Professional Documents
Culture Documents
Bài 3 (2 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R2 được xác định như sau:
T ( x, y, z) = (2x − y + z, − x + 2y + 4z).
(a) Tìm ma trận chuẩn tắc của T (tức là ma trận của T đối với cặp cơ sở chuẩn tắc
(hay chính tắc) của R3 và R2 ).
(b) Tìm một cơ sở của không gian hạch (hạt nhân) ker( T ) của T.
(c) Tìm số chiều của không gian ảnh im( T ) (range( T )).
(d) Tập {( x, y, z) ∈ R3 | T ( x, y, z) = (1, −1)} có phải là một không gian con của
R3 không? Tại sao?
Bài 4 (2 điểm) Xét không gian R3 với tích vô hướng thông thường (tích chấm) h·, ·i. Cho
hệ vectơ
{v1 := ( a, 1, 0), v2 := (2, 2a, 2), v3 := (1, 2, 3a)},
với a là một tham số.
(a) Với những giá trị nào của a thì
h v1 , v2 i.h v1 , v3 i = h v2 , v3 i
(b) Với giá trị a nguyên tìm được ở câu (a) (nếu có), dùng phương pháp Gram-
Schmidt để đưa tập vectơ trên về một tập trực chuẩn.
Không sử dụng tài liệu, máy tính bảng, điện thoại thông minh. Cán bộ coi thi không giải thích
gì thêm.
1
Đáp án: Đề số 2
(b) Ta có:
m−1 3 3 3 m−1 3 3 3
R3 −2R2 → R3
(1) A = 6 6 12 13 −→ 6 6 12 13
12 9 −1 2 0 −3 −25 −24
13
1
R1 ↔ R2 ; 6 R2 → R2 ;− R3 → R3
1 1 2 6
−→ m − 1 3 3 3
0 3 25 24
13 13
1 1 2 6 R2 ↔ R3 ; 13 R2 → R2
1 1 2 6
R2 −(m−1) R1 → R2 25
−→ 0 4 − m 5 − 2m 31−13m −→ 0 1 8
6 3
31 − 13m
0 3 25 24 0 4 − m 5 − 2m 6
13
1 1 2 6
R3 +(m−4) R2 → R3 25
−→ 0 1
3 8
19m−85 35m−161
0 0 3 6
85
Với m = 19 hệ vô nghiệm.
85
Với m 6= 19 hệ có nghiệm duy nhất.
(b) (0,5 điểm) Hạt nhân là không gian nghiệm của hệ:
2x − y + z = 0 2x − y + z = 0
⇔
− x + 2y + 4z = 0 3y + 9z = 0
w1 := v1 := (1, 1, 0);
h v 2 , w1 i 4
w2 : = v 2 − w1 = (2, 2, 2) − (1, 1, 0) = (0, 0, 2);
h w1 , w1 i 2
h v 3 , w1 i h v 3 , w2 i
3 6 1 1
w3 : = v 3 − w − w = (1, 2, 3) − (1, 1, 0) − (0, 0, 2) = − , , 0 .
h w1 , w1 i 1 h w2 , w2 i 2 2 4 2 2