You are on page 1of 17

5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1. Đặc điểm và phân loại 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tổ chức tế vi
Đặc điểm :

- Các hợp kim hình thành trên cơ sở nền sắt

- Nguyên tố hợp kim:

- Phi kim: C, N…. 911o C


2.14
- Kim loại: Cr, Ni, Mo…
727o C
- Thành phần hợp kim: đơn nguyên tố hoặc đa nguyên tố
CHƯƠNG 1: HỢP KIM TRÊN CƠ SỞ SẮT – CÁC LOẠI THÉP
- Mục đích:
MSE3070
- Nâng cao cơ tính & tạo ra một số đặc tính đặc biệt
so với sắt nguyên chất
LOGO 0.006 6.67

1 2 3

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tổ chức tế vi Theo phương pháp khử Oxy Theo mức độ khử tạp chất
Mức độ khử tạp chất
Stt Loại thép
- Khử Oxy chưa triệt để %P %S
1 Thép chất lượng thường < 0,05 < 0,05
- Sử dụng FeMn
- Thép sôi 2 Thép chất lượng tốt < 0,04 < 0,04
3 Thép chất lượng cao < 0,03 < 0,03
- Khử Oxy triệt để 4 Thép chất lượng rất cao < 0,02 < 0,02

- Sử dụng FeMn, FeSi, Al Theo hàm lượng cácbon


- Thép lặng
Hàm lượng C (%wt)
Stt Loại thép
min max
- Khử Oxy mức trung gian
1 Thép C thấp 0,05 0,3
- Sử dụng FeMn, Al 2 Thép C trung bình 0,31 0,6
- Thép nửa lặng
3 Thép C cao 0,61 -
(https://www.metalsupermarkets.com/types-of-steel/)

4 5 6

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tổng lượng nguyên tố hợp kim Theo công dụng Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN
Tổng hàm lượng nguyên Thép C
Stt Loại thép
tố HK (%wt) - Thép xây dựng Theo TCVN 1765-75: thép C kết cấu chất lượng thường để làm các kết cấu xây
dựng.
1 Thép hợp kim thấp < 2,5
2 Thép hợp kim trung bình 2,5  10
- Thép chế tạo máy
CT xx (n, s, ) - x
3 Thép hợp kim cao  10
Ký hiệu thép C Chữ số biểu thị
Theo hàm nguyên tố HK chính thường cho loại thép
- Thép kết cấu Thép nửa Thép lặng
Giới hạn bền kéo lặng
Stt Loại thép Nguyên tố HK chính tối thiểu (kG/mm 2) Thép sôi
- Thép dụng cụ
1 Thép Cr Cr
- Chia 03 phân nhóm:
2 Thép Cr-Ni Cr, Ni
3 Thép Cr-Mn-Ti Cr, Mn, Ti - Thép có công dụng đặc biệt - Phân nhóm A: CT31, CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61

4 ……………… …….. - Phân nhóm B: BCT31, BCT33, BCT34, BCT38, BCT42, BCT51, BCT61
- …………………………
- Phân nhóm C: CCT34, CCT38, CCT42, CCT52

7 8 9

1
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Các lưu ý: Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN
- Thép loại 1 không cần ghi số
Thép C Các ví dụ:
Theo TCVN 1766-75: thép C kết cấu chất lượng tốt
- Đối với thép lặng → cần thêm dấu gạch “-” phân biệt với giá trị cơ tính
- C8s → ……………………….
- Đối với thép nửa lặng có hàm lượng Mn cao → ghi thêm Mn sau “n”
C xx (n, s, ) A
- C20 →……………………………
Các ví dụ:
Ký hiệu thép C kết Chất lượng khử
- CT38n2 → ………………………. cấu chất lượng tốt tạp chất từ “cao” - C80 →…………………………
Thép nửa Thép lặng trở lên
Hàm lượng C lặng
- BCT38nMn2 →……………………………
trung bình theo - C30Mn →………………………………...
phần vạn Thép sôi
- CCT42 →…………………………
- C40n →………………………
- BCT42s →………………………………... - Chia 02 nhóm theo thành phần hóa học:
- C50A → ……………………………….
- CT51 - 3 →……………………… - Phân nhóm 1: hàm lượng Mn thường (C5 → C85)

- Phân nhóm 2: hàm lượng Mn cao (C15Mn → C70Mn)

10 11 12

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN Theo tiêu chuẩn Việt nam - TCVN
Thép C Các ví dụ: Thép hợp kim
Theo TCVN 1822-1993: thép C dụng cụ (thay thế cho TCVN 1822-76 - giáo trình) Theo TCVN 1658-87 (thay thế cho TCVN 1759-75 - giáo trình)
- CD70 → ……………………….
CD xx A
- C80Mn →……………………………
Ký hiệu thép C Chất lượng khử tạp xx Cr xx Ni xx………. A/Đ
dụng cụ chất từ “cao” trở lên
Hàm lượng C trung
bình theo phần vạn - CD80MnA →…………………………
%C theo phần chất lượng khử tạp
vạn chất hợp kim/trạng
- CD130A →………………………………... thái chế tạo
ký hiệu hoá học các
- Chia 02 nhóm theo thành phần hóa học: nguyên tố + xx (phần trăm
khối lượng)
- Phân nhóm 1: hàm lượng Mn thường

- Phân nhóm 2: hàm lượng Mn cao

13 14 15

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Các lưu ý: Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI)
- Vai trò các nguyên tố HK thường để theo chiều giảm dần trái → phải Ý nghĩa các con số

- Hàm lượng % nguyên tố HK là số nguyên dương (trừ trường hợp đặc biệt)
- Hàm lượng là 1% thì để trống
XXXX XXXXX Kiểu ký hiệu Loại thép Type
X: Loại thép (xem trang sau) 1xxx Thép C Carbon steels
X: Dùng để phân biệt các mác trong cùng một nhóm 2xxx Thép Ni Nickel steels
Trong một số trường hợp là hợp kim đơn giản → là phần trăm khối lượng
Các ví dụ: 3xxx Thép Cr-Ni Nickel-chromium steels
XX: Hàm lượng cácbon có trong mác thép (phần vạn)
- 40CrNi → ………………………. XXX: Hàm lượng cácbon có trong mác thép (phần vạn) 4xxx Thép Mo Molybdenum steels
5xxx Thép Cr Chromium steels
- 18CrMnTi →……………………………
XXLXX XXBXX 6xxx Thép V-Cr Chromium-vanadium steels
- 85W18Co5Cr4V2 →…………………………
7xxx Thép W Tungsten steels
- 55NiCrMoV7 →………………………………... 8xxx Thép Mo-Cr-Ni Nickel-chromium-molybdenum steels
Thép có thêm Thép có thêm
chì (Lead) Borôn (Boron) 9xxx Thép Mn-Si Silicon-manganese steels

16 17 18

2
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Một số ví dụ
10XX Plain carbon, Mn 1.00% max 50XX Cr 0.27-0.65%
11XX Resulfurized free machining 51XX Cr 0.80-1.05%
Thép C (1)
12XX Resulfurized/rephosphorized free machining Thép Cr (5) 50XXX Cr 0.50%, C 1.00% min - SAE 1035 → ……………………….
15XX Plain carbon, Mn 1.00-1.65%
51XXX Cr 1.02%, C 1.00% min
Thép C có Mn cao 13XX Mn 1.75%
52XXX Cr 1.45%, C 1.00% min
23XX Ni 3.50% - SAE 1146 →……………………………
Thép Ni (2) Thép V-Cr (6) 61XX Cr 0.60-0.95%, V 0.10-0.015%
25XX Ni 5.00%
31XX Ni 1.25%, Cr 0.65-0.80% Thép Cr-W (7) 72XX W 1.75%, Cr 0.75%
32XX Ni 1.75%, Cr 1.07% 81XX Ni 0.30%, Cr 0.40%, Mo 0.12% - SAE 51100 →…………………………
Thép Cr-Ni (3)
33XX Ni 3.50%, Cr 1.50-1.57% 86XX Ni 0.55%, Cr 0.50%, Mo 0.20%
34XX Ni 3.00%, Cr 0.77% Thép Mo-Cr-Ni (8)
87XX Ni 0.55%, Cr 0.50%, Mo 0.25%
Thép Mo (4)
40XX Mo 0.20-0.25%
88XX Ni 0.55%, Cr 0.50%, Mo 0.35% - SAE 52100 →…………………………...
44XX Mo 0.40-0.52%
Thép Mn-Si (9) 92XX Si 1.40-2.00%, Mn 0.65-0.85%, Cr 0-0.65%
Thép Mo-Cr 41XX Cr 0.50-0.95%, Mo 0.12-0.30%
93XX Ni 3.25%, Cr 1.20%, Mo 0.12%
43XX Ni 1.82%, Cr 0.50-0.80%, Mo 0.25% - AISI 50B40 →…………………………… ASME – American Society of
Thép Mo-Cr-Ni 94XX Ni 0.45%, Cr 0.40%, Mo 0.12%
47XX Ni 1.05%, Cr 0.45%, Mo 0.20-0.35% Thép Mo-Cr-Ni Mechanical Engineers
46XX Ni 0.85-1.82%, Mo 0.20-0.25% 97XX Ni 0.55%, Cr 0.20%, Mo 0.20%
Thép Mo-Ni
48XX Ni 3.50%, Mo 0.25% 98XX Ni 1.00%, Cr 0.80%, Mo 0.25%

19 20 21

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Thép làm dụng cụ Theo tiêu chuẩn MỸ (SAE/AISI) Thép không gỉ Theo tiêu chuẩn Nhật (JIS)
Loại dụng cụ Kiểu thép hợp kim Ký hiệu Ví dụ Với thép C
Kiểu thép hợp kim Loại tổ chức Ký hiệu Ví dụ
Hợp kim Mo M M1, M2... Thép kết cấu chất lượng thường (cán và sử dụng trong xây dựng)
Cắt tốc độ cao
Hợp kim W T T4, T5…
Cr-Ni-Mn Austenite 2xx 202, 205, 216….. SS xxx SM xxx
Hợp kim Cr H H1 – H19
Dụng cụ biến dạng
Hợp kim W H H20 – H39 SSC xxx SMA xxx
nóng Cr-Ni Austenite 3xx 301, 302, 316, 316L…..
Hợp kim Mo H H40 – H59
S – Steel
Hợp kim Cr cao, C cao D D2, D3… Cr Ferrite 4xx 405, 430, 442, 446
Kiểu hợp kim trung bình A A6, A7… S – Nhóm thép cán sử dụng chung
Dụng cụ biến dạng
nguội Kiểu tôi dầu O O1, O2… Cr Martensite 4xx Phần còn lại của nhóm 4 M – Nhóm thép cán sử dụng trong kết cấu hàn
Kiểu tôi nước W W1, W2… xxx – Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm 2)
Cr thấp Martensite 5xx 501, 502, 503….
Dụng cụ chống sốc Thành phần biến đổi… S S1, S2…..
Các ví dụ:
Khuôn Thành phần biến đổi… P P2, P3….. Thép không gỉ hóa
PH XX-YY
* XX - %Cr PH18-8, PH17-4….. - SS400 → …….
Hợp kim thấp L L2, L3…. bền tiết pha
Dụng cụ đặc biệt * YY - %Ni
Hợp kim W-C F F1, F2….
- SM570 → ………………

22 23 24

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Nhật (JIS) Theo tiêu chuẩn Nhật (JIS) Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ)
Với thép hợp kim (http://steeljis.com) Với thép Cacbon
Với thép C
Thép kết cấu chất lượng thường (GOST 380-94).
Thép kết cấu chất lượng cao Thép Mangan SMn… SMn420, SMn438….
Thép Crôm SCr… SCr415, SCr430… Ký hiệu %C %S  %P 
S xx C S xx CM Thép kết cấu Niken – Crôm SNC… SNC631, SNC815… CT 0  0,23 0,07 0,055
S – Steel Thép kết cấu Crôm – Molipđen SCM… SCM415, SCM418…
CT 1 0,06  0,12 0,045 0,055
Thép Nhôm – Crôm – Môlipđen SACM… SACM645….
xx – Hàm lượng carbon (phần vạn) CT 2 0,09  0,15 0,045 0,055
Thép Nike – Crôm – Môlipđen SNCM… SNCM220, SNCM240..
Thép dụng cụ cầm tay (đục, xà beng,...) SKC… SKC3, SKC11… CT 3 0,14  0,22 0,045 0,055
Thép dụng cụ
Thép làm dụng cụ cắt, dụng cụ chịu va đập SKS… SKS11, SKS44… CT 4 0,18  0,27 0,045 0,055
SK x Thép làm khuôn dập nguội, khuôn dập nóng SKD… SKD61, SKD12…
Thép chủ yếu dùng làm khuôn rèn SKT… SKT4, SKT6…
CT 5 0,28  0,37 0,045 0,055
x – đánh số từ 1 đến 7
Thép gió SKH… SKH10, SKH50… CT 6 0,38  0,49 0,045 0,055
Các ví dụ: Thép không gỉ SUS… SUS304, SUS316.. CT 7 0,50  0,62 0,045 0,055
Thép bền nhiệt SUH… SUH21, SUH309…
Lưu ý: - Chia 03 nhóm A, B và C tương tự TCVN
- S45C → ……. Thép dễ cắt SUM… SUM11, SUM22..
Thép ổ lăn SUJ… SUJ3, SUJ5… - Phân chia theo 03 phương pháp khử oxy (kn–sôi; ps–nửa lặng; cn–lặng)
- S60CM → ……………… SK5 → ……………….. …………………… - Phân chia nhóm Mn cao/thấp giống TCVN

25 26 27

3
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ) Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ) Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ)
Với thép Cacbon Với thép Cacbon Với thép hợp kim
xx X xx C xx…………..
Thép kết cấu chất lượng tốt dung trong chế tạo máy (GOST 1050-88). Thép dụng cụ (GOST 1435-90).
Tương tự TCVN →

xx G U/Y xx A %C theo phần


ký hiệu hoá học các
vạn
nguyên tố + xx (phần trăm
khối lượng)
Hàm lượng C trung Hàm lượng Mn Ký hiệu cho thép C Thép chất lượng tốt
bình theo phần vạn “cao” dụng cụ Hàm lượng C trung trở lên
bình theo phần nghìn

- 90XC → ….

- Chia 02 nhóm theo thành phần hóa học: - U8 (Y8) → …………………….


- 40XM → …..
- Phân nhóm 1: hàm lượng Mn thường; ví dụ: 25, 45,….. - U12A (Y12A) → ……………………..

- Phân nhóm 2: hàm lượng Mn cao; ví dụ: 50G, 60G,… - U8GA (Y8GA) → …………………….. - 18XГT → …..

28 29 30

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu
Theo tiêu chuẩn Nga (GOST/ГОСТ) Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D) Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D)
Với thép C Với thép C
Với thép hợp kim đặc biệt
Thép kết cấu chất lượng thường (cán và sử dụng trong xây dựng) Thép kết cấu chất lượng tốt dung trong chế tạo máy
Px….
Thép làm dụng cụ cắt tốc độ cao (x → %W) P9, P12, P18…
SS xxx SM xx
Thép không gỉ Cr cao 95X18, 30X13, 08X17T xx – phần vạn cacbon
S – Steel

Thép không gỉ Cr - Ni cao 12X18H10T, 08X10H20T2 S – Nhóm thép cán sử dụng chung Ví du: SM15C, SM30C…..
xxx – Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm 2)
Thép bền nhiệt (nguyên tố HK chính: Cr, Si, Mo, Ni…) 40Х10С2М,11Х11Н2В2МФ Thép sử dụng trong các kết cấu hàn (nhóm thép C thấp)

Thép chịu mài mòn (thép ổ lăn…) ШХ9, ШХ15ГС Các ví dụ: SM xxx
- SS490 → …….
Thép làm vòng bi SHH15 xxx – Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm 2)
- SS540 → ………………
…………………… Ví du: SM490B, SM520C…..

31 32 33

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.1 Phân loại & Ký hiệu 1.1.2. Đặc điểm cơ tính & Hóa bền
Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D) Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS D) Độ bền Độ cứng
Với thép C Với thép hợp kim (http://steeljis.com)

Thép dụng cụ
Thép Mangan SMn… SMn438M, SMn443M
STC xxx Thép Crôm SCr… SCr420M, SCr435M…
Thép kết cấu Niken – Crôm SNC… SNC415M, SNC631M

xxx – phần vạn cacbon Thép kết cấu Crôm – Molipđen SCM… SCM430M, SCM440M
Thép Nike – Crôm – Môlipđen SNCM SNCM220M, SNCM415M
Ví du: Thép để khoan tạo ống SKC… SKC11, SKC24…
Thép cán giải/tấm đặc biệt SKS… SKS2M, SKS7M…
- STC75 → …………………….. STD… STD10, STD12…
Thép dụng cụ…...............
STF.. STF3, STF4…
- STC90 → …………………………….
Thép gió SKH… SKH10, SKH50…
Thép không gỉ STS… STS202, STS303..
- STC120 → …………………………………………
……………………
Độ dẻo Độ dai

34 35 36

4
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.2. Đặc điểm cơ tính & Hóa bền 1.1.2. Đặc điểm cơ tính & Hóa bền 1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim
- Nguyên tố hợp kim:
Các biện pháp hóa bền vật liệu:
- Tương tác của nguyên tố hợp kim trong GĐP Fe-Fe3C
- Nguyên lý: kìm hãm sự chuyển động của lệch biên bằng cách
Ổn định Austenite (tăng khoảng nhiệt độ dễ tồn tại Austenite)
+ Biến dạng →
- Một số nguyên tố có cùng kiểu mạng (A1) với Austenite → tăng A4, giảm A3

- Ni, Mn, Co, Cu....


+ Làm nhỏ hạt →
- Ví dụ: Thép không gỉ austenite, thép Hadfield…
+ Nhiệt luyện → Ổn định Ferrite (giảm khoảng nhiệt độ dễ tồn tại Austenite)

- Một số nguyên tố có cùng kiểu mạng (A2) với Ferrite → giảm A4, tăng A3
+ Tiết pha hóa bền →
- Làm giảm khả năng hòa tan C trong Fe → dễ kết hợp với C tạo carbide

+ Hợp kim hóa → - Cr, W, Mo, V....

- Ví dụ: Thép không gỉ ferrite….

37 38 39

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim 1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim 1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim
Ngăn cản các NTHK khác kết hợp với C để hình thành cacbít:
- Các nguyên tố có thể: Si, Co, .... → thúc đẩy graphit hóa
Kết hợp với C để hình thành cacbít
- Nguyên tố Mo thu hẹp trong thép
vùng 
- Các nguyên tố có thể tạo cacbít: Cr, W,
Mo, V, Ti, Ta .... → tăng độ cứng, độ bền
→ giảm độ dẻo dai

Thép carbon
cực cao với
3%Si sau xử
lý nhiệt: tôi
phân cấp + ủ
graphit hóa

- Nguyên tố Mn mở rộng
vùng 

40 41 42

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim 1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim 1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim
Làm thay đổi vị trí các đường A1, A3, Acm và thành phần C trong tổ chức cùng tích Làm thay đổi vị trí các đường chuyển biến trên giản đồ CCT/TTT Làm thay đổi hình dạng các đường chuyển biến trên giản đồ CCT/TTT
Nhiệt độ
Nhiệt độ

A1 A1

Thép Cr, W,
Thép Ni, Mn, V, Mo…
Si…

Ms
Thép C Thép C

Mf M M

Thời gian Thời gian

Nguyên tố HK Nguyên tố HK có
không tạo cacbít không tạo cacbít

43 44 45

5
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.3 Hiệu ứng của các nguyên tố hợp kim 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Làm tăng khả năng bền ăn mòn cho thép
Vì sao thép cần xử lý nhiệt?
Phôi thép
Cr,Mo,Ni,W,
* Trong công nghiệp xây
Etp Si,V,N
Gia công
dựng, đóng tàu…….
tạo hình
(-)  Potential, E,V → (+)

Cr,Ni, Nhiệt luyện


W,N
Ni, Cu
Gia công
Ep
tinh
Cr,N
Cr,Ni,V,Mo,
N,Cu Nhiệt luyện

ipass imax
Sản phẩm
Log current dencity, i

46 47 48

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
a. Nhiệt luyện sơ bộ Các công nghệ nhiệt luyện sơ bộ
1. Ủ thép (Annealing)
Chủ yếu đáp ứng cơ tính cho gia công chi tiết: cắt gọt (cần mềm) hoặc ➢ Nguội chậm (đẳng nhiệt hay liên tục) → hệ cân bằng (hoặc gần cân
a. Ủ là gì ? → Nung nóng + giữ nhiệt + nguội chậm cùng lò →
GCAL ( cần dẻo) bằng) → năng lượng tự do của hệ nhỏ
→ cơ tính tương ứng: độ cứng thấp, độ dẻo cao. nhận tổ chức cân bằng (giống GĐP)→ độ cứng thấp + độ dẻo
Gồm: Các loại ủ, thường hóa…
cao
b. Nhiệt luyện kết thúc
Chủ yếu đáp ứng cơ tính làm việc của chi tiết: VD cần độ cứng cao, chịu b. Mục đích
mài mòn hay chịu va đập…. - Làm giảm độ cứng để dễ dàng gia công cơ khí (cắt, bào, tiện…..)
Gồm: Tôi + ram… - Làm tăng thêm độ dẻo → dễ gia công biến dạng (dập, cán,
c. Hoá - Nhiệt luyện: ..kéo….)
→ Dựa vào nhiệt độ để làm biến đổi thành phần hoá học vùng bề mặt chi - Khử bỏ ứng suất bên trong sinh ra trong quá trình GC
tiết → nhiệt luyện để đạt được cơ tính như mong muốn - Làm đồng đều thành phần hóa học trong toàn bộ chi tiết (ủ
d. Cơ - Nhiệt luyện: ..khuếch tán)
→ Dựa vào sự biến đổi nhiệt độ + kết hợp biến dạng dẻo→ biến đổi tổ ➢ Các công nghệ tương ứng: Ủ và Thường hóa - Làm nhỏ hạt
chức
➢ Tạo cơ tính đáp ứng yêu cầu gia công tạo hình chi tiết (cắt gọt, GCAL….)

49 50 51

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Các phương pháp ủ không có chuyển biến pha Các phương pháp ủ chuyển biến pha c.3. Ủ cầu hóa:
T<7270C, không có chuyển biến P→ As
c.1. Ủ hoàn toàn (thép tct):
T 0C
b.1. Ủ khử ứng suất (200-6000C): → làm giảm hoặc ▪ Tủ = Ac3 + (20-300C)
khử bỏ ứng suất bên trong chi tiết (sau đúc, gia công cơ) ▪ Tổ chức sau ủ: F + P (tấm) A1
▪ 200-4000C Khử một phần ưs ▪ Mục đích: → Làm nhỏ hạt (1) (3)
▪ 400-6000C Khử hoàn toàn ứs → Giảm độ cứng, tăng độ dẻo (2)

Đặc điểm: độ cứng không giảm


c.2. Ủ không hoàn toàn (thép sct): Thời gian
▪ Mục đích tạo thành P hạt
b.2. Ủ kết tinh lại (600-7000C cho thép C): ▪ Tủ = Ac1 + (20-300C) ▪ Nhiệt độ nung – giữ dao động quanh A1
▪ Phục hồi tính dẻo cho chi tiết qua BD ▪ Tổ chức nhận được: P hạt + XeII
d. Ủ đẳng nhiệt: áp dụng cho thép hợp kim cao
▪ Nhiệt độ: TKTL= (0,7-0,75)Ts ▪ Mục đích: → Làm giảm độ cứng, tăng độ dẻo để dễ gia công ▪ Mục đích: → Nhận được P → độ cứng thấp
▪ Đặc điểm: độ bền cứng giảm, độ dẻo tăng …………………...cắt gọt, GCAL. ▪ T ~ A1- 500C

52 53 54

6
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
2. Thường hóa thép (Normalizing) Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc 1. Tôi thép (tiếp…)
a. Thường hóa là gì? 1. Tôi thép
➢ Cách chọn nhiệt độ tôi
→ Nung nóng (đạt hoàn toàn As) + giữ nhiệt + nguội trong không
➢ Đ/n: Nung nóng + giữ nhiệt + nguội nhanh → nhận tổ chức M
khí tĩnh → nhận tổ chức gần ổn định (P hay X), độ cứng thấp (cao ▪ Thép TCT và CT:
hơn ủ) không ổn định với độ cứng cao Ttôi = A3 + (30-500C)
b. Cách lựa chọn nhiệt độ ▪ Thép SCT:
➢ Mục đích
- Thép trước cùng tích: Tth = Ac3 + (30-500C)
Ttôi = A1 + (30-500C)
- Thép sau cùng tích: Tth = Acm + (30-500C) ▪ Tạo ra dung dịch rắn quá bão hòa C là Mactenxit – độ cứng cao
▪ Thép hợp kim:
c. Mục đích
▪ Nâng cao độ cứng và tính chống mài mòn cho chi tiết * %HK thấp → dựa theo thép C
- Đạt độ cứng thích hợp cho gia công cắt (%C ≤ 0.25)
- Làm nhỏ hạt Xe trước khi nhiệt luyện kết thúc (%C > 0.3 → Độ cứng ≥ 50HRC ) * %HK cao → tra sổ tay NL
- Làm mất lưới XeII trong thép sau cùng tích
▪ Nâng cao độ bền và sức chịu tải của chi tiết

55 56 57

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…)
▪ Độ thấm tôi: → là chiều sâu lớp tôi cứng có tổ chức M ▪ Yêu cầu với môi trường tôi
➢ Cách chọn môi trường tôi: ▪ Các yếu tố ảnh hưởng:
- Chi tiết sau tôi phải đạt tổ chức M
→ Tốc độ tôi tới hạn + Độ thấm tôi + Yêu cầu với môi trường tôi - Tốc độ nguội tới hạn.
- Chi tiết không bị cong vênh, nứt
- Tốc độ nguội chi tiết.
▪ Tốc độ tôi tới hạn: là tốc độ nguội nhỏ nhất gây nên
➢ Đường cong nguội lý
chuyển biến As → M tưởng:
- Giai đoạn làm nguội nhanh
▪ Các yếu tố ảnh hưởng:
qua vùng 500-6000C (As kém
• Thành phần nguyên tố hợp kim trong As trước khi tôi (vị ổn định nhất – lưng đường chữ
“C”)
trí của đường “C”)
- Giai đoạn làm nguội chậm
• Sự đồng nhất của As (vd: các phần tử rắn chưa hoà tan Vng < Vth → chi tiêt không được tôi trong vùng chuyển biến
vào As, kích thước hạt As…). Vlõi > Vth → chi tiết được tôi thấu Mactenxit 200-3000C → tránh
ứng suất nhiệt cho chi tiết

58 59 60

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…) 1. Tôi thép (tiếp…)
➢ Các môi trường tôi thông dụng: ➢ Các môi trường tôi thông dụng: ➢ Các môi trường tôi thông dụng:
▪ Nước: ▪ Dầu: ▪ Dầu:
- Rẻ, an toàn, dễ kiếm - Làm nguội chậm ở cả 2 khoảng nhiệt độ trên - Làm nguội chậm ở cả 2 khoảng nhiệt độ trên
- Làm nguội nhanh ở cả 2 khoảng nhiệt độ - Dầu nóng và nguội khả năng tôi giống nhau→dùng dầu nóng (60- - Dầu nóng và nguội khả năng tôi giống nhau→dùng dầu nóng (60-
800C) để tăng tính linh động 800C) để tăng tính linh động
- Cứng cao, biến dạng lớn
→ Chú ý: Dầu thông thường Tcháy =1500C → phải làm nguội → Chú ý: Dầu thông thường Tcháy=1500C → phải làm nguội
- Nước nóng (>400C) làm giảm mạnh tốc độ nguội → nước luôn nguội
- Là môi trường tôi của thép HK và chi tiết có hình dạng phức tạp - Là môi trường tôi của thép HK và chi tiết có hình dạng phức tạp
- Là môi trường tôi của thép C (không dùng cho chi tiết có hình dạng → Hiện nay dầu có thể tôi đến nhiệt độ cao (200-3000C) → Hiện nay dầu có thể tôi đến nhiệt độ cao (200-3000C)
phức tạp) ▪ Các môi trường tôi khác ▪ Các môi trường tôi khác
▪ Thay đổi thành phần DD để tăng khả năng tôi: - Môi trường tôi muối nóng chảy: Áp dụng cho thép HK tôi đẳng nhiệt - Môi trường tôi muối nóng chảy: Áp dụng cho thép HK tôi đẳng nhiệt
- Dung dịch: - Môi trường tôi Polyme - Môi trường tôi Polyme
→ vd: (10% NaCl+Na2CO3+NaOH) - Môi trường tôi của lò chân không: khí nén (N2) - Môi trường tôi của lò chân không: khí nén (N2)

61 62 63

7
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Các phương pháp tôi Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc
a. Tôi thể tích: 2. Ram thép Các phương pháp ram
Nung toàn bộ chi tiết → Nhúng Ram thấp (150-2500C)
→ Nung nóng thép sau tôi đến nhiệt độ xác định (< A1) + giữ nhiệt →
vào môi trường tôi. → Tổ chức sau ram: M ram (chủ yếu)
làm nguội ngoài không khí → Là nguyên công bắt buộc sau khi tôi → Độ cứng giảm bớt (1-2HRC) so với M tôi (với thép HK cao → độ
- Tôi trong một môi trường (1)
cứng có thể tăng do As dư chuyển biến )
- Tôi trong 2 môi trường (2)
(4) ➢ Mục đích
→ Dẻo dai cao hơn, ứng suất giảm
▪ Giảm hoặc khử bỏ hoàn toàn ứng suất bên trong chi tiết sinh ra → Ứng dụng cho các dụng cụ cắt và chi tiết máy chịu mài mòn……
- Tôi phân cấp (3)

- Tôi đẳng nhiệt (4) sau tôi, tránh chi tiết bị giòn
(2)
- Gia công lạnh ▪ Điều chỉnh cơ tính cho phù hợp với yêu cầu riêng của từng chi
(1) (3)
b. Tôi bộ phận
tiết.

64 65 66

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc Các công nghệ nhiệt luyện kết thúc Công nghệ tôi bề mặt bằng dòng cảm ứng
Các phương pháp ram Các phương pháp ram Nguyên lý chung: nung nóng BM nhanh đến T0 tôi → lõi vẫn nguội →
nguội nhanh → BM được tôi, lõi vẫn mềm
Ram trung bình (300-4500C) Ram cao (500-6500C)
→ Áp dụng với thép có 0,55-0,65%C → Tổ chức sau ram: Xoocbit ram Phương pháp sử dụng dòng cảm ứng:
→ Tổ chức sau ram: Truxtit ram → Độ cứng giảm mạnh (15-25HRC) , độ dẻo độ dai tăng mạnh → Vật dẫn có dòng điện đi qua→ tạo ra từ trường biến thiên → chi
→ Ứng dụng cho các CTM chịu va đập: trục, bánh răng… tiết được đặt trong từ trường đó sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng trên
→ Độ cứng giảm rõ rệt (40-45HRC) so với M tôi, σđh = max
bề mặt, có cùng tần số → nung nóng nhanh bề mặt chi tiết đến T0 tôi
→ Khử bỏ hoàn toàn được ứng suất bên trong
→́ Ứng dụng cho các chi tiết làm việc cần độ cứng tương đối cao và Đặc điểm
độ đàn hồi cao: lò xo, nhíp, khuôn rèn, dập nóng…… - Mật độ dòng điện xoay chiều phân bố không đều trên tiết diện chi
tiết
- Mật độ dòng điện phân bố cao từ ngoài bề mặt vào trong bên trong
chi tiết với chiều sâu Δ được xác định theo công thức:

Δ = 5030 (ρ/μ.f)1/2 cm

67 68 69

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Công nghệ tôi bề mặt bằng dòng cảm ứng Công nghệ tôi bề mặt bằng dòng cảm ứng Công nghệ hóa nhiệt luyện
➢ Vòng cảm ứng: ➢ Đặc điểm của thép tôi cảm ứng → Là quá trình bão hoà nguyên tố hoá học vào bề mặt thép nhờ
- Bộ phận gây ra dòng cảm - Thép tôi cảm ứng: %C 0.35-0.55 , thép C hay HK thấp ( độ thấm tôi thấp) khuyếch tán ở trạng thái nguyên tử từ môi trường bên ngoài nhờ
ứng - Tốc độ nung nhanh nhiệt độ chuyển biến cao ( hơn 100-2000C) nhiệt độ
- Hình dạng phù hợp với BM - Thời gian chuyển biến ngắn, hạt As nhỏ mịn→ tôi M nhỏ mịn Mục đích:
chi tiết, khoảng cách với chi
- Trước khi tôi BM: NL hóa tốt
tiết nhỏ (giảm tổn hao): 1.5- - Nâng cao độ cứng, tính
5mm ➢ Tổ chức và cơ tính của thép: chống mài mòn và độ bền
- Vật liệu bằng ống đồng, - Lõi: tổ chức X ram (25-30HRC) mỏi cho chi tiết
rỗng Tổ chức: - Bề mặt: M kim nhỏ mịn (50-58HRC); chịu ứng suất dư
- Nâng cao tính chống ăn
➢ Các phương pháp tôi ...nén (800MPa) → nâng có giới hạn mỏi Lớp thấm
mòn cho vật liệu.
(a). Nung nóng rồi làm nguội toàn bề mặt ngoài (hoặc BM trong) chi - Bề mặt có độ cứng cao chịu mài mòn tốt :
…...tiết → tôi (dầu hoặc nước) Cơ tính: - Lõi có độ dai va đập và độ dẻo cao Mẫu thấm Nitơ lên
(b). Nung nóng và làm nguội từng phần riêng biệt thép SKD61 Lớp nền
- Bề mặt có khả năng chống mỏi tốt
(c). Nung nóng và làm nguội liên tiếp Các chi tiết thường sử dụng tôi cảm ứng: trục, bánh răng…..

70 71 72

8
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Công nghệ hóa nhiệt luyện Công nghệ hóa nhiệt luyện Công nghệ hóa nhiệt luyện
1. Thấm C 1. Thấm C 2. Thấm N
→ Bão hoà C lên bề mặt thép C thấp (0,1-0,25%C) + tôi và ram ➢ Nhiệt độ thấm → Bão hoà Nitơ vào bề mặt thép → nâng cao độ cứng, tính chống
thấp mài mòn (mạnh hơn C), tạo ra ứng suất dư nén, chống gỉ tốt.
- Trên A3 hoàn toàn As ( 900-9500C)
Mục đích: Đặc điểm lớp thấm N:
- Thép C thường thấm ở T ≈ 9000C ▪ Nitrit có độ cứng rất cao, nhỏ mịn (phân tán): 65-70HRC → sau
- Làm cho bề mặt có độ cứng cao chống mài mòn, chịu mỏi tốt - Thép HK (có yếu tố giữ nhỏ hạt) T ≈ 920-9500C thấm N không phải nhiệt luyện
(HRC ~ 60-64) ➢ Thời gian thấm ▪ Thời gian thấm dài:
- Lõi vẫn đảm bảo độ dẻo dai (HRC ~ 30-40) - Phụ thuộc vào chiều sâu lớp thấm: thường (0.1-0.15)d d- đường T = 5200C,  = 24 h→  = 0,25-0,3 mm
Yêu cầu đối với lớp thấm: kính chi tiết; thường từ 0.5-1.8 mm ▪ Chỉ đạt được lớp thấm mỏng (0,05-0,5mm);
- Phụ thuộc và tốc độ thấm : V lỏng > V khí > V rắn ▪ Sau thấm không tôi mà nguội chậm đến 2000C;
- Bề mặt: ~ 0,8-1,0%C, tổ chức sau nhiệt luyện là M ram và cacbit ▪ Lớp thấm giữ được độ cứng cao đến 5000C;
nhỏ mịn phân tán ➢ Môi trường thấm ▪ Thép chuyên dùng thấm N: 38CrMoAlA
- Lõi: tổ chức hạt nhỏ, thành phần C như thép ban đầu nên vẫn - Thể khí - Thể lỏng → Ứng dụng: chi tiết cần độ cứng và tính chịu mài mòn rất cao, làm
đảm bảo độ dẻo độ dai… - Thể rắn - Plasma việc ở nhiệt độ cao: 500 - 6000C

73 74 75

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép 1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép
Công nghệ hóa nhiệt luyện Công nghệ tôi tần số (nung nóng và làm nguội toàn bộ) Công nghệ tôi tần số (nung nóng và làm nguội liên tục)

2. Thấm N
➢ Nhiệt độ thấm
- Chọn thấp hơn nhiệt độ ram: 30-50oC
- Khoảng nhiệt độ áp dụng: 350-6800C
➢ Thời gian thấm
- Phụ thuộc vào chiều sâu lớp thấm: tốc độ chậm hơn thấm C
➢ Môi trường thấm
- Thể khí - Thể lỏng - Plasma
3. Thấm C-N
→ Bão hoà đồng thời C-N vào bề mặt thép → Nâng cao độ cứng và
tính chống mài mòn
Công nghệ cơ nhiệt luyện

76 77 78

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.1.4 Các phương pháp xử lý nhiệt cho thép Bài tập vận dụng 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
Công nghệ tôi tần số (nung nóng và làm nguội từng phần)

* Hãy cho biết, Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
các vùng nhiệt độ
nung nêu trên sơ
đồ ứng với những
1.2.1 Thép cán nóng thông dụng
công nghệ NL
nào?
1.2.1. Thép kết cấu
1.2.3. Thép dụng cụ
* Cho biết cách
xác định các nhiệt
độ đó.

* Hãy chỉ ra lĩnh


vực ứng dụng của
từng công nghệ.

79 80 81

9
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
1.2.1 Thép cán nóng thông dụng
1.2.1 Thép cán nóng thông dụng (hot rolled steels) 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng
Khác nhau giữa cán nóng và cán nguội

Đặc điểm quá trình cán nóng:

- Biến dạng (cán) ở nhiệt độ cao (dựa vào nhiệt độ nào?)

- Mềm, dễ gia công (cán) với số lượng lớn

- Sau cán → nguội về nhiệt độ phòng (thường hóa)

- Không còn ứng suất dư (sinh ra do biến dạng)

- Hình dạng, kích thước sản phẩm có thay đổi (hao hụt ít)

- Bề mặt sản phẩm hay có lớp vảy oxit xuất hiện sau cán

82 83 84

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng
Các ứng dụng phổ biến của théo cán nóng * Nhóm thép C thường: * Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA):
- Chế tạo thanh ray (Railroad tracks) Thép HSLA (Thép hợp kim vi lượng) được chế tạo nhằm mục đích cải thiện
Đặc điểm:
- Chế tạo thanh thép dầm (Beams) tính chất cơ học và/hoặc tăng tính bền ăn mòn trong khí quyển so với thép C
- Sử dụng chủ yếu trong xây dựng, cốt trong bê tông…..
- Chế tạo thép tấm (Sheet metal) - Cơ tính: độ dẻo khá cao (15-35)%, độ dai (~ 500kJ/m2) thông thường (theo ASTM)
- Thiết bị sử dụng trong nông nghiệp (Agricultural equipment) - Hàm lượng C thấp (0,15-0,3)%C
- Chế tạo khung xe hơi (Automotive frames) Đặc điểm:
- Tính hàn tốt
- Xây dựng (Building construction) - Hàm lượng C thấp (0,05-0,25)%C
Một số nhóm thép thường gặp: - Hàm lượng Mn có thể max đến 2%
1. TCVN → Họ thép CT: CT33 → CT61 - Các nguyên tố khác với hàm lượng nhỏ: Cr, Ni, Mo, Cu, N, V, Nb, Ti, Zr
2. JIS → SMA (SMA400CP, SMA400CW…..)
3. AISI → 10xx (1018, 1030….) Câu hỏi: Vì sao lại gọi là thép HSLA mà không gọi thép hợp kim?

85 86 87

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng
* Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA): * Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA): * Nhóm thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA):

06 nhóm thép HSLA: 06 nhóm thép HSLA:


Một số nhóm thép thường gặp:
1. Nhóm thép thời tiết (Weathering steels): có thêm Cu và P để cải thiện 4. Thép B cácbon thấp (Acicular ferrite (low-carbon bainite) steels): Hàm
1. TCVN → 14Mn2, 18Mn2…….
tính bền ăn mòn và hóa bền dung dịch rắn lượng C thấp (<0,05%), kết hợp tốt nhất giữa độ bền, tính hàn, khả
2. JIS → SMxxx (SM400B, SM490B…..)
2. Thép F-P hợp kim vi lượng (Microalloyed ferrite-pearlite steels): thêm năng biến dạng và độ dai
3. ASTM → Axx (A709, A572……)
các nguyên tố tạo cácbít mạnh (<0,1%) như Ni, V, Ti → tiết pha hóa 5. Thép 2 pha (Dual-phase steels): martensite phân bố trên nền ferrite
4. AISI/SAE → HSLA xxx (HSLA 330, HSLA 550…..)
bền, làm nhỏ hạt giúp kết hợp tốt giữa độ dẻo và độ bền kéo

3. Thép cán P (As-rolled pearlitic steels): ngoài C, Mn còn thêm các 6. Thép gia công tạo hình (Inclusion-shape-controlled steels): thêm lượng
nguyên tố hợp kim khác để tăng độ bền, độ dai, khả năng biến dạng và nhỏ Ca, Zr, Ti cải thiện độ dẻo và độ dai
tính hàn

88 89 90

10
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng
* Nhóm thép song pha (Dual Phase - DP): * Nhóm thép song pha (Dual Phase - DP): * Nhóm thép TRIP:
Thép không gỉ song pha bao gồm 2 Gần giống thép DP, thép TRIP có thành phần ngoài 2 pha F + M còn có sự
pha là martensite phân bố trên nền Cách chế tạo:
xuất hiện thêm của B và Adư →
ferrite Martensite
Cách 1: Nung
Đặc điểm:
chậm (giống nung
Ferrite
- Tăng bền → tăng phần trăm ủ) ở nhiệt độ trong
martensite khoảng Ac1 – Ac3
→ làm nguội với
- Cùng giá trị độ bền, thép DP dễ gia
vận tốc thích hợp
công biến dạng hơn thép HSLA
→ tạo được tỷ lệ
thích hợp giữa các
- Thành phần hóa học: (0.10-0.15)%C; (0.8-1.5)%Mn; (0.2-0.5)%Si
pha F + M
- So với thép HSLA, thép DP có giới hạn chảy thấp hơn nhung cao hơn về độ
bền kéo và độ dẻo * Thép DP có cần ram
Cách 2: Cán nóng → làm nguội thích hợp Cấu trúc tế vi thép DP Cấu trúc tế vi thép TRIP
→ Ký hiệu: DP xxx (DP600, DP980……) hay không?

91 92 93

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp
1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.1 Thép cán nóng thông dụng 1.2.2 Thép kết cấu
* Nhóm thép TRIP: * Nhóm thép TRIP: → Là loại thép chuyên sử dụng để chế tạo các kết cấu chế tạo máy….

Đặc điểm: Đặc điểm chung: chất lượng luyện kim cao (P, S < 0,04%)
- Cán nóng
▪ Yêu cầu cơ tính: Cần độ bền (b, ch), độ dai tốt (ak), độ cứng bề mặt cao,
- Hàm lượng C cao hơn thép DP: (0,1-0,4)%C → giúp ổn định dư
- Cán nguội giới hạn mỏi cao
- Cơ tính →
▪ Tính công nghệ : Thường phải biến dạng nóng và cắt gọt → phải chọn
mác thép và chế độ nhiệt luyện thích hợp
▪ Tính kinh tế: Cần rẻ → dùng thép C và hợp kim thấp, trung bình
Mức độ dãn dài
của:
▪ Thành phần hóa học:
- Thành phần C = 0,100,65%: Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể. Thép cacbon
- TRIP 350/600
kết cấu chế tạo máy dùng làm chi tiết nhỏ (<20 mm), hình dạng đơn giản.
- DP 350/600 - Thành phần hợp kim:
• Nhóm nguyên tố hợp kim chính: Cr, Mn, Si, Ni, B…
- HSLA 350/450
• Nhóm nguyên tố hợp kim phụ: Ti, Zr, Nb, V, Mo…

94 95 96

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2 Thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp 1.2.2 Thép kết cấu
1.2.2 Thép kết cấu 1.2.2 Thép kết cấu a. Thép thấm Cacbon:

Yêu cầu cơ tính:


❖ Quan hệ giữa tổng lượng hợp kim và đường kính tôi thấu ❖ Phân loại:
• Độ cứng bề mặt cao →
▪ Thép có độ thấm tôi thấp (đường kính tôi thấu ≤ 15mm): không Khả năng chống mài mòn
hợp kim hóa (thép cacbon) ▪ Thép thấm cacbon: %C < 0,25 (muốn b → tôi + ram thấp, muốn tốt

 Hbề mặt → Hóa nhiệt luyện (thấm C,…) • Độ bền cao để chịu tải
▪ Thép có độ thấm tôi trung bình (đường kính tôi thấu ≤ 35mm):
• Độ dai nhất định
thép được hợp kim hóa thấp và đơn giản (ví dụ: 1%Cr, 2%Mn…) ▪ Thép hóa tốt: %C  0,3  0,5 (muốn b → tôi + ram cao, muốn
▪ Thép có độ thấm tương đối cao (đường kính tôi thấu ≤ 75mm):  Hbề mặt → tôi bề mặt)
thép được hợp kim hóa thấp nhưng phức tạp (ví dụ: Cr-Ni, Cr-Mo…) ▪ Thép đàn hồi: %C  0,55  0,65 (muốn đh → tôi + ram trung Vật liệu
- Hàm lượng cacbon = (0,1-0,25)%
▪ Thép có độ thấm tôi cao (đường kính tôi thấu ~ 100 mm): thép bình) - Hợp kim + Chính: Cr, Ni, Mn Lựa chọn Vật liệu
được hợp kim hóa cao (5÷6%) và phức tạp (ví dụ: Cr-Ni, Cr-Ni- ▪ Các thép kết cấu có công dụng riêng: + Phụ: Mo, V, Ti
và công nghệ
Công nghệ:
Mo…) Thấm C + Tôi + Ram thấp

97 98 99

11
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2.2 Thép kết cấu 1.2.2 Thép kết cấu 1.2.2 Thép kết cấu
a. Thép thấm Cacbon (tiếp…) b. Thép hóa tốt (Thép nhiệt luyện hóa tốt) b. Thép hóa tốt (tiếp….)

A3 Yêu cầu cơ tính: ▪ Thép Cacbon: C30, C35, C40, C45, C50 và C40Mn
A3

• Cơ tính tổng hợp cao ▪ Thép Crôm: 40Cr, 40CrVA → Cr làm tăng tính thấm tôi, cho chi tiết nhỏ,

A1 A1 • Độ dai cao hình dạng phức tạp. Giòn ram loại II nên phải nguội trong dầu sau ram.
• Có thể cần độ cứng cao ở ▪ Thép Cr-Mo: 38CrMoA → Mo tránh giòn ram, cho chi tiết TB, hình dạng
một số bộ phận
Phương pháp thấm C + tôi một + ram Phương pháp thấm C + tôi trực tiếp + ram phức tạp.
▪ Thép Cr-Mn và Cr-Mn-Si: 40CrMn, 30CrMnSi → tăng tính thấm tôi →
* Áp dụng cho thép bản chất di truyền * Áp dụng cho thép bản chất di truyền Vật liệu cho chi tiết lớn. Nhưng bị giòn nên ít dùng.
hạt lớn: hạt nhỏ hoặc chứa Mo: - Hàm lượng cacbon = (0,3-0,5)%
- Hợp kim + Chính: Cr, Ni, Mn, Si Lựa chọn Vật liệu ▪ Thép Cr-Ni và Cr-Ni-Mo: 40CrNi, 30CrNi3A → bị giòn ram → dùng
+ Thép C (thép Mn) C20 + Thép Cr-Mo 20CrMo và công nghệ
+ Phụ: Mo 38Cr2Ni2MoA,… tránh giòn ram, gia công cắt kém
+ Thép Cr 20Cr + Thép Cr-V 20CrV Công nghệ:
Nhiệt luyện hóa tốt + (Tôi tần số + ▪ Thép để thấm Nitơ: 38Cr2MoAlA → Cr, Mo và Al để tạo nitrit, phân tán
+ Thép Cr- Ni 20CrNi + Thép Cr-Mn-Ti 18CrMnTi
Ram thấp) và ổn định hơn nitrit sắt → Nhiệt luyện hóa tốt + Thấm N
* Nhiệt độ thấm (900-920)oC * Nhiệt độ thấm (930-950)oC

100 101 102

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2.2 Thép kết cấu 1.2.2 Thép kết cấu 1.2.2 Thép kết cấu
c. Thép đàn hồi d. Thép kết cấu có công dụng riêng d. Thép kết cấu có công dụng riêng
▪ Thép ổ lăn ▪ Thép ổ lăn (tiếp….)
• Yêu cầu cơ tính:
- Độ cứng và tính chống mài mòn cao (HRC  64, cao hơn bề mặt thấm C)
• đh cao (đh/b = 0,85-0,95)
- %C cao (~1%)
- Cơ tính đồng nhất (không có điểm mềm, tôi thấu)
• Độ cứng tương đối cao
- Tôi + ram thấp
- Độ bền mỏi tiếp xúc cao
• Chống phá hủy mỏi
- Tôi thấu (Cr = 0.5÷1.5%, Mn~1%, Si~1%)
- Để ít điểm mềm → ít P, S, rỗ khí → tinh luyện bằng điện xỉ, đúc rót trong

Vật liệu chân không.


- Hàm lượng cacbon = (0,55-0,65)% - Có nhiều C → nhiều cacbit dư → phải qua biến dạng nóng để cacbit nhỏ
- Hợp kim + Chính: Cr, Ni, Mn, Si Lựa chọn Vật liệu
+ Phụ: V và công nghệ mịn và phân bố đều
Công nghệ: - Phôi thép phải ủ không hoàn toàn (cầu hoá)
Tôi + Ram trung bình + (Phun bi)
- Mác thép: OL100Cr1,5 → C = 1%, Cr = 1,5%

103 104 105

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2.3 Thép dụng cụ 1.2.3 Thép dụng cụ 1.2.3 Thép dụng cụ
❖ Cơ tính: Yêu cầu độ cứng (> 56HRC) và chống mài mòn cao, độ dai va a. Thép làm dụng cụ cắt a. Thép làm dụng cụ cắt (tiếp…)
đập, tính chịu nhiệt ❖ Thép làm dao có năng suất thấp: (Vcắt dưới 5 m/phút)
Yêu cầu
❖ Tính công nghệ : Không yêu cầu cao như thép kết cấu, bắt buộc có nhiệt
• Độ cứng cao ▪ Thép Cacbon:
luyện kết thúc (tôi+ram thấp)
• Chống mài mòn tốt - CD70, CD80, CD80Mn, CD90, CD100, CD110, CD120, CD130
❖ Thành phần hóa học: Dụng cụ biến dạng nguội, dụng cụ cắt cần %C cao
• Tính cứng nóng
(0.7 ÷ 2%). Dụng cụ biến dạng nóng (%C = 0.3 ÷ 0.5%). Nguyên tố hợp - CD70A ÷ CD130A (chất lượng cao: P ≤ 0.030%, S ≤ 0.020%)
• Các yêu cầu khác
kim làm tăng tính thấm tôi, nâng cao nhiệt độ phân hóa Martensite → Tăng
Vật liệu - Đặc tính: Sau tôi + Ram→ HRC  60
tính chống ram → Tăng tính cứng nóng. - Hàm lượng cacbon > 0,7%
- Hợp kim: Theo tốc độ cắt - Ưu điểm: Dễ biến dạng nóng, gia công cắt và rẻ
❖ Phân loại:
+ Thấp: thép C (CD80, CD100 …)
▪ Thép làm dụng cụ cắt + Trung bình: thép HK thấp (90CrSi) Lựa chọn Vật liệu - Nhược điểm: Độ thấm tôi thấp, tính cứng nóng và chống ram thấp
▪ Thép làm dụng cụ đo và công nghệ
Công nghệ: - Công dụng: Ít dùng làm dao cắt, làm dao nhỏ, hình dạng đơn giản năng
▪ Thép làm dụng cụ biến dạng nguội Thép cacbon và hợp kim thấp
→ Tôi + Ram thấp suất thấp (ví dụ: dũa làm bằng thép CD120)
▪ Thép làm dụng cụ biến dạng nóng

106 107 108

12
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2.3 Thép dụng cụ 1.2.3 Thép dụng cụ 1.2.3 Thép dụng cụ
a. Thép làm dụng cụ cắt (tiếp…) b. Thép dụng cụ đo b. Thép dụng cụ đo (tiếp…)
Thép làm dụng cụ đo cao cấp chính xác cao Thép làm dụng cụ đo cao cấp chính xác thấp
❖ Thép làm dao có năng suất trung bình (Vcắt khoảng 10 m/phút)
Yêu cầu
▪ Độ cứng và tính chống mài mòn cao (HRC = 63÷ 65) → dùng thép
▪ Thép hợp kim: (Cacbon cao: C  1%, Hợp kim hóa thấp và vừa) • Độ cứng cao, chống mài mòn tốt
cacbon + hóa bền bề mặt
- Loại có tính thấm tôi tốt: 90CrSi (HRC > 60, cứng nóng đến 300 oC, • Giãn nở nhiệt nhỏ
▪ Mác thép:
• Ổn định tổ chức
tương đối rẻ → dùng phổ biến làm dao nhỏ, hình dạng phức tạp) nhưng - Thép cacbon thấp (≤0.25%C): C15, C20, BCT3 + thấm Cacbon, tôi +
• Khả năng tạo độ bóng bề mặt
cao ram thấp
dễ thoát C (do có nhiều Si) → Làm mũi khoan, doa, taro, bàn ren, lược
- Thép cacbon TB: C45, C50, C55 + tôi bề mặt + ram thấp
ren, phay … Vật liệu
- Hàm lượng cacbon > 1,0%
- Hợp kim: tăng độ thấm tôi (Cr+Mn)
- Loại có tính chống mài mòn cao: 140CrW5 (do W tạo cacbit mạnh → Lựa chọn Vật liệu
100Cr, 100CrWMn, 140CrMn
và công nghệ
chống mài mòn cao) nhưng tính thấm tôi thấp (do ít Cr và nhiều cacbit) → Công nghệ
Tôi + xử lý ổn định tổ chức già hóa thép tôi ở
Làm dao tiện, phay 120 ÷ 140oC < Toram, trong 1 ÷2 ngày

109 110 111

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.2.3 Thép dụng cụ 1.2.3 Thép dụng cụ 1.3 Thép hợp kim cao
c. Thép dụng cụ biến dạng nguội d. Thép dụng cụ biến dạng nóng
Yêu cầu
Yêu cầu
• Độ bền, độ dai đảm
• Độ cứng đủ cao (58 – 62)HRC;
• Độ cứng đủ cao,
Thép hợp kim cao
• Tính chống mài mòn cao;
• Tính chống mài mòn cao; 1.3.1. Thép không gỉ
• Độ bền, độ dai đảm vảo
• Tính bền nóng cao
Vật liệu
Vật liệu 1.3.2. Thép dụng cụ hợp kim cao
- Hàm lượng cacbon: (0,3-0,5)%C
- Hàm lượng cacbon > 1,0 %
- Hợp kim: 1.3.3. Thép maraging
- Hợp kim: Theo kích thước khuôn
+ Bé (30-40mm): thép C (CD100,CD120 …) + Tăng độ thấm tôi: Cr 1.3.4. Thép Mn cao
+ Trung bình (70-100mm): thép HK thấp + Tăng độ dai: Ni Lựa chọn Vật liệu
Lựa chọn Vật liệu và công nghệ
…..(110Cr, 110CrWMn, 100CrWSiMn) + Tăng tính cứng nóng: W
và công nghệ
+ Khuôn chịu va đập: 40CrSi, 60CrSi,… + Tăng khả năng chống mài mòn: V
Công nghệ
Công nghệ Tôi+ ram → nhận tổ chức T
Thép cacbon và hợp kim thấp: Tôi + Ram → Khuôn rèn: 50CrNiMo, 50CrNiW, 50CrNiSiW, 50CrMnMo,…
thấp → Khuôn ép chảy: 30Cr2W8V, 40Cr5W2VSi,…

112 113 114

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ
→ Loại thép có tính chống ăn mòn cao trong môi trường ăn mòn khí Nguyên nhân gỉ của thép và nguyên lý chống ăn mòn của thép không gỉ Các dạng ăn mòn hay gặp:
quyển hoặc mạnh như axit, bazơ…
-Thép thường và thép hợp kim thấp, trung bình có 2 pha: ▪ Ăn mòn đều: xảy ra đều trên bề mặt vật liệu → có thể dự
Ferit + cacbit (xementit, cacbit hợp kim) đoán tuổi thọ chi tiết

F = -0,44 (V) cacbit > 0 (V) ▪ Ăn mòn lỗ (Pitting corrosion): xảy ra tại các vị trí cục bộ trên
anốt (bị hòa tan) bề mặt → nguy hiểm

Khí quyển (CO, CO2, H2S, SO2… + Hơi nước)→ Tạo vi pin ▪ Ăn mòn tinh giới (Intergranular corrosion): xảy ra tại biên giới
hạt → nguy hiểm do có tốc độ ăn mòn thâm nhập lớn
Nguyên lý chế tạo thép không gỉ?
1. Nâng cao F  cacbit → dòng ăn mòn nhỏ → chống ăn mòn
tăng cao
2. Làm cho thép có tổ chức một pha (F hoặc ) → loại trừ pin tế
vi → chống ăn mòn

115 116 117

13
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ
Chế tạo thép không gỉ Thép không gỉ martensite Thép không gỉ martensite
%C: 0.08 - 0.15; %Cr: 11.5 - 13.5
Các loại thép Đặc điểm:
không gỉ - Hàm lượng C: (0,1 – 1,2)%C
410 440C
1. Thép không gỉ
martensite - Hàm lượng Cr: (12-17)%Cr

2. Thép không gỉ [%Cr – (17 x %C) < 13]


ferrite
Chế tạo: Tôi trong dầu + Ram
3. Thép không gỉ
Austenite Đặc điểm cơ tính:

4. Thép không gỉ - Độ bền ăn mòn kém hơn thép Austenite và Ferrite


hóa bền tiết pha
- Độ cứng phụ thuộc vào hàm lượng C
5. Thép không gỉ - Độ bền lớn hơn hẳn các nhóm khác, vẫn giữ độ dai nhất định
song pha
- Dễ gia công cơ khí (độ nhẵn bề mặt)

118 119 120

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ
Ứng dụng của thép không gỉ martensite Ứng dụng của thép không gỉ martensite Thép không gỉ ferrite
• 403 Sử dụng trong cánh quạt máy nén và các bộ phận tuabin. Đặc điểm:

• Dụng cụ phẫu thuật - Hàm lượng C thấp: < 0,12%C


• 410 Sử dụng cho các bộ phận chịu ứng suất cao (cánh tuabin), Dụng cụ
• Dao kéo - Hàm lượng Cr: (11-30)%Cr
nhà bếp, bu lông, đai ốc và ốc vít, bộ phận bơm và van, dụng cụ nha khoa
• Bánh răng - Một lượng nhỏ các nguyên tố: Mn, Mo, Nb, Ti..
và phẫu thuật, vòi phun và các bộ phận cho bơm giếng dầu.
Chế tạo:
• Trục
• 416 Khả năng gia công cao nhất so với các loại thép không gỉ khác →
→ Luyện kim truyền thống
• Chốt
được sử dụng cho động cơ điện, đai ốc và bu lông, máy bơm, van, bộ Đặc điểm cơ tính:
• Cánh tuabin hơi, tuabin khí và phản lực - Độ bền ăn mòn tốt hơn thép M
phận máy trục vít tự động và bánh răng.
• Một số loại van - Độ dẻo và khả năng biến dạng cao (tốt hơn thép M, nhỏ hơn thép A)
• 420 Sử dụng cho dao kéo, lưỡi dao, dụng cụ phẫu thuật, van kim, lưỡi
• Chi tiết đàn hồi - Độ bền ở mức trung gian (tốt hơn thép A và nhỏ hơn thép M)
cắt, kéo và dụng cụ cầm tay.

121 122 123

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ

Thép không gỉ ferrite Ứng dụng của thép không gỉ ferrite Ứng dụng của thép không gỉ ferrite

Nhóm 1 (409/410L) Nhóm 3 (430Ti, 439 và 441)


- 409 → Sử dụng trong các hệ thống xả của ô tô, ống xả và vỏ chuyển đổi - Khả năng hàn tốt nhất trong họ thép F → Sử dụng thay thế cho lớp 304
xúc tác. austenitic trong sản xuất các hệ thống ống xả, tường / tấm bên trong của
- 410 → Sử dụng để chế tạo các thân ngoài của xe buýt, container và các thiết bị thép không gỉ khác nhau.
khung màn hình LCD, v.v.
Nhóm 4 (434, 436 và 444)

Nhóm 2 (430) - Sử dụng trong máy nước nóng năng lượng mặt trời, bể nước nóng và

- 430 → Bền ăn mòn acid hữu cơ, nitric và sulfuric → Sử dụng chế tạo các yếu tố lò vi sóng.

sản xuất các bức tường bên trong của máy giặt, bồn rửa nhà bếp, dụng
Nhóm 5 (445, 446 và 447)
cụ nấu ăn và tấm trong nhà, v.v.
- Sử dụng chế tạo các chi tiết chịu ăn mòn trong điều kiện độ ẩm cao

124 125 126

14
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ
Thép không gỉ Austenite Thép không gỉ
Ứng dụng của thép không gỉ Austenite
Đặc điểm: Austenite
- Hàm lượng C thấp: < 0,12%C
• 304 Sử dụng phổ biến trong lĩnh vực thực phẩm: dao kéo, bồn rửa nhà
- Hàm lượng Cr: (15-20)%Cr
- Hàm lượng Ni: (5-19)%Ni bếp, bể chứa.
- Hàm lượng Mn: (2-9)%Mn
• 316 và 318 Sử dụng rất phổ biến trong ngành chế biến hóa chất →
- Một lượng nhỏ các nguyên tố: Si, Cu, Mo,...
Chế tạo: được sử dụng để chế tạo ống, van, v.v.

→ Luyện kim truyền thống • 310 Sử dụng chế tạo thiết bị trong hệ thống chế biến quặng/nhà máy
Đặc điểm cơ tính:
thép - thiết bị luyện kim và luyện thép, thiết bị đúc liên tục và lọc dầu.
- Độ bền ăn mòn tốt hơn thép M, F

- Độ dẻo và khả năng biến dạng cao (tốt hơn thép M, thép F) • 309 Sử dụng chế tạo chi tiết trong lò nung, lò tầng sôi, thiết bị nhà máy

- Độ bền thấp hơn thép F và thép M giấy, hóa dầu

127 128 129

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ
Thép không gỉ hóa bền tiết pha (PH) Ứng dụng của thép không gỉ hóa bền tiết pha (PH) Thép không gỉ Duplex
Đặc điểm:
Đặc điểm: (tối ưu cơ tính giữa thép M và thép A)
Các ứng dụng điển hình của thép không - Thành phần hóa học ~ thép A
- Thành phần hóa học ~ thép A
- Hàm lượng Cr, Mo cao hơn, Ni thấp hơn
- Hàm lượng Cr, Ni thấp hơn chút ít
gỉ 17- 4 PH
- Tổ chức tế vi gồn 2 pha: austenite và ferrite
- Một lượng nhỏ các nguyên tố: Cu, Al, Ti, Nb, Mo → tăng khả năng tiết • Chặn giữ vòng bi, giữ lò xo, lò xo..
Chế tạo:
pha khi hóa già • Xích, van hơi và bánh răng
→ Biến dạng nóng + ủ và nguội nhanh về nhiệt độ phòng
Chế tạo: • Chi tiết bộ phận trong máy bay
Đặc điểm cơ tính:
→ Tôi + Hóa già (tiết pha). Tùy thuộc vào tổ chức tế vi → có thép tổ chức • Bình chịu áp lực và con dấu - Độ bền gấp đôi so với thép không gỉ austenite hoặc ferrite
austenitic, semi-austenitic và martensitic
- Độ dẻo và độ dai tốt hơn thép F nhưng nhỏ hơn thép A

130 131 132

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.1 Thép không gỉ 1.3.1 Thép không gỉ 1.3.2 Thép dụng cụ hợp kim cao
a. Thép làm dao có năng suất cao: (High speed steel)
Ứng dụng của thép không gỉ duplex
▪ Vcắt = 30 ÷ 80 m/phút: 3 ÷ 7 lần so với thép năng suất thấp

• Quá trình xử lý hóa học. • Sinh khối ▪ Tính chống mài mòn và tuổi bền cao: 8 ÷ 10 lần

• Hóa dầu. • Khai thác mỏ ▪ Độ thấm tôi cao: Tôi thấu với tiết diện bất kỳ

• Dầu khí. • Tiện ích ▪ Thành phần hóa học: W + Mo cao (>10%), Cr (4%), V, Co

• Dược phẩm. • Điện hạt nhân - Cacbon: Hòa tan vào M + tạo cacbit với nguyên tố hợp kim mạnh W, Mo

• Địa nhiệt. • Năng lượng mặt trời → Tăng độ cứng và tăng mạnh tính chống mài mòn

• Nước biển. - Cr: Tăng mạnh tính thấm tôi, (Cr + W + Mo) > 15% → Tự tôi, tôi thấu
- W: Tỷ lệ cao nhất, quan trọng nhất → Tạo tính cứng nóng cao
• Khử mặn nước.
- Mo: Rẻ và nhẹ hơn W, tính chất rất giống W → Dùng để thay thế W
• LNG (Khí tự nhiên hóa lỏng)
- V: Tạo cácbit rất nhỏ →  Tính chống mài mòn, giữ cho hạt nhỏ khi tôi
- Co: Tăng tính cứng nóng, nhưng dễ bị thoát cacbon và gây giòn

133 134 135

15
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.2 Thép dụng cụ hợp kim cao 1.3.2 Thép dụng cụ hợp kim cao 1.3.2 Thép dụng cụ hợp kim cao
a. Thép làm dao có năng suất cao (tiếp…) a. Thép làm dao có năng suất cao (tiếp…)
a. Thép làm dao có năng suất cao (tiếp…)
❖ Các mác thép gió và công dụng:
▪ Tổ chức tế vi: do hợp kim cao (10÷20%) + Cacbon cao → thép gió Quy trình nhiệt luyện thép gió
80W18Cr4V
thuộc loại Le (khi ủ), M (khi thường hóa, ở trạng thái cung cấp). Thép ▪ Thép gió năng xuất thường (615÷620)oC
chứa nhiều Cacbit chủ yếu ở dạng cùng tinh Le hình xương cá → rất
- 80W18Cr4V → Cổ điển
giòn → phải làm nhỏ bằng biến dạng nóng (cán, rèn) + ủ không hoàn
Lần 1 Lần 2 Lần 3
toàn (840÷860oC) + nhiệt luyện kết thúc (tôi + ram) - 85W6Mo5Cr4V → Thông dụng hơn, rẻ hơn

▪ Tôi: khoảng dưới 1300oC (thấp quá thì không hòa tan hết W, cao quá thì ▪ Thép gió năng suất cao (630÷650)oC
cacbit hoa tan nhiều, hạt phát triển mạnh gây giòn). Nhiều cách tôi (tôi
Thời gian - 85W18Co5Cr4V
trong dầu nóng, tôi phân cấp trong muối nóng chảy, gia công lạnh, tôi
30 15 5 2
trong không khí, tôi đẳng nhiệt) - 155W12Co5V5Cr4
▪ Ram: 2÷ 4 lần, ở 550÷570oC, mỗi lần trong 1h
▪ Công dụng: Làm dao phức tạp nhất, chủ chốt nhất

136 137 138

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.2 Thép dụng cụ hợp kim cao 1.3.3 Thép Maraging 1.3.3 Thép Maraging
b. Thép làm khuôn biến dạng nguội Maraging steels = "martensitic" + "aging" Maraging steels = "martensitic" + "aging"
Thép có sự kết hợp cả độ bền kéo và độ dai phá hủy đều ở mức giới hạn Quy trình xử lý nhiệt:
Đặc điểm: cao
(Thông thường: độ bền cao → độ dai thấp) Tôi (850oC)→ Hóa già (480-500)oC
- Khuôn chịu tải trọng lớn Các pha tiết ra khi hóa bền thường gặp: Ni3Mo, Ni3Ti, Ni3Al and Fe2Mo
Đặc điểm về thành phần hóa học
- Bề mặt cần độ cứng cao chịu mài mòn 18NiCo(200), 18NiCo(250), 18NiCo(300), 18NiCo(350), 13NiCo(400) 18NiCo(500)
- Hàm lượng C cực thấp: < 0,03%C
18Ni1400, 18Ni1700, 18Ni1900, 18Ni2400, …….
→ Hàm lượng C cao (>1%C) đảm bảo độ cứng - Hàm lượng Ni: (17-19)%Ni Lĩnh vực ứng dụng
Chế tạo: - Hàm lượng Co: (8-12)%Co - Hàng không vũ tru: thiết bị hạ cánh, sàn trực thăng, vỏ động cơ,...
- Hàm lượng Mo: (3-5)%Mo - Vận tải: bình vận chuyển khí…
→ Biến dạng tạo hình + Ủ khử ứng suất + Tôi + Ram thấp
- Hàm lượng Ti: (0,2-1,8)%Ti - Quân sự: vỏ và động cơ tên lửa....
Các mác vật liệu phổ biến:
- Hàm lượng Al: (0,1-0,15)%Al - Sản xuất chế tạo
210Cr12, 160Cr12Mo, 130Cr12V → Hàm lượng C rất thấp → Hạn chế tiết pha hóa bền (TiC) có ảnh hưởng - Khuôn & Dụng cụ:
lớn đền độ dẻo dai - Hạt nhân:

139 140 141

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.4 Thép Mn cao 1.3.4 Thép Mn cao 1.3.4 Thép Mn cao
Martensitic AR Steel Austenitic AR Steel
Đặc điểm
Thép có khả năng nhận được M khi va đập lớn → Chịu mài mòn tốt → Ứng Thép có khả năng chống xói mòn tốt như các vật liệu khác đang sử dụng
Thành phần hóa học: dụng trong công nghiệp mỏ và khai khoảng trong hệ thống ống bơm bùn nhưng rẻ hơn. Dễ tạo hình do có độ dẻo cao và
- Hàm lượng Mn rất cao: (3-30)%Mn → tổ chức  + cácbít (sau đúc) giới hạn chảy thấp → Dùng làm ống bơm vận chuyển bùn, quặng,
than…trong công nghiệp mỏ
Tính chất:

- Độ bền cao

- Giữ được độ dai ở nhiệt độ thấp Giá trị tùy thuộc vào
hàm lượng Mn, C
- Khả năng chịu mài mòn tốt

- Không có từ tính Lĩnh vực áp dụng tùy


thuộc vào %Mn, %C Ưu điểm: - Cạnh tranh về giá cả
- Cải thiện được tính đàn hồi của vật liệu
- Tuổi thọ chi tiết được kéo dài Ưu điểm: - Cạnh tranh về giá cả

142 143 144

16
5/30/2022

MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO MSE3070
LOGO
1.3.4 Thép Mn cao 1.3.4 Thép Mn cao 1.3.4 Thép Mn cao

Non-Magnetic Steel Cryogenic Steel Damping Steel

Thép có khả năng ổn định từ tính tốt, giá thấp hơn → Dùng chế tạo một số chi Thép có khả năng hàn tốt, giá rẻ so với hợp kim cùng loại khi làm việc trong Thép có khả giảm chấn → Dùng chế tạo các sàn, tấm giảm chấn giữa các
tiết trong máy biến áp, trong tàu ngầm, thiết bị đóng mở cung cấp khí đốt… môi trường nhiệt độ thấp → Dùng chế tạo các bể chứa khí hóa lỏng tầng, căn hộ….

Ưu điểm: - Cạnh tranh về giá cả


Ưu điểm: - Cạnh tranh về giá cả

145 146 147

MSE3070
LOGO
1.3.4 Thép Mn cao
Ảnh hưởng của hàm lượng Mn và C đến các ứng dụng
Hàm lượng %C →

www.themegallery.com

MSE3070
LOGO
Hàm lượng %Mn →

148 149

17

You might also like