You are on page 1of 34

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

2020/2021

Vui lòng đọc kỹ Hướng dẫn trước khi lắp đặt, và Hướng dẫn sử dụng
trước khi dùng thiết bị. Không thêm hoặc thay thế môi chất lạnh khác với loại được chỉ định.
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm cho các hư hỏng và thiếu an Tích hợp hệ thống lọc
Nội dung của catalogue này là chính xác kể từ tháng 12 năm 2019. toàn do sử dụng môi chất lạnh khác. 24hr
FRESH & CLEAN
không khí độc lập
Màu sắc thực tế có thể thay đổi đôi chút so với hình ảnh do quá trình in ấn. Chỉ 25W/giờ với chế độ làm lạnh TẮT

Tất cả hình ảnh đưa ra chỉ mang tính chất minh họa.
Điều khiển
tại nhà/
từ xa
Comfort Cloud
I N V E RT E R S A N G T R Ọ N G I N V E RT E R CAO C Ấ P

Panasonic Global Air Conditioner


Global Site : aircon.panasonic.com
PROClub : panasonicproclub.global

airconpanasonicglobal
www.panasonic.com/vn
www.facebook.com/PanasonicVietnam AC-VN-C-20
Khí sạch sống chất

MỤC LỤC

02 - 03
Khí sạch sống chất

04 - 05
Vấn đề chất lượng không khí trong nhà

06 - 07
Giải pháp không khí cho ngôi nhà

08 - 09
Giải pháp không khí cho phòng khách + phòng ăn

10 - 11
Giải pháp không khí cho phòng ngủ

12 - 13
Giải pháp không khí cho phòng học
Không khí trong lành là thành phần thiết yếu cho cuộc sống khỏe mạnh.
14 - 23
Tại Panasonic, chúng tôi không ngừng cải tiến để mang lại cho mọi người Lọc không khí – Công nghệ nanoe™
Công nghệ nanoe™ là gì
trên khắp thế giới một cuộc sống thoải mái và khỏe mạnh.
Hiệu quả của công nghệ nanoe™
Lọc không khí 24 giờ
Như một lời cam kết, Panasonic cung cấp Giải pháp không khí chuyên Lý do chọn công nghệ nanoe™
nghiệp với 4 giải pháp chính đáp ứng mọi nhu cầu nhằm đem lại không
gian trong lành cho cuộc sống khỏe mạnh. 24 - 25
Kết nối thông minh - Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud
Điều khiển qua mạng không dây
LAN kết nối Internet
Comfort Cloud

Có thể kết nối lên tới


26 - 27
200 thiết bị
20 thiết bị/vị trí Luồng gió
Điều hòa không khí Lọc không khí Kết nối thông minh Hệ thống thông gió SKYWING / AEROWINGS / Cánh đảo lớn

Cải thiện khí sạch, 28 - 30


Hiệu quả không khí toàn diện
Nâng tầm cuộc sống. Chế độ ECO với công nghệ A.I. / Inverter/ CSPF/ R32

31
Độ bền

32 - 67
Dải sản phẩm
Giải thích công nghệ
So sánh tính năng
Giải thích tính năng
Các dòng sản phẩm

02 03
Nhận biết về vấn đề
Chất lượng không khí trong nhà
Ô nhiễm từ bên ngoài dễ dàng xâm nhập vào nhà một cách vô hình,
khiến chất lượng không khí trong nhà trở thành vấn đề nghiêm trọng
hơn những gì chúng ta tưởng.

Vấn đề thường gặp với chất lượng không khí trong nhà
Kiểm soát nhiệt độ Thông gió

Lạnh Nóng Độ ẩm Không khí bẩn

Nấm mốc Phấn hoa PM2.5

Độ ẩm Độ khô Vi khuẩn và vi rút

Kiểm soát độ ẩm Mùi khó chịu Mùi mồ hôi Bụi Lọc khí

Phòng khách Phòng ngủ Phòng học


Bạn cảm thấy bí bách khi về nhà? Điều kiện sức khỏe có liên quan đến chênh lệch chiều cao giữa trẻ em và Thông thường, khu vực nào mọi người dành thời gian nhiều nhất trong nhà? Con bạn khó tập trung học bài khi ở trong phòng?
Bạn cảm thấy khó chịu vì phòng khách chật kín người khi tổ chức tiệc? người lớn không?

Lạnh Ồn ào
Nhiệt độ & Nhiệt độ & Phòng Phòng ăn Phòng
độ ẩm cao độ ẩm cao khách ngủ

Vi rút
Nấm mốc
Mạt bụi
Bụi

(Tổng thời gian ở nhà ước tính 14 giờ)

Không khí nóng có xu hướng tích tụ trong không gian Trẻ nhỏ tiếp xúc gần sàn và đồ đạc suốt ngày dài. Hầu hết chúng ta dành khoảng 8 tiếng mỗi ngày trong Tiếng vận hành lớn làm trẻ mất tập trung và trẻ có thể thấy
kín và con người góp phần gia tăng nhiệt độ và độ ẩm. phòng ngủ. lạnh hơn khi ở trong phòng hẹp.

04 05
Giải pháp không khí chất lượng cho ngôi nhà của bạn

Giải pháp không khí chất lượng


cho ngôi nhà của bạn
Giải pháp không khí toàn diện ứng dụng cho nhiều loại phòng khác nhau với mục đích sử dụng khác
nhau, mang lại cho gia đình bạn không gian sống thoải mái và khỏe mạnh.

Phòng học
∙ Thiết kế cánh đảo gió lớn -
Phòng ăn AERO Series
∙ Làm lạnh dễ chịu
(Dòng XPU) ∙ Thiết kế nhỏ gọn
∙ Thiết kế cánh đảo gió linh hoạt - ∙ Công nghệ nanoe™
∙ Làm lạnh dễ chịu
AERO Series ∙ Thiết kế mỏng & sang trọng
(Dòng XU) ∙ Công nghệ nanoe™

Phòng ngủ
∙ Thiết kế cánh đảo gió phía trên độc đáo -
Phòng khách ∙ Làm lạnh tản nhiệt
∙ Thiết kế cánh đảo gió linh hoạt - SKY Series ∙ Thiết kế nguyên khối hiện đại & tối giản
∙ Làm lạnh dễ chịu (Dòng VU) ∙ Công nghệ nanoe™
AERO Series ∙ Thiết kế mỏng & sang trọng
(Dòng U) ∙ Công nghệ nanoe™

Panasonic cung cấp giải pháp không khí toàn diện giúp cuộc sống
thoải mái hơn với các giải pháp tối ưu cho đa dạng
không gian sống.

Nâng tầm cuộc sống nhờ không khí trong lành.


Phòng khách Phòng ăn Phòng ngủ Phòng học

06 07
Giải pháp không khí cho phòng khách + phòng ăn

Thư giãn trong chính Giải pháp không khí cho Phòng khách + Phòng ăn
căn nhà của bạn

Lọc sạch không khí


Vi khuẩn
PM2.5 và vi rút Mùi

Lọc sạch không khí Không gian trong lành cho trẻ Không gian sống trong lành
∙ Loại bỏ các hạt bụi (PM2.5) từ bên ngoài. tự do vui chơi ∙ Hạn chế mùi thức ăn và các mùi khó chịu khác
∙ Ức chế vi khuẩn và vi rút để trẻ tự do như mùi vật nuôi và mùi thuốc lá.
khám phá.
* nanoe™ X áp dụng cho dòng XU.

Luồng gió
Làm lạnh nhanh chóng khu vực Mát lạnh đồng đều khắp phòng
sinh hoạt chung ∙ Cánh đảo gió AEROWINGS tự động chuyển sang chế độ làm
∙ Mát lạnh tức thì ngay khi vừa khởi động giúp người dùng lạnh dễ chịu ngay khi điều hòa đạt đến nhiệt độ cài đặt.
tận hưởng không khí mát lạnh.

CÔNG SUẤT TỐI ĐA

Hiệu suất làm lạnh


Công suất: 4.20kW

CÔNG SUẤT TRUNG BÌNH


Công suất: 3.50kW

Lắp đặt Phạm vi công suất làm lạnh rộng đáp


CÔNG SUẤT TỐI THIỂU

Công suất: 1.02kW Tự động điều chỉnh nhiệt độ với kiểm soát
Phòng khách + Phòng ăn Phòng ăn ứng mọi không gian phòng khác nhau nhiệt độ chính xác
∙ Tận hưởng cảm giác dễ chịu nhờ phạm vi công Biểu đồ mô phỏng phạm vi công suất
đầu ra khi làm mát của dòng INVERTER
CAO CẤP 1.5HP.
∙ Công nghệ biến tần Inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén
Vi khuẩn
và vi rút suất làm lạnh rộng từ 1.02kW đến 4.20kW. giúp duy trì nhiệt độ cài đặt.

Kết nối thông minh*


Mùi
PM2.5

Dòng một chiều INVERTER CAO CẤP 2.5HP Dòng một chiều AERO INVERTER CAO CẤP 1.5HP
Không gian ngột ngạt và ô nhiễm
∙ Cảm giác khó chịu trong phòng khách đông người
AERO Series P-TECh AERO Series P-TECh
(Dòng U) (Tùy chọn)
(Dòng XU) (Tùy chọn)
do bụi bẩn từ bên ngoài vào.
Duy trì sự thoải mái cho những người thân Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ phòng ở mọi nơi
yêu khi bạn vắng nhà ∙ Làm mát căn phòng trước khi về và điều chỉnh nhiệt độ ngay
∙ Ứng dụng Comfort Cloud cho phép kiểm soát chất cả khi bạn không ở nhà.
lượng không khí trong nhà từ thiết bị di động.
* Điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet (bộ điều hợp mạng tùy chọn) áp dụng cho các dòng INVERTER SANG TRỌNG, AERO INVERTER CAO CẤP, và INVERTER TIÊU CHUẨN.
Bộ điều hợp mạng được tích hợp sẵn trong các sản phẩm CS-WPU9/12/18/24WKH-8M.

08 09
Giải pháp không khí toàn diện cho phòng ngủ

Tận hưởng giấc ngủ ngon Giải pháp không khí toàn diện cho Phòng ngủ
và sảng khoái khi thức dậy

Lọc sạch không khí


Vi khuẩn
PM2.5 và vi rút
Nấm mốc Mùi Độ ẩm

Không gian trong lành cho Chăn mền thơm mát Duy trì độ ẩm cho
giấc ngủ sâu ∙ Các hạt nanoeTM X thấm sâu vào từng giấc ngủ ngon
∙ Loại bỏ bụi bẩn (PM2.5) trong không khí sợi vải giúp khử mùi và ức chế các chất ∙ Công nghệ nanoeTM X giúp giữ ẩm cho
mang lại giấc ngon. ô nhiễm. làn da và mái tóc.

Luồng gió
Tận hưởng luồng gió mát dễ chịu Trẻ hóa với giấc ngủ sâu
∙ Tận hưởng từng phút thư giãn tại phòng ngủ với luồng ∙ Làm lạnh tản nhiệt làm mát đều khắp phòng ở nhiệt độ ổn
gió mát lạnh dễ chịu. định giúp ngăn lạnh quá mức mang lại giấc ngủ ngon.

Hiệu suất làm lạnh


25.5°c (CS-VU9UKH-8)

Lắp đặt
Ngủ ngon với nhiệt độ ổn định Vận hành siêu êm
Phòng ngủ lớn Phòng ngủ trẻ em ∙ Công nghệ Inverter giúp hạn chế biến thiên nhiệt mang lại ∙ Inverter kiểm soát nhiệt độ chính xác với vận hành êm dịu.
cảm giác mát lạnh dễ chịu đều khắp căn phòng.
Nấm mốc

Kết nối thông minh*


Mùi
Vi khuẩn
& vi rút

Dòng một chiều INVERTER sang trọng 2.0HP Dòng một chiều AERO INVERTER cao cấp 1.5HP Bụi bẩn và các phần tử gây hại có trong
không khí hoặc bám trên bề mặt đồ vật
P-TECh P-TECh
SKY Series AERO Series ∙ Các chất ô nhiễm độc hại trong phòng có thể là
(Dòng VU) (Tùy chọn) (Dòng XU) (Tùy chọn)
nguyên nhân gây khó ngủ.
(CS-VU9UKH-8)
Lọc không khí suốt 24 giờ Bật/tắt toàn bộ điều hòa cùng lúc
∙ Bật chế độ nanoeTM để phòng ngủ luôn trong lành mà không ∙ Bật/tắt từ xa các thiết bị điều hòa ở nhiều phòng cùng lúc
cần mở chế độ làm lạnh, giúp phòng ngủ cả ngày sạch sẽ và trước khi đi ngủ.
tươi mát.

* Điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet (bộ điều hợp mạng tùy chọn) áp dụng cho các dòng INVERTER SANG TRỌNG, AERO INVERTER CAO CẤP, và INVERTER TIÊU CHUẨN.
Bộ điều hợp mạng được tích hợp sẵn trong các sản phẩm CS-WPU9/12/18/24WKH-8M.

10 11
Giải pháp không khí toàn diện cho phòng học

Nâng cao tập trung Giải pháp không khí toàn diện cho Phòng học
hiệu quả học tập

Lọc sạch không khí


Vi khuẩn Các chất
PM2.5 và vi rút độc hại Chất gây Mùi
dị ứng

Phòng học sạch sẽ ít bụi Duy trì môi trường học tập Không khí sạch cho không
(PM2.5) khỏe mạnh hơn gian học tập trong lành
∙ Loại bỏ hạt bụi bẩn (PM2.5) nhờ hệ ∙ Phòng học sạch sẽ không có vi khuẩn và ∙ Loại bỏ các mùi khó chịu như mùi vật
thống lọc không khí bắt giữ và vô hiệu các chất gây dị ứng giúp việc tập trung nuôi và mùi mồ hôi.
hóa tại màng lọc. học tập hiệu quả hơn và tránh xa bệnh tật.
* nanoeTM X áp dụng cho dòng XPU.

Luồng gió
DRY MODE

Môi trường học tập thoải mái Giữ sách luôn khô ráo
∙ Luồng gió lạnh dễ chịu thổi đều khắp căn phòng mà không ∙ Bật “Chế độ khử ẩm” để kiểm soát độ ẩm.
gây quá lạnh giúp nâng cao sự tập trung.

Hiệu suất làm lạnh


Lắp đặt
Mang lại không gian học tập thoải mái và Giảm xao lãng giúp nâng cao tập trung
Phòng học tiết kiệm năng lượng ∙ Không gian phòng học mát mẻ và yên tĩnh nhờ chế độ siêu êm.
∙ Chế độ ECO tích hợp trí tuệ nhân tạo A.I tự học hỏi và ứng
Dòng 1 chiều INVERTER tiêu chuẩn 1.5HP với nanoeTM X dụng vào môi trường trường sống dựa trên điều kiện tải
nhiệt và công suất điều hòa để tiết kiệm năng lượng tối đa.
AERO Series
(Dòng XPU) (Tùy chọn)

Kết nối thông minh*


hoặc
Dòng 1 chiều INVERTER tiêu chuẩn 1.5HP tích hợp kết nối wifi
Chất lượng không khí kém gây thiếu
AERO Series
(Dòng WPU) (Tích hợp sẵn)
tập trung
∙ Môi trường học tập không thoải mái khiến bạn cảm
thấy mệt mỏi và làm việc kém hiệu quả.
Không khí trong lành và sạch sẽ suốt ngày dài Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ thông qua thiết
∙ Dễ dàng kiểm soát chất lượng không khí và kích hoạt chế độ bị di động
nanoeTM nhờ ứng dụng Panasonic Comfort Cloud. ∙ Điều khiển nhiệt độ từ xa ngay cả khi bạn vắng nhà.
* Điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet (bộ điều hợp mạng tùy chọn) áp dụng cho các dòng INVERTER SANG TRỌNG, AERO INVERTER CAO CẤP, và INVERTER TIÊU CHUẨN.
Bộ điều hợp mạng được tích hợp sẵn trong các sản phẩm CS-WPU9/12/18/24WKH-8M.

12 13
Hệ thống lọc không khí

Không khí trong lành suốt 24 giờ


Lọc không khí khi bật/tắt chế độ
làm lạnh
Điều hòa không khí Panasonic mới với công nghệ nanoeTM hoạt động như một hệ thống lọc
không khí độc lập có thể loại bỏ nhiều loại chất gây ô nhiễm trong không khí cũng như
trên các bề mặt vải.

Các hạt nanoeTM X được tạo ra từ hơi nước có thể khử mùi hiệu quả và ức chế các chất gây là gì?
ô nhiễm như vi rút và vi khuẩn, nấm mốc, chất gây dị ứng, phấn hoa và các chất độc hại,
thậm chí có thể dưỡng ẩm cho da và tóc. nano-technology + electric =
nanoeTM là các phân tử nước tích điện kích thước
Các ion âm trong nanoe-G có thể dễ dàng loại hạt bụi PM2.5, đảm bảo không gian trong
siêu nhỏ có chứa các gốc OH tự do.
lành suốt ngày dài cho những người thân yêu. Nước

Tồn tại lâu trong không khí


Các chất độc hại
do được bao bọc bởi nước
nanoeTM X phát huy hiệu quả lâu dài khi
được bọc trong nước.

Khoảng 5-20nm

Số lượng gốc OH lớn


khắp phòng
Nấm mốc Thiết bị nanoe™ X tạo ra 4.800 tỉ gốc OH/giây và lan tỏa
mọi ngóc ngách trong ngôi nhà của bạn.
Tóc & da

Mùi thức ăn
Các phân tử nano kích thước siêu
Phấn hoa nhỏ dễ dàng xâm nhập vào sợi vải
Nhỏ hơn nhiều so với hạt hơi nước, nanoe™ X có thể
Vi khuẩn & vi rút
xâm nhập sâu vào vải để vô hiệu hóa chất gây ô
nhiễm và khử mùi.
Khử mùi Ức chế 5 loại chất gây ô nhiễm Giữ ẩm Loại bỏ bụi (PM2.5)

Mùi Vi khuẩn Nấm mốc Tác nhân Phấn hoa Các chất Da & tóc Bụi (PM2.5)
& vi rút gây dị ứng độc hại Hơi nước
Khoảng 5-20nm
Tác nhân gây dị ứng Khoảng 6.000nm
(Nghiên cứu nội bộ Panasonic)
Khử mùi và vô hiệu hóa các chất gây ô
nhiễm trong không khí và trên bề mặt
đồ vật, ngay cả trong sợi vải.

14 15
Khử mùi Ức chế 5 loại chất gây ô nhiễm
Hệ thống lọc không khí

Thư giãn với Không còn ô nhiễm,


không gian trong lành bảo vệ những người thân yêu

hoạt động như thế nào


Các hạt
hơi nước
Bộ phát nanoe™ X sử dụng một điện cực Kích thước lớn
Điện cực đối 4 chân tạo ra số lượng lớn gốc OH và không thể
Các chất ô nhiễm độc hại
Các loại mùi gây khó chịu
đối thâm nhập sâu
giúp tăng hiệu quả hoạt động đáng kể.
Điện cực
nguyên tử
Vùng tạo gốc OH:
Lớn
vào sợi vải.
ảnh hưởng tới sức khỏe
Tiếp cận và ức chế các chất ô
Mùi BBQ Mùi mồ hôi nhiễm (vi khuẩn & vi rút, nấm Vi khuẩn & vi rút Nấm mốc Các chất độc hại
Dễ dàng thâm nhập mốc, chất gây dị ứng, phấn hoa
vào sợi vải và các chất độc hại).
Kích thước: khoảng 5-20nm

A B A B C
Tác nhân gây dị ứng

Mùi thuốc lá Mùi sầu riêng

nanoe™ X tiếp cận các hạt Các gốc OH phá vỡ các liên kết Mùi hôi bị loại bỏ nanoe™ X tiếp cận các chất Các gốc OH tách lấy đi hydro Các gốc OH tự do hấp thụ
gây mùi trong sợi vải trong các phần tử gây mùi hôi gây ô nhiễm trong sợi vải từ các chất gây ô nhiễm hydro để ức chế hoạt động Phấn hoa
của chất gây ô nhiễm

Giảm mùi khó chịu Ức chế hạt lơ lửng trong không khí
nanoeTM X thấm sâu vào sợi vải giúp giảm mùi khó và các chất ô nhiễm bám dính
chịu bám dính trên vải, mang lại không gian sống
trong lành, dễ chịu. nanoeTM X vô hiệu hóa các chất ô nhiễm độc hại,
bảo vệ những người thân yêu khỏi các chất gây dị
ứng và bệnh tật.

16 17
Hệ thống lọc không khí

Giữ ẩm Loại bỏ bụi bẩn (PM2.5)

Giữ ẩm cho da & tóc Hít thở không khí


sạch và trong lành

hoạt động như thế nào hoạt động như thế nào
Duy trì độ ẩm cho da
A
Ngăn quá trình thoát ẩm trên da Duy trì sự mịn màng cho làn da
Bộ phát nanoe-G giải
phóng các ion âm. Các hạt bụi (PM2.5) có thể
Da và tóc thiếu độ ẩm là nguyên nhân gây bệnh
Không có nanoe™ X B
[Ban đầu] nanoe™ X kết hợp với bã nhờn tự [Sau 28 ngày] Da trở nên mềm
Hơi ẩm thoát ra ngoài Lớp sừng bong ra
nhiên để phủ lên bề mặt da. mại, căng mọng. Các ion âm bám vào
Bã nhờn
các hạt bụi.
Độ ẩm

Duy trì mái tóc thẳng mượt hơn


của da
Lớp bã nhờn
Lớp sừng

[Ban đầu] Độ ẩm thoát ra [Sau 28 ngày] Da khô sần nanoeTM X


ngoài làm khô da. và bong tróc.
Đối với C
Không có nanoe™ X tóc thẳng Các hạt bụi được chuyển
Vùng khó dài ra về màng lọc và bị vô hiệu
ngay cả khi gội đầu hóa tại đó.
Tóc
xoăn Giúp cân bằng độ ẩm của tóc, mang lại mái tóc óng ả và mượt mà.
Vùng tóc dài ra do quá trình
hydrat hóa khi gội đầu

Lưu giữ độ ẩm Loại bỏ các hạt bụi nhỏ


trên da và tóc như PM2.5
Các hạt nước nanoeTM X giúp cân bằng độ ẩm, Các ion âm bám vào các hạt bụi (PM2.5).
mang lại một làn da mềm mại, căng bóng và Các hạt bụi này được chuyển về và bị vô
mái tóc suôn mềm. hiệu tại màng lọc.

18 19
Lọc sạch không khí và ức chế các chất ô nhiễm suốt ngày dài

Thanh lọc
LỌC SẠCH Chỉ 25W/giờ
*
ngôi nhà Không tốn chi phí
bảo dưỡng
24 giờ
NGAY CẢ KHI
TẮT CHỨC NĂNG Điện năng tiêu thụ thấp khi ở chế độ
quạt với 25W/giờ Không cần bảo trì bộ phát
LÀM LẠNH ĐIỆN NĂNG
TIÊU THỤ THẤP
nanoeTM X.

Trả lại không gian sống tươi mát cho căn nhà Không gian trong lành và dễ chịu cho những người thân yêu
BẬT chế độ nanoeTM để khử mùi, ức chế chất gây ô Kiểm soát chất lượng không khí giúp bạn tận hưởng thời gian bên
nhiễm và loại bỏ các hạt bụi bẩn (PM2.5). gia đình và có một giấc ngủ ngon trong không gian sống của mình.

Lọc không khí ngay cả khi bạn không ở nhà Lọc không khí khi bạn ở nhà
Phòng khách + Phòng ăn Phòng ngủ Phòng khách + Phòng ăn Phòng ngủ
Lọc không khí Lọc không khí
Bước 1: Bước 1: Làm mát và lọc không khí Lọc không khí

Bật điều hòa không khí với ứng dụng TẮT điều hòa
Panasonic Comfort Cloud
Bước 2:
BẬT chế độ nanoeTM
Bước 2: Thời gian ở ngoài
Thời gian trong phòng: 6 giờ
Chọn chế độ nanoeTM từ 10 giờ
“Lựa chọn chế độ”. Màn hình Phòng khách + Phòng ăn Phòng ngủ
hiển thị chế độ nanoeTM.
Chỉ lọc không khí Làm mát và lọc không khí

* Mức tiêu thụ điện năng có thể khác tùy vào dòng sản phẩm.

Thời gian trong phòng: 8 giờ


20 21
Hệ thống lọc không khí

Hệ Thống Lọc Không Khí Tại sao chọn công nghệ nanoe™?
Tiên Tiến của Panasonic 24 giờ
Công nghệ nanoe™ của Panasonic là hệ thống lọc không khí mang tính cách
mạng, giúp không gian sống của bạn luôn trong lành và sạch sẽ.
Hoạt động với Chế độ quạt gió.
Tiêu thụ điện năng thấp chỉ với
25W / giờ =Bóng đèn LED
HỘI ĐỒNG HEN SUYỄN TỔ CHỨC HEN SUYỄN +
QUỐC GIA ÚC BỆNH HÔ HẤP NEW ZEALAND

Lọc không khí 24h Thân thiện với người mắc hen suyễn và dị ứng
∙ Công nghệ nanoe™ có thể hoạt động độc lập ngay cả khi ∙ Tổ chức Sensitive Choice chứng nhận nanoe™ X giúp mang lại
không kích hoạt chế độ làm lạnh, giúp lọc sạch không khí và cuộc sống thoải mái hơn cho khách hàng mắc hen suyễn và dị ứng.
khử mùi cho căn phòng mà vẫn đảm bảo tiết kiệm điện năng.

H20 H20
H20

H20
H20
H20
H20
H20

H20

H20
Tồn tại hơn 600 giây trong không khí
H20

H20

Phân tử nước H20 trong không khí Các phân tử nanoe™ X có vòng đời dài hơn
∙ nanoe™ X được tạo ra từ hơi ẩm trong không khí có chứa các ∙ Tuổi thọ dài hơn gấp 6 lần* giúp các gốc OH phát tán
hạt phân tử tích điện hay còn gọi là gốc hydroxyl (OH). tới khu vực rộng lớn hơn.
*
Tuổi thọ của các ion trong không khí nói chung (ion âm) dao động từ vài chục
giây đến 100 giây

Hiệu quả của công nghệ nanoe™ được các chuyên gia công nhận
Khuyến khích sử dụng cho những khu vực yêu cầu Hi vọng tạo ra không gian dễ chịu hơn cho những người
an toàn vệ sinh cao như các cơ sở y tế. mắc bệnh hen suyễn hoặc viêm da dị ứng.

Giáo sư Giáo sư
Masafumi Mukamoto Masahiro Sakaguchi
Viện nghiên cứu bệnh truyền nhiễm
thú y của Đại học Osaka
Trường đại học Azabu
Khoa dược thú y
Hiệu quả trên bề mặt và sợi vải Vệ sinh bên trong
∙ Các hạt nanoe™ X khử mùi và ức chế các chất gây ô ∙ nanoe™ X ức chế vi khuẩn và vi rút tại màng lọc, trên lá tản
nhiễm trên bề mặt và thậm chí thấm sâu vào từng sợi vải. nhiệt và cửa gió thổi ra trong quá trình vệ sinh bên trong.
Các loại nấm mốc theo không khí xâm nhập vào môi trường trong nhà. Kết quả*2 các thử nghiệm cho thấy nanoe™ X có khả năng ức chế hoạt
Ngay cả khi chúng ta có phương án phòng ngừa cũng rất khó để hạn chế động của các chất có thể gây ra dị ứng hoặc hen suyễn.
sự phát triển của nấm mốc, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt. Thời gian gần đây, bệnh hen suyễn có chiều hướng gia tăng*3, và do đó
Với nanoe™ X, chúng tôi đã thử nghiệm hiệu quả*1 và thấy rằng nanoe™ X chúng ta cần có giải pháp đề phòng các chất gây dị ứng trong không khí.
có thể ngăn chặn sự phát triển của các loại nấm mốc thường thấy ở những nanoe™ X có hiệu quả trong việc vô hiệu hóa các chất gây dị ứng, tạo ra
nơi khác nhau trong nhà. nanoe™ X cũng có khả năng kiểm soát hoạt động không gian sống trong lành cho những người mắc bệnh hen suyễn và dị Điện cực đối
của vi khuẩn, vi rút mang lại không gian sống trong lành. Chúng tôi khuyến ứng. nanoe™ X cũng được chứng nhận về khả năng an toàn cho người sử
Vùng tạo gốc OH:
khích khách hàng nên sử dụng các thiết bị tích hợp công nghệ nanoe™ X dụng, mang lại sự an tâm hoàn toàn cho các gia đình có trẻ nhỏ.** Điện cực Lớn
trong các tòa nhà hoặc văn phòng đòi hỏi về môi trường trong lành như nguyên tử

trường học, trung tâm chăm sóc trẻ em, trung tâm y tế.**

Không tốn chi phí bảo dưỡng An toàn và không có hóa chất
*1
Kết quả thí nghiệm cho thấy nanoe™ X có hiệu quả trong việc ngăn chặn sự phát triển của các loại nấm mốc thường thấy trong nhà như: Cladosporium, Aspergillus, Penicillium, Alternaria, Fusarium, Eurotium, Mucor, và Stachybotrys.
*2
Vui lòng tham khảo trang 57 để biết thêm thông tin về hiệu quả của nanoe™ X trên các chất gây dị ứng. Chất gây dị ứng là một trong những nguyên nhân gây hen suyễn hoặc dị ứng được Tổ Chức Y Tế Thế Giới thông tin tại http://www.who.int/features/qa/46/en/
*3
Theo Tổ chức Y Tế Thế Giới, Hen phế quản: http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs206/en/ ∙ nanoeTM X được tạo ra từ hơi nước trong không khí, do ∙ Tính an toàn của nanoe™ X đã được các viện khoa học và phòng
** Các tuyên bố trên được thực hiện dựa trên các thông tin có sẵn.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Giáo sư Masahiro Sakaguchi, vui lòng truy cập http://www.bioenv.osakafu-u.ac.jp/eng/infectious-diseases-control/
đó không cần bảo trì, bảo dưỡng bộ phát nanoeTM X. thí nghiệm kiểm chứng và xác nhận. Hãy truy cập vào website của
Panasonic để biết thêm các thông tin báo cáo thí nghiệm.
https://www.panasonic.com/global/corporate/technology-design/technology/nanoe.html

22 23
Giải Pháp Không Khí Thông Minh
Ứng dụng thông minh cho gia đình và hộ kinh doanh
Kết nối thông minh
Điều khiển thông minh

Giải pháp Điều khiển nhiều thiết bị điều hòa trong nhà Điều khiển nhiều thiết bị điều hòa ở nhiều địa điểm

Tiện lợi
Nhà
Phòng A Phòng B Sảnh Phòng C Phòng thu ngân Lễ tân Phòng 1 Phòng 2 Phòng nghỉ Văn phòng

Tập trung
Phòng Karaoke Spa

Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E

Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud cho phép Phòng ăn Phòng khách Phòng học Phòng ngủ Phòng dành cho khách
Học viện Nhà hàng
quản lý và giám sát nhiều thiết bị điều hòa
trong nhà chỉ từ 1 thiết bị di động.
Tiện ích thông minh
Điều khiển toàn bộ tính năng điều hòa từ xa Kích hoạt chức năng lọc không khí 24 giờ Làm mát căn phòng trước khi về

Phòng ăn Phòng khách

Điều khiển các thiết bị


Bật/Tắt

Phòng học Phòng ngủ

máy điều hòa không khí


từ xa cho gia đình Hiệu quả thông minh
Các biểu đồ phân tích hiệu quả sử dụng điện năng So sánh quá trình sử dụng để có kế hoạch chi tiêu tốt hơn
Nhiệt độ Nhiệt độ ?
cài đặt trong nhà

killowatt (kWh)
Tiết kiệm Nhiệt độ
chi phí Set Temperature Indoor Temperature Outdoor Temperature

ngoài trời
JAN FEB MAR APR Month
*Dựa trên mức tiêu thụ điện năng ước tính.

Lựa chọn thông minh cho không gian sống tiện lợi
Hỗ trợ thông minh
Xử lý sự cố dễ dàng Chỉ định người dùng khác khi bạn đi vắng

Phòng khách Phòng ngủ Phòng học


và Công việc kinh doanh

Thiết bị và trình duyệt tương thích Video hướng dẫn cài đặt ứng dụng Panasonic Comfort Cloud
với bộ điều hợp mạng:
Lưu ý: Đây không phải là danh sách chính xác tất cả các thiết bị
1. iOS 9.0 hoặc cao hơn tương thích, các thiết bị tương tự sử dụng Hệ điều hành được
Bộ điều hợp mạng Bộ điều hợp
2. Android 4.4 hoặc cao hơn hỗ trợ cũng có thể kết nối thông qua Ứng dụng chuyên dụng.
Phòng Karaoke Spa Trung tâm gia sư Nhà hàng tích hợp sẵn mạng tùy chọn Người dùng có thể thấy khác đôi chút tùy vào kết hợp phần
cứng và phần mềm của thiết bị.

* Điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet (bộ điều hợp mạng tùy chọn) áp dụng cho các dòng INVERTER SANG TRỌNG, AERO INVERTER CAO CẤP, và INVERTER TIÊU CHUẨN.
Bộ điều hợp mạng được tích hợp sẵn trong các sản phẩm CS-WPU9/12/18/24WKH-8M.
24 25
Luồng gió

Luồng gió Đánh giá luồng gió của LÀM LẠNH TẢN NHIỆT

Mở rộng phạm vi

Mát lạnh dễ chịu với luồng gió làm mát


Căn phòng được mát
Thử nghiệm
với khói
ấm hơn mát hơn

Thử nghiệm về Gió hồi phía dưới


phân bổ nhiệt độ dàn lạnh

thổi nhanh hơn, xa hơn


lạnh đồng đều. Làm lạnh tản nhiệt SKYWING hướng
luồng gió lên trên
Nhiệt được loại bỏ
khỏi trần và tường.
Không khí nóng
được hút vào từ
∙ Sau khi đạt nhiệt độ cài đặt, cánh đảo làm mát trần và phía dưới, và
Trước đây 32,5mm gió SKYWING hướng luồng gió lên trên, tường. không khí mát thổi
LUỒNG GIÓ THỔI RỘNG HƠN 10 cánh ra từ phía trên.
Tăng lên 12 cánh đảo gió ngang đảo gió ngang làm mát tường và trần nhà, mang lại
Giải pháp không khí của Panasonic mang tới cảm giác mát lạnh không gian mát lạnh đều khắp cho căn Đánh giá luồng gió của LÀM LẠNH NHANH
dễ chịu cho cuộc sống khỏe mạnh của bạn và cả gia đình. phòng.
Lớn hơn 53%
Thử nghiệm
ấm hơn mát hơn

Mới Thử nghiệm về phân bổ nhiệt độ


với khói
LUỒNG GIÓ THỔI XA HƠN Làm lạnh Làm lạnh nhanh
Làm lạnh nhanh
Kích thước cánh đảo gió lớn hơn 53% 68,7mm SKYWING hướng thông thường
12 cánh luồng không khí Làm lạnh chậm sẽ Luồng gió mạnh làm
đảo gió ngang không lạnh đồng lạnh phòng đồng đều.
xuống dưới để làm

∙ Làm mát tức thì với Công nghệ máy mát tức thì. đều trong phòng.
Cánh đảo gió ngang lớn hơn
nén Inverter, P-TECh.
giúp không khí lạnh được phân
bổ rộng khắp phòng.

Đánh giá luồng gió của Làm lạnh dễ chịu

Luồng gió tập trung, Thử nghiệm


ấm hơn mát hơn

Thử nghiệm về Gió hồi đỉnh dàn lạnh


thổi xa hơn với khói phân bổ nhiệt độ

Luồng gió thổi xa hơn và


Làm lạnh dễ chịu AEROWINGS hướng
luồng gió lên phía
AEROWINGS hướng
luồng gió ra xa và
Không khí nóng được hồi
về phía dàn lạnh, luồng

nhanh hơn đi khắp phòng.


∙ Luồng gió mát lan tỏa nhanh trên và thổi rộng ra cao hơn về phía trần khí lạnh thổi ra từ phía
xa căn phòng, sau nhà để tránh làm dưới lan tỏa đều khắp
chóng, sau đó làm mát đồng đều đó lan tỏa xuống lạnh trực tiếp. phòng.
khắp phòng. nhẹ nhàng và đều
khắp phòng.

Luồng gió thổi tập trung, xa hơn và nhanh hơn Đánh giá luồng gió của Làm lạnh nhanh
Cánh đảo gió ngang lớn hơn 1 2 động cơ độc lập
Cánh đảo Điều khiển cánh đảo gió chính và cánh
gió phụ 2 phụ hoạt động độc lập.
Cánh đảo gió phụ Thử nghiệm
ấm hơn mát hơn

2
3 Thử nghiệm về phân bổ nhiệt độ
1 Nén và tập trung luồng gió thổi ra. với khói
Làm lạnh Làm lạnh nhanh

Làm lạnh nhanh


2 động cơ độc lập 3 Cánh đảo gió lớn hơn thông thường
Giúp hướng luồng gió thổi xa hơn. AEROWINGS hướng Làm lạnh chậm sẽ Luồng gió tập trung
∙ Với 2 cánh đảo gió kép hoạt động độc lập, ∙ Cánh đảo gió kép AEROWINGS hướng luồng gió xuống để
làm mát tức thì
không làm mát
đồng đều.
làm mát phòng ngay
lập tức và đều khắp
giúp luồng khí lạnh được thổi ra mạnh hơn, trực tiếp luồng gió xuống dưới để

Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh tức thì


không gian phía phòng.
làm lạnh sâu và nhanh hơn.
MỚI làm mát nhanh chóng. dưới.

Tận hưởng cảm giác mát Làm lạnh ngay khi


lạnh nhanh hơn chỉ với vừa khởi động
một nút bấm ∙ Chế độ POWERFUL làm lạnh nhanh hơn
lên đến 18%* ngay khi bật điều hòa.
∙ Chế độ POWERFUL sẽ vận hành
• Tận hưởng cảm giác mát lạnh tức thì,
Luồng gió thổi
máy nén và quạt dàn lạnh ở tốc độ
cao giúp bạn nhanh chóng tận
Bấm nút để BẬT ngay cả trong những ngày nóng bức. xa hơn Làm lạnh dễ chịu Làm lạnh nhanh
chế độ POWERFUL Cánh đảo gió lớn hướng
hưởng cảm giác mát lạnh. ∙ Luồng gió được thổi hướng lên trên ∙ Cánh gió lớn hướng luồng gió thẳng
luồng gió mát tới khắp phòng. lan tỏa đều khắp phòng. xuống dưới giúp làm lạnh nhanh hơn.

18
* So sánh chế độ làm lạnh nhanh Powerful & chế độ làm lạnh thông thường ở dòng Inverter 1.5HP
LÊN TỚI
Chế độ POWERFUL: Chế độ làm mát thông thường:

MỚI
Chế độ POWERFUL, nhiệt độ ngoài trời : 35°C/24°C Chế độ làm mát, nhiệt độ ngoài trời : 35°C/24°C
Nhiệt độ cài đặt : 25°C, tốc độ quạt: Mạnh. Nhiệt độ cài đặt : 25°C, tốc độ quạt: Cao.
Hướng gió ngang : Giữa Hướng gió ngang : Giữa
LÀM MÁT
NHANH
Hướng gió dọc : Thẳng Hướng gió dọc : Thẳng Bật chế độ POWERFUL để làm
lạnh nhanh hơn
Tổng thời gian cần để làm mát phòng từ 35°C xuống 29°C.
Tại Phòng thí nghiệm Panasonic (kích thước: 16,6 m2)
Hiệu quả khác nhau tùy vào điều kiện lắp đặt và sử dụng. * Áp dụng với các dòng máy có chức năng POWERFUL.

* Áp dụng cho các dòng máy có chức năng POWERFUL.

26 27
Hiệu quả không khí

Hiệu quả không khí toàn diện Công nghệ thân thiện với môi trường
Lựa chọn thông minh và thân thiện với MỚI
môi trường cùng công nghệ tiết kiệm
năng lượng tối ưu cho cuộc sống.

MỚI room temp

Cân bằng hài hòa giữa Tiết kiệm năng lượng và kiểm soát nhiệt độ chính xác
Tiết kiệm
Tiết kiệm năng lượng năng lượng
Công nghệ INVERTER của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi
tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ phòng, giảm thiểu sự biến
thiên liên tục của nhiệt độ trong phòng.
Và mang lại sự dễ chịu
Cảm giác "Bộ não" của công nghệ Inverter
dễ chịu Vi xử lý xác định chế độ hoạt động phù hợp nhất
trong mỗi khoảng thời gian và tự động điều chỉnh
công suất đầu ra để luôn mang lại nhiệt độ thoải mái.
Chế độ ECO mới của Panasonic kết hợp với công nghệ trí tuệ nhân tạo (A.I)
để ”học tập” môi trường trong phòng, từ đó dựa trên điều kiện tải nhiệt và
công suất của điều hòa giúp tiết kiệm điện tối đa bằng cách tự động điều PAM (bộ khuếch đại Biên Độ Xung)
chỉnh chức năng ECO tối ưu. Tăng điện áp của máy nén một cách nhanh chóng
để cấp lượng gió mạnh mẽ giúp đạt nhiệt độ cài
đặt nhanh nhất ngay khi khởi động.

PWM (bộ điều biến Độ Rộng Xung)


Tự động thích nghi với căn nhà và giúp tiết kiệm năng lượng tối đa Ổn định tốc độ quay của máy nén để duy trì nhiệt
độ cài đặt.
Vì môi trường mỗi phòng khác nhau, chế độ ECO Chế độ ECO kết hợp A.I. sẽ tự động nắm bắt và Cách kích hoạt chế độ ECO kết hợp A.I.
kết hợp A.I. sẽ làm mát căn phòng hiệu quả dựa phán đoán cấp độ ECO tối ưu dựa trên: • Ấn một lần để bật chế
trên lượng tải nhiệt bên trong mỗi phòng, và tìm 1 Điều kiện phòng
ra mức cân bằng ECO hoàn hảo nhất giữa mức độ POWERFUL.
P-TECh* – Sức mạnh
Làm lạnh nhanh và thoải mái liên tục
TẦN SỐ MÁY NÉN TĂNG VỌT

tiêu thụ điện năng và thời gian đạt nhiệt độ mong 2 Nguồn nhiệt có thể bắt nguồn từ: • Ấn 2 lần để bật chế TẦN SỐ TỐI ĐA 2017 Panasonic phía sau công nghệ PWM

muốn để duy trì cảm giác thoải mái dễ chịu mà (A) Ánh nắng mặt trời và đèn trong phòng độ ECO.
P-TECh
làm lạnh nhanh Inverter
PAM tăng công suất điện làm cho máy nén tăng

Y
FREQUENC
PAM
vẫn tiết kiệm năng lượng.

Điện áp (Vôn)
tốc độ quay tối đa ngay khi khởi động giúp làm
2014 Panasonic
Máy nén đạt tần số tối đa trong

DASH TO MAX
(B) Máy tính và các thiết bị điện khác • Ấn 3 lần để hủy/tắt
thời gian ngắn nhất sau khi Không Inverter
lạnh nhanh chóng. Khi đạt được nhiệt độ cài đặt,

Tần số máy nén (Hz)


(C) Thân nhiệt chế độ ECO. PWM kiểm soát tốc độ quay của máy nén, duy trì
khởi động.
Thời gian nhiệt độ, mang lại không gian mát lạnh nhưng
Thời gian (phút). *P-Tech chỉ áp dụng cho các dòng có vẫn tiết kiệm điện năng.
chức năng iAUTO-X
Khi điều hòa bật Sau khi đạt nhiệt độ cài đặt

Tiết kiệm đến 1,500,000 đồng mỗi năm với


dòng sản phẩm INVERTER
VND ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
16,000,000 KHÔNG INVERTER
Trường hợp 1- Phòng lớn Trường hợp 2- Ban đêm
và nóng vào ban ngày do ánh nắng mặt trời với gió mát 14,000,000 Điều hòa không khí Không
12,000,000 INVERTER Inverter hoạt động ở tốc độ
• Yêu cầu làm mát nhanh • Không cần làm mát nhanh • Thoải mái dễ chịu cho dù ngày hay đêm
quay không đổi để duy trì nhiệt
Tiền điện
Chế độ ECO tích hợp A.I. ưu tiên mang Chế độ ECO tích hợp A.I. ưu tiên tiết • Tiết kiệm năng lượng sau khi đạt nhiệt độ cài đặt 10,000,000 KHÔNG INVERTER
Chế độ ECO tích hợp A.I. tiếp tục tiết kiệm năng độ cài đặt. Chính vì thế, máy
lại sự mát lạnh thoải mái đồng thời tiết kiệm năng lượng tối đa. 8,000,000
kiệm điện năng nhờ chế độ ECO. lượng và tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng để Chi phí tiết kiệm nén sẽ được bật/ tắt liên tục
luôn mang lại cảm giác mát lạnh dễ chịu. 6,000,000 dẫn đến tình trạng hao phí điện
4,000,000 năng, đặc biệt trong điều kiện

20
*So sánh chế độ ECO & chế độ thông thường trên dòng Inverter 1.5HP
LÊN TỚI phòng có nhiệt độ biến thiên
%*
Chế độ ECO: Chế độ thông thường: 2,000,000
Chế độ ECO, nhiệt độ ngoài trời : 35°C/24°C Chế độ thông thường, nhiệt độ ngoài trời: 35°C/24°C liên tục.
Nhiệt độ cài đặt : 25°C, Tốc độ quạt: Cao. Nhiệt độ cài đặt : 25°C, Tốc độ quạt: Cao. 0
Hướng gió ngang : Giữa Hướng gió ngang : Giữa
TIẾT KIỆM Hướng gió dọc : Thẳng Hướng gió dọc : Thẳng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
NĂNG LƯỢNG
Tổng công suất tiêu thụ được đo trong 1 giờ ở điều kiện vận hành ổn định. * So sánh giữa sản phẩm Inverter cao cấp 2HP và sản phẩm Không Inverter tiêu chuẩn 2HP.
Tại Phòng thí nghiệm Panasonic (kích thước: 13,3 m2)
Hiệu quả khác nhau tùy vào điều kiện lắp đặt và sử dụng * Chỉ áp dụng cho các dòng sản phẩm có chức năng ECO+A.I. * Chi phí điện tiêu thụ được tính dựa trên giá điện trung bình của Việt Nam (khoảng 2,000 đồng) và lượng điện tiêu thụ trung bình năm
(trong điều kiện thí nghiệm).
* Chi phí tiết kiệm sẽ khác nhau tùy vào sản phẩm, lượng điện năng tiêu thụ hàng năm và cách sử dụng của người dùng.

28 29
Hiệu quả không khí Độ bền

Hiệu quả không khí Độ bền cao


CSPF
Chỉ số hiệu suất lạnh toàn mùa Độ bền cao

Chỉ số hiệu suất lạnh dựa trên Dàn nóng với thiết kế chống
điều kiện nhiệt độ thay đổi theo mùa ăn mòn cho độ bền cao
Máy điều hòa Panasonic không chỉ đạt được Hiệu suất năng lượng EER cao ở hoạt động định mức, mà chỉ số hiệu Dàn nóng Panasonic có khả năng chịu
suất làm lạnh toàn mùa cũng rất cao. Đây là cách đo lường hiệu suất năng lượng dựa trên điều kiện sử dụng nhiều điều kiện môi trường với độ bền cao,
thực tế của khách hàng trong một năm.
cho hiệu quả vận hành vượt trội.
CSPF đo lường mức điện năng tiêu thụ và hiệu suất sử dụng năng lượng trong một năm có tính đến thay đổi
về điều kiện nhiệt độ và thời gian không hoạt động để đưa ra chỉ số hiệu suất chính xác và thực tế trong thời
gian dài.
CSPF

So sánh Hiệu suất lạnh toàn mùa CSPF


và hiệu suất danh nghĩa Định nghĩa về
Chỉ số Danh nghĩa CSPF chỉ số hiệu suất lạnh
Sử dụng 1 điều kiện về nhiệt độ, ví dụ,
nhiệt độ ngoài trời 35°C để làm mát.
Áp dụng nhiều điểm nhiệt độ làm lạnh
để đánh giá, phản ánh hiệu suất thực tế
toàn mùa CSPF
Nhiệt độ Trên thực tế, nhiệt độ ngoài trời liên tục trong toàn bộ mùa khảo sát. Chỉ số này cho biết tương ứng với 1kWh điện năng mà
thay đổi. máy điều hòa tiêu thụ, người sử dụng sẽ nhận được bao
nhiêu hơi lạnh từ không gian được điều hòa, trong đó Dàn tản nhiệt xanh
có tính cả việc nhiệt độ môi trường thay đổi theo từng

DÀN NÓNG BỀN BỈ


Tính toán dựa trên công suất tối đa. Tích hợp các hoạt động ở mức tải một mùa trong năm. CSPF càng cao thì hiệu suất làm lạnh • Độ bền cao
Công suất Do đó, khó có thể chứng minh lợi ích phần thay vì công suất tối đa. Do đó, có càng lớn. • Bảo vệ dàn tản nhiệt khỏi
ăn mòn do không khí, nước
làm lạnh của công nghệ INVERTER. thể xác định được ưu điểm của công
nghệ INVERTER. và các chất ăn mòn khác.
• Chống bụi

Môi chất bền vững


PCB chống thấm nước
Môi chất lạnh thân thiện với môi trường ĐẶC TÍNH CỦA MÔI CHẤT LẠNH R22, R32 VÀ R410A Dàn tản nhiệt ống đồng
R-32 R410A R-22 • Các phần tiếp xúc trên
• Truyền nhiệt tốt hơn Bảng mạch in (PCB) được
Thành phần Một thành phần 2 thành phần Một thành phần • Công suất làm lạnh cao hơn phủ nhựa
CH2F2 CH2F2 / CHF2CF3 CHCLF2
• Dễ dàng vệ sinh và bảo trì • Ngăn chặn ảnh hưởng
Công thức hóa học
khi tiếp xúc với nước
Nhiệt độ sôi (°C) -51.7 -51.5 -40.8

Chỉ số tác động lên tầng ô zôn (ODP) 0 0 0.055

Chỉ số làm ấm lên toàn cầu (GWP) 675 2090 1810 Vỏ TOUGH SHIELD*
Áp suất 1.6 x 1.6 x 1x
Chống ăn mòn Barrier Effect:
Môi chất lạnh Dầu tổng hợp (FW50S) Dầu tổng hợp (FW50S) Dầu khoáng Vỏ TOUGH SHIELD của Panasonic được Cơ chế chống ăn mòn trên bề mặt cắt
cấu tạo từ các thành phần có độ bền cao Lớp phủ tan chảy và tạo thành một lớp màng bảo vệ chặt chẽ tạo ra "Hiệu ứng rào chắn Barrier Effect",
Độc tính Không Không Không
• Kẽm • Ma-giê đem lại hiệu quả cao trong việc chống ăn mòn.
Khả năng cháy A2L dễ cháy mức trung bình A1 không bắt lửa A1 không bắt lửa
Ban đầu Sau khi ăn mòn
• Nhôm • Silicon Bề mặt cắt Lớp bảo vệ chống ăn mòn
Lớp phủ
Ga R32 có hiệu suất Tiêu thụ ít điện năng R32 không ảnh hưởng Lớp vỏ bảo vệ này với hiệu quả chống
làm lạnh cao hơn, tăng hơn, giúp tiết kiệm đến tầng ô zôn, thân ăn mòn đặc biệt là trên các bề mặt
cường khả năng trao chi phí. thiện với môi trường. phẳng và mặt cắt.
đổi nhiệt. Tấm thép Tấm thép
Barrier Effect
* Chỉ áp dụng cho dòng INVERTER TIÊU CHUẨN có nanoe™ X

30 31
Các dòng sản phẩm

DÒNG MỘT CHIỀU: SANG TRỌNG

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA MÀN HÌNH LED

Tận hưởng thiết kế sáng tạo với Bộ


điều khiển thời trang và kiểu dáng
đẹp sang trọng.

Thiết kế hiện đại với bảng điều


khiển nằm dưới nắp trượt, giúp
CS-VU9UKH-8 | CS-VU12UKH-8 | CS-VU18UKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng người dùng sử dụng và vận hành
(Tùy chọn) RỘNG
không dây CZ-TACG1* các chức năng một cách dễ dàng. 58.9m m
(Tùy chọn)

Bộ điều khiển có kích thước


58,9mm x 164,7mm, vừa tầm tay,
CAO
giúp thao tác điều khiển thoải mái 22.0m m
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh ( ): Dàn nóng nhất. DÀI (CS-VU9UKH-8)
MODEL (50Hz) CS-VU9UKH-8 CS-VU12UKH-8 CS-VU18UKH-8 164.7 mm
[CU-VU9UKH-8] [CU-VU12UKH-8] [CU-VU18UKH-8]

Công suất làm lạnh


(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.50 (0.84-3.60) 3.40 (1.02-4.50) 5.20 (1.10-5.80) MỘT CHIỀU LÀM LẠNH
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 8,530 (2,860-12,300) 11,600 (3,480-15,300) 17,700 (3,750-19,800)

CSPF 6.89 6.61 5.48 RADIANT COOLING

EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 17.41 (13.30-13.67) 14.15 (14.20-12.75) 12.21 (12.93-11.86)
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 5.10 (3.91-4.00) 4.15 (4.16-3.75) 3.59 (3.79-3.47) 1 Màn hình đèn LED giúp dễ dàng sử dụng DUST SENSOR

Điện áp V 220 220 220 trong bóng tối.


Thông số điện Cường độ dòng điện A 2.4 4.0 7.0
2 Nút nguồn.
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 490 (215-900) 820 (245-1,200) 1,450 (290-1,670)
(Ngẫu nhiên)

L/h 1.5 2.0 2.9 3 Bật chức năng công nghệ nanoe™ để kích
Khử ẩm
Pt/h 3.2 4.2 6.1 hoạt nanoe™ X và nanoe-G giúp khử mùi và
lọc sạch không khí ngay cả khi điều hòa đã 1
Dàn lạnh m /phút (ft /phút) 11.5 (405) 12.8 (450) 14.8 (520) CS-VU9UKH-8 CS-VU18UKH-8
tắt.
3 3
Lưu lượng gió CS-VU12UKH-8

Dàn nóng m /phút (ft /phút)


3 3 31.3 (1,110) 31.3 (1,110) 34.9 (1,230) 2
3
Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 42/26/18 43/28/19 46/36/33 4 Chuyển đổi giữa CHẾ ĐỘ LÀM LẠNH TẢN NHIỆT 5
Độ ồn và làm lạnh nhanh (TRỰC TIẾP). 4 (Tùy chọn) (Tùy chọn)
Dàn nóng (C) dB(A) 47 48 49

mm 306 (542) 306 (542) 306 (619)


7
Cao
5 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều 6 8
chỉnh nhiệt độ.
inch 12-1/16 (21-11/32) 12-1/16 (21-11/32) 12-1/16 (24-3/8)
9 10
DÀN NÓNG
mm 950 (780) 950 (780) 950 (824)
Kích thước Rộng 6 iAUTO-X giúp LÀM LẠNH NHANH, sau đó
inch 37-13/32 (30-23/32) 37-13/32 (30-23/32) 37-13/32 (32-15/32)
chuyển sang CHẾ ĐỘ LÀM LẠNH TẢN NHIỆT 11
mm 280 (289) 280 (289) 280 (299) để tránh gió lạnh thổi trực tiếp vào người sử
Sâu
inch 11-1/32 (11-13/32) 11-1/32 (11-13/32) 11-1/32 (11-25/32) dụng.
12
Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) 12 (26) 12 (26) CU-VU9UKH-8
Khối lượng 7 Cài đặt hướng thổi gió. CU-VU12UKH-8
Dàn nóng kg (lb) 30 (66) 30 (66) 33 (73)

mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 8 Điều chỉnh tốc độ quạt.


Ống lỏng
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4
9 Chuyển đổi giữa chế độ iAUTO-X,
mm ø 9.52 ø 12.70 ø 15.88
Ống hơi LÀM LẠNH và KHỬ ẨM.
inch 3/8 1/2 5/8
Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 10.0 10 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và nhiệt độ
phòng cho giấc ngủ sâu hơn.
Chiều dài tối đa m 20 20 30 CU-VU18UKH-8
Giới hạn đường ống
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 11 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng.
Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 25
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh
12 Cài đặt thời gian thực
[giờ và phút]. Điều khiển không dây
Áp dụng cho dòng INVERTER SANG TRỌNG
* Kết nối với ứng dụng Panasonic Comfort Cloud điều khiển qua mạng không dây LAN với kết nối Internet
** Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.

32 33
Các dòng sản phẩm

DÒNG MỘT CHIỀU: CAO CẤP AERO

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG

Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị


màn hình LCD tiện lợi, giúp người dùng có thể dễ dàng sử
dụng và trải nghiệm tất cả tiện ích của máy điều hòa không
CS-XU9UKH-8 | CS-XU12UKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng khí Panasonic.
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn)

1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng


hoạt động của máy.

2 iAUTO-X giúp làm lạnh nhanh, sau đó


chuyển sang chế độ LÀM LẠNH DỄ
CS-XU18UKH-8 | CS-XU24UKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng CHỊU để tránh gió lạnh thổi trực tiếp
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn) vào người sử dụng.
MỘT CHIỀU LÀM LẠNH

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh ( ): Dàn nóng


3 Bật chức năng công nghệ nanoeTM để
1
MODEL (50Hz) CS-XU9UKH-8 CS-XU12UKH-8 CS-XU18UKH-8 CS-XU24UKH-8 kích hoạt nanoeTM X và nanoe-G giúp
[CU-XU9UKH-8] [CU-XU12UKH-8] [CU-XU18UKH-8] [CU-XU24UKH-8] khử mùi và lọc sạch không khí ngay cả
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.55 (0.84-3.20) 3.50 (1.02-4.20) 5.20 (1.10-6.00) 6.00 (1.12-6.90) khi điều hòa đã tắt. OFF/ON
Công suất làm lạnh
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 8,700 (2,860-10,900) 11,900 (3,480-14,300) 17,700 (3,750-20,500) 20,500 (3,820-23,500) 2
4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ.
CSPF 5.39 6.06 6.31 6.05 4 (Ngẫu nhiên)

EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 12.79 (12.71-12.39) 12.93 (12.21-11.44) 13.01 (12.93-11.92) 12.42 (11.94-11.46) 5 Chuyển đổi giữa chế độ iAUTO-X, 5 MODE 3

(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.75 (3.73-3.64) 3.80 (3.58-3.36) 3.82 (3.79-3.49) 3.64 (3.50-3.37) LÀM LẠNH và KHỬ ẨM. TEMP
(Tùy chọn) CS-XU18UKH-8
6 SLEEP 7 CS-XU9UKH-8 (Tùy chọn)
Điện áp V 220 220 220 220 CS-XU12UKH-8 CS-XU24UKH-8
6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và AIR SWING
Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.4 4.3 6.6 7.7 nhiệt độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn. 9 QUIET FAN SPEED

Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 680 (225-880) 920 (285-1,250) 1,360 (290-1,720) 1,650 (320-2,050)
8
L/h 1.6 2.0 2.9 3.3
7 Cài đặt hướng thổi gió.
ON SET
DÀN NÓNG
Khử ẩm
Pt/h 3.4 4.2 6.1 7.0 TIMER 10
8 Điều chỉnh tốc độ quạt.
OFF CANCEL
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.8 (380) 11.3 (400) 19.2 (680) 20.4 (720)
Lưu lượng gió
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 26.5 (940) 31.1 (1,100) 36.0 (1,270) 46.3 (1,635) 9 Chức năng hoạt động siêu êm. 11

Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 38/26/23 40/28/25 45/32/29 46/36/33


Độ ồn CU-XU9UKH-8
Dàn nóng (C) dB(A) 47 48 50 50
10 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng.
AIR CONDITIONER
mm 295 (511) 295 (542) 302 (619) 302 (695)
Cao
inch 11-5/8 (20-1/8) 11-5/8 (21-11/32) 11-29/32 (24-3/8) 11-29/32 (27-3/8) 11 Cài đặt thời gian thực
(giờ và phút).
mm 919 (650) 919 (780) 1,120 (824) 1,120 (875)
Kích thước Rộng Điều khiển không dây
inch 36-3/16 (25-19/32) 36-3/16 (30-23/32) 44-1/8 (32-15/32) 44-1/8 (34-15/32) Áp dụng cho dòng INVERTER CAO CẤP AERO
mm 199 (230) 199 (289) 241 (299) 241 (320) CU-XU12UKH-8
Sâu OFF/ON
OFF/ON
inch 7-27/32 (9-1/16) 7-27/32 (11-13/32) 9-1/2 (11-25/32) 9-1/2 (12-5/8)
CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
Dàn lạnh kg (lb) 9 (20) 9 (20) 12 (26) 12 (26) OFF/ON
OFF/ON
Khối lượng
Dàn nóng kg (lb) 19 (42) 29 (64) 34 (75) 41 (90) MODE

mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 TEMP


Ống lỏng MODE
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 1/4 CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP

TEMP AIR SWING


mm ø 9.52 ø 12.70 ø 15.88 ø 15.88
Ống hơi Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được
SLEEP QUIET
lặp FAN
lạiSPEEDmỗi ngày cho đến khi được hủy lệnh. CU-XU18UKH-8
OFF/ON
OFF/ON
inch 3/8 1/2 5/8 5/8
AIR SWING

Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 10.0 10.0 1 Chọn


QUIET BẬTFAN
hoặc
SPEED TẮT khi hẹn giờ. ON SET

Chiều dài tối đa m 20 20 30 30 MODE TIMER


Giới hạn đường ống
ON SET OFF CANCEL
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 20 TEMP

Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 25 25 SLEEP


TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
OFF CANCEL

Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh AIR SWING

QUIET FAN SPEED


2 Đặt thời gian. CU-XU24UKH-8
* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. AIR CONDITIONER

ON SET

TIMER AIR CONDITIONER

OFF CANCEL

AIR CONDITIONER

34 35
Các dòng sản phẩm

DÒNG MỘT CHIỀU: SANG TRỌNG

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG

Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị


màn hình LCD tiện lợi, giúp người dùng có thể dễ dàng sử
dụng và trải nghiệm tất cả tiện ích của máy điều hòa không
CS-U9VKH-8 | CS-U12VKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn) khí Panasonic.

1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng


hoạt động của máy.

2 iAuto-X giúp làm lạnh nhanh, sau đó chuyển


CS-U18VKH-8 | CS-U24VKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng sang chế độ LÀM LẠNH DỄ CHỊU để tránh gió
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn)
lạnh thối trực tiếp vào người sử dụng.
MỘT CHIỀU LÀM LẠNH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh ( ): Dàn nóng
Kích hoạt chức năng nanoe-G ngay cả
3
MODEL (50Hz) CS-U9VKH-8 CS-U12VKH-8 CS-U18VKH-8 CS-U24VKH-8 khi điều hòa đã tắt. 1
[CU-U9VKH-8] [CU-U12VKH-8] [CU-U18VKH-8] [CU-U24VKH-8]

(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.55 (0.84-3.20) 3.50 (1.02-4.20) 5.20 (1.10-6.00) 6.00 (1.12-6.90)
4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều
Công suất làm lạnh chỉnh nhiệt độ.
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 8,700 (2,860-10,900) 11,900 (3,480-14,300) 17,700 (3,750-20,500) 20,500 (3,820-23,500) 2
CSPF 5.38 6.24 6.38 6.19 5 Chuyển đổi giữa chế độ iAUTO-X, LÀM LẠNH và 4
(Ngẫu nhiên)

EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 12.79 (12.71-12.39) 12.93 (12.21-11.44) 13.01 (12.93-11.92) 12.42 (11.94-11.46) KHỬ ẨM. 5 3

(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.75 (3.73-3.64) 3.80 (3.58-3.36) 3.82 (3.79-3.49) 3.64 (3.50-3.37)
6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và nhiệt độ 6 7 (Tùy chọn) CS-U9VKH-8 CS-U18VKH-8 (Tùy chọn)
Điện áp V 220 220 220 220 CS-U24VKH-8
phòng cho giấc ngủ sâu hơn. CS-U12VKH-8

Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.4 4.3 6.3 7.7

Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 680 (225-880) 920 (285-1,250) 1,360 (290-1,720) 1,650 (320-2,050) 7 Cài đặt hướng thổi gió. 9
8
L/h 1.6 2.0 2.9 3.3 DÀN NÓNG
Khử ẩm 8 Điều chỉnh tốc độ quạt.
Pt/h 3.4 4.2 6.1 7.0 10
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.8 (380) 11.3 (400) 19.2 (680) 20.4 (720) 9 Kích hoạt chức năng vận hành yên tĩnh.
Lưu lượng gió
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 26.5 (940) 31.1 (1,100) 36.0 (1,270) 46.3 (1,635) 11

Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 38/26/23 40/28/25 45/32/29 46/36/33


Độ ồn 10 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng. CU-U9VKH-8
Dàn nóng (C) dB(A) 47 48 50 50

mm 295 (511) 295 (542) 302 (619) 302 (695) 11 Cài đặt thời gian thực
Cao
inch 11-5/8 (20-1/8) 11-5/8 (21-11/32) 11-29/32 (24-3/8) 11-29/32 (27-3/8) (giờ và phút).

mm 919 (650) 919 (780) 1,120 (824) 1,120 (875)


Kích thước Rộng Điều khiển không dây
inch 36-3/16 (25-19/32) 36-3/16 (30-23/32) 44-1/8 (32-15/32) 44-1/8 (34-15/32) Áp dụng cho dòng INVERTER SANG TRỌNG
mm 199 (230) 199 (289) 241 (299) 241 (320) CU-U12VKH-8
Sâu
inch 7-27/32 (9-1/16) 7-27/32 (11-13/32) 9-1/2 (11-25/32) 9-1/2 (12-5/8)
OFF/ON
OFF/ON
Dàn lạnh kg (lb) 9 (20) 9 (20) 12 (26) 12 (26)
Khối lượng CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
Dàn nóng kg (lb) 20 (44) 29 (64) 34(75) 41 (90) OFF/ON
OFF/ON

MODE
mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35
Ống lỏng TEMP
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 1/4
MODE
mm ø 9.52 ø 12.70 ø 12.70 ø 15.88 CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP

Ống hơi TEMP AIR SWING CU-U18VKH-8


inch 3/8 1/2 1/2 5/8 Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được
SLEEP QUIET
lặp FAN
lạiSPEEDmỗi ngày cho đến khi được hủy lệnh.
OFF/ON
OFF/ON
Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 10.0 10.0 AIR SWING

Chiều dài tối đa m 20 20 30 30 1 Chọn


QUIET BẬTFAN
hoặc
SPEED TẮT khi hẹn giờ. ON SET
Giới hạn đường ống
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 20 MODE TIMER

ON SET OFF CANCEL


Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 15 25 TEMP

SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh OFF CANCEL
AIR SWING
CU-U24VKH-8
QUIET FAN SPEED
* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. 2 Đặt thời gian. AIR CONDITIONER

ON SET

TIMER AIR CONDITIONER

OFF CANCEL

AIR CONDITIONER

36 37
Các dòng sản phẩm

DÒNG MỘT CHIỀU: TIÊU CHUẨN TÍCH HỢP KẾT NỐI WIFI

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG

Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị


màn hình LCD tiện lợi, giúp người dùng có thể dễ dàng sử
dụng và trải nghiệm tất cả tiện ích của máy điều hòa không
CS-WPU9WKH-8M | CS-WPU12WKH-8M | CS-WPU18WKH-8M Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng khí Panasonic.
không dây (Tùy chọn) (Tích hợp)

1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng


hoạt động của máy.

2 Chuyển đổi giữa chế độ POWERFUL và ECO


tích hợp A.I.
CS-WPU24WKH-8M Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh nhanh đồng
không dây (Tùy chọn) (Tích hợp) thời tiết kiệm năng lượng với chế độ ECO tích MỘT CHIỀU LÀM LẠNH
hợp A.I.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh ( ): Dàn nóng

3 Kích hoạt chức năng nanoe-G ngay cả 1


MODEL (50Hz) CS-WPU9WKH-8M CS-WPU12WKH-8M CS-WPU18WKH-8M CS-WPU24WKH-8M khi điều hòa đã tắt.
[CU-WPU9WKH-8M] [CU-WPU12WKH-8M] [CU-WPU18WKH-8M] [CU-WPU24WKH-8M]

(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.65 (0.84-2.90) 3.50 (1.02-4.00) 5.00 (1.10-5.40) 6.10 (1.12-7.10) 4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ.
Công suất làm lạnh 2 3
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 9,040 (2,860-9,890) 11,900 (3,480-13,600) 17,100 (3,750-18,400) 20,800 (3,820-24,200)
5 Chuyển đổi giữa chế độ AUTO, LÀM LẠNH và 4
CSPF 4.70 4.96 4.80 5.80
KHỬ ẨM. 5 CS-WPU9WKH-8M CS-WPU24WKH-8M CS-WPU9WKH-8M
CS-WPU12WKH-8M CS-WPU12WKH-8M
CS-WPU18WKH-8M CS-WPU18WKH-8M
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 11.30 (12.71-10.99) 11.12 (12.65-11.06) 10.30 (12.93-10.22) 11.69 (12.32-11.63)
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.31 (3.73-3.22) 3.27 (3.71-3.25) 3.01 (3.79-3.00) 3.43 (3.61-3.41)
6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và
nhiệt độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn. 8
(Ngẫu nhiên) (Tùy chọn) CS-WPU9WKH-8M
CS-WPU12WKH-8M
Điện áp V 220 220 220 220
Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.9 5.0 7.7 8.3 6
7 Điều chỉnh TỐC ĐỘ QUẠT hoặc CHỨC NĂNG
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W HOẠT ĐỘNG SIÊU ÊM cho giấc ngủ sâu hơn. 7 CS-WPU18WKH-8M (Tích hợp)
800 (225-900) 1,070 (275-1,230) 1,660 (290-1,800) 1,780 (310-2,080) CS-WPU24WKH-8M

L/h 1.6 2.0 2.8 3.4


Khử ẩm 8 Cài đặt hướng thổi gió. 9
Pt/h 3.4 4.2 5.9 7.2
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.3 (365) 10.8 (380) 12.6 (445) 20.2 (715) 9 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng. 10 11 DÀN NÓNG
Lưu lượng gió
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 26.7 (940) 30.2 (1,065) 39.3 (1,390) 36.0 (1,270)
Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 36/26/21 38/28/21 44/34/28 45/36/31
10 Cài đặt thời gian thực
Độ ồn (giờ và phút).
Dàn nóng (C) dB(A) 47 48 51 51

mm 290 (511) 290 (542) 290 (619) 302 (619) 11 Ấn nút LAN không dây để kết nối mạng LAN.
Cao CU-WPU9WKH-8M
inch 11-7/16 (20-1/8) 11-7/16 (21-11/32) 11-7/16 (24-3/8) 11-29/32 (24-3/8)
Điều khiển không dây
mm 779 (650) 779 (780) 779 (824) 1,102 (824)
Kích thước Rộng Áp dụng cho CS-WPU24WKH-8M
inch 30-11/16 (25-19/32) 30-11/16 (30-23/32) 30-11/16 (32-15/32) 43-13/32 (32-15/32)

mm 209 (230) 209 (289) 209 (299) 244 (299)


Sâu
OFF/ON
OFF/ON
inch 8-1/4 (9-1/16) 8-1/4 (11-13/32) 8-1/4 (11-25/32) 9-5/8 (11-25/32)
CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
Dàn lạnh kg (lb) 8 (18) 8 (18) 9 (20) 12 (26)
Khối lượng OFF/ON
OFF/ON CU-WPU12WKH-8M
Dàn nóng kg (lb) 19 (42) 24 (53) 30 (66) 34 (75) MODE

mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 TEMP


Ống lỏng
MODE
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 1/4 CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP

TEMP AIR SWING


mm ø 9.52 ø 9.52 ø 12.70 ø 15.88
Ống hơi Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được
SLEEP QUIET
lặp FAN
lạiSPEEDmỗi ngày cho đến khi được hủy lệnh.
inch 3/8 3/8 1/2 5/8 OFF/ON
OFF/ON
AIR SWING
Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 10.0 10.0
1 Chọn
QUIET BẬTFAN
hoặc
SPEED TẮT khi hẹn giờ. ON SET
CU-WPU18WKH-8M
Chiều dài tối đa m 20 20 30 30 TIMER CU-WPU24WKH-8M
Giới hạn đường ống MODE
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 20 ON SET OFF CANCEL
TEMP
Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 15 25 SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
OFF CANCEL
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh AIR SWING

QUIET FAN SPEED

* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. 2 Đặt thời gian. AIR CONDITIONER

ON SET

TIMER AIR CONDITIONER

OFF CANCEL

AIR CONDITIONER

38 39
Các dòng sản phẩm

DÒNG MỘT CHIỀU: TIÊU CHUẨN với nanoeTM X

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG

Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị


màn hình LCD tiện lợi, giúp người dùng có thể dễ dàng sử
dụng và trải nghiệm tất cả tiện ích của máy điều hòa không
CS-XPU9WKH-8 | CS-XPU12WKH-8 | CS-XPU18WKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng
(Tùy chọn) (Tùy chọn) khí Panasonic.
không dây

1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng


hoạt động của máy.

CS-XPU18WKH-8B | CS-XPU24WKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng 2 Chuyển đổi giữa chế độ POWERFUL và ECO
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn) tích hợp A.I.
Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh
nhanh đồng thời tiết kiệm năng lượng MỘT CHIỀU LÀM LẠNH
với chế độ ECO tích hợp A.I.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh ( ): Dàn nóng

MODEL (50Hz) CS-XPU9WKH-8 CS-XPU12WKH-8 CS-XPU18WKH-8 CS-XPU18WKH-8B CS-XPU24WKH-8 3 Bật chức năng công nghệ nanoeTM để kích
[CU-XPU9WKH-8] [CU-XPU12WKH-8] [CU-XPU18WKH-8] [CU-XPU18WKH-8B] [CU-XPU24WKH-8] hoạt nanoeTM X và nanoe-G giúp khử mùi
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.65 (0.84-2.90) 3.50 (1.02-4.00) 5.00 (1.10-5.40) 5.15 (1.10-5.80) 6.10 (1.12-7.10) và lọc sạch không khí ngay cả khi điều hòa
Công suất làm lạnh đã tắt.
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 9,040 (2,860-9,890) 11,900 (3,480-13,600) 17,100 (3,750-18,400) 17,600 (3,750-19,800) 20,800 (3,820-24,200)

CSPF 4.70 4.97 4.80 5.63 5.81 4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ.
CS-XPU9WKH-8 CS-XPU18WKH-8B CS-XPU9WKH-8
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 11.30 (12.71-10.99) 11.12 (12.65-11.06) 10.30 (12.93-10.22) 11.35 (12.93-11.25) 11.69 (12.32-11.63)
5 Chuyển đổi giữa chế độ AUTO, LÀM LẠNH và CS-XPU12WKH-8
CS-XPU18WKH-8
CS-XPU24WKH-8 CS-XPU12WKH-8
CS-XPU18WKH-8
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.31 (3.73-3.22) 3.27 (3.71-3.25) 3.01 (3.79-3.00) 3.32 (3.79-3.30) 3.43 (3.61-3.41) KHỬ ẨM.
Điện áp V 220 220 220 220 220 (Ngẫu nhiên) (Tùy chọn)

Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.9 5.0 7.7 7.1 8.3 6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và
nhiệt độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn.
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 800 (225-900) 1,070 (275-1,230) 1,660 (290-1,800) 1,550 (290-1,760) 1,780 (310-2,080)
CS-XPU9WKH-8 CS-XPU18WKH-8 (Tùy chọn)
CS-XPU12WKH-8 CS-XPU18WKH-8B
L/h 1.6 2.0 2.8 2.9 3.4
Khử ẩm
7 Điều chỉnh TỐC ĐỘ QUẠT hoặc CHỨC NĂNG CS-XPU24WKH-8

Pt/h 3.4 4.2 5.9 6.1 7.2 HOẠT ĐỘNG SIÊU ÊM cho giấc ngủ sâu hơn.
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.3 (365) 10.8 (380) 12.6 (445) 19.6 (690) 20.2 (715)
Lưu lượng gió 8 Cài đặt hướng thổi gió.
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 26.7 (940) 30.2 (1,065) 39.3 (1,390) 39.3 (1,390) 36.0 (1,270) DÀN NÓNG
Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 36/26/21 38/28/21 44/34/28 44/32/28 45/36/31 9 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng.
Độ ồn
Dàn nóng (C) dB(A) 47 48 51 50 51

mm 290 (511) 290 (542) 290 (619) 302 (619) 302 (619)
10 Cài đặt thời gian thực
Cao (giờ và phút).
inch 11-7/16 (20-1/8) 11-7/16 (21-11/32) 11-7/16 (24-3/8) 11-29/32 (24-3/8) 11-29/32 (24-3/8)
CU-XPU9WKH-8
mm 779 (650) 779 (780) 779 (824) 1,102 (824) 1,102 (824) Điều khiển không dây
Kích thước Rộng
inch 30-11/16 (25-19/32) 30-11/16 (30-23/32) 30-11/16 (32-15/32) 43-13/32 (32-15/32) 43-13/32 (32-15/32) Áp dụng cho CS-XPU18WKH-8B,
CS-XPU24WKH-8
mm 209 (230) 209 (289) 209 (299) 244 (299) 244 (299)
Sâu
inch 8-1/4 (9-1/16) 8-1/4 (11-13/32) 8-1/4 (11-25/32) 9-5/8 (11-25/32) 9-5/8 (11-25/32)
OFF/ON
OFF/ON
8 (18) 8 (18) 9 (20)
Khối lượng
Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) 12 (26) CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
Dàn nóng kg (lb) 19 (42) 24 (53) 30 (66) 31 (68) 34 (75) OFF/ON
OFF/ON
CU-XPU12WKH-8
MODE
mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35
Ống lỏng TEMP
inch 1/4 1/4 1/4 1/4 1/4
Đường kính ống dẫn MODE
mm ø 9.52 ø9.52 ø12.70 ø 12.70 ø 15.88 CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP

TEMP
Ống hơi AIR SWING
inch 3/8 3/8 1/2 1/2 5/8 Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được
SLEEP QUIET
lặp FAN
lạiSPEEDmỗi ngày cho đến khi được hủy lệnh.
OFF/ON
OFF/ON
Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 10.0 10.0 10.0 AIR SWING

Chiều dài tối đa m 20 20 30 30 30 1 Chọn


QUIET BẬTFAN
hoặc
SPEED TẮT khi hẹn giờ. ON SET
Giới hạn đường ống CU-XPU18WKH-8
TIMER
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 20 20 MODE
CU-XPU18WKH-8B
ON SET OFF CANCEL
Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 15 15 25 TEMP CU-XPU24WKH-8
SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh OFF CANCEL
AIR SWING

QUIET FAN SPEED


* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.
2 Đặt thời gian. AIR CONDITIONER

ON SET

TIMER AIR CONDITIONER

OFF CANCEL

AIR CONDITIONER

40 41
Các dòng sản phẩm

DÒNG MỘT CHIỀU: TIÊU CHUẨN

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ DÀNG SỬ DỤNG

Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị


màn hình LCD tiện lợi, giúp người dùng có thể dễ dàng sử
dụng và trải nghiệm tất cả tiện ích của máy điều hòa không
CS-N9WKH-8 | CS-N12WKH-8 Điều khiển khí Panasonic.
không dây

1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng


hoạt động của máy

2 Bấm nút POWERFUL để làm lạnh


nhanh hơn
CS-N18VKH-8 | CS-N24VKH-8 Điều khiển
không dây 3 Kích hoạt chức năng nanoe-G ngay cả MỘT CHIỀU LÀM LẠNH
khi máy điều hòa tắt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ 1
MODEL (50Hz) CS-N9WKH-8 CS-N12WKH-8 CS-N18VKH-8 CS-N24VKH-8
[CU-N9WKH-8] [CU-N12WKH-8] [CU-N18VKH-8] [CU-N24VKH-8]
5 Chuyển đổi giữa chế độ AUTO, CS-N9WKH-8 CS-N18VKH-8
CS-N12WKH-8 CS-N24VKH-8
LÀM LẠNH và KHỬ ẨM.
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.65 3.52 5.28 6.60 2 3
Công suất làm lạnh
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 9,040 12,000 18,000 22,500 6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và nhiệt CS-N9WKH-8
CS-N12WKH-8
(Ngẫu nhiên)
4
độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn 5 7
CSPF 3.44 3.48 3.45 3.29
20 30
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 11.89 12.00 11.25 10.82
7 Điều chỉnh TỐC ĐỘ QUẠT hoặc CHỨC NĂNG CS-N9WKH-8
CS-N12WKH-8
CS-N18VKH-8
CS-N24VKH-8
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.49 3.52 3.30 3.17 HOẠT ĐỘNG SIÊU ÊM cho giấc ngủ sâu hơn 6 8
Điện áp V 220 220 220 220

Thông số điện Cường độ dòng điện A 3.6 4.8 7.4 9.6


8 Cài đặt hướng thổi gió DÀN NÓNG
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 760 1,000 1,600 2,080
9
L/h 1.6 2.0 2.9 3.7 9 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng
Khử ẩm
Pt/h 3.4 4.2 6.1 7.8
10
10 Cài đặt thời gian thực
Dàn lạnh m3/phút (ft3/phút) 10.5 (371) 12.0 (424) 19.4 (685) 22.1 (780)
Lưu lượng gió (giờ và phút)
Dàn nóng m3/phút (ft3/phút) 27.6 (970) 29.0 (1,020) 39.3 (1,390) 39.0 (1,380) CU-N9WKH-8
Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 37/26 41/29 44/36 48/40
Độ ồn
Dàn nóng (C) dB(A) 47 49 52 54

mm 290 (511) 290 (542) 302 (619) 302 (619)


Cao
inch 11-7/16 (20-1/8) 11-7/16 (21-11/32) 11-29/32 (24-3/8) 11-29/32 (24-3/8) Điều khiển không dây
mm 779 (650) 779 (780) 1,102 (824) 1,102 (824) Áp dụng cho CS-N9/12WKH-8
Kích thước Rộng
inch 30-11/16 (25-19/32) 30-11/16 (30-23/32) 43-13/32 (32-15/32) 43-13/32 (32-15/32) CU-N12WKH-8

mm 209 (230) 209 (289) 244 (299) 244 (299)


Sâu
inch 8-1/4 (9-1/16) 8-1/4 (11-13/32) 9-5/8 (11-25/32) 9-5/8 (11-25/32)

Dàn lạnh kg (lb) 8 (18) 8 (18) 12 (26) 12 (26)


Khối lượng
Dàn nóng kg (lb) 22 (49) 27 (60) 36 (79) 41 (90)

mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35


Ống lỏng
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 1/4
CU-N18VKH-8
mm ø 9.52 ø 12.70 ø 12.70 ø 15.88 CU-N24VKH-8
Ống hơi
inch 3/8 1/2 1/2 5/8

Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 7.5 7.5

Chiều dài tối đa m 20 20 30 30


Giới hạn đường ống
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 20

Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 15 25

Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh

* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.

42 43
Các dòng sản phẩm

DÒNG HAI CHIỀU: CAO CẤP

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ DÀNG SỬ DỤNG

Bộ điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị


màn hình LCD thân thiện, giúp người dùng có thể dễ dàng
CS-Z9VKH-8 | CS-Z12VKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng sử dụng các tiện ích với điều hòa không khí Panasonic.
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn)

1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng


hoạt động của máy
CS-Z18VKH-8 | CS-Z24VKH-8 Điều khiển Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng
không dây (Tùy chọn) (Tùy chọn) 2 iAUTO-X giúp làm lạnh nhanh, sau đó
chuyển sang chế độ LÀM LẠNH TẢN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh Sưởi ấm ( ): Dàn nóng NHIỆT, tránh gió lạnh thối trực tiếp vào
HAI CHIỀU SƯỞI ẤM
người sử dụng
MODEL (50Hz) CS-Z9VKH-8 CS-Z12VKH-8 CS-Z18VKH-8 CS-Z24VKH-8
[CU-Z9VKH-8] [CU-Z12VKH-8] [CU-Z18VKH-8] [CU-Z24VKH-8]
3 Kích hoạt chức năng nanoe-G ngay cả
2.50 (0.84-3.70) 3.50 (0.92-4.20) 5.00 (1.10-6.70) 6.95 (1.40-8.50) khi điều hòa đã tắt 1
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW
Công suất lạnh / Sưởi 3.20 (0.84-5.30) 3.70 (0.92-5.80) 6.00 (1.10-8.00) 8.00 (1.40-10.00)
4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ
8,530 (2,860-12,600) 11,900 (3,140-14,300) 17,100 (3,750-22,800) 23,700 (4,770-29,000)
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h
10,900 (2,860-18,100) 12,600 (3,140-19,800) 20,500 (3,750-27,300) 27,300 (4,770-34,100) Chuyển đổi giữa chế độ iAUTO-X, LÀM LẠNH, 2
5
CSPF 7.16 6.95 6.81 5.27 SƯỞI ẤM và KHỬ ẨM 4
(Ngẫu nhiên)

17.41 (13.30-12.60) 14.69 (13.96-11.92) 15.13 (13.39-11.40) 10.92 (11.09-10.00) 5 3


(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và
16.77 (13.00-12.48) 16.36 (12.56-12.77) 15.41 (17.05-11.62) 11.67 (11.93-10.33) 30m
EER / COP nhiệt độ phòng cho giấc ngủ sâu hơn
6 7 (Tùy chọn) CS-Z9VKH-8 CS-Z24VKH-8 (Tùy chọn)
5.10 (3.91-3.70) 4.32 (4.09-3.50) 4.42 (3.93-3.35) 3.20 (3.26-2.93) CS-Z12VKH-8
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W CS-Z18VKH-8

4.92 (3.82-3.66) 4.81 (3.68-3.74) 4.51 (5.00-3.40) 3.42 (3.50-3.03) 7 Cài đặt hướng thổi gió
Điện áp V 220 220 220 220 9
8
8 Điều chỉnh tốc độ quạt
2.4 4.0 5.4 10.1
Cường độ dòng điện A
Thông số điện 3.1 3.8 6.5 11.0
9 Chức năng hoạt động siêu êm 10
490 (215-1,000) 810 (225-1,200) 1,130 (280-2,000) 2,170 (430-2,900)
DÀN NÓNG
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W
650 (220-1,450) 770 (250-1,550) 1,330 (220-2,350) 2,340 (400-3,300) 11
10 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng
L/h 1.5 2.0 2.8 4.0
Khử ẩm
Pt/h 3.2 4.2 5.9 8.5 11 Cài đặt thời gian thực
10.6 12.0 19.6 19.8 (giờ và phút)
m3/phút CU-Z9VKH-8
10.6 12.0 19.6 21.5 CU-Z12VKH-8
Lưu lượng gió (dàn lạnh/Cao)
375 425 690 700
ft3/phút Điều khiển không dây
375 425 690 760 Áp dụng cho
40/25/22 42/28/25 45/35/28 47/37/34 DÒNG HAI CHIỀU SƯỞI ẤM INVERTER CAO CẤP
Dàn lạnh (C / TB / T) dB(A)
40/28/25 42/33/30 45/33/28 47/37/34
Độ ồn OFF/ON
OFF/ON
47 48 48 53
Dàn nóng (C) dB(A) CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
48 50 50 53 OFF/ON
OFF/ON
CU-Z18VKH-8
MODE
mm 295 (542) 295 (542) 302 (695) 302 (695) CU-Z24VKH-8
Cao TEMP
inch 11-5/8 (21-11/32) 11-5/8 (21-11/32) 11-29/32 (27-3/8) 11-29/32 (27-3/8)
MODE
mm 919 (780) 919 (780) 1,120 (875) 1,120 (875) CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
SLEEP

Kích thước Rộng TEMP AIR SWING


inch 36-3/16 (30-23/32) 36-3/16 (30-23/32) 44-1/8 (34-15/32) 44-1/8 (34-15/32) Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được
SLEEP QUIET
lặp FAN
lạiSPEEDmỗi ngày cho đến khi được hủy lệnh.
OFF/ON
OFF/ON
mm 199 (289) 199 (289) 241 (320) 241 (320) AIR SWING
Sâu
inch 7-27/32 (11-13/32) 7-27/32 (11-13/32) 9-1/2 (12-5/8) 9-1/2 (12-5/8) 1 Chọn
QUIET BẬTFAN
hoặc
SPEED TẮT khi hẹn giờ. ON SET

Dàn lạnh kg (lb) 10 (22) 10 (22) 12 (26) 13 (29) MODE TIMER

Khối lượng ON SET OFF CANCEL


Dàn nóng kg (lb) 32 (71) 32 (71) 42 (93) 49 (108) TEMP

SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 OFF CANCEL
Ống lỏng AIR SWING
Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 1/4
QUIET FAN SPEED
mm ø 9.52 ø 12.70 ø 12.70 ø 15.88 2 Đặt thời gian.
Ống ga AIR CONDITIONER

inch 3/8 1/2 1/2 5/8 ON SET

Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 7.5 10.0 TIMER AIR CONDITIONER

OFF CANCEL
Chiều dài tối đa m 20 20 20 30
Giới hạn đường ống
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 15 20

Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 15 25

Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh
AIR CONDITIONER
* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.

44 45
Các dòng sản phẩm

DÒNG HAI CHIỀU: TIÊU CHUẨN

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ DÀNG SỬ DỤNG

Bộ điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị


màn hình LCD thân thiện, giúp người dùng có thể dễ dàng
sử dụng các tiện ích với điều hòa không khí Panasonic.
CS-YZ9WKH-8 | CS-YZ12WKH-8 Điều khiển không dây Điều khiển có dây Bộ điều hợp mạng
(Tùy chọn) (Tùy chọn)

1 Màn hình LCD hiển thị tình trạng hoạt động của
máy.

CS-YZ18UKH-8 Điều khiển không dây Điều khiển có dây 2 Chuyển đổi giữa chế độ POWERFUL và ECO
(Tùy chọn) tích hợp A.I. (CS-YZ9/12WKH-8)
Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh nhanh đồng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Làm lạnh Sưởi ấm ( ): Dàn nóng
thời tiết kiệm năng lượng với chế độ ECO tích
MODEL (50Hz) CS-YZ9WKH-8 CS-YZ12WKH-8 CS-YZ18UKH-8 hợp A.I.
[CU-YZ9WKH-8] [CU-YZ12WKH-8] [CU-YZ18UKH-8]
HAI CHIỀU SƯỞI ẤM
1
2.65 (0.84-3.00) 3.50 (0.92-3.80) 5.20 (0.98-5.60) 3 Kích hoạt chức năng nanoe-G ngay cả khi điều
(nhỏ nhất - lớn nhất) kW hòa đã tắt.
Công suất lạnh / Sưởi 3.15 (0.84-3.50) 3.84 (0.92-4.10) 5.40 (0.98-7.70) CS-YZ9WKH-8
CS-YZ12WKH-8

9,540 (3,020-10,800) 11,900 (3,140-13,000) 17,700 (3,340-19,100) 4 Bấm chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ. 2
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 3
10,700 (2,860-11,900) 13,100 (3,140-14,000) 18,400 (3,340-26,300) 4 CS-YZ9WKH-8 CS-YZ18UKH-8
CS-YZ12WKH-8

CSPF 6.43 5.17 6.46 Chuyển đổi giữa chế độ LÀM LẠNH, SƯỞI ẤM và 5 7
5
12.91 (13.00-10.20) 11.02 (11.21-10.40) 10.93 (11.72-10.91) KHỬ ẨM. CS-YZ9WKH-8 (Ngẫu nhiên)
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW CS-YZ12WKH-8
14.08 (14.30-12.02) 12.24 (12.56-11.57) 12.52 (9.54-11.43) 6 8
EER / COP 6 Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt và nhiệt độ phòng
3.79 (3.82-3.00) 3.24 (3.29-3.04) 3.21 (3.44-3.20) cho giấc ngủ sâu hơn.
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W (Tùy chọn)
4.14 (4.20-3.54) 3.59 (3.68-3.39) 3.67 (2.80-3.35)
7 Điều chỉnh TỐC ĐỘ QUẠT hoặc CHỨC NĂNG HOẠT 9
Điện áp V 220 220 220
ĐỘNG SIÊU ÊM cho giấc ngủ sâu hơn
(Tùy chọn)
3.4 5.0 7.6
Cường độ dòng điện A 10 CS-YZ9WKH-8

Thông số điện 8 Điều chỉnh hướng gió. CS-YZ12WKH-8


3.5 5.0 7.0

700 (220-1,000) 1,080 (280-1,250) 1,620 (285-1,750)


Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W
760 (200-990) 1,070 (275-1,210) 1,470 (350-2,300) 9 Chế độ hẹn giờ kép 24 tiếng.
DÀN NÓNG
L/h 1.6 2.0 2.9
Khử ẩm
Pt/h 3.4 4.2 6.1 10 Cài đặt thời gian thực
11.0 11.9 19.8 (giờ và phút)
m3/phút
Điều khiển không dây
11.0 11.9 19.4 Áp dụng cho dòng CS-YZ9/12WKH-8
Lưu lượng gió (dàn lạnh/Cao)
390 420 700 CU-YZ9WKH-8
ft3/phút CU-YZ12WKH-8
390 420 685

41/26/22 42/30/25 45/37/34


Dàn lạnh (C / TB / T) dB(A)
41/28/25 42/33/30 44/37/34
Độ ồn
50 50 50
Dàn nóng (C) dB(A)
50 50 50
OFF/ON
OFF/ON
mm 290 (542) 290 (542) 302 (619)
Cao
inch 11-7/16 (21-11/32) 11-7/16 (21-11/32) 11-29/32 (24-3/8)
CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP
OFF/ON
OFF/ON CU-YZ18UKH-8
mm 779 (780) 779 (780) 1,102 (824) MODE
Kích thước Rộng
inch 30-11/16 (30-23/32) 30-11/16 (30-23/32) 43-13/32 (32-15/32) TEMP
MODE
mm 209 (289) 209 (289) 244 (299)
Sâu CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ KÉP CHO PHÉP ĐẶT
SLEEP
LỊCH BẬT/TẮT 2 LẦN MỖI NGÀY
TEMP AIR SWING
inch 8-1/4 (11-13/32) 8-1/4 (11-13/32) 9-5/8 (11-25/32)
Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được
SLEEP QUIET
lặp FAN
lạiSPEEDmỗi ngày cho đến khi được hủy lệnh.
Dàn lạnh kg (lb) 8 (18) 8 (18) 12 (26) OFF/ON
OFF/ON
Khối lượng AIR SWING
Dàn nóng kg (lb) 25 (55) 25 (55) 38 (84)
1 Chọn
QUIET Bật FAN
hoặcSPEED Tắt khi hẹn giờ. ON SET
mm ø 6.35 ø 6.35 ø 6.35 TIMER
Ống lỏng MODE

Đường kính ống dẫn inch 1/4 1/4 1/4 ON SET OFF CANCEL
TEMP
mm ø 9.52 ø 9.52 ø 12.70 SLEEP
TIMER 1 2 Cancel 1 2 Cancel
Ống ga OFF CANCEL
inch 3/8 3/8 1/2 AIR SWING

Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 7.5 7.5 QUIET FAN SPEED
2 Đặt thời gian. AIR CONDITIONER
Chiều dài tối đa m 15 15 15
Giới hạn đường ống ON SET
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 15
TIMER AIR CONDITIONER

Gas nạp bổ sung* g/m 10 10 15 OFF CANCEL

Nguồn cấp điện Dàn lạnh Dàn lạnh Dàn lạnh


* Khi chiều dài đường ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.

46 47
Giải pháp không khí toàn diện

3 yếu tố then chốt cho không gian trong lành


Điều hòa không khí Hệ thống thông gió Nhằm mang lại môi trường thoải mái dễ chịu, Panasonic cung cấp một loạt giải pháp không khí chất lượng
3 yếu tố then chốt bao gồm 3 yếu tố chính để bạn tận hưởng không khí trong lành và làm phong phú thêm cuộc sống.

Điều hòa không khí Hệ thống thông gió Công nghệ lọc khí nanoeTM

Giải pháp không khí toàn diện Thông gió Mức độ ô nhiễm trong nhà thấp hơn

Sự kết hợp lý tưởng giữa điều hòa không khí, hệ thống thông gió và công nghệ lọc không khí Giảm lượng CO2 và VOCs giúp không gian trong lành Hút và tạo không khí trong lành cho căn phòng.
nanoeTM giúp giải quyết vấn đề chất lượng không khí mang lại cuộc sống khỏe mạnh, thoải mái
và phong cách sống đa dạng. ERV Quạt cấp khí Quạt thông gió

Điều hòa không khí Kiểm soát nhiệt độ & độ ẩm

Điều hòa không khí Panasonic mang lại không gian mát lạnh thoải mái với thiết kế tinh tế
Duy trì nhiệt độ và độ ẩm phòng tối ưu phù hợp với mọi không gian thiết kế nội thất. ∙ Đưa không khí trong lành từ ngoài vào xua tan ∙ Quạt hút độc đáo vận hành êm dịu giúp xả khí bẩn.
∙ Đảm bảo không khí vào nhà luôn sạch bụi và loại
khí nóng. bỏ cả PM2.5.
Dàn lạnh
Âm trần nối ống gió loại mỏng Âm trần nối ống gió Treo tường - dòng AERO Âm trần cassette 4 hướng thổi
Thông gió tại các khu vực cụ thể Loại bỏ độ ẩm dư thừa cho không gian sống thoáng mát.

Máy hút mùi Quạt thông gió Thông gió bằng nhiệt

Phòng bếp Phòng tắm

∙ Thiết kế mỏng và nhỏ gọn, linh ∙ Thiết kế nguyên khối lắp đặt ∙ Luồng gió mát lạnh dễ chịu từ ∙ Luồng khí dễ chịu và rộng 360º. ∙ Loại bỏ mùi khó chịu cho căn bếp trong lành. ∙ Giảm độ ẩm để khử mùi mốc và
hoạt trong lựa chọn vị trí lắp đặt. giấu trần. trần nhà đi khắp phòng. ∙ Luồng khí lớn và khả năng chịu nhiệt cao. ức chế hoạt động và phát triển
của nấm mốc.

Dàn nóng
Công nghệ lọc không khí nanoeTM Cải thiện chất lượng không khí
Single-split Multi-split Mini VRF
Khử mùi, ức chế vi khuẩn, vi rút và loại bỏ các hạt bụi nhỏ như PM2.5 giúp
Thanh lọc không khí cho không gian thoáng đãng cải thiện chất lượng không khí.

Máy lọc không khí tạo ẩm Air-e Âm trần cassette 4 hướng thổi Dòng SKY tích hợp cảm biến bụi

Phòng ngủ Phòng ngủ Phòng ngủ

Phòng ăn Phòng tắm Phòng ăn Phòng tắm Phòng ăn Phòng tắm

Phòng khách Phòng khách Phòng khách

Phòng ăn Phòng ăn Phòng ăn

Phòng tắm Phòng tắm Phòng tắm

Phòng ngủ Phòng ngủ Phòng ngủ

∙ Kết nối 1 dàn lạnh với 1 dàn nóng. ∙ Kết nối lên đến 4 dàn lạnh với 1 dàn nóng. ∙ Kết nối nhiều dàn lạnh với 1 dàn nóng. ∙ Không khí an toàn với bộ lọc HEPA ∙ Đáp ứng cho không gian nhỏ như ∙ Âm trần cassette 4 hướng thổi với ∙ Dòng sản phẩm SKY tích hợp bộ
∙ Phù hợp cho lắp đặt tải từ thấp đến cao. ∙ Tiết kiệm không gian đặt dàn nóng. ∙ Tiết kiệm không gian đặt dàn lạnh và dàn nóng. giúp loại bỏ 99,97% các hạt 0.3μm. tủ hoặc kho nhỏ. công nghệ nanoe™X giúp ức chế vi cảm biến bụi giúp kiểm soát chất
∙ Phù hợp cho nhà chung cư, nhà ở và phòng ∙ Phù hợp cho nhà chung cư, nhà ở và kinh doanh nhỏ. ∙ Phù hợp cho khách sạn và văn phòng. ∙ Khử mùi hôi khó chịu bám trên vải. khuẩn, vi rút, nấm mốc và khử mùi lượng không khí và kích hoạt chế
ngủ chính. hôi khó chịu. độ nanoe™ khi phát hiện nồng độ
bụi bẩn cao.
48 49
Mở rộng thế giới nanoe TM tại Nhật Bản

Mở rộng thế giới nanoe™ tại Nhật Bản - 24/7, mọi lúc, mọi nơi
Được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như tàu hỏa, ô tô, khách sạn và bệnh viện
Phương tiện
công cộng Văn phòng
● Thang máy

JR Kyushu JR East
Tuyến tàu 7 sao ở Kyushu Tuyến đường sắt Keihan Hãng tàu Keiko áp dụng Tuyến tàu Yamanote sử dụng trong các model mới
vào các tuyến đường mới ● Điều hòa âm trần 4 hướng thổi

Di chuyển Văn phòng

Nhà Xe hơi
Trở về
nhà
Bộ phát nanoe được sử dụng

36
như phụ kiện của xe

Ứng dụng cho dòng xe


Nhà

1
● Máy tạo độ ẩm ● Máy sấy quần áo ● Quạt
Ứng dụng cho dòng xe
SUBARU CORPORATION.

● Máy lọc không khí tạo ẩm


● Máy điều hòa 3
Không gian
Ứng dụng cho dòng xe

công cộng Khách sạn


Khách sạn Hiroshima Washington Khách sạn Parkside
Cửa hàng cafe
Cửa hàng cafe Doll
Bệnh viện
Bệnh viện Sakana Machi
Trường mẫu giáo
Trường mầm non Ayumi
Viện dưỡng lão
Viện dưỡng lão Samukawa

● Bộ phát nanoeTM
loại gắn trần

Panasonic cam cam


Panasonic kết nâng
kết cảicaothiện
chấtchất
lượng không
lượng khíkhí
không vớivớiCông
côngnghệ
nghệnanoe™.
nanoe™. Tên thương mại, nhãn hiệu và hình ảnh của sản phẩm /dịch vụ sử dụng trong tài liệu này
được sự chấp thuận của các đơn vị liên quan tại Nhật Bản. (Kể từ ngày 31/01/2019)

50 51
Giải thích tính năng Giải thích tính năng

Sự phát triển của công nghệ nanoeTM


Công nghệ nanoeTM ban đầu được phát triển với mục đích sử dụng đặc tính tự nhiên của nước để hòa tan các chất
gây mùi. Qua các cải tiến không ngừng trong những năm qua, hiện nay công nghệ nanoeTM có khả năng tạo ra gốc
Khử các loại mùi hôi thường gặp
OH nhiều gấp 10 lần giúp nâng cao hiệu quả lọc sạch không khí. nanoe™ X khử mùi hiệu quả với các tác nhân gây
mùi như khói thuốc lá và rác thải.

So sánh nanoeTM X, nanoeTM và nanoe-G


Tác động lên các chất gây mùi và khử mùi
Các hạt nanoe™ X có kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với hơi nước, dễ dàng xâm nhập sâu vào từng
sợi vải và ức chế hoạt động của vi khuẩn và phân tử gây mùi một cách hiệu quả và nhanh chóng.
Hạt nước Hạt nước Phân tử oxy
Các thành phần chính & kích thước Gốc OH Gốc OH Ion âm
(Thành phần (Thành phần O2 3 bước khử mùi
(Sơ đồ khái niệm) phản ứng cao) phản ứng cao)
Xấp xỉ 5 - 20nm (Ion nước) Xấp xỉ 5 - 20nm (Ion nước) Xấp xỉ 1 - 2nm (Ion khí)

03
OH OH -OH O2- O2-
OH
OH 03 03
Điện cực đối OH OH Điện cực đối Điện cực đối O2 O2

Thiết bị phát nanoeTM X tiếp cận phân tử Các gốc OH phá vỡ liên kết Khử mùi.
Vùng tạo gốc OH: Lớn Vùng tạo gốc OH: Nhỏ Phân tử gây mùi trên sợi vải. trong các phân tử gây mùi.
Phân tử Phân tử
tích điện tích điện Vùng tạo ion
tích điện

Mùi thuốc lá Mùi vật nuôi Mùi sầu riêng


Khử mùi
Vô cùng
5 5 5

6 cấp độ mùi khó chịu

6 cấp độ mùi khó chịu

6 cấp độ mùi khó chịu


khó chịu
Ức chế sự phát triển của vi khuẩn & vi rút (Thu các hạt bụi về lưới lọc) Nồng độ mùi giảm tự nhiên
Mùi nặng 4 Nồng độ mùi giảm tự nhiên 4 4
Nồng độ mùi giảm tự nhiên
Loại bỏ bụi (PM2.5) Có thể
3 3 3
nhận thấy

Phóng điện đa cực Phóng điện đa cực Mùi nhẹ


2 2 2
Loại phóng điện (Multi-leader) (Cục bộ Corona )
Phóng điện plasma
Không
đáng kể 1 1 1
Kích thước 5 - 20 nm 5 - 20 nm 1 - 2 nm Không mùi 0 0 0
0 12 60 120 [phút] 0 60 120 [phút] 0 30 60 [phút]

Gốc OH 4.800 tỷ gốc OH/giây 480 tỷ gốc OH/giây 3.000 tỷ ion âm/giây nanoe™ X giảm nồng độ mùi xuống 2.4 cấp nanoe™ X giảm nồng độ mùi vật nuôi xuống nanoe™ X giảm nồng độ mùi nhanh hơn
sau 12 phút. 1.5 cấp sau 1 giờ. nhiều so với giảm mùi tự nhiên.

Nguyên lý hoạt động


Mùi thức ăn nướng Mùi mồ hôi Mùi da đầu
Axit nonanoic

5 5 5

6 cấp độ mùi khó chịu

6 cấp độ mùi khó chịu

6 cấp độ mùi khó chịu


Nồng độ mùi giảm tự nhiên
Độ ẩm trong không khí ngưng tụ và Độ ẩm trong không khí ngưng tụ, Gió ion tự nhiên phát tán các ion âm 4 4 4
tập trung tại một điểm, nanoe™ X tập trung và phát tán xung quanh nanoe-G được giải phóng từ bộ phát Nồng độ mùi giảm tự nhiên
được tạo ra bằng cách sử dụng điện đầu phát, và nanoe™ được tạo ra nanoe-G. 3 3 3 Giảm
áp cao (thông qua hệ thống phóng bằng cách sử dụng điện áp cao. 0.65 cấp
điện đa cực multi-leader). nanoe™ X 2 2 2
chứa gốc OH nhiều hơn 10 lần so với
nanoe™
1 1 1
0 0 0
0 60 120 [phút] 0 60 120 [phút] Trước khi thử nghiệm 6 giờ sau
: Hiệu quả cao : Hiệu quả : Bình thường : Không hiệu quả
nanoe™ X giảm mùi thức ăn nướng nanoe™ X giảm mùi mồ hôi nhanh sau 1 giờ. nanoe™ X giảm mùi da đầu nhanh sau 6 giờ.
Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa nhanh hơn so với giảm mùi tự nhiên.
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
Các chất độc hại trong thuốc lá (carbon monoxide, v.v.) không thể được loại bỏ. Mùi thường xuyên được tạo ra (ví dụ: mùi vật liệu xây dựng và mùi vật nuôi) không thể được loại bỏ hoàn toàn.

Mùi rác thải Mùi ẩm mốc


Methylmercaptan Trimethylamine Trimethylamine

được tạo ra như thế nào được tạo ra như thế nào 5 5 5
6 cấp độ mùi khó chịu

6 cấp độ mùi khó chịu

6 cấp độ mùi khó chịu


Nồng độ mùi giảm tự nhiên Nồng độ mùi giảm tự nhiên
4 4 4
Nồng độ mùi giảm tự nhiên
3 3 3
2 2 2
1 1 1
0 0 0
1 Hơi nước ngưng tụ trên 2 Điện áp cao dẫn qua 3 nanoe X được tạo ra. 1 Bộ phát nanoe-G giải 2 Các hạt ion âm nanoe-G
TM
0 15 30 45 60 [phút] 0 15 30 45 60 [phút] 0 60 120 [phút]
đỉnh bộ phát. hơi nước ngưng tụ phóng 3.000 tỷ ion âm được lan tỏa khắp phòng
trong không khí. nanoe-G. và đến lưới lọc theo
luồng gió thổi. nanoe™ X giảm nồng độ mùi rác thải nhanh trong 0,5 giờ.
nanoe™ X giảm nồng độ mùi ẩm mốc
xuống đáng kể trong 1 giờ.

52 53
Giải thích tính năng

** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic Vi khuẩn bám dính


O157 MRSA
Mùi Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo 100 100

80 80
Nồng độ
Mùi thuốc lá mùi giảm Khoảng 23m3 0.2 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160615-N04

Tỷ lệ sống (%)

Tỷ lệ sống (%)
60 60
2.4 cấp
Vô hiệu Vô hiệu
Nồng độ 40 99.99%
40 99.99%
Mùi vật nuôi mùi giảm Khoảng 23m3 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160315-A34
1.5 cấp 20 20

Nồng độ 0 0
Mùi sầu riêng mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 1V332-180402-K01 Trước khi thử nghiệm 1 giờ sau Trước khi thử nghiệm 1 giờ sau
1.0 cấp
Nồng độ
Mùi thức ăn nướng mùi giảm Khoảng 23m3 2 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-151221-N01 Vi rút bám dính
1.2 cấp
Vi rút cúm H1N1 Vi rút bại liệt loại 1 (Lsc-2ab)
Nồng độ 100 100
Mùi mồ hôi
mùi giảm Khoảng 23m 3 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y16HM016
(Axit nonanoic)
1.1 cấp 80 80

Tỷ lệ sống (%)

Tỷ lệ sống (%)
Nồng độ 60 60
Mùi mồ hôi
mùi giảm Khoảng 23m3 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160315-A35
(Hexanoic acid) Vô hiệu Vô hiệu
2.6 cấp 40 99.9%
40 99.7%
Mùi bám dính

20 20
[Giám sát]
Nồng độ Trung tâm nghiên cứu mùi hương, 0 0
Mùi da đầu mùi giảm Trước khi thử nghiệm 2 giờ sau Trước khi thử nghiệm 2 giờ sau
(Vỏ gối) Khoảng 23m3 6 Phòng thông tin tổng hợp
0.65 cấp
Khoa thông tin
Đại học Daido
** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic
Nồng độ
Mùi rác thải
mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 1V332-18220-K11 Vi khuẩn & vi rút Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo
(Methylmercaptan)
1.2 cấp

Vi khuẩn trong
Nồng độ Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học
Mùi rác thải Virus Bacteriophage ΦX174 Khoảng 25m3 6 24_0300_1

không khí
mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 1V332-180220-K12 99.7% môi trường Kitasate
(Trimethylamine)
1.4 cấp
Nồng độ Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học
Mùi ẩm mốc Bacteria Staphylococcus aureus Khoảng 25m3 4 2016_0279
mùi giảm Khoảng 23m3 0.5 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y16RA002 99.9% môi trường Kitasate
(Triethylamine)
1.7 cấp

Vô hiệu Phòng thí nghiệm nghiên cứu

Mùi bám dính


Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa Virus Bacteriophage ΦX174 Khoảng 25m3 8 thực phẩm Nhật Bản 13001265005-01
99.8%
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi thay đổi tùy theo môi trường xung quanh (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian hoạt động, mùi, và loại vải.

Vô hiệu Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Bacteria Staphylococcus aureus Khoảng 25m3 8 thực phẩm Nhật Bản 13044083003-01
99.1%

Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học


Influenza virus (H1N1 subtype) 1m3 2 21_0084_1
99.9% môi trường Kitasate

Vi rút bám dính


Feline calicivirus Vô hiệu Phòng thí nghiệm nghiên cứu

Ức chế hoạt động của vi khuẩn và vi rút


25L 2 thực phẩm Nhật Bản 207031493-001
(Related form of norovirus) 99.9%

Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học


Coxackievirus (B6) 45L 2 22_0085
99.1% môi trường Kitasate
nanoe TM
X có khả năng ức chế hoạt động của vi khuẩn và vi rút bám dính trên đồ vật và trong không khí.
Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học
Poliovirus type 1 (Lsc-2ab) 45L 2 22_0096
99.7% môi trường Kitasate
3 bước vô hiệu hóa vi khuẩn & vi rút Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Bacterium enterohemorrhagic Vô hiệu
45L 1 thực phẩm Nhật Bản 208120880-001
escherichia coli (O157) 99.99%

Methicillin-resistant Vô hiệu Phòng thí nghiệm nghiên cứu


45L 1 thực phẩm Nhật Bản 208120880-002
staphylococcus aureus (MRSA) 99.99%

Vô hiệu Trung tâm nghiên cứu khoa học


Staphylococcus aureus 1m3 24 20_0154_2

Vi khuẩn bám dính


99.99% môi trường Kitasate

Vô hiệu Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Bacillus 45L 0.5 thực phẩm Nhật Bản 11000924001-01
99.6%
nanoe TM
X tiếp cận vi rút. Các gốc OH chuyển hóa Vô hiệu hóa hoạt động của
protein trong vi rút. vi rút. Micrococcus
Vô hiệu
45L 2
Phòng thí nghiệm nghiên cứu
11000924001-02
99.9% thực phẩm Nhật Bản

Vô hiệu Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Serratia 45L 2 thực phẩm Nhật Bản 11000924001-03
99.9%

Vô hiệu Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Kocuria 45L 1 thực phẩm Nhật Bản 11000922001-01
99.9%

Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi thay đổi tùy theo môi trường xung quanh (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian hoạt động, mùi, và loại vải.

54 55
Giải thích tính năng

Ức chế hoạt động của nấm mốc bám dính và có trong không khí Vô hiệu hóa các chất gây dị ứng từ vật nuôi và một số chất gây dị ứng khác.
nanoeTM X loại bỏ các loại nấm mốc trong không khí cũng như kìm hãm sự phát triển của nấm mốc Ngoài các chất gây dị ứng từ chó, mèo, ấu trùng và bào tử nấm trong không khí, nanoeTM có khả năng vô
bám dính. hiệu các chất gây dị ứng phổ biến khác.

3 bước vô hiệu hóa sự phát triển của nấm mốc 3 bước vô hiệu các chất gây dị ứng

nanoeTM tiếp cận nấm mốc. Các gốc OH phá hủy protein trong Vô hiệu hóa hoạt động của nấm mốc.
nanoeTM tiếp cận chất gây dị ứng. Các gốc OH phá hủy protein của Vô hiệu hóa các chất gây dị ứng.
nấm mốc.
chất gây dị ứng.

Nấm mốc trong không khí Nấm mốc bám dính ** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic

Aspergillus
Tỉ lệ sống của nấm mốc trong không khí (%)

Tỉ lệ sống của nấm mốc trong không khí (%)

Cladosporium
100 100 Tác nhân gây dị ứng Kết quả **
Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo

80 80
Dermatophagoides pteronyssinus Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160615-F01

Mạt bụi
60 60
Giảm tự nhiên Dermatophagoides farinae Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-170301-F15
40 40 Vô hiệu
99.5%
20 20 Alternaria (Sooty moulds) Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

Nấm mốc
0 0
0 10 30 60 [phút] Trước khi thử nghiệm 2 giờ sau Aspergillus (Aspergillus genus) Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
4AA33-160615-F02
Candida Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic


Malassezia Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
Nấm mốc Kết quả **
Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo

Động vật Côn trùng


Gián Vô hiệu Khoảng 23m3 24
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
không khí

4AA33-160615-F03
Vi khuẩn

Phòng thí nghiệm nghiên cứu


trong

Cladosporium Vô hiệu 99% Khoảng 23m3 1 205061541-001 Sâu bướm Vô hiệu Khoảng 23m3 24
thực phẩm Nhật Bản

Chó Vô hiệu Khoảng 23m3 24


Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Alternaria Vô hiệu Khoảng 23m3 8 thực phẩm Nhật Bản 18077411001-0201 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160620-F01
Mèo Vô hiệu Khoảng 23m3 24
Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Aspergillus Vô hiệu Khoảng 23m3 8 thực phẩm Nhật Bản 17145307001-0801
Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Cladosporium Vô hiệu Khoảng 23m3 8 thực phẩm Nhật Bản 17145307001-0901 nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.

Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Eurotium Vô hiệu Khoảng 23m3 8 thực phẩm Nhật Bản 17145307001-1001

Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Fusarium Vô hiệu Khoảng 23m3 8 thực phẩm Nhật Bản 17145307001-1101

Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Mucor Vô hiệu Khoảng 23m3 8 thực phẩm Nhật Bản 17145307001-1201
Mùi bám dính

Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Penicillium Vô hiệu 8 17145307001-1301

Ức chế phấn hoa suốt năm


Khoảng 23m3 thực phẩm Nhật Bản
Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Stachybotrys Vô hiệu Khoảng 23m3 8 thực phẩm Nhật Bản 17145307001-1401

Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Aspergillus Vô hiệu 99.5% 45L 8 11038081001-02
thực phẩm Nhật Bản
nanoeTM X ức chế nhiều loại phấn hoa và đã được thử nghiệm hiệu quả trên 13 loại dưới đây, bao gồm các loại ở
Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Penicillium Vô hiệu 99.5% 45L 4 thực phẩm Nhật Bản 11028760001-01
Châu Âu và Bắc Mỹ.
Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Fusarium Vô hiệu 99.9% 45L 4 thực phẩm Nhật Bản 11018692001-02

Eurotium Vô hiệu 99.9% 45L 8


Trung tâm nghiên cứu khoa học
môi trường Kitasate 22_0455 3 bước vô hiệu hóa phấn hoa
Phòng thí nghiệm nghiên cứu
Mucor Vô hiệu 99.9% 45L 8 thực phẩm Nhật Bản 11038080001-01

Trung tâm nghiên cứu khoa học


Stachybotrys Vô hiệu 99.9% 45L 8 môi trường Kitasate 22_0455

Phòng thí nghiệm nghiên cứu


Alternaria Vô hiệu 99.9% 45L 16 thực phẩm Nhật Bản 11038082001-01

Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
nanoe™ X tiếp cận phấn hoa. Các gốc OH phá hủy protein trong Vô hiệu hóa phấn hoa.
phấn hoa.

56 57
Giải thích tính năng

** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic ** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic

Các chất dị ứng từ phấn hoa Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo Các chất độc hại Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo

Các chất gây


Cedar Vô hiệu 97% Khoảng 23m3 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-151001-F01 Khoảng 23m3 16 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic

ô nhiễm
Paraffin(Hexadecane) Vô hiệu 99% Y17NF089

Cypress Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Aromatic carboxylic acid (Benzoic acid) Khoảng 23m3 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic
Vô hiệu 99% Y17NF096

Orchard grass Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-151028-F01 Benz [a] anthracena (BaA) Vô hiệu 78% 36L 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y13NF141

Chất gây ung thư


Ragweed Vô hiệu Khoảng 23m 3 24
Benzo [b] fluoranthene (BbF) Vô hiệu 79% 36L 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y13NF142

Alnus japonica Vô hiệu Khoảng 23m 3 24


Benzo [a] pyrene (BaP) Vô hiệu 97% 36L 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y13NF143
Japanese white birch Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160601-F01
Indeno [1,2,3-cd] pyrene (IcP) Vô hiệu 97% 36L 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y13NF144
Artemisia Vô hiệu Khoảng 23m3 24
Dibenzo [a,h] anthracene (Dha) Vô hiệu 81% 36L 8 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic Y13NF145
Olive Vô hiệu Khoảng 23m3 24

Juniper Vô hiệu 24 Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
Khoảng 23m3
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160601-F02
Casuarina Vô hiệu Khoảng 23m3 24

Miscanthus Vô hiệu Khoảng 23m3 24


[Hiệu quả]
Timothy grass Vô hiệu Khoảng 23m3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 4AA33-160701-F01 100

Giữ ẩm da, mang lại mái tóc thẳng mượt


75
Humulus japonicus Vô hiệu Khoảng 23m 3 24 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic 1V332-180301-F01
50

SKICON [µS]
25 Kiểm soát
Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa độ ẩm +20%
0
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.
nanoeTM X kết hợp với lớp bã nhờn tự nhiên mang lại làn da -25

mịn màng, căng bóng. Hơn nữa nanoeTM X còn giúp dưỡng -50 Không hoạt động Tiếp xúc Duy trì độ ẩm

-75
ẩm tóc, góp phần làm cho tóc mềm, bóng mượt hơn. 0 30 60 90 120 150 180 210 [phút]

nanoe™ X cải thiện độ ẩm cho làn da tương đương


tăng 20% độ ẩm trong môi trường tự nhiên.

Vô hiệu hóa các chất độc hại có trong các hạt bụi mịn PM2.5 ** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic

Da và tóc Kết quả** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo

Có khả năng phân hủy axit carboxylic thơm (axit benzoic) và parafin (hexadecane), các chất có hại. 1 Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic USG-KT-14K-012-TM
Hiệu quả Khoảng 34m3
Da
Hộ gia đình
Hiệu quả 28 ngày FCG Research Institute, Inc. 19104
tiêu chuẩn

8 giờ
3 bước vô hiệu hóa các chất độc hại Tóc Hiệu quả Khoảng 46m3 ×
15 ngày
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic USD-KS-15S-009-TM

Kết quả có thể khác tùy theo cách sử dụng, và thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoeTM X và nanoeTM có khả năng ức chế hoạt động hoặc tăng trưởng của vi rút, nhưng không đảm bảo ngăn ngừa
nhiễm trùng. Hiệu quả khử mùi tùy thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm), thời gian vận hành, mùi, và loại vải.

Báo cáo thử nghiệm của nanoe™ X


nanoeTM tiếp cận các chất độc hại. Các gốc OH phá hủy protein trong Vô hiệu hóa các chất độc hại. Tác dụng của nanoe™ X được chứng minh qua các thử nghiệm được tiến hành tại phòng thí nghiệm. Kết quả này
các chất độc hại.
cũng đã được xác minh bởi các cơ quan có liên quan.

Axit carboxylic thơm Paraffin


Axit benzoic Hexadecane
100 100
Tỷ lệ sống của axit benzoic (%)

80 80
tỷ lệ sống của hexadecane

không có không có
60 60
không
không có

Vô hiệu Vô hiệu
không có
40
99% 40
99%
có có
20 20
16th March 2018

có có
0 0
1 giờ sau 8 giờ sau 4 giờ sau 16 giờ sau
Trung tâm phân tích Trường đại học bách khoa Malaysia Viện Pasteur Đại học
Anugrah, Indonesia Temasek, Singapore SIRIM Berhad Việt Nam Công nghệ King Mongkut,
Thonburi, Thái Lan

58 59
Giải thích tính năng Giải thích tính năng

nanoe™ làm sạch các bộ phận bên trong máy như thế nào? PM2.5 là gì?
PM viết tắt của “Particulate matter”, bao gồm vô số các thành phần trong đó có các hạt rắn và hạt
lỏng cực nhỏ. Có kích thước nhỏ hơn 2,5 micromet (PM2.5), những hạt này được cho là nguyên
nhân gây ra các vấn đề sức khỏe vì chúng có thể dễ dàng xâm nhập vào phổi của chúng ta.

SO SÁNH KÍCH THƯỚC HẠT


PHẤN HOA VI KHUẨN / HẠT SIÊU NHỎ
NẤM MỐC Kích thước
PHẤN HOA (μm)
PM2.5 10µm-100µm Lớn
10µm
VI KHUẨN
1µm-10µm
ĐƯỜNG KÍNH 2.5µm
PM2.5 được tìm thấy trong
1. “TẮT” nguồn 2. nanoe™ X chạy ở chế độ quạt gió 3. Các gốc OH vô hiệu vi khuẩn trong quá trình
>10μm <10μm
<2.5μm VI RÚT ∙ Khói công nghiệp
∙ Khí thải
nanoe™ X vệ sinh bên trong* 0.001µm-0.1µm ∙ Bụi
∙ Khói thuốc lá
Nhỏ
Đầu tiên, tắt điều hòa Thiết bị nanoe™ X phóng điện áp cao vào hơi ẩm được ngưng nanoe™ X ức chế vi khuẩn và vi rút trong 2,5 giờ.
không khí. tụ để tạo ra các hạt nước chứa nhiều gốc OH.

Dàn lạnh sẽ vận hành quạt trong 2,5 giờ suốt quá trình. Cánh NGUỒN GỐC PM2.5
đảo gió mở nhẹ để luồng gió lưu thông các gốc OH và vệ sinh
bên trong điều hòa.
PM2.5 bay lơ lửng trong không khí, bao gồm bụi bẩn,
khói và các hạt cực nhỏ. Những hạt cực nhỏ này đến từ
các hoạt động của con người như đốt cháy nhiên liệu,
các quá trình công nghiệp cũng như trong các quá trình
Lưu ý: Vận hành quạt: BẬT
Nguồn điện phải được mở trong Cánh đảo gió: Cánh đảo gió mở nhẹ tự nhiên.
suốt quá trình thực hiện.
Đèn LED nanoe™: BẬT

HIỆU QUẢ LOẠI BỎ PM2.5 THEO THỜI GIAN


VỆ SINH BÊN TRONG
ĐO NỒNG ĐỘ PM2.5 Chú thích:

ĐỐI TƯỢNG ĐƠN VỊ THỬ SỐ BÁO 2.0 Máy điều hòa có nanoe-G
BỘ PHẬN KIỂM TRA KẾT QUẢ THỂ TÍCH THỜI GIAN (giờ)
THỬ NGHIỆM NGHIỆM CÁO 1.8
PHÒNG
1.6

Nồng độ PM2.5 (mg/m3)


1.4
Vô hiệu hóa 99%
Lưới lọc [so với không vận hành] 42.8m3 2.5 Protectea,Ltd PR190803 1.2 80 phút 202 phút
1.0
0.8
Loại bỏ 90% Loại bỏ 99%
Vi khuẩn Vô hiệu hóa 99% 0.6
Eschelichia coli Dàn trao đổi nhiệt [so với không vận hành] 42.8m3 2.5 Protectea,Ltd PR190803 0.4
NBRC3301
0.2
0.0
Vô hiệu hóa 99% 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300
Đầu thổi gió 42.8m3 2.5 Protectea,Ltd PR191102
[so với không vận hành]
Thời gian (phút)

Vô hiệu hóa 99%


Lưới lọc [so với không vận hành] 42.8m3 2.5 Protectea,Ltd PR190803
** : Đơn vị dựa trên tiêu chuẩn Panasonic

Vi rút
Vô hiệu hóa 99%
Đối tượng thử nghiệm Kết quả ** Thể tích phòng Thời gian (giờ) Đơn vị thử nghiệm Số báo cáo
Eschelichia coli 2.5 Protectea,Ltd PR190803
Dàn trao đổi nhiệt 42.8m3
Phage QB [so với không vận hành]
Các hạt trong

NBRC20012
không khí

Khói thuốc lá Loại bỏ 99%


(như PM2.5) [so với nồng độ 23m3 202 phút FCG Research Institute, Inc. 25034
Vô hiệu hóa 99% ban đầu]
Đầu thổi gió [so với không vận hành] 42.8m3 2.5 Protectea,Ltd PR191102

* Chỉ áp dụng cho dòng XPU.

60 61
Lợi ích của làm lạnh tản nhiệt

Làm lạnh tản nhiệt Máy điều hòa không khí thông thường SKY SERIES

mang lại cảm giác LÀM MÁT DỄ CHỊU VÀ ĐỒNG ĐỀU

Dòng SKY làm lạnh đều khắp căn phòng dù không có cảm giác gió thổi.

mát lạnh thoải mái


Hệ thống làm mát của dòng SKY hoạt động dựa trên phương thức LÀM LẠNH TẢN NHIỆT.

28 28 Nhiệt độ được phân


27 27
26 26 bổ đều khắp các vị trí
25 “Thật là dễ chịu!” 25 trong phòng, tạo cảm
24 24 "Thật là dễ chịu!"
Phân bổ 23
22
23
22
giác dễ chịu.
“Lạnh quá!”
nhiệt độ 21
20
21
20
19 19
18 18
17 17
˚C ˚C

Máy điều hòa không khí thông thường thổi gió hướng xuống
Cảm giác thoải mái trong
trực tiếp vào người để làm lạnh tức thì. Tuy nhiên, khi tiếp
Không có cảm giác gió thổi Luồng gió vào Luồng gió thổi ra
không gian không có gió
“Gió lạnh quá!” “Tôi không cảm thấy có gió!” thổi (dưới 0,2 m/s*)

xúc quá lâu với luồng khí lạnh, chúng ta sẽ cảm thấy không Tốc độ
gió thổi Luồng gió
Không có cảm giác gió thổi
*Mét/giây

thoải mái và bị khô da.


thổi ra
Không có cảm giác gió thổi
Luồng gió vào

Điều kiện thí nghiệm: Đo tại điều kiện vận hành ổn định với nhiệt độ 25°C, tốc độ quạt cao “HI”.
Khi nghiên cứu hiện tượng làm mát trong các hang
động, Giáo sư Naoshi Kakitsuba đã phát hiện
những tác dụng LÀM LẠNH TẢN NHIỆT. Ông nhận LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LOẠI BỎ NHIỆT Ở TRẦN VÀ TƯỜNG NHÀ
thấy rằng phương thức làm lạnh êm dịu và đều
Dòng máy SKY đem lại cảm giác dễ chịu cho người dùng vì làm giảm nhiệt bức xạ từ trần nhà.
khắp này mang lại cảm giác thoái mái và khỏe
mạnh hơn.
GIÁO SƯ NAOSHI KAKITSUBA
Nhiệt độ trần nhà Nhiệt độ trần nhà
trung bình: trung bình:
BỘ MÔN KHOA HỌC MÔI 35°C 30˚C
Nhiệt bức xạ
TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ,
từ mái và
ĐẠI HỌC MEIJO, NHẬT BẢN
trần nhà
Nhiệt độ bức xạ trung bình Nhiệt độ bức xạ trung bình
(Đo bằng nhiệt kế cầu) (Đo bằng nhiệt kế cầu)
Nhiệt độ phòng 26,2°C Nhiệt độ phòng 26.2˚C
trung bình: trung bình:
25˚C 25˚C
Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu cao hơn khoảng 0,8°C
(=cao hơn khoảng 1,1°C so với mức nhiệt con người cảm thấy thoải mái)
Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu là số đo tổng hợp dùng để ước tính ảnh
hưởng của nhiệt độ, độ ẩm và bức xạ mặt trời đối với con người.

THE PRINCIPLE OFPHƯƠNG


RADIANTTHỨC LÀM LẠNH TẢN NHIỆT
COOLING Hơi khó chịu
Khá dễ chịu Dễ chịu

20%
Đánh giá

100%
cảm nhận
Gió thổi trên da sẽ hấp thụ nhiệt cơ thể khiến Nhiệt độ Nhiệt độ
phòng. phòng .
chúng ta cảm thấy mát. 25 ºC 25 ºC
Làm lạnh thông thường Khá dễ chịu Dễ chịu /
Máy điều hòa không khí thông thường Không thoải mái
Khá dễ chịu
Khá dễ chịu

Gió lạnh tiếp xúc trực tiếp với cơ Đo trong điều kiện vận hành ổn định tại nhiệt độ 25°C với tốc độ quạt ở mức trung bình “MEDIUM”. Nhiệt độ phòng trung bình thực tế không đổi.
thể tạo cảm giác mát lạnh hơn.

Nhiệt độ trong phòng được hấp thụ bằng LỢI ÍCH CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆT
cách làm lạnh trần nhà và các bức tường
Cánh đảo gió SKYWING hướng lên trên mà không thổi gió lạnh trực tiếp vào người sử dụng để
LÀM LẠNH TẢN NHIỆT mang lại cảm giác mát lạnh dễ chịu.
HẠN CHẾ NHIỆT ĐỘ QUÁ LẠNH, ĐỒNG THỜI DUY TRÌ ĐỘ ẨM CHO LÀN DA.
SKY SERIES

60 phút 60 phút
Độ ẩm của
da sau 60 phút 210μS 150μS 71% 210μS 206μS 98%
Gió làm mát trần và tường nhà
giúp giải tỏa nhiệt.

Đo tại điều kiện vận hành ổn định với nhiệt độ 25°C, tốc độ quạt cao “HI”.

*Chỉ áp dụng cho dòng INVERTER SANG TRỌNG.


*Tất cả kết quả kiểm tra dựa trên thử nghiệm nội bộ.

62 63
So sánh các tính năng

SO SÁNH CÁC TÍNH NĂNG GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG


DÒNG MỘT CHIỀU DÒNG MỘT CHIỀU DUY TRÌ SỰ THOẢI MÁI
DÒNG MỘT CHIỀU DÒNG MỘT CHIỀU AERO DÒNG MỘT CHIỀU DÒNG MỘT CHIỀU DÒNG HAI CHIỀU DÒNG HAI CHIỀU
INVERTER TIÊU CHUẨN INVERTER TIÊU CHUẨN
Dòng một chiều INVERTER SANG TRỌNG INVERTER CAO CẤP INVERTER CAO CẤP TIÊU CHUẨN INVERTER CAO CẤP INVERTER TIÊU CHUẨN LÀM LẠNH TẢN NHIỆT TÙY CHỈNH HƯỚNG GIÓ
kết nối wifi với nanoeTM X Sử dụng điều khiển từ xa để điều khiển luồng gió
Làm mát trần và tường trước, mang lại RADIANT COOLING

sự thoải mái khi làm lạnh đồng đều mà theo phương dọc và ngang theo ý muốn để đạt
Dòng treo tường không thổi luồng gió trực tiếp vào người. được sự thoải mái tối đa.

CS-VU9UKH-8 CS-XU9UKH-8 CS-U9VKH-8 CS-WPU9WKH-8M CS-XPU9WKH-8 CS-N9WKH-8 CS-Z9VKH-8 CS-YZ9WKH-8 iAUTO-X


CS-VU12UKH-8 CS-XU12UKH-8 CS-U12VKH-8 CS-WPU12WKH-8M CS-XPU12WKH-8 CS-N12WKH-8 CS-Z12VKH-8 CS-YZ12WKH-8 Chế độ làm lạnh nhanh, tận hưởng sự CHẾ ĐỘ SIÊU ÊM
CS-VU18UKH-8 CS-XU18UKH-8 CS-U18VKH-8 CS-WPU18WKH-8M CS-XPU18WKH-8 CS-N18VKH-8 CS-Z18VKH-8 CS-YZ18UKH-8 thoải mái với chức năng làm lạnh dần đều
CS-XU24UKH-8 CS-U24VKH-8 CS-WPU24WKH-8M CS-XPU18WKH-8B CS-N24VKH-8 CS-Z24VKH-8 và tránh thổi trực tiếp.
Dòng một chiều làm lạnh CS-XPU24WKH-8 CHẾ ĐỘ NGỦ SLEEP Chế độ POWERFUL
Điều chỉnh chế độ hẹn giờ tắt máy và kiểm
soát nhiệt độ giúp mang lại giấc ngủ ngon hơn.

ĐIỀU KHIỂN INVERTER ĐIỀU KHIỂN LUỒNG GIÓ


Thay đổi tốc độ quay của máy nén giúp (LÊN & XUỐNG)
DUY TRÌ SỰ THOẢI MÁI tiết kiệm điện năng.
TỰ ĐỘNG ĐẢO CHIỀU
Làm lạnh tản nhiệt ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG GIÓ
RADIANT COOLING
(CHO DÒNG HAI CHIỀU)
NGANG THỦ CÔNG
iAUTO-X
KHỞI ĐỘNG NGAY TỨC THÌ CHẾ ĐỘ ECO TÍCH HỢP A.I.
Tự động điều chỉnh mức ECO tối ưu dựa trên
điều kiện tải nhiệt và công suất làm lạnh
SLEEP CHẾ ĐỘ NGỦ
của máy điều hòa.
CHẾ ĐỘ KHỬ ẨM NHẸ
Điều khiển inverter Khởi động chế độ làm mát để khử ẩm, sau đó
tiếp tục thổi gió ở tần số thấp để giữ phòng
khô thoáng mà không làm thay đổi nhiệt độ
Chế độ Powerful quá nhiều.

Chế độ siêu êm
LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ
Chế độ nanoe™ X LỚP PHỦ CHỐNG BỤI
khử ẩm nhẹ nanoe™ X khử mùi và vô hiệu hóa sự phát Lớp phủ chống bụi ngăn bụi tích tụ trên quạt
triển của vi khuẩn và vi rút, cho không lồng sóc.
gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Tùy chỉnh hướng gió
(WPU24) (XPU18-8B,XPU24) (N18,N24) (YZ18) nanoe-G
nanoe-G hoạt động hiệu quả trên các CHỨC NĂNG KHỬ MÙI
Điều chỉnh hướng gió Chức năng này loại bỏ mùi khó chịu khi máy
hạt bụi siêu nhỏ, vi sinh vật như vi khuẩn,
(Lên/xuống) vừa khởi động, nhờ cơ chế ngưng hoạt động
(WPU9,WPU12, WPU18) (XPU9,XPU12,XPU18) (N9,N12) (YZ9,YZ12) vi rút và nấm mốc đảm bảo không gian
sống trong lành. cánh quạt trong tích tắc, trong khi mùi khó
chịu bên trong máy điều hòa bị loại bỏ.
Điều chỉnh hướng gió ngang
CẢM BIẾN BỤI Thiết bị phải ở chế độ làm mát hoặc khử ẩm
(WPU9,WPU12, WPU18) (XPU9,XPU12,XPU18) (N9,N12) (YZ9,YZ12) Theo dõi lượng bụi bẩn trong không khí, và DUST SENSOR
và tốc độ quạt ở chế độ tự động.
kích hoạt nanoe-G khi lượng bụi cao.
Tự động đảo chiều
(cho dòng hai chiều)
NẮP DÀN LẠNH CÓ THỂ
Điều khiển khởi động THÁO RỜI, VỆ SINH
ngay lập tức

Chế độ ECO tích hợp A.I.


MANG LẠI SỰ THUẬN TIỆN
(YZ9,YZ12)
HẸN GIỜ KÉP BẬT/TẮT 24 GIỜ HẸN GIỜ BẬT/TẮT 24 GIỜ
LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ & THIẾT LẬP THỜI GIAN THỰC & THIẾT LẬP THỜI GIAN THỰC
Tính năng này cho phép bạn đặt trước 2 bộ Thiết lập thời gian chính xác (giờ và phút) của
hẹn giờ hoạt động BẬT/TẮT khác nhau (giờ điều hòa, từ đó thiết bị sẽ hoạt động theo các
nanoe ™ X
và phút) trong khung thời gian 24 giờ. giờ định sẵn mỗi ngày cho đến khi hệ thống
được thiết lập lại.
nanoe-G
ĐIỀU KHIỂN CÓ DÂY ĐIỀU KHIỂN KHÔNG DÂY
DUST SENSOR
Cảm biến bụi MÀN HÌNH LCD

Lớp phủ chống bụi ĐIỀU KHIỂN MẠNG LAN KẾT NỐI
INTERNET
Điều khiển điều hòa từ xa qua các thiết bị di động
Chức năng bằng cách kết nối bộ điều khiển từ xa với Internet.
khử mùi

Nắp dàn lạnh có thể


tháo rời, vệ sinh
TIN CẬY
TỰ KHỞI ĐỘNG LẠI NGẪU NHIÊN CHIỀU DÀI ĐƯỜNG ỐNG GA
MANG LẠI SỰ THUẬN TIỆN
(Ngẫu nhiên)
Bộ hẹn giờ kép
BẬT/TẮT 24 giờ
DÀN TẢN NHIỆT MÀU XANH CỬA BẢO TRÌ MỞ PHÍA TRÊN
Bộ hẹn giờ cài đặt
thời gian thực
BẬT/TẮT 24 giờ

Điều khiển CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN LỖI


không dây LCD Nếu xảy ra sự cố, dàn nóng sẽ tự chẩn đoán
sự cố và cung cấp mã lỗi dạng chữ và số
Điều khiển mạng LAN tương ứng. Điều này cho phép bảo trì,
kết nối Internet sửa chữa nhanh hơn.
(Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tích hợp) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn: YZ9, YZ12)

Điều khiển
có dây (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn) (Tùy chọn)
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
TIN CẬY ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

Tự khởi động ngẫu nhiên Điều khiển có dây Bộ kết nối mạng
(Ngẫu nhiên) (32 mẫu khởi động)

Dàn tản nhiệt màu xanh

Chiều dài đường ống ga 20m (VU9,VU12) 20m (XU9,XU12) 20m (U9,U12) 20m (WPU9,WPU12) 20m (XPU9,XPU12) 20m (N9,N12) 20m (Z9,Z12,Z18) 15m
(tối đa) 30m (VU18) 30m (XU18,XU24) 30m (U18,U24) 30m (WPU18,WPU24) 30m (XPU18,XPU18-8B,XPU24) 30m (N18,N24) 30m (Z24) CZ-RD514C CZ-TACG1
Cửa bảo trì nằm CS-VU9/12/18UKH-8 CS-XPU18WKH-8B CS-VU9/12/18UKH-8 CS-XPU18WKH-8B
phía trên máy CS-XU9/12/18/24UKH-8 CS-Z9/12/18/24VKH-8 CS-XU9/12/18/24UKH-8 CS-Z9/12/18/24VKH-8
CS-U9/12/18/24VKH-8 CS-YZ9/12WKH-8 CS-U9/12/18/24VKH-8 CS-YZ9/12WKH-8
Tự chẩn đoán lỗi CS-WPU9/12/18/24WKH-8M CS-YZ18UKH-8 CS-XPU9/12/18/24WKH-8
CS-XPU9/12/18/24WKH-8

64 65
Các dòng sản phẩm

Công suất (Btu/h) 9,000 12,000 18,000 24,000 Tính năng

ELITE INVERTER
MÁY MỘT CHIỀU
INVERTER
SANG TRỌNG
CS-VU9UKH-8 CS-VU12UKH-8 CS-VU18UKH-8
Trang 32-33 (CU-VU9UKH-8) (CU-VU12UKH-8) (CU-VU18UKH-8)
(CS-VU9UKH-8)

MÁY MỘT CHIỀU


AERO INVERTER
CAO CẤP
Trang 34-35 CS-XU9UKH-8 CS-XU12UKH-8 CS-XU18UKH-8 CS-XU24UKH-8
(CU-XU9UKH-8) (CU-XU12UKH-8) (CU-XU18UKH-8) (CU-XU24UKH-8)

MÁY MỘT CHIỀU


INVERTER
CAO CẤP
Trang 36-37 CS-U9VKH-8 CS-U12VKH-8 CS-U18VKH-8 CS-U24VKH-8
(CU-U9VKH-8) (CU-U12VKH-8) (CU-U18VKH-8) (CU-U24VKH-8)

MÁY MỘT CHIỀU


INVERTER
TIÊU CHUẨN
kết nối wifi CS-WPU9WKH-8M CS-WPU12WKH-8M CS-WPU18WKH-8M CS-WPU24WKH-8M
Trang 38-39 (CU-WPU9WKH-8M) (CU-WPU12WKH-8M) (CU-WPU18WKH-8M) (CU-WPU24WKH-8M)

MÁY MỘT CHIỀU CS-XPU18WKH-8


(CU-XPU18WKH-8)
INVERTER
TIÊU CHUẨN
với nanoeTM X CS-XPU9WKH-8 CS-XPU12WKH-8 CS-XPU24WKH-8
(CU-XPU9WKH-8) (CU-XPU12WKH-8) (CU-XPU24WKH-8)
Trang 40-41

CS-XPU18WKH-8B
(CU-XPU18WKH-8B)

DÒNG MỘT CHIỀU


TIÊU CHUẨN
CS-N9WKH-8 CS-N12WKH-8 CS-N18VKH-8 CS-N24VKH-8
Trang 42-43 (CU-N9WKH-8) (CU-N12WKH-8) (CU-N18VKH-8) (CU-N24VKH-8)

DÒNG HAI CHIỀU


INVERTER CS-Z9VKH-8 CS-Z12VKH-8 CS-Z18VKH-8 CS-Z24VKH-8
CAO CẤP (CU-Z9VKH-8) (CU-Z12VKH-8) (CU-Z18VKH-8) (CU-Z24VKH-8)

Trang 44-45

DÒNG HAI CHIỀU


INVERTER
TIÊU CHUẨN CS-YZ9WKH-8 CS-YZ12WKH-8 CS-YZ18UKH-8
(CU-YZ9WKH-8) (CU-YZ12WKH-8) (CU-YZ18UKH-8) (CS-YZ9/12WKH-8)
Trang 46-47

( ): Dàn nóng Dòng một chiều lạnh Dòng hai chiều

66 67

You might also like