You are on page 1of 121

Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

ĐH BÁCH KHOA TP.HCM

Bài giảng:
giảng:

NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

Giảng viên: ThS. Trần Công Binh

8/2013 0

C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI

1. Nguồn năng lượng mặt trời


2. Tế bào quang điện
3. Đặc tuyến I-V của pin quang điện
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
5. Đặc tính làm việc của pin quang điện
6. Hệ điện mặt trời độc lập
7. Hệ điện mặt trời hòa lưới

Năng lượng tái tạo 1

ĐH Bách Khoa TP.HCM 1


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Nguồn tài nguyên từ mặt trời


• Trước khi nói về năng lượng mặt trời, hãy tìm
hiểu về mặt trời:
• Như cường độ ánh nắng ra sao
• Vị trí của mặt trời ở đâu tại mọi thời điểm
• Bức xạ mặt trời ra sao (insolation: incident solar
radiation)
• Từ đó xác định bức xạ trung bình nhận được mỗi
ngày
• Và chọn vị trí và góc lắp đặt dàn pin mặt trời sao
cho hiệu quả nhất
Năng lượng tái tạo 2

Bức xạ của lỗ đen và mặt trời


• Mặt trời
– Đường kính 1.4 triệu km
– Tổng công suất bức xạ điện từ là 3.8 x 1020 MW
• Vật thể đen
– Là vật thể vừa hấp thụ hoàn toàn, vừa bức xạ hoàn hảo
– Bức xạ hoàn hảo – phát xạ lượng năng lượng trên mỗi
đơn vị diện tích nhiều hơn bất kỳ một vật thể thực ở
cùng nhiệt độ.
– Hấp thụ hoàn toàn – hấp thụ tất cả bức xạ, hoàn toàn
không có phản xạ.
Năng lượng tái tạo 3

ĐH Bách Khoa TP.HCM 2


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Định luật Plank

• Định luật Plank – bước sóng phát xạ từ vật thể đen phụ
thuộc vào nhiệt độ của nó
3.74 ×108
Eλ = (7.1)
  14400  
λ 5 exp   − 1
  λT  
• λ = bước sóng (µm)
• Eλ = cống suất phát xạ trên mỗi đơn vị diện tích của
vật thể đen (W/m2-µm)
• T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
Năng lượng tái tạo 4

Phổ điện từ

Ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng 0.4 đến 0.7 µm,
với bước sóng của tia tử ngoại ngắn hơn và tia hồng ngoài dài hơn

Source: www.en.wikipedia.org/wiki/Electromagnetic_radiation
Năng lượng tái tạo 5

ĐH Bách Khoa TP.HCM 3


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Phổ bức xạ của trái đất ở 288oK


Trái đất là một vật thể đen phát xạ ở 288K

Hình 7.1
Diện tích dưới đường cong là tổng công suất bức xạ phát ra
Năng lượng tái tạo 6

Định luật Stefan-Boltzmann

• Tổng công suất bức xạ của vật thể đen được tính bằng
định luật bức xạ Stefan –Boltzman

E = Aσ T 4 (7.2)
• E = tổng mức phát xạ của vật thể đen (W)
• σ = hằng số Stefan-Boltzmann = 5.67x10-8 W/m2-K4
• T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
• A = tổng diện tích bề mặt của vật thể đen (m2)
Năng lượng tái tạo 7

ĐH Bách Khoa TP.HCM 4


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Quy tắc Wien

• Bước sóng mà công suất bức xạ trên mỗi đơn vị diện


tích lớn nhất là
2898
λmax ( µ m) = (7.3)
T (o K )
• T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
• λ = bước sóng (µm)
• λmax =0.5 µm cho mặt trời, T = 5800 K
• λmax = 10.1 µm với trái đất (một vật đen), T = 288 K
Năng lượng tái tạo 8

Bức xạ của trái đất

• Ví dụ 7.1: Trái đất là một vật thể đen, có


nhiệt độ trung bình 17oC, diện tích bề mặt
5,1x1014m2. Tính công suất bức xạ và bước
sóng có công suất bức xạ đỉnh. So sánh với
bước sóng bức xạ đỉnh của mặt trời 5800oK.
E = Aσ T 4 (7.2)
2898
λmax ( µ m) = o (7.3)
T( K)
Năng lượng tái tạo 9

ĐH Bách Khoa TP.HCM 5


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Phổ bức xạ của mặt trời bên ngoài khí quyển

Hình 7.2
Năng lượng tái tạo 10

Tỷ trọng khí quyển - Air Mass Ratio


Khi tia nắng băng
qua bầu khí quyển,
lượng năng lượng
đến được bề mặt
trái đất sẽ bị suy
hao

Hình 7.3

• h1 = chiều dài đường đi qua bầu khí quyển với ánh


nắng mặt trời ngay trên đỉnh đầu
• h2 = chiều dài đường đi qua bầu khí quyển để đến bề
mặt trái đất
•Năngβlượng
= góc
tái tạo
cao độ của mặt trời
11

ĐH Bách Khoa TP.HCM 6


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tỷ trọng khí quyển - Air Mass Ratio

h2 1
air mass ratio m = = (7.4)
h1 sin β

Hình 7.3

• Air Mass ratio bằng 1 (“AM1”) đồng nghĩa với mặt trời
ngày trên đỉnh đầu (m=1)
• AM0 ở bên ngoài bầu khí quyển
• AM1.5 là trị trung bình trên bề mặt trái đất (m=1.5)
Năng lượng tái tạo 12

Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất

m tăng leenkhi
mạt trời xuống
thấp trên bầu trời.
Chú ý là có sụ suy
hao lớn ở bức xạ
màu xanh trời khi
m tăng cao, đó là
lý do có màu đỏ
khi mặt trời mọc
và lặn.
Năng lượng tái tạo 13

ĐH Bách Khoa TP.HCM 7


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Quỹ đạo trái đất

• Quay một vòng mất 365.25 ngày theo quỹ đạo hình elip
• Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời:
  360( n − 93)  
d = 1.5 × 108 1 + 0.017sin    km (7.5)
  365 

• n = số ngày (bắt đầu từ ngày 1.1)


• d (km) thay đổi từ 147x106 km vào ngày 2.1 đến
152x106 km vào ngày 3.7 (tương ứng với mùa đông và
mùa hè)
• Đơn vị góc tính bằng độ cho cả chương này.
Năng lượng tái tạo 14

Quỹ đạo trái đất

• Trong một ngày, trái đất quay 360,99˚


• Quỹ đạo trái đất quay còn gọi là mặt phẳng hoàn
đạo
• Trái đất quay quanh một trục nghiên 23.45˚
• Ban ngày và ban đêm dài bằng nhau vào ngày
21.3 và 21.9 (Xuân phân và Thu phân)
• Đông chí là ngày mà Bắc cực xa mặt trời nhất
• Hạ chí là ngày Bắc cực gần mặt trời nhất

Năng lượng tái tạo 15

ĐH Bách Khoa TP.HCM 8


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Quỹ đạo trái đất

Hình 7.5

Với các ứng dụng năng lượng mặt trời, sẽ xem xét các đặc
điểm của quỹ đạo của trái đất là không thay đổi
Năng lượng tái tạo 16

Thiên độ δ - Solar Declination

• Thiên độ δ – là góc hợp bởi mặt phẳng xích


đạo với đường thẳng nối tâm mặt trời và tâm
trái đất (δ<0 khi mặt trời ở bán cầu Nam)
• δ biến thiên trong khoảng +/- 23.45˚
• Là một hàm của hình sin tính theo ngày, bắt
đầu từ ngày Xuân phân (n=81 ) tính cho cả
năm 365 ngày.
 360
δ = 23.45sin  ( n − 81)  (7.6)
 365 
Năng lượng tái tạo 17

ĐH Bách Khoa TP.HCM 9


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Vị trí mặt trời theo thời gian trong năm


• Xác định vị trí mặt trời
Hạ chí

Xuân phân
Thiên độ Thu phân

Hình 7.6 Đông chí

• Tính toán vị trí mặt trời bất kỳ thời điểm nào


• Từ đó xác định góc nghiêng cho dàn pin mặt trời
Năng lượng tái tạo 18

Góc thu giữa trưa


• Giữa trưa – khi mặt
trời chiếu thẳng theo
đường kinh tuyến
• Phía Bắc bán cầu –
mặt phẳng thu sẽ
nghiêng một góc bằng
đúng với vĩ độ vào
thời điểm Xuân phân
• Vào chính trưa, tía L = vĩ độ (độ) Hình 7.8
nắng vuông góc với
tấm thu
L < 0 ở bán cầu Nam
Năng lượng tái tạo 19

ĐH Bách Khoa TP.HCM 10


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Cao độ giữa trưa βN - Altitude Angle


• Góc cao độ giữa trưa là góc giữa tia nắng mặt trời với
mặt phẳng trái đất
β N = 90° − L + δ (7.7)
• Zenith – trục hướng tâm, vuông góc với mặt phẳng trái
đất (hay đường chân trời)

Hình 7.9
Năng lượng tái tạo 20

Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV


• Tìm góc lắp đặt tối ưu của dàn pin mặt trời phẳng, lắp
đặt cố định ở TP.HCM (vĩ độ 10o45’00”) giữa trưa vào
ngày 27 tháng 8.
• Bảng 7.1:

Năng lượng tái tạo 21

ĐH Bách Khoa TP.HCM 11


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV

• Góc thiên độ δ là
 360 360
δ = 23.45sin  ( n − 81)  = 23.45sin  ( ???− 81) = ???°
 365   365 
• Góc cao độ là
β N = 90° − L + δ = 90° − ??? ° − ??? ° = ??? °
• Để tia nắng mặt trời chiếu vuông góc với dàn pin mặt
trời thì góc nghiên bằng:
α = tilt = 90° − β N = ???°

Năng lượng tái tạo 22

Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày


• Vị trí mặt trời trong ngày được xác định theo góc
cao độ β và góc phương vị ϕS
• β và ϕS phụ thuộc vào vĩ độ, ngày và giờ.
• Góc phương vị (ϕS )
– > 0 vào buổi sáng
– < 0 vào buổi chiều
– Tính từ trục hướng cực Bắc (xem như hướng Bắc)
• Lấy giờ giữa trưa là chuẩn.

Năng lượng tái tạo 23

ĐH Bách Khoa TP.HCM 12


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Góc cao độ β và góc phương vị φs

Altitude Angle

Azimuth Angle

φs < 0 ở phía Tây Hình 7.10


Năng lượng tái tạo 24

Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày

• Xoay theo mặt trời

Năng lượng tái tạo 25

ĐH Bách Khoa TP.HCM 13


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Góc cao độ β và góc phương vị φs

• Góc giờ H - là góc cần để trái đất quay cho đến


khi mặt trời nằm ngay trên đường kinh độ mà
bạn đang đứng
• Nếu xem trái đất quay một góc 15˚/giờ, thì

H = 15° ⋅ (12-h ) (7.10)


• Ở 11 AM giờ mặt trời (solar time), H = +15˚
(trái đất cần thểm 1 giờ để quay đến giữa trưa)
• Ở 2 PM giờ mặt trời , H = -30˚
Năng lượng tái tạo 26

Góc cao độ β và góc phương vị φs


sin β = cos L cos δ cos H + sin L sin δ (7.8)
cos δ sin H
sin φS = (7.9)
cos β
• H = góc giờ (độ) (<0 vào buổi chiều)
• L = vĩ độ (độ) (<0 ở bán cầu Nam?)

• Kiểm tra góc phương vị nhỏ hơn hay lớn hơn


90˚ theo phương Nam
tan δ
if cos H ≥ , then φS ≤ 90°, else φS > 90° (7.11)
tan L
Năng lượng tái tạo 27

ĐH Bách Khoa TP.HCM 14


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu?

• Xác định góc cao độ β và góc phương vị


ϕS lúc 3 PM (giờ mặt trời) ở TP.HCM
(L = 10,75o vĩ Bắc ) vào ngày 27/8?

Năng lượng tái tạo 28

Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu?

• Xác định góc cao độ β và góc phương vị ϕS lúc 3:00 PM


(giờ mặt trời) ở TP.HCM (L = 10,75o) vào ngày 27/8?
• Góc thiên độ
 360 360
δ = 23.45sin  ( n − 81)  = 23.45sin  ( ???− 81) = ???°
 365   365 
• Góc giờ
H = 15° ⋅ (12-??? h ) = ??? °
• Góc cao độ
sin β = cos L cos δ cos H + sin L sin δ
β = sin −1 ( ??? ) = ??? °
Năng lượng tái tạo 29

ĐH Bách Khoa TP.HCM 15


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Example 7.3 – Xác định vị trí mặt trời?

• Góc phương vị
cos δ sin H
sin φS =
cos β

• Tính được 2 giá trị góc phương vị


φS = sin −1 ( ??? ) = ??? °
φS = 180 -sin −1 ( ??? ) = ??? °
• Kiểm tra ffiều kiện
tan δ
cos H = cos ( ??? ° ) = ??? ≥ = ???
tan L
φS = ??? °
Năng lượng tái tạo 30

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời

• Từ việc xác định vị trí mặt trời trên bầu trời


ở mọi thời điểm
• Cũng có thể xác định bóng che ở mọi thời
điểm
• Bằng cách phát họa góc phương vị và góc
cao độ của hàng cây, tòa nhà, và các vật gây
ra bóng che
• Theo sơ đồ đường mặt trời để xác định thời
gian bị bóng râm che phủ
Năng lượng tái tạo 31

ĐH Bách Khoa TP.HCM 16


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời

• Xác định góc phương vị của vật gây bóng che

Góc lệch giữa cực trái đất và cực từ trường khi dùng la bàn
Năng lượng tái tạo 32

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời

• Xác định góc cao độ vật gây bóng che

Năng lượng tái tạo 33

ĐH Bách Khoa TP.HCM 17


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời


• Hàng cây ở hướng đông nam, căn nhà ở hướng tây nam
• Có thể ước tính lượng năng lượng mất đi do bóng che
40o vĩ Bắc
Cây cao che
từ 8:30 đến
9:30 tháng
11 tháng 1.

Nhà che sau


15:00 tháng
11 tháng 1.
Hình 7.15
Năng lượng tái tạo 34

California Solar Shade Control Act

• Bóng che tấm thu năng lượng mặt trời (từ nhà kế
bên) được pháp luật quy định ở một số quốc gia.
• Ví dụ đạo luật kiểm soát bóng che của California
vào năm 1979: Không để cho cây hay bụi cây gây
bóng che cho tài sản của hàng xóm lớn hơn 10%
diện tích tấm thu trong khoảng 10 am đến 2 pm.

Năng lượng tái tạo 35

ĐH Bách Khoa TP.HCM 18


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

The Guilty Trees were Subject to


Court Ordered Pruning

Trường hợp đầu tiên bị kết án năm 2008.


Nguồn: NYTimes, 4/7/08
Năng lượng tái tạo 36

Giờ mặt trời ST và giờ đồng hồ CT

• Hầu hết tính toán liên quan đến giờ mặt trời (ST)
• Giờ mặt trời được tính từ giữa trưa.
• So với giờ đồng hồ thì cần 2 hiệu chỉnh:
– Theo kinh độ cần hiệu chỉnh múi giờ
– Theo sự không đồng đều khi trái đất quay quanh mặt trời
• Hai địa điểm sẽ có cùng giờ mặt trời chỉ khi có cùng
kinh tuyến
• Giờ mặt trời sẽ khác nhau 4 phút nếu lệch 1˚ kinh tuyến
• Trong khi giờ đồng hồ chí có 24 múi 1-giờ, mối múi
giờ dùng chung cho 15˚ kinh tuyến.
Năng lượng tái tạo 37

ĐH Bách Khoa TP.HCM 19


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Bản đồ phần múi giờ thế giới

Nguồn: http://aa.usno.navy.mil/graphics/TimeZoneMap0802.pdf
Năng lượng tái tạo 38

Bản đồ phần múi giờ thế giới

Nguồn: http://www.timeanddate.com/time/map/
Năng lượng tái tạo 39

ĐH Bách Khoa TP.HCM 20


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

US Local Time Meridians (Table 7.4)

Múi giờ Local Time Meridian


Hà Nội – Băng cốc -105˚
(GMT+7) (Độ kinh Đông < 0)
Eastern 75˚
Central 90˚
Mountain 105˚
Pacific 120˚
Eastern Alaska 135˚

Năng lượng tái tạo 40

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ


• Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo
giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm

Ngày dài hơn


vào mùa
Đông!

Năng lượng tái tạo 41

ĐH Bách Khoa TP.HCM 21


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo
giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm
• Sự khác nhau giữa ngày 24-giờ và ngày mặt trời được
tính bằng Phương trình thời gian E

• n là ngày trong năm

Năng lượng tái tạo 42

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• Kết hợp hiệu chỉnh sai lệch theo kinh độ và phương


trình thời gian E có được:
Solar Time (ST) = Clock Time (CT) +
4 min ( LT Meridian − Local Longitude ) +E (min) (7.14)

• CT – giờ đồng hồ
• ST – giờ mặt trời
• LT Meridian – Kinh độ chuẩn của múi giờ
• Độ kinh Đông có giá trị < 0
• Giờ đồng hồ có thể khác múi giờ, thay đổi theo mùa
Năng lượng tái tạo 43

ĐH Bách Khoa TP.HCM 22


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• Tại TP.Hồ Chí Minh (L=10o45'0'' vĩ Bắc,


106°40'0" kinh Đông), vào ngày 27 tháng
8. Tính giờ mặt trời lúc 15:08 giờ đồng hồ?

Solar Time (ST) = Clock Time (CT) +


4 min ( LT Meridian − Local Longitude ) +E (min)

Năng lượng tái tạo 44

Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• Tính giờ đồng hồ ngay giữa trưa ở Boston (71.1˚ kinh


Tây) vào ngày 1.7 với Eastern Daylight Time (giờ đồng
hồ quy định chậm hơn 1 giờ vào mùa Đông)
• Ngày 1.7 có n = 182
• Từ Phương trình thời gian (7.12) và (7.13) có
360 360
B= (n − 81) = (182 − 81) = 99.89°
364 364
E = 9.87sin ( 2 B ) − 7.53cos ( B ) − 1.5sin ( B ) = − 3.5 min

Năng lượng tái tạo 45

ĐH Bách Khoa TP.HCM 23


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• The local time meridian for Boston is 75˚, so the


difference is 75 ˚-71.7 ˚, and we know that each degree
corresponds to 4 minutes
• Using (7.14)
CT = ST − 4 ( min/ ° )( 75° − 71.1° ) − (−3.5min)
CT = 12 : 00 − 12.1min = 11: 49.9 AM EST
• But we need to adjust it for Daylight Savings, so add 1
hour
CT = 12 : 49.9 AM EDT

Năng lượng tái tạo 46

Mặt trời mọc và mặt trời lặn

• Có thể tính toán gần đúng giờ bình minh và hoàng hôn
bằng cách giải pt (7.8) khi cao độ bằng 0:
sin β = cos L cos δ cos H + sin L sin δ (7.8)
sin β = cos L cos δ cos H + sin L sin δ = 0 (7.15)
sin L sin δ
cos H = − = − tan Ltanδ (7.16)
cos L cos δ
Hour angle of sunrise H SR = cos −1 (− tan Ltanδ ) (7.17)
• HSR >0 khi mặt trời mọc, và < 0 khi mặt trời lặn
H SR
Gio` (hinh hoc) = 12 : 00 − (7.18)
15° / h
Năng lượng tái tạo 47

ĐH Bách Khoa TP.HCM 24


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mặt trời mọc và mặt trời lặn

• Khí tượng thủy văn xác định thời điểm mặt trời mọc/lặn
ở đỉnh của mặt trời thay vì ở tâm mặt trời như tính toán
hình học
• Và xét thêm khúc xạ của khí quyển (bình minh sớm hơn
và hoàn hôn trễ hơn 2,4 phút)
• Hệ số hiệu chỉnh Q
3.467
Q= (min) (7.19)
cos L cos δ sin H SR

• Giờ hình học trừ bớt Q khi mặt trời mọc hay lặn.
Năng lượng tái tạo 48

Mặt trời mọc và mặt trời lặn

Năng lượng tái tạo 49

ĐH Bách Khoa TP.HCM 25


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Chùm tia bức xạ trực tiếp


• Chùm tia bức xạ trực tiếp (Direct beam radiation) IBC –
đi theo đường thẳng qua bầu khí quyển tới người nhận
• Bức xạ tán xạ (Diffuse radiation) IDC – phân tán bởi các
phân tử trong bầu khí quyển
• Bức xạ phản xạ
(Reflected radiation)
IRC – phản chiếu từ
bền mặt phản xạ

Hình 7.18
Năng lượng tái tạo 50

Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0

• Tính toán cho ngày bầu trời quang đảng


• I0 là công suất bức xạ qua một đơn vị diện tích bên
ngoài bầu khí quyển.
• I0 phụ thuộc vào khoảng cách giữa trái đất và mặt trời
(có thể ước định được theo từng ngày trong năm)
• Bỏ qua các vết đen của mặt trời, I0 có thể tính:
  360n   2
I 0 = SC ⋅ 1 + 0.034 cos    (W/m ) (7.20)
  365  
• SC = hằng số mặt trời = 1.377 kW/m2
• n = ngày trong năm
Năng lượng tái tạo 51

ĐH Bách Khoa TP.HCM 26


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0

• Hằng năm, chỉ gần một nửa I0 truyền tới được bề mặt trái
đất dưới dạng bức xạ trực tiếp (IB)
• Khi trời quang, bức xạ trực tiếp có thể lên đến 70% I0

Hình 7.19
Năng lượng tái tạo 52

Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển

• Có thể tính độ suy giảm cường độ bức xạ qua bầu khí


quyển theo hàm mũ:

I B = Ae − km (7.21)

• IB = cường độ bức xạ đến bề mặt trái đất


• A = thông lượng ngoài khí quyển
• k = độ sâu quang học
• m = tỷ trọng khí quyển (7.4)

Năng lượng tái tạo 53

ĐH Bách Khoa TP.HCM 27


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển

Từ bảng 7.6, A, k và C có thể được tính theo phương trình:


 360
A = 1160 + 75sin  ( n − 275 ) (W/m 2 ) (7.22)
 365 
 360
k = 0.174 + 0.035sin  ( n − 100 )  (7.23)
 365 
 360
C = 0.095 + 0.04sin  ( n − 100)  (7.28)
 365 
Năng lượng tái tạo 54

Cường độ nắng qua bề mặt thu

• Bức xạ trực tiếp IBC là hàm giữa của góc hợp bởi tia nắng
và mặt phẳng thu: I BC = I B cos θ

• Bức xạ tán xạ IDH được chiếu đến từ các hướng phụ khác
với tia nắng, thường từ 6% đến 14% của bức xạ trực tiếp.
I DH = C. I B
• Bức xạ phản xạ IRC đến từ một bề mặt trước tấm thu, và
phụ thuộc độ phản xạ ρ của bề mặt đó. ρ = 0.8 với tuyết,
và 0.1 với mái lợp. I =? RC
Năng lượng tái tạo 55

ĐH Bách Khoa TP.HCM 28


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Solar Insolation on a Collecting


Surface, cont.

 1 − cos Σ 
I RC = ρ ( I BC + I DH )  
 2  Σ = 0!!!
 1 − cos Σ 
I RC = ρ I B ( sin β + C )  
 2 
Năng lượng tái tạo 56

Hệ thống xoay theo mặt trời - Tracking Systems

• Hầu hết pin mặt trời được lắp cố định. Nhưng cũng có
một số hệ thống xoay theo mặt trời có hiệu quả hơn.
• Hệ thống mặt trời có thể chỉ gồm 1 trục (xoay theo giờ
trong ngày), hoặc 2 trục (theo cao độ (lên-xuống) và
theo góc phương vị (Đông-Tây)).
• Hệ xoay theo mặt trời có thể
tăng thêm đến 20% công
suất với hệ 1 trục, và 25-
30% công suất với hệ 2 trục.

Năng lượng tái tạo 57

ĐH Bách Khoa TP.HCM 29


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Cường độ nắng theo từng tháng trong năm

• Với hệ pin mặt trời lắp cố định, công suất bức xạ nhận
được phụ thuộc nhiều vào góc nghiêng lắp đặt. Tùy theo
tiêu chí sử dụng mà có thể chọn góc nghiêng phù hợp.

Năng lượng tái tạo 58

US Annual Insolation

Năng lượng tái tạo 59

ĐH Bách Khoa TP.HCM 30


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Worldwide Annual Insolation

Vào năm 2007, tổng công suất PV trên thế giới khoảng 7800 MW, với hầu hết ở Đức
(3860 MW), Nhật (1919 MW), Mỹ (830 MW) và Tây Ban Nha (655MW).

Năng lượng tái tạo 60

Tế bào quang điện

Năng lượng tái tạo 61

ĐH Bách Khoa TP.HCM 31


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Pin quang điện

Năng lượng tái tạo 62

Pin quang điện

Năng lượng tái tạo 63

ĐH Bách Khoa TP.HCM 32


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Vật liệu quang điện

Năng lượng tái tạo 64

Mức năng lượng

Năng lượng tái tạo 65

ĐH Bách Khoa TP.HCM 33


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mức năng lượng

Năng lượng tái tạo 66

Mức năng lượng

Năng lượng tái tạo 67

ĐH Bách Khoa TP.HCM 34


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mức năng lượng

Năng lượng tái tạo 68

Mức năng lượng

Năng lượng tái tạo 69

ĐH Bách Khoa TP.HCM 35


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mức năng lượng

Năng lượng tái tạo 70

Phổ năng lượng mặt trời

Năng lượng tái tạo 71

ĐH Bách Khoa TP.HCM 36


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Phổ năng lượng mặt trời

Năng lượng tái tạo 72

Ảnh hưởng của mức năng lượng lên


hiệu suất quang điện

Năng lượng tái tạo 73

ĐH Bách Khoa TP.HCM 37


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hiệu suất chuyển đổi quang điện thực tế

Năng lượng tái tạo 74

Mối nối p-n

Năng lượng tái tạo 75

ĐH Bách Khoa TP.HCM 38


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mối nối p-n

Năng lượng tái tạo 76

Mối nối p-n

Năng lượng tái tạo 77

ĐH Bách Khoa TP.HCM 39


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Diode dùng mối nối p-n

k: hằng số Boltzmann

Năng lượng tái tạo 78

Diode dùng mối nối p-n

Năng lượng tái tạo 79

ĐH Bách Khoa TP.HCM 40


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tế bào quang điện

Năng lượng tái tạo 80

Mạch tương đương đơn giản của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 81

ĐH Bách Khoa TP.HCM 41


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


quang điện

Năng lượng tái tạo 82

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


quang điện

Năng lượng tái tạo 83

ĐH Bách Khoa TP.HCM 42


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


quang điện

Năng lượng tái tạo 84

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


quang điện

Năng lượng tái tạo 85

ĐH Bách Khoa TP.HCM 43


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


quang điện
Ví dụ: 8.3.1: Tính dòng ngược bảo hòa của diode trong tấm pin mặt
trời 60 tế bào ghép nối tiếp sau:

Biết V=30.6V, Rp=1.76Ω. Tính I?

Năng lượng tái tạo 86

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


quang điện

Năng lượng tái tạo 87

ĐH Bách Khoa TP.HCM 44


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mạch tương đương chính xác của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 88

Mạch tương đương chính xác của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 89

ĐH Bách Khoa TP.HCM 45


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mạch tương đương chính xác của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 90

Mạch tương đương chính xác của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 91

ĐH Bách Khoa TP.HCM 46


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mạch tương đương chính xác của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 92

Mạch tương đương chính xác của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 93

ĐH Bách Khoa TP.HCM 47


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Mạch tương đương chính xác của tế


bào quang điện

Năng lượng tái tạo 94

Ghép các tế bào quang điện

Năng lượng tái tạo 95

ĐH Bách Khoa TP.HCM 48


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ghép các tế bào thành tấm pin

Năng lượng tái tạo 96

Ghép các tế bào thành tấm pin

Năng lượng tái tạo 97

ĐH Bách Khoa TP.HCM 49


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Năng lượng mặt trời

Năng lượng tái tạo 98

Ghép nối tiếp nhiều tấm pin

Năng lượng tái tạo 99

ĐH Bách Khoa TP.HCM 50


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ghép song song nhiều tấm pin

Năng lượng tái tạo 100

Ghép nối nhiều tấm pin

Năng lượng tái tạo 101

ĐH Bách Khoa TP.HCM 51


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ghép nối nhiều tấm pin

Năng lượng tái tạo 102

Đặc tuyến I-V của pin quang điện

Năng lượng tái tạo 103

ĐH Bách Khoa TP.HCM 52


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V

Năng lượng tái tạo 104

Đặc tuyến I-V

Năng lượng tái tạo 105

ĐH Bách Khoa TP.HCM 53


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Năng lượng mặt trời

Năng lượng tái tạo 106

Tác động của nhiệt độ và cường độ


bức xạ

Năng lượng tái tạo 107

ĐH Bách Khoa TP.HCM 54


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tác động của nhiệt độ và cường độ bức xạ

∆Isc = 0.05%/oC
∆Voc = - 0.37%/oC
∆PR = - 0.5%/oC

Năng lượng tái tạo 108

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 109

ĐH Bách Khoa TP.HCM 55


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Năng lượng mặt trời

Năng lượng tái tạo 110

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 111

ĐH Bách Khoa TP.HCM 56


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 112

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 113

ĐH Bách Khoa TP.HCM 57


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 114

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 115

ĐH Bách Khoa TP.HCM 58


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 116

Năng lượng mặt trời

Năng lượng tái tạo 117

ĐH Bách Khoa TP.HCM 59


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tác động do bóng che

Năng lượng tái tạo 118

Công nghệ chế tạo pin quang điện

Năng lượng tái tạo 119

ĐH Bách Khoa TP.HCM 60


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Pin quang điện dùng tinh thể silicon

Hình 8.45: Một cách phân nhánh để trình bày về các kỹ thuật quang
điện. Tỷ lệ dựa theo thị phần PV vào cuối những năm 1990.
Năng lượng tái tạo 120

Kỹ thuật Czochralski tạo silicon đơn tinh thể

Hình 8.46: Phương pháp Czochralski tạo ra silicon đơn tinh thể.
Năng lượng tái tạo 121

ĐH Bách Khoa TP.HCM 61


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hình 8.47: Sự phát triển của các tế bào năng lượng mặt trời CZ-silicon. (a) Độ
dày của phiến bán dẫn của một tế bào những năm 1970. (b) Tế bào có rãnh
laser và điện cực chìm trên cả hai mặt. (c) Tế bào PERL. Theo Green (1993).
Năng lượng tái tạo 122

Kỹ thuật Czochralski tạo silicon đơn tinh thể

Hình 8.48: Tăng hiệu suất của các tế bào quang điện dùng silicon đơn tinh
thể trong phòng thí nghiệm. Theo Bube (1998).

Năng lượng tái tạo 123

ĐH Bách Khoa TP.HCM 62


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Các kỹ thuật kéo tấm silicon

Hình 8.49: Tấm tinh thể silicon có thể được kéo lên bằng phương pháp EFG
(a) hoặc sử dụng 2 thanh kéo song song (b).

Năng lượng tái tạo 124

Các kỹ thuật kéo tấm silicon

Hình 8.50: Quy trình S-Web tạo ra tấm silicon liên tục, có thể pha tạp chất kích
thích và cắt thành các tế bào hình chữ nhật. Theo Schmela (2000).

Năng lượng tái tạo 125

ĐH Bách Khoa TP.HCM 63


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đúc thỏi silicon đa tinh thể


(Multicrystalline Silicon)

Hình 8.51: Đúc, cắt và cưa silicon để tạo thành wafer chưa các hạt tinh thể
silicon, giữa các hạt tồn tại các lằn ranh phân chia.

Năng lượng tái tạo 126

Mô đun tinh thể Silicon

Hình 8.52: Các tế bào tinh thể được nối nối tiếp với nhau và sau đó được bảo
vệ giữa các lớp thủy tinh, EVA, và polyme.

Năng lượng tái tạo 127

ĐH Bách Khoa TP.HCM 64


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

PIN QUANG ĐIỆN MÀNG MỎNG (THIN-FILM)

Năng lượng tái tạo 128

Silicon vô định hình

Hình 8.53: Mặt cắt ngang của một tế bào silicon vô định hình p-i-n. Độ dày
tính theo nanomet (10-9m) và vẽ không theo tỷ lệ.
Năng lượng tái tạo 129

ĐH Bách Khoa TP.HCM 65


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Silicon vô định hình

Hình 8.54: Mô đun a-Si dạng linh hoạt có thể cuộn lại và để lưu trữ khi không
sử dụng. Theo SERI (1985).

Năng lượng tái tạo 130

Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

Năng lượng tái tạo 131

ĐH Bách Khoa TP.HCM 66


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

Hình 8.55: Trình tự các bước thực hiện để tạo ra một môđun các tế bào
silicon vô định hình.

Năng lượng tái tạo 132

Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

Hình 8.56: Các tế bào riêng lẻ chạy theo chiều dài của một mô đun silicon vô
định hình.

Năng lượng tái tạo 133

ĐH Bách Khoa TP.HCM 67


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

A-Si dạng đa liên kết hay xếp lớp

Hình 8.57: Các tế bào năng lượng mặt trời dùng siliccon vô định hình đa liên
kết được tạo ra từ hỗn hợp a-Si:H (mức năng lượng≈ 1,75 eV) với Carbon a-
Si:C ở lớp trên cùng (≈ 2,0 eV) để hấp

Năng lượng tái tạo 134

Gallium Arsenide and Indium Phosphide

Năng lượng tái tạo 135

ĐH Bách Khoa TP.HCM 68


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Gallium Arsenide and Indium Phosphide

Năng lượng tái tạo 136

Cadmium Telluride

Hình 8.58: Sự bất tương đồng giữa hai loại vật liệu trong heterojunction, tạo
ra các liên kết lơ lửng.

Năng lượng tái tạo 137

ĐH Bách Khoa TP.HCM 69


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Copper Indium Diselenide (CIS)

Năng lượng tái tạo 138

Copper Indium Diselenide (CIS)

Hình 8.60: Cấu trúc của tế bào màng mỏng đơn giản dùng copper indium
diselenide (CIS).

Năng lượng tái tạo 139

ĐH Bách Khoa TP.HCM 70


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tính tải của pin quang điện

Năng lượng tái tạo 140

Đặc tính tải của pin quang điện

Năng lượng tái tạo 141

ĐH Bách Khoa TP.HCM 71


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tính tải của pin quang điện

Năng lượng tái tạo 142

Đặc tuyến I-V cho tải trở

Năng lượng tái tạo 143

ĐH Bách Khoa TP.HCM 72


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V cho tải trở

Năng lượng tái tạo 144

Đặc tuyến I-V cho tải trở

Năng lượng tái tạo 145

ĐH Bách Khoa TP.HCM 73


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

Năng lượng tái tạo 146

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

Năng lượng tái tạo 147

ĐH Bách Khoa TP.HCM 74


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

Năng lượng tái tạo 148

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

Năng lượng tái tạo 149

ĐH Bách Khoa TP.HCM 75


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V cho tải acquy

Năng lượng tái tạo 150

Đặc tuyến I-V cho tải acquy

Năng lượng tái tạo 151

ĐH Bách Khoa TP.HCM 76


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V cho tải acquy

Năng lượng tái tạo 152

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Năng lượng tái tạo 153

ĐH Bách Khoa TP.HCM 77


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Hình 9.14: Bộ buck-boost sử dụng với pin mặt trời.

Năng lượng tái tạo 154

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Năng lượng tái tạo 155

ĐH Bách Khoa TP.HCM 78


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Năng lượng tái tạo 156

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Năng lượng tái tạo 157

ĐH Bách Khoa TP.HCM 79


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Năng lượng tái tạo 158

Đặc tuyến I-V theo giờ

Năng lượng tái tạo 159

ĐH Bách Khoa TP.HCM 80


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V theo giờ

Năng lượng tái tạo 160

Đặc tuyến I-V theo giờ

Năng lượng tái tạo 161

ĐH Bách Khoa TP.HCM 81


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời độc lập

Năng lượng tái tạo 162

Hệ điện mặt trời độc lập

Năng lượng tái tạo 163

ĐH Bách Khoa TP.HCM 82


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ước lượng tải tiêu thụ

Năng lượng tái tạo 164

Ước lượng tải tiêu thụ

Năng lượng tái tạo 165

ĐH Bách Khoa TP.HCM 83


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ước lượng tải tiêu thụ

Năng lượng tái tạo 166

Ước lượng tải tiêu thụ

Năng lượng tái tạo 167

ĐH Bách Khoa TP.HCM 84


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Ước lượng tải tiêu thụ

Năng lượng tái tạo 168

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

85%

Năng lượng tái tạo 169

ĐH Bách Khoa TP.HCM 85


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

Năng lượng tái tạo 170

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

Dòng điện Idc thường nhỏ hơn 100A.

Năng lượng tái tạo 171

ĐH Bách Khoa TP.HCM 86


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

Với tải như trên, nên chọn hệ điện áp bao nhiêu V?


Năng lượng tái tạo 172

Bộ
nghịch
lưu và
hệ điện
áp

Khi chọn
Inverter, cần
đảm bảo
dòng khởi
động của tải!

Năng lượng tái tạo 173

ĐH Bách Khoa TP.HCM 87


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Acquy

Acquy chì khởi động SLI chỉ cho phép xả 20%. Khối lượng
nhẹ do điện cực nhỏ, điện tích đáy bình chứa kẹn hẹp,Z

Năng lượng tái tạo 174

Acquy chì - axit


Tuổi thọ của acquy chì loại deep-cycle tăng lên đáng kể nếu
chỉ xả đến 20%.

Năng lượng tái tạo 175

ĐH Bách Khoa TP.HCM 88


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Acquy chì - axit

Nhiệt độ quá thấp làm giảm khả năng tích điện của acquy!?
Năng lượng tái tạo 176

Acquy chì - axit

Khi xả cạn acquy:


_ Dung dịch chủ yếu là nước – dễ đông ở nhiệt độ âm (-8o).
_ Lớp PbSO4 làm giảm bề mặt phản ứng, tăng điện trở nội Ri.
_ Khối lượng riêng của acquy giảm.
Năng lượng tái tạo 177

ĐH Bách Khoa TP.HCM 89


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Acquy chì - axit

Năng lượng tái tạo 178

Dung lượng acquy

_ Dòng điện xả càng nhỏ thì dung lượng acquy càng tăng.
_ Nhiệt độ càng thấp thì dung lượng acquy càng giảm.
_ Suất xả điện C/20 ở 25oC làm chuẩn cho hệ thống PV.

Năng lượng tái tạo 179

ĐH Bách Khoa TP.HCM 90


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Dung lượng acquy

Năng lượng tái tạo 180

Dung lượng acquy

Gợi ý:
_ Xem hình 9.39 để tính dung lượng chuẩn (ở 25oC) mà
acquy chưa bị đông.
_ Xem hình 9.42 để tính dung lượng acquy ở nhiệt độ -20oC.

Năng lượng tái tạo 181

ĐH Bách Khoa TP.HCM 91


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Dung lượng acquy

Năng lượng tái tạo 182

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

Năng lượng tái tạo 183

ĐH Bách Khoa TP.HCM 92


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

_ Khi sạc acquy gần đầy, sẽ phát sinh khí hydrogen và


oxygen và làm giảm hiệu suất sạc acquy.
_ Khi bắt đầu sạc, hiệu suất coulomb gần 100%. Khi quá sạc,
hiệu suất bị giảm còn chừng 90%.

Do đó, hiệu suất nạp-xả năng lượng của acquy chỉ chừng 75%.
Một phần là do tổn hao trên điện trở nội Ri của acquy. Và còn
tùy thuộc vào trạng thái sạc (SOC), nhiệt độ làm việc,Z

Năng lượng tái tạo 184

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

d) Cho biết hiệu suất Coulomb là 90%. Tính lại hiệu


suất năng lượng của acquy khi dòng nạp/xả là C/5?
Giả sử Ri không đổi!

Năng lượng tái tạo 185

ĐH Bách Khoa TP.HCM 93


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

Năng lượng tái tạo 186

Tính toán dung lượng acquy

Năng lượng tái tạo 187

ĐH Bách Khoa TP.HCM 94


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán dung lượng acquy


Hình 9.46 được viết thành các phương trình gần đúng:

_ MDOD (Maximum Depth of Discharge) = 0,25 cho SLI, 0,8


cho loại acquy xả sâu.
_ (T, DR) là hệ số dựa theo ảnh hưởng của nhiệt độ và suất
phóng điện như hình 9.42.
Năng lượng tái tạo 188

Tính toán dung lượng acquy

Sinh viên tham khảo bài giải trong tài liệu.

Năng lượng tái tạo 189

ĐH Bách Khoa TP.HCM 95


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán dung lượng acquy

https://eosweb.larc.nasa.gov/cgi-bin/sse/retscreen.cgi?email=skip@larc.nasa.gov

Năng lượng tái tạo 190

Tính toán dung lượng acquy

Năng lượng tái tạo 191

ĐH Bách Khoa TP.HCM 96


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Diode chống ngược

Năng lượng tái tạo 192

Diode chống ngược

Năng lượng tái tạo 193

ĐH Bách Khoa TP.HCM 97


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Diode chống ngược

Năng lượng tái tạo 194

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

Năng lượng tái tạo 195

ĐH Bách Khoa TP.HCM 98


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

Năng lượng tái tạo 196

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

Năng lượng tái tạo 197

ĐH Bách Khoa TP.HCM 99


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

Năng lượng tái tạo 198

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

Năng lượng tái tạo 199

ĐH Bách Khoa TP.HCM 100


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hệ nguồn điện mặt trời lai

Năng lượng tái tạo 200

Hệ nguồn điện mặt trời lai

Hệ thống PV lai:
_ Giảm dung lượng acquy nhờ có máy phát.
_ Dòng cấp cho tải và dòng nạp acquy từ, máy phát < C/5.
_ Hạn chế số lần khởi động máy phát.

Năng lượng tái tạo 201

ĐH Bách Khoa TP.HCM 101


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tóm tắt hệ điện mặt trời độc lập

Sinh viên tham khảo tài liệu.

Năng lượng tái tạo 202

Hệ điện mặt trời hòa lưới

Năng lượng tái tạo 203

ĐH Bách Khoa TP.HCM 102


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời hòa lưới

Năng lượng tái tạo 204

Hệ điện mặt trời hòa lưới

Năng lượng tái tạo 205

ĐH Bách Khoa TP.HCM 103


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời hòa lưới

Năng lượng tái tạo 206

Hòa lưới

Năng lượng tái tạo 207

ĐH Bách Khoa TP.HCM 104


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Công suất định mức DC & AC

Năng lượng tái tạo 208

Công suất định mức DC & AC

90%

Năng lượng tái tạo 209

ĐH Bách Khoa TP.HCM 105


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Công suất định mức DC & AC

Năng lượng tái tạo 210

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Năng lượng tái tạo 211

ĐH Bách Khoa TP.HCM 106


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Năng lượng tái tạo 212

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Năng lượng tái tạo 213

ĐH Bách Khoa TP.HCM 107


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Năng lượng tái tạo 214

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Năng lượng tái tạo 215

ĐH Bách Khoa TP.HCM 108


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Năng lượng tái tạo 216

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Năng lượng tái tạo 217

ĐH Bách Khoa TP.HCM 109


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Hệ số sử dụng CF cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 218

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 219

ĐH Bách Khoa TP.HCM 110


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 220

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 221

ĐH Bách Khoa TP.HCM 111


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 222

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 223

ĐH Bách Khoa TP.HCM 112


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 224

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 225

ĐH Bách Khoa TP.HCM 113


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 226

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 227

ĐH Bách Khoa TP.HCM 114


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 228

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Năng lượng tái tạo 229

ĐH Bách Khoa TP.HCM 115


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính toán kinh tế cho hệ nối lưới

Hiệu quả kinh tế của hệ thống

Năng lượng tái tạo 230

Tính theo USD/W

Năng lượng tái tạo 231

ĐH Bách Khoa TP.HCM 116


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính theo USD/W

Năng lượng tái tạo 232

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 233

ĐH Bách Khoa TP.HCM 117


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 234

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 235

ĐH Bách Khoa TP.HCM 118


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 236

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 237

ĐH Bách Khoa TP.HCM 119


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 238

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 239

ĐH Bách Khoa TP.HCM 120


Bìa giảng NLTT Trần Công Binh

Tính giá thành

Năng lượng tái tạo 240

Trần Công Binh


GV ĐH Bách Khoa TP.HCM
Phone: 0908 468 100
Email: tcbinh@hcmut.edu.vn
binhtc@yahoo.com
Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh

B
T

241

ĐH Bách Khoa TP.HCM 121

You might also like