Professional Documents
Culture Documents
6 6 6 2
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 5 (ID 211231): Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazo?
A. HCl. B. KNO3 C. NaHCO3 D. KOH
Câu 6 (ID 211232): Theo thuyết Bronstet thì chất nào sau đây là bazơ
A.NH3 B. H2SO4 C. HClO D. NH4+
II. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 7 (ID 211233): Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2.
Câu 8 (ID 211234): Có phương trình hóa học: NH3 + H2O NH4+ + OH–.
Theo thuyết Bronstet, các chất tham gia phản ứng có vai trò như thế nào?
A. NH3 là axit, H2O là bazơ B. NH3 là axit, H2O là chất lưỡng tính
C. NH3 là bazơ, H2O là axit D. NH3 là bazơ, H2O là chất lưỡng tính
Câu 9 (ID 211235): Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
A. HCl B. HS– C. HCO3– D. NH3.
Câu 10 (ID 211236): Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 11 (ID 211237): Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O
C. Cl–, Na+ D. NH4+, Cl–, H2O
H NO2
Câu 12 (ID 211238): Cho cân bằng sau: HNO2
[H+];[NO2-]; [HNO2] là nồng độ H+; NO2−; HNO2 ở trạng thái cân bằng. Biểu thức tính hằng số cân bằng axit (Ka)
đúng là:
[H ][. NO2 ] [HNO2 ]
A. K a B. Ka
[HNO2 ] [H ][NO2 ]
[H ]2 .[NO2 ]2 [H ].[NO2 ]
C. K a D . Ka
[HNO2 ] [HNO2 ]2
Câu 15 (ID 211241): Có bao nhiêu bazơ trong số các ion sau: Na+, Cl–, CO32–, HCO3–, CH3COO–, NH4+, S2–?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 (ID 211242): Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2
5. HPO42– 6. Al2O3 7. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6 D. 2,4,6,7
Câu 17 (ID 211243): 1 ml dung dịch CH3COOH ở nhiệt độ nhất định có 6,023.1019 phân tử axit và 3,612.1018 ion
CH3COO−. Hằng số phân li axit( Ka) có giá trị là:
A. 3,6.10−4 B. 3,4.10−4 C. 6.10−4 D. 1,6.10−4
Câu 18 (ID 211244): Dung dịch NH3 1M có độ điện li α=0,43%. Hằng số phân li bazơ là:
A. 0,0043 B. 0,043 C. 0,43 D. 4,3.10−5
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B B A A D C C A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B B C C A A B D
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B
Theo thuyết Bronstet: axit là chất nhường proton(H+).Bazơ là chất nhận proton
Câu 3: Đáp án B
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ
B sai vd như Al2O3 vừa phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là hiđroxit lưỡng tính
Câu 4: Đáp án A
LiOH và KOH có H trong phân tử nhưng phân li trong nước ra OH-=>SAI
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án A
NH3 đã nhận proton(H+) của HCl
NH3 HCl
NH4Cl
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. SAI vì K2HPO3 là muối trung hòa, dù còn H trong muối nhưng H này không thể phân li ra H+ đượC.
C. SAI vì Na2HPO3 là muối trung hòa.
D. SAI vì K3PO4 là muối trung hòa
Câu 14: Đáp án B
Theo Bronstet: axit là chất nhường proton(H+)
A. SAI vì Na+ là ion trung tính, CH3COO− là anion bazơ
C. SAI vì HPO32− là anion có tính bazơ
D. SAI vì Mg2+ và NH3 là bazơ
Câu 15: Đáp án C
Đó là các anion: CO32−; CH3COO−; S2−
Câu 16: Đáp án C
Ion lưỡng tính là ion vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ
H2CO3 (bị phân hủy thành CO2 +H2O)
1. HCO3 H
H CO32
HCO3
H OH
3. H2O
H2 PO4
5. HPO4 2 H
H PO43
HPO4 2
6. Al2O3 2NaOH
2NaAlO2 H2O
Al2O3 6HCl
2AlCl3 3H2O
3, 612.1018 5 0, 6.105
n CH COO 0, 6.10 (mol) => [CH COO ] 0, 6.102 (M)
1.103
3
3
6, 02.1023
CH3COO H
CH3COOH
Ban đầu CM 1
Phân li CM x x x
Sau CM 1−x x x
[NH 4 ] x
Độ điện li α = 0,43% .100% 0, 43% => x=4,3.103 (M)
[NH3 ]B§ 1
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net