You are on page 1of 7

ĐỀ THI THỬ SỐ 2

THỜI GIAN: 90 PHÚT


Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2021)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: Hoc24h.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Câu 1. Hàm số y  2 x 4  x  2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 1  1 
A.  ;   B.   ;   C.  2;5  D.  1;  
 2  2 

Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   12i  3 . Tìm phần ảo của số z.


9 15 15 15
A.  B.  C. i D.
2 2 2 2
Câu 3. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a 2 và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính bán kính
r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r  4 B. r  4a C. r  8a D. r  6a

Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán
kính R là
A. R  53 . B. R  4 2 . C. R  10 . D. R  3 7 .

Câu 5. Từ tập hợp 4;5; 6; 7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
A. 15 B. 30 C. 36 D. 25

x  m2
Câu 6. Tìm các giá trị của m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ;1 .
x  3m  2
A. m   ;1   2;   B. m   ;1 C. m  1; 2  D. m   2;  

Câu 7. Cho hai tập A  3; 20; 2; 0;5 , B  3; 2; 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. A \ B  20;5 B. A  B  3; 20
C. A  B  3; 20;0;5 D. A  B  3; 2;0

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SD, SC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AK vuông góc với  SCD  B. BC vuông góc với  SAC 
C. AH vuông góc với  SCD  D. BD vuông góc với  SAC 
  
Câu 9. Tìm điểm K sao cho KA  2 KB  CB
A. K là trung điểm của đoạn thẳng AB B. K là trọng tâm tam giác ABC
C. K là trung điểm của đoạn thẳng CB D. K thuộc đường tròn tâm C bán kính AB

1
2 2
Câu 10. Cho  f  x  dx  15 . Tích phân   f  x   3 dx
1 1
bằng:

A. 12 B. 18 C. 10 D. 8
Câu 11. Thể tích của khối tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  2a , OB  3a ,
OC  4a là
A. 4a 3 B. 12a 3 C. 24a 3 D. 2a 3

Câu 12. Xác định parabol:  P  : y  ax 2  bx  c biết  P  có giá trị lớn nhất bằng 3 tại x  2 và cắt trục
Ox tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y   x 2  4 x  3 B. y  x 2  4 x  7 C. y  2 x 2  12 x  20 D. y  3 x 2  12 x  9

2x 1
Câu 13. Cho hàm số y  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai trục tọa độ và hai đường tiệm
x3
cận của đồ thị hàm số đã cho là
A. 13 B. 5 C. 6 D. 3
2
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  x 4  3 x 2  4  
A. D   ; 2    2;   B. D     1   4;  
C. D   ;   D. D   ; 2   2;  

Câu 15. Cho số phức z  3  5i . Gọi w  x  yi  x, y    là một căn bậc hai của z. Giá trị của biểu thức
T  x 4  y 4 là
17 43
A. T  706 B. T  C. T  D. T  34
2 2

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;3; 4  . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc

của M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.   1
3 4 2 3 2 4 2 3 4 4 4 3
1
Câu 17. Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng . Biết thể tích khối trụ
3
bằng 4π. Bán kính đáy của hình trụ là
A. 3 B. 3 C. 2 D. 2

1 
Câu 18. Biết đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log b x cắt nhau tại điểm A  ; 2  . Giá trị của
2 
biểu thức T  a 2  2b 2 bằng
33
A. T  15 B. T  9 C. T  17 D. T 
2
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    2 x  3 e x trên  0;3 là
A. max f  x   e3 B. max f  x   5e3 C. max f  x   4e3 D. max f  x   3e3
0;3 0;3 0;3 0;3

2
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  12 z  0 và

mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 . Tính diện tích thiết diện của mặt cầu  S  cắt bởi mặt phẳng
 P .
A. S  49 B. S  50 C. S  25 D. S  36

Câu 21. Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  2 x . B. y  2 x . C. y  log 2 x . D. y   log 2 x .

Câu 22. Đa giác lồi 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo?


A. 35 B. 10 C. 45 D. 20
Câu 23. Cho dãy số  un  là một cấp số cộng có u1  3 và công sai d  4 . Biết tổng n số hạng đầu của

dãy số  un  là Sn  253 . Tìm n?


A. 10 B. 9 C. 12 D. 11


Câu 24. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2  3x  2  1 . 
2

A.  ;1 . B.  0;1   2;3 . C.  0; 2    3; 7 . D.  0; 2  .


2
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 1  x  x  3  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3; 1 và 1;  


B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 và 1;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1
1

 
Câu 26. Cho tích phân I    x  1 e x  3 dx . Kết quả tích phân này dạng I  e  a . Đáp án nào sau
0

đây đúng?
9 9 9 8
A. a  B. a  C. a  D. a 
2 4 5 3

Câu 27. Biết rằng phương trình 2 ln  x  2   ln 4  ln x  4 ln 3 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1  x2 ).
x1
Tính giá trị của P  ?
x2
1 1
A. 64 B. 4 C. D.
64 4

3

Câu 28. Tìm số phức z thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực.
A. z  2 B. z  2  2i C. z  2  2i D. Không có z

Câu 29. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị  C  , tiếp tuyến của  C  có hệ số góc đạt
giá trị bé nhất khi nào?
b b
A. a  0 và hoành độ tiếp điểm bằng B. a  0 và hoành độ tiếp điểm bằng 
3a 3a
b b
C. a  0 và hoành độ tiếp điểm bằng  D. a  0 và hoành độ tiếp điểm bằng
3a 3a
Câu 30. Cho hàm số y  x3  3 x 2  3mx  1  m . Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị tiếp xúc với
Ox?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

 
Câu 31. Biết khoảng nghịch biến của hàm số y  log 2  x 2  6 x  5 là khoảng  a; b  với a, b   . Giá
e

trị của biểu thức T  4a  b bằng:


A. 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 với m

là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong
bốn khẳng định sau là:
A. 2  m  6 B. Không có m C. 2  m  2 D. 6  m  2

Câu 33. Đáy của một lăng trụ tam giác đều là tam giác ABC có cạnh bằng a. Trên các cạnh bên lấy các
a 3a
điểm A1 , B1 , C1 lần lượt cách đáy một khoảng bằng , a, (tham khảo hình bên).
2 2

Tính cosin góc giữa  A1 B1C1  và  ABC  bằng:


2 3 13 15
A. B. C. D.
2 2 4 5
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  1;1 và có bảng biến thiên như sau.

4
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 D. Hàm số có đúng một cực trị

Câu 35. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải
khoan sâu xuống 50 m mới có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5250 000 đồng B. 10125 000 đồng C. 4245 000 đồng D. 4000 000 đồng
x 1 y 1 z 1
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong  P  , đi qua giao điểm của Δ và
 P  , đồng thời vuông góc với Δ. Giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng tọa độ  Oxy  là
A. M  2; 2;0  B. M  3; 2; 0  C. M  1; 4; 0  D. M  3; 4; 0 

2x  2 1
Câu 37. Biết   2 x  1 2
dx   p ln 2 x  1  C với m, n, p là các số hữu tỉ. Tổng m  n  p bằng
mx  n
11 11 13 13
A.  B. C. D. 
2 2 2 2
Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số là 3?
A. 15 B. 36 C. 19 D. 21
2 3x
Câu 39. Tìm m để hàm số sau đồng biến trên  : y  e  me x  4 x  2018
3
A. m  5 B. m  6 C. m  6 D. m  6

Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f '  x  , biết
f  3  f  2   f  0   f 1 và các khẳng định sau:
1) Hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị

2) Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ;0 

3) Max f  x   f  3
0;3

4) Min f  x   f  2 

5
5) Max f  x   f  0  .
  ;2

Số khẳng định đúng là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

 
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f x 2 đồng biến

trên khoảng
A. 1;   B.  1;1 C. 1; 2  D.  2; 1

Câu 42. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn cot x. f '  x   f  x   2 cos3 x với mọi

  9 2
x  k và f    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 4
       
A. f    1; 4  B. f     6;10  C. f     3;5  D. f     4;8 
3 3 3 3
1 2
Câu 43. Cho phương trình 4 log 92 x  m log 1 x  log 1 x  m   0 , m là tham số. Biết phương trình
3 6 3
9
đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 1  m  2 B. 3  m  4 C. 0  m  D. 2  m  3
2

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2;3 và
1 1 1
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T    đạt giá trị
OA OB OC 2
2 2

nhỏ nhất có dạng  P  : x  ay  bz  c  0 . Tính S  a  b  c


A. 5 B. 6 C. 19 D. 9

Câu 45. Gọi S là tập tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m có ba điểm
cực trị A, B, C sao cho OA  BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị trên trục tung và
B, C là hai điểm cực trị còn lại. Tích của tất cả các phần tử trong tập S bằng
A. 8 B. 8 C. 4 D. 4
m sin x  1
Câu 46. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để
cos x  1
giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3

6
 
Câu 47. Biết rằng trong tất cả các cặp  x; y  thỏa mãn log 2 x 2  y 2  2  2  log 2  x  y  1 chỉ có duy

nhất một cặp  x; y  thỏa mãn 3 x  4 y  m  0 . Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị m tìm
được.
A. 20 B. 28 C. 46 D. 14
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f ''  x  như hình vẽ, đặt g  x   6 f  x   x 3 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?


 g '  3  g '  3  g '  3  g '  3  g '  3  g '  3  g '  3  g '  3
A.  B.  C.  D. 
 g '  4   g ' 1  g '  4   g ' 1  g '  4   g ' 1  g '  4   g ' 1

Câu 49. Cho hàm số y  x3  3 x 2  m , với m tham số. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để đồ thị
hàm số có 5 cực trị. Tổng tất cả các phần tử của tập S là
A. 10 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  2a , cạnh bên SA

vuông góc với mặt đáy  ABC  và SA  3a . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và
 SBC  . Tính sin  .
1 4138 13 7
A. sin   B. sin   C. sin   D. sin  
3 120 7 5

You might also like