You are on page 1of 84

Tuyển tập

2023
Đề tham khảo
Học kì 1
Các quận trong tp. Hồ Chí Minh năm học 2022 - 2023

DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT


VỮNG KIẾN THỨC – CHẮC TƯƠNG LAI

GHI DANH VÀ HỌC TRỰC TIẾP

CƠ SỞ 1
1180/17B QUANG TRUNG, P8, GÒ VẤP
CƠ SỞ 2
435/59 LÊ VĂN THỌ, P9, GÒ VẤP
CƠ SỞ 3
21/24 BÌNH LỢI, P13, Q. BÌNH THẠNH
CƠ SỞ 4
1180/17A QUANG TRUNG, P8, GÒ VẤP
CƠ SỞ 5
17 KÝ CON, P7, PHÚ NHUẬN
LƯU HÀNH NỘI BỘ
GHI DANH VÀ HỌC TRỰC TIẾP
2023

CƠ SỞ 1
1180/17B QUANG TRUNG, P8, GÒ VẤP
CƠ SỞ 2
435/59 LÊ VĂN THỌ, P9, GÒ VẤP
CƠ SỞ 3
21/24 BÌNH LỢI, P13, BÌNH THẠNH
CƠ SỞ 4
1180/17A QUANG TRUNG, P8, GÒ VẤP
CƠ SỞ 5
17 KÝ CON, P7, PHÚ NHUẬN

FILE WORD: THẦY SƠN - 0972.600.670


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1 – THCS Á CHÂU – QUẬN BÌNH
THẠNH
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
6 21
Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính − . là
7 12
3 3 2 2
A. B. − C. D. −
2 2 3 3
Câu 2. (NB) Số x 9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
A. x : x ( x  0)
10
B. x 5 .x 4
3
C. x 3 .x 3 D. x 3
Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là
A. 6 B. 6 C. 18 D. 72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình
lập phương đó là

40 cm

A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2

Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm, 15
cm, 8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3
Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với AOC là

A D

C B

A. COB B. AOD C. AOB D. BOD

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 1


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 7. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ
ra hai đường thẳng a và b song song?

3 2
a
4A 1

1 2
b
4B 3

A. A4 = B4 (hai góc so le trong). B. A4 = B2 (hai góc đồng vị).

C. A2 = B2 (hai góc trong cùng phía). D. A2 = B2 (hai góc đồng vị).


Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim


Câu 9. (TH) Biết x 2 = 49 thì x bằng:
A. x = 49 hoặc x = −49 . B. x = 49 .
C. x = 7 . D. x = 7 hoặc x = −7 .
Câu 10. (TH) Nếu x = 8 thì x =?
A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ.
Thể tích cái bánh là:

6cm
10cm

8 cm 3cm

A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 2


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết BAC = 110 , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo A1
0

y D C
H M
z

1 1
1 x B K
O A I

A. A1 = 220 B. A1 = 55 C. A1 = 75 D. A1 = 50
0 0 0 0

B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính
 −3  915.811
a) 0,5 −   b) 29 8
 5  3 .16
1 3 1
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết − −x =
3 4 12
m
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: a I K
a) Chứng minh a // b. 2
b) Tính IKL ?

b 75°1
J L

Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng

Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi
giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000
đồng.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 3


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?

Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích
của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau:
Khoa học viễn Hoạt
Thể loại phim Hành động Hài
tưởng hình
Số lượng bạn
7 8 15 10
yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính
thể tích của vật đó.
8cm

5cm
3cm
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 4


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2 – THCS BÌNH LỢI TRUNG – Q. BÌNH
THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?

1 1 5 5
A. và là hai số đối nhau. B. Số đối của là .
3 3 7 7
2 2 2 2
C. và là hai số đối nhau. D. Số đối của là .
3 3 7 7
2 5 25
Câu 2. Trong các số 1 ; ; 0 ; 5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
3 13 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ:

A. √5

B. √25

C. – 2,(45)
−2
D. 3

Câu 4: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần nghìn là:

A. 3167,099

B. 3 000

C. 3167

D. 3167,1

Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
15
A.
20
1
B.
6
3
C.
10

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 5


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
−5
D.
2

Câu 6: Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là :

A. x = 5

B. x = – 5

C. x = 5 hoặc x = – 5

D. x = 25

Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ,
CD = 6cm , AE = 7cm , EH = 8cm Thể tích của hình hộp chữ
nhật này là:
A. 336 cm2

B. 336 cm3

C. 196 cm2

D. 48 cm3

Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như
hình vẽ. Biết AB 4 cm , DF = 5cm , CF = 8cm .Cạnh BE có
độ dài là:
A. 4 cm

B. 5 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:

A. Các hình bình hành.

B. Các hình thang cân.

C. Các hình chữ nhật.

D. Các hình thoi.

Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là:


A. Góc zAt’ và Góc zAt

B. Góc zAt’ và Góc z’At

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 6


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
C. Góc z’At’ và Góc zAt

D. Góc zAz’ và Góc zAt

Câu 11. Tia phân giác của các góc xÔz là :

A. Ox y

B. Oy z

C. Ot

D.Om x

t O
Câu 12: Hãy chọn câu sai:

A. 𝐴̂3 𝑣à 𝐵̂
1 là hai góc so le trong.
m
B. 𝐴̂3 𝑣à 𝐵̂3 là hai góc đồng vị.

C. 𝐴̂3 𝑣à 𝐵
̂4 là hai góc so le trong.

D. 𝐴̂2 𝑣à 𝐴̂4 là hai góc đối đỉnh.

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)


Bài 1. (3,0 điểm)

2
7 5 10
a) Tính giá trị biểu thức: :
2 3 27
3 7 3 2 3
b) . .
5 9 5 9 5
1 2 1
c) Tìm x biết: x − = −2
2 3 3

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 7


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
d / Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán

30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi

sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?

Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m
và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m
a/ Tính thể tích của hồ bơi.

b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên
gạch hình vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của
hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch?
Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau:

Loai sách Số lượng( quyển)

Sách giáo khoa 80

Sách tham khảo 55

Truyện 122

Tạp chí 78

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm).

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 8


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Bài 4. (2,0 điểm)
c
Cho hình vẽ sau:
d
a) Chứng tỏ rằng: a // b 2 135
A 0 a
b) Tìm số đo góc A1 và góc B1 trong
1
hình biết góc aAc =1350.

B b

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 3 – THCS BÌNH QUỚI TÂY – Q. BÌNH
THẠNH
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)
Câu 1: [NB - TN1] Kết quả của √16 là:
A. -8 B. 8. C. 4 D. -4.
Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng:
A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. π không phải là một số vô tỉ.
C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 10 thì giá trị của x là :
A. x = 10
B. x = – 10
C. x = √10 hoặc x = – √10
D. x = 10 hoặc x = – 10 Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:

A. Hình tứ giác.
B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình tam giác.

Câu 5. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:

̂
A. OA là tia phân giác của 𝐵𝑂𝐶
̂
B. OB là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶
̂
C. OC là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐵
D. Cả 3 phương án đều đúng.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 9


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ


phần trăm cao nhất?
A. Huy chương vàng.
B. Huy chương bạc.
C. Huy chương đồng.
D. Không có huy chương.

Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn
Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương
năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những khoảng
thời gian nào?
A. 1 – 2;
B. 3 – 4;
C. 5 – 6;
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của √262144 là:


A. - 512 B. 512
C. 131072 D. - 131072
Câu 10: [TH - TN10] Một tủ gỗ có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên . Thể
tích của chiếc tủ là:
A. 44000 cm3
B. 600 000 cm2
C. 600 000 cm3
D. 44000 cm2

Câu 11. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng:

A. a // c. B. a // b // c.

C. b // c. D. a // b.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 10


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết a // b. Số đo D2 là:

A. 390. B. 1410.

C. 300 D. 510.

PHẦN 2. TỰ LUẬN(7,0 điểm)


4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; − 0,5 .
9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị của biểu thức sau:
3 2
1 1
a)    
2 2
7 5
 2  2
b)  −  :− 
 3  3
0
 2 3 
c)   
 5  
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
a) √2
b) √60
c) √2008
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
2
1 4 1 9 1 3
a) Tính:    − : ; b) Tìm x, biết: 2x + =
7  3  7 11 4 5
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Parker Solar là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu Mặt Trời. Ngày
29/4/2021, Parker Solar bay qua lớp khí quyển ngoài của Mặt Trời với vận tốc 147 777,(7) m/s.
Hãy làm tròn vận tốc của Parker Solar đến hàng đơn vị.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
a) b)

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 11


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C
được cho bởi bảng thống kê sau:

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không?

Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.


Chứng minh đường thẳng m song song với đường
thẳng n?

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu
được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 21 biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi
loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm bao nhiêu phần trăm?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 12


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 4 – THCS CÙ CHÍNH LAN – Q. BÌNH
THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 8 B. –4 C. 4 D. –8

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


3
A. B. – 7 C. 0 D. –1,25
11
Câu 3. [NB - TN3] Cho  x  = 4 thì giá trị của x là:
A. x = 4 B. x = –4 C. x = 2 hoặc x = –2 D. x = 4 hoặc x = –
4
D
A
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ’

ở hình bên.
B’ C’
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì?

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. D
A

B C
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.

B C
D
Câu 6: [NB - TN6] Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 13


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn
môn:
Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở
trường A.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi
số học
sinh chọn môn Bóng đá và Bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 40% B. 45% C. 65% D. 55%

Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên


biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm
tra
môn Anh của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho
biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba.

A. 12 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 54756 là:


A. –234 B. 234 C. 27378 D. –27378

Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình
hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích
của bể cá là:

A. 72000cm3 B. 13000cm2

C. 7200cm3 D. 36000cm3

Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 14


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là: A a


x

A. 1400. B. 400. C. 200 D. 800.


400 b
B

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: − ; 2023
9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

2
7 7
4  4 5 
a)      b) (–6,7)9 : (–6,7)7 c)  −  
9 9  7  

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
a) 23 b) 124 c) 2023

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


−8 2 8 11 4 2 1
b) Tính:  − : b) Tìm x, biết: − x=
3 11 3 9 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
b) b)

Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B
được cho bởi bảng thống kê sau:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 15


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

c) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.
d) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay không?
Vì sao?

Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao A B
AB song song với ED? A
E D
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực:
Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam
(tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng
và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng
phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào
năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những
khí nhà kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối
lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm
giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.

........................ Hết .........................

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 5 – THCS CỬU LONG – Q. BÌNH
THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

2
A. 3 . B. 3 . C.  . D. −9  .
3

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 16


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5. B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.

C. Căn bậc hai số học của 16 là -4. D. Căn bậc hai số học của 3 là 3

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:


A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ.
Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là:
A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58

Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5?

1 1 3 3
A. . B. . C. D. .
2 2 5 5
Câu 6. −3,5 bằng:
A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoặc -3,5 D. cả ba câu trên đều sai
Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có một đường chéo tên
là:
B C

A D

B' C'

A' D'

A. A ' D ' . B. BB ' . C. D ' C ' . D. BD ' .

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của
lăng trụ đứng là:

A. ABDE . B. ADFC . C.MNPQ. D. ABC .


Câu 9.

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây
là sai:

A. NF 7cm . B.QP 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. MH 7cm .

Câu 10. Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 17


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

A. Ô1 và Ô4 . B. Ô1 và Ô2 . C. Ô1 và Ô3 . D. Ô1 và Ô3 ; Ô2 và Ô4

Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho số đo góc Ô1 = 500, thì số


đo góc Ô3 là:

A. 400
B. 500
C. 600
D. 1300
Câu 12. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì :
A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
3
16  1  4 7
a) +−  − − −
49  2  7 8

 −1 3  7  −3 7  7
b)  + . +  + .
 4 5 2  4 5 2

Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:


3 4 5
a) + x=
2 5 6
3
2  2 
b) 64 :  − x  =  − x  : 4
3  3 
Bài 3. (1.0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ
nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong
lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu
viên gạch để lát bên trong hồ bơi.

Bài 4. (1.0 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau:

Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 18


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
SốHS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:

a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?


b) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất?

Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau:

t
ˆ .
a/ Tìm tia phân giác của nOx
ˆ = 300 . Tính nOx
b/ Cho mOx ˆ x

n O m
Bài 6 (1.0 điểm).

Cho hình vẽ bên, biết hai đường thẳng m và


n song song với nhau. Tính số đo các góc
B1 , B2 , B3 , B4 .

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 6 – THCS ĐIỆN BIÊN – Q. BÌNH
THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là:
A. 9 . B. 8 . C. 8. D. 9.

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


2 1
A. . B. . C. 7. D. 0.
11 4

Câu 3. Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 19


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
A. 3,14 . B. 0 . C. 3,14 . D. 3,14 .
Câu 4. Cho x = 5 thì giá trị của x là:

A. x = 5. B. x = – 5.
C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10.

Câu 5: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên.
Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật?

A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE.


C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính thể tích
hình lăng trụ đứng là:
1 1
A. V = S .h B. V = S .h C. V = S .h D. V = 3S .h
3 2

̂2 = 650 . Tính số đo 𝐴
Câu 7: Cho hình vẽ, biết 𝐴 ̂3

A. 650 B. 850 C. 950 D. 1150

Câu 8. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:

A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 20


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB
và AC song song với nhau
Câu 10. Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí so le trong với góc 𝐶̂
1 là:

̂3
A. 𝐵 ̂1
B. 𝐵 ̂1
C. 𝐸 ̂2
D. 𝐹
Câu 11. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường THCS được
cho bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được
điều tra?

A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ


Câu 12. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A ở
trường X. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh
lớp 7A yêu thích nhất là loại nào?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 21


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài


Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12; 2

Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt

cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”

Câu 3. (1,0 điểm)

4 1 2 2 9 2 7
a) Tính: 0,5. 9 + (3 − 1,5) − (3) : (3)

b) Tìm x, biết: 2 x 2
2x 1
2x 40

Câu 4. (1,0 điểm)

a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập

phân): √10; √120

b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50.

Câu 5. (1,0 điểm)

a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:

b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê

bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính

và định lượng.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 22


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ và cho biết:

a) Vì sao a//b?
̂1 = 750 . Tính số đo các góc ở đỉnh B.
b) Biết 𝐶

Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:

Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả
(làm tròn đến hàng đơn vị).

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 7 – THCS ĐỐNG ĐA – Q. BÌNH
THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là :
B. 9 B. -9 C. 11 D. -18
C. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
7
B. B. - 3 C. 1 D. 7,5
9

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 23


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 25 thì giá trị của x là :

E. x = 5 B. x = – 5 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 25 hoặc x = – 25

Câu 4: [NB - TN4]


Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây
là sai:

A. NF 7cm . B.QP 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. EH 7cm .

Câu 5. [NB - TN5] Trong các hình vẽ dưới đây, hình biểu diễn hai góc kề bù là:

A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1

Câu 6: [NB - TN6] Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ … để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở
ngoài một đường thẳng,.. đường thẳng song song với đường thẳng đó”.
A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng.
C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.

Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7?

A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 24


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5?

A. 35 B. 20. C. 48. D. 42

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √103041 là:


A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết
DE = 6 cm, EF = 8cm, CF = 12 cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng này là:

E. 882 cm3 B. 288 cm2 C. 336 cm3 D. 576 cm2

Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ.


Cặp góc A1, B1 là cặp góc:
A. So le trong B. Đối đỉnh
C. Đồng vị. D. Cả ba phương án trên đều
sai.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo


B̂1 là:

A. 500. B. 600. C. 1300 D. 1800.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


1
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; − 3210
3
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 25


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
5
4
3 3  5  2 
; b) ( −6, 7 ) : ( −6, 7 ) ; c)  −  
8 7
d)     
4 4  9  

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
d) 12 ;b) 130 ;c) 2023

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


−13 24 13 29 5 9 1
c) Tính:  − : ; b) Tìm x, biết: − x=2
15 29 15 5 2 5 4
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 321 378 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:

Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A làm được
để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho trong bảng dữ liệu sau:

e) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.
f) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 26


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.


Giải thích vì sao a song song với b?

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)

a) Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn


trên biểu đồ sau.
b) Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên,
trong buổi liên hoan cuối năm khối
lớp 7,nên mua những loại nước uống
nào?

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 8 – THCS HÀ HUY TẬP – Q. BÌNH
THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25:
1 1 1 1
D. 5 B.4 C.15 D. 8

Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì …….
A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b

Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ
1912 đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến
2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100
m đã giảm được bao nhiêu giây?

A. 0,81 giây B. 0,83 giây C. 0,85 giây D. 0,87 giây

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 27


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 4: Với ∀𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑄: 𝑥 + 𝑦 = 𝑧. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì 𝑥 =?

A. 𝑥 = 𝑧 − 𝑦 B.𝑥 = 𝑦 − 𝑧

C. 𝑥 = 𝑧 + (−𝑦) D. Cả A và C đều đúng.

Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật D. Tam giác.
2
Câu 6: √𝑥 = 2 thì 𝑥 bằng:
A. 16 B. -16 C. 4 D. 8

Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2
A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2.
Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng
mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là:
A. 8mm. B.10mm. C.
12mm. D. 14mm.
Câu 9: Trong các số sau, số nào không có
căn bậc 2?
2
A. B. 0 C. 0,3 D. -3
3
Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ:
2
F. 0,010010011… B. 0,(121) C. √144 D. − 3

̂,
Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐷
̂ = 360 .Số đo 𝐶𝐵𝐷
𝐴𝐵𝐶 ̂ là:
A. 360. B. 600.
C. 720 D. 250.

Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc đồng vị ………… thì a và b song song với nhau.”
A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính:
1
a) − √4
2
6 −3 6 −1
b) . ( ) + . ( )
7 4 7 8
211 .93
c)
35 .162

Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết:


Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 28
Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
1 1 1 7
a) 7 x − = b) x − 4 − =
4 3 4 4
c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |𝑥| = √5?

Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe và bằng
3
số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9?
2

Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng

thống kê sau:

Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc

Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7

a)Tính sĩ số lớp 7B.

b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp.

𝐴1 = 600 , xy ⊥ d.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, ̂
a) Chứng minh: mn ⊥ d
b) Tính:𝐵 ̂1 , 𝐵
̂2
̂ cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính
c) Tia phân giác 𝑚𝐵𝐴
̂.
𝑚𝐵𝐾

........................ Hết ...........................

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 9 – THCS LAM SƠN – Q. BÌNH
THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 49 là :
E. -7 B. 49 C. ±7 D. 7

Câu 2. [NB - TN2] Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

5
A. -7. B. 4,2. C. . D. 11 .
3
Câu 3. [NB - TN3] −3,5 bằng:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 29


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5 D) cả ba câu trên đều sai

Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là

A. Hình thoi; B. Hình tam giác. C. Hình bình hành; D. Hình chữ nhật.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:

A. Tia BA. B. Tia BA.


C. Tia BC. D. Tia BD.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với
đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) diện tích trồng các loại hoa trong một khu vườn, chọn tỉ lệ phần trăm diện tích đất
trồng hoa hồng là:

A. 24%;
B. 36%;
C. 40%;
D. 60%.
Câu 8. [NB - TN8]

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 30


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên

biểu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết
tháng nào có lượng mưa cao nhất?
A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 5;
D. Tháng 6.
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √21904 là:
A. - 148 B. 148 C. 10952 D. - 10952
Câu 10: [TH - TN10] Câu 12. Cho hình lập phương như hình vẽ:
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:

A.36 cm2. B. 108 cm2.


C. 144 cm2. D. 18 cm2.

Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ:

Biết rằng EF // BC. Số đo của góc BEF là:

A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 31


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 12. [TH - TN12]
Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A, B sao
cho ˆA1=60°A^1=60°

̂2 là:
Số đó của 𝐵

A. 60°; B. 120°; C. 30°; D. 90°.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực
4
sau : − ; √2023
7
Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ , chứng minh m // n.

Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị biểu thức:

−5
2
16  1
+ .5 −  − 
9 25  3

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
e) √28 ;b) √135 ;c) √2021

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


7 −3 4 −5 3
d) Tính: + + + − ;
3 1
b) Tìm x, biết: 5 + : x = 5
1
11 8 11 8 4 4 4 2
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Tính giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của √𝟐𝟑
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 32


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh lớp
7B được cho bởi bảng thống kê sau:

g) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.
h) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7B hay không? Vì sao?

Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và Hˆ 1 = 43 . Tính Ĥ 2 ; K̂1 ; K̂ 2
0

a K
2
1
1 2
H

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)


.Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình
bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích phần Inox đóng thùng xe (tính luôn
sàn).
B' C'

A' D'

B C
1,5 m

2m

A 3m D

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 33


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 10 – THCS LÊ VĂN TÁM – Q. BÌNH
THẠNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
B. Số tư nhiên hớn hơn số hữu tỉ âm
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ
D. Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Câu 2: Cho cặp tia đối nhau Ox và Oy; Oz và Ot. Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành?
A. 4 B. 6
C. 2 D. 8
Câu 3: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đứng đó có:
A. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
B. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh
C. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh
D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
Câu 4: Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. B.

C. D.
Câu 5: Số nào dưới dây là số vô tỉ?
A.√169 B. -1,(6)
C.0,010000100011… D.37,456
Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây khẳng định nào sau đây đúng?
y'
z

z'
y

A. zAy’ và y’Az’ là hai góc đối đỉnh


B. zAy’và zAy là hai góc đối đỉnh
Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 34
Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
C. z’Ay và yAz là hai góc đối đỉnh
D. zAy và z’Ay’ là hai góc đối đỉnh
Câu 7: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz có tổng số đo bằng 1500 và
̂ − 𝑦𝑂𝑧
𝑥𝑂𝑦 ̂ = 700 . Số đo góc xOy và yOz lần lượt là:
A. 400 ; 1100 B. 1200 ;300

C. 1100 ;400 D. 300 ;1200

Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Số học sinh thích môn bóng đá.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Các màu mà bạn Bình thích.
Câu 9: Trong các hình sau hình nào là hình hộp chữ nhật ?

A.
B.

D.
C.
Câu 10: Biểu đồ hình quạt dùng để:
A.So sách số liệu của hai đối tượng cùng loại
B.So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu
C.Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian
D.Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng
Câu 11: Quan sát hình vẽ, chiều cao của hình lăng trụ là ?

A. BC B. BA

C. BB’ D. B’A’

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 35


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
2 3 2
Câu 12: Tính √(−3)2 ⋅ 3 + √44 ⋅ (4) có kết quả bằng:
1
A.7 B.4
𝟏𝟕
C. 𝟒 D.11

I. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)


Bài 1. (1,0 điểm)

1 1 4 1 2
a) [TH] Tính giá trị biểu thức: + [(2) : (2) ] − 1
4

1 1 1
b) [TH] Tìm x biết: 𝑥−3=2
2

Bài 2. [VDC] (1,0 điểm) Tìm x, biết:

1 𝑥+1 1 𝑥+2 2
(− ) + (− ) =−
3 3 81
Bài 3. (1,0 điểm)

Một cửa hàng kim khí điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc Laptop Dell với giá

20 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 85 chiếc với giá bằng 125% giá vốn, số máy còn lại cửa hàng

bán với giá chỉ bằng 62% giá đã bán trước đó.

a) [VD] Tính tổng số tiền thu được khi bán 85 chiếc Laptop Dell lúc đầu.

b) [VD] Sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm?

Bài 4. [VD] (1,0 điểm)

Một thùng đựng hàng không có nắp dạng hình hộp

chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và chiều

cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu kí-lô-gam sơn đủ

để sơn các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết rằng

mỗi ki-lô-gam sơn thì sẽ sơn được 5m2 mặt thùng.

Bài 5. (1,0 điểm)

Cho biểu đồ sau

Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học

sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán

của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4.

a/ [NB] Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần
kiểm tra thứ hai.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 36


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
b/ [NB] Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba cao hơn số học sinh giỏi lần
bốn là bao nhiêu học sinh?
n
C
x
Bài 6. (2,0 điểm) D y
110°
Cho hình vẽ sau:

a) [TH] Chứng tỏ rằng: a // b

b) [TH] Tìm số đo x, y của các góc trong hình trên. m

a b

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 11 – THCS PHÚ MỸ - Q. BÌNH THẠNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 8 I. B. 5 I. C. I. D. 25 .

Câu 4. 4 có kết quả là:


A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .

2 3 0 5 8
Câu 5. Trong các số 1 ; ; ; ; ;0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
3 13 7 9 17
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6. Cho x 9 .Khi đó giá trị của x là:

A. x 9 hoặc x 9. B. x 3.
C. x 3. D. x 3 hoặc x 3.
2
Câu 7. Số đối của số là
3
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 8. Cho biết a 123, 456789 , đáp án nào là a được làm tròn đến hàng phần trăm?
A. a 123 . B. a 123, 457 . C. a 123, 45 . D. a 123, 46 .

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 37


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 9. Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB 5 cm . Khẳng B C

định nào sau đây đúng? A D

B' C'

A. A ' D ' 5 cm . B. CC ' 5 cm .


A' D'

C. D ' C ' 5 cm . D. AC ' 5 cm .

Câu 10. Cho lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Mặt đáy ADHE. B. Mặt đáy CDHG.
C. Mặt đáy ABCD. D. Mặt đáy ABFE.

Câu 11. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều
ABC. A ' B ' C ' có AB 7cm và AA ' 10cm là?
2
A. 210 cm . B. 105 cm 2 .

2 2
C. 245 cm . D. 70 cm .

Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có 2 góc đối đỉnh

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 3 và 4.


Câu 13. Quan sát hình vẽ sau, hãy chọn đáp án sai?
A. xOt xOy : 2 .

B. xOt xOy .

C. Ot là tia phân giác của xOy .

D. xOt tOy .

Câu 14. Quan sát hình vẽ sau, hãy cho biết 2 góc A1 và B1 đang ở vị
trí nào?
A. So le trong. B. Đối đỉnh
C. Đồng vị D. Kề bù.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 38


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
2
5 7 1
a) (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
3 12 2
1 3 13 1 1 4
Bài 1: . (1,0 điểm). (VDC). Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món
7 9 9 7 7 9
hàng thứ nhất giá 250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và
được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán
cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 2: (1,0 điểm). (VD). Tìm số hữu tỉ x , biết:

1 2 1
x 0,25 1 (0,5 điểm). (VD). Tính diện tích xung
2 3 2
quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm?

Bài 3: (0,5 điểm). (VD). Một bể cá có kích thước như hình sau,
người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Hỏi khoảng cách từ mực
nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 điểm). (NB). Cho biểu đồ sau:

Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích


của học sinh lớp 7A

Nước cam
Trà sữa 22%
40%
Coca
13%

Nước suối
25%

a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?

b) Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?

Bài 5: (1,0 điểm). (TH). Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx ' , biết xOy 110o . Gọi Oz là tia phân giác
của xOy . Tính x 'Oz ?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 39


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Bài 6: (1,0 điểm). (TH). Cho hình vẽ
a) Chứng tỏ AD / /BC .

b) Tính số đo C 1 .

--- Hết ---

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 12 – THCS RẠNG ĐÔNG – QUẬN
BÌNH THẠNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng.


1
𝑨. −4 ∈ 𝑁 𝑩. √2 ∈ 𝑄 𝑪. 3 ∈ 𝑅 𝑫. ∈ 𝑍
2
50
Câu 2. Hãy viết số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
11

𝑨. 4, (54) 𝑩. 4, (545) 𝑪. 4, (454) 𝑫. 4,54(5)

Câu 3. Tính: |−2| + 2 bằng:

A. 0 B. 4 C. - 4 D. - 8

Câu 4. Kết quả phép tính: √81 + 2√36 𝑙à:

𝑨. 21 𝑩. 13 𝑪. 23 𝑫. 15

Câu 5. Số nào sau đây thuộc tập hợp I:

𝑨. √7 𝑩. √25 𝑪. −1, (32) 𝑫. 35, (01)

Câu 6. Làm tròn số 13,456789 đến chữ số thập phân thứ hai là:
𝑨. 13,45 𝑩. 13,46 𝑪. 13,456 𝑫. 13,4

Câu 7. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zÂt’ là:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 40


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
𝑨. z’Ât’ 𝑩. z’Ât 𝑪. zÂt’ 𝑫. zÂt

Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có DC = 6cm, CB = 3cm. Hỏi độ dài của A′B′ là?

𝑨. 18cm. 𝑩. 9 cm. 𝑪. 6 cm. 𝑫. 3 cm.


̂3 là:
Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc so le trong với 𝐴

̂1
𝑨. 𝐵 ̂2
𝑩. 𝐵 ̂3
𝑪. 𝐵 ̂4
𝑫. 𝐵

Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?

A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.

Câu 11. Trong hình vẽ sau, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB B. Tia AC C. Tia AD D. Tia DA

Câu 12. Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 41


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA .
D.Hai mặt đáy song song là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:

1 3 4 1 1 8
a) . + . + .
3 5 5 3 3 5
2 3 3
b) 5 + 5 : (− 2)

Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:


5 3 −7
a) 𝑥 − 12 =
6 4

27 x
4x
= 64
b) 2
Câu 3. (1,0 điểm)

Giá bán một ly trà sữa là 20 000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai

cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần?

Câu 4. (1,0 điểm)

Bạn An muốn tự tay gấp một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11 cm,

chiều rộng 6 cm và cao 15 cm để đựng quà sinh nhật tặng bạn của An.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 42


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
a) Tính thể tích hộp quà.

b) Hỏi bạn An cần miếng bìa có diện tích bao nhiêu để gấp Tốt
vừa đủ hộp quà trên? Khá

Đạt

Câu 5. (1,0 điểm) Chưa đạt

Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau:

Tỉ lệ phần trăm xếp loại hạnh kiểm học sinh lớp 7C

Câu 6. (2,0 điểm)

Cho hình vẽ sau, biết m ⊥ r ; n ⊥ r và 𝐻


̂3 = 500 .

a) Chứng minh: m // n .

b) Tính số đo các góc: 𝐼̂1 ; 𝐼̂2

----- Hết ----

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 13 – THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH – Q.
BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7 Thời gian: 90 phút

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 43


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có

1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. [NB] Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. √3 ∈ N B. √16 ∈ I C. π ∈ ℤ D. √81 ∈ Q
−5
Câu 2. [NB] Trong các số √100; 1, (3); √10; 7; có bao nhiêu số là số hữu tỉ?
4
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu 3. [NB] Cho hình vẽ bên dưới. Cặp góc đồng vị là cặp góc nào
trong các cặp góc sau đây?

̂1 và
A. A ̂3
B ̂1 và
B. A ̂1
B
̂2 và
C. A ̂3
B ̂4 và
D. A ̂1
B

Câu 4. [NB] Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn trong biểu đồ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. [NB] Trong biểu đồ ở câu 4 tỉ lệ phần


trăm của các loại cây ăn quả khác là bao
nhiêu?

A. 35% B. 20% C. 17,5% D. 27,5%.

Câu 6. [NB] Cho biểu thức |x| = 10 thì giá trị của x là :

A. x = 10 B. x = 10 hoặc x = – 10

C. x = – 10 D. x = 100

Câu 7. [NB] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.

A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 4 đường chéo

B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình vuông

C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 cạnh

D. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 12 đỉnh

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 44


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 8. [TH] Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh của mặt đáy bằng nhau.
Chiều cao của hình lăng trụ là 6 m, một cạnh đáy của hình lăng trụ là 4 m. Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ là:

A. 72 cm3 B. 72 cm2 C. 24 cm3 D. 24 cm2.

Câu 9. [TH] Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh dài 5m là:

A. 125 m2 B. 25 m2 C. 50 m2 D. 100 m2.

Câu 10. [NB] Trong hình vẽ dưới đây, góc kề bù với
̂ là:
NAQ

̂
A. PAQ ̂
B. PAM
̂
C. MAQ ̂
D. PAN
Câu 11. [NB] Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác
của góc xOy thì:
1
̂ = zOy
A. xOz ̂ = xOŷ
2
B. xOy ̂ = 1 xOz
̂ = zOy ̂
2
̂ = zOy
C. xOz ̂ = 2xOy
̂
1
̂ = xOy
D. xOz ̂ = zOy
̂
2
Câu 12. [NB] Trong hình vẽ dưới đây, góc aOb có số đo bằng:

A. 10° B. 70°

C. 80° D. 110°.

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1.[NB] (1,0 điểm) Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:

a 256 ? 36 ?

√a ? 7 ? 20

Bài 2.(1,0 điểm)

17 1 7 1 5
a) [VD] Tính: + [(3) : (3) ] − 3
9

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 45


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
2 1 −3
b) [TH] Tìm x biết: x−2=
5 5

Bài 3. (1,0 điểm) Một siêu thị điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc máy giặt với giá 8

triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 80 chiếc với giá bằng 120% giá vốn, số máy còn lại cửa hàng

bán với giá chỉ bằng 60% giá đã bán trước đó.

a) [TH] Tính tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu.

b) [VD] Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lời hay lỗ bao nhiêu tiền?

Bài 4. [VD](1,0 điểm) Ông Tư cần sơn một thùng đựng hàng bằng thép không có nắp dạng hình

hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m. Hỏi ông Tư cần dùng bao nhiêu

kí-lô-gam sơn để sơn bên ngoài các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết rằng với mỗi ki-lô-gam

sơn sẽ sơn được 4m2 mặt thùng.

Bài 5.[TH] (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi.

a) Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

b) Đơn vị thời gian là gì?

c) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất?

d) Tháng nào có lượng mưa trung bình thấp nhất?

Bài 6. [TH] (1,0 điểm) Em hãy quan sát Hình 8 và thực hiện

các yêu cầu sau:

a) Chứng minh m // n.
̂1 = 70°. Tính M̂
b) Cho N ̂
1 ; M2 .

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 46


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Bài 7.[VDC] (1,0 điểm) Biểu đồ Hình
5.16 thể hiện các loại hình giải trí
trong thời gian rảnh rỗi của 300 học
sinh khối 7 của trường A. Em hãy cho
biết có khoảng bao nhiêu bạn thích
đọc sách hoặc chơi thể thao trong thời
gian rảnh rỗi?

----- Hết ----

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 14 – THCS THANH ĐA – Q. BÌNH
THẠNH
TRƯỜNG THCS THANH ĐA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
(Đề gồm có 04 trang) Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là :
F. 27 B. -9 C. 9 D. -27

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


10
C. 3 B. -√7 C. 0 D. 9,8

Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là :


F. x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 47


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới.

Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì?

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.

Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le
trong……. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết
quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu
thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học
sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa. Mỗi học sinh chỉ được chọn
một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn món
Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%

Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp
7A. Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 48


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

A. 8 B. 7 C. 9 D. 15

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √11664 là:


A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hộp đựng quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập
phương với độ dài cạnh
là 40 cm. Thể tích của hộp quà là:

G. 64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000


cm2

Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song?

Hình 1 Hình 2 Hình 3


Hình 4
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là:

A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


7
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − 9 ; √2023
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

6 2 6
e) (7) . (7)
Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 49
Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
f) (−3,4)7 : (−3,4)4
6
7 5
g) [(− 6) ]

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
f) √8 b) √150 ;c) √2022

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


−5 3 5 13 5 4 1
e) Tính: . 13 − 4 : 10 ; b) Tìm x, biết: 9 − 3 𝑥 = 3
4

Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:

a)

b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh
Khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau:

i) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.
j) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không?
Vì sao?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 50


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.


Giải thích vì sao a song song với b?

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)


Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào
năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
c) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng
và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát
thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020
là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà
kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng).
d) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm
giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.

........................ Hết .........................


CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 15 – THCS YÊN THẾ - Q. BÌNH THẠNH
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 25 là :
G. 10 B. -5 C. 5 D. -12

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


2
D. B. - 2 C. 0 D. 3,5
3

Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là :

G. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 51


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở
hình bên.
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì?

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.

Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên


biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) chọn nước uống ưa thích nhất trong 5: Nước
chanh, nước cam, nước suốt, trà sữa, sinh tố của học
sinh lớp 7A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại
nước uống khi được hỏi ý kiến. Hỏi loại nước uống
trà sữa chiếm bao nhiêu %?
A. 10% B. 25% C. 20% D.
30%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho
biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai.

A. 7 B. 8 C. 9 D. 12

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 100 là:


A. - 10 B. 10 C. -100 D. 100
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình
lập phương với độ dài cạnh là 5 cm. Thể tích của bể cá là:

H. 100 cm3 B. 150 cm2 C. 125 cm3 D. 200 cm2

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 52


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là:

A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


3
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; 3
5
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

2
2
3
2
2
 5
5
 5
3
 4 3 
h)     ; b)  −  :−  ; c)   
3 3  8  8  5  

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
g) 20 b) 624 c) 2050

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


3 2 3 9 2 2 3
f) Tính:  + . ; b) Tìm x, biết: + x=
7 11 7 11 5 3 10
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 9 214 235 với độ chính xác 500.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 53


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
a) b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được
cho bởi bảng thống kê sau:

k) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.
l) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không?
m) Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao aa’ song song với
bb’?

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)


Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào
năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
e) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng
và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát
thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020
là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính
khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng).
f) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm
giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.

........................ Hết .........................

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 16 – THCS – THPT ĐỨC TRÍ – QUẬN 7
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0đ).
Câu 1: [NB – TN1] Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
Câu 2: [NB – TN2] Số nào là số thực trong các số sau:
Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 54
Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
A. 2
1
B.
9
3
C.
5
D. Tất cả các số trên
Câu 3: [NB – TN3] Làm tròn số 7,495 đến hàng phần trăm, ta được kết quả:
A. 7,5
B. 7,4
C. 7,49
D. 7,495
Câu 4: [NB – TN4] Số cạnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
Câu 5: [NB – TN5] Các đường cao của hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.DEF là:
A. DE, EF, FD
B. EB, DA, CF
C. BA, AC, BC
D. AB, AC, DA
Câu 6: [NB – TN6] Các mặt của hình lập phương là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
Câu 7: [NB – TN7] Các mặt của hình hộp chữ nhật là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
Câu 8: [NB – TN8] Hai góc đối đỉnh ở hình bên là:

A. xOz và tOy
B. xOz và zOt
C. xOt và tOy
D. xOt và xOz

Câu 9: [NB – TN9] Kết quả của phép tính ( −3)2 là:

A. −3
B. 3
Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 55
Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
C. 9
D. −9
Câu 10: [NB – TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các kích
thước như hình bên. Độ dài cạnh AB là:
A. 12cm
B. 10cm
C. 7cm
D. 6cm

Câu 11: [NB – TN11] Cho góc tOy có số đo 1200 . Tính số đo góc zOy.

A. 600
B. 1800
C. 1200

D. 900
Câu 12: [NB – TN12] Cho đường thẳng xy // zt, tính số đo
của xBA

A. 450
B. 1450
C. 1800
D. 1350
Phần 2: Tự luận (7,0đ).
Câu 1: (1,5đ)
a) [NB – TL1] Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 9; 23
−7
b) [NB – TL2] Tìm số đối của các số sau: ; 5
8
c) [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 14 794; 345
Câu 2: (1,0đ) Thực hiện phép tính
1 5 7
a) [TH – TL4] − +
3 4 6
11 2 11 8 11
b) [TH – TL5] . + . −
3 5 3 5 3
2 3
− x = ( 2022 )
0
Câu 3: (1,0đ) [VD – TL6] Tìm x biết:
5 7
Câu 4: (1,0đ) [VDC – TL7] Năm mới cửa hàng trà sữa giảm giá 20% cho một ly trà sữa. Nếu có
thẻ hội viên của cửa hàng thì được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm. Nhóm An mua 5 ly trà sữa,
mỗi ly giá 25 000 đồng thì phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền ? (biết rằng An có thẻ hội viên của
cửa hàng).
Câu 5: (1,0đ) Cho hình vẽ sau:

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 56


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

a) [NB – TL8] Tính số đo góc zOy.


b) [TH – TL9] Biết On là tia phân giác của góc zOx, tính số đo góc zOn.
Câu 6: (1,5đ) Một xe chở hàng có thùng xe là hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
6m; 2m và 2,5m.
a) [TH – TL10] Tính thể tích của thùng xe.
b) [VD – TL11] Mỗi thùng hàng có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 0,6m; 0,6m và 0,3m.
Thùng xe có thể chở tối đa bao nhiêu thùng hàng nếu biết cách sắp xếp hợp lý?

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 17 – THCS EMASI NAM LONG –
QUẬN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
6 21
Câu 1. Kết quả của phép tính − . là
7 12
3 3 2 2
A. B. − C. D. −
2 2 3 3
9
Câu 2. Số x không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
A. x : x ( x  0)
10 5 4
B. x .x
3
C. x 3 .x 3 D. x 3
Câu 3. Căn bậc hai số học của 36 là
A. 6 B. 6 C. 18 D. 72
Câu 4. Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập
phương đó là

40 cm

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 57


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
E. 6400cm2 F. 160cm2 G. 9600cm2 H. 64000cm2

Câu 5. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm, 15 cm,
8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3
Câu 6. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với AOC là A D

C B
E. COB F. AOD G. AOB H. BOD

Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai
đường thẳng a và b song song?

3 2
a
4A 1

1 2
b
4B 3

A. A4 = B4 (hai góc so le trong). B. A4 = B2 (hai góc đồng vị).

C. A2 = B2 (hai góc trong cùng phía). D. A2 = B2 (hai góc đồng vị).


Câu 8. Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim


Câu 9. Biết x = 49 thì x bằng:
2

A. x = 49 hoặc x = −49 . B. x = 49 .
C. x = 7 . D. x = 7 hoặc x = −7 .
Câu 10. Nếu x = 8 thì x =?
A. -8 B. 64 C. 8 D. 16

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 58


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 11. Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích
cái bánh là:

6cm
10cm

8 cm 3cm

E. 72m3 F. 48m3 G. 120cm3 H. 144cm3


Câu 12. Cho hình vẽ, biết BAC = 110 , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo A1
0

y D C
H M
z

1 1
1 x B K
O A I

A. A1 = 220 B. A1 = 55 C. A1 = 75 D. A1 = 50
0 0 0 0

B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính
 −3  915.811
b) 0,5 −   b) 29 8
 5  3 .16
1 3 1
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết − −x =
3 4 12

m
a I K
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: 2
c) Chứng minh a // b.
d) Tính IKL ? 75°1
b
J L

Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học
sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng

Câu 5. (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá
của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 59


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 6. (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
c) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
d) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?

Câu 7. (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong
lớp 7A và thu được bảng thống kê sau:
Khoa học viễn Hoạt
Thể loại phim Hành động Hài
tưởng hình
Số lượng bạn
7 8 15 10
yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
b) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích
của vật đó.
8cm

5cm
3cm
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 60


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 18 – THCS HOÀNG QUỐC VIỆT –
QUẬN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn
1 phương án mà em cho là đúng và ghi vào bài làm chỉ một chữ đặt trước phương án đúng (Ví
dụ Câu 1: A).
Câu 1. [NB-TN1] Căn bậc hai số học của 49 là:
A. 17 B. −7 C. 7 D. −17
Câu 2. [NB-TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
4
A. B. −√7 C. 0 D. 3,15
5

Câu 3. [NB-TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là:


A. 𝑥 = 4 B. 𝑥 = −4 C. 𝑥 = 4 hoặc 𝑥 = −4 D. 𝑥 = 4 hoặc 𝑥 = −2
Câu 4. [NB-TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình
bên. Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.

Câu 5. [NB-TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AD. B. Tia AC.


C. Tia BD. D. Tia BA.

Câu 6. [NB-TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với
đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. có vô số B. có hai C. không có D. chỉ có một

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 61


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 7. [NB-TN7] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
Câu 8. [NB-TN8] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng
A’B’C’.ABC có:
A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC
Câu 9. [TH-TN9] Giá trị của √54756 là:

A. −234 B. 234 C. 27378 D. −27378


Câu 10. [TH-TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 50
cm. Thể tích của bể cá là:
A. −234 B. 234 C. 27378 D. −27378

Câu 11. [TH-TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. hình 4 B. hình 3 C. hình 2 D. hình 1


Câu 12. [TH-TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: t

A. 430 B. 1330 C. 470 D. 630


u x M

v 47°
N
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) u // v

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 62


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Bài 1. (1,5 điểm)
-2
a) [NB-TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; 2021
3

b) [NB-TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 64; 11
c) [NB-TL3] Làm tròn đến hàng chục các số sau: 38628 ; 592
Bài 2. (1,0 điểm) Tính:
5 3 20 7 -8 5 -8 13
[TH – TL4] a / −  + [TH – TL5] b /  + :
4 8 9 3 3 13 3 4
7 2 5
Bài 3. (1,0 điểm) [VD – TL6]Tìm x biết: − x=
6 9 3
Bài 4. (1,0 điểm) [VDC– TL7]Một siêu thị điện máy có chương trình giảm giá như sau:
✓ Tủ lạnh giảm 12%
✓ Ti vi giảm 15%
✓ Bàn ủi giảm 10%
✓ Điện thoại giảm 4%
a) Bà Lan mua 1 chiếc tủ lạnh Toshiba giá niêm yết 12 500 000 đồng và 1 bàn ủi giá 240 000 đồng.
Hỏi bà Lan phải trả bao nhiêu tiền cho siêu thị điện máy?
b) Ông Nam mua 1 điện thoại Iphone 12 Pro 128GB giá niêm yết 25 000 000 đồng và 1 chiếc ti vi
Sony 43 inch nên ông trả cho thu ngân số tiền 39 640 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của chiếc Sony
43 inch là bao nhiêu đồng? t
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
z
a) [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của xOz
b) [TH – TL9] Cho yOzˆ = 500 . Tính tOz
ˆ ?

x O y
Bài 6. (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
40m, chiều rộng 30m, chiều cao3m như hình vẽ bên
a) [TH – TL10] Tính diện tích lát 30 cm

gạch bên trong hồ bơi.


b) [VD – TL11] Người ta dự định
bơm nước vào hồ bơi sau cho 4m

mực nước cách thành hồ 30 cm


30 m
như hình vẽ bên. Tính thể tích
nước bơm vào hồ bơi là bao 40 m

nhiêu m3?

------------ Hết -------------

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 63


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 19 – THCS HUỲNH TẤN PHÁT –
QUẬN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :
H. 32 B. -8 C. 8 D. -32
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
1
E. B. - 17 C. 0 D. 7,651
9
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là :
H. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình
bên.
Cho biết hình lặng trụ ABCD. A’B’C’D’ có bao nhiêu mặt bên ?

A. 5 mặt bên B. 6 mặt bên


C. 4 mặt bên D. 2 mặt bên .

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc
BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AI. D. Tia IA.

Câu 6: [NB - TN6] Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba
thì..………..với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. song song . B. vuông góc. C.không song song. D. Cả A và B đều
đúng.

Câu 7. [NB - TN7] Hình nào sao đây không là hình lăng trụ đứng tứ giác?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 64


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 8. [NB - TN8] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng ABC.DEF có:
A. Hai mặt bên song song là: Mặt ABC và mặt DEF.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt ABC và mặt DEF.
C. Hai mặt bên song song là: Mặt ACFD và mặt ABED.
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt ACFD và mặt ABED

.
Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của √|−25| là:
A. - 5 B. 5 C. 25 D. - 25
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập
phương với độ dài cạnh là 30 cm. Thể tích của bể cá là:

I. 27000 cm3 B. 2700 cm2 C. 2700 cm3 D. 27000 cm2


Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 65


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết m // n. Số đo x là:

A. 350. B. 1250.
C. 1800 D. 550.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
7
a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; −√2
3
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 49; 11
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 314 592; 2708
Câu 2: (1 điểm) Tính:
4 2 1 −11 4 2 4
[TH – TL4] a / + − [TH – TL5] b / . + .
9 3 27 9 7 9 7
5 7 3
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: − x=
2 8 4
Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Một nhà máy sản xuất được 2700 tấn bột mì trong 3 ngày. Ngày
1 3
thứ nhất nhà máy sản xuất được số bột mì. Ngày thứ hai nhà máy sản xuất được số bột mì
3 8
còn lại. Tính tỉ số bột mì sản xuất được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất.
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:

ˆ .
a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của bOa
b/ [TH – TL9] Cho xOaˆ = 450 . Tính bOa
ˆ .

Câu 6: (1,5 điểm) [TH - TL6] Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng Kính trong suốt (không
có nắp) có kích thước là: Chiều dài 40 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 m.

a/ [TH – TL10] Tính thể tích của bể cá.


b/ [VD – TL11] Tính diện tích Kính cần có để làm bể cá.

........................ Hết .........................

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 66


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 20 – THCS NGUYỄN HIỀN – QUẬN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là :
I. 18 B. -9 C. 9 D. -18
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
2
F. B. - 5 C. 10 D. 9
4
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 7 thì giá trị của x là :
I. x = 10 B. x = – 10 C. x = 7 hoặc x = – 7 D. x = 10 hoặc x = – 10

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác FBCG.EADH ở hình
bên. Cho biết mặt bên EABF là hình gì?

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.

Câu 6: [NB - TN6] Tổng số đo hai góc kề bù bằng……. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng
định đúng.
A.1800 . B. 2800. C.2000. D.1600.

Câu 7. [NB - TN7] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 67


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.

Câu 8. [NB - TN8] Cho hình lăng trụ đứng tứ giác


MNPQ.EFGH có cạnh ME 7 cm , HG 4 cm . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. NF 7 cm . B. NF 4 cm . C. EH 4 cm . D. NP 7 cm

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √64 là:


A. 64 B. 8 C. -8 D. - 6
Câu 10: [TH - TN10] Một hình lập phương với độ dài cạnh là 6 cm.
Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. V 36 cm 3

B. V 216 cm 3

C. V 72 cm 3
D. V 18 cm 3
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ sau, Hãy chọn đáp án đúng. x bằng

A. 800. B. 600. C. 1000. D. 1200.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, hãy chọn đáp án đúng

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 68


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1

A. a song song với b B. a không song song với b.


C. a vuông góc với b D. a không vuông góc với b.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: −7 ; √1990
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 49; 5
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng chục các số sau: 4567,123; 6789
Câu 2: (1 điểm) Tính:
−23 3 13 3 1  −1  5
2

[TH – TL4] . + . [TH – TL5] 2 +   −


7 10 7 10 3  3  3
3  2 1
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: − x −  =1
4  3 3
Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Một cửa hàng bán 500 m vải và bán hết trong 3 ngày. Ngày thứ
1 3
nhất cửa hàng bán được số vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số m vải còn lại. Tính tỉ số
5 8
vải bán được của ngày thứ nhất và ngày thứ ba..
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:

a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của góc xOy.


b/ [TH – TL9] Cho góc tOy bằng 350 . Tính góc zOy

Câu 6: (1,5 điểm) [TH - TL6] Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là:
Chiều dài 70 m, chiều rộng 30 m, chiều sâu 2m.

a/ [TH – TL10] Tính thể tích của hồ bơi.


b/ [VD – TL11] Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ.

........................ Hết .........................

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 69


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 21 – THCS NGUYỄN HỮU THỌ -
QUẬN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :
A. 32 B. −8 C. 8 D. −32
7
Câu 2. [NB - TN2] Số đối của là:
15
7 7 15 15
A. B. C. D.
15 15 7 7
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 2,1 và x < 0 thì giá trị của x là :
A. 𝑥 = 2,1 B. 𝑥 = – 2,1 C. 𝑥 = 1,2 D. 𝑥 = −1,2

Câu 4: [NB - TN4] Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình
vuông.
Câu 5: [NB – TN5] Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B ' C ' có cạnh
A'B ' 3 cm , B C 5 cm , A ' C ' 6 cm , AA ' 7 cm .

Độ dài cạnh BC sẽ bằng:


A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D.
7cm .
Câu 6. [NB – TN6] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
A
Câu 7. [NB – TN7] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc MAN là:

A. Tia AB. B. Tia AN.


C. Tia BA. D. Tia AM.
M B N

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 70


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 8. [NB - TN8] Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có ít nhất một C. Có vô số. D. Chỉ có một
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √15876 là:
A. − 126 B. 126 C. 7938 D. − 7938

Câu 10: [TH - TN10] Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 15m; 10m; 1,8m.
Thể tích của hồ bơi là:
A. 240 cm3 B. 270 cm3 C. 180 cm3 D. 90
cm3

Câu 11. [TH - TN11] Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
C. a và b song song với nhau
D. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b

̂1 = 650 . Số
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b và 𝐻
̂1 là:
đo 𝑄
A. 550. B. 1150. C. 1250 D. 650.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: 12, (3) ; −√5
100
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 25; 49
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 214 235; 654
Câu 2: (1 điểm) Tính:
5 5 7 −1 2 −5 1
[TH – TL4] a) . [TH – TL5] b) ( 3 ) . 27 + : 2 2;
6 7 10 6

2
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: 2 x 0, 25
5
Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một
cửa hàng giảm giá 30% cho một tivi có giá niêm yết là 8 600 000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng quyết
định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1). Tính giá của tivi sau khi giảm lần hai.

n
x
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:
a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của nAt .
b/ [TH – TL9] Cho mAn = 480 . Tính nAt . 480
t A m

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 71


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 6: (1,5 điểm) Một chiếc hộp đựng đồ đa năng có dạng hình hộp chữ nhật với khung bằng
thép, bên ngoài phủ vải và có kích thước đáy là 40cm và 50cm, chiều cao là 30cm.
a/ [TH – TL10] Tính thể tích của hộp.
b/ [VD – TL11] Tính diện tích vải phủ bề mặt của hộp (không tính nắp).

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 22 – THCS NGUYỄN THỊ THẬP –
QUẬN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Số đối của 5 là :
A. 5 B. -5 C. 10 D. -10
Câu 2Cho x = 16 thì giá trị của x là :
A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là :
A. 9 B. -9 C. -7 D. 7

Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?

A. B. C. D.

Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình hộp chữ nhật?

A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. ‘

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 72


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 6: Mặt đáy của hình lập phương là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 7. Cho hình vẽ, Â1 là góc đối đỉnh của góc nào
d

A2
1 3
4

d'

A. Â3 B. Â2 C. Â4 D. Â1
Câu 8: Số đo góc bù với góc xOy trong hình là:

A. 600 B. 1200 C. 1100 D. 300

Câu 9: Giá trị của √29 + 7 là:


A. - 6 B. 6 C. 36 D. - 36

Câu 10: Cho hình lăng trụ có đáy là hình thang như hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ là:

A. 136,5𝑐𝑚 3 B. 84 𝑐𝑚 3
C. 168 𝑐𝑚 3 D. 120𝑐𝑚 3
ˆ
Câu 11. Cho xOy ˆ ˆ
= 120 . Gọi Ot là tia phân giác của xOy số đo xOt bằng:
0

A. 500. B. 1200. C. 600 D. 700.


Câu 12. Cho hình vẽ, biết a // b và Â1 = 1150, số đo góc B1 là

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 73


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
c

a A

b
1
B

A. 650. B. 550. C. 750 D. 1150.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
64
a/ Tính −√225; √81
7
b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; -3,15
4
c/ Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 7861; 12643
Câu 2: (1 điểm) Tính:
3 2 7  4 3 1 1 5 1
a) + 1 − b)  − +  :1 +  −  :1
4 3 9  9 5 5 5 9 5
x−2 27
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: = ( x  2)
3 x−2

Câu 4: (1,0 điểm)) Bạn Lan đến nhà sách mua vở và mang theo 200 000 đồng, vừa đủ để mua 20
quyển vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm 20% giá tiền
mỗi quyển vở loại A. Hỏi với số tiền đang có, bạn Lan mua được tất cả bao nhiêu quyển vở loại
A với giá khuyến mãi như trên?
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:

C A
1 2

75° 1

D B
75°

a) Chứng minh: AC//BD


b)Tính số đo của Â1; Â2
Câu 6: (1,5 điểm) Một hồ cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp), có chiều
dài 40cm và chiều rộng 30 cm, chiều cao 35cm.
a/ Tính diện tích kính dùng làm hồ cá đó.

b/ Tính Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa.

---Hết---

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 74


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 23 – THCS PHẠM HỮU LẦU – QUẬN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Phần này có 12 câu hỏi trắc nghiệm và ở mỗi câu chỉ có duy nhất một đáp án đúng. Học sinh chỉ cần ghi
lại số câu hỏi và đáp án đúng vào giấy làm bài, không cần chép lại câu hỏi hay câu trả lời.
Ví dụ: 1A - 2B - ….

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :


A. 32 B. -8 C. 8 D. -32
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
15
B. - 6 C. 0,(1) D. 3,5
60
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 8 thì giá trị của x là :
A. x = 8 B. x = – 4
C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 8 hoặc x = – 8
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết mặt bên A’B’BA là hình gì?

A. Hình vuông. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB – TN5] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 6. [NB – TN6] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng tứ giác A’B’C’D’.ABCD
có:
A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’D’DC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’D’DA .
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’D’ và mặt ABCD.
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt B’C’CB và mặt C’D’DC .

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 75


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
Câu 7. [NB – TN7] Trong hình vẽ bên, có tia 𝑂𝐴 là tia phân giác của
̂ = 70𝑜 . Hỏi số đo 𝐵𝑂𝐴
góc 𝐵𝑂𝐶, biết 𝐵𝑂𝐶 ̂ là bao nhiêu:

̂ = 70𝑜 .
A. 𝐵𝑂𝐴 ̂ = 35𝑜 .
B. 𝐵𝑂𝐴
̂ = 140𝑜 .
C. 𝐵𝑂𝐴 ̂ = 110𝑜 .
D. 𝐵𝑂𝐴

Câu 8: [NB – TN8] Tia phân giác của một góc là tia xuất phát từ đỉnh của góc, đi qua một điểm
trong của góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc ………. Hãy điền vào chỗ “…” để được
khẳng định đúng.
A. kề bù. B. vuông. C. bằng nhau. D. kề nhau.
16
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là:
81
4 4 16 256
A. B. C. D.
81 9 81 6561
Câu 10: [TH - TN10] Nhà bạn An đang tiến hành làm một con
dốc bằng bê tông để dẫn xe vào nhà có hình là một lăng trụ
đứng tam giác có kích thước như hình 1. Tính thể tích của con
dốc.
A. 1 100 m3 B. 550 m3
C. 2 200 m3 D. 3 300 m3
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết f // g. Số đo x là:
A. 370 B. 1430.
C. 840 D. 530.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
1
a/ [NB - TL1] Các số 2 ; 0, 75; 3; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
3
b/ [NB – TL2] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:
15625; 10 000; 1.

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 76


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
12 31 12
c/ [NB – TL3] Biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân ; ;
25 2 9
4 6 5 3 7 3 2
Câu 2: (1 điểm) Tính: a) [TH – TL4] . b) [TH – TL5]  + 
7 5 3 5 9 5 9
1 5
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: 2x + =−
2 3
Câu 4: (1 điểm) [VDC– TL7] Thực hành tính tiền điện
Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc tính tiền điện và thuế giá trị gia tăng (GTGT) với
trường hợp đơn giản.
Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:

Tiền điện được tính như sau:


Tiền điện = Số kWh tiêu thụ giá tiền kWh (theo bậc)
Thuế GTGT (10 %) = Tiền điện 10 %
Tổng cộng tiền thanh toán = Tiền điện thuế GTGT
Trong tháng 12 năm 2022, nhà bạn Bình sử dụng hết 254 kWh điện, tính tiền điện nhà bạn Bình
phải trả.
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: h
a/ [NB – TL 8] Hãy kể tên một góc đối đỉnh và một góc kề f

bù với góc fOx .


y
b/ [TH – TL9] Cho fOx = 600 và hOg = 1300 . Hỏi tia Oy có
phải là tia phân giác góc hOg không? Vì sao?
O
x

g
Câu 6: (1,5 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều
dài 10 m, chiều rộng 5m và chiều cao 4 m.
a) [TH – TL10] Tính thể tích của phòng học.
b) [VD – TL11] Người ta định sơn bốn bức tường căn phòng (không sơn cửa), biết tổng diện
tích các cửa là 4,5m 2 , giá công sơn là 25 000 đồng một mét vuông. Hỏi chi phí tiền công
cần để sơn là bao nhiêu?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 77


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 24 – THCS SAO VIỆT – QUẬN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có
1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Căn bậc hai số học của số 4 là
A. 2 B. 2 và -2
C. 16 D. 16 và -16
Câu 2: Số nào là số vô tỉ trong các số sau
A. 3 B. 2,75
C. 9 D. 0
Câu 3: Số 145,3764 được làm trong đến phần thập phân thứ hai là
A. 160 B. 145,37
C. 145,38 D. 145,376
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông.
B. Hình lập phương có 6 mặt và 6 đỉnh.
C. Hình hộp chữ nhật có các 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh và 12 cạnh.
D. Hình lập phương có 6 mặt, 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 5: Hình lập phương có
A. Tất cả các mặt là hình vuông B. 12 cạnh bằng nhau
C. Thể tích bằng cạnh lập phương D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m
và chiều cao 2m là?
A. 28 m2 ; 24 m3 B. 24 m2 ; 28 m3
C. 48 m2 ; 24 m3 D. 14m2 ; 24 m3
Câu 7: Cho xOy = 800 , Ot là tia phân giác của xOy . Khi đó số đo của xOt là?
A. xOt = 1600 B. xOt = 800
C. xOt = 200 D. xOt = 400
Câu 8: Xem hình bên và cho biết A 1 và B1 là
A. Cặp góc so le trong B. Cặp góc đồng vị
C. Cặp góc trong cùng phía D. Cặp góc đối đỉnh

Câu 9: Tính 25 − 3 9
A. 4 B. - 4
C. - 2 D. 2
Câu 10: Cho hình hộp lập phương có chiều dài a. Công thức nào sau đây là đúng?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 78


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
A. Sxq = 4a 2 B. Sxq = a 2
C. V = 4a3 D. V = 4a 2
Câu 11: Cho hình vẽ biể a // b; A1 = 800 . Tính B1

A. B1 = 800 B. B1 = 1000
C. B1 = 400 D. B1 = 500
Câu 12: Chọn phát biểu sai về 2 đường thẳng song song bị cắt bởi 1 đường thẳng
A. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3
B. Cặp góc so le trong bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Làm tròn số 14,371 đến hàng phần chục.
b) Tìm căn bậc hai số học của 25 và 4.
−1
c) Tìm số đối của 5 và .
3
Câu 2: (1 điểm) Tính
3 1 5 2 18 2 7
a) + − b) . + .
2 3 4 17 25 17 25
1 4
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết x − = 1
2 3
4
Câu 4: (1 điểm) Một nhà máy trong tuần đầu đã thực hiện được kế hoạch tháng, trong tuần
15
1 1
thứ hai thực hiện được kế hoạch tháng, tuần thứ ba thực hiện được kế hoạch tháng. Để
6 3
hoàn thành kế hoạch của tháng thì tuần thứ tư nhà máy phải thực hiện bao nhiêu phần kế
hoạch? (Giả sử tháng đó có 4 tuần làm việc).
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết A 3 = 800 .
a) Tính A 2 .
b) Biết a//b. Tính B1 .

Câu 6: (1,5 điểm)


Căn phòng của Bác Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và
một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình bên.
a) Bác Nam muốn sơn bốn bức tường xung quanh căn
phòng (không sơn cửa). Tính diện tích cần sơn.
b) Nếu khi sơn cần tốn 40 nghìn đồng cho mỗi mét vuông
thì Bác Nam cần trả bao nhiêu tiền?

-----HẾT-----

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 79


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TOÀN CẦU ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
VIỆT ÂU MỸ CUỐI KÌ HỌC KÌ 1
Toán 7 - Năm học: 2022-2023
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHANG DUY
Thời gian làm bài 90 phút
CÔ THÚY – 0909.694.229 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 25 – THCS TRẦN QUỐC TUẤN –
QUẬN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là :

A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:

2
A. Số 3 là số hữu tỉ; B. Mọi số nguyên âm đều là số hữu tỉ;
3
C. Số 2 không là số hữu tỉ;

a
D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0.
b
Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
7
A. B. - 13 C. 15 D. 3,2
8
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

-1 A 0

2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ - 3. B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
3
1
C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ -1.
3
Câu 5. Cho x = 9 thì giá trị của x là :

A. x = 9 B. x = – 9

C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x = – 9

Câu 6. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến chữ số thập phân thứ hai là :

A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86

Câu 7. Kết quả của làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000 là:

A. 7 891 000 B. 7 890 000

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 80


Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
C. 7 900 000 D. Không có kết quả đúng.

Câu 8. Với a, b, c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a b c thì


A. a b c. B. a b c. C. a c b. D. a b c.
Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh 5 cm là:

A. S xq 100 (cm2 ) . B. Sxq 20(cm2 ) .

C. S xq 125(cm2 ) . D. Sxq 50(cm2 ) .

Câu 10. Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có B C

A'B ' 8 cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A D

A. A ' C ' 8 cm . B. DC ' 8 cm . B' C'

C. DC 8 cm . D. AC 8 cm . A' D'

Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 12. ̂1 = 60°


Cho hình vẽ bên, biết a // b, 𝐴
a 1 A
Số đo x là:

A. 600 B. 1100
x
C. 500 D. 1200
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) b B
c
Bài 1: (2 điểm). (TH - VD) Thực hiện phép tính ( bằng

cách hợp lí nếu có thể):

2 3 2
a)
5 5 3

3 2 2 14 81
b) . .
17 3 3 17 49
Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 81
Trung T©m LuyÖn Thi Khang Duy Bé ®Ò thi «n tËp häc k× 1
516.277
c)
1255.911
Bài 2: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết:

1
a) x 0, 75
3
3 2 3
b) x
5 5 2
Bài 3: (1,5 điểm). (NB – TH - VD) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có

AB 5 cm , EH 6 cm , CG 8 cm .
B C
5 cm
a) Tính diện tích xung quanh A D
8 cm
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật này.
F G
c) Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng

10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả E 6 cm H

các mặt của chiếc hộp này?

Bài 4: (1 điểm). (TH – VD) Cho hình vẽ sau, hãy tính x

Bài 5: (1,0 điểm). (VDC) Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng và

nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có thẻ VIP

thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái áo giá 325 000

đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền?

Ghi danh vµ häc trùc tiÕp: C« Thóy – 0909.694.229 Trang 82

You might also like