Professional Documents
Culture Documents
Da DL
Da DL
Da DL
Im Im
VS
Im
R1 R2 R3 I
+ B
I IS IS
C
-
A
D
Hình 1
E RL E RL
10V 10V
Hình 2
RP Rm
Im
Hình 3a
Chứng tỏ rằng vôn kế từ điện có thang đo tuyến tính vẽ trên hình 3b.
Volts
50
25 75
0 100
a) R3
V
Rm R1 R2 R3
b)
Hình 4
R1 R1
70K 70K
E E
12V 12V
R2 R2
50K VR2 V 50K VR2 RV
Hình 5
47,62k
VR 2 12V x 4,86V
70k 47,62k
* Bài tập 8: Giải:
a. Ta có phương trình:
Eb 1,5V
I 100A( DLTT )
Rx R1 Rm 0 15k
100A
b. Tại ẵ ĐLTT: I 50A
2
Điện trở cần đo
RX Im
Ôm
A B 15K
R1
Rm
Điện trở 45K 5K
đồng hồ 50
25 75 0
Pin Eb
đồng hồ 0 100A
a) b)
Hình 6
RX Ib Im
A B I2
R1
Rm
Eb
Điều chỉnh Vm
Zêrô R2
Hình 7
* Bài tập 9: Giải:
Tại ĐLTT:
Im = 50 A
Vm = ImRm = 50 A x 50 = 2,5V
I2 = Vm /R2 = 2,5mV/50 = 50 A
Dòng pin Ib = I2 + Im = 50 A + 50 A = 100 A
Ta có:
Rx + R1 = Eb/Ib = 1,5V/100 A = 15k
Rx = (Rx + R1) – R1 = 15 k - 15 k = 0
Tại ĐLTT:
Im = 25 A
Vm = 25 A x 50 = 1,25mV
I2 = 1,25mV/50 = 25 A
Ib = 25 A + 25 A = 50 A
Rx + R1 = 1,5V/50 A = 30k
Rx = 30 k - 15 k = 15 k
Tại ĐLTT:
Im = 0,75 A x 50 A = 37,5 A
Vm = 37,5 A x 50 = 1,875V
I2 = 1,875mV/50 = 37,5 A
Ib = 37,5 A + 37,5 A = 75 A
Rx + R1 = 1,5V/75 A = 20k
Rx = 20 k - 15 k = 5 k
Z1 Z2
C1 CX
R1 RX
D
R3 R4
Z3 Z4
Hình 9
* Bài tập 15: Giải:
Ta có: Cx = C1R3/R4
= 0,1 F x 10k/14,7 k
= 0,068 F
Và Rx = R1 R4/R3
= 125 x 14,7k/10 k
= 183,8
Hệ số tổn hao: tg = CxRx
= 2 x 100Hz x 0,068 F x 183,8 0,008
= 0,068 F D
Và Rx = R1R4/R3 R3 R4
= 375 x 14,7k/10k Z3 Z4
= 551,3
Hệ số tiêu tán:
0Hz x 0,068 F x 551,3 = 42,5. Hình 10