Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu:
- Cấu hình e của nitơ, số oxi hóa của N trong các hợp chất, điều chế N2 trong PTN.
- Nhận biết muối amoni, ion NO3-, sản phẩm nhiệt phân của muối nitrat.
- Tính chất hóa học của NH3, các chất nhiệt phân cho NH3, cách làm khô khí NH3 trong PTN.
- Kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội.
=> Học sinh nắm chắc lí thuyết nêu trên đồng thời vận dụng phƣơng pháp bảo toàn e vào giải bài tập áp
dụng cho KL tác dụng với HNO3 và ghi nhớ sâu sắc dãy điện hóa của kim loại để làm tốt bài tập KL tác
dụng với muối nitrat.
8 5 2
Câu 1 (ID:223894)-[NB]: Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm khí NH3?
A. NH4HCO3, NH4NO2. B. NH4NO3, NH4NO2. C. NH4NO3, NH4HCO3. D. NH4HCO3, NH4Cl.
Câu 2 (ID:223895)-[NB]: Muối nào sau đây là muối amoni?
A. NH4Cl. B. NaNO3. C. NaHSO4. D. MgCl2.
Câu 3 (ID:223896)-[NB]: Khi cho mảnh quỳ tím vào dung dịch NH3, quỳ tím sẽ chuyển sang màu:
A. tím. B. hồng. C. xanh. D. đỏ.
Câu 4 (ID:223897)-[NB]: Phương trình điều chế N2 trong phòng thí nghiệm là:
A. 2 B. 7 C. 5 D. 3
I.
H
Câu 7 (ID:223900)-[NB]: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là:
T
N
-
Câu 8 (ID:223901)-[NB]: Để nhận biết ion NO3 trong dung dịch người ta dùng
IE
IL
Câu 9 (ID:223902)-[TH]: Nitơ có số oxi hóa là -3 trong dãy hợp chất nào sau đây?
1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. NH4Cl, Mg3N2, NaNO3. B. NH4Cl, Li3N, NaNO3. C. Mg3N2, AlN, NaNO2. D. NH4Cl, AlN, NH4NO3.
Câu 10 (ID:223903)-[TH]: NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. HCl. B. AlCl3. C. CuO. D. H2.
Câu 11 (ID:223904)-[TH]: Trong phương trình phản ứng sau: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Vai trò của NH3 là:
A. chất oxi hóa. B. môi trường. C. bazơ. D. chất khử.
Câu 12 (ID:223905)-[TH]: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng chất nào
dưới đây?
A. CaO. B. P2O5. C. HNO3 (đặc). D. H2SO4 (đặc).
Câu 13 (ID:223906)-[TH]: Cho Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch A và kim
loại Ag. Dung dịch A gồm:
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và AgNO3dư. D. Fe(NO3)3 và AgNO3dư.
Câu 14 (ID:223907)-[VD]: Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,8 gam. B. 7,2 gam. C. 3,6 gam. D. 9,6 gam.
Câu 15 (ID:223908)-[VD]: Cho 5,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch A chứa m gam muối và rắn B là kim loại Ag. Giá trị của m là:
A. 20,3 gam. B. 24,2 gam. C. 21,1 gam. D. 20,0 gam.
----------HẾT----------
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A C C B C C A D C C A D B C
NH4NO2 N2 + 2H2O
Câu 5 (ID:223898)
E
N
Phƣơng pháp: Dựa vào lý thuyết về phản ứng nhiệt phân muối nitrat M(NO3)n:
I.
H
Đáp án B
3 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 6 (ID:223899)
Phƣơng pháp: Viết cấu hình e từ đó suy ra số electron lớp ngoài cùng của N.
Hƣớng dẫn giải: N (Z = 7) có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p3
=> N có lớp ngoài cùng là lớp 2 có chứa 5e
Đáp án C
Câu 7 (ID:223900)
Phƣơng pháp: HS ghi nhớ một số KL bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là: Al, Fe, Cr.
Hƣớng dẫn giải: Al, Fe bị thụ động trong HNO3 đặc nguội.
Đáp án C
Câu 8 (ID:223901)
Phƣơng pháp: Dựa vào phương pháp nhận biết ion NO3- trong dung dịch.
Hƣớng dẫn giải: Người ta thường dùng Cu và HCl để nhận biết ion NO3- trong dung dịch:
PTHH: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO ↑ + 4H2O
Do NO là khí không màu hóa nâu trong không khí nên nhận biết được.
Đáp án A
Câu 9 (ID:223902)
Phƣơng pháp: Phương pháp xác định số oxi hóa của nguyên tố trong một hợp chất.
Hƣớng dẫn giải:
3 3 5
A. N H4Cl, Mg3 N 2 , Na N O3
3 3 5
B. N H4Cl, Li3 N, Na N O3
3 3 3
C. Mg3 N, Al N, Na N O2
2
3 3 3
D. N H4Cl, Al N, N H 4 NO3
Đáp án D
Câu 10 (ID:223903)
Phƣơng pháp: Dựa vào tính chất hóa học của NH3.
Hƣớng dẫn giải: NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với CuO (đun nóng):
T
Đáp án C
I.
H
Câu 11 (ID:223904)
T
N
Hƣớng dẫn giải: NH3 là chất nhận proton (H+) nên thể hiện tính bazo.
O
U
IE
Đáp án C
IL
A
Câu 12 (ID:223905)
T
4 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Có tính hút ẩm
- Không phản ứng với chất cần làm khô
Hƣớng dẫn giải:
Loại B vì:
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
H3PO4 + 3NH3 → (NH4)3PO4
Loại C vì:
HNO3 + NH3 → NH4NO3
Loại D vì:
H2SO4 + NH3 → (NH4)2SO4
Đáp án A
Câu 13 (ID:223906)
Hƣớng dẫn giải: Các phản ứng hóa học xảy ra là:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag (1)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag (2)
Đáp án D
Câu 14 (ID:223907)
Phƣơng pháp: Bảo toàn electron.
Hƣớng dẫn giải: Bảo toàn electron: 2nMg = 3nNO => 2.nMg = 3.0,2 => nMg = 0,3 mol
=> m = 0,3.24 = 7,2g
Đáp án B
Câu 15 (ID:223908)
Phƣơng pháp: Tính theo PTHH.
Hƣớng dẫn giải: Ta có: nFe = 0,1 mol; nAgNO3 = 0,25 mol
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
0,1 → 0,2 dư 0,05 → 0,1 (mol)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
0,05 còn 0,05 ← 0,05
T
Đáp án C
N
O
U
IE
IL
A
T
5 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net