You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Group

THI ONLINE - AXIT-BAZƠ VÀ MUỐI - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT


MÔN HÓA LỚP 12
Mục tiêu:
- Định nghĩa được axit, bazo theo Arenius và theo Bronstet => phân biệt được axit, bazo theo quan niệm của
2 thuyết này từ CTPT đã cho.
- Nhận biết được đâu là chất lưỡng tính, chất trung tính
- Thiết lập được biểu thức cân bằng hằng số Ka, Kb. Tính được hằng số này khi cho biết độ điện li α
- So sánh được độ mạnh yếu của các axit khi biết giá trị Ka

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

6 6 6 2

I. NHẬN BIẾT (6 CÂU)


Câu 1 (ID 211227): Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô là một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 2 (ID 211228): Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời nào dưới đây không đúng
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
B. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm -OH
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm -OH
Câu 3 (ID 211229): Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A.Muối là hợp chất tan trong nước phân li ra cation kim loại( hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.
B.Hiđroxít lưỡng tính là chất vừa có thể phản ứng với axit và bazơ
C.Muối trug hòa là muối mà anion gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra H+
D.Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra H+
Câu 4 (ID 211230): Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 5 (ID 211231): Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazo?
A. HCl. B. KNO3 C. NaHCO3 D. KOH
Câu 6 (ID 211232): Theo thuyết Bronstet thì chất nào sau đây là bazơ
A.NH3 B. H2SO4 C. HClO D. NH4+
II. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 7 (ID 211233): Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2.
Câu 8 (ID 211234): Có phương trình hóa học: NH3 + H2O NH4+ + OH–.
Theo thuyết Bronstet, các chất tham gia phản ứng có vai trò như thế nào?
A. NH3 là axit, H2O là bazơ B. NH3 là axit, H2O là chất lưỡng tính
C. NH3 là bazơ, H2O là axit D. NH3 là bazơ, H2O là chất lưỡng tính
Câu 9 (ID 211235): Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
A. HCl B. HS– C. HCO3– D. NH3.
Câu 10 (ID 211236): Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 11 (ID 211237): Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O
C. Cl–, Na+ D. NH4+, Cl–, H2O

 H   NO2
Câu 12 (ID 211238): Cho cân bằng sau: HNO2 

[H+];[NO2-]; [HNO2] là nồng độ H+; NO2−; HNO2 ở trạng thái cân bằng. Biểu thức tính hằng số cân bằng axit (Ka)
đúng là:
[H  ][. NO2  ] [HNO2 ]
A. K a  B. Ka 
[HNO2 ] [H  ][NO2  ]

[H  ]2 .[NO2  ]2 [H  ].[NO2  ]
C. K a  D . Ka 
[HNO2 ] [HNO2 ]2

III. VẬN DỤNG (6 CÂU)


Câu 13 (ID 211239): Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4.
C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHCO3, KHSO3, K3PO4, NaH2PO4.
Câu 14 (ID 211240): Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A. H2SO4, Na+, CH3COO- B. HCl, NH4+, HSO4–
C. H2S , H3O+, HPO32- D. HNO3, Mg2+, NH3
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 15 (ID 211241): Có bao nhiêu bazơ trong số các ion sau: Na+, Cl–, CO32–, HCO3–, CH3COO–, NH4+, S2–?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 (ID 211242): Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2
5. HPO42– 6. Al2O3 7. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6 D. 2,4,6,7
Câu 17 (ID 211243): 1 ml dung dịch CH3COOH ở nhiệt độ nhất định có 6,023.1019 phân tử axit và 3,612.1018 ion
CH3COO−. Hằng số phân li axit( Ka) có giá trị là:
A. 3,6.10−4 B. 3,4.10−4 C. 6.10−4 D. 1,6.10−4
Câu 18 (ID 211244): Dung dịch NH3 1M có độ điện li α=0,43%. Hằng số phân li bazơ là:
A. 0,0043 B. 0,043 C. 0,43 D. 4,3.10−5

IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)


Câu 19 (ID 211245): Trong phản ứng: H2S + NH3 NH4+ + HS– theo thuyết Bronstet thì 2 axit là:
A. H2S và HS– B. H2S và NH4+ C. NH3 và NH4+ D. NH3 và HS–
Câu 20 (ID 211246): Cho các axit sau :(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3); (2) HClO (Ka = 5,10-8); (3) CH3COOH (Ka =
1,8.10-5); (4) HSO4- (Ka = 10-2).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1).
C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4)

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B B B A A D C C A C

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C A B B C C A A B D

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B
Theo thuyết Bronstet: axit là chất nhường proton(H+).Bazơ là chất nhận proton
Câu 3: Đáp án B
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ
B sai vd như Al2O3 vừa phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là hiđroxit lưỡng tính
Câu 4: Đáp án A
LiOH và KOH có H trong phân tử nhưng phân li trong nước ra OH-=>SAI
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án A
NH3 đã nhận proton(H+) của HCl
NH3  HCl 
 NH4Cl

Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C

NH3 + H2O NH4+ + OH–.


Trong phản ứng trên: NH3 nhận H+ nên đóng vai trò là bazơ; H2O cho H+ nên đóng vai trò là axit
Câu 9: Đáp án A
 
 H  S2 =>lưỡng tính
 H2S ; HS 
B. SAI vì HS  H 
 
C. HCO3- cũng lưỡng tính
D. NH3 là bazơ
Câu 10: Đáp án C
A. SAI vì Ca(OH)2 là bazơ
B. SAI vì Ba(OH)2 là bazơ
D. SAI vì Fe(OH)3 và Mg(OH)2 là bazơ
Câu 11: Đáp án C
Tính chất trung tính là chất không cho cũng không nhận proton(H+)
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Muối axit là muối mà anion gốc axit trong muối không còn khả năng phân li ra ion H+.

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. SAI vì K2HPO3 là muối trung hòa, dù còn H trong muối nhưng H này không thể phân li ra H+ đượC.
C. SAI vì Na2HPO3 là muối trung hòa.
D. SAI vì K3PO4 là muối trung hòa
Câu 14: Đáp án B
Theo Bronstet: axit là chất nhường proton(H+)
A. SAI vì Na+ là ion trung tính, CH3COO− là anion bazơ
C. SAI vì HPO32− là anion có tính bazơ
D. SAI vì Mg2+ và NH3 là bazơ
Câu 15: Đáp án C
Đó là các anion: CO32−; CH3COO−; S2−
Câu 16: Đáp án C
Ion lưỡng tính là ion vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ

 H2CO3 (bị phân hủy thành CO2 +H2O)
1. HCO3  H 


 H  CO32
HCO3 


 H  OH
3. H2O 


 H2 PO4 
5. HPO4 2  H 


 H  PO43
HPO4 2 

6. Al2O3  2NaOH 
 2NaAlO2  H2O

Al2O3  6HCl 
 2AlCl3  3H2O

Câu 17: Đáp án A


Trong 1ml có:
6, 02.1019 4 104
n CH3COOH   10 (mol)  [CH COOH]   0,1M
1.103
3
6, 02.1023

3, 612.1018 5  0, 6.105
n CH COO   0, 6.10 (mol) => [CH COO ]   0, 6.102 (M)
1.103
3
3
6, 02.1023

 CH3COO  H
CH3COOH 

Ban đầu (CM) x 0 0


Phân li (CM) 0,6.10−20,6.10−20,6.10−2
Sau (CM) 0,1 0,6.10−20,6.10−2
[CH3 COO ].[H  ] 0, 6.102  0, 6.102
 K a    3, 6.104 (M)
[CH3COOH] 0,1
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 18: Đáp án A


NH3 
 NH4   OH
 H2O 

Ban đầu CM 1
Phân li CM x x x
Sau CM 1−x x x
[NH 4  ] x
Độ điện li α = 0,43%    .100%   0, 43% => x=4,3.103 (M)
[NH3 ]B§ 1

Câu 19: Đáp án B


Trong phản ứng này thì NH3 và HS− là bazơ. Tuy nhiên thực tế HS− có tính chất lưỡng tính.
Câu 20: Đáp án D
Giá trị hằng số Ka càng nhỏ thì tính axit càng yếu

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like