Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0. B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0.
C. x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0. D. 4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0.
Câu 8. Hai lực F 1 và F 2 cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lực đều là 5 N
và góc hợp bởi hai lực là 600. Cường độ hợp lực tác động lên vật là:
A. 10 3 N . B. 5 3 N . C. 20 N. D. 20 3 N.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; 4;5 ) , B ( −1;0;1) . Tìm tọa độ điểm M thỏa
mãn MA + MB = 0.
A. M ( −4; −4; −4 ) . B. M (1; 2;3) . C. M ( 2; 4;6 ) . D. M ( 4; 4; 4 ) .
1
Câu 10. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24cm 2 , bán kính đường tròn đáy bằng 4cm. Tính thể
tích của khối trụ.
A. 24cm 3 . B. 12 cm 3 . C. 48 cm 3 . D. 86 cm 3 .
Câu 11. Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho MB = 4 MC . Chọn khẳng định đúng.
1 4 4 1
A. AM = AB − AC. B. AM = AB − AC.
3 3 3 3
1 4 4 1
C. AM = − AB + AC. D. AM = − AB + AC.
3 3 3 3
Câu 12. Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x,
trục Ox, đường thẳng x = 0 , đường thẳng x = quanh trục Ox là
3
2 2
A. V = 3 − . B. V = 3 + . C. V = 3 + . D. V = 3 − .
3 3 3 3
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của
khối lăng trụ là:
6a 3
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. .
3
an3 − 5n 2 + 1 3
Câu 14. Biết lim = − với a là tham số. Lúc đó a 3 − a bằng:
n →+ 1 − 2n 3
2
A. 6. B. 27 C. 8 D. 24
x + 3x − 1
Câu 15. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:
x2 −1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 3;5; 2 ) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?
A. 10 x + 6 y + 15 z − 90 = 0 B. 10 x + 6 y + 15 z − 60 = 0
x y z
C. 3 x + 5 y + 2 z − 60 = 0 D. + + =1
3 5 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
2
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
y = f ( x ), y = g ( x ) (phần tô màu như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình
phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 0
A. S = f ( x ) − g ( x ) dx. B. S = g ( x ) − f ( x ) dx.
−3 −3
0 1
C. S = f ( x ) + g ( x ) dx. D. S = f ( x ) − g ( x ) dx.
2
−3 −3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các
đỉnh A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.
A. A(3;9;0) và B(0;0;15) B. A(6;15;0) và B(0;0;24).
C. A(7;16;0) và B(0;0;25). D. A(5;14;0) và B(0;0;23).
1
Câu 20. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm 2 và bán kính đáy cm . Khi đó độ dài
2
đường sinh là
A. 2 cm . B. 3 cm . C. 1 cm . D. 4 cm .
Câu 21. Có 8 học sinh trong đó có 2 bạn tên A và B. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh trên theo một hàng
ngang. Xác xuất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
28 28 8 4
Câu 22. Tính tổng T các nghiệm của phương trình ( log10 x ) − 3log (100 x ) = −5.
2
A. y = x 3 + 3 x + 1 . B. y = − x 3 + 3 x + 1 . C. y = x 3 − 3 x + 1 . D. y = − x 3 − 3 x + 1 .
Câu 25. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn 1;3 , F (1) = 3, F ( 3) = 5 và
3 3
1 1
147 147 147
A. I = B. I = C. I = − D. I = 147.
2 3 2
3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + ( 3 − i ) z = 2 − 6i. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z có phần thực và phần ảo đều dương. B. z có phần thực và phần ảo đều âm.
C. z có phần thực dương và phần ảo âm. D. z có phần thực âm và phần ảo dương.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng
x −2 y + 2 z −3
(d ) : = = . Gọi điểm B thuộc trục Ox sao cho AB vuông góc với đường thẳng
2 −1 1
(d). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ) : 2 x + 2 y − z − 1 = 0 là:
2 1
A. 2. B. . C. . D. 1.
3 3
Câu 30. Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB = AC = 6, BC =
8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2. Thể tích khối cầu (S) bằng
404 2916 5 404 505 324
A. . B. . C. . D. .
5 75 75 5
1 f ( x)
Câu 31. Biết f ( x ) = − 2 là một số nguyên hàm của hàm số y = . Tính f ( x ) ln xdx.
x x
ln x 1 2ln x 1
A. f ( x ) ln xdx = − 2 + 2 + C. B. f ( x ) ln xdx = 2 + 2 + C.
x x x x
2ln x 1 2ln x 1
C. f ( x ) ln xdx = 2 − 2 + C. D. f ( x ) ln xdx = − 2 − 2 + C.
x x x x
Câu 32. Cho số phức z = x + yi ( x, y ) thỏa mãn z + 1 − 2i − z (1 − i ) = 0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x + y − 2 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y − 1 = 0. D. x + y + 1 = 0.
x
Câu 33. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 1;3 lần lượt là
x 1
1 3 1
A. và 1. B. và . C. 0 và 1. D. 3 và 1.
3 4 2
4
1
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) = x − 4 x + 2 x − x + 1, x . Tính f ( x). f ( x)dx.
4 3 2 2
2 2
A. . B. 2. C. − . D. -2.
3 3
Câu 35. Bất phương trình 2 log 4 ( 3 x + 1) − log 2 ( 3 − x ) 1 có tập nghiệm S = a; b ) . Tính
P = a 3 − ab + b 2 .
A. P = 43. B. P = 7. C. P = 23. D. P =11.
Câu 36. Cho a, b, c sao cho hàm số y = x + ax + bx + c đạt cực trị tại x = 2 đồng thời có y ( 0 ) = 1
3 2
và y ( 2 ) = −3. Hỏi trong không gian Oxyz, điểm M ( a; b; c ) nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 16. B. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 5 ) = 64.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 + y 2 + ( z + 5 ) = 36. D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25.
2 2 2 2
Câu 37. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x . Giá trị của
1
tích phân f ( x)dx bằng:
0
2 1 3 2
A. . B. . C.
. . D.
3 6 5 15
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A ( −1;0;1) , B ( 3; 2;1) , C ( 5;3;7 ) . Gọi
M ( a; b; c ) là điểm thỏa mãn MA = MB và MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm P = a + b + c ?
A. P = 4. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 5.
Câu 39. Xét bất phương trình log 2 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
2
có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Tích tất cả các phần tử của tập hợp S là
A. -1. B. 1. C. 3. D. 5.
u1 = 2
Câu 41. Cho dãy số ( un ) : . Bắt đầu từ số hạng thứ bao nhiêu thì u n có nhiều hơn
un +1 = un + 2n, n
*
4 chữ số?
A. 200. B. 101. C. 100. D. 201.
x2 + ( 2 − m) x − m + 2
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = có 4 cực trị.
x +1
m 3 m 2
A. −2 m 3. B. . C. . D. −2 m 2.
m −2 m −2
Câu 43. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sáu chữ số đôi
một khác nhau sao cho tổng của ba chữ số đầu và tổng của ba chữ số cuối kém nhau một đơn vị?
A. 108 số. B. 72 số. C. 423 số, D. 216 số.
5
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : bc.x + ac. y + ab.z − abc = 0 với
1 2 3
+ + = 7. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của ( ) với
a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn
a b c
các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Biết mặt phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu
72
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
. Thể tích khối OABC với O là gốc tọa độ bằng
7
2 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 4 8 3
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) luôn dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 . Biết rằng
f ( x) = e x
f ( x ) , x 1; 4 và f (1) = 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 4.
A. e e + 1. B. e 2 e + 1. C. e 2 e + 2. D. e e + 2.
2 2 2 2
Câu 46. Từ 9 học sinh gồm 4 học sinh giỏi, 3 học sinh khá, 2 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành
lập 3 nhóm làm 3 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng
có học sinh giỏi và học sinh khá.
3 6 9 18
A. . B. . C. . D. .
70 35 35 35
( )
Câu 47. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x + y x 2 + y 2 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
A = 48 ( x + y ) − 156 ( x + y ) + 133 ( x + y ) + 4 là
3 2
1369 505
A. 29. B. . C. 30. D. .
36 36
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức:
f (1) + g (1) = 4
4
lượt là trung điểm của BC và CC. Số đo góc giữa mặt phẳng (AMN) và mặt phẳng (ABC)
bằng:
3 3
A. 600. B. 300. C. arcsin . D. arccos .
4 4
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên đoạn −3;3 và
( x + 1)
2