You are on page 1of 10

31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Đặc điểm và phân loại Phân loại
Theo tổ chức tế vi
Đặc điểm :

- Các hợp kim hình thành trên cơ sở nền sắt

- Nguyên tố hợp kim:

- Phi kim: C, N…. 911o C


2.14
- Kim loại: Cr, Ni, Mo…
727o C
- Thành phần hợp kim: đơn nguyên tố hoặc đa nguyên tố
CHƯƠNG 1: HỢP KIM TRÊN CƠ SỞ SẮT – CÁC LOẠI THÉP
- Mục đích:
MSE3070
- Nâng cao cơ tính & tạo ra một số đặc tính đặc biệt
so với sắt nguyên chất
LOGO 0.006 6.67

1 2 3

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Phân loại Phân loại Phân loại
Theo phương pháp khử Oxy Theo mức độ khử tạp chất Theo tổng lượng nguyên tố hợp kim
Mức độ khử tạp chất Tổng hàm lượng nguyên
Stt Loại thép Stt Loại thép
- Khử Oxy chưa triệt để %P %S tố HK (%wt)
1 Thép chất lượng thường < 0,05 < 0,05 1 Thép hợp kim thấp < 2,5
- Sử dụng FeMn
- Thép sôi 2 Thép chất lượng tốt < 0,04 < 0,04 2 Thép hợp kim trung bình 2,5  10
3 Thép chất lượng cao < 0,03 < 0,03 3 Thép hợp kim cao  10
- Khử Oxy triệt để 4 Thép chất lượng rất cao < 0,02 < 0,02
Theo hàm nguyên tố HK chính
- Sử dụng FeMn, FeSi, Al Theo hàm lượng cácbon
- Thép lặng
Hàm lượng C (%wt) Stt Loại thép Nguyên tố HK chính
Stt Loại thép
min max
- Khử Oxy mức trung gian 1 Thép Cr Cr
1 Thép C thấp 0,05 0,3
2 Thép Cr-Ni Cr, Ni
- Sử dụng FeMn, Al 2 Thép C trung bình 0,31 0,6
3 Thép Cr-Mn-Ti Cr, Mn, Ti
- Thép nửa lặng
3 Thép C cao 0,61 -
4 ……………… ……..
(https://www.metalsupermarkets.com/types-of-steel/)

4 5 6

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Phân loại Ký hiệu Ký hiệu
Theo công dụng Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN
Thép C Thép C
- Thép xây dựng Theo TCVN 1765-75: thép C kết cấu chất lượng thường để làm các kết cấu xây Theo TCVN 1766-75: thép C kết cấu chất lượng tốt
dựng.

CT xx (n, s, ) - x C xx (n, s, ) A
- Thép chế tạo máy
Chữ số biểu thị Ký hiệu thép C kết Chất lượng khử
Ký hiệu thép C
cho loại thép cấu chất lượng tốt tạp chất từ “cao”
thường Thép nửa Thép lặng
- Thép kết cấu Thép nửa Thép lặng trở lên
Hàm lượng C lặng
Giới hạn bền kéo lặng
trung bình theo
tối thiểu (kG/mm 2) Thép sôi Thép sôi
phần vạn
- Thép dụng cụ
- Chia 03 phân nhóm: - Chia 02 nhóm theo thành phần hóa học:
- Thép có công dụng đặc biệt - Phân nhóm A: CT31, CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61
- Phân nhóm 1: hàm lượng Mn thường (C5 → C85)
- Phân nhóm B: BCT31, BCT33, BCT34, BCT38, BCT42, BCT51, BCT61
- …………………………
- Phân nhóm C: CCT34, CCT38, CCT42, CCT52 - Phân nhóm 2: hàm lượng Mn cao (C15Mn → C70Mn)

7 8 9

1
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Ký hiệu Ký hiệu Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI)
Thép C Thép hợp kim Ý nghĩa các con số
Theo TCVN 1822-1993: thép C dụng cụ (thay thế cho TCVN 1822-76 - giáo trình) Theo TCVN 1658-87 (thay thế cho TCVN 1759-75 - giáo trình)
XXXX XXXXX
CD xx A
X: Loại thép (xem trang sau)
X: Dùng để phân biệt các mác trong cùng một nhóm
Ký hiệu thép C Chất lượng khử tạp xx Cr xx Ni xx………. A/Đ Trong một số trường hợp là hợp kim đơn giản → là phần trăm khối lượng
dụng cụ chất từ “cao” trở lên
Hàm lượng C trung
XX: Hàm lượng cácbon có trong mác thép (phần vạn)
bình theo phần vạn
chất lượng khử tạp XXX: Hàm lượng cácbon có trong mác thép (phần vạn)
%C theo phần
vạn chất hợp kim/trạng
thái chế tạo
ký hiệu hoá học các XXLXX XXBXX
- Chia 02 nhóm theo thành phần hóa học: nguyên tố + xx (phần trăm
khối lượng)
- Phân nhóm 1: hàm lượng Mn thường
Thép có thêm Thép có thêm
- Phân nhóm 2: hàm lượng Mn cao chì (Lead) Borôn (Boron)

10 11 12

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Ký hiệu Ký hiệu Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI)
10XX Plain carbon, Mn 1.00% max 50XX Cr 0.27-0.65%
11XX Resulfurized free machining 51XX Cr 0.80-1.05%
Thép C (1)
12XX Resulfurized/rephosphorized free machining Thép Cr (5) 50XXX Cr 0.50%, C 1.00% min
Kiểu ký hiệu Loại thép Type 15XX Plain carbon, Mn 1.00-1.65%
51XXX Cr 1.02%, C 1.00% min
1xxx Thép C Carbon steels Thép C có Mn cao 13XX Mn 1.75%
52XXX Cr 1.45%, C 1.00% min
23XX Ni 3.50%
Thép Ni (2) Thép V-Cr (6) 61XX Cr 0.60-0.95%, V 0.10-0.015%
2xxx Thép Ni Nickel steels 25XX Ni 5.00%
31XX Ni 1.25%, Cr 0.65-0.80% Thép Cr-W (7) 72XX W 1.75%, Cr 0.75%
3xxx Thép Cr-Ni Nickel-chromium steels 32XX Ni 1.75%, Cr 1.07% 81XX Ni 0.30%, Cr 0.40%, Mo 0.12%
Thép Cr-Ni (3)
4xxx Thép Mo Molybdenum steels 33XX Ni 3.50%, Cr 1.50-1.57% 86XX Ni 0.55%, Cr 0.50%, Mo 0.20%
34XX Ni 3.00%, Cr 0.77% Thép Mo-Cr-Ni (8)
87XX Ni 0.55%, Cr 0.50%, Mo 0.25%
5xxx Thép Cr Chromium steels 40XX Mo 0.20-0.25%
88XX Ni 0.55%, Cr 0.50%, Mo 0.35%
Thép Mo (4)
44XX Mo 0.40-0.52%
6xxx Thép V-Cr Chromium-vanadium steels Thép Mn-Si (9) 92XX Si 1.40-2.00%, Mn 0.65-0.85%, Cr 0-0.65%
Thép Mo-Cr 41XX Cr 0.50-0.95%, Mo 0.12-0.30%
93XX Ni 3.25%, Cr 1.20%, Mo 0.12%
7xxx Thép W Tungsten steels 43XX Ni 1.82%, Cr 0.50-0.80%, Mo 0.25%
Thép Mo-Cr-Ni 94XX Ni 0.45%, Cr 0.40%, Mo 0.12%
47XX Ni 1.05%, Cr 0.45%, Mo 0.20-0.35% Thép Mo-Cr-Ni
8xxx Thép Mo-Cr-Ni Nickel-chromium-molybdenum steels 46XX Ni 0.85-1.82%, Mo 0.20-0.25% 97XX Ni 0.55%, Cr 0.20%, Mo 0.20%
Thép Mo-Ni
9xxx Thép Mn-Si Silicon-manganese steels 48XX Ni 3.50%, Mo 0.25% 98XX Ni 1.00%, Cr 0.80%, Mo 0.25%

13 14 15

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Ký hiệu Ký hiệu Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Thép làm dụng cụ Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Thép không gỉ Theo tiêu chuẩn Nhật (JIS)
Loại dụng cụ Kiểu thép hợp kim Ký hiệu Ví dụ Với thép C
Kiểu thép hợp kim Loại tổ chức Ký hiệu Ví dụ
Hợp kim Mo M M1, M2... Thép kết cấu chất lượng thường (cán và sử dụng trong xây dựng)
Cắt tốc độ cao
Hợp kim W T T4, T5…
Cr-Ni-Mn Austenite 2xx 202, 205, 216….. SS xxx SM xxx
Hợp kim Cr H H1 – H19
Dụng cụ biến dạng
Hợp kim W H H20 – H39 SSC xxx SMA xxx
nóng Cr-Ni Austenite 3xx 301, 302, 316, 316L…..
Hợp kim Mo H H40 – H59
S – Steel
Hợp kim Cr cao, C cao D D2, D3… Cr Ferrite 4xx 405, 430, 442, 446
Kiểu hợp kim trung bình A A6, A7… S – Nhóm thép cán sử dụng chung
Dụng cụ biến dạng
nguội Kiểu tôi dầu O O1, O2… Cr Martensite 4xx Phần còn lại của nhóm 4 M – Nhóm thép cán sử dụng trong kết cấu hàn
Kiểu tôi nước W W1, W2… xxx – Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm 2)
Cr thấp Martensite 5xx 501, 502, 503….
Dụng cụ chống sốc Thành phần biến đổi… S S1, S2…..
Các ví dụ:
Khuôn Thành phần biến đổi… P P2, P3….. PH XX-YY
Thép không gỉ hóa
* XX - %Cr PH18-8, PH17-4….. - SS400 → …….
Hợp kim thấp L L2, L3…. bền tiết pha
Dụng cụ đặc biệt * YY - %Ni
Hợp kim W-C F F1, F2….
- SM570 → ………………

16 17 18

2
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Ký hiệu Ký hiệu Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Nhật (JIS) Theo tiêu chuẩn Nhật (JIS) Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ)
Với thép hợp kim (http://steeljis.com) Với thép Cacbon
Với thép C
Thép kết cấu chất lượng thường (GOST 380-94).
Thép kết cấu chất lượng cao Thép Mangan SMn… SMn420, SMn438….
Thép Crôm SCr… SCr415, SCr430… Ký hiệu %C %S  %P 
S xx C S xx CM Thép kết cấu Niken – Crôm SNC… SNC631, SNC815… CT 0  0,23 0,07 0,055
S – Steel Thép kết cấu Crôm – Molipđen SCM… SCM415, SCM418…
CT 1 0,06  0,12 0,045 0,055
Thép Nhôm – Crôm – Môlipđen SACM… SACM645….
xx – Hàm lượng carbon (phần vạn) CT 2 0,09  0,15 0,045 0,055
Thép Nike – Crôm – Môlipđen SNCM… SNCM220, SNCM240..
Thép dụng cụ cầm tay (đục, xà beng,...) SKC… SKC3, SKC11… CT 3 0,14  0,22 0,045 0,055
Thép dụng cụ
Thép làm dụng cụ cắt, dụng cụ chịu va đập SKS… SKS11, SKS44… CT 4 0,18  0,27 0,045 0,055
SK x Thép làm khuôn dập nguội, khuôn dập nóng SKD… SKD61, SKD12…
Thép chủ yếu dùng làm khuôn rèn SKT… SKT4, SKT6…
CT 5 0,28  0,37 0,045 0,055
x – đánh số từ 1 đến 7
Thép gió SKH… SKH10, SKH50… CT 6 0,38  0,49 0,045 0,055
Các ví dụ: Thép không gỉ SUS… SUS304, SUS316.. CT 7 0,50  0,62 0,045 0,055
Thép bền nhiệt SUH… SUH21, SUH309…
Lưu ý: - Chia 03 nhóm A, B và C tương tự TCVN
- S45C → ……. Thép dễ cắt SUM… SUM11, SUM22..
Thép ổ lăn SUJ… SUJ3, SUJ5… - Phân chia theo 03 phương pháp khử oxy (kn–sôi; ps–nửa lặng; cn–lặng)
- S60CM → ……………… SK5 → ……………….. …………………… - Phân chia nhóm Mn cao/thấp giống TCVN

19 20 21

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Ký hiệu Ký hiệu Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ) Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ) Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ)
Với thép Cacbon Với thép Cacbon Với thép hợp kim
xx X xx C xx…………..
Thép kết cấu chất lượng tốt dung trong chế tạo máy (GOST 1050-88). Thép dụng cụ (GOST 1435-90).
Tương tự TCVN →

xx G U/Y xx A %C theo phần


ký hiệu hoá học các
vạn
nguyên tố + xx (phần trăm
khối lượng)
Hàm lượng C trung Hàm lượng Mn Ký hiệu cho thép C Thép chất lượng tốt
bình theo phần vạn “cao” dụng cụ Hàm lượng C trung trở lên
bình theo phần nghìn

- 90XC → ….

- Chia 02 nhóm theo thành phần hóa học: - U8 (Y8) → …………………….


- 40XM → …..
- Phân nhóm 1: hàm lượng Mn thường; ví dụ: 25, 45,….. - U12A (Y12A) → ……………………..

- Phân nhóm 2: hàm lượng Mn cao; ví dụ: 50G, 60G,… - U8GA (Y8GA) → …………………….. - 18XГT → …..

22 23 24

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Ký hiệu Ký hiệu Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ) Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D) Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D)
Với thép C Với thép C
Với thép hợp kim đặc biệt
Thép kết cấu chất lượng thường (cán và sử dụng trong xây dựng) Thép kết cấu chất lượng tốt dung trong chế tạo máy
Px….
Thép làm dụng cụ cắt tốc độ cao P9, P12, P18…
(x → %W)
SS xxx SM xx
Thép không gỉ Cr cao 95X18, 30X13, 08X17T xx – phần vạn cacbon
S – Steel

Thép không gỉ Cr - Ni cao 12X18H10T, 08X10H20T2 S – Nhóm thép cán sử dụng chung Ví du: SM15C, SM30C…..
xxx – Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm 2)
Thép bền nhiệt (nguyên tố HK chính: Cr, Si, Mo, Ni…) 40Х10С2М,11Х11Н2В2МФ Thép sử dụng trong các kết cấu hàn (nhóm thép C thấp)

Thép chịu mài mòn (thép ổ lăn…) ШХ9, ШХ15ГС Các ví dụ: SM xxx
- SS490 → …….
Thép làm vòng bi SHH15 xxx – Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm 2)
- SS540 → ………………
…………………… Ví du: SM490B, SM520C…..

25 26 27

3
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Ký hiệu Ký hiệu Đặc điểm cơ tính & Hóa bền
Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D) Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D) Độ bền Độ cứng
Với thép C Với thép hợp kim (http://steeljis.com)

Thép dụng cụ
Thép Mangan SMn… SMn438M, SMn443M
STC xxx Thép Crôm SCr… SCr420M, SCr435M…
Thép kết cấu Niken – Crôm SNC… SNC415M, SNC631M

xxx – phần vạn cacbon Thép kết cấu Crôm – Molipđen SCM… SCM430M, SCM440M
Thép Nike – Crôm – Môlipđen SNCM SNCM220M, SNCM415M
Ví du: Thép để khoan tạo ống SKC… SKC11, SKC24…
Thép cán giải/tấm đặc biệt SKS… SKS2M, SKS7M…
- STC75 → …………………….. STD… STD10, STD12…
Thép dụng cụ…...............
STF.. STF3, STF4…
- STC90 → …………………………….
Thép gió SKH… SKH10, SKH50…
Thép không gỉ STS… STS202, STS303..
- STC120 → …………………………………………
……………………
Độ dẻo Độ dai

28 29 30

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Đặc điểm cơ tính & Hóa bền Đặc điểm cơ tính & Hóa bền Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim
- Nguyên tố hợp kim:
Các biện pháp hóa bền vật liệu:
- Tương tác của nguyên tố hợp kim trong GĐP Fe-Fe3C
- Nguyên lý: kìm hãm sự chuyển động của lệch biên bằng cách
Ổn định Austenite (tăng khoảng nhiệt độ dễ tồn tại Austenite)
+ Biến dạng →
- Một số nguyên tố có cùng kiểu mạng (A1) với Austenite → tăng A4, giảm A3

- Ni, Mn, Co, Cu....


+ Làm nhỏ hạt →
- Ví dụ: Thép không gỉ austenite, thép Hadfield…
+ Nhiệt luyện → Ổn định Ferrite (giảm khoảng nhiệt độ dễ tồn tại Austenite)

- Một số nguyên tố có cùng kiểu mạng (A2) với Ferrite → giảm A4, tăng A3
+ Tiết pha hóa bền →
- Làm giảm khả năng hòa tan C trong Fe → dễ kết hợp với C tạo carbide

+ Hợp kim hóa → - Cr, W, Mo, V....

- Ví dụ: Thép không gỉ ferrite….

31 32 33

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim
Ngăn cản các NTHK khác kết hợp với C để hình thành cacbít:
- Các nguyên tố có thể: Si, Co, .... → thúc đẩy graphit hóa
Kết hợp với C để hình thành cacbít
- Nguyên tố Mo thu hẹp trong thép
vùng 
- Các nguyên tố có thể tạo cacbít: Cr, W,
Mo, V, Ti, Ta .... → tăng độ cứng, độ bền
→ giảm độ dẻo dai

Thép carbon
cực cao với
3%Si sau xử
lý nhiệt: tôi
phân cấp + ủ
graphit hóa

- Nguyên tố Mn mở rộng
vùng 

34 35 36

4
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim
Làm thay đổi vị trí các đường A1, A3, Acm và thành phần C trong tổ chức cùng tích Làm thay đổi vị trí các đường chuyển biến trên giản đồ CCT/TTT Làm thay đổi hình dạng các đường chuyển biến trên giản đồ CCT/TTT

Nhiệt độ
Nhiệt độ
A1 A1

Thép Cr, W,
Thép Ni, Mn, V, Mo…
Si…

Ms
Thép C Thép C

Mf M M

Thời gian Thời gian

Nguyên tố HK Nguyên tố HK có
không tạo cacbít không tạo cacbít

37 38 39

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Làm tăng khả năng bền ăn mòn cho thép
Vì sao thép cần xử lý nhiệt?
Phôi thép
Cr,Mo,Ni,W,
* Trong công nghiệp xây
Etp Si,V,N
Gia công
dựng, đóng tàu…….
tạo hình
(-)  Potential, E,V → (+)

Cr,Ni, Nhiệt luyện


W,N
Ni, Cu
Gia công
Ep
tinh
Cr,N
Cr,Ni,V,Mo,
N,Cu Nhiệt luyện

ipass imax
Sản phẩm
Log current dencity, i

40 41 42

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
a. Nhiệt luyện sơ bộ Các công nghệ nhiệt luyện sơ bộ
1. Ủ thép (Annealing)
Chủ yếu đáp ứng cơ tính cho gia công chi tiết: cắt gọt (cần mềm) hoặc ➢ Nguội chậm (đẳng nhiệt hay liên tục) → hệ cân bằng (hoặc gần cân
a. Ủ là gì ? → Nung nóng + giữ nhiệt + nguội chậm cùng lò →
GCAL ( cần dẻo) bằng) → năng lượng tự do của hệ nhỏ
→ cơ tính tương ứng: độ cứng thấp, độ dẻo cao. nhận tổ chức cân bằng (giống GĐP)→ độ cứng thấp + độ dẻo
Gồm: Các loại ủ, thường hóa…
cao
b. Nhiệt luyện kết thúc
Chủ yếu đáp ứng cơ tính làm việc của chi tiết: VD cần độ cứng cao, chịu b. Mục đích
mài mòn hay chịu va đập…. - Làm giảm độ cứng để dễ dàng gia công cơ khí (cắt, bào, tiện…..)
Gồm: Tôi + ram… - Làm tăng thêm độ dẻo → dễ gia công biến dạng (dập, cán,
c. Hoá - Nhiệt luyện: ..kéo….)
→ Dựa vào nhiệt độ để làm biến đổi thành phần hoá học vùng bề mặt chi - Khử bỏ ứng suất bên trong sinh ra trong quá trình GC
tiết → nhiệt luyện để đạt được cơ tính như mong muốn - Làm đồng đều thành phần hóa học trong toàn bộ chi tiết (ủ
d. Cơ - Nhiệt luyện: ..khuếch tán)
→ Dựa vào sự biến đổi nhiệt độ + kết hợp biến dạng dẻo→ biến đổi tổ ➢ Các công nghệ tương ứng: Ủ và Thường hóa - Làm nhỏ hạt
chức
➢ Tạo cơ tính đáp ứng yêu cầu gia công tạo hình chi tiết (cắt gọt, GCAL….)

43 44 45

5
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Các phương pháp ủ không có chuyển biến pha Các phương pháp ủ chuyển biến pha c.3. Ủ cầu hóa:
T<7270C, không có chuyển biến P→ As
c.1. Ủ hoàn toàn (thép tct):
T 0C
b.1. Ủ khử ứng suất (200-6000C): → làm giảm hoặc ▪ Tủ = Ac3 + (20-300C)
khử bỏ ứng suất bên trong chi tiết (sau đúc, gia công cơ) ▪ Tổ chức sau ủ: F + P (tấm) A1
▪ 200-4000C Khử một phần ưs ▪ Mục đích: → Làm nhỏ hạt (1) (3)
▪ 400-6000C Khử hoàn toàn ứs → Giảm độ cứng, tăng độ dẻo (2)

Đặc điểm: độ cứng không giảm


c.2. Ủ không hoàn toàn (thép sct): Thời gian
▪ Mục đích tạo thành P hạt
b.2. Ủ kết tinh lại (600-7000C cho thép C): ▪ Tủ = Ac1 + (20-300C) ▪ Nhiệt độ nung – giữ dao động quanh A1
▪ Phục hồi tính dẻo cho chi tiết qua BD ▪ Tổ chức nhận được: P hạt + XeII
d. Ủ đẳng nhiệt: áp dụng cho thép hợp kim cao
▪ Nhiệt độ: TKTL= (0,7-0,75)Ts ▪ Mục đích: → Làm giảm độ cứng, tăng độ dẻo để dễ gia công ▪ Mục đích: → Nhận được P → độ cứng thấp
▪ Đặc điểm: độ bền cứng giảm, độ dẻo tăng …………………...cắt gọt, GCAL. ▪ T ~ A1- 500C

46 47 48

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
2. Thường hóa thép (Normalizing) Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc 1. Tôi thép (tiếp…)
a. Thường hóa là gì? 1. Tôi thép
➢ Cách chọn nhiệt độ tôi
→ Nung nóng (đạt hoàn toàn As) + giữ nhiệt + nguội trong không
➢ Đ/n: Nung nóng + giữ nhiệt + nguội nhanh → nhận tổ chức M
khí tĩnh → nhận tổ chức gần ổn định (P hay X), độ cứng thấp (cao ▪ Thép TCT và CT:
hơn ủ) không ổn định với độ cứng cao Ttôi = A3 + (30-500C)
b. Cách lựa chọn nhiệt độ ▪ Thép SCT:
➢ Mục đích
- Thép trước cùng tích: Tth = Ac3 + (30-500C)
Ttôi = A1 + (30-500C)
- Thép sau cùng tích: Tth = Acm + (30-500C) ▪ Tạo ra dung dịch rắn quá bão hòa C là Mactenxit – độ cứng cao
▪ Thép hợp kim:
c. Mục đích
▪ Nâng cao độ cứng và tính chống mài mòn cho chi tiết * %HK thấp → dựa theo thép C
- Đạt độ cứng thích hợp cho gia công cắt (%C ≤ 0.25)
- Làm nhỏ hạt Xe trước khi nhiệt luyện kết thúc (%C > 0.3 → Độ cứng ≥ 50HRC ) * %HK cao → tra sổ tay NL
- Làm mất lưới XeII trong thép sau cùng tích
▪ Nâng cao độ bền và sức chịu tải của chi tiết

49 50 51

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…)
▪ Độ thấm tôi: → là chiều sâu lớp tôi cứng có tổ chức M ▪ Yêu cầu với môi trường tôi
➢ Cách chọn môi trường tôi: ▪ Các yếu tố ảnh hưởng:
- Chi tiết sau tôi phải đạt tổ chức M
→ Tốc độ tôi tới hạn + Độ thấm tôi + Yêu cầu với môi trường tôi - Tốc độ nguội tới hạn.
- Chi tiết không bị cong vênh, nứt
- Tốc độ nguội chi tiết.
▪ Tốc độ tôi tới hạn: là tốc độ nguội nhỏ nhất gây nên
➢ Đường cong nguội lý
chuyển biến As → M tưởng:
- Giai đoạn làm nguội nhanh
▪ Các yếu tố ảnh hưởng:
qua vùng 500-6000C (As kém
• Thành phần nguyên tố hợp kim trong As trước khi tôi (vị ổn định nhất – lưng đường chữ
“C”)
trí của đường “C”)
- Giai đoạn làm nguội chậm
• Sự đồng nhất của As (vd: các phần tử rắn chưa hoà tan Vng < Vth → chi tiêt không được tôi trong vùng chuyển biến
vào As, kích thước hạt As…). Vlõi > Vth → chi tiết được tôi thấu Mactenxit 200-3000C → tránh
ứng suất nhiệt cho chi tiết

52 53 54

6
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…)
➢ Các môi trường tôi thông dụng: ➢ Các môi trường tôi thông dụng: ➢ Các môi trường tôi thông dụng:
▪ Nước: ▪ Dầu: ▪ Dầu:
- Rẻ, an toàn, dễ kiếm - Làm nguội chậm ở cả 2 khoảng nhiệt độ trên - Làm nguội chậm ở cả 2 khoảng nhiệt độ trên
- Làm nguội nhanh ở cả 2 khoảng nhiệt độ - Dầu nóng và nguội khả năng tôi giống nhau→dùng dầu nóng (60- - Dầu nóng và nguội khả năng tôi giống nhau→dùng dầu nóng (60-
800C) để tăng tính linh động 800C) để tăng tính linh động
- Cứng cao, biến dạng lớn
→ Chú ý: Dầu thông thường Tcháy=1500C → phải làm nguội → Chú ý: Dầu thông thường Tcháy=1500C → phải làm nguội
- Nước nóng (>400C) làm giảm mạnh tốc độ nguội → nước luôn nguội
- Là môi trường tôi của thép HK và chi tiết có hình dạng phức tạp - Là môi trường tôi của thép HK và chi tiết có hình dạng phức tạp
- Là môi trường tôi của thép C (không dùng cho chi tiết có hình dạng → Hiện nay dầu có thể tôi đến nhiệt độ cao (200-3000C) → Hiện nay dầu có thể tôi đến nhiệt độ cao (200-3000C)
phức tạp) ▪ Các môi trường tôi khác ▪ Các môi trường tôi khác
▪ Thay đổi thành phần DD để tăng khả năng tôi: - Môi trường tôi muối nóng chảy: Áp dụng cho thép HK tôi đẳng nhiệt - Môi trường tôi muối nóng chảy: Áp dụng cho thép HK tôi đẳng nhiệt
- Dung dịch: - Môi trường tôi Polyme - Môi trường tôi Polyme

→ vd: (10% NaCl+Na2CO3+NaOH) - Môi trường tôi của lò chân không: khí nén (N2) - Môi trường tôi của lò chân không: khí nén (N2)

55 56 57

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Các phương pháp tôi Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc
a. Tôi thể tích: 2. Ram thép Các phương pháp ram
Nung toàn bộ chi tiết → Nhúng Ram thấp (150-2500C)
→ Nung nóng thép sau tôi đến nhiệt độ xác định (< A1) + giữ nhiệt →
vào môi trường tôi. → Tổ chức sau ram: M ram (chủ yếu)
làm nguội ngoài không khí → Là nguyên công bắt buộc sau khi tôi → Độ cứng giảm bớt (1-2HRC) so với M tôi (với thép HK cao → độ
- Tôi trong một môi trường (1)
cứng có thể tăng do As dư chuyển biến )
- Tôi trong 2 môi trường (2)
(4) ➢ Mục đích
→ Dẻo dai cao hơn, ứng suất giảm
▪ Giảm hoặc khử bỏ hoàn toàn ứng suất bên trong chi tiết sinh ra → Ứng dụng cho các dụng cụ cắt và chi tiết máy chịu mài mòn……
- Tôi phân cấp (3)

- Tôi đẳng nhiệt (4) sau tôi, tránh chi tiết bị giòn
(2)
- Gia công lạnh ▪ Điều chỉnh cơ tính cho phù hợp với yêu cầu riêng của từng chi
(1) (3)
b. Tôi bộ phận
tiết.

58 59 60

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc Công nghệ tôi bề mặt bằng dòng cảm ứng
Các phương pháp ram Các phương pháp ram Nguyên lý chung: nung nóng BM nhanh đến T0 tôi → lõi vẫn nguội →
nguội nhanh → BM được tôi, lõi vẫn mềm
Ram trung bình (300-4500C) Ram cao (500-6500C)
→ Áp dụng với thép có 0,55-0,65%C → Tổ chức sau ram: Xoocbit ram Phương pháp sử dụng dòng cảm ứng:
→ Tổ chức sau ram: Truxtit ram → Độ cứng giảm mạnh (15-25HRC) , độ dẻo độ dai tăng mạnh → Vật dẫn có dòng điện đi qua→ tạo ra từ trường biến thiên → chi
→ Ứng dụng cho các CTM chịu va đập: trục, bánh răng… tiết được đặt trong từ trường đó sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng trên
→ Độ cứng giảm rõ rệt (40-45HRC) so với M tôi, σđh = max
bề mặt, có cùng tần số → nung nóng nhanh bề mặt chi tiết đến T0 tôi
→ Khử bỏ hoàn toàn được ứng suất bên trong
→́ Ứng dụng cho các chi tiết làm việc cần độ cứng tương đối cao và Đặc điểm
độ đàn hồi cao: lò xo, nhíp, khuôn rèn, dập nóng…… - Mật độ dòng điện xoay chiều phân bố không đều trên tiết diện chi
tiết
- Mật độ dòng điện phân bố cao từ ngoài bề mặt vào trong bên trong
chi tiết với chiều sâu Δ được xác định theo công thức:

Δ = 5030 (ρ/μ.f)1/2 cm

61 62 63

7
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Công nghệ tôi bề mặt bằng dòng cảm ứng Công nghệ tôi bề mặt bằng dòng cảm ứng Công nghệ hóa nhiệt luyện
➢ Vòng cảm ứng: ➢ Đặc điểm của thép tôi cảm ứng → Là quá trình bão hoà nguyên tố hoá học vào bề mặt thép nhờ
- Bộ phận gây ra dòng cảm - Thép tôi cảm ứng: %C 0.35-0.55 , thép C hay HK thấp ( độ thấm tôi thấp) khuyếch tán ở trạng thái nguyên tử từ môi trường bên ngoài nhờ
ứng - Tốc độ nung nhanh nhiệt độ chuyển biến cao ( hơn 100-2000C) nhiệt độ
- Hình dạng phù hợp với BM - Thời gian chuyển biến ngắn, hạt As nhỏ mịn→ tôi M nhỏ mịn Mục đích:
chi tiết, khoảng cách với chi
- Trước khi tôi BM: NL hóa tốt
tiết nhỏ (giảm tổn hao): 1.5- - Nâng cao độ cứng, tính
5mm ➢ Tổ chức và cơ tính của thép: chống mài mòn và độ bền
- Vật liệu bằng ống đồng, - Lõi: tổ chức X ram (25-30HRC) mỏi cho chi tiết
rỗng Tổ chức: - Bề mặt: M kim nhỏ mịn (50-58HRC); chịu ứng suất dư
- Nâng cao tính chống ăn
➢ Các phương pháp tôi ...nén (800MPa) → nâng có giới hạn mỏi Lớp thấm
mòn cho vật liệu.
(a). Nung nóng rồi làm nguội toàn bề mặt ngoài (hoặc BM trong) chi - Bề mặt có độ cứng cao chịu mài mòn tốt :
…...tiết → tôi (dầu hoặc nước) Cơ tính: - Lõi có độ dai va đập và độ dẻo cao Mẫu thấm Nitơ lên
(b). Nung nóng và làm nguội từng phần riêng biệt thép SKD61 Lớp nền
- Bề mặt có khả năng chống mỏi tốt
(c). Nung nóng và làm nguội liên tiếp Các chi tiết thường sử dụng tôi cảm ứng: trục, bánh răng…..

64 65 66

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Công nghệ hóa nhiệt luyện Công nghệ hóa nhiệt luyện Công nghệ hóa nhiệt luyện
1. Thấm C 1. Thấm C 2. Thấm N
→ Bão hoà C lên bề mặt thép C thấp (0,1-0,25%C) + tôi và ram ➢ Nhiệt độ thấm → Bão hoà Nitơ vào bề mặt thép → nâng cao độ cứng, tính chống
thấp mài mòn (mạnh hơn C), tạo ra ứng suất dư nén, chống gỉ tốt.
- Trên A3 hoàn toàn As ( 900-9500C)
Mục đích: Đặc điểm lớp thấm N:
- Thép C thường thấm ở T ≈ 9000C ▪ Nitrit có độ cứng rất cao, nhỏ mịn (phân tán): 65-70HRC → sau
- Làm cho bề mặt có độ cứng cao chống mài mòn, chịu mỏi tốt - Thép HK (có yếu tố giữ nhỏ hạt) T ≈ 920-9500C thấm N không phải nhiệt luyện
(HRC ~ 60-64) ➢ Thời gian thấm ▪ Thời gian thấm dài:
- Lõi vẫn đảm bảo độ dẻo dai (HRC ~ 30-40) - Phụ thuộc vào chiều sâu lớp thấm: thường (0.1-0.15)d d- đường T = 5200C,  = 24 h→  = 0,25-0,3 mm
Yêu cầu đối với lớp thấm: kính chi tiết; thường từ 0.5-1.8 mm ▪ Chỉ đạt được lớp thấm mỏng (0,05-0,5mm);
- Phụ thuộc và tốc độ thấm : V lỏng > V khí > V rắn ▪ Sau thấm không tôi mà nguội chậm đến 2000C;
- Bề mặt: ~ 0,8-1,0%C, tổ chức sau nhiệt luyện là M ram và cacbit ▪ Lớp thấm giữ được độ cứng cao đến 5000C;
nhỏ mịn phân tán ➢ Môi trường thấm ▪ Thép chuyên dùng thấm N: 38CrMoAlA
- Lõi: tổ chức hạt nhỏ, thành phần C như thép ban đầu nên vẫn - Thể khí - Thể lỏng → Ứng dụng: chi tiết cần độ cứng và tính chịu mài mòn rất cao, làm
đảm bảo độ dẻo độ dai… - Thể rắn - Plasma việc ở nhiệt độ cao: 500 - 6000C

67 68 69

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Công nghệ hóa nhiệt luyện Công nghệ tôi tần số (nung nóng và làm nguội toàn bộ) Công nghệ tôi tần số (nung nóng và làm nguội liên tục)

2. Thấm N
➢ Nhiệt độ thấm
- Chọn thấp hơn nhiệt độ ram: 30-50oC
- Khoảng nhiệt độ áp dụng: 350-6800C
➢ Thời gian thấm
- Phụ thuộc vào chiều sâu lớp thấm: tốc độ chậm hơn thấm C
➢ Môi trường thấm
- Thể khí - Thể lỏng - Plasma
3. Thấm C-N
→ Bão hoà đồng thời C-N vào bề mặt thép → Nâng cao độ cứng và
tính chống mài mòn
Công nghệ cơ nhiệt luyện

70 71 72

8
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Bài tập vận dụng Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
Công nghệ tôi tần số (nung nóng và làm nguội từng phần) Thép cán nóng thông dụng (hot rolled steels)

* Hãy cho biết,


các vùng nhiệt độ
nung nêu trên sơ
đồ ứng với những
công nghệ NL
nào?

* Cho biết cách


xác định các nhiệt
độ đó.

* Hãy chỉ ra lĩnh


vực ứng dụng của
từng công nghệ.

73 74 75

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
Thép cán nóng thông dụng Thép cán nóng thông dụng
Thép cán nóng thông dụng
Khác nhau giữa cán nóng và cán nguội Các ứng dụng phổ biến của théo cán nóng
Đặc điểm quá trình cán nóng: - Chế tạo thanh ray (Railroad tracks)
- Chế tạo thanh thép dầm (Beams)
- Biến dạng (cán) ở nhiệt độ cao (dựa vào nhiệt độ nào?)
- Chế tạo thép tấm (Sheet metal)
- Mềm, dễ gia công (cán) với số lượng lớn
- Thiết bị sử dụng trong nông nghiệp (Agricultural equipment)

- Sau cán → nguội về nhiệt độ phòng (thường hóa) - Chế tạo khung xe hơi (Automotive frames)
- Xây dựng (Building construction)
- Không còn ứng suất dư (sinh ra do biến dạng)

- Hình dạng, kích thước sản phẩm có thay đổi (hao hụt ít)

- Bề mặt sản phẩm hay có lớp vảy oxit xuất hiện sau cán

76 77 78

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
Thép cán nóng thông dụng Thép cán nóng thông dụng Thép cán nóng thông dụng
* Nhóm thép C thường: * Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA): * Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA):

Đặc điểm: Thép HSLA (Thép hợp kim vi lượng) được chế tạo nhằm mục đích cải thiện 06 nhóm thép HSLA:
- Sử dụng chủ yếu trong xây dựng, cốt trong bê tông….. tính chất cơ học và/hoặc tăng tính bền ăn mòn trong khí quyển so với thép C
1. Nhóm thép thời tiết (Weathering steels): có thêm Cu và P để cải thiện
- Cơ tính: độ dẻo khá cao (15-35)%, độ dai (~ 500kJ/m2) thông thường (theo ASTM)
tính bền ăn mòn và hóa bền dung dịch rắn
- Hàm lượng C thấp (0,15-0,3)%C
Đặc điểm: 2. Thép F-P hợp kim vi lượng (Microalloyed ferrite-pearlite steels): thêm
- Tính hàn tốt
- Hàm lượng C thấp (0,05-0,25)%C các nguyên tố tạo cácbít mạnh (<0,1%) như Ni, V, Ti → tiết pha hóa
Một số nhóm thép thường gặp: - Hàm lượng Mn có thể max đến 2% bền, làm nhỏ hạt
1. TCVN → Họ thép CT: CT33 → CT61 - Các nguyên tố khác với hàm lượng nhỏ: Cr, Ni, Mo, Cu, N, V, Nb, Ti, Zr 3. Thép cán P (As-rolled pearlitic steels): ngoài C, Mn còn thêm các
2. JIS → SMA (SMA400CP, SMA400CW…..)
nguyên tố hợp kim khác để tăng độ bền, độ dai, khả năng biến dạng và
3. AISI → 10xx (1018, 1030….) Câu hỏi: Vì sao lại gọi là thép HSLA mà không gọi thép hợp kim?
tính hàn

79 80 81

9
31-Mar-20

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
Thép cán nóng thông dụng Thép cán nóng thông dụng Thép cán nóng thông dụng
* Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA): * Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA): * Nhóm thép song pha (Dual Phase - DP):
Thép không gỉ song pha bao gồm 2
06 nhóm thép HSLA: pha là martensite phân bố trên nền
ferrite Martensite
Một số nhóm thép thường gặp:
4. Thép B cácbon thấp (Acicular ferrite (low-carbon bainite) steels): Hàm
1. TCVN → 14Mn2, 18Mn2……. Đặc điểm:
lượng C thấp (<0,05%), kết hợp tốt nhất giữa độ bền, tính hàn, khả Ferrite
2. JIS → SMxxx (SM400B, SM490B…..) - Tăng bền → tăng phần trăm
năng biến dạng và độ dai martensite
3. ASTM → Axx (A709, A572……)
5. Thép 2 pha (Dual-phase steels): martensite phân bố trên nền ferrite - Cùng giá trị độ bền, thép DP dễ gia
4. AISI/SAE → HSLA xxx (HSLA 330, HSLA 550…..) công biến dạng hơn thép HSLA
giúp kết hợp tốt giữa độ dẻo và độ bền kéo
- Thành phần hóa học: (0.10-0.15)%C; (0.8-1.5)%Mn; (0.2-0.5)%Si
6. Thép gia công tạo hình (Inclusion-shape-controlled steels): thêm lượng
nhỏ Ca, Zr, Ti cải thiện độ dẻo và độ dai - So với thép HSLA, thép DP có giới hạn chảy thấp hơn nhung cao hơn về độ
bền kéo và độ dẻo
→ Ký hiệu: DP xxx (DP600, DP980……)

82 83 84

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
Thép cán nóng thông dụng Thép cán nóng thông dụng Thép cán nóng thông dụng
* Nhóm thép song pha (Dual Phase - DP): * Nhóm thép TRIP: * Nhóm thép TRIP:
Gần giống thép DP, thép TRIP có thành phần ngoài 2 pha F + M còn có sự Đặc điểm:
Cách chế tạo:
xuất hiện thêm của B và Adư →
- Hàm lượng C cao hợp thép DP: (0,1-0,4)%C → giúp ổn định dư
Cách 1: Nung - Cơ tính →
chậm (giống nung
ủ) ở nhiệt độ trong
khoảng Ac1 – Ac3
→ làm nguội với
Mức độ dãn dài
vận tốc thích hợp của:
→ tạo được tỷ lệ
thích hợp giữa các - TRIP 350/600
pha F + M
- DP 350/600

Cách 2: Cán nóng → làm nguội thích hợp * Thép DP có cần ram - HSLA 350/450
Cấu trúc tế vi thép DP Cấu trúc tế vi thép TRIP
hay không?

85 86 87

MSE3070
LOGO
Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
Thép cán nóng thông dụng
* Nhóm thép TRIP:

- Cán nóng
- Cán nguội

www.themegallery.com

MSE3070
LOGO

88 89

10

You might also like