You are on page 1of 6

Mot so thao duoc

1. Gugul

Tên thuốc: Myrrh

Tên thực vật: Commiphora mukul

Bộ phận sử dụng: nhựa

Vị & công dụng: vị đắng, mát

Thương mại: cửa hàng dược Ấn Độ gọi là guggulu hay trong khi Trung Y gọi là Một Dược

2. Spos Dkar

Tên thuốc: Frankincense

Tên thực vật: Boswellia carterii hay B. serrrata

Bộ phận sử dụng: nhựa

Vị & công dụng: ấm và nóng

Thương mại: Dược Ấn Độ gọi là dhoop hay sallaki còn Trung Y gọi là Nhũ Hương

3. Se ‘bru

Tên thuốc: Pomegranate

Tên thực vật: Punica granatum

Bộ phận sử dụng: Hạt và quả khô.

Vị & công dụng: Chua và ngọt, ấm và nhiều dầu

Thương mại: phổ biến ở các tiệm tạp hoá gia vị Ấn Độ và gọi là anardana trong khi Trung Y gọi là Thạch
Lựu

4. Sman Sga

Tên thuốc: gừng

Tên thực vật: Zingiber officinale

Bộ phận sử dụng: rễ

Vị & công dụng: chua và ngọt, ấm và nhiều dầu.

Thương mại: dễ mua từ cửa hàng tạp hoá hay chợ.

5. Sbrang rtsi
Tên thuốc: mật ong

Tên thực vật: Mel apis

Vị & công dụng: ngọt và ấm.

Thương mại: dễ mua.

6. Shu dag dkar po

Tên thuốc: sweet flag

Tên thực vật: Acorus Calamus

Bộ phận sử dụng: rễ

Vị & công dụng: đắng và chát, ấm và sắc

Thương mại: Ấn Độ gọi là vacha và Trung Y gọi là Thạch Xương Bồ. Hay còn gọi là Acorus gramineus hay
Japanese Sweet flag (shu dag dkar po).

7. Arura

Tên thuốc: Chebulic myrobalan

Tên thực vật: Terminalia chebula

Bộ phận sử dụng: Trái và không dùng hạt

Vị & công dụng: the, ngọt, hơi chua và vị bình.

Thương mại: Ấn Độ gọi là haritaki và Trung Y gọi là Kha Tử.

8. A gar u, a gar u nag po, ar nag

Tên thuốc: Eaglewood

Tên thực vật: Aquilaria agallocha

Bộ phận sử dụng: Gỗ

Vị & công dụng: đắng, ấm và thô.

Thương mại: Trung Y gọi là trầm hương.

9. Shing kun

Tên thuốc: shing kun

Tên thực vật: Asafetida

Bộ phận sử dụng: Ferula asafoetida


Bộ phận sử dụng: nhựa

Vị & công dụng: chát, ấm áp.

Thương mại: Ấn Độ gọi là hing (dễ dàng mua ở các cửa hàng tạp hoá), và Trung Y gọi là A Nguỵ

10. Gi waM, gi wang

Tên thuốc: Sỏi mật voi hay trâu.

Tên thực vật: Barrus sp. Hay Bovus sp.

Bộ phận sử dụng: Sỏi mật

Vị & công dụng: đắng, mát.

Thương mại: Trung Y gọi là ngưu hoàng.

11. Tsan dan dkar po

Tên thuốc: White sandalwood

Tên thực vật: Santalum album

Bộ phận sử dụng: Gỗ

Vị & công dụng: Chát, mát

Thương mại: Ấn Độ gọi là Chandana và Trung Y gọi là Đàn Hương

12. Ga bur

Tên thuốc: Camphor

Tên thực vật: Cinanamomum camphora

Bộ phận sử dụng: nhựa

Vị & công dụng: Chát, đắng, the, mát và thô

Thương mại: Trung Y gọi là Chương Não (Long Não)

13. Keu-Khotsey

Tên thuốc: Achyranthes root

Tên thực vật: Radix Achyranthis Bidentatae

Bộ phận sử dụng: rễ

Vị & công dụng: đắng và chua

Thương mại: Trung Y gọi là Xuyên Ngưu Tất


14. Dong ros

Tên thuốc: Realgar

Tên thực vật: Arsenic Sulfide

Bộ phận sử dụng: Khoáng

Vị & công dụng: chát, đắng, ấm, tính độc

Thương mại: Trung Y gọi là Hùng Hoàng

15. Goji

Tên thuốc: Go Ji Berries

Tên thực vật: Lycium Chinense

Bộ phận sử dụng: Berry

Vị & công dụng: Bình, Ngọt

Thương mại: Trung Y gọi là Câu Kỷ

16. Hawthorn

Tên thực vật: Crataegeus pinnatifida

Bộ phận sử dụng: Berry

Vị & công dụng: Trung, Ngọt và Chua

Thương mại: Trung Y gọi là Sơn Tra

17. Sar-ma

Tên thuốc: Hạt vừng

Tên thực vật: sesamum indicum

Bộ phận sử dụng: hạt

Vị & công dụng: Bình

Thương mại: Trung Y gọi Chi Ma

18. Yuns kar

Tên thuốc: Mustard

Tên thực vật: Sinapis alba


Bộ phận sử dụng: Hạt

Vị & công dụng: Chát, ấm, hăng

Thương mại: Trung Y gọi là Bạch Giới Tử

19. Bal-po gur-gum

Tên thuốc: Saffron

Tên thực vật: Crocus sativus

Bộ phận sử dụng: Stem

Vị & công dụng: Ấm, hăng

Thương mại: Trung Y gọi là Hồng Hoa

20. Lcun-ma

Tên thuốc: Liễu

Tên thực vật: Salicaceae/Salix alba


Bộ phận sử dụng: Cành, lá, vỏ

Vị & công dụng: ấm

Thương mại: Trung Y gọi là cây liễu

21. Reetha Chavakkai

Tên thuốc: Soap Nut

Tên thực vật: Sapindus Mukorossi

Bộ phận sử dụng: Hạt

Vị & công dụng: Ấm

Thương mại: Mộc Hoạn Tử

Một vài tên gọi thông dụng

22. Aloeswood (Agaru) - Trầm Hương

23. Sandalwood - Đàn Hương

24. Frankincense - Nhũ Hương

25. Gugul (Myrrh) - Một Dược

26. Mustard Seeds - Bạch Giới Tử

27. Sesame Seeds - Chi Ma


28. Muối Hymalaya

29. Realgar - Hùng Hoàng

30. Camphor -

31. Lapis Lazuli Bottle - Lưu Ly

32. Saffron - Hồng Hoa

33. Willow - Cây Liễu

34. Salu Hasima Flower - Hoa Lan

35. Chỉ ngũ sắc

36. Chỉ màu trắng

37. Mật Ong

38. Bơ Ghee

39. Curd - Sữa chua

You might also like