Professional Documents
Culture Documents
A. {1, 2} .
2
B. C10 .
C. A210 .
D. (1; 2).
Một tổ hợp chập 2 của A là một tập con gồm 2 phần tử của A, đối chiếu các đáp án chọn A.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y = x3 − 3x + 1.
B. y = x3 − 3x2 + 1.
C. y = −x3 + 3x + 1.
D. y = x4 − 2x2 + 1.
Chọn đáp án A.
A. u10 = −2.39 .
B. u10 = 25.
C. u10 = 28.
D. u10 = −29.
Chọn đáp án B.
A. Số thực dương.
B. Số thực âm.
C. Số 0.
D. Số thuần ảo khác 0.
Chọn đáp án C.
3x 7x
A. ∫ f(x)dx = ln 3
+ ln 7
+ C.
B. ∫ f(x)dx = 3x ln 3 + 7x ln 7 + C.
3x+1 7x+1
C. ∫ f(x)dx = x+1
+ x+1
+ C.
Chọn đáp án A.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] (a < b). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
b a
A. ∫ f(x)dx = ∫ f(x)dx.
a b
b a
B. ∫ f(x)dx = − ∫ f(x)dx.
a b
b a b
C. ∫ f(x)dx + ∫ f(x)dx = 2 ∫ f(x)dx.
a b a
b a b
D. ∫ f(x)dx + ∫ f(x)dx = −2 ∫ f(x)dx.
a b a
Chọn đáp án B.
Câu trước Câu tiếp theo
Câu 7 (10 Điểm) - Q965633833 Báo lỗi
→ → → → →
Trong không gianOxyz, cho hai vectơ x (2; 1; −3) , y (1; 0; −1) . Tìm tọa độ của vectơ a = x + 2 y .
→
A. a (4; 1; −1) .
→
B. a (3; 1; −4) .
→
C. a (0; 1; −1) .
→
D. a (4; 1; −5) .
Chọn đáp án D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 2.
B. x = 3.
C. x = 1.
D. x = 4.
Chọn đáp án C.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Chọn đáp án B.
A. S = {−1; 3} .
B. S = {0; −2} .
C. S = {1; −3} .
D. S = {0; 2} .
Chọn đáp án B.
1
A. I = 2
.
1
B. I = − 2 .
C. I = −2.
D. I = 2.
Chọn đáp án D.
Cho hình nón có bán kính đáy r = √3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.
A. Sxq = 12π.
B. Sxq = 4√3π.
C. Sxq = √39π.
D. Sxq = 8√3π.
Chọn đáp án B.
Cho khối cầu bán kính 2R. Thể tích V của khối cầu đó là ?
4
A. V = 3
πR3 .
16
B. V = 3
πR3 .
32
C. V = 3
πR3 .
64
D. V = 3
πR3 .
Chọn đáp án C.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; −4) , B (−1; 2; 2) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 4x + 2y + 12z + 7 = 0.
B. 4x − 2y + 12z + 17 = 0.
C. 4x + 2y − 12z − 17 = 0.
D. 4x − 2y − 12z − 7 = 0.
Chọn đáp án C.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2z + 3 = 0. Một véctơ chỉ phương của Δ là
→
A. b (2; −1; 0) .
→
B. v (1; 2; 3) .
→
C. a (1; 0; 2) .
→
D. u (2; 0; −1) .
Chọn đáp án C.
A. (−∞; −6).
B. (−∞; −12).
C. (6; +∞).
D. (12; +∞).
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [−1; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn [−1; 2]bằng
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Chọn đáp án D.
Tìm tất cả các số thực x, y để hai số phức z1 = 9y 2 − 4 − 10xi5 , z2 = 8y 2 + 20i11 là hai số phức liên hợp của nhau.
x=2
A. { .
y = ±2
x = ±2
B. { .
y=2
x = −2
C. { .
y = ±2
x = −2
D. { .
y=2
9y 2 − 4 = 8y 2 x = −2
z1 = ¯z¯¯¯2¯ ⇔ 9y 2 − 4 − 10xi5 = 8y 2 − 20i11 ⇔ 9y 2 − 4 − 10xi = 8y 2 + 20i ⇔ { ⇔{ .
−10x = 20 y = ±2
Chọn đáp án C.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A. x = 2, y = 1.
B. x = 1, y = 2.
C. x = 1, y = 1.
D. x = 2, y = 2.
Chọn đáp án B.
Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + √2i và 1 − √2i làm nghiệm ?
A. z 2 + 2z + 3 = 0.
B. z 2 − 2z − 3 = 0.
C. z 2 − 2z + 3 = 0.
D. z 2 + 2z − 3 = 0.
z1 + z2 = 2
Có { ⇒ z 2 − 2z + 3 = 0.
z1 z2 = (1 + √2i)(1 − √2i) = 3
Chọn đáp án C.
2 1
A. x = a 3 b 5 .
2
B. x = 3
a − 15 b.
2 1
C. x = a 3 b− 5 .
3
D. x = a 2 b−5 .
Chọn đáp án C.
2x−2
B. 2x2 −4x
.
4x−4
C. x2 −2x
.
2x−2
D.
x2 −2x
.
Chọn đáp án D.
Tính thể tích vật thể bị giới hạn bởi các mặt phẳng x = 0 và x = 1, biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 1) là một hình vuông có độ dài cạnh √x(ex − 1).
π
A. V = 2
.
e−1
B. V = 2
.
1
C. V = 2
.
π(e−1)
D. V = 2
.
Chọn đáp án C.
A. x + y + 3z + 4 = 0.
B. x + 2y + 4z + 7 = 0.
C. 3x + y + 7z + 5 = 0.
D. 3x + y + 4z + 5 = 0.
Chọn đáp án C.
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BC
bằng
A. a.
B. √2a.
a√2
C. 2
.
a
D. 2
. .
Chọn đáp án A.
A.(−1; 0) .
B.(1; 3) .
C.(0; 1) .
D.(−2; 0) .
Chọn đáp án C.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án D.
Thể tích của khối lập phương có độ dài đường chéo bằng √3a là
A. 3√3a3 .
B. a3 .
C. √3a3 .
D. 3a3 .
Chọn đáp án B.
Câu trước Câu tiếp theo
Câu 29 (10 Điểm) - Q620663665 Báo lỗi
A. (−4; 2; −6).
C. (−2; 1; −3).
Chọn đáp án B.
Cho khối tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, OC = a√3, (a > 0) và đường cao OA = a√3. Tính thể tích V
của khối tứ diện theo a.
a3
A. V = 2
a3
B. V = 3
a3
C. V = 6
a3
D. V = 12
1 1 a2 √3
Ta có diện tích đáy SOBC = 2
. OB. OC = 2
. a. a√3 = 2
2
1 1 a √3 a3
Vậy thể tích khối tứ diện là V = . SOBC . OA = . . a√3 = .
3 3 2 2
Chọn đáp án A.
x2
A. (x2 + x) ln x − 2
+ x + C.
x2
B. (x2 + x) ln x − 2
− x + C.
x2
C. (x2 + 1) ln x − 2
− x + C.
1
D. 2 ln x + x
+ C.
x2
= (x2 + x) ln x − ∫ (x + 1)dx = (x2 + x) ln x − 2
− x + C.
Chọn đáp án B.
Trên đoạn thẳng AB dài 200 mét có hai chất điểm X và Y . Chất điểm X xuất phát từ A chuyển động thẳng hướng đến B với vận tốc
1 1
biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t) = 80 t2 + 3 t (m/s), trong đó t (giây) tính từ lúc X bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ,
chất điểm Y xuất phát từ B và xuất phát chậm hơn X 10 giây và chuyển động thẳng ngược chiều với X có gia tốc bằng a (m/s2 ) với a
là hằng số. Biết rằng hai chất điểm gặp nhau tại đúng trung điểm của đoạn thẳng AB, giá trị của a bằng
A. 2.
B. 1, 5.
C. 2, 5.
D. 1.
Ta tìm thời gian để X di chuyển đến trung điểm M của đoạn thẳng AB tức
t t
1 2 t3 t2
∫ vX (t)dt = 100 ⇔ ∫ ( 80 t + 13 t) dt = 100 ⇔ 240
+ 6
= 100 ⇔ t = 20.
0 0
Do đó Y cần 20 − 10 = 10 giây để di chuyển đến trung điểm M của đoạn thẳng AB vì vậy
10 10
100
∫ vY (t)dt = 100 ⇔ ∫ atdt = 100 ⇔ a = 10
= 2.
0 0 ∫ tdt
0
Chọn đáp án A.
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng
3
A. 4
.
1
B. 3
.
1
C. 4
.
2
D. 3
.
Xem lời giải
BM⊥SA
Gọi M là trung điểm cạnh SA. Các tam giác đều SAB, SAD nên { ⇒ ((SAB), (SAD)) = (BM, DM).
DM⊥SA
√3 2 √3 2 2
( a) +( a) −(√2a)
ˆ MB2 +MD2 −BD2
= − 13 .
2 2
Tam giác BDM có cos BMD = =
2MB.MD √3 √3
2( 2
a)( 2
a)
1
Do đó cos((SAB), (SAD)) = .
3
Chọn đáp án B.
Cho số phức z thoả mãn |z − 1| ≤ 1 và z − ¯z¯¯ có phần ảo không âm. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một miền phẳng. Tính
diện tích S của miền phẳng này.
A. S = π.
B. S = 2π.
1
C. S = 2 π.
D. S = 1.
2
|x + yi − 1| ≤ 1 (x − 1) + y 2 ≤ 1
{ ¯¯¯ ⇔{ .
z − z = (x + yi) − (x − yi) = 2yi ⇒ 2y ≥ 0 y≥0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là nửa hình tròn tâm I(1; 0), R = 1.
πR2 π
Vì vậy S = 2
= 2
.
Chọn đáp án C.
ầ ế ồ ẳ ấ ầ
Mặt cầu tiếp xúc đồng thời hai đường thẳng và có bán kính nhỏ nhất chính là mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng.
−→
Ta có AB = (b − 3a − 2; 3b + a − 4; b + 2a + 5) và
⎧ −AB.
→ →
u =0 3(b − 3a − 2) − 1(3b + a − 4) − 2(b + 2a + 5) = 0 a = −1
⎨ −→ 1 ⇔{ ⇔{ .
⎩ → 1(b − 3a − 2) + 3(3b + a − 4) + 1(b + 2a + 5) = 0 a=1
AB. u2 = 0
Chọn đáp án C.
Một người gửi vào ngân hàng số tiền 30 triệu đồng, lãi suất 0,48%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày gửi người này gửi đều đặn
thêm vào 1 triệu đồng; hai lần gửi liên tiếp cách nhau đúng 1 tháng. Giả định rằng lãi suất không thay đổi và người này không rút tiền
ra, số tiền lãi của tháng trước được cộng vào vốn và tính lãi cho tháng kế tiếp. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người này thu về tổng
số tiền cả gốc và lãi ít nhất là 50 triệu đồng.
A. 17.
B. 19.
C. 18.
D. 20.
Tổng số tiền người này nhận được sau đúng n tháng kể từ ngày gửi là
n n−1 n−2 1
An = 30(1 + 0, 0048) + 1(1 + 0, 0048) + 1(1 + 0, 0048) +. . . +1(1 + 0, 0048)
(1,0048)n−1 −1 1,0048
= 30(1, 0048)n + 1, 0048. 0,0048
= (1, 0048)n (30 + 1
0,0048
) − 0,0048
≥ 50
1,0048 1,0048
50+ 0,0048 50+ 0,0048
n
⇔ (1, 0048) ≥ 1
⇔ n ≥ log1,0048 1
≈ 17, 634.
30+ 0,0048 30+ 0,0048
Vậy sau ít nhất 18 tháng người này thu về số tiền ít nhất là 50 triệu đồng.
Chọn đáp án C.
A. 10.
B. 16.
C. 9.
D. 5.
3
Vậy ∫ f(x)dx = 3.
0
π
2 0 1 1
Đặt t = cos2 x ⇒ dt = − sin 2xdx ⇒ ∫ f(cos2 x) sin 2xdx = ∫ f(t)(−dt) = ∫ f(t)dt = ∫ f(x)dx.
0 1 0 0
1
Vậy ∫ f(x)dx = 2.
0
3 3 3 3 1
Vậy ∫ (f(x) + 2)dx = ∫ f(x)dx + ∫ 2dx = ∫ f(x)dx − ∫ f(x)dx + 4 = 3 − 2 + 4 = 5.
1 1 1 0 0
Chọn đáp án D.
Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích V cho trước. Biết rằng đơn giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng
nhau và gấp 3 lần so với đơn giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của
thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số hr sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
h
A. r
= √2.
h
B. r
= 2.
h
C. r = 6.
h
D. r = 3√2.
Giả sử đơn giá làm mặt xung quanh là 1 thì đơn giá làm mặt đáy và nắp là 3.
3V 2
Số tiền để làm thùng là T = 2πrh × 1 + 2πr2 × 3 = 2π ( V
πr
V
+ 3r2 ) = 2π ( 2πr V
+ 2πr + 3r2 ) ≥ 6π√3 4π 2 .
V
Dấu ′′ =′′ xảy ra khi 2πr = 3r2 ⇔ rh2 = 3r2 ⇔ hr = 6.
Chọn đáp án C.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (|x + m|) = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Vậy phương trình có đúng 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (*) có đúng 3 nghiệm t > 0 ⇔ −1 < m < 3 ⇒ m ∈ {0, 1, 2} .
Chọn đáp án B.
Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được là 3 đỉnh của một tam giác vuông không
có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng
3
A. 38
.
7
B. 114
.
7
C. 57
.
5
D. 114
.
Để 3 đỉnh là 3 đỉnh một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều thực hiện theo các bước:
Lấy một đường kính qua tâm đường tròn có 10 cách ta được 2 đỉnh.
Chọn đỉnh còn lại trong 20 − 2 − 4 = 14 đỉnh (loại đi 2 đỉnh thuộc đường kính và 4 đỉnh gần ngay đường kính đó) cách.
140 7
Xác suất cần tính bằng 3
= 57
.
C20
Chọn đáp án C.
ể ẳ ể
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3), B(−2; −2; 1) và mặt phẳng (α) : 2x + 2y − z + 9 = 0. Xét điểm M thuộc (α) sao
cho tam giác AMB vuông tại M và độ dài đoạn thẳng MB đạt giá trị lớn nhất. Phương trình đường thẳng MB là
⎧ x = −2 − t
A. ⎨ y = −2 + 2t .
⎩
z = 1 + 2t
⎧ x = −2 + 2t
B. ⎨ y = −2 − t .
⎩
z = 1 + 2t
⎧ x = −2 + t
C. ⎨ y = −2 .
⎩
z = 1 + 2t
⎧ x = −2 + t
D. ⎨ y = −2 − t .
⎩
z=1
⎧ 2x + 2y − z + 9 = 0
Ta có B ∈ (α) và gọi H = h/c(A, (α)) ⇔ ⎨ x − 1 y−2 z+3 ⇔ H(−3; −2; −1).
⎩ = =
2 2 −1
Xét hai tam giác vuông ΔAHB; ΔAMB có MB = √AB2 − AM 2 ≤ √AB2 − AH 2 = const. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
−−→ ⎧ x = −2 + t
M ≡ H(−3; −2; −1) ⇒ MB(1; 0; 2) ⇒ MB : ⎨ y = −2 .
⎩
z = 1 + 2t
Chọn đáp án C.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm đến cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ. Bất phương trình
m + x2 ≤ f(x) + 13 x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3) khi và chỉ khi
A. m < f(0).
B. m ≤ f(3).
C. m ≤ f(0).
2
D. m < f(1) − 3 .
′ 2
Ta có g ′ (x) = f (x) + x2 − 2x > 1 + x2 − 2x = (x − 1) ≥ 0, ∀x ∈ (0; 3).
Do đó g(0) < g(x) < g(3), ∀x ∈ (0; 3) ⇔ f(0) < g(x) < f(3), ∀x ∈ (0; 3).
Chọn đáp án C.
Câu trước Câu tiếp theo
Câu 43 (10 Điểm) - Q403499354 Báo lỗi
Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f(−2x2 + 4x) là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Quan sát đồ thị f(x) hàm số có hai điểm cực trị x = −2; x = 0 vì vậy f ′ (x) = 3ax2 + 2bx + c có hai nghiệm x = −2; x = 0 nên
f ′ (x) = 3a(x + 2)x.
Ta có:
Chọn đáp án D.
Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, có đồ thị (C) và M là một điểm bất kì thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại
điểm thứ hai N ; tiếp tuyến của (C) tại N cắt (C) tại điểm thứ hai P . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
thẳng MN và (C); đường NP và (C).Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S1 = 8S2 .
B. S2 = 8S1 .
C. S2 = 16S1 .
D. S1 = 16S2 .
Giả sử a > 0 và gọi m, n, p lần lượt là hoành độ các điểm M, N, P với m < n.
Tiếp tuyến tại M là y = ex + f cắt (C) tại hai điểm M, N có hoành độ m; n trong đó tại điểm M là điểm tiếp xúc. Vì vậy phương
2
trình (ax3 + bx2 + cx + d) − (ex + f) = a(x − m) (x − n) có các nghiệm là x1 = x2 = m; x3 = n. Theo vi – ét có
2m + n = − ba ⇔ n = − ba − 2m.
b b b b b
Một cách tương tự cho tiếp tuyến NP có 2n + p = − a ⇔ p = − a − 2n = − a − 2 (− a − 2m) = a + 4m < n.
b
2 1 4
Sử dụng tích phân: ∫ (x − a) (x − b)dx = − 12 (a − b) . Diện tích các hình phẳng là
a
− ba −2m − ba −2m
4
S1 = S(MN,(C)) = ∫ ∣a(x − m) (x +
2 b
+ 2m)∣∣ dx = − ∫ a(x − m) (x +
2 b
+ 2m) dx = a
(− ba − 3m) ;
m
∣ a
m
a 12
− ba −2m − ba −2m
∣ 2 ∣ 2 4
b b b b a
S2 = S(NP ,(C)) = ∫ ∣a(x + a
+ 2m) (x − a
− 4m)∣ dx = ∫ a(x + a
+ 2m) (x − a
− 4m) dx = 12
(− 2b
a
− 6m) ;
b
+4m
∣ ∣ b
+4m
a a
⇒ S2 = 16S1
Chọn đáp án C. *Chú ý thi trắc nghiệm các em nên chọn một hàm bậc ba cụ thể và một điểm M cụ thể để thử đáp án, chẳng hạn
f(x) = x3 ; M(1; 1) ⇒ N(−2; −8) ⇒ P (4; 64).
Các diện tích hình phẳng:
1 4
S1 = ∫ ∣x3 − (3(x − 1) + 1)∣ dx = 6, 75; S2 = ∫ ∣x3 − (12(x + 2) − 8)∣ dx = 108 ⇒ S2 = 16S1 .
−2 −2
Chọn đáp án C.
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn |z − 1| = √34 và |z + 1 + mi| = |z + m + 2i| . Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc (S) sao cho
|z1 − z2 | nhỏ nhất, giá trị của |z1 + z2 | bằng
A. 2.
B. 2√3.
C. √2.
D. 3√2.
Ta có (1) là đường tròn (C) có tâm I(1; 0), R = √34; (2) là đường thẳng Δ.
⎧ (x − 1)2 + y 2 = 34,
Khi đó ⎨ 5 3 ⇒ |z1 + z2 | = 3√2.
⎩ x+ y+3=0
4 4
Chọn đáp án D.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; c) với c là số thực thay đổi khác 0. Khi c thay đổi thì trực tâm H
của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5
A. 2
.
5
B. 4
.
12
C. 5
.
6
D. 5
.
Vậy H di động trên đường tròn đường kính OE nằm trong mặt phẳng (OCE) = (OE, Oz).
OA.OB 3.4 12 OE 6
Tam giác vuông OAB có OE = = 5
= 5
⇒R= 2
= 5
.
AB
Chọn đáp án D.
A. 0, 27.
B. −0, 54.
C. −0, 27.
D. 0, 54.
f(1) f(2) 2
Suy ra g(1) = e = 0; g(0) = f(0) ≈ −2; g(2) = e2
≈ − e2 .
2
Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt trên đoạn [0; 2] ⇔ g(2) ≤ m < g(1) ⇒ a + b = g(2) + g(1) ≈ − e2 + 0 ≈ −0, 27.
Chọn đáp án C.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f(x2 + 4x + m) nghịch biến trên khoảng (−1; 1)?
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Có
⇔ −2 ≤ x2 + 4x + m ≤ 8, ∀x ∈ (−1; 1) ⇔ −2 ≤ x2 + 4x + m ≤ 8, ∀x ∈ [−1; 1]
Chọn đáp án A.
Câu trước Câu tiếp theo
Câu 49 (10 Điểm) - Q020829000 Báo lỗi
Biết rằng phương trình log2 (|2x − 1| + m) = 1 + log3 (m + 4x − 4x2 − 1) có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m ∈ (0; 1).
B. m ∈ (1; 3).
C. m ∈ (3; 6).
D. m ∈ (6; 9).
|2x − 1| + m = 2t |2x − 1| + m = 2t
⇔{ ⇔{ 2 .
3(m + 4x − 4x2 − 1) = 3t 3 (m − (2x − 1) ) = 3t
Suy ra 2x0 − 1 là nghiệm của phương trình thì −(2x0 − 1) cũng là nghiệm của phương trình.
1
Vậy để phương trình có nghiệm duy nhất trước tiên 2x0 − 1 = −(2x0 − 1) ⇔ x0 = , khi đó thay ngược lại hệ phương trình có
2
m = 2t t t 3
t log 3 3
{ ⇒ 3.2 = 3 ⇔ ( ) = 3 ⇔ t = log 33 ⇒ m = 2 2 ≈ 6, 54.
3m = 3t 2 2
Chọn đáp án D.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′ B′ C ′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 1, BC = 2. Góc ĈBB′ = 900 , ÂBB′ = 1200 . Gọi M là
√7
trung điểm cạnh AA′ . Biết d(AB′ , CM) = 7
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 2√2.
4√2
B. 9
.
C. 4√2.
4√ 2
D. 3
.
2√7
Có IM =
IB
AM
′
= 12 ⇒ NC
NB
= IM
IB
= 12 ⇒ d(B, (AB′ N)) = 2d(C, (AB′ N)) = 7 .
BB
2 2
1 x√2
Có cos ÂBN =
AB
BC
= 2
. Đặt BB′ = x, thì VB.AB′ N = 1
6
.1. 43 . x. √1 + 2. − 12 . 12 .0 − ( 12 ) − ( 12 ) − 02 = 9
.
ta có
√13
AB′ = √x2 + x + 1, BN = 4
3
⇒ NB′ = √x2 + 16
9
, AN = √AB2 + BN 2 − 2AB. BN cos ÂBN = 3
13 16
x2 +x+1+ −(x2 + 9 ) (3x+2)
2
cos Bˆ′ AN = ⇒ sin Bˆ′ AN = √1 −
9 3x+2
= 52(x2 +x+1)
2√13(x2 +x+1) 2√13(x2 +x+1)
3
2
√13(x2 +x+1) (3x+2) √43x2 +40x+48
SAB′ N = 6
√1 − = 12
52(x2 +x+1)
x√2
3VB.ANB′ 2√7
Do đó d(B, (ANB′ )) =
3
SANB′
= √43x2 +40x+48
= 7
⇔ x = 4(x > 0).
12
4√2 3 9 4√2
Vậy VB.ANB′ = 9
và VABC.A′ B′ C ′ = 3VB′ .ABC = 3 ( 2 VB.ANB′ ) = 2
. 9 = 2√2.
Chọn đáp án A.