You are on page 1of 9

CÂU HỎI ÔN TẬP QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giai đoạn nào trong quy trình quản trị dự án tiêu tốn nhiều nguồn lực nhất?
a. Khỏi tạo
b. Thực hiện
c. Chuẩn bị
d. Kết thúc
Trong SCRUM, ai là người đảm bảo cho dự án hoạt động theo đúng quy trình mà SCRUM
quy định?
a. Development Team
b. Product Owner
c. Scrum Master
Đâu là những cuộc họp của trong một sprint?
a. Sprint review
b. Sprint retrospective
c. Daily meeting
d. Delivery meeting
Trong SCRUM, team member được chia thành developer hoặc tester một cách rõ ràng.
a. True
b. False
Vơi những dự án khách hàng chưa clear về requirement thì nên chọn phương pháp nào để
phát triển dự án?
a. CMMi5
b. Plan-driven
c. Agile
Trong SCRUM, cuộc họp nào sau đay dùng để đánh giá sprint đã qua để rút kinh nghiệm cho
sprint sắp tới?
a. Sprint restrospective
b. Daily meeting
c. Sprint review
Trong SCRUM, ai là người có quyền từ chối deliverables?
a. Product owner
b. Project team
c. SCRUM master
Sprint review được tiến hành khi nào?
a. Khi sprint có vấn đề
b. Khi QA yêu cầu
c. Kết thúc môt sprint
d. Bắt đầu một sprint
Khi làm việc với DevOps, ai là người thay đổi trạng thái các task (To-DoDoingDone)?
a. Team member
b. Product owner
c. Scrum master
Nếu một công việc nào đó không được kết thúc trong 1 Sprint thì…?
a. Vẫn phải kết thúc sprint và chuyển công việc còn dang dở sang sprint tiếp theo
b. Có thể kéo dài sprint cho đến khi cong việc kết thúc
c. Buộc development team phải làm viecj vào uối tuần để kết thúc công việc trong sprint
Trong SCRUM, ai là người xác định yêu cầu và phạm vi dựu án?
a. Product owner
b. SCRUM master
SCRUM master là người đảm bảo dự án chạy theo đúng quy trình SCRUM. Họ không phải là
một leader.
a. True
b. False
SCRUM master không được phép loại bỏ và thêm người vào dự án?
a. True
b. False
Lựa chọn nào sau đây không phải thuộc tính của dự án?
a. Dự án cần nguồn lực từ nhiều lĩnh vực
b. Dự án thường có một nhà tài trợ hoặc khách hàng chính
c. Dự án thường có độ chắc chắn cao
d. Mỗi dự án là duy nhất
Project charter được tạo ra trong giai đoạn nào của dự án
a. Thực hiện
b. Khởi tạo
c. Chuẩn bị
d. Kết thúc
Product Backlog là:
a. Danh sách các chức năng cần phát triển
b. Là bản mô tả chi tiếc các chức năng cần phát triển
c. Là danh sách các chức năng cần phát triển trong một sprint
SCRUM task board dùng để…
a. Ghi những công việc của sprint, từ đó theo dõi được tiến độ công việc
b. Ghi thời gian làm việc của mỗi thành viên trong một sprint
c. Ghi sprint plan
Hãy chọn phát biểu đúng
a. Trong sprint review, scrum master nhận xét về chất lượng và tiến độ công việc của
từng team member
b. Sprint review để đánh giá kết quả công việc trong sprint đó
c. Trong sprint review, khách hàng có thể tham gia để xem và đánh giá các demo
sản phẩm
d. Trong sprint review xác định những công việc chưa xong để chuyển sang sprint
tiếp theo
e. Sprint review được thực hiện vào ngày cuối cùng sprint
Khi sử dụng DevOps, task đang ở cột To-Do có nghĩa là?
a. Task cần phải làm tròn Sprint nhưng chưa bắt đầu làm
b. Task đã làm xong trong Sprint
c. Task đang làm trong Sprint
Trong Scrum, ai là người chịu trách nhiệm về chất lượng dự án?
a. Product Owner
b. Scrum Master
c. Development Team
Đâu là những cuộc họp của trong một sprint?
a. Sprint retrospective
b. Daily meeting
c. Sprint review
d. Delivery meeting
Trong SCRUM, team member được chia thành developer hoặc tester một cách rõ ràng.
a. True
b. False
Trong SCCUM, product owner được phép can thiệp vào tiến độ dự án?
a. True
b. False
Daily meeting trong SCRUM thường diễn ra vào một giwof cố định hàng ngày nhằm mục
đích: tóm tắt kết quả đã làm hôm trước, kế hoách công việc hôm nay và những khó khăn gặp
phải.
a. True
b. False
Daily meeting trong SCRUM dùng để làm gì?
a. Trao đổi về công việc của ngày trước và những khó khăn cần tháo gỡ
b. Thông báo cho đội QA biết về tiến độ dự án
c. Thống báo cho khách hàng kết quả làm việc ngày hôm trước

Hãy ghép cho đúng.


Product backlog  được tạo ra ở giai đoạn đầu dự án
Sprint backlog  được tạo ra trong sprint plan meeting
Khi sử dụng DevOps, khi nào một task được kéo sang Done
a. Khi task được làm xong
b. Khi team member báo cho scrum master
c. Khi product owner kiểm tra xong task
Trong số các công cụ/ kĩ thuật sau đây, loại nào giúp cho ước lượng ít tính chủ quan nhất?
a. Ước lượng 3-point
b. Ước lượng tương tự
c. Ước lượng tham số
d. COCOMO
Ước lượng chi phí dựa trên dữ liệu về dự án trong quá khứ, kết hợp với tham số trong các mô
hình toán học gọi là…
a. Ước lượng 3-point
b. Ước lượng sau cùng
c. Ước lượng tham số
d. Ương lượng tương tự
Chỉ số CPI được tính như thế nào?
a. CPI = EV/AC
b. CPI = PV/AC
c. CPI = EV/PV
Kĩ thuật ước lượng nào thường dùng dữ liệu của các dự án tương tự trong quá khứ?
a. 3-points
b. Bottom-up
c. Top-down
d. Ước lượng tham số
Hãy đưa ra lựa chọn phù hợp.
Đưa ra ước lượng cho 3 trường hợp: xấu nhất , thường xảy ra nhất và tốt nhất, sau đó tính giá
trị trung bình
 Ước lượng three-point
Ước lượng chi phí cho từng công việc dựa trên WBS, sau đó tổng hợp lại
 Ước lượng bottom-up
Dựa vào dữ liệu của các dự án trong quá khứ và tham số trong các mô hinhg toán học
 Ước lượng tham số
…là loại ước lượng được thực hiện muộn nhất nhưng có tính chính xác cao nhất.
a. Top-down
b. 3-point
c. Bottom-up
d. Definitive
Công cụ nào hỗ trợ đo lường hiệu suất của dự án, trong đó thích hợp dữ liệu về phạm vi, thời
gian và chi phí?
a. EVM (Earned Value Management)
b. COCOMO (Constructive Cost Model)
c. PERT
CV > 0 có nghĩa là gì?
a. Dự án sử dụng nguồn kinh phí cho phép
b. Dự án sử dụng vừa đủ ngân sách
c. Dự án sử dụng kinh phí vượt ngân sách

Theo EVM ở trên, dự án đang sử dụng chi phí…


a. Vượt quá hạn mức cho phép
b. Trong hạn mức cho phép
c. Dưới hạn mức cho phép
Hãy chọn loại ươc sluwongj phù hợp.
Dùng để phân bổ tiền vào các hạng mục của dự án, thường dùng trong các dự án có thời gian
thực hiện dài
 Budgetary
Ước lượng thực hiện rất sớm, có độ chính xác không cao
 ROM
Ước lượng thường sử dụng kĩ thuật bottom-up và thường có độ chính xác cao nhất
 Definitive
Phương án nào sau đây không phải là nhân tố tạo nên chất lượng phần mềm?
a. Measurability
b. Corectness
c. Testability
d. Portability
Kaizen là thuật nhữ dùng để chỉ?
a. Đánh giá hoạt động quản lý chất lượng nhằm tìm ra những bài học đẻ cải thiện năng
suất cho dự án hiện tại hoặc trong tương lai
b. Đưa ra ý tưởng để cải thiện chất lượng bằng cách so sánh với các dự án cụ thể hoặc
các sản phẩm tương tự ngoài công ty
c. Đánh giá các quy trình để tối đa “customer value” và tối thiểu lãng phí
d. Hoạt động cải tiến hoặc thay đổi để tốt hơn
Phương pháp nào dùng để nhận diện vấn đề và nguyên nhân, từ đó tìm ra gải pháp?
a. Fishbone diagram
b. Pareto chart
c. Histogram chart
Công cụ nào sau đây giúp nhận diện ngyên nhân gốc rễ của vấn đề?
a. Histogram
b. Pareto chart
c. Fishbone
Cải tiến quy trình nghiệp vụ và qauanr lý chất lượng bằng cách dựa trên thống kê tìm ra lỗi,
xác định nguyên nhân của lỗi và xử lý lỗi nhằm tăng độ chính xác của quy trình
a. EVM
b. Six sigma
c. Pareto
Hãy chọn loiaj công cụ hù hợp với mô tả
Biểu đồ cột biểu diwwnx tần suất xuất hiện vấn đề
 Histogram
Dùng để nhận diện vấn đề và nguyên nhân
 Fishbone
Là đồ thị dữ liệu dự án theo thời gian, dùng để kiểm soát việc quy trình có nằm tỏng vùng
kiểm soát hay không
 Control chart
Một sản phẩm phần mềm được coi là chất lượng nếu nó đáp ứng đầy đủ yêu cầu đã đặt ra.
a. True
b. False
Công việc nào sau đây có cách thực hiện: lấy dự án tương tự ra để so sánh, từ đó đưa ra ý
tưởng cải tiến chất lượng dự án?
a. Benchmarking
b. Kaizen
c. Quality audit
Công cụ COCOMO dùng để làm gì?
a. Ước lượng kích cỡ phần mềm không phụ thuộc vào dữ liệu trong quá khứ
b. Ước lượng thời gian thực hiện dự án dựa vào WBS
c. Ước lượng chi phí phần mềm dựa vào dữ liệu của các dự án tương tự
... là loại ước lượng được thực hiện rất sớm và thường có độ chính xác thấp nhất.
a. Definitive
b. Bidgetary
c. ROM
d. Top-down
Theo kế hoạch effort thực hiện dự án: 60 man-day. Gía trả cho thành viên dự án trung bình là
35$/man-day. Khi kết thúc dự án, dự án sử dụng hết 80 man-day. AC của dự án là bao nhiêu?
 2800$
Hãy sắp xếp theo đúng trình tự công việc trong quản lý thời gian
a. Lập lịch 5
b. Giám sát lịch 6
c. Ước lượng nguồn lực cho mỗi công việc (activity) 3
d. Xác định trình tự công việc (activity) 2
e. Xác định công việc (activity) 1
f. Ước lượng thời gian thực hiện cho mỗi công việc 4
Hãy chọn nhận xét đúng
a. AOA (activity on Arrow)  Công việc được biểu diễn bằng đường mũi tên
b. PDM (Precedence Diagramming Method)  Công việc được biểu diễn trong hình chữ
nhật
... là sơ đồ diễn tả mối quan hệ logic giữa các công việc và trình tự của chúng.
a. Sơ đồ mạng
b. Sơ đồ nghiệp vụ
c. Sơ đồ luồng (flowchart)
Hãy đưa ra nhận xét đúng.
a. Phụ thuộc bên ngoài  Là sự phụ thuộc của dự án với những yếu tố không thuộc dự
án
b. Phụ thuộc linh hoạt  Là loại phụ thuộc do đội dự án tự đặt ra
c. Phụ thuộc bắt buộc  Là loại phụ thuộc vốn có của công việc
Xác định công việc (activity) liên quan tới việc...
a. Xác đinh mức độ phân chia công việc đó sao có mỗi công việc có thể ước lượng
nguồn lực và lập lịch được
b. Xác định thứ tự của các hành động để tạo ra sản phẩm
c. Xác định các hành động cụ thể để tạo ra các sản phẩm
Giữa các công việc trong dự án có 3 sự phụ thuộc chính đó là...
a. Phụ thuộc cứng
b. Phụ thuộc bên ngoài
c. Phụ thuộc đối tác
d. Phụ thuộc mềm
... Là một sự kiện trong dự án, không cần thời gian thực hiện nhưng cần một hoặc một số
activity để đi tới nó
a. Milestone
b. Activity
c. Activity attribute
Công việc (activity) có thể nhìn thấy từ WBS
a. True
b. False
Hãy ghép cho đúng
a. Activity list  Một bảng mô tả khái quát các activity
b. Activity attributes  Thông tin chi tiết về từng activity
Kết quả của xác định công việc (activity) bao gồm...
a. Cập nhật kế hoạch dự án
b. Danh sách công việc (activity list)
c. Danh sách các cột mốc trong dự án (milestone list)
d. Mô tả công việc (activity attributes)
Sprint backlog
a. Là các sản phẩm mà Sprint đã tạo ra
b. Là kế hoạch làm việc trong một sprint
c. Là các chức năng sẽ được thực thi trong Sprint đó
Product owner là người đưa ra các product backlog và cũng là người chịu trách nhiệm về sản
phẩm. Do vậy, PO có quyền can thiệp vào tiến độ cũng như phân công công việc của dự án
a. True
b. False
Các Stakeholders chính trong SCRUM bao gồm?
a. Scrum master
b. Customer
c. Product owner
d. Development team
... Nêu những gì cần đạt được khi dự án hoàn thành
a. Goal
b. Background
c. Purpose

You might also like