Professional Documents
Culture Documents
ax y z a
x by z b
x y cz c
Hướng dẫn:
Dựa vào định lý Cronecker Capelli để suy ra điều kiện có nghiệm của hệ.
Bài 2:
mx y +z m
Cho hệ phương trình 2 x (1 m) y (1 m) z m 1 .
x y mz 1
Hướng dẫn:
- Nếu m = 1 hệ có vô số nghiệm
- Nếu m 1, m 2 hệ có nghiệm duy nhất.
II. Giải hệ phương trình tuyến tính
1. Phương pháp Cramer:
Hướng dẫn
1 1 2
A 2 3 7
5 2 1
Ta có: detA = 2.
Đây là hệ Cramer.
x1 x2 2 x3 1; 3 x1 2 x2 x3 5;
c) 2 x1 x2 2 x3 4; d) 2 x1 3x2 x3 1;
4 x x 4 x 2. 2 x x 3 x 11.
1 2 3 1 2 3
x1 x2 x3 x4 2; 2 x1 x2 5 x3 x4 5;
x 2 x 3 x 4 x 2; x x 3x 4 x 1;
1 2 3 4 1 2 3 4
e) f)
2 x1 3x2 5 x3 9 x4 2; 3 x1 6 x2 2 x3 x4 2;
x1 x2 2 x3 7 x4 2. 2 x1 2 x2 2 x3 3 x4 2.
x1 x2 x3 x4 5; 2 x1 2 x2 x3 x4 2;
x 2 x 3 x 4 x 3; 4 x 3x x 2 x 3;
1 2 3 4 1 2 3 4
g) h)
4 x1 x2 2 x3 3 x4 7; 8 x1 5 x2 3 x3 4 x4 6;
3 x1 2 x2 3x3 4 x4 2; 3 x1 3 x2 2 x3 2 x4 3;
Hướng dẫn:
Bài 2. Kiểm tra xem hệ phương sau có phải là hệ Cramer hay không? Giải hệ phương trình
đó.
2 x1 x2 5 x3 x4 5;
x x 3x 4 x 1;
1 2 3 4
3 x1 6 x2 2 x3 x4 8;
2 x1 2 x2 2 x3 3 x4 2.
Hướng dẫn
2. PP.khử Gauss:
Hướng dẫn:
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình
về dạng bậc thang rút gọn, sau đó áp dụng định lý Cronecker Capelli để tìm các trường hợp
nghiệm của hệ
Hướng dẫn
Xét ma trận hệ số mở rộng của hệ trên, dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma
Ta có:
1 1 1 1 2 1 0 0 0 2
1 2 3 4 2 .... 0 1 0 0 9
A
2 3 5 9 2 0 0 1 0 6
1 1 2 7 2 0 0 0 1 1
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
x1 x2 x3 x4 2; 2 x1 x2 5 x3 x4 5;
x 2 x 3 x 4 x 2; x x 3x 4 x 1;
1 2 3 4 1 2 3 4
a) b)
2
1 x 3 x 2 5 x3 9 x 4 2; 3
1 x 6 x2 2 x3 x4 8;
x1 x2 2 x3 7 x4 2. 2 x1 2 x2 2 x3 3 x4 2.
x1 x2 x3 x4 5; 2 x1 2 x2 x3 x4 2;
x 2 x 3 x 4 x 3; 4 x 3x x 2 x 3;
1 2 3 4 1 2 3 4
c) d)
4 x1 x2 2 x3 3 x4 7; 8 x1 5 x2 3 x3 4 x4 6;
3 x1 2 x2 3x3 4 x4 2; 3 x1 3 x2 2 x3 2 x4 3;
x1 x2 x3 x4 5; 2 x1 2 x2 x3 x4 2;
x 2 x 3 x 4 x 3; 4 x 3 x x 2 x 3;
1 2 3 4 1 2 3 4
f )
e) 2 x1 3x2 4 x3 5 x4 8; 6
1 x 5 x2 2 x3 3 x4 6;
x2 2 x3 3 x4 2. 3 x1 3 x2 2 x3 2 x4 3;
Hướng dẫn:
Hệ phương trình thuần nhất chỉ có hai trường hợp nghiệm: có nghiệm tầm thường hoặc có
vô số nghiệm.
Hướng dẫn:
Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận A về dạng bậc thang rút gọn sau:
1 0 0 0
0 1 0 0
A
0 0 1 0
0 0 0 1
Khi đó, hệ phương trình trên có nghiệm tầm thường (0, 0, 0, 0).
Nhận xét:
Sinh viên có thể kiểm tra đây là hệ Cramer do detA = -16 nên áp dụng phương pháp
Cramer ta có hệ phương trình thuần nhất có nghiệm tầm thường.
2 x1 x2 0;
x 2 x x 0;
1 2 3
x2 2 x3 x4 0;
x3 2 x4 x5 0;
x4 2 x5 x6 0;
x5 2 x6 0.
Hướng dẫn
2 -1 0 0 0 0
-1 2 -1 0 0 0
0 -1 2 -1 0 0
B :=
0 0 -1 2 -1 0
0 0 0 -1 2 -1
0 0 0 0 -1 2
Ta có: detB = 7, nên đây là hệ Cramer.
Chú ý: Đối với hệ phương trình thuần nhất khi hạng của ma trận hệ số là r <n với n là số
ẩn của hệ thì hệ sẽ có vô số nghiệm phụ thuộc vào n – r tham số.
Ví dụ
x1 2 x2 x3 0;
2 x1 4 x2 2 x3 0;
x 3 x x 0.
1 2 3
Hướng dẫn
1 2 1 d d 2 d 1 2 1 1 2 1
A 2 4 2 0 0 0 0 1 0
2 2 1
d3 d3 d1 d3 d 2
x1 t
x2 0
x t
3
x1 2 x2 5 x3 4 x4 0;
x1 2 x2 x3 x4 0;
2 x1 3 x2 6 x3 8 x4 0;
a ) x1 x2 2 x3 x4 0; b) 0
x x x 2 x 0. x1 6 x2 9 x3 20 x4 0;
1 2 3 4
4 x1 x2 4 x3 x4 0
Hướng dẫn:
Dùng phương pháp Gauss để giải và biện luận các trường hợp nghiệm của một hệ phương
Bài 1. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số:
3 x1 2 x2 5 x3 4 x4 3;
mx1 x2 x3 1; 2 x 3 x 6 x 8 x 5;
1 2 3 4
a ) x1 mx2 x3 m; b)
x1 6 x2 9 x3 20 x4 11;
x1 x2 mx3 m .
2
4 x1 x2 4 x3 x4 2
Hướng dẫn
a) Lập ma trận hệ số mở rộng của hệ pt và dùng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận này
về dạng bậc thang.
m 1 1 1 1 1 m m 2 d d d 1 1 m m2
d1 d3 d3 d3 md1
1 2 1
2
A 1 m 1 m 1 m 1 m 0 m 1 1 m m m
1 1 m m 2 m 1 1 1 0 1 m 1 m 2 1 m3
1 1 m m 2
d3 d3 d 2
0 m 1 1 m mm 2
0 0 2 m m 1 m m m
2 2 3
Ta có m 2 m 2 0 m 1 m 2 .
1 1 1 1
Nếu m =1 thì A 0 0 0 0 . Hệ pt có vô số nghiệm phụ thuộc 2 tham số:
0 0 0 0
x1 1 t1 t2
x2 t1
x t
3 2
1 1 1 1
Nếu m = -2 thì A 0 3 3 6 hệ pt vô nghiệm.
0 0 0 3
x3
m2
b) Lập ma trận hệ số mở rộng và thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên dòng ta có:
3 2 5 4 3 1 1 1 4 2 1 1 1 4 2
dd32
d 2 2 d1
d3 d1
2 3 6 8 5 d1 d1 d2 2 3 6 8 5 d4 d4 4 d1 0 5 8 16 9
A
1 6 9 20 11 1 6 9 20 11 0 5 8 16 9
4 1 4 2 4 1 4 2 0 5 8 16 10
1 1 1 4 2
d3 d3 d 2
0 5 8 16 9
d 4 d4 d 2
0 0 0 0 0
0 0 0 1
Nếu 0 thì hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số
1 3 4
x1 5 5 t 5
9 8 16
x2 t
5 5 5
x3 t
Nếu 0 thì hệ vô nghiệm
Bài 2: Xét hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng sau
1 1 1 m 1
1 1 m 1 1
A
1 m 1 1 1
m 1 1 1 1
a) Giải hệ pt với m = 1
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m.
Hướng dẫn:
a)
Với m = 1 thì hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc 3 tham số:
x1 1 t1 t2 t3
x t
2 1
x3 t2
x4 t3
x1 x2 x3 x4 1;
x1 ax2 a x3 a ;
2 3
x1 (m 1) x2 3 x3 1; x x x x 1;
1 2 3 4
d) x1 bx2 b x3 b ; e) 2 x1 4 x2 (4m 2) x3 1;
2 3
f) x1 x2 x3 x4 1;
3 x (m 1) x 9 x 0. x1 x2 x3 x4
x1 cx2 c x3 c . 1.
2 3
1 2 3
x1 mx2 m 2 x3 1; x1 x2 2 x3 2 x4 m;
k) x1 2 x2 4 x3 2; l) x1 x2 x3 x4 2m 1;
x 3x 9 x 3. x 7 x 5 x x m.
1 2 3 1 2 3 4
x1 x2 2 x3 2 x4 0;
x1 2 x2 x3 x4 m; 2 x x x x 3;
1 2 3 4
m) 2 x1 5 x2 2 x3 2 x4 2m 1; n) 3 x1 x3 x4 3;
3 x 7 x 3 x 3x m. 5 x1 x2
1 2 3 4 m.
2 x1 x2 x3 x4 1; 2 x1 x2 x3 2 x4 4; 2 x1 x2 x3 2 x4 3 x5 3;
x 2 x x 4 x 2; x x x 2 x 3; x x x x x 1;
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 5
o) x1 7 x2 4 x3 11x4 m; p) 2 x1 2 x2 2 x3 x4 3; q) 3 x1 x2 x3 3x4 4 x5 6;
4 x1 8 x2 4 x3 16 x4 m 1. x1 x2 2 x3 x4 m. 5 x1 2 x3 5 x4 7 x5 9 m.
Hướng dẫn:
Hướng dẫn
Hệ phương trình đã cho tương đương với
(2a11 1) x1 a12 x2 ... a1n xn 0;
a x (2a 1) x ... a x 0;
21 1 22 2 2n n
...
an1 x1 an 2 x2 ... (2ann 1) xn 0
Vì các hệ số aij là các số nguyên nên các phần bù đại số của các số này An ij cũng là các số
nguyên, do đó nếu khai triển định thức theo dòng cuối ta có.
2a11 1 2a12 ... 2a1, n 1
2a21 2a22 1 ... 2a2, n 1
det An 2k (2ann 1) 2l det An 1
... ... .. ...
an 1,1 an 1,2 ... an 1,n 1
Suy ra, det An det An 1 2l là một số chẵn, det An , det An 1 có cùng tính chẵn lẻ, mặt khác
det A1 2a11 1 là số lẻ nên det A 0 (vì 0 là số chẵn).
Vậy hệ trên là hệ Cramer có ma trận hệ số khác 0 nên có nghiệm tầm thường.
Bài 2: Giải hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thích hợp
x y z t a;
x y z t b;
.
x y z t c;
x y z t d
Sinh viên tự giải như bài tập nhỏ.
III. Ứng dụng của hệ pttt:
Bài 1: Tìm tam thức bậc hai f(x) biết: f(1) = -1; f(-1) = 9; f(2) = -3.
Bài 2: Tìm đa thức bậc ba g(x) biết: g(-1) = 0; g(1) = 4; g(2) = 3; g(3) = 16.
Hướng dẫn
1) Giả sử tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c . Theo giả thiết đề bài thì a, b, c cần tìm thỏa
hệ phương trình:
a b c 1 a 1
a b c 9 c 3
4a 2b c 3 b 5
2) Giả sử đa thức bậc ba có dạng: g ( x) ax3 bx 2 cx d
Theo giả thiết đề bài thì a, b, c, d cần tìm thỏa hệ pt:
a b c d 0
a b c d 4
Giải hệ pt này bằng pp Gauss.
8a 4b 2c d 3
27a 9b 3c d 16
1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0
d 4 d 4 3 d3 d4 d4 3d1
1 1 1 1 4 d2 d1 d2 0 2 0 2 4 d3 d1 8 d1 0 2 0 2 4
A
8 4 2 1 3 8 4 2 1 3 0 12 6 9 3
27 9 3 116 3 3 3 2 7 0 0 6 1 7
1 1 1 1 0 1 1 1 1 0
0 2 0 2 4 d 4 d 4 d3 0 2 0 2 4
d 3 d3 6 d 2
0 0 6 3 23 0 0 6 3 23
0 0 6 1 7 0 0 0 4 30
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
3
a 2
b 11
2
c 1
12
30
d
4
Bài 3: Xét mặt phẳng tọa độ Oxy.
a1 x b1 y c1 0
a2 x b2 y c2 0 cắt nhau tại một điểm.
a x b y c 0
3 3 3
Hướng dẫn:
'
a32 y a '33 z 0
Người thứ 2 không đạt được điều đó nếu người thứ nhất chọn các hệ số đều bằng 0.
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
1) Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x1 2 x2 2 x4 x5 1
2 x 4 x x 3x 3 mx1 x2 x3 x4 1
1 2 3 4
a) b) x1 mx2 x3 x4 1
3 x1 6 x2 2 x3 3 x4 x5 m x x mx x 1
x1 2 x2 x3 x5 2m 8 1 2 3 4
x1 x2 x3 mx4 1 x1 x2 x3 mx4 1
x x mx x x x mx x m
1 2 3 4 1 1 2 3 4
c) d)
x1 mx2 x3 x4 1 x1 mx2 x3 x4 m2
mx1 x2 x3 x4 1 mx x x x m3
1 2 3 4
2) Giải hệ phương trình:
x1 x2 .... xn 1
n 1
x1 2 x2 .... 2 xn 1
n 1
x1 3x2 .... 3 xn 1
....
x1 nx2 .... n n 1 xn 1