Professional Documents
Culture Documents
CCS C COMPILER
1
1. Hướng dẫn sử dụng chương trình CCS:
Cài đặt trình biên dịch C dùng phần mềm CCS:
Cửa sổ CCS:
2
Tạo mới một source file: File->Source file (hoặc dùng project Wizard
như hướng dẫn trong giáo trình)
1. Chọn thư mục lưu trữ source file
3. Lưu file
3
Biên dịch chương trình tạo file *.HEX dùng Compile hoặc Rebuild
5
Sử dụng HELP của CCS
Ví dụ
{
// Nội dung chính của chương trình
}
} 8
3. Biến chương trình:
Lưu ý: có thể sử dụng signed hoặc unsigned trước các kiểu để chỉ cho
trường hợp có dấu và không có dấu.
9
Ví dụ:
unsigned char a, i, j; - Dịch trái n bit biến a: a = a << n
- Dịch phải n bit biến a: a = a >> n
float set, temp;
(Xem thêm trong HELP: operators)
CONST int8 a[3] = {2, 7, 0x7a};
unsigned int16 tmp1, tmp2;
* Các điều kiện logic:
char kitu; - AND (&&)
* Các phép toán trong CCS: - OR ( || )
- Cộng (+) - EQUAL (==)
- Trừ (-) - Phủ định (!)
- Nhân (*)
- Chia (/) * Các định nghĩa trong CCS:
- Chia lấy phần dư (%) - #define LED PIN_D0
- Đảo (~) - #byte SET = 100
- Phép toán logic: AND (&); OR( | ) - #bit SW1 = 0x86.0 // RB0
10
4. Các hàm thông dụng trong CCS:
a) Hàm delay: liên quan đến #use delay(clock = tần số thạch anh)
- delay_ms(giá trị 2 byte)
Ví dụ:
1. delay_ms(1000): trì hoãn 1000 ms
2. delay_ms(200): trì hoãn 200 ms
12
- output_high(PIN)
Ví dụ:
Output_high(PIN_C0); // RC0 = 1
- output_low(PIN)
Ví dụ:
Output_low(PIN_D0); // RD0 = 0
- output_toggle(PIN)
Ví dụ:
Output_toggle(PIN_C4); // RC4 = ~RC4
Ví dụ 1:
If ((a==1)&&(b==2))
{ c = a+b; a++;}
Else {c = 0; b++;}
Ví dụ 2:
If (!input(PIN_C0)||!input(PIN_C1)) output_low(PIN_D2);
Else output_high(PIN_D2); 16
b) SWITCH:
Ví dụ:
switch (biểu thức )
{ Int8 a;
case giá trị 1: lệnh 1; a = input_d();
break; Switch(a)
case giá trị 2: lệnh 2; { case 0: {output_high(PIN_C0);
break; break;}
…
case 5: {output_high(PIN_C1);
case giá trị n: lệnh n;
break;}
break;
case 9: {output_high(PIN_C2);
Default: lệnh;
break;}
break;}
default: {output_c(0x00);
break;}
17
c) WHILE:
Ví dụ 1:
while (điều kiện )
{ Int8 i;
Khối lệnh; CONST a[4] = {0x00, 0xff, 0x00, 0xff};
} i=4;
while(i>0)
{output_d(a[i-1]);
Delay_ms(100);
i--;}
Ví dụ 2:
While(1)
{output_toggle(PIN_D4); delay_ms(300);}
18
d) FOR:
Ví dụ 1:
CONST a[4] = {0x00, 0xff, 0x00, 0xff};
For (int8 i = 0; i<4; i++)
{ouput_d(a[i]);
Delay_ms(100);
}
19
6. Các ứng dụng cơ bản: LED đơn, LED 7 đoạn, Text LCD, phím
nhấn đơn
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
a) LED đơn 10K
RST
PIC16F877A
32
31
C3 U2
RESET
1 40 ICSPDAT
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39 ICSPCLK
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
3 RA0/AN0 RB4 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33
7 RA4/TOCKI RB0/INT
RA5/AN4/SS
C6 33P
13 8
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
14 RE2/CS/AN7
8M OSC2/CLKO
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0 R10 R11
RC7/RX/DT
11 270 270
12 D1 D2
LED LED
VDD
J1
6 VDD
5 ICSPCLK
4 ICSPDAT
3
2 VDD
1 RST
20
JTAG
YÊU CẦU:
1. Viết chương trình điều khiển LED D1 chớp tắt vô hạn lần, thời
gian delay là 300 ms.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
#define D1 PIN_D3
//-------CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
While(1)
{output_toggle(D1); delay_ms(300);}
}
21
YÊU CẦU:
2. Viết chương trình điều khiển LED D2 sáng 500 ms và tắt 100 ms
lặp lại vô hạn lần.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
#define D2 PIN_D7
//-------CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
While(1)
{output_low(D2); delay_ms(500);
Output_high(D2); delay_ms(100);}
}
22
YÊU CẦU:
3. Viết chương trình điều khiển LED D2 sáng/tắt (nhấp nháy) với
thời gian delay 500 ms, lặp lại 10 lần.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
#define D2 PIN_D7
//-------CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
For (int8 i = 0; i <20; i++)
{output_toggle(D2); delay_ms(500);}
While(1) ;
}
23
b) LED 7s
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2 R1 LED1 LED2 LED3 LED4
RESET
C3
1 VCC 40 R2 a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39 R3 b 6 a b 6 a b 6 a b 6 a
1uF RB6/PGC 38 R4 c 4 b c 4 b c 4 b c 4 b
2 RB5 37 R5
R d 2 c d 2 c d 2 c d 2 c
3 RA0/AN0 RB4 36 R6
R e 1 d e 1 d e 1 d e 1 d
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35 R7
R f 9 e f 9 e f 9 e f 9 e
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34 R8
R g 10 f g 10 f g 10 f g 10 f
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33 R p 5 g p 5 g p 5 g p 5 g
C1
C2
C1
C2
C1
C2
C1
C2
7 RA4/TOCKI RB0/INT R p p p p
RA5/AN4/SS R
100X8
8
C6 33P
13 8 R9 4K7 Q1 R10 4K7 Q2 R11 4K7 Q3 R12 4K7 Q4
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
14 RE2/CS/AN7 A1013 A1013 A1013 A1013
8M OSC2/CLKO VCC
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
24
YÊU CẦU:
1. Viết chương trình hiển thị số 1 trên LED 4.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
//-------CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
Output_d(0xFF);// tắt các led
Output_b(0x9F);
Output_low(PIN_D0);
While(1);// STOP
}
25
YÊU CẦU:
2. Viết chương trình hiển thị số chữ “HELP” trên 4 led, sử dụng
delay 5 ms để quét led.
Hướng dẫn: cách 01
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
//-------CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
While (1){
output_d(0xFF); Output_b(“H”7s); output_low(PIN_D3); delay_ms(5);
output_d(0xFF); Output_b(“E”7s); output_low(PIN_D2); delay_ms(5);
output_d(0xFF);; Output_b(“L”7s); output_low(PIN_D1); delay_ms(5);
output_d(0xFF); Output_b(“P”7s); output_low(PIN_D0); delay_ms(5);}
}
26
Hướng dẫn: cách 02
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
int8 data_led7[4] = {“H”7s, “E”7s, “L”7s, “P”7s };
int8 control_led7[4] = {0xF7, 0xFB, 0xFD,0xFE};
Void quet_LED()
{ for (int8 i = 0; i < 4; i++)
{output_d(0xFF); output_b(data_led7[i]); output_d(control_led7[i]); delay_ms(5);}
}
//-------CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
Output_d(0xFF);// tắt các led
While (1){ quet_LED();}
}
27
YÊU CẦU:
3. Viết chương trình hiển thị số tăng dần từ 0-9 và dừng lại trên LED
1; thời gian delay 500 ms.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
int8 LED7S[10] = {“0”7s, “1”7s, “2”7s, …….“9”7s };
//-------CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{ int8 dem;
dem = 0;
Output_d(0xf7);// tắt các led, bật LED 1.
While (dem < 10){
Output_b(LED7S[dem]); dem++; delay_ms(500);}
while(1);// STOP
}
28
c) LCD (Liquid Crystal Display)
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2
RESET
C3
1 40
LCD1_TC1602A1
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
RA0/AN0 RB4
LAMP
3 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
TEXT LCD
RA2/AN2/Vref - RB2
5
6 RA3/AN3/Vref + RB1
34
33
2 LINES x 16 CHARACTERS
7 RA4/TOCKI RB0/INT
CONST
RA5/AN4/SS
GND
VCC
R/W
RS
CS
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
A
K
C6 33P
10
11
12
13
14
15
16
13 8
7
8
9
2
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10 LMP
14 RE2/CS/AN7 VCC
DT4
DT5
DT6
DT7
RW
RS
CS
8M OSC2/CLKO
30 R4
C11 33P 15 RD7/PSP7 29 5/3W
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27 R3 10K
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21 LMP Q2 VCC
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19 R6 4K7 A1013
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
29
YÊU CẦU:
1. Viết chương trình hiển thị chữ: “Welcome to” và
“*****HUTECH*****” trên dòng 01 và 02 của LCD
Hướng dẫn:
- Sử dụng thư viện “lcd.c” có sẵn trong CCS
- Mặc định kết nối phần cứng trong “lcd.c”:
PIC LCD
RD4 ---------------------D4
RD5 ---------------------D5
RD6 ---------------------D6
RD7 ---------------------D7
RD0 ---------------------CS (E)
RD1 ---------------------RS
RD2 ---------------------RW
- Khởi động LCD và đặt trạng thái PORTD = 0x00
lcd_init();
set_tris_d(0x00);
output_d(0x00);
- Dùng hàm lcd_gotoxy để chuyển con trỏ và hàm printf để xuất chuỗi ra LCD.
30
- Tham khảo thêm hàm printf trong HELP của CCS
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M)
#include <lcd.c>
//================================================================
void main()
{
lcd_init();
set_tris_d(0x00);
output_d(0x00);
while(1)
{
lcd_gotoxy(1,1); // Di chuyển đến vị trí cột 1, dòng 01 LCD
printf(lcd_putc,"Welcome to");
delay_ms(3);
lcd_gotoxy(1,2); //Di chuyển đến cột 1, dòng 02 LCD
printf(lcd_putc,"*****HUTECH*****");
delay_ms(3);
}
}//end main
31
YÊU CẦU:
2. Viết chương trình hiển thị chữ: “Counter:” trên dòng 1 và số đếm từ 00
– 99 trên dòng 2 từ tọa độ (x,y) = (10,2); thời gian delay để tăng số đếm là
300 ms.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M)
#include <lcd.c>
//=========================================================
void main()
{
int8 sodem;
lcd_init();
set_tris_d(0x00);
output_d(0x00);
sodem = 0;
32
Hướng dẫn:
lcd_gotoxy(1,1);
printf(lcd_putc,"Counter:");
//--------------------------
while(TRUE)
{
lcd_gotoxy(10,2);
printf(lcd_putc,"%u",sodem);
delay_ms(300);
sodem++;
if(sodem == 100) break;
}
}//end main
33
c) Phím nhấn
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2
RESET C3
1 40
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
3 RA0/AN0 RB4 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33
7 RA4/TOCKI RB0/INT R23 R24
RA5/AN4/SS
270 270
C6 33P
13 8 D1 D2
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10 LED LED
14 RE2/CS/AN7
8M OSC2/CLKO
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
VDD VDD 24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
R21 R22 RC7/RX/DT
11
12
10K 10K
SW1
SW2
VDD
34
YÊU CẦU:
1. Viết chương trình điều khiển:
- Nhấn SW1: D1 sáng
- Nhấn SW2: D1 tắt
Hướng dẫn:
- Các phím SW1 và SW2 tích cực mức thấp; các LED D1 và D2 tích cực mức
cao
- Đặt cấu hình cho RC0 và RC1 là ngõ vào
- Sử dụng hàm: input(PIN_xx) để kiểm tra trạng thái phím nhấn
35
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M)
//--------------------------------------------
#define D1 PIN_B4
#define D2 PIN_B5
#define SW1 PIN_C0
#define SW2 PIN_C1
//================================================================
void main()
{
//--------------------------
while(TRUE)
{
if(!input(SW1))
output_high(D1);
if(!input(SW2))
output_low(D1);
}
}//end main 36
YÊU CẦU:
2. Viết chương trình điều khiển:
- Nhấn SW1: D2 tắt trong khi D1 sáng/tắt vô hạn; thời gian delay 200 ms
- Nhấn SW2: D1 tắt trong khi D2 sáng/tắt vô hạn; thời gian delay 500 ms
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8M)
#define D1 PIN_B4
#define D2 PIN_B5
#define SW1 PIN_C0
#define SW2 PIN_C1
//================================================================
37
Hướng dẫn (Cách 01):
void main()
{
while(TRUE)
{
if(!input(SW1))
{
output_low(D2);
while(1){
output_toggle(D1);
delay_ms(200);
if (!input(SW2)) break;
}
}
if(!input(SW2))
{
output_low(D1);
while(1){
output_toggle(D2);
delay_ms(500);
if (!input(SW1)) break;
}
}
}
}//end main
38
Hướng dẫn (Cách 02):
void main()
{ int8 SW = 0;
while(TRUE)
{
if(!input(SW1)) SW = 1;
if (!input(SW2)) SW = 2;
switch(SW)
{
case 1: { output_low(D2);
output_toggle(D1);
delay_ms(200);
break;}
case 2: { output_low(D1);
output_toggle(D2);
delay_ms(500);
break; }
}
}
}//end main
39
BÀI TẬP
VDD
R1 VDD C2
4.7uF - 10uF
Cho sơ đồ mạch:
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2 R1 LED1 LED2 LED3 LED4
RESET
C3
1 40 R2 a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39 R3 b 6 a b 6 a b 6 a b 6 a
1uF RB6/PGC 38 R4 c 4 b c 4 b c 4 b c 4 b
2 RB5 37 R5
R d 2 c d 2 c d 2 c d 2 c
3 RA0/AN0 RB4 36 R6
R e 1 d e 1 d e 1 d e 1 d
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35 R7
R f 9 e f 9 e f 9 e f 9 e
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34 R8
R g 10 f g 10 f g 10 f g 10 f
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33 R p 5 g p 5 g p 5 g p 5 g
C1
C2
C1
C2
C1
C2
C1
C2
7 RA4/TOCKI RB0/INT R p p p p
RA5/AN4/SS R
100X8
8
C6 33P
13 8 R9 4K7 Q1 R10 4K7 Q2 R11 4K7 Q3 R12 4K7 Q4
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
14 RE2/CS/AN7 A1013 A1013 A1013 A1013
8M OSC2/CLKO VCC
30
C11 33P D1 15 RD7/PSP7 29
D2 16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
D3 17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
D4 18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
D5 23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
D6 24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
D7 25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
D8 26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D8
D7 D8
40
BÀI TẬP
1. Viết chương trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D1 đến D8, lặp lại vô
hạn lần; delay 300 ms.
2. Viết chương trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D8 đến D1, lặp lại 10
lần; delay 500 ms.
3. Viết chương trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ trong (D4,D5) ra ngoài
(D1,D8), lặp lại vô hạn lần; delay 200 ms.
4. Viết chương trình hiển thị chữ “14.25” trên 4 led; quét led với thời gian
delay 3 ms.
5. Viết chương trình hiển thị chữ “StOP” trên 4 led; quét led với thời gian delay
5 ms.
6. Viết chương trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D1 đến D8, lặp lại 8 lần
đồng thời hiển thị số lần trên LED 7 đoạn 4; delay 500 ms.
41
BÀI TẬP
Cho sơ đồ mạch:
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2
RESET
C3
1 40
LCD1_TC1602A1
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
RA0/AN0 RB4
LAMP
3 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
TEXT LCD
RA2/AN2/Vref - RB2
5
6 RA3/AN3/Vref + RB1
34
33
2 LINES x 16 CHARACTERS
7 RA4/TOCKI RB0/INT
CONST
RA5/AN4/SS
GND
VCC
R/W
RS
CS
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
A
K
C6 33P
10
11
12
13
14
15
16
13 8
7
8
9
2
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10 LMP
14 RE2/CS/AN7 VCC
DT4
DT5
DT6
DT7
RW
RS
CS
8M OSC2/CLKO
30 R4
C11 33P 15 RD7/PSP7 29 5/3W
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27 R3 10K
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21 LMP Q2 VCC
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19 R6 4K7 A1013
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
VDD VDD RC7/RX/DT
11
12
R21 R22
10K 10K
VDD
SW1
SW2
42
BÀI TẬP
8. Viết chương trình thực hiện: hiển thị chữ “Set value:” trên dòng 1 tại (x,y) =
(5,1) và hiển thị biến set_val (khởi động = 0) trên dòng 2 tại (x,y) = (8,2); và nếu:
- Nhấn SW1: nếu set_val < 200: set_val = set_val + 5
- Nhấn SW2: Nếu set_val > 0: set_val = set_val -1
Nội dung thay đổi của set_val được cập nhật tức thời trên dòng 2 LCD
tại vị trí (x,y) = (8,2).
43
BÀI TẬP
9. Viết chương trình đồng hồ đếm giây: dòng 1 tại (1,1) hiển thị “DONG HO
DEM GIAY”, dòng 2 tai (4,2) hiển thị “00:00”, và khi:
- Nhấn SW1: bắt đầu đếm “giây : phần trăm giây”
- Nhấn SW2: dừng đếm
- Nhấn giữ SW2 hơn 5 giây sẽ xóa số đếm về 0
10. Viết chương trình thực hiện: hiển thị chữ “DONG HO” trên dòng 1 tại (4,1)
và hiển thị “giờ:phút:giây” tại (6,2); thời gian bắt đầu là “00:00:00” và nếu:
- Nhấn SW1: cho phép chỉnh giờ (0-23)
- Nhấn SW2: cho phép chỉnh phút (0-59)
44
BÀI TẬP
11. Viết chương trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D1 đến D8, delay 250
ms, lặp lại 8 lần, sau đó tắt dần từ D1 đến D8, delay 300 ms, lặp lại 20 lần.
12. Viết chương trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D8 đến D1, delay 450
ms, sau đó tắt dần từ D8 đến D1, delay 500 ms, lặp lại hai quá trình trên 10 lần.
BT* Viết chương trình hiển thị led đơn sáng dần từ D1 đến D8, thời gian delay
250 ms (dùng Timer 0). Lặp lại quá trình 17 lần.
45
BÀI TẬP
Cho sơ đồ mạch:
VDD
4.7uF - 10uF
VDD R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2 R1 LED1
RESET
R13 R14 R15 R16 C3
0 4 8 C 1 40 R2 7 LED7S
VCC
GND
10K 10K 10K 10K MCLR/Vpp RB7/PGD 39 R3 6 a
1uF RB6/PGC 38 R4 4 b
2 RB5 37 R5
R 2 c
3 RA0/AN0 RB4 36 R6
R 1 d
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35 R7
R 9 e
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34 R8
R 10 f
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33 R 5 g
C1
C2
1 5 9 D 7 RA4/TOCKI RB0/INT R p
RA5/AN4/SS R
270X8
8
VDD
C6 33P
13 8
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
2 6 A E 14 RE2/CS/AN7
8M OSC2/CLKO
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
3 7 B F 26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
46
BÀI TẬP
13. Viết chương trình đọc bàn phím HEX và hiển thị giá trị HEX trên led 7
đoạn
a) Quét phím trong chương trình chính
b) Quét phím dùng ngắt timer1
Setup_timer_1(T1_INTERNAL| T1_DIV_BY_1)
HƯỚNG DẪN:
Cấu hình PORT C với RC0-RC3 là ngõ vào; RC4-RC7 là ngõ ra. Xuất lần lượt
giá trị 0 ra các cột và kiểm tra hàng tương ứng để biết phím nào đang nhấn.
47