Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa: Cho p là số nguyên tố, a là số nguyên bất kì. là số mũ đúng của p trong khai triển của
a nếu n chia hết cho p nhưng không chia hết cho p 1 .
Khi đó ta kí hiệu v p a .
Tính chất:
i) v p ab v p a v p b .
ii) v p a n nv p a .
iii) v p a b min v p a , v p b .
v p an bn v p a b v p n .
Ví dụ 1. Cho p là số nguyên tố. Giả sử tồn tại số nguyên dương n sao cho 2n 1 chia hết cho p
nhưng không chia hết cho p 2 . Chứng minh rằng 2 p1 1 chia hết cho p nhưng không chia hết cho
p2 .
Ví dụ 3. Cho số nguyên n có ước lẻ lớn hơn 1, p là số nguyên tố. Chứng minh rằng phương trình
a n b n p n không có nghiệm nguyên dương.
Bài 5. Cho hai số nguyên a, n 2 sao cho tồn tại số nguyên dương k thỏa n | a 1 . Chứng minh
k