG
Tổng công suất tiêu thụ được đo trong 1 giờ ở điều kiện vận hành ổn định. * So sánh giữa sản phẩm Inverter cao cấp 2HP và sản phẩm Không Inverter tiêu chuẩn 2HP.
Tại Phòng thí nghiệm Panasonic (kích thước: 13,3 m2)
Hiệu quả khác nhau tùy vào điều kiện lắp đặt và sử dụng * Chỉ áp dụng cho các dòng sản phẩm có chức năng ECO+A.I. * Chi phí điện tiêu thụ được tính dựa trên giá điện trung bình của Việt Nam (khoảng 2,000 đồng) và lượng điện tiêu thụ trung bình năm
(trong điều kiện thí nghiệm).
* Chi phí tiết kiệm sẽ khác nhau tùy vào sản phẩm, lượng điện năng tiêu thụ hàng năm và cách sử dụng của người dùng.
28 29
Hiệu quả không khí Độ bền
Chỉ số hiệu suất lạnh dựa trên Dàn nóng với thiết kế chống
điều kiện nhiệt độ thay đổi theo mùa ăn mòn cho độ bền cao
Máy điều hòa Panasonic không chỉ đạt được Hiệu suất năng lượng EER cao ở hoạt động định mức, mà chỉ số hiệu Dàn nóng Panasonic có khả năng chịu
suất làm lạnh toàn mùa cũng rất cao. Đây là cách đo lường hiệu suất năng lượng dựa trên điều kiện sử dụng nhiều điều kiện môi trường với độ bền cao,
thực tế của khách hàng trong một năm.
cho hiệu quả vận hành vượt trội.
CSPF đo lường mức điện năng tiêu thụ và hiệu suất sử dụng năng lượng trong một năm có tính đến thay đổi
về điều kiện nhiệt độ và thời gian không hoạt động để đưa ra chỉ số hiệu suất chính xác và thực tế trong thời
gian dài.
CSPF
Chỉ số làm ấm lên toàn cầu (GWP) 675 2090 1810 Vỏ TOUGH SHIELD*
Áp suất 1.6 x 1.6 x 1x
Chống ăn mòn Barrier Effect:
Môi chất lạnh Dầu tổng hợp (FW50S) Dầu tổng hợp (FW50S) Dầu khoáng Vỏ TOUGH SHIELD của Panasonic được Cơ chế chống ăn mòn trên bề mặt cắt
cấu tạo từ các thành phần có độ bền cao Lớp phủ tan chảy và tạo thành một lớp màng bảo vệ chặt chẽ tạo ra "Hiệu ứng rào chắn Barrier Effect",
Độc tính Không Không Không
• Kẽm • Ma-giê đem lại hiệu quả cao trong việc chống ăn mòn.
Khả năng cháy A2L dễ cháy mức trung bình A1 không bắt lửa A1 không bắt lửa
Ban đầu Sau khi ăn mòn
• Nhôm • Silicon Bề mặt cắt Lớp bảo vệ chống ăn mòn
Lớp phủ
Ga R32 có hiệu suất Tiêu thụ ít điện năng R32 không ảnh hưởng Lớp vỏ bảo vệ này với hiệu quả chống
làm lạnh cao hơn, tăng hơn, giúp tiết kiệm đến tầng ô zôn, thân ăn mòn đặc biệt là trên các bề mặt
cường khả năng trao chi phí. thiện với môi trường. phẳng và mặt cắt.
đổi nhiệt. Tấm thép Tấm thép
Barrier Effect
* Chỉ áp dụng cho dòng INVERTER TIÊU CHUẨN có nanoe™ X
30 31
Các dòng sản phẩm
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 17.41 (13.30-13.67) 14.15 (14.20-12.75) 12.21 (12.93-11.86)
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 5.10 (3.91-4.00) 4.15 (4.16-3.75) 3.59 (3.79-3.47) 1 Màn hình đèn LED giúp dễ dàng sử dụng DUST SENSOR
L/h 1.5 2.0 2.9 3 Bật chức năng công nghệ nanoe™ để kích
Khử ẩm
Pt/h 3.2 4.2 6.1 hoạt nanoe™ X và nanoe-G giúp khử mùi và
lọc sạch không khí ngay cả khi điều hòa đã 1
Dàn lạnh m /phút (ft /phút) 11.5 (405) 12.8 (450) 14.8 (520) CS-VU9UKH-8 CS-VU18UKH-8
tắt.
3 3
Lưu lượng gió CS-VU12UKH-8
32 33
Các dòng sản phẩm
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 12.79 (12.71-12.39) 12.93 (12.21-11.44) 13.01 (12.93-11.92) 12.42 (11.94-11.46) 5 Chuyển đổi giữa chế độ iAUTO-X, 5 MODE 3
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.75 (3.73-3.64) 3.80 (3.58-3.36) 3.82 (3.79-3.49) 3.64 (3.50-3.37) LÀM LẠNH và KHỬ ẨM. TEMP
(Tùy chọn) CS-XU18UKH-8
6 SLEEP 7 CS-XU9UKH-8 (Tùy chọn)
Điện áp V 220 220 220 220 CS-XU12UKH-8 CS-XU24UKH-8
6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và AIR SWING
Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.4 4.3 6.6 7.7 nhiệt độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn. 9 QUIET FAN SPEED
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 680 (225-880) 920 (285-1,250) 1,360 (290-1,720) 1,650 (320-2,050)
8
L/h 1.6 2.0 2.9 3.3
7 Cài đặt hướng thổi gió.
ON SET
DÀN NÓNG
Khử ẩm
Pt/h 3.4 4.2 6.1 7.0 TIMER 10
8 Điều chỉnh tốc độ quạt.
OFF CANCEL
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.8 (380) 11.3 (400) 19.2 (680) 20.4 (720)
Lưu lượng gió
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 26.5 (940) 31.1 (1,100) 36.0 (1,270) 46.3 (1,635) 9 Chức năng hoạt động siêu êm. 11
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh AIR SWING
ON SET
OFF CANCEL
AIR CONDITIONER
34 35
Các dòng sản phẩm
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.55 (0.84-3.20) 3.50 (1.02-4.20) 5.20 (1.10-6.00) 6.00 (1.12-6.90)
4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều
Công suất làm lạnh chỉnh nhiệt độ.
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 8,700 (2,860-10,900) 11,900 (3,480-14,300) 17,700 (3,750-20,500) 20,500 (3,820-23,500) 2
CSPF 5.38 6.24 6.38 6.19 5 Chuyển đổi giữa chế độ iAUTO-X, LÀM LẠNH và 4
(Ngẫu nhiên)
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 12.79 (12.71-12.39) 12.93 (12.21-11.44) 13.01 (12.93-11.92) 12.42 (11.94-11.46) KHỬ ẨM. 5 3
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.75 (3.73-3.64) 3.80 (3.58-3.36) 3.82 (3.79-3.49) 3.64 (3.50-3.37)
6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và nhiệt độ 6 7 (Tùy chọn) CS-U9VKH-8 CS-U18VKH-8 (Tùy chọn)
Điện áp V 220 220 220 220 CS-U24VKH-8
phòng cho giấc ngủ sâu hơn. CS-U12VKH-8
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 680 (225-880) 920 (285-1,250) 1,360 (290-1,720) 1,650 (320-2,050) 7 Cài đặt hướng thổi gió. 9
8
L/h 1.6 2.0 2.9 3.3 DÀN NÓNG
Khử ẩm 8 Điều chỉnh tốc độ quạt.
Pt/h 3.4 4.2 6.1 7.0 10
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.8 (380) 11.3 (400) 19.2 (680) 20.4 (720) 9 Kích hoạt chức năng vận hành yên tĩnh.
Lưu lượng gió
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 26.5 (940) 31.1 (1,100) 36.0 (1,270) 46.3 (1,635) 11
mm 295 (511) 295 (542) 302 (619) 302 (695) 11 Cài đặt thời gian thực
Cao
inch 11-5/8 (20-1/8) 11-5/8 (21-11/32) 11-29/32 (24-3/8) 11-29/32 (27-3/8) (giờ và phút).
MODE
mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35
Ống lỏng TEMP
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 1/4
MODE
mm ø 9.52 ø 12.70 ø 12.70 ø 15.88 CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP
SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh OFF CANCEL
AIR SWING
CU-U24VKH-8
QUIET FAN SPEED
* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. 2 Đặt thời gian. AIR CONDITIONER
ON SET
OFF CANCEL
AIR CONDITIONER
36 37
Các dòng sản phẩm
DÒNG MỘT CHIỀU: TIÊU CHUẨN TÍCH HỢP KẾT NỐI WIFI
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.65 (0.84-2.90) 3.50 (1.02-4.00) 5.00 (1.10-5.40) 6.10 (1.12-7.10) 4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ.
Công suất làm lạnh 2 3
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 9,040 (2,860-9,890) 11,900 (3,480-13,600) 17,100 (3,750-18,400) 20,800 (3,820-24,200)
5 Chuyển đổi giữa chế độ AUTO, LÀM LẠNH và 4
CSPF 4.70 4.96 4.80 5.80
KHỬ ẨM. 5 CS-WPU9WKH-8M CS-WPU24WKH-8M CS-WPU9WKH-8M
CS-WPU12WKH-8M CS-WPU12WKH-8M
CS-WPU18WKH-8M CS-WPU18WKH-8M
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 11.30 (12.71-10.99) 11.12 (12.65-11.06) 10.30 (12.93-10.22) 11.69 (12.32-11.63)
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.31 (3.73-3.22) 3.27 (3.71-3.25) 3.01 (3.79-3.00) 3.43 (3.61-3.41)
6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và
nhiệt độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn. 8
(Ngẫu nhiên) (Tùy chọn) CS-WPU9WKH-8M
CS-WPU12WKH-8M
Điện áp V 220 220 220 220
Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.9 5.0 7.7 8.3 6
7 Điều chỉnh TỐC ĐỘ QUẠT hoặc CHỨC NĂNG
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W HOẠT ĐỘNG SIÊU ÊM cho giấc ngủ sâu hơn. 7 CS-WPU18WKH-8M (Tích hợp)
800 (225-900) 1,070 (275-1,230) 1,660 (290-1,800) 1,780 (310-2,080) CS-WPU24WKH-8M
mm 290 (511) 290 (542) 290 (619) 302 (619) 11 Ấn nút LAN không dây để kết nối mạng LAN.
Cao CU-WPU9WKH-8M
inch 11-7/16 (20-1/8) 11-7/16 (21-11/32) 11-7/16 (24-3/8) 11-29/32 (24-3/8)
Điều khiển không dây
mm 779 (650) 779 (780) 779 (824) 1,102 (824)
Kích thước Rộng Áp dụng cho CS-WPU24WKH-8M
inch 30-11/16 (25-19/32) 30-11/16 (30-23/32) 30-11/16 (32-15/32) 43-13/32 (32-15/32)
* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. 2 Đặt thời gian. AIR CONDITIONER
ON SET
OFF CANCEL
AIR CONDITIONER
38 39
Các dòng sản phẩm
CS-XPU18WKH-8B | CS-XPU24WKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng 2 Chuyển đổi giữa chế độ POWERFUL và ECO
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn) tích hợp A.I.
Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh
nhanh đồng thời tiết kiệm năng lượng MỘT CHIỀU LÀM LẠNH
với chế độ ECO tích hợp A.I.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh ( ): Dàn nóng
MODEL (50Hz) CS-XPU9WKH-8 CS-XPU12WKH-8 CS-XPU18WKH-8 CS-XPU18WKH-8B CS-XPU24WKH-8 3 Bật chức năng công nghệ nanoeTM để kích
[CU-XPU9WKH-8] [CU-XPU12WKH-8] [CU-XPU18WKH-8] [CU-XPU18WKH-8B] [CU-XPU24WKH-8] hoạt nanoeTM X và nanoe-G giúp khử mùi
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.65 (0.84-2.90) 3.50 (1.02-4.00) 5.00 (1.10-5.40) 5.15 (1.10-5.80) 6.10 (1.12-7.10) và lọc sạch không khí ngay cả khi điều hòa
Công suất làm lạnh đã tắt.
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 9,040 (2,860-9,890) 11,900 (3,480-13,600) 17,100 (3,750-18,400) 17,600 (3,750-19,800) 20,800 (3,820-24,200)
CSPF 4.70 4.97 4.80 5.63 5.81 4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ.
CS-XPU9WKH-8 CS-XPU18WKH-8B CS-XPU9WKH-8
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 11.30 (12.71-10.99) 11.12 (12.65-11.06) 10.30 (12.93-10.22) 11.35 (12.93-11.25) 11.69 (12.32-11.63)
5 Chuyển đổi giữa chế độ AUTO, LÀM LẠNH và CS-XPU12WKH-8
CS-XPU18WKH-8
CS-XPU24WKH-8 CS-XPU12WKH-8
CS-XPU18WKH-8
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.31 (3.73-3.22) 3.27 (3.71-3.25) 3.01 (3.79-3.00) 3.32 (3.79-3.30) 3.43 (3.61-3.41) KHỬ ẨM.
Điện áp V 220 220 220 220 220 (Ngẫu nhiên) (Tùy chọn)
Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.9 5.0 7.7 7.1 8.3 6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và
nhiệt độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn.
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 800 (225-900) 1,070 (275-1,230) 1,660 (290-1,800) 1,550 (290-1,760) 1,780 (310-2,080)
CS-XPU9WKH-8 CS-XPU18WKH-8 (Tùy chọn)
CS-XPU12WKH-8 CS-XPU18WKH-8B
L/h 1.6 2.0 2.8 2.9 3.4
Khử ẩm
7 Điều chỉnh TỐC ĐỘ QUẠT hoặc CHỨC NĂNG CS-XPU24WKH-8
Pt/h 3.4 4.2 5.9 6.1 7.2 HOẠT ĐỘNG SIÊU ÊM cho giấc ngủ sâu hơn.
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.3 (365) 10.8 (380) 12.6 (445) 19.6 (690) 20.2 (715)
Lưu lượng gió 8 Cài đặt hướng thổi gió.
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 26.7 (940) 30.2 (1,065) 39.3 (1,390) 39.3 (1,390) 36.0 (1,270) DÀN NÓNG
Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 36/26/21 38/28/21 44/34/28 44/32/28 45/36/31 9 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng.
Độ ồn
Dàn nóng (C) dB(A) 47 48 51 50 51
mm 290 (511) 290 (542) 290 (619) 302 (619) 302 (619)
10 Cài đặt thời gian thực
Cao (giờ và phút).
inch 11-7/16 (20-1/8) 11-7/16 (21-11/32) 11-7/16 (24-3/8) 11-29/32 (24-3/8) 11-29/32 (24-3/8)
CU-XPU9WKH-8
mm 779 (650) 779 (780) 779 (824) 1,102 (824) 1,102 (824) Điều khiển không dây
Kích thước Rộng
inch 30-11/16 (25-19/32) 30-11/16 (30-23/32) 30-11/16 (32-15/32) 43-13/32 (32-15/32) 43-13/32 (32-15/32) Áp dụng cho CS-XPU18WKH-8B,
CS-XPU24WKH-8
mm 209 (230) 209 (289) 209 (299) 244 (299) 244 (299)
Sâu
inch 8-1/4 (9-1/16) 8-1/4 (11-13/32) 8-1/4 (11-25/32) 9-5/8 (11-25/32) 9-5/8 (11-25/32)
OFF/ON
OFF/ON
8 (18) 8 (18) 9 (20)
Khối lượng
Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) 12 (26) CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
Dàn nóng kg (lb) 19 (42) 24 (53) 30 (66) 31 (68) 34 (75) OFF/ON
OFF/ON
CU-XPU12WKH-8
MODE
mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35
Ống lỏng TEMP
inch 1/4 1/4 1/4 1/4 1/4
Đường kính ống dẫn MODE
mm ø 9.52 ø9.52 ø12.70 ø 12.70 ø 15.88 CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP
TEMP
Ống hơi AIR SWING
inch 3/8 3/8 1/2 1/2 5/8 Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được
SLEEP QUIET
lặp FAN
lạiSPEEDmỗi ngày cho đến khi được hủy lệnh.
OFF/ON
OFF/ON
Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 10.0 10.0 10.0 AIR SWING
ON SET
OFF CANCEL
AIR CONDITIONER
40 41
Các dòng sản phẩm
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh
* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.
42 43
Các dòng sản phẩm
4.92 (3.82-3.66) 4.81 (3.68-3.74) 4.51 (5.00-3.40) 3.42 (3.50-3.03) 7 Cài đặt hướng thổi gió
Điện áp V 220 220 220 220 9
8
8 Điều chỉnh tốc độ quạt
2.4 4.0 5.4 10.1
Cường độ dòng điện A
Thông số điện 3.1 3.8 6.5 11.0
9 Chức năng hoạt động siêu êm 10
490 (215-1,000) 810 (225-1,200) 1,130 (280-2,000) 2,170 (430-2,900)
DÀN NÓNG
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W
650 (220-1,450) 770 (250-1,550) 1,330 (220-2,350) 2,340 (400-3,300) 11
10 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng
L/h 1.5 2.0 2.8 4.0
Khử ẩm
Pt/h 3.2 4.2 5.9 8.5 11 Cài đặt thời gian thực
10.6 12.0 19.6 19.8 (giờ và phút)
m3/phút CU-Z9VKH-8
10.6 12.0 19.6 21.5 CU-Z12VKH-8
Lưu lượng gió (dàn lạnh/Cao)
375 425 690 700
ft3/phút Điều khiển không dây
375 425 690 760 Áp dụng cho
40/25/22 42/28/25 45/35/28 47/37/34 DÒNG HAI CHIỀU SƯỞI ẤM INVERTER CAO CẤP
Dàn lạnh (C / TB / T) dB(A)
40/28/25 42/33/30 45/33/28 47/37/34
Độ ồn OFF/ON
OFF/ON
47 48 48 53
Dàn nóng (C) dB(A) CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
48 50 50 53 OFF/ON
OFF/ON
CU-Z18VKH-8
MODE
mm 295 (542) 295 (542) 302 (695) 302 (695) CU-Z24VKH-8
Cao TEMP
inch 11-5/8 (21-11/32) 11-5/8 (21-11/32) 11-29/32 (27-3/8) 11-29/32 (27-3/8)
MODE
mm 919 (780) 919 (780) 1,120 (875) 1,120 (875) CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP
SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 OFF CANCEL
Ống lỏng AIR SWING
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 1/4
QUIET FAN SPEED
mm ø 9.52 ø 12.70 ø 12.70 ø 15.88 2 Đặt thời gian.
Ống ga AIR CONDITIONER
Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 7.5 10.0 TIMER AIR CONDITIONER
OFF CANCEL
Chiều dài tối đa m 20 20 20 30
Giới hạn đường ống
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 15 20
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh
AIR CONDITIONER
* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.
44 45
Các dòng sản phẩm
1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng hoạt động của
máy.
CS-YZ18UKH-8 Điều khiển không dây Điều khiển có dây 2 Chuyển đổi giữa chế độ POWERFUL và ECO
(Tùy chọn) tích hợp A.I. (CS-YZ9/12WKH-8)
Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh nhanh đồng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh Sưởi ấm ( ): Dàn nóng
thời tiết kiệm năng lượng với chế độ ECO tích
MODEL (50Hz) CS-YZ9WKH-8 CS-YZ12WKH-8 CS-YZ18UKH-8 hợp A.I.
[CU-YZ9WKH-8] [CU-YZ12WKH-8] [CU-YZ18UKH-8]
HAI CHIỀU SƯỞI ẤM
1
2.65 (0.84-3.00) 3.50 (0.92-3.80) 5.20 (0.98-5.60) 3 Kích hoạt chức năng nanoe-G ngay cả khi điều
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW hòa đã tắt.
Công suất lạnh / Sưởi 3.15 (0.84-3.50) 3.84 (0.92-4.10) 5.40 (0.98-7.70) CS-YZ9WKH-8
CS-YZ12WKH-8
9,540 (3,020-10,800) 11,900 (3,140-13,000) 17,700 (3,340-19,100) 4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ. 2
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 3
10,700 (2,860-11,900) 13,100 (3,140-14,000) 18,400 (3,340-26,300) 4 CS-YZ9WKH-8 CS-YZ18UKH-8
CS-YZ12WKH-8
CSPF 6.43 5.17 6.46 Chuyển đổi giữa chế độ LÀM LẠNH, SƯỞI ẤM và 5 7
5
12.91 (13.00-10.20) 11.02 (11.21-10.40) 10.93 (11.72-10.91) KHỬ ẨM. CS-YZ9WKH-8 (Ngẫu nhiên)
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW CS-YZ12WKH-8
14.08 (14.30-12.02) 12.24 (12.56-11.57) 12.52 (9.54-11.43) 6 8
EER / COP 6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và nhiệt độ phòng
3.79 (3.82-3.00) 3.24 (3.29-3.04) 3.21 (3.44-3.20) cho giấc ngủ sâu hơn.
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W (Tùy chọn)
4.14 (4.20-3.54) 3.59 (3.68-3.39) 3.67 (2.80-3.35)
7 Điều chỉnh TỐC ĐỘ QUẠT hoặc CHỨC NĂNG HOẠT 9
Điện áp V 220 220 220
ĐỘNG SIÊU ÊM cho giấc ngủ sâu hơn
(Tùy chọn)
3.4 5.0 7.6
Cường độ dòng điện A 10 CS-YZ9WKH-8
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 ON SET OFF CANCEL
TEMP
mm ø 9.52 ø 9.52 ø 12.70 SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
Ống ga OFF CANCEL
inch 3/8 3/8 1/2 AIR SWING
Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 7.5 QUIET FAN SPEED
2 Đặt thời gian. AIR CONDITIONER
Chiều dài tối đa m 15 15 15
Giới hạn đường ống ON SET
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 15
TIMER AIR CONDITIONER
46 47
Giải pháp không khí toàn diện
Điều hòa không khí Hệ thống thông gió Công nghệ lọc khí nanoeTM
Giải pháp không khí toàn diện Thông gió Mức độ ô nhiễm trong nhà thấp hơn
Sự kết hợp lý tưởng giữa điều hòa không khí, hệ thống thông gió và công nghệ lọc không khí Giảm lượng CO2 và VOCs giúp không gian trong lành Hút và tạo không khí trong lành cho căn phòng.
nanoeTM giúp giải quyết vấn đề chất lượng không khí mang lại cuộc sống khỏe mạnh, thoải mái
và phong cách sống đa dạng. ERV Quạt cấp khí Quạt thông gió
Điều hòa không khí Panasonic mang lại không gian mát lạnh thoải mái với thiết kế tinh tế
Duy trì nhiệt độ và độ ẩm phòng tối ưu phù hợp với mọi không gian thiết kế nội thất. ∙ Đưa không khí trong lành từ ngoài vào xua tan ∙ Quạt hút độc đáo vận hành êm dịu giúp xả khí bẩn.
∙ Đảm bảo không khí vào nhà luôn sạch bụi và loại
khí nóng. bỏ cả PM2.5.
Dàn lạnh
Âm trần nối ống gió loại mỏng Âm trần nối ống gió Treo tường - dòng AERO Âm trần cassette 4 hướng thổi
Thông gió tại các khu vực cụ thể Loại bỏ độ ẩm dư thừa cho không gian sống thoáng mát.
Máy hút mùi Quạt thông gió Thông gió bằng nhiệt
∙ Thiết kế mỏng và nhỏ gọn, linh ∙ Thiết kế nguyên khối lắp đặt ∙ Luồng gió mát lạnh dễ chịu từ ∙ Luồng khí dễ chịu và rộng 360º. ∙ Loại bỏ mùi khó chịu cho căn bếp trong lành. ∙ Giảm độ ẩm để khử mùi mốc và
hoạt trong lựa chọn vị trí lắp đặt. giấu trần. trần nhà đi khắp phòng. ∙ Luồng khí lớn và khả năng chịu nhiệt cao. ức chế hoạt động và phát triển
của nấm mốc.
Dàn nóng
Công nghệ lọc không khí nanoeTM Cải thiện chất lượng không khí
Single-split Multi-split Mini VRF
Khử mùi, ức chế vi khuẩn, vi rút và loại bỏ các hạt bụi nhỏ như PM2.5 giúp
Thanh lọc không khí cho không gian thoáng đãng cải thiện chất lượng không khí.
Máy lọc không khí tạo ẩm Air-e Âm trần cassette 4 hướng thổi Dòng SKY tích hợp cảm biến bụi
∙ Kết nối 1 dàn lạnh với 1 dàn nóng. ∙ Kết nối lên đến 4 dàn lạnh với 1 dàn nóng. ∙ Kết nối nhiều dàn lạnh với 1 dàn nóng. ∙ Không khí an toàn với bộ lọc HEPA ∙ Đáp ứng cho không gian nhỏ như ∙ Âm trần cassette 4 hướng thổi với ∙ Dòng sản phẩm SKY tích hợp bộ
∙ Phù hợp cho lắp đặt tải từ thấp đến cao. ∙ Tiết kiệm không gian đặt dàn nóng. ∙ Tiết kiệm không gian đặt dàn lạnh và dàn nóng. giúp loại bỏ 99,97% các hạt 0.3μm. tủ hoặc kho nhỏ. công nghệ nanoe™X giúp ức chế vi cảm biến bụi giúp kiểm soát chất
∙ Phù hợp cho nhà chung cư, nhà ở và phòng ∙ Phù hợp cho nhà chung cư, nhà ở và kinh doanh nhỏ. ∙ Phù hợp cho khách sạn và văn phòng. ∙ Khử mùi hôi khó chịu bám trên vải. khuẩn, vi rút, nấm mốc và khử mùi lượng không khí và kích hoạt chế
ngủ chính. hôi khó chịu. độ nanoe™ khi phát hiện nồng độ
bụi bẩn cao.
48 49
Mở rộng thế giới nanoe TM tại Nhật Bản
Mở rộng thế giới nanoe™ tại Nhật Bản - 24/7, mọi lúc, mọi nơi
Được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như tàu hỏa, ô tô, khách sạn và bệnh viện
Phương tiện
công cộng Văn phòng
● Thang máy
JR Kyushu JR East
Tuyến tàu 7 sao ở Kyushu Tuyến đường sắt Keihan Hãng tàu Keiko áp dụng Tuyến tàu Yamanote sử dụng trong các model mới
vào các tuyến đường mới ● Điều hòa âm trần 4 hướng thổi
Nhà Xe hơi
Trở về
nhà
Bộ phát nanoe được sử dụng
36
như phụ kiện của xe
1
● Máy tạo độ ẩm ● Máy sấy quần áo ● Quạt
Ứng dụng cho dòng xe
SUBARU CORPORATION.
● Bộ phát nanoeTM
loại gắn trần
50 51
Giải thích tính năng Giải thích tính năng
03
OH OH -OH O2- O2-
OH
OH 03 03
Điện cực đối OH OH Điện cực đối Điện cực đối O2 O2
Thiết bị phát nanoeTM X tiếp cận phân tử Các gốc OH phá vỡ liên kết Khử mùi.
Vùng tạo gốc OH: Lớn Vùng tạo gốc OH: Nhỏ Phân tử gây mùi trên sợi vải. trong các phân tử gây mùi.
Phân tử Phân tử
tích điện tích điện Vùng tạo ion
tích điện
Gốc OH 4.800 tỷ gốc OH/giây 480 tỷ gốc OH/giây 3.000 tỷ ion âm/giây nanoe™ X giảm nồng độ mùi xuống 2.4 cấp nanoe™ X giảm nồng độ mùi vật nuôi xuống nanoe™ X giảm nồng độ mùi nhanh hơn
sau 12 phút. 1.5 cấp sau 1 giờ. nhiều so với giảm mùi tự nhiên.
5 5 5
được tạo ra như thế nào được tạo ra như thế nào 5 5 5
6 cấp độ mùi khó chịu
52 53
Giải thích tính năng
80 80
Nồng độ
Mùi thuốc lá mùi giảm Khoảng 23m3 0.2 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160615-N04
Tỷ lệ sống (%)
Tỷ lệ sống (%)
60 60
2.4 cấp
Vô hiệu Vô hiệu
Nồng độ 40 99.99%
40 99.99%
Mùi vật nuôi mùi giảm Khoảng 23m3 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160315-A34
1.5 cấp 20 20
Nồng độ 0 0
Mùi sầu riêng mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 1V332-180402-K01 Trước khi thử nghiệm 1 giờ sau Trước khi thử nghiệm 1 giờ sau
1.0 cấp
Nồng độ
Mùi thức ăn nướng mùi giảm Khoảng 23m3 2 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-151221-N01 Vi rút bám dính
1.2 cấp
Vi rút cúm H1N1 Vi rút bại liệt loại 1 (Lsc-2ab)
Nồng độ 100 100
Mùi mồ hôi
mùi giảm Khoảng 23m 3 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y16HM016
(Axit nonanoic)
1.1 cấp 80 80
Tỷ lệ sống (%)
Tỷ lệ sống (%)
Nồng độ 60 60
Mùi mồ hôi
mùi giảm Khoảng 23m3 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160315-A35
(Hexanoic acid) Vô hiệu Vô hiệu
2.6 cấp 40 99.9%
40 99.7%
Mùi bám dính
20 20
[Giám sát]
Nồng độ Trung tâm nghiên cứu mùi hương, 0 0
Mùi da đầu mùi giảm Trước khi thử nghiệm 2 giờ sau Trước khi thử nghiệm 2 giờ sau
(Vỏ gối) Khoảng 23m3 6 Phòng thông tin tổng hợp
0.65 cấp
Khoa thông tin
Đại học Daido
** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic
Nồng độ
Mùi rác thải
mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 1V332-18220-K11 Vi khuẩn & vi rút Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo
(Methylmercaptan)
1.2 cấp
Vi khuẩn trong
Nồng độ Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học
Mùi rác thải Virus Bacteriophage ΦX174 Khoảng 25m3 6 24_0300_1
không khí
mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 1V332-180220-K12 99.7% môi trường Kitasate
(Trimethylamine)
1.4 cấp
Nồng độ Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học
Mùi ẩm mốc Bacteria Staphylococcus aureus Khoảng 25m3 4 2016_0279
mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y16RA002 99.9% môi trường Kitasate
(Triethylamine)
1.7 cấp
Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi thay đổi tùy theo môi trường xung quanh (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian hoạt động, mùi, và loại vải.
54 55
Giải thích tính năng
Ức chế hoạt động của nấm mốc bám dính và có trong không khí Vô hiệu hóa các chất gây dị ứng từ vật nuôi và một số chất gây dị ứng khác.
nanoeTM X loại bỏ các loại nấm mốc trong không khí cũng như kìm hãm sự phát triển của nấm mốc Ngoài các chất gây dị ứng từ chó, mèo, ấu trùng và bào tử nấm trong không khí, nanoeTM có khả năng vô
bám dính. hiệu các chất gây dị ứng phổ biến khác.
3 bước vô hiệu hóa sự phát triển của nấm mốc 3 bước vô hiệu các chất gây dị ứng
nanoeTM tiếp cận nấm mốc. Các gốc OH phá hủy protein trong Vô hiệu hóa hoạt động của nấm mốc.
nanoeTM tiếp cận chất gây dị ứng. Các gốc OH phá hủy protein của Vô hiệu hóa các chất gây dị ứng.
nấm mốc.
chất gây dị ứng.
Nấm mốc trong không khí Nấm mốc bám dính ** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic
Aspergillus
Tỉ lệ sống của nấm mốc trong không khí (%)
Cladosporium
100 100 Tác nhân gây dị ứng Kết quả **
Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo
80 80
Dermatophagoides pteronyssinus Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160615-F01
Mạt bụi
60 60
Giảm tự nhiên Dermatophagoides farinae Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-170301-F15
40 40 Vô hiệu
99.5%
20 20 Alternaria (Sooty moulds) Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
Nấm mốc
0 0
0 10 30 60 [phút] Trước khi thử nghiệm 2 giờ sau Aspergillus (Aspergillus genus) Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
4AA33-160615-F02
Candida Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
4AA33-160615-F03
Vi khuẩn
Cladosporium Vô hiệu 99% Khoảng 23m3 1 205061541-001 Sâu bướm Vô hiệu Khoảng 23m3 24
thực phẩm Nhật Bản
Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
nanoe™ X tiếp cận phấn hoa. Các gốc OH phá hủy protein trong Vô hiệu hóa phấn hoa.
phấn hoa.
56 57
Giải thích tính năng
** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic ** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic
Các chất dị ứng từ phấn hoa Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo Các chất độc hại Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo
ô nhiễm
Paraffin(Hexadecane) Vô hiệu 99% Y17NF089
Cypress Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Aromatic carboxylic acid (Benzoic acid) Khoảng 23m3 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
Vô hiệu 99% Y17NF096
Orchard grass Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-151028-F01 Benz [a] anthracena (BaA) Vô hiệu 78% 36L 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y13NF141
Juniper Vô hiệu 24 Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
Khoảng 23m3
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160601-F02
Casuarina Vô hiệu Khoảng 23m3 24
SKICON [µS]
25 Kiểm soát
Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa độ ẩm +20%
0
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
nanoeTM X kết hợp với lớp bã nhờn tự nhiên mang lại làn da -25
mịn màng, căng bóng. Hơn nữa nanoeTM X còn giúp dưỡng -50 Không hoạt động Tiếp xúc Duy trì độ ẩm
-75
ẩm tóc, góp phần làm cho tóc mềm, bóng mượt hơn. 0 30 60 90 120 150 180 210 [phút]
Vô hiệu hóa các chất độc hại có trong các hạt bụi mịn PM2.5 ** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic
Da và tóc Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo
Có khả năng phân hủy axit carboxylic thơm (axit benzoic) và parafin (hexadecane), các chất có hại. 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic USG-KT-14K-012-TM
Hiệu quả Khoảng 34m3
Da
Hộ gia đình
Hiệu quả 28 ngày FCG Research Institute, Inc. 19104
tiêu chuẩn
8 giờ
3 bước vô hiệu hóa các chất độc hại Tóc Hiệu quả Khoảng 46m3 ×
15 ngày
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic USD-KS-15S-009-TM
Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
80 80
tỷ lệ sống của hexadecane
không có không có
60 60
không
không có
có
Vô hiệu Vô hiệu
không có
40
99% 40
99%
có có
20 20
16th March 2018
có có
0 0
1 giờ sau 8 giờ sau 4 giờ sau 16 giờ sau
Trung tâm phân tích Trường đại học bách khoa Malaysia Viện Pasteur Đại học
Anugrah, Indonesia Temasek, Singapore SIRIM Berhad Việt Nam Công nghệ King Mongkut,
Thonburi, Thái Lan
58 59
Giải thích tính năng Giải thích tính năng
nanoe™ làm sạch các bộ phận bên trong máy như thế nào? PM2.5 là gì?
PM viết tắt của “Particulate matter”, bao gồm vô số các thành phần trong đó có các hạt rắn và hạt
lỏng cực nhỏ. Có kích thước nhỏ hơn 2,5 micromet (PM2.5), những hạt này được cho là nguyên
nhân gây ra các vấn đề sức khỏe vì chúng có thể dễ dàng xâm nhập vào phổi của chúng ta.
Dàn lạnh sẽ vận hành quạt trong 2,5 giờ suốt quá trình. Cánh NGUỒN GỐC PM2.5
đảo gió mở nhẹ để luồng gió lưu thông các gốc OH và vệ sinh
bên trong điều hòa.
PM2.5 bay lơ lửng trong không khí, bao gồm bụi bẩn,
khói và các hạt cực nhỏ. Những hạt cực nhỏ này đến từ
các hoạt động của con người như đốt cháy nhiên liệu,
các quá trình công nghiệp cũng như trong các quá trình
Lưu ý: Vận hành quạt: BẬT
Nguồn điện phải được mở trong Cánh đảo gió: Cánh đảo gió mở nhẹ tự nhiên.
suốt quá trình thực hiện.
Đèn LED nanoe™: BẬT
ĐỐI TƯỢNG ĐƠN VỊ THỬ SỐ BÁO 2.0 Máy điều hòa có nanoe-G
BỘ PHẬN KIỂM TRA KẾT QUẢ THỂ TÍCH THỜI GIAN (giờ)
THỬ NGHIỆM NGHIỆM CÁO 1.8
PHÒNG
1.6
Vi rút
Vô hiệu hóa 99%
Đối tượng thử nghiệm Kết quả ** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo
Eschelichia coli 2.5 Protectea,Ltd PR190803
Dàn trao đổi nhiệt 42.8m3
Phage QB [so với không vận hành]
Các hạt trong
NBRC20012
không khí
60 61
Lợi ích của làm lạnh tản nhiệt
Làm lạnh tản nhiệt Máy điều hòa không khí thông thường SKY SERIES
Dòng SKY làm lạnh đều khắp căn phòng dù không có cảm giác gió thổi.
Máy điều hòa không khí thông thường thổi gió hướng xuống
Cảm giác thoải mái trong
trực tiếp vào người để làm lạnh tức thì. Tuy nhiên, khi tiếp
Không có cảm giác gió thổi Luồng gió vào Luồng gió thổi ra
không gian không có gió
“Gió lạnh quá!” “Tôi không cảm thấy có gió!” thổi (dưới 0,2 m/s*)
xúc quá lâu với luồng khí lạnh, chúng ta sẽ cảm thấy không Tốc độ
gió thổi Luồng gió
Không có cảm giác gió thổi
*Mét/giây
Điều kiện thí nghiệm: Đo tại điều kiện vận hành ổn định với nhiệt độ 25°C, tốc độ quạt cao “HI”.
Khi nghiên cứu hiện tượng làm mát trong các hang
động, Giáo sư Naoshi Kakitsuba đã phát hiện
những tác dụng LÀM LẠNH TẢN NHIỆT. Ông nhận LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LOẠI BỎ NHIỆT Ở TRẦN VÀ TƯỜNG NHÀ
thấy rằng phương thức làm lạnh êm dịu và đều
Dòng máy SKY đem lại cảm giác dễ chịu cho người dùng vì làm giảm nhiệt bức xạ từ trần nhà.
khắp này mang lại cảm giác thoái mái và khỏe
mạnh hơn.
GIÁO SƯ NAOSHI KAKITSUBA
Nhiệt độ trần nhà Nhiệt độ trần nhà
trung bình: trung bình:
BỘ MÔN KHOA HỌC MÔI 35°C 30˚C
Nhiệt bức xạ
TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ,
từ mái và
ĐẠI HỌC MEIJO, NHẬT BẢN
trần nhà
Nhiệt độ bức xạ trung bình Nhiệt độ bức xạ trung bình
(Đo bằng nhiệt kế cầu) (Đo bằng nhiệt kế cầu)
Nhiệt độ phòng 26,2°C Nhiệt độ phòng 26.2˚C
trung bình: trung bình:
25˚C 25˚C
Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu cao hơn khoảng 0,8°C
(=cao hơn khoảng 1,1°C so với mức nhiệt con người cảm thấy thoải mái)
Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu là số đo tổng hợp dùng để ước tính ảnh
hưởng của nhiệt độ, độ ẩm và bức xạ mặt trời đối với con người.
20%
Đánh giá
100%
cảm nhận
Gió thổi trên da sẽ hấp thụ nhiệt cơ thể khiến Nhiệt độ Nhiệt độ
phòng. phòng .
chúng ta cảm thấy mát. 25 ºC 25 ºC
Làm lạnh thông thường Khá dễ chịu Dễ chịu /
Máy điều hòa không khí thông thường Không thoải mái
Khá dễ chịu
Khá dễ chịu
Gió lạnh tiếp xúc trực tiếp với cơ Đo trong điều kiện vận hành ổn định tại nhiệt độ 25°C với tốc độ quạt ở mức trung bình “MEDIUM”. Nhiệt độ phòng trung bình thực tế không đổi.
thể tạo cảm giác mát lạnh hơn.
Nhiệt độ trong phòng được hấp thụ bằng LỢI ÍCH CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆT
cách làm lạnh trần nhà và các bức tường
Cánh đảo gió SKYWING hướng lên trên mà không thổi gió lạnh trực tiếp vào người sử dụng để
LÀM LẠNH TẢN NHIỆT mang lại cảm giác mát lạnh dễ chịu.
HẠN CHẾ NHIỆT ĐỘ QUÁ LẠNH, ĐỒNG THỜI DUY TRÌ ĐỘ ẨM CHO LÀN DA.
SKY SERIES
60 phút 60 phút
Độ ẩm của
da sau 60 phút 210μS 150μS 71% 210μS 206μS 98%
Gió làm mát trần và tường nhà
giúp giải tỏa nhiệt.
Đo tại điều kiện vận hành ổn định với nhiệt độ 25°C, tốc độ quạt cao “HI”.
62 63
So sánh các tính năng
sự thoải mái khi làm lạnh đồng đều mà theo phương dọc và ngang theo ý muốn để đạt
Dòng treo tường không thổi luồng gió trực tiếp vào người. được sự thoải mái tối đa.
Chế độ siêu êm
LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ
Chế độ nanoe™ X LỚP PHỦ CHỐNG BỤI
khử ẩm nhẹ nanoe™ X khử mùi và vô hiệu hóa sự phát Lớp phủ chống bụi ngăn bụi tích tụ trên quạt
triển của vi khuẩn và vi rút, cho không lồng sóc.
gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Tùy chỉnh hướng gió
(WPU24) (XPU18-8B,XPU24) (N18,N24) (YZ18) nanoe-G
nanoe-G hoạt động hiệu quả trên các CHỨC NĂNG KHỬ MÙI
Điều chỉnh hướng gió Chức năng này loại bỏ mùi khó chịu khi máy
hạt bụi siêu nhỏ, vi sinh vật như vi khuẩn,
(Lên/xuống) vừa khởi động, nhờ cơ chế ngưng hoạt động
(WPU9,WPU12, WPU18) (XPU9,XPU12,XPU18) (N9,N12) (YZ9,YZ12) vi rút và nấm mốc đảm bảo không gian
sống trong lành. cánh quạt trong tích tắc, trong khi mùi khó
chịu bên trong máy điều hòa bị loại bỏ.
Điều chỉnh hướng gió ngang
CẢM BIẾN BỤI Thiết bị phải ở chế độ làm mát hoặc khử ẩm
(WPU9,WPU12, WPU18) (XPU9,XPU12,XPU18) (N9,N12) (YZ9,YZ12) Theo dõi lượng bụi bẩn trong không khí, và DUST SENSOR
và tốc độ quạt ở chế độ tự động.
kích hoạt nanoe-G khi lượng bụi cao.
Tự động đảo chiều
(cho dòng hai chiều)
NẮP DÀN LẠNH CÓ THỂ
Điều khiển khởi động THÁO RỜI, VỆ SINH
ngay lập tức
Lớp phủ chống bụi ĐIỀU KHIỂN MẠNG LAN KẾT NỐI
INTERNET
Điều khiển điều hòa từ xa qua các thiết bị di động
Chức năng bằng cách kết nối bộ điều khiển từ xa với Internet.
khử mùi
Điều khiển
có dây (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn)
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
TIN CẬY ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Tự khởi động ngẫu nhiên Điều khiển có dây Bộ kết nối mạng
(Ngẫu nhiên) (32 mẫu khởi động)
Chiều dài đường ống ga 20m (VU9,VU12) 20m (XU9,XU12) 20m (U9,U12) 20m (WPU9,WPU12) 20m (XPU9,XPU12) 20m (N9,N12) 20m (Z9,Z12,Z18) 15m
(tối đa) 30m (VU18) 30m (XU18,XU24) 30m (U18,U24) 30m (WPU18,WPU24) 30m (XPU18,XPU18-8B,XPU24) 30m (N18,N24) 30m (Z24) CZ-RD514C CZ-TACG1
Cửa bảo trì nằm CS-VU9/12/18UKH-8 CS-XPU18WKH-8B CS-VU9/12/18UKH-8 CS-XPU18WKH-8B
phía trên máy CS-XU9/12/18/24UKH-8 CS-Z9/12/18/24VKH-8 CS-XU9/12/18/24UKH-8 CS-Z9/12/18/24VKH-8
CS-U9/12/18/24VKH-8 CS-YZ9/12WKH-8 CS-U9/12/18/24VKH-8 CS-YZ9/12WKH-8
Tự chẩn đoán lỗi CS-WPU9/12/18/24WKH-8M CS-YZ18UKH-8 CS-XPU9/12/18/24WKH-8
CS-XPU9/12/18/24WKH-8
64 65
Các dòng sản phẩm
ELITE INVERTER
MÁY MỘT CHIỀU
INVERTER
SANG TRỌNG
CS-VU9UKH-8 CS-VU12UKH-8 CS-VU18UKH-8
Trang 32-33 (CU-VU9UKH-8) (CU-VU12UKH-8) (CU-VU18UKH-8)
(CS-VU9UKH-8)
CS-XPU18WKH-8B
(CU-XPU18WKH-8B)
Trang 44-45
66 67