You are on page 1of 2

PHIẾU LUYỆN TẬP

Bài 1. Tìm x, biết:

a) 2(2x + 1)(3x – 1) + (2x +1)2 + (3x – 1)2 = 4

b) (x + 2)2 + (x + 3)2 – 2(x – 2)(x – 3) = 21

c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 5) = 23

d) (x – 1)3 + (2 – x)(x2 + 2x + 4) + 3x(x + 2) = 16

d) (x2 – 1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = 6

Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của

a) A  x  2 x  5
2

b) B  9 x  4 x  1
2

c) C  2 y  y  1
2

Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của

a) M  a  a  2
2

b) N  4b  b  5
2

c) P  3c  2c  7
2

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) 18 x  6 x  12 x
4 3 2

5 x 2  x  2 y   15 x  x  2 y 
b)

6  x  3  4 x  3  x 
c)

6  x  3  4 x  3  x 
3 2

d)
Bài 5. Tìm x, biết :

a) 4 x  6 x  0
2

b) x  15 x  0
3

2 x  x  2  x  2  0
c)
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) x  10 x  25
2

b) x  4
2
c) 8 x  1
3

Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

15a  x  7   12a 2  7  x 
a)

a2  x  y   b2  y  x 
b)

c) 4 xy  8 xy  4 x
2

n 2 3
d) 8 x y  12 x y
n 5

Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.


 x  3y 
2
 9 y2
a)
b) 4 x  12 x y  9 y
4 2 3 6

36 x 2  25  x  y 
2

c)
x  1  4 x 2
2 2

d)
e) x  27 y
3 3

Bài 9. Tìm x, biết.


 x  3
2
9  0
a)
x  6   6  x
2

b)
 2 x  3   3  2x  0
2 2

c)
d) x  6 x  12 x  8  0
3 2

A  a 2  a  1  b 2  b  1  ab  2005
Bài 10. Cho a  b  2 . Tính giá trị của biểu thức

You might also like