Professional Documents
Culture Documents
I. Sơ đồ gá đặt:..........................................................................................................55
- Do yêu cầu làm việc với áp lực nên yêu cầu phôi đúc không có rỗ khí, rỗ xỉ,
không có hiện tượng biến cứng.
- Các bề mặt gia công chủ yếu là các bề mặt lỗ và bề mặt phẳng, nên sử dụng các
phương pháp gia công chủ yếu như: phay, khoan, khoét, doa… Vì những phương
pháp này cho năng suất cao.
III. Vật liệu:
- Giá đỡ trục là chi tiết dạng hộp, chịu tải trung bình, làm việc trong môi trường
rung động nên vật liệu chế tạo phải đáp ứng được độ cứng vững. Vật liệu thông
thường dùng để chế tạo là thép cacbon, thép hợp kim, các loại gang xám. Ở đây với
chi tiết này ta chọn vật liệu là gang xám GX 15-32.
*Thành phần của gang xám 15-32 :
Không quá
Theo t, Sz (bảng 5-127, trang 115, [2]) ta chọn tốc độ cắt Vb =204 m/phút
(trị số này tương ứng với độ sâu t=3.5 mm).
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang: K1 = 0.89 vì vật liệu gia công
là gang có HB = 200
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: K2 = 0,8, vì muốn tuổi bền
thực tế cao gấp 2 lần tuổi bền.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng: K3=1 (BK6)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công: K4 = 0,8 (có vỏ cứng)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay: K5 = 1,13
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: K6 = 1
Vậy tốc độ tính toán:
Vt = Vb. K1 .K2. K3.K4.K5.K6 = 204.0,89.0,8.1.0,8.1,13.1 =132 m/phút
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.132
nt = = = 420
p .D p .100 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay theo máy : trước hết tìm công bội 𝜑:
𝜑𝑚−1= 𝜑12−1 = nmax / nmin = 1500/30 = 50
Ứng với 𝜑17 có giá trị 50,65 gần với 50 tương ứng 𝜑 = 1,26 (bảng 4.7, trang 58, [4])
nt 420
φ x= = =14
nmin 30
(Bảng 4.7, trang 58, [4]) ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑11 = 12,64 của máy phay
đứng 6H12 là: nm = 30.12,64 = 379 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 375 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .100.375
Vtt = = = 118
1000 1000 (m/phút)
Lượng chạy dao phút:
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑13 = 20,16 của máy khoan
2H135 là: nm = 30.20,16 = 605 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 600 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .100.600
Vtt = = = 188,5
1000 1000 (m/phút)
Lượng chạy dao phút:
Sph = S0.n = 0,5.600 = 300 (mm/phút)
Chọn lượng chạy dao theo tiêu chuẩn máy: Sph= 300 (mm/phút)
Tính toán thời gian gia công khi phay bán tinh:
Ttc= T0 + Tp + Tpv + Ttn = T0 + 26%T0
L + L1 + L 2
T0 =
Sph
Thời gian cơ bản:
Với: L= 130mm
L1= D/2 + 3= 100/2 + 3= 53mm (D>B)
Chọn L2= 5mm
130 + 53 + 5
T0 = = 0,63
300 (phút)
Vậy: Tc = 0,63 + 0,63.0,26 = 0,794 phút
Chế độ cắt khi phay bán tinh:
t = Z = 0,5 mm ; Sph = 300 mm/phút; nm = 600 vòng/phút
Theo t, Sz (bảng 5-127, trang 115, [2]) ta chọn tốc độ cắt Vb =204 m/phút
(trị số này tương ứng với độ sâu t=3.5 mm).
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang: K1 = 0.89 vì vật liệu gia công
là gang có HB = 200
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: K2 = 0,8, vì muốn tuổi bền
thực tế cao gấp 2 lần tuổi bền theo sổ tay.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng: K3=1 (BK6)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công: K4 = 0,8 (không vỏ cứng)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay: K5 = 1,13
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: K6 = 1
Vậy tốc độ tính toán:
Vt = Vb. K1 .K2. K3.K4.K5.K6 = 204.0,89.0,8.1.0,8.1,13.1 =131 m/phút
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.131
nt = = = 417
p .D p .100 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay theo máy : trước hết tìm công bội 𝜑:
𝜑𝑚−1= 𝜑12−1 = nmax / nmin = 1500/30 = 50
Ứng với 𝜑17 có giá trị 50,65 gần với 50 tương ứng 𝜑 = 1,26 (bảng 4.7, trang 58,
[4])
x nt 417
φ= = =13,9
nmin 30
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑11 = 12,64 của máy khoan
2H135 là: nm = 30.12,64 = 379 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 375 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .100.375
Vtt = = = 118
1000 1000 (m/phút)
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑13 = 20,16 của máy khoan
2H135 là: nm = 30.20,16 = 605 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 600 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .100.600
Vtt = = = 188
1000 1000 (m/phút)
Lượng chạy dao phút:
Sph = S0.n = 0,5.600 = 300 mm/phút
Chọn lượng chạy dao theo tiêu chuẩn máy: Sph= 300 (mm/phút)
Tính toán thời gian gia công khi phay bán tinh:
Ttc= T0 + Tp + Tpv + Ttn = T0 + 26%T0
L + L1 + L 2
T0 =
Sph
Thời gian cơ bản:
Với: L= 50 mm
L1= D/2 + 3= 100/2 + 3= 53mm (D>B)
Chọn L2= 5mm
50 + 53 + 5
T0 = = 0,36
300 (phút)
Vậy: Tc = 0.36 + 0,36.0,26 = 0.98 phút
Chế độ cắt khi phay bán tinh:
t = Z = 0,5 mm ; Sph = 300 mm/phút; nm = 600 vòng/phút
Chọn mũi khoan gang xám bằng mũi khoan hợp kim cứng BK8 ∅14 (bảng 4-40,
trang 319, [1]) tuổi bền T = 50 phút (bảng 5-95, trang 89, [2]).
Chọn mũi khoét gắn mảnh hợp kim cứng BK8: ϕ14,85 (bảng 4-47, trang 332, [1]),
tuổi bền T = 30 phút (bảng 5-109, trang 101, [2]).
Chọn mũi doa thép gió ∅15 (bảng 4-49, trang 336, [1]) tuổi bền T = 60 phút (bảng
5-114, trang 106, [2]).
5. Tra chế độ cắt khi khoan:
D 14
t= = = 7mm
- Chiều sâu cắt: 2 2
- Lượng chạy dao: S= 0,28 mm/vòng (bảng 5-94, trang 88, [2])
- Vận tốc cắt: V = 72 mm/phút (bảng 5-95, trang 89, [2])
Hệ số hiệu chỉnh vận tốc :
• K = 0,87 : tuổi bền thực tế chọn bằng 2 lần tuổi bền danh nghĩa
Vậy tốc độ tính toán : Vt = 72.0,87 = 63 (m/phút)
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.63
nt = = = 1432
p .D p .14 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là nm = 1400 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .14.1400
Vtt = = = 62
1000 1000 (m/phút)
Công suất cắt: Nc = 1,9 kW (bảng 5-96, trang 89, [2])
So sánh Nc = 1,9 kW< N = 4 kW
6. Tra chế độ cắt khi khoét:
- Chiều sâu cắt: t = 0,425
- Lượng chạy dao khi khoét: S = 0,6 mm/vòng (bảng 5-107, trang 98, [2] )
- Vận tốc cắt: Vb = 123 m/phút (bảng 5-109, trang 101, [2] )
Hệ số hiệu chỉnh vận tốc:
K = 0,87 : tuổi bền thực tế chọn bằng 2 lần tuổi bền danh nghĩa
Vậy tốc độ tính toán :
Vt = Vb . K = 123.0,87 = 107 m/phút
Ứng với 𝜑11 có giá trị 45,22 gần với 44,44 tương ứng 𝜑 = 1,41 (bảng 4.7, trang 58,
[4])
nt 106
φ x= = =3,37
nmin 31,5
Bảng 4.7, trang 58, [4], ứng với 𝜑 = 1,41 ta có giá trị 𝜑3 = 2,82 của máy khoan
2H135 là: nm = 31,5.2,82 = 89 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là nm = 89 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .15.89
Vtt = = = 4
1000 1000 (m/phút)
8. Tính toán thời gian gia công:
Theo bảng 4.8, công thức tính thời gian cơ bản khi khoan, khoét, doa theo công thức
sau:
L + L1 + L 2
T0 =
S.n
D- d
L1 = ctga + (0,5 ¸ 2)
2 (mm)
L2= (1¸ 3) (mm)
Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính 𝜑 = 600 nên lấy gần đúng L1= 3mm và L2=
3mm, ta có thời gian cơ bản như sau :
L + L1 + L 2 15 + 3 + 3
T0 = = = 0,054
Khi khoan: S.n 0, 28.1400 (phút)
L + L1 + L2 15 + 3 + 3
T0 = = = 0,025
Khi khoét: S.n 0,6.1400 (phút)
L + L1 + L2 15 + 3 + 3
T0 = = = 0,098
Khi doa thô: S.n 2, 4.89 (phút)
Thời gian cơ bản của 4 bước là:
Chọn mũi khoan gang xám bằng mũi khoan hợp kim cứng BK8 ∅18 (bảng 4-40,
trang 319, [1]) tuổi bền T = 50 phút (bảng 5-95, trang 89, [2]).
Chọn mũi khoét gắn mảnh hợp kim cứng BK8: ϕ19,8 (bảng 4-47, trang 332, [1]),
tuổi bền T = 30 phút (bảng 5-109, trang 101, [2]).
Chọn mũi doa thép gió ∅20 (tra bảng 4-49, trang 336, [1]) tuổi bền T = 60 phút
(bảng 5-114, trang 106, [2]).
5. Tra chế độ cắt khi khoan:
D 18
t= = = 9mm
- Chiều sâu cắt: 2 2
- Lượng chạy dao: S= 0,28 mm/vòng (bảng 5-94, trang 88, [2])
- Vận tốc cắt: V = 82 mm/phút (bảng 5-95, trang 89, [2])
Hệ số hiệu chỉnh vận tốc :
• K = 1 : tuổi bền thực tế chọn bằng tuổi bền danh nghĩa
Vậy tốc độ tính toán : Vt = 82.0,87 = 71 m/phút
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.71
nt = = = 1255
p .D p .18 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay theo máy : trước hết tìm công bội 𝜑:
𝜑𝑚−1= 𝜑12−1 = nmax / nmin = 1400/31,5 = 44,44
Ứng với 𝜑11 có giá trị 45,22 gần với 44,44 tương ứng 𝜑 = 1,41 (bảng 4.7, trang 58,
[4])
nt 1255
j x= = = 39,84
n min 31,5
Theo bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,41 ta có giá trị 𝜑11 = 45,22 của máy
khoan 2H135 là: nm = 31,5.45,22 = 1424 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là nm = 1400 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .18.1400
Vtt = = = 79
1000 1000 (m/phút)
Theo bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,41 ta có giá trị 𝜑11 = 45,22 của máy
khoan 2H135 là: nm = 31,5.45,22 = 1424 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là nm = 1400 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .19,8.1400
Vtt = = = 87
1000 1000 (m/phút)
Công suất cắt: Nc = 2,1 kW (bảng 5-111, trang 103, [2])
So sánh Nc = 2,1 kW< N = 4 kW
7. Tra chế độ cắt khi doa thô:
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,41 ta có giá trị 𝜑3 = 2,82 của máy khoan
2H135 là: nm = 31,5.2,82 = 89 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là nm = 89 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .20.89
Vtt = = = 6
1000 1000 (m/phút)
Doa thô và doa tinh chọn cùng số vòng quay. Công suất cắt khi doa rất nhỏ nên không
cần kiểm tra.
8. Tính toán thời gian gia công:
Theo bảng 4.8, công thức tính thời gian cơ bản khi khoan, khoét, doa theo công thức
sau:
L + L1 + L 2
T0 =
S.n
D- d
L1 = ctga + (0,5 ¸ 2)
2 (mm)
L2= (1¸ 3) (mm)
Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính 𝜑 = 600 nên lấy gần đúng L1= 3mm và
L2= 3mm, ta có thời gian cơ bản như sau :
L + L1 + L 2 20 + 3 + 3
T0 = = = 0,066
Khi khoan: S.n 0, 28.1400 (phút)
L + L1 + L 2 20 + 3 + 3
T0 = = = 0,027
Khi khoét: S.n 0,7.1400 (phút)
L + L1 + L 2 20 + 3 + 3
T0 = = = 0,112
Khi doa thô: S.n 2,6.89 (phút)
Thời gian cơ bản của 4 bước là:
3. Chọn máy:
Phay đứng 6H12 với các thông số:
gang có HB = 200
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: K2 = 0,84, vì muốn tuổi bền
thực tế cao gấp 2 lần tuổi bền theo sổ tay.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công: K3=1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công: K4 = 0,75 (có vỏ cứng)
Vt = Vb. K1 .K2. K3.K4 = 24.1.0,84.1.0,75 = 15 m/phút
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.15
nt = = = 597
p .D p .8 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay theo máy : trước hết tìm công bội 𝜑:
𝜑𝑚−1= 𝜑12−1 = nmax / nmin = 1500/30 = 50
Ứng với 𝜑17 có giá trị 50,65 gần với 50 tương ứng 𝜑 = 1,26 (bảng 4.7, trang 58,
[4])
x nt 597
φ= = =19,9
nmin 30
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑13 = 20,16 của máy khoan
2H135 là: nm = 30.20,16 = 605 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 600 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .8.600
Vtt = = = 15
1000 1000 (m/phút)
Lượng chạy dao phút:
Sph = Sz.Z.n = 0,02.5.600 = 60 (mm/phút)
Với chi tiết gang xám có độ cứng là 200HB, dùng dao phay ngón thép gió (bảng 5-
158, trang 141, [2]) ta có công suất cắt là : Nc = 0,9 kW
So sánh : Nc = 0,9 kW < Nm = 7.0,75 = 5,25 kW
Tính thời gian gia công khi phay thô :
x nt 509
φ= = =16,96
nmin 30
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑12 = 16,64 của máy khoan
2H135 là: nm = 30.16,64 = 499 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 475 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .10.475
Vtt = = = 15
1000 1000 (m/phút)
Lượng chạy dao phút:
Sph = Sz.Z.n = 0,035.5.475 = 83 mm/phút
Tính thời gian gia công khi phay bán tinh :
Ttc= T0 + Tp + Tpv + Ttn = T0 + 26%T0
L + L1 + L 2
T0 =
Sph
Thời gian cơ bản: (phút)
Với: L= 20 mm
L1= D/2 + 3= 10/2 + 3= 8mm (D>B)
Chọn L2= 5mm
20 + 8 + 5
T0 = = 0, 4
83 (phút)
Vậy: Tc = 0,4 + 0,4.0,26 = 0,5 phút
Chế độ cắt khi phay bán tinh:
t = Z = 1 mm ; Sph = 83 mm/phút; nm= 475 vòng/phút
Theo t, Sz (bảng 5-148, trang 133, [2]) ta chọn tốc độ cắt Vb =45 m/phút (trị
số này tương ứng với độ sâu t=3.5 mm).
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang: K1 = 1 vì vật liệu gia công là
gang có HB = 200
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: K2 = 0,84, vì muốn tuổi bền
thực tế cao gấp 2 lần tuổi bền theo sổ tay.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công: K3= 0,75
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay: K4 = 1,12
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công: K5=1
Vậy tốc độ tính toán:
Vt = Vb. K1 .K2. K3.K4.K5 = 45.1.0,84.0,75.1,12.1 = 32 (m/phút)
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.32
nt = = = 509
p .D p .20 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay theo máy : trước hết tìm công bội 𝜑:
𝜑𝑚−1= 𝜑12−1 = nmax / nmin = 1500/30 = 50
Ứng với 𝜑17 có giá trị 50,65 gần với 50 tương ứng 𝜑 = 1,26 (bảng 4.7, trang 58, [4])
nt 509
φ x= = =16,97
nmin 30
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑12 = 16,64 của máy khoan
2H135 là: nm = 30.16,64 = 499 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 475 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .20.475
Vtt = = = 30
1000 1000 (m/phút)
Lượng chạy dao phút:
Sph = Sz.Z.n = 0,13.6.475 = 370 (mm/phút)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công: K5= 0,8
Vậy tốc độ tính toán:
Vt = Vb. K1 .K2. K3.K4.K5 = 45.1.0,84.1.1,12.0,8 = 34 (m/phút)
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.34
nt = = = 541
p .D p .20 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay theo máy : trước hết tìm công bội 𝜑:
𝜑𝑚−1= 𝜑12−1 = nmax / nmin = 1500/30 = 50
Ứng với 𝜑17 có giá trị 50,65 gần với 50 tương ứng 𝜑 = 1,26 (bảng 4.7, trang 58, [4])
nt 541
φ x= = =18
nmin 30
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,26 ta có giá trị 𝜑12 = 16,64 của máy khoan
2H135 là: nm = 30.16,64 = 499 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là: nm= 475 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .20.475
Vtt = = = 30
1000 1000 (m/phút)
Lượng chạy dao phút:
Sph = Sz.Z.n = 0,13.6.475 = 370 (mm/phút)
Chọn theo tiểu chuẩn máy: Sph= 375 (mm/phút)
Tính toán thời gian gia công khi phay bán tinh:
Ttc= T0 + Tp + Tpv + Ttn = T0 + 26%T0
L + L1 + L 2
T0 =
Sph
Thời gian cơ bản:
Với: L= 20 mm
20 + 4 + 5
T0 = = 0,077
375 (phút)
Vậy: Tc = 0,077 + 0,077.0,26 = 0,097 (phút)
Chế độ cắt khi phay bán tinh:
t = Z = 0,5 mm ; Sph = 375 mm/phút; nm = 475 vòng/phút
Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính 𝜑 = 600 nên lấy gần đúng L1= 3mm
và L2= 3mm, ta có thời gian cơ bản như sau :
L + L1 + L 2 8 + 3+ 3
T0 = = = 0,045
S.n 0, 22.1400 (phút)
Thời gian từng chiếc cho nguyên công này là:
Ttc= 0,045 + 0,26.0,045= 0,162 (phút)
bằng thép gió P9 và P18, làm việc có tưới nguội (bảng 4-136, trang 423, [1]).
D
L1 = ctga + (0,5 ¸ 2)
2 (mm)
L2= (1¸ 3) (mm)
Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính 𝜑 = 600 nên lấy gần đúng L1= 3mm, ta có thời
gian cơ bản như sau :
L + L1 9 + 3 + 3
T0 = = = 0,019
S.n 1,5.540 (phút)
D - d 30 - 20
t= = =5
- Chiều sâu cắt: 2 2 (mm)
- Lượng chạy dao: S= 1,3 mm/vòng (bảng 5-99, trang 91, [2])
- Vận tốc cắt: V = 19,6 mm/phút (bảng 5-101, trang 92, [2])
Hệ số hiệu chỉnh vận tốc :
• K = 0,91 : tuổi bền thực tế chọn bằng 2 lần tuổi bền danh nghĩa
Vậy tốc độ tính toán : Vt = 19,6.0,91 = 18 (m/phút)
Số vòng quay tính toán :
1000.Vt 1000.18
nt = = = 191
p .D p .30 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay theo máy : trước hết tìm công bội 𝜑:
𝜑𝑚−1= 𝜑12−1 = nmax / nmin = 1400/31,5 = 44,44
Ứng với 𝜑11 có giá trị 45,22 gần với 44,44 tương ứng 𝜑 = 1,41 (bảng 4.7, trang 58,
[4])
x nt 191
j = = = 6,1
n min 31,5
Bảng 4.7, trang 58, [4] ứng với 𝜑 = 1,41 ta có giá trị 𝜑5 = 5,64 của máy khoan
2H135 là: nm = 31,5.5,64 = 178 (vòng/phút)
Vậy chọn số vòng quay theo máy là nm = 178 (vòng/phút)
Như vậy, tốc độ cắt thực tế là:
p .D.n p .30.178
Vtt = = = 17
1000 1000 (m/phút)
Công suất cắt: Nc = 1,7 kW (bảng 5-103, trang 94, [2])
So sánh Nc = 1,7 kW< N = 4 kW
6. Tính toán thời gian gia công:
Theo bảng 4.8, công thức tính thời gian cơ bản khi khoan theo công thức sau:
L + L1
T0 =
S.n (phút)
D
L1 = ctga + (0,5 ¸ 2)
2 (mm)
Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính 𝜑 = 600 nên lấy gần đúng L1= 3mm, ta có thời
gian cơ bản như sau :
L + L1 5+ 3
T0 = = = 0,048
S.n 1,3.178 (phút)
Thời gian từng chiếc cho nguyên công này là:
Ttc= 0,048 + 0,26.0,048= 0,6 (phút)
+ Phay bán tinh: Rz = 25 mm , T=0 , lấy bước cuối cùng trên bảng vẽ chi tiết của
nguyên công này.
- Tính giá trị sai lệch không gian ρ:
+ Phôi: ρph = ρc (phay mặt phẳng thứ 2 đối xứng), tra bảng 14 tài liệu thiết kế đồ án
công nghệ chế tạo máy.
ρc = ∆k.L = 1.5x130 = 195 μm
Trong đó: ρc độ cong vênh của chi tiết.
∆k = 1.5 (tra bảng 5.6, trang 82, [4]).
L = 130 kích thước lớn nhất của chi tiết.
+ Phay thô: ρth = kth.ρph = 0.06x195 =11,7 μm.
+ Phay bán tinh: ρbt =kbt.ρth = 0.04x11,7 = 0.47 μm.
- Tính sai số gá đặt: ε = √ ε 2c + ε 2k
εc = 0, chuẩn định vị trùng với gốc kích thước;
εk = 90μm (tra bảng 5.13, trang 85, [4]).
→ ε = √ 02 +902 = 90μm.
Sai số gá đặt khi phay thô:
ε gd 1=0,06. ε gd=0,06.90=5,4 (μm)
Trong đó
Rzi-1 hoặc Rza: chiều cao nhấp nhô tế vi do bước công nghệ sát trước để lại.
Ti-1 hoặc Ta: chiều sâu lớp hư hỏng bề mặt do bước công nghệ trước để lại.
ρi-1: tổng sai lệch vị trí không gian do bước công nghệ sát trước để lại.
εi: sai số gá đặt chi tiết ở bước công nghệ đang thực hiện.
+ Phay thô: Zbmin = (500 + 195 + 5,4 ) = 700,4 μm;
+ Phay bán tinh: Zbmin = (50 + 50 + 11,7 + 0,22 ) = 111,92 μm.
- Tính kích thước tính toán:
+ lbt = 59,97 mm (kích thước nhỏ nhất của chi tiết);
+ lth = 59,97 + 0,11192 = 60,082 mm;
+ lph = 60,082 + 0,7 = 60,782 mm.
- Quy tròn kích thước tính toán thành kích thước giới hạn min:
+ lbt = 59,97 mm;
+ lth = 60,1 mm;
+ lph = 60,8 mm.
- Tính kích thước giới hạn max:
+ lbt = 59,97 + 0,06 = 60,03 mm;
+ lth = 60,03 + 0,3 = 60,33 mm;
+ lph = 60,33 + 1,2 = 61,53 mm.
- Tính lượng dư:
+ Lượng dư nhỏ nhất Zmin:
lth = 60,8 – 60,1 = 0,7 mm;
lbt = 60,1 – 59,97 = 0,13 mm.
+ Lượng dư lớn nhất Zmax:
lth = 61.53 – 60,33 = 1,2 mm;
lbt = 60,33 – 60,03 = 0,3 mm.
Thứ tự Các thành phần dư Lượng Kích Dung Kích thước Trị số g/h
các (μm) dư thước sai δ giới hạn lượng dư
nguyê tính tính (μm) (mm) (μm)
n công RZ T ρ ε toán toán max min max min
Zmin (mm)
(μm)
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12]
Phôi 500 195 59,97 1200 61,53 60,8
Thô 50 50 11,7 5,4 700,4 60,08 300 60,3 60,1 120 700
2 3 0
Bán 25 0 0,47 0,22 111,92 60,78 60 60,0 59,97 300 110
tinh 2 3
Tổng 500 190
Bảng tính lượng dư phay mặt đầu đạt kích thước 60±0.03
- Kiểm tra kết quả :
Phay thô :
zmax- zmin = 1200 - 700 = 500 mm .
δph - δth =1200-300 =900 mm .
Phay bán tinh:
zmax- zmin = 300 – 110 =190 mm .
δth - δbt = 300 - 60 = 240 mm
Chọn máy khoan 2H135 có: công suất 4kW, 12 cấp tốc độ trục chính 31,5 ÷ 1400
vòng/phút, 9 cấp chạy dao 0,1÷1,6 (mm/vòng)
IV. Chọn dao ( dụng cụ cắt ):
Chọn mũi khoan gang xám bằng mũi khoan hợp kim cứng BK8 Ø18 (tra bảng 4-
40, trang 319, [1]) tuổi bền T = 50 phút (bảng 5-95, trang 89, [2]).
Chọn mũi khoét gắn mảnh hợp kim cứng BK8: Ø19,8 (bảng 4-47, trang 332, [1]),
tuổi bền T = 30 phút (bảng 5-109, trang 101, [2]).
Chọn mũi doa thép gió Ø20 (bảng 4-49, trang 336, [1]) tuổi bền T = 60 phút (bảng
5-114, trang 106, [2]).
V. Chiều sâu cắt t:
Chiều sâu cắt khi khoan thô: t= 9 (mm)
Khoét bán tinh: t= 0,9 (mm)
Doa tinh: t= 0,1 (mm)
VI. Lượng chạy dao:
D0,81 180,81
S = 7,34 ´ = 7,34 ´ 1, 44
Khoan gang: HB0,75 2000,75 (mm/vòng)
Theo thuyết minh máy chọn: S = 0,28 (mm/vòng)
0,6 0,6
Khoét bằng mũi khoét thép gió: S = Cs D = 0,113´ 19,8 = 0,68 (mm/vòng)
Với Cs = 0,113 ( bảng 1-3, trang 83, [5])
Theo thuyết minh máy chọn: S = 0,7 (mm/vòng)
Doa bằng mũi doa thép gió:
0,7 0,7
Doa thô : S = Cs D = 0, 2 ´ 19,8 = 1,6 (mm/vòng)
Với Cs = 0, 2 (bảng 2-3, trang 84, [5])
Theo thuyết minh máy chọn: S = 2,6 (mm/vòng)
Tốc độ cắt v :
C v D Zv
V= kv
T m t x v Sy v (m/ph) (trang 89, [4])
56,9.180,5
V1 = .0,6 = 18,5
500,4.90,15.1, 440,45 (m/phút)
- Khoét :
105.19,80,4
V2 = .0,6 = 63,6
300,4.0,90,15.0,7 0,45 (m/phút)
- Doa thô:
15,6.200,2
V3 = .0,6 = 3,9
600,3.0,10,1.2,60,5 (m/phút)
VII. Số vòng quay:
1000Vt
nt =
pD (vg/ph)
1000 ´ 18,5
n1 = = 327
-Khoan : 3,14 ´ 18 (vòng/ph)
1000 ´ 63,6
n2 = = 1023
- Khoét : 3,14 ´ 19,8 (vòng/ph)
1000 ´ 3,9
n3 = = 62
- Doa thô: 3,14 ´ 20 (vòng/ph)
Chọn số vòng quay theo máy:
Theo máy ta chọn: n1 = 375 (vòng/ph)
n2 = 950 (vòng/ph)
n3 = 60 (vòng/ph)
- Tốc độ cắt thực tế:
n1.p .D 375 ´ 3,14 ´ 18
V1 = = = 21, 2
1000 1000 (vòng/ph)
n 2 .p .D 950 ´ 3,14 ´ 19,8
V2 = = = 59
1000 1000 (vòng/ph)
n 3 .p .D 60 ´ 3,14 ´ 20
V3 = = = 3,8
1000 1000 (vòng/ph)
*Moment xoắn được tính theo công thức:
Tên Vật liệu Vật liệu Hệ số và các số mũ trong công thức tính lực cắt
nguyên gia công lưỡi cắt P
công CM ZM XM YM
Khoan GX 15-32 Hợp kim 0,012 2,2 - 0,8
Khoét HB 200 cứng 0,196 0,85 0,8 0,7
( Bảng 7-3, trang 87, [5])
æ 200 ö0,6
K MP = K Mmç ÷ =1
- Hệ số điều chỉnh kP dùng cho gang : è 190 ø (bảng 5-9,
trang 9, [2])
-Khi khoét: M = CM .D z M .S yM .t x M .K mM
Tên Vật liệu Vật liệu Hệ số và các số mũ trong công thức tính
nguyên gia công lưỡi cắt momen xoắn Mx
công CP ZP XP YP
Khoan GX 15-32 Hợp kim 42 1,2 - 0,75
Khoét HB 200 cứng 0,7 - - -
(Bảng 7-3, trang 87, [5])
z y
P0 = Cp D p s p K MP
-Khi khoan:
Vậy: P0 =42 x 181,2 x 1,440,75 x 1 = 1771,53 (KG)
-Khi khoét: Lực dọc trục bé nên bỏ qua
-Khi doa: Lực dọc trục bé nên bỏ qua
*Công suất cắt của máy:
Mn
N=
Ta có: 975
M n 9, 28´ 375
N= = = 3,57 ( kW ) < éë N m ù
û= 4 ( kW )
- Khi khoan: 975 975
M n 1,78 ´ 950
N= = = 1,73 ( kW ) < ëé N m ûù= 4 ( kW )
-Khi khoét : 975 975
-Khi doa: momen xoắn nhỏ nên công suất cắt nhỏ không cần xét trong trường
hợp này.
Khi khoan, khoét, doa lỗ ∅ 20 như hình trên, chi tiết được định vị bằng phiến tỳ
nên lực chiều trục P0 không làm thay đổi vị trí tương quan của chi tiết nên không xét.
Chi tiết xoay quanh tâm lỗ gia công, lực ma sát giữa chi tiết với 2 phiến tỳ và lực
ma sát giữa 2 mỏ kẹp và chi tiết tạo thành momen giúp chống xoay cho chi tiết.
Phương trình cân bằng của chi tiết:
2Fms1.a + 2Fms2 .a = K.M x
KM x
= > Wct =
2a(f1 + f 2 )
W 824
d= C = 1, 4 10
= 12,7
Ta có công thức: d (mm)
Chọn d = 12 (mm)
Trong đó :
C: 1,4 đối với ren hê ̣ mét cơ bản.
d : ứng suất kéo (kG/mm2 ¿, đối với bulong bằng thép 45 thì d = 8÷10.
Với :
gd : sai số gá đặt
c : sai số chuẩn
k : sai số kẹp chặt
ct : sai số chế tạo
=>c = 0,058
- k = 0
- đc = 5 ÷ 10 m
- Ta chọn sai số gá điều chỉnh là: 10m = 0,01 mm