Professional Documents
Culture Documents
CCS C COMPILER
1
1. Hướng dẫn sử dụng chương trình CCS:
Cài đặt trình biên dịch C dùng phần mềm CCS:
Cửa sổ CCS:
2
Tạo mới một source file: File->Source file (hoặc dùng project Wizard nhƣ
hƣớng dẫn trong giáo trình)
1. Chọn thƣ mục lƣu trữ source file
3. Lƣu file
3
Biên dịch chƣơng trình tạo file *.HEX dùng Compile hoặc Rebuild
5
Sử dụng HELP của CCS
Ví dụ
{
// Nội dung chính của chương trình
}
} 8
3. Biến chương trình:
Lưu ý: có thể sử dụng signed hoặc unsigned trƣớc các kiểu để chỉ cho
trƣờng hợp có dấu và không có dấu.
9
Ví dụ:
unsigned char a, i, j; - Đảo (~)
- Dịch trái n bit biến a: a = a << n
float set = 75, temp;
- Dịch phải n bit biến a: a = a >> n
CONST int8 a[3] = {2, 7, 0x7a};
(Xem thêm trong HELP: operators)
unsigned int16 tmp1, tmp2;
* Các điều kiện logic:
char kitu; - AND (&&)
* Các phép toán trong CCS: - OR ( || )
- Cộng (+) - EQUAL (==)
- Trừ (-) - Phủ định (!)
- Nhân (*)
- Chia (/) * Các định nghĩa trong CCS:
- Chia lấy phần dư (%) - #define LED PIN_D0
- Phép gán (=) - #byte SET = 100
- Phép toán logic: AND (&); OR( | ) - #bit SW1 = 0x86.0 // RB0
10
4. Các hàm thông dụng trong CCS:
a) Hàm delay: liên quan đến #use delay(clock = tần số thạch anh)
- delay_ms(giá trị 2 byte)
Ví dụ:
1. delay_ms(1000);// trì hoãn 1000 ms
2. delay_ms(200);// trì hoãn 200 ms
12
- output_high(PIN)
Ví dụ:
Output_high(PIN_C0); // RC0 = 1
- output_low(PIN)
Ví dụ:
Output_low(PIN_D0); // RD0 = 0
- output_toggle(PIN)
Ví dụ:
Output_toggle(PIN_C4); // RC4 = ~RC4
14
c) Hàm truy xuất bộ nhớ EEPROM: ghi/ đọc nhớ
- Write_eeprom(address, value)
Trong đó:
address: địa chỉ vùng nhớ EEPROM (0 – 255)
Value: giá trị 8 bit cần ghi vào bộ nhớ
Ví dụ:
Write_eeprom(15,147);// ghi giá trị 147 vào eeprom tại địa chỉ 15
- Read_eeprom(address)
Trong đó:
address: địa chỉ vùng nhớ EEPROM (0 – 255)
Ví dụ:
Int8 a;
a = read_eeprom(15);
15
5. Các cấu trúc điều kiện thông dụng:
a) IF:
If (biểu thức điều kiện)
{ khối lệnh 1;}
Else
{khối lệnh 2;}
Ví dụ 1:
If ((a==1)&&(b==2))
{ c = a+b; a++;}
Else {c = 0; b++;}
Ví dụ 2:
If (!input(PIN_C0)||!input(PIN_C1)) output_low(PIN_D2);
Else output_high(PIN_D2); 16
b) SWITCH:
Ví dụ:
switch (biểu thức )
{ Int8 a;
Ví dụ 1:
while (điều kiện )
{ Int8 i;
Ví dụ 2:
While(1)
{output_toggle(PIN_D4); delay_ms(300);}
18
d) FOR:
Ví dụ 1:
CONST int8 a[4] = {0x00, 0xff, 0x00, 0xff};
For (int8 i = 0; i<4; i++)
{output_d(a[i]);
Delay_ms(100);
}
19
6. Các ứng dụng cơ bản: LED đơn, LED 7 đoạn, Text LCD, phím
nhấn đơn
VDD
4.7uF - 10uF
RST
PIC16F877A
32
31
U2
RESET
C3
1 40 ICSPDAT
GND
VCC
MCLR/Vpp RB7/PGD 39 ICSPCLK
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
3 RA0/AN0 RB4 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33
7 RA4/TOCKI RB0/INT
RA5/AN4/SS
C6 33P
13 8
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
14 RE2/CS/AN7
8M OSC2/CLKO
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0 R10 R11
RC7/RX/DT
11 270 270
12 D1 D2
LED LED
VDD
J1
6 VDD
5 ICSPCLK
4 ICSPDAT
3
2 VDD
1 RST
20
JTAG
YÊU CẦU:
1. Viết chƣơng trình điều khiển LED D1 chớp tắt vô hạn lần, thời
gian delay là 300 ms.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
#define D1 PIN_D3
//-------CHƢƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
While(1)
{output_toggle(D1); delay_ms(300);}
}
21
YÊU CẦU:
2. Viết chƣơng trình điều khiển LED D2 sáng 500 ms và tắt 100 ms
lặp lại vô hạn lần.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
#define D2 PIN_D7
//-------CHƢƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
While(1)
{output_low(D2); delay_ms(500);
Output_high(D2); delay_ms(100);}
}
22
YÊU CẦU:
3. Viết chƣơng trình điều khiển LED D2 sáng/tắt với thời gian delay
500 ms, lặp lại 10 lần.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
#define D2 PIN_D7
//-------CHƢƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
For (int8 i = 0; i < 20; i++)
{output_toggle(D2); delay_ms(500);}
}
23
b) LED 7s
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2 R1 LED1 LED2 LED3 LED4
RESET
C3
1 VCC 40 R2 a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39 R3 b 6 a b 6 a b 6 a b 6 a
1uF RB6/PGC 38 R4 c 4 b c 4 b c 4 b c 4 b
2 RB5 37 R5
R d 2 c d 2 c d 2 c d 2 c
3 RA0/AN0 RB4 36 R6
R e 1 d e 1 d e 1 d e 1 d
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35 R7
R f 9 e f 9 e f 9 e f 9 e
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34 R8
R g 10 f g 10 f g 10 f g 10 f
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33 R p 5 g p 5 g p 5 g p 5 g
C1
C2
C1
C2
C1
C2
C1
C2
7 RA4/TOCKI RB0/INT R p p p p
RA5/AN4/SS R
100X8
8
C6 33P
13 8 R9 4K7 Q1 R10 4K7 Q2 R11 4K7 Q3 R12 4K7 Q4
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
14 RE2/CS/AN7 A1013 A1013 A1013 A1013
8M OSC2/CLKO VCC
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
24
YÊU CẦU:
1. Viết chƣơng trình hiển thị số 1 trên LED 4.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
//-------CHƢƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
Output_d(0xff);// tắt các led
Output_b(0x9f);
Output_low(PIN_D0);
While(1);// STOP
}
25
YÊU CẦU:
2. Viết chƣơng trình hiển thị chữ “HELP” trên 4 led, sử dụng delay 5 ms để quét
led.
Hướng dẫn: cách 01
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
//-------CHƢƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
While (TRUE){
Output_d(0xff); Output_b(“H”7s); output_low(PIN_D3); delay_ms(5);
Output_d(0xff); Output_b(“E”7s); output_low(PIN_D2); delay_ms(5);
Output_d(0xff); Output_b(“L”7s); output_low(PIN_D1); delay_ms(5);
Output_d(0xff); Output_b(“P”7s); output_low(PIN_D0); delay_ms(5);}
}
26
Hướng dẫn: cách 02
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
CONST unsigned char LED7S[4] = {“H”7s, “E”7s, “L”7s, “P”7s };
CONST unsigned char dk[4] = {0xf7, 0xfb, 0xfd,0xfe};
Void quet_LED()
{ for (int8 i = 0; i < 4; i++)
{output_d(0xff); output_b(LED7S[i]); output_d(dk[i]); delay_ms(5);}
}
//-------CHƢƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{
Output_d(0xff);// tắt các led
While (TRUE){ quet_LED();}
}
27
YÊU CẦU:
3. Viết chƣơng trình hiển thị số tăng dần từ 0-9 và dừng lại trên LED
1; thời gian delay 500 ms.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000) // Tần số thạch anh dùng trong hệ thống
CONST unsigned char LED7S[10] = {0x03, 0x9f,0x25,0x0d,0x99,0x49,0x41,0x1f,0x01,0x09 };
//-------CHƢƠNG TRÌNH CHÍNH---------
Void main()
{ unsigned char dem;
dem = 0;
Output_d(0xf7);// tắt các led, bật LED 1.
While (dem < 10){
Output_b(LED7S[dem]); delay_ms(500); dem++; }
while(1);// STOP
}
28
c) LCD
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2
RESET
C3
1 40
LCD1_TC1602A1
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
RA0/AN0 RB4
TEXT LCD
LAMP
3 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
5
6
RA2/AN2/Vref -
RA3/AN3/Vref +
RB2
RB1
34
33
2 LINES x 16 CHARACTERS
RA4/TOCKI RB0/INT
CONST
7
RA5/AN4/SS
GND
VCC
R/W
RS
CS
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
A
K
C6 33P
10
11
12
13
14
15
16
13 8
7
8
9
2
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10 LMP
RE2/CS/AN7
DT4
DT5
DT6
DT7
14 VCC
RW
RS
CS
8M OSC2/CLKO
30 R4
C11 33P 15 RD7/PSP7 29 5/3W
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27 R3 10K
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21 LMP Q2 VCC
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19 R6 4K7 A1013
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
29
YÊU CẦU:
1. Viết chƣơng trình hiển thị chữ: “Welcome to” và “*****HUTECH*****” trên
dòng 01 và 02 của LCD
Hướng dẫn:
- Sử dụng thƣ viện “lcd.c” có sẵn trong CCS
- Mặc định kết nối phần cứng trong “lcd.c”:
PIC LCD
RD4 ---------------------D4
RD5 ---------------------D5
RD6 ---------------------D6
RD7 ---------------------D7
RD0 ---------------------CS (E)
RD1 ---------------------RS
RD2 ---------------------RW
- Khởi động LCD và đặt trạng thái PORTD = 0x00
lcd_init();
set_tris_d(0x00);
output_d(0x00);
- Tham khảo thêm hàm printf trong HELP của CCS
30
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000)
#include <lcd.c>
//================================================================
void main()
{
lcd_init();
set_tris_d(0x00);
output_d(0x00);
while(TRUE)
{
lcd_gotoxy(1,1); // Di chuyển đến vị trí đầu dòng 01 LCD
printf(lcd_putc,"Welcome to");
delay_ms(3);
lcd_gotoxy(1,2); //Di chuyển đến đầu dòng 02 LCD
printf(lcd_putc,"*****HUTECH*****");
delay_ms(3);
}
}//end main
31
YÊU CẦU:
2. Viết chƣơng trình hiển thị chữ: “Counter:” trên dòng 1 và số đếm từ 00 – 99
trên dòng 2 từ tọa độ (x,y) = (10,2); thời gian delay để tăng số đếm là 300 ms.
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT,
NOLVP
#use delay(clock=8000000)
#include <lcd.c>
//=========================================================
void main()
{
int8 sodem;
lcd_init();
set_tris_d(0x00);
output_d(0x00);
sodem = 0;
32
Hướng dẫn:
lcd_gotoxy(1,1);
printf(lcd_putc,"Counter:");
//--------------------------
while(TRUE)
{
lcd_gotoxy(10,2);
printf(lcd_putc,"%03u",sodem);// hiển thị 3 chữ số
delay_ms(300);
sodem++;
if(sodem == 100) break;
}
}//end main
33
c) Phím nhấn
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2
RESET C3
1 40
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
3 RA0/AN0 RB4 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33
7 RA4/TOCKI RB0/INT R23 R24
RA5/AN4/SS
270 270
C6 33P
13 8 D1 D2
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10 LED LED
14 RE2/CS/AN7
8M OSC2/CLKO
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
VDD VDD 24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
R21 R22 RC7/RX/DT
11
12
10K 10K
SW1
SW2
VDD
34
YÊU CẦU:
1. Viết chƣơng trình điều khiển:
- Nhấn SW1: D1 sáng
- Nhấn SW2: D1 tắt
Hướng dẫn:
- Các phím SW1 và SW2 tích cực mức thấp; các LED D1 và D2 tích cực mức
cao
- Đặt cấu hình cho RC0 và RC1 là ngõ vào
- Sử dụng hàm: input(PIN) để kiểm tra trạng thái phím nhấn
35
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000)
//--------------------------------------------
#define D1 PIN_B4
#define D2 PIN_B5
#define SW1 PIN_C0
#define SW2 PIN_C1
//================================================================
void main()
{
//--------------------------
while(TRUE)
{
if(!input(SW1)) output_high(D1);
if(!input(SW2)) output_low(D1);
}
}//end main
36
YÊU CẦU:
2. Viết chƣơng trình điều khiển:
- Nhấn SW1: D2 tắt trong khi D1 sáng/tắt vô hạn; thời gian delay 200 ms
- Nhấn SW2: D1 tắt trong khi D2 sáng/tắt vô hạn; thời gian delay 500 ms
Hướng dẫn:
#include <16F877A.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, PROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP
#use delay(clock=8000000)
#define D1 PIN_B4
#define D2 PIN_B5
#define SW1 PIN_C0
#define SW2 PIN_C1
//================================================================
37
Hướng dẫn (Cách 01):
void main()
{
while(TRUE)
{
if(!input(SW1))
{
output_low(D2);
while(1){
output_toggle(D1);
delay_ms(200);
if (!input(SW2)) break;
}
}
if(!input(SW2))
{
output_low(D1);
while(1){
output_toggle(D2);
delay_ms(500);
if (!input(SW1)) break;
}
}
}
}//end main
38
Hướng dẫn (Cách 02):
void main()
{ int8 SW = 0;
while(TRUE)
{
if(!input(SW1)) SW = 1;
if (!input(SW2)) SW = 2;
switch(SW)
{
case 1: { output_low(D2);
output_toggle(D1);
delay_ms(200);
break;}
case 2: { output_low(D1);
output_toggle(D2);
delay_ms(500);
break; }
}
}
}//end main
39
BÀI TẬP
Cho sơ đồ mạch:
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2 R1 LED1 LED2 LED3 LED4
RESET
C3
1 40 R2 a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S a 7 LED7S
GND
VCC
MCLR/Vpp RB7/PGD 39 R3 b 6 a b 6 a b 6 a b 6 a
1uF RB6/PGC 38 R4 c 4 b c 4 b c 4 b c 4 b
2 RB5 37 R5
R d 2 c d 2 c d 2 c d 2 c
3 RA0/AN0 RB4 36 R6
R e 1 d e 1 d e 1 d e 1 d
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35 R7
R f 9 e f 9 e f 9 e f 9 e
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34 R8
R g 10 f g 10 f g 10 f g 10 f
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33 R p 5 g p 5 g p 5 g p 5 g
C1
C2
C1
C2
C1
C2
C1
C2
7 RA4/TOCKI RB0/INT R p p p p
RA5/AN4/SS R
100X8
8
C6 33P
13 8 R9 4K7 Q1 R10 4K7 Q2 R11 4K7 Q3 R12 4K7 Q4
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
14 RE2/CS/AN7 A1013 A1013 A1013 A1013
8M OSC2/CLKO VCC
30
C11 33P D1 15 RD7/PSP7 29
D2 16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
D3 17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
D4 18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
D5 23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
D6 24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
D7 25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
D8 26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7D8 D8
40
BÀI TẬP
1. Viết chƣơng trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D1 đến D8, lặp lại vô
hạn lần; delay 300 ms.
2. Viết chƣơng trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D8 đến D1, lặp lại 10
lần; delay 500 ms.
3. Viết chƣơng trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ trong (D4,D5) ra ngoài
(D1,D8), lặp lại vô hạn lần; delay 200 ms.
4. Viết chƣơng trình hiển thị số “14.25” trên 4 led; quét led với thời gian delay
3 ms.
5. Viết chƣơng trình hiển thị chữ “StOP” trên 4 led; quét led với thời gian delay
5 ms.
6. Viết chƣơng trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D1 đến D8, delay 500
ms; lặp lại 8 lần đồng thời hiển thị số lần trên LED 7 đoạn 4
41
7*. Cho mạch điện, viết chƣơng trình thực hiện theo yêu cầu ở Hình a,b,c,d (delay 300ms):
RC0
RC1
RC2
RC3
RC4
RC5
RC6
RC7
RB2
RB0
RB1
RB3
RB7
RB6
RB5
RB4
R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 (270 x 8) R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 (270 x 8)
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8
VDD VDD
Hình 7a: Sáng dần từ D1 đến D8; Hình 7b: Tắt dần từ D8 đến D1;
lặp 8 lần Lặp lại 10 lần
RD0
RD2
RD1
RD7
RD3
RD4
RD5
RD6
RC2
RC3
RC4
RC1
RC0
RC5
RC6
RC7
R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 (270 x 8) R4 R5 R1 R2 R3 R6 R7 R8 (270 x 8)
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8
Hình 7c: Một LED sáng dịch từ D1 – D8; Hình 7d: Sáng dần từ trong ra ngoài;
Lặp lại vô hạn lần lặp lại 15 lần 42
6b. Cho mạch điện, viết chƣơng trình thực hiện:
a) Hiển thị chữ “FILL” sau ~6s đổi sang hiển thị chữ “StoP”
b) Viết chƣơng trình hiển thị số tăng dần từ 00-99 trên LED 3,4; thời gian tăng
~300ms
43
BÀI TẬP
Cho sơ đồ mạch:
VDD
4.7uF - 10uF
R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2
RESET
C3
1 40
LCD1_TC1602A1
VCC
GND
MCLR/Vpp RB7/PGD 39
1uF RB6/PGC 38
2 RB5 37
RA0/AN0 RB4
TEXT LCD
LAMP
3 36
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35
5
6
RA2/AN2/Vref -
RA3/AN3/Vref +
RB2
RB1
34
33
2 LINES x 16 CHARACTERS
7 RA4/TOCKI RB0/INT
CONST
RA5/AN4/SS
GND
VCC
R/W
RS
CS
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
A
K
C6 33P
10
11
12
13
14
15
16
13 8
7
8
9
2
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10 LMP
RE2/CS/AN7
DT4
DT5
DT6
DT7
14 VCC
RW
RS
CS
8M OSC2/CLKO
30 R4
C11 33P 15 RD7/PSP7 29 5/3W
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27 R3 10K
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21 LMP Q2 VCC
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19 R6 4K7 A1013
GND
VCC
26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
VDD VDD RC7/RX/DT
11
12
R21 R22
10K 10K
VDD
SW1
SW2
44
BÀI TẬP
8. Viết chƣơng trình thực hiện: hiển thị chữ “Set value:” trên dòng 1 tại (x,y) =
(5,1) và hiển thị biến set_val (khởi động = 0) trên dòng 2 tại (x,y) = (8,2); và nếu:
- Nhấn SW1: nếu set_val < 200: set_val = set_val + 5
- Nhấn SW2: Nếu set_val > 0: set_val = set_val -1
Nội dung thay đổi của set_val đƣợc cập nhật tức thời trên dòng 2 LCD
tại vị trí (x,y) = (8,2).
45
BÀI TẬP
9. Viết chƣơng trình đồng hồ đếm giây: dòng 1 tại (1,1) hiển thị “DONG HO
DEM GIAY”, dòng 2 tai (4,2) hiển thị “00:00”, và khi:
- Nhấn SW1: bắt đầu đếm “giây : phần trăm giây”
- Nhấn SW2: dừng đếm
- Nhấn giữ SW2 hơn 5 giây sẽ xóa số đếm về 0
10. Viết chƣơng trình thực hiện: hiển thị chữ “DONG HO” trên dòng 1 tại (4,1)
và hiển thị “giờ:phút:giây” tại (6,2); thời gian bắt đầu là “00:00:00” và nếu:
- Nhấn SW1: cho phép chỉnh giờ (0-23)
- Nhấn SW2: cho phép chỉnh phút (0-59)
46
BÀI TẬP
11. Viết chƣơng trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D1 đến D8, delay 250
ms, lặp lại 8 lần, sau đó tắt dần từ D1 đến D8, delay 300 ms, lặp lại 20 lần.
12. Viết chƣơng trình hiển thị các LED đơn sáng dần từ D8 đến D1, delay 450
ms, sau đó tắt dần từ D8 đến D1, delay 500 ms, lặp lại hai quá trình trên 10 lần.
BT* Viết chƣơng trình hiển thị led đơn sáng dần từ D1 đến D8, thời gian delay
250 ms (dùng Timer 0). Lặp lại quá trình 17 lần.
47
BÀI TẬP
Cho sơ đồ mạch:
VDD
4.7uF - 10uF
VDD R1 VDD C2
10K
RST
PIC16F877A
32
31
U2 R1 LED1
RESET
R13 R14 R15 R16 C3
0 4 8 C 1 40 R2 7 LED7S
VCC
GND
10K 10K 10K 10K MCLR/Vpp RB7/PGD 39 R3 6 a
1uF RB6/PGC 38 R4 4 b
2 RB5 37 R5
R 2 c
3 RA0/AN0 RB4 36 R6
R 1 d
4 RA1/AN1 RB3/PGM 35 R7
R 9 e
5 RA2/AN2/Vref - RB2 34 R8
R 10 f
6 RA3/AN3/Vref + RB1 33 R 5 g
C1
C2
1 5 9 D 7 RA4/TOCKI RB0/INT R p
RA5/AN4/SS R
270X8
8
VDD
C6 33P
13 8
OSC1/CLKIN RE0/RD/AN5 9
Y1 RE1/WR/AN6 10
2 6 A E 14 RE2/CS/AN7
8M OSC2/CLKO
30
C11 33P 15 RD7/PSP7 29
16 RC0/T1OSO/T1CKI RD6/PSP6 28
17 RC1/T1OSI/CCP2 RD5/PSP5 27
18 RC2/CCP1 RD4/PSP4 22
23 RC3/SCL RD3/PSP3 21
24 RC4/SDA RD2/PSP2 20
25 RC5/SDO RD1/PSP1 19
GND
VCC
3 7 B F 26 RC6/TX/CK RD0/PSP0
RC7/RX/DT
11
12
VDD
48
BÀI TẬP
13. Viết chƣơng trình đọc bàn phím HEX và hiển thị giá trị HEX trên led 7
đoạn
HƢỚNG DẪN:
RC0-RC3 là ngõ vào; RC4-RC7 là ngõ ra. Xuất lần lƣợt giá trị 0 ra các cột và
kiểm tra hàng tƣơng ứng để biết phím nào đang nhấn.
49