Professional Documents
Culture Documents
699)
BTKTHH
12.HC-1.11.16
HC.1.2-CACBOHIĐRAT
PHẦN 1: LÍ THUYẾT
Câu [C7]: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3CH2OH.
C6H12O6
lên men
2C2H5OH (X) + 2CO2
to
C2H5OH + CuO CH3CHO (Y)+ Cu + H2O
o
CH3CHO + ½ O2 t , xt
CH3COOH
₪ Chọn đáp án B.
Câu [A7 CÓ CHỈNH SỬA]: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. dung dịch Brom. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
ancol
OH
Tác dụ ng vớ i Na/K: chứ ng minh phâ n tử có nhó m OH phenol
COOH
Tác dụ ng vớ i AgNO3/NH3: Chứ ng minh trong phâ n tử có nhó m CHO. (Lưu ý, Fructrozơ trong CTCT khô ng có
nhó m CHO, tuy nhiên trong mô i trườ ng NH3 thì chuyển hó a qua glucozơ vì vậy có phả n ứ ng vớ i AgNO3/NH3).
Tác dụ ng vớ i dung dịch Brom: Chứ ng minh trong phâ n tử có nhó m CHO. (Lưu ý: Frutozơ khô ng có phả n ứ ng
HBr HBrO ) nên fructozơ khô ng thể chuyển hó a
này, vì dung dịch Brom có mô i trườ ng axit ( Br2 H 2 O
thành glucozơ đượ c).
Tác dụ ng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng: 2 nhãm CH(OH) CH(OH)
glixerol (propan 1,2,3 triol) CH 2 OH CHOH CH 2 OH.
etylen glicol CH 2 OH CH 2 OH
Glucoz¬/ Fructoz¬/ saccaroz¬.
sobitol: CH 2 OH[CHOH]4 CH 2 OH.
₪ Chọn đáp án D.
Câu [B7 CÓ CHỈNH SỬA]: Phát biểu sai là?
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như tinh bột đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Do trong phân tử có nhóm –CHO nên glucozơ có phản ứng tráng gương.
B sai: Sac thủy phân sinh glu + fruc; còn tinh bột thủy phân sinh glu.
₪ Chọn đáp án B.
Câu [C8 CÓ CHỈNH SỬA]: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
An®ª hit: R CH O
X, Y và Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic.
+ Từ 4 đáp án ta thấy X có dạng: (C6H10O5)n khi đó Y sẽ là glucozơ.
+ Từ phản ứng cuối cùng ta thấy được Z là CO2 còn X là Tinh bột: CO2 H 2 O TB O2
¸ nh s¸ ng diÖp lôc
₪ Chọn đáp án B.
X, Y và Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. tinh bột, glucozơ, etanol. D. tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
₪ Phân tích:
+ Từ 4 đáp án ta thấy X có dạng: (C6H10O5)n khi đó Y sẽ là glucozơ.
+ Từ phản ứng cuối cùng ta thấy được Z là CO2 còn X là Tinh bột: CO2 H 2 O TB O2
¸ nh s¸ ng diÖp lôc
₪ Chọn đáp án D.
Câu [A12 CÓ CHỈNH SỬA]: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tử giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
Câu [MH.17.LẦN 1]: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
₪ Phân tích: TINH BỘT CÓ PHẢN ỨNG MÀU VỚI I2:
®un s«i ®Ónguéi
Tinh bét + I 2 Dung dÞch mµu xanh tÝm mÊt mµu tÝm xuÊt hiÖn mµu xanh tÝm.
₪ Chọn đáp án A.
Câu [MH.17.LẦN 2]: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
₪ Phân tích:
B. Sai, vì xen chỉ thủy phân trong môi trường axit vô cơ đặc, đun nóng.
C. Sai, vì glu không bị thủy phân.
C. Sai, tinh bột không có nhóm CHO, không có phản ứng tráng bạc.
₪ Chọn đáp án A.
Câu [THPTQG.17 MÃ ĐỀ 201]: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
₪ Phân tích:
(C17H33COO)3C3H5 có tên là triolein ở điều kiện thường ở trạng thái lỏng.
₪ Chọn đáp án A.
Câu [THPTQG.17 MÃ ĐỀ 202]: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t°). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
₪ Phân tích:
+ cộ ng H2 hoặc trá ng bạ c thì chỉ có glu phả n ứ ng.
+ thủ y phâ n thì chỉ có sac phả n ứ ng.
₪ Chọn đáp án C.
Câu [THPTQG.17 MÃ ĐỀ 203]: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào
sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ.
₪ Chọn đáp án A.
Câu [THPTQG.17 MÃ ĐỀ 203]: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
An®ª hit: R CH O.
Glu (hë): HO CH 2 [CHOH]4 CHO : trong mËt ong cã chøa 30% lµ glucoz¬. .
Mono: C6 H12 O6
0,1% tiÓu ® êng
m¸ u 0,1%
0,1% h¹ ® êng huyÕt
Fruc (hë) : HO CH 2 [CHOH]3 CO CH 2 OH : mËt ong.
Đồng phân cấu tạo của nhau, không có khả năng thủy phân.
Man.
Đi: C12 H 22 O11 Sac : C6 H11O5 O C 6 H11O5 : mÝa / cñ c¶i ® êng /thèt nèt.
glu fruc
Đồng phân cấu tạo của nhau; khi thủy phân sinh ra 2 mono.
₪ Chọn đáp án D.
Câu [THPTQG.19 MÃ ĐỀ 202]: Cho vào ống nghiệm 3–4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2–3 giọt dung dịch
NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2–3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam.
Chất X không thể là
A. Glixerol. B. Saccarozơ. C. Etylen glycol. D. Etanol.
₪ Phân tích:
CuSO 4 2NaOH Cu(OH)2 Na 2 SO 4
glixerol (propan 1,2,3 triol) CH 2 OH CHOH CH 2 OH.
etylen glicol CH 2 OH CH 2 OH
Cu(OH)2 Ở NHIỆT ĐỘ THƯỜNG
Glucoz¬/ Fructoz¬/ saccaroz¬.
sobitol: CH 2 OH[CHOH]4 CH 2 OH.
₪ Chọn đáp án D.
Câu [THPTQG.19 MÃ ĐỀ 202]: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ
và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
₪ Phân tích:
Thuèc t¨ ng lùc.
Thùc phÈm.
+ Glu: Tr¸ ng g ¬ng, ruét phÝch. + Sac
D î c phÈm: Pha thuèc
§ iÒu chÕC 2 H 5OH.
₪ Chọn đáp án D.
Câu [THPTQG.19 MÃ ĐỀ 203]: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
₪ Chọ n đá p á n C.
₪ Chọn đáp án C.
Câu [C14]: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2.
₪ Phân tích:
1 glu 2Ag: 0,3mol
1 fruc 2Ag: 0,1mol
₪ Chọn đáp án D.
Câu [THPTQG.16]: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản
phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 20,5. B. 22,8. C. 18,5. D. 17,1.
₪ Phân tích:
10,8 100%
m 342. 22,8gam
180 90%
₪ Chọn đáp án B.
Câu [MH.17.LẦN 1]: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
₪ Phân tích:
0,5.0,1
1 glu 2Ag Cglu
M 0,1M
0,5
₪ Chọn đáp án D.
Câu [THPTQG.18 MÃ ĐỀ 201]: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08. B. 1,62. C. 0,54. D. 2,16.
₪ Phân tích:
1 glu 2 Ag
₪ Chọn đáp án A.
Câu [THPTQG.18 MÃ ĐỀ 202]: Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32.
₪ Phân tích:
1 100%
BT.C
n CO2 7,5mol m TB .7,5.162. 750gam
2 81%
Đá p á n A nhiễu: Nếu chỉ tính mol CO2 = mol CaCO3 (lầ n 1) = 5,5mol
Đá p á n C nhiễu: Nếu tính mol CO2 = mol CaCO3 (lầ n 1) + mol CaCO3 (lầ n 2) = 5,5 + 1 = 6,5mol
₪ Chọn đáp án D.
Câu [B8]: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml
100
) 1Glu
men
H 90%
2CO 2
100
m = 0,075 mol .180 0,15 mol
90
m 15gam
₪ Chọn đáp án A.
Câu [B13]: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol
etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu
được là
A. 2,47%. B. 7,99%. C. 2,51%. D. 3,76%.
₪ Phân tích:
Trong 460ml ancol etylic 80 có :
460.8
36,8ml C 2 H 5OH m C2 H5OH 29,44 gam n Cb®2 H5OH 0,64 mol n Cpø2 H5OH n O2 n CH3COOH 0,192 mol
100
460.(100 8)
423,2 ml H 2 O m H2 O 423,2 gam
100
C 2 H 5OH O2 CH 3COOH H 2 O
m dd m dd2 5 m O2 29,44 423,2 0,192.32 458,784
sau pø C H OH gam
0,192....0,192............0,192
0,192.60
C%(CH 3COOH) .100% 2,51%
458,784
₪ Chọn đáp án C.
Câu [MH15]: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH
1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị
của m là
A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6.
₪ Phân tích:
‖ Xử lí bà i toá n CO2 + Ca(OH)2:
0,7 100%
‖ Xử lí bà i toá n lên men tinh bộ t: TB
2CO2
m 162. . 75,6 gam
2 75%
Ca(HCO3 )2 (d ) NaOH CaCO3 NaHCO3 H2 O
Lưu ý:
Ca(HCO3 )2 2NaOH (d ) CaCO3 Na 2 CO3 2H 2 O
₪ Chọn đáp án D.
Câu [MH.17.LẦN 3]: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
C6 H10 O5 n
enzim
C6 H12 O6
enzim
C2 H 5OH
Để điều chế 10 lít ancol etylic 460 cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của
cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600. B. 6,912. C. 10,800. D. 8,100.
₪ Phân tích:
Trong 10 lít ancol etylic 460 có : VC2 H 5OH 10.46% 4,6 m C2 H5OH 4,6.0,8 3,68 n C2 H5OH 0,08
lÝt kg kmol
162 100
TB 2C 2 H 5OH m TB 0,04. 8,1kg m g¹ o 8,1. 10,8kg
80% 75
₪ Chọn đáp án C.
Câu [MH.18]: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào
dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi
kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0.
₪ Phân tích:
Dung dịch X chứ a Ba(HCO3)2, để lượ ng kết tủ a lớ n nhấ t nhưng lượ ng NaOH ít nhấ t nên xả y ra phả n ứ ng
sau:
Ba(HCO3 )2 NaOH BaCO3 NaHCO3 H 2 O
0,01...............0,01
100
BT.Ba
n BaCO
lÇn 1
0,04 mol
BT.C
n CO2 0,06 mol m TB 0,03.162. 6 gam
3
81
₪ Chọn đáp án A.
Câu [MH.19]: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO 2. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2.
₪ Phân tích:
0,2 100%
m 180. . 36 gam
2 50%
₪ Chọn đáp án A.
Câu [THPTQG.19 MÃ ĐỀ 203]: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam
C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,80. B. 10,35. C. 27,60. D. 20,70.
₪ Phân tích:
54 75%
m .2. .46 20,7gam
180 100%
₪ Chọn đáp án D.
Câu [MH.20.LẦN 1]: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít CO2. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 8,96. C. 22,4. D. 11,2.
Câu [THPTQG.20 LẦN 2]: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,12 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam
glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 75%.
100%
100%
kmol m HNO3 0,3. .63 21kg
0,3. ......................0,1kmol
90%
90%
₪ Chọn đáp án D.
Câu [C8]: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
C 6 H 7 O2 (OH)3 3HNO 3 C 6 H 7 (ONO 2 )3 3H 2O
0
H2 SO4 ®Æc, t
90%
90%
tÊn mol m C6 H7 (ONO2 )3 = 0,1 .297 26,73tÊn
0,1 tÊn mol
............................................... 0,1 100%
100%
₪ Chọn đáp án A.
Câu [B8]: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO 3 bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
₪ Chọn đáp án B.
Câu [MH.17.LẦN 2]: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và
5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
₪ Phân tích:
BTKL
n CO2 n O2 0,3mol m 0,3.44 5,04 32.0,3 8,64 gam
₪ Chọn đáp án D.
Câu [THPTQG.20]: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,15 mol O 2 thu
được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 2,52. B. 2,07. C. 1,80. D. 3,60.
Câu [THPTQG.20]: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O 2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu [THPTQG.20]: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,12 mol O 2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 1,80. C. 2,07. D. 2,70.
Câu [THPTQG.20]: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O 2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,50. B. 5,40. C. 4,14. D. 2,52.
================HẾT================
GIÁO VIÊN: PHẠM HOÀI BẢO. THPT GIO LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN