You are on page 1of 583

NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

LÝ THUYẾT MẠCH I
GIỚI THIỆU
Giới thiệu (1)
Hệ thống điện Đo lường Viễn thông
Máy điện Điều khiển
Điện tử

https://www.istockphoto.com/p https://www.indiamart.c
hoto/blue-electric-industrial- om/proddetail/robotic- https://www.communica.co.za/
motor-gm521803718-91466935 arm-16154576591.html
https://en.wikipedia.org https://www.amazon.co.uk/Tacklife- http://www.emfrf.com/debate-
/wiki/Electric_power Distance-Pythagoras-Measurement- about-rf-radiationis-heating-up/
Conversion/dp/B01MZB9NI9

KỸ THUẬT ĐIỆN
LÝ THUYẾT MẠCH LÝ THUYẾT TRƯỜNG

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Giới thiệu (2)
Circuit Analysis

- Dòng điện
- Điện áp
- Công suất
-…

Tổng hợp Phân tích

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Giới thiệu (3)

https://www.udayavani.com/english/news/udupi-kundapur/172200

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Giới thiệu (4)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Giới thiệu (5)

Nguồn áp +–

Nguồn dòng

Điện trở

Điện cảm (cuộn dây)

Điện dung (tụ điện)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Giới thiệu (6)
• Lý thuyết mạch I
1. Thông số mạch
2. Phần tử mạch
3. Mạch một chiều
4. Mạch xoay chiều
5. Mạng hai cửa
6. Mạch ba pha
7. Khuếch đại thuật toán
• Lý thuyết mạch II
1. Quá trình quá độ
2. Mạch phi tuyến
3. Đường dây dài

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Sách tham khảo
1. C. K. Alexander, M. N. O. Sadiku. Fundamentals of Electric
Circuits. McGraw-Hill, 2001
2. J. Bird. Electrical Circuit Theory and Technology. Newnes,
2003
3. W. K. Chen. The Electrical Engineering Handbook. Elsevier,
2004
4. Nguyễn Bình Thành, Nguyễn Trần Quân, Phạm Khắc Chương.
Cơ sở kỹ thuật điện. Đại học & trung học chuyên nghiệp, 1971
5. J. W. Nilsson, S. A. Riedel. Electric Circuits. Addison-Wesley,
1996
6. J. O’Malley. Theory and Problems of Basic Circuit Analysis.
McGraw-Hill, 1992
7. A. L. Shenkman. Transient Analysis of Electric Power Circuits
Handbook. Springer, 2005

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Để học tốt Lý thuyết mạch?
1. Làm bài tập,
2. Làm bài tập, và
3. Làm bài tập.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
1. Điện tích
2. Dòng điện
3. Điện áp
4. Công suất
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Thông số mạch: điện tích

https://learn.sparkfun.com/tutorials/what-is-electricity/flowing-charges

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Thông số mạch: dòng điện

https://learn.sparkfun.com/tutorials/what-is-electricity/flowing-charges

dq i i
i= (A)
dt

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Thông số mạch: điện áp
dw
u= (V)
dq
u Điện áp

+ u −
https://learn.sparkfun.com/tutorials/voltage-current-resis tance-and-ohms-law/all

U u

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Thông số mạch: công suất
dw dw dq
p= (W) = .
dt dq dt
dw
=u p = ui
dq
dq (công suất tức thời)
=i
dt
u u
i i
p = ui p = −ui
Tiêu thụ công suất Phát công suất
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
1. Nguồn áp
2. Nguồn dòng
3. Điện trở
4. Cuộn dây
5. Tụ điện
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Phần tử mạch: nguồn áp
• (lý tưởng) Là một phần tử mạch có khả năng duy trì một
điện áp danh định trên hai cực của đầu ra, điện áp này
không phụ thuộc vào dòng điện chảy giữa hai cực đó.
u
100V 100V

• Điện áp không phụ thuộc vào tải.


• Điện áp có thể không đổi (một chiều) hoặc biến thiên
(thường là xoay chiều).
• Điện trở của nguồn áp (lý tưởng) bằng không (0).
• Ví dụ: ắcquy, pin, máy phát điện.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
Phần tử mạch: nguồn dòng
• (lý tưởng) Là một phần tử mạch có khả năng duy trì một
dòng điện danh định chảy giữa hai cực của đầu ra, dòng
điện này không phụ thuộc vào điện trên hai cực đó.

2A 2A

• Dòng điện không phụ thuộc vào tải.


• Dòng điện có thể không đổi (một chiều) hoặc biến thiên
(thường là xoay chiều).
• Điện trở của nguồn dòng (lý tưởng) vô cùng lớn.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
1. Nguồn áp
2. Nguồn dòng
3. Điện trở
4. Cuộn dây
5. Tụ điện
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Phần tử mạch: điện trở (1)
• Đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện.

l
R = ρ ( Ω)
S https://www.instructables.com/lesson/Resistors/

• Ví dụ: dây tóc bóng đèn.


• Điện dẫn:
• Nghịch đảo của điện trở,
• Đơn vị: siemens (S),
• Ký hiệu G hoặc g.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Phần tử mạch: điện trở (2)
i R
u

u = Ri
u
i=
R 2
u u
p = ui = Rii = Ri 2
p = ui = u =
R R
Công suất của điện trở luôn dương

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Phần tử mạch: điện trở (3)

Ngắn mạch: R = 0 Hở mạch: R = ∞

u
u = Ri = 0 i = lim = 0
R →∞ R

u=0 R=0 u R=∞


i i=0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Phần tử mạch: cuộn dây
L i
u
L: điện cảm, H (henry)
https://www.indiamart.com/proddetail/rod-
core-inductor-17021761833.html

di
u=L
dt
Mạch DC: i = I = const → di = dI = 0
→u=0
https://www.amazon.co.uk/Toroid-Inductor-
Wound-220uH-59mOhm/dp/B00EZC5XVK

Trong mạch DC, cuộn dây tương đương với ngắn mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Phần tử mạch: tụ điện
C i
u
C: điện dung, F (farad)

du
i =C
dt
Mạch DC: u = U = const → du = dU = 0
i =0

Trong mạch DC, tụ tương đương với hở mạch


https://www.westfloridacomponents.com/RE023B
PP10/47uF+450V+Radial+Electrolytic+Capacitor+Pa
nasonic+EEUEB2W470.html

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Phần tử mạch

i R L i C i
u u
u

di du
u = Ri u=L i =C
dt dt

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 24
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
1. Điện tích
2. Dòng điện
3. Điện áp
4. Công suất
II. Phần tử mạch
1. Nguồn áp
2. Nguồn dòng
3. Điện trở
4. Cuộn dây
5. Tụ điện
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 25
NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

LÝ THUYẾT MẠCH I
MẠCH MỘT CHIỀU
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Mạch một chiều
• Là mạch điện chỉ có nguồn một chiều
• Cuộn dây (nếu có) bị ngắn mạch
• Tụ điện (nếu có) bị hở mạch
• Nội dung:
• Các định luật cơ bản
• Các phương pháp phân tích
• Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
a) Định luật Ohm
b) Nhánh, nút, và vòng
c) Định luật Kirchhoff
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Định luật Ohm (1)

i R i R

u u
u = Ri u = − Ri
u u
i= i=−
R R
• Liên hệ giữa dòng & áp của một phần tử.
• Nếu có nhiều phần tử trở lên thì định luật Ohm chưa đủ.
• → Các định luật Kirchhoff.
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Định luật Ohm (2)
VD1 VD2
R = 20 Ω, u = 100 V, i = ? R = 40 Ω, i = 2 A, u = ?

i R i R

u u

u 100
i= = = 5A u = − Ri = −40.2 = −80 V
R 20

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Nhánh, nút, và vòng (1)

Nhánh: biểu diễn 1 phần tử mạch đơn nhất (ví dụ 1 nguồn


áp hoặc 1 điện trở), hoặc các phần tử nối tiếp với nhau

E1 E3 R3
R1 R2 J R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Nhánh, nút, và vòng (2)
• Nút: điểm nối của ít nhất ba nhánh.
• Biểu diễn bằng một dấu chấm.
• Nếu hai nút nối với nhau bằng dây dẫn, chúng tạo thành
một nút.

E1 E3 R3
R1 R2 J R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Nhánh, nút, và vòng (3)
• Vòng: một đường khép kín trong một mạch.
• Đường khép kín: xuất phát 1 điểm, đi qua một số điểm
khác, mỗi điểm chỉ đi qua một lần, rồi quay trở lại điểm
xuất phát.

E1 E3 R3
R1 R2 J R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
a) Định luật Ohm
b) Nhánh, nút, và vòng
c) Định luật Kirchhoff
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Định luật Kirchhoff (1)
• Có hai định luật Kirchhoff: định luật cân bằng dòng
(KD), và định luật cân bằng áp (KA).
• KD: suy ra từ luật bảo toàn điện tích.
• KA: suy ra từ luật bảo toàn năng lượng.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Định luật Kirchhoff (2), KD
N

i
n =1
n =0

Quy ước: dòng đi vào nút mang dấu dương (+),


dòng đi ra khỏi nút mang dấu âm (–)

a : i1 − i2 − i3 = 0
a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
b : i3 + J − i4 = 0 i2 i4
c
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Định luật Kirchhoff (3), KD
VD3 a b

i1 = 4 A, i2 = 3 A, i3 = ? i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

a : i1 − i2 − i3 = 0 → i3 = i1 − i2 = 4 − 3 = 1 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Định luật Kirchhoff (4), KA
N

u
n =1
n =0

Quy ước: điện áp cùng chiều với vòng mang dấu dương (+),
điện áp ngược chiều với vòng mang dấu âm (–)

a b C
A : R1i1 + R2i2 − E1 = 0 i1 i3 R3
E1 E3
B : − R2i2 + R3i3 + R4 i4 − E3 = 0 R1 R2 J R4

C : R1i1 + R3 i3 + R4 i4 − E1 − E3 = 0 A i2 B i4
c

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Định luật Kirchhoff (5), KA
a b C
A : R1i1 + R2i2 − E1 = 0 i1 i3 R3
E1 E3
B : − R2i2 + R3i3 + R4 i4 − E3 = 0 R1 R2 J R4

C : R1i1 + R3 i3 + R4 i4 − E1 − E3 = 0 A i2 B i4
c

a b C
A : R1i1 + R2 i2 = E1 i1 i3 R3
E1 E3
B : − R2i2 + R3i3 + R4i4 = E3 R1 R2 J R4
A i2 B i4
C : R1i1 + R3i3 + R4 i4 = E1 + E3 c

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Định luật Kirchhoff (6), KA
VD4 a b
R1 = 20 Ω, R2 = 10 Ω, E1 = 110 V, i1 i3 R3
E1 E3
i1 = 4 A, i2 =? R1 R2 J R4
A i2 i4
c

110 − 20.4
A : R1i1 + R2i2 = E1 → 20.4 + 10i2 = 110 → i2 = = 3A
10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
a) Định luật Ohm
b) Nhánh, nút, và vòng
c) Định luật Kirchhoff
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Phương pháp dòng nhánh (1)
• Ẩn số là các dòng điện của các nhánh.
• Số lượng ẩn số = số lượng nhánh (không kể nguồn
dòng, nếu có) của mạch.

a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
i2 c i4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Phương pháp dòng nhánh (2)
VD1 a : i1 − i2 − i3 = 0 a b C
i1 i3
b : i3 + J − i4 = 0 E1 E3 R3
J
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0 R1 R2 R4

A : R1i1 + R2 i2 = E1 A i2 B i4
c
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3
C : R1i1 + R3i3 + R4 i4 = E1 + E3
6 phương trình 4 ẩn số  4 phương trình 4 ẩn số

a : i1 − i2 − i3 = 0
 i1 − i2 − i3 = 0
b : i3 + J − i4 = 0 
→ i1 − i2 − i3 = 0 →  i3 + J − i4 = 0
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0 R i + R i = E
 11 2 2 1
A : R1i1 + R2 i2 = E1
3 phương trình 4 ẩn số !!!

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Phương pháp dòng nhánh (3)
VD1 a : i1 − i2 − i3 = 0 a b C
i1 i3
b : i3 + J − i4 = 0 E1 E3 R3
J
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0 R1 R2 R4

A : R1i1 + R2 i2 = E1 A i2 B i4
c
 i1 − i2 − i3 = 0

→  i3 + J − i 4 = 0 3 phương trình 4 ẩn số !!!

 R1i1 + R2 i2 = E1
Viết phương trình KD cho nút nào?
Viết phương trình KA cho vòng nào?

Một mạch điện có nKD phương trình KD và nKA phương trình KA, với:
nKD = số_nút – 1
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 (không kể nguồn dòng, nếu có)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Phương pháp dòng nhánh (4)
VD1 n KD = 3 − 1 = 2 a b C
i1 i3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 E1 E3 R3
R1 R2 J R4
A i2 B i4
a : i1 − i2 − i3 = 0 c

b : i3 + J − i4 = 0
A : R1i1 + R2 i2 = E1 E1 E3 R3
R1 R2 R4
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

Một mạch điện có nKD phương trình KD và nKA phương trình KA, với:
nKD = số_nút – 1
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 (không kể nguồn dòng, nếu có)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Phương pháp dòng nhánh (5)
VD1 n KD = 3 − 1 = 2 a b
i1 i3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 E1 E3 R3
R1 R2 J R4
A i2 B i4
a : i1 − i2 − i3 = 0 c

b : i3 + J − i4 = 0
A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R2i 2 + R3i3 + u J = E 3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Phương pháp dòng nhánh (6)
VD2 E1 b i3
i1 R1 i5 R R3
5
nKD = số_nút – 1 = 4 – 1 = 3
A J
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3 B
a d c
i2 R2 i4 R4
a: – i1 + i2 – i6 = 0 C
R6 i6 E6
b: i1 – i5 + i3 + J = 0
c: – i3 – i4 + i6 – J = 0
A: R1i1 + R5i5 + R2i2 = E1
B: R3i3 + R5i5 – R4i4 = 0
C: R2i2 + R6i6 + R4i4 = E6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 24
Phương pháp dòng nhánh (7)
VD3
R1 a R2 i2
i1
E6
R5
b : i2 + i3 + i6 = 0 E1 A J C
R

c : i4 − i3 + i5 = 0 i5
B R6
i6
E3

d : − i1 − i4 − J = 0 d R4 i4 c i3 R3 b

A : R1i1 + R5i5 − R4i4 = E1


B : R3i3 − R6i6 + R5i5 = E3 − E6
C : R6i6 − R2i2 = E6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 25
Phương pháp dòng nhánh (8)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
i1 + i2 − i3 + J = 0  1i1 + 1i2 − 1i3 = −2

R1i1 − R2i2 = E1 → 10i1 − 20i2 + 0i3 = 30
 0i + 20i + 15i = 45
R2i2 + R3i3 = E3  1 2 3

∆1 ∆ ∆
i1 = ; i2 = 2 ; i3 = 3
∆ ∆ ∆

1 1 −1 −2 1 −1 1 −2 −1 1 1 −2
∆ = 10 −20 0 ; ∆1 = 30 −20 0 ; ∆ 2 = 10 30 0 ; ∆ 3 = 10 −20 30 ;
0 20 15 45 20 15 0 45 15 0 20 45
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 26
Phương pháp dòng nhánh (9)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
i1 + i2 − i3 + j = 0  i1 + i2 − i3 = −2

R1i1 − R2i2 = e1 → 10i1 − 20i2 = 30
 20i2 + 15i3 = 45
R2i2 + R3i3 = e3 

1 1 −1
1+1
−20 0 2 +1
1 −1 3+1
1 −1
∆ = 10 −20 0 = ( −1) 1 + ( −1) 10 + ( −1) 0
20 15 20 15 −20 0
0 20 15
= 1( − 20.15 − 20.0) − 10[1.15 − 20( −1)] + 0[1.0 − ( −20)( −1)]

= −650
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 27
Phương pháp dòng nhánh (10)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
i1 + i2 − i3 + j = 0  i1 + i2 − i3 = −2

R1i1 − R2i2 = e1 → 10i1 − 20i2 = 30
 20i2 + 15i3 = 45
R2i2 + R3i3 = e3 
 −1350
∆1 ∆ ∆  1 −650 = 2,08 A
i =
i1 = ; i2 = 2 ; i3 = 3 
∆ ∆ ∆  300
→ i2 = = −0, 46 A
 −650
 −2350
∆ = −650; ∆1 = −1350; ∆ 2 = 300; ∆3 = −2350 i3 = −650 = 3, 62 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 28
Phương pháp dòng nhánh (11)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b

 i1 + i2 − i3 = −2  i1 + i2 − i3 = −2
 
10i1 − 20i2 = 30 10i1 − 20i2 = 30
 + 15i3 = 45 + 30  20i2 + 15i3 = 45
10i1 
i1 = 2, 08 A i1 = 2,08 A
 
→ i2 = −0, 46 A → i2 = −0,46 A
i = 3, 62 A i = 3, 62 A
3 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 29
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 30
Phương pháp thế nút (1)
a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

a : i1 − i2 − i3 = 0
 (hệ 2 phương trình 4 ẩn số)
b : i3 − i4 + J = 0
i1 = f 1(φa, φb) A11φa + A12φb = B1
i2 = f 2(φa, φb) A21φa + A22φb = B2
i3 = f 3(φa, φb) (hệ 2 phương trình 2 ẩn số)
i4 = f 4(φa, φb)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 31
Phương pháp thế nút (2)
• Ẩn số là điện thế của các nút.
• Còn gọi là “thế đỉnh”.
• Dùng KA để đổi ẩn số “dòng điện nhánh” thành ẩn
số “điện thế nút”.
i1 = f 1(φa, φb)
i1 + i2 – i3 = 0 i2 = f 2(φa, φb)
i3 – i4 + J = 0 i3 = f 3(φa, φb)
R1i1 – R2i2 = E1 – E2 i4 = f 4(φa, φb)
R2i2 + R3i3 + R3i3 = E2 A11φa + A12φb = B1
A21φa + A22φb = B2
(60 định thức bậc 2) (3 định thức bậc 2 + 4 hàm f )

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 32
Phương pháp thế nút (3)
a b
i1 i3 R3
i1 = f (ϕa ,ϕ b , ϕc ) ? E1 E3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

E1 − ϕa + ϕc
R1i1 + (ϕ a − ϕc ) = E1 → i1 = E1 − ϕ a
R1 → i1 =
Nếu đặt φc = 0 R1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 33
Phương pháp thế nút (4)
E a E a
i i

R R
b b

Ri + (ϕa − ϕb ) = E − Ri + (ϕ a − ϕb ) = E
E − ϕ a + ϕb − E + ϕ a − ϕb
→i= →i=
R R
E − ϕa ϕa − E
ϕb = 0 → i = ϕb = 0 → i =
R R
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 34
Phương pháp thế nút (5)
E a E a
i i

R R
b b

Ri + (ϕ a − ϕb ) = − E − Ri + (ϕ a − ϕb ) = − E
− E − ϕ a + ϕb E + ϕ a − ϕb
→i= →i=
R R
− E − ϕa E + ϕa
ϕb = 0 → i = ϕb = 0 → i =
R R
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 35
Phương pháp thế nút (6)
a a
i i

R R
b b

Ri + (ϕ a − ϕb ) = 0 − Ri + (ϕ a − ϕb ) = 0
−ϕ a + ϕb ϕ a − ϕb
→i= →i=
R R
−ϕa ϕa
ϕb = 0 → i = ϕb = 0 → i =
R R
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 36
Phương pháp thế nút (7)
VD1 Đặt φc = 0 a b
i1 i3 R3
a : i1 − i2 − i3 = 0 E1 E3
R1 R2 J R4
b : i3 − i4 + J = 0
i2 i4
E −ϕ c
i1 = 1 a  E1 − ϕ a ϕ a E3 + ϕ a − ϕb
R1  R −R − R3
=0
ϕa 
→ 1 2
i2 =
R2  E3 + ϕa − ϕb − ϕb + J = 0
 R3 R4
E + ϕa − ϕb
i3 = 3  1 1 1  1 E1 E3
R3 + + ϕ − ϕ = −
  a
ϕ a
b
ϕb  R1 R2 R3  R3 R1 R3
i4 = → →
R4  1  1 1  E3 ϕb
 − ϕ a +  +  ϕb = +J
 R3  R3 R4  R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 37
Phương pháp thế nút (8)
VD1 a b
Đặt φc = 0 i1 i3
E1 E3 R3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

 1 1 1 1 E1 E3
 + +  ϕ a − ϕb = −
 R1 R2 R3  R3 R1 R3

 1  1 1  E3
 − ϕ a +  + ϕ
 b = +J
 R3  R3 R4  R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 38
Phương pháp thế nút (9)
VD1 a b
Đặt φc = 0 i1 i3
E1 E3 R3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

 1 1 1  1 E1 E3
a :  + +  ϕ a − ϕb = −
  R1 R2 R3  R3 R1 R3

 1  1 1  E
b : − ϕa +  +  ϕb = 3 + J
 R3  R3 R4  R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 39
Phương pháp thế nút (10)
VD2 E1 b
Đặt φd = 0 R1 R5 R3

a d c
R2 R4

R6 E6

  1 1 1   1   1  E1 E6
 a :  + + ϕ −
 a  ϕ
 b −  ϕc = − −
  R1 R2 R6   R1   R6  R1 R6
 
 1   1 1 1   1  E1
 b : −  ϕ +
 a  + + ϕ −
 b  ϕ
 c = J +
  R 1 R
 1 R3 R 5  R 3 R1

c : −  1   1   1 1 1  E6
ϕ −
 a  ϕ +
 b  + + ϕ
 c = − J +
  R6  R 3 R
 3 R4 R 6 R6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 40
Phương pháp thế nút (11)
VD2 E1 b
Đặt φc = 0 R1 R5 R3

a d c
R2 R4

R6 E6

  1 1 1   1  1  E1 E6
 a :  + + ϕ −
 a  ϕ −
 b   ϕd = − −
  R1 R2 R6   R1   R2  R1 R6
 
 1   1 1 1   1  E1
 b : −  ϕ +
 a  + + ϕ −
 b  ϕ
 d = J +
  R1 R
 1 R3 R5  R 5 R1

d : −  1   1   1 1 1 
ϕ −
 a  ϕ +
 b  + + ϕ d = 0
  R2  R 5 R
 2 R4 R5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 41
Phương pháp thế nút (12)
VD3
Đặt φa = 0 R1 a R2

E6
E1 R5
J
R
R6
E3
d c b
R4 R3

  1 1 1   1  E E
 b :  + + ϕ
 b −  ϕc −( 0 ) ϕd = 3 + 6
  R2 R3 R6   R3  R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ +
 b  + + ϕ
 c −  ϕ
 d = −
  R3  3R R4 R5  R4 R3
 
d : − ( 1  1 1 1  E1
0 )ϕb −  ϕ +
 c  + + ϕ
 d = − J −
  R 4 R
 1 R4 R + RJ  R1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 42
Phương pháp thế nút (13)
VD3
Đặt φa = 0
  1 1 1   1  E3 E6
b :  + + ϕ
 b  − ϕ
 c − ( 0 ) ϕ d = +
 R
 2 R3 R6  R3 R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ
 b + + + ϕ
 c −   ϕd = −
  R3   R3 R4 R5   R4  R3
 
d : − ( 1   1 1 1  E
0 ) ϕb −   ϕc +  + +  ϕd = −J − 1
  R4   R1 R4 R + RJ  R1

RJ → ∞

  1 1 1   1  E3 E6
b :  + + ϕ
 b − ϕ
 c − ( 0 ) ϕ d = +
  2R R3 R6  R3 R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
→ c : −  ϕ
 b + + + ϕ
 c −  ϕd = −
  R3   R3 R4 R5   R4  R3
 
d : − ( 1   1 1  E
0) ϕb −   ϕc +  +  ϕd = − J − 1
  R4   R1 R4  R1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 43
Phương pháp thế nút (14)
VD3
Đặt φa = 0 R1 a R2

E6
E1 R5
J
R
R6
E3
d c b
R4 R3

  1 1 1   1  E3 E6
b :  + + ϕ
 b  − ϕ
 c − ( 0 ) ϕ d = +
 R
 2 R3 R6  R3  R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ
 b + + + ϕ
 c − ϕ d = −
  R3   R3 R4 R5   R4  R3
 
d : − ( 1   1 1  E
0 ) ϕb −   ϕc +  +  ϕd = − J − 1
  R4   R1 R4  R1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 44
Phương pháp thế nút (15)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
 1 1 1 30 45
+ + ϕ =
 10 20 15  a 10 + 2 − Đặt φb = 0
  15
→ ϕ a = 9, 23 V
 30 − 9,23
i1 = 10
= 2,08 A

 −9,23
→ i2 = = −0, 46 A
 20
 45 + 9, 23
i3 = 15
= 3,62 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 45
Phương pháp thế nút (16)
VD5
Đặt φa = 0 R1 R2
i1 a i2
E6
E1 E7 R5

R6
i5 i6
E3
d i4 c i3 b
R4 R3

  1 1 1   1  E E
b :  + +  ϕb −   ϕc −( 0 ) ϕd = 3 + 6
  R2 R3 R6   R3  R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ
 b + + + ϕ
 c −  ϕ
 d = −
  R3   R3 R4 R5   R4  R3
 
d : − ( 1   1 1 1  E E
0 ) ϕb −   ϕ +
c  + +  ϕd = − J − 1 − 7
  R4   R1 R4 RE 7  R1 RE7

RE 7 = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 46
Phương pháp thế nút (17)
VD5
Đặt φa = 0 R1 R2
i1 a i2
b : i2 + i3 + i6 = 0 E6
 R5
c : i4 + i5 − i3 = 0 E1 E7
E1 + E7 −ϕ E − ϕ + ϕc
i1 = , i2 = b , i3 = 3 b R6
R1 R2 R3 i6
i5
ϕ d − ϕc −ϕc E − ϕb E3
i4 = , i5 = , i6 = 6
R4 R5 R6 d i4 c i3 b
R4 R3
ϕ d = E7

 −ϕb E3 − ϕb + ϕc E6 − ϕb  1 1 1  1 E3 E6
 R + + =0  + + ϕ
 b − ϕ c = +
 2 R3 R6  R2 R3 R6  R3 R3 R6
→ →
 E7 − ϕc + −ϕc − E3 − ϕb + ϕc = 0  1  1 1 1  E3 E7
 R4 − ϕ +
 R b R + + ϕ
 c = − +
R5 R3 R R R R4
 3  3 4 5 3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 47
Phương pháp thế nút (18)
VD6
Đặt φa = 0 R1 R2
i1 a i2
E6
i2 + i4 + i5 + i6 = 0 R5
E1 E7
E1 + E7 −ϕ R6
i1 = , i2 = b
R1 R2
i6
ϕ d − ϕc −ϕc E − ϕb i5
i4 = , i5 = , i6 = 6 E3
R4 R5 R6
d i4 c b
R4
ϕ d = E7 , ϕb − ϕc = E3

 −ϕb E7 − ϕc −ϕc E6 − ϕb  1 1   1 1  E6 E7
 + + + = 0  + ϕ +
 b  + ϕ
 c = +
→  R2 R4 R5 R6 →  R2 R6   R4 R5  R6 R4
ϕ − ϕ = E 
 b c 3 ϕb − ϕc = E3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 48
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 49
Phương pháp dòng vòng (1)
a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
A i2 B i4
c

 A : R1i1 + R2 i2 = E1

 B : − R2 i2 + R3i3 + R4 i4 = E3
(hệ 2 phương trình 4 ẩn)
A11iA + A12iB = B1
i1 = f 1(iA, iB) A21iA + A22iB = B2
i2 = f 2(iA, iB) (hệ 2 phương trình 2 ẩn)
i3 = f 3(iA, iB)
i4 = f 4(iA, iB)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 50
Phương pháp dòng vòng (2)
R1 R2 i2
i1

E1 R3

iA iB
i3 E2

R4

i1 = iA
i2 = iB
i3 = i A − iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 51
Phương pháp dòng vòng (3)
VD1

i1 i2 i3
i1 = i A i7 = i A − iC

i2 = iC iA i7 i8 iB i8 = iC − iB
i3 = iB i9 i10 i9 = i A − i D
iC
i4 = − i E i10 = iB − i E
iD i11 i12 iE
i5 = − iC i11 = iD − iC
i6 = − i D i6 i5 i4 i12 = iC − iE

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 52
Phương pháp dòng vòng (4)
VD1

i1 i2 i3
i1 = i A i7 = i A − iC

i2 = iC iA i7 i8 iB i8 = iC − iB
i3 = iB i9 i10 i9 = i A − i D
iC
i4 = − i B − iE i10 = − iE
iD i11 i12 iE
i5 = − iC i11 = iD − iC
i6 = − i D i6 i5 i4 i12 = iC − i B − i E

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 53
Phương pháp dòng vòng (5)
• Ẩn số là dòng điện chảy trong một vòng (dòng vòng).
• Dòng vòng là đại lượng không có thực, nhưng tiện lợi cho
việc phân tích mạch điện.
• Dùng KD để đổi ẩn số “dòng điện nhánh” thành nKA ẩn số
“dòng điện vòng”.
i1 = f 1(iA, iB)
i1 + i2 – i3 = 0 i2 = f 2(iA, iB)
i3 – i4 + j = 0 i3 = f 3(iA, iB)
R1i1 – R2i2 = e1 – e2 i4 = f 4(iA, iB)
R2i2 + R3i3 + R3i3 = e2 A11iA + A12iB = B1
A21iA + A22iB = B2
(60 định thức bậc 2)
(3 định thức bậc 2 + 4 hàm f )
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 54
Phương pháp dòng vòng (6)
VD2 a b
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 i1 i3
E1 E3 R3
=3–2+1=2
R1 R2 J R4
iA i2 iB J i4
c

A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

i1 = i A  R1i A + R2 (i A − i B ) = E1
→
i2 = i A − i B  − R2 (i A − i B ) + R3i B + R 4 (i B + J ) = E3
i3 = iB iA
→
i4 = i B + J  iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 55
Phương pháp dòng vòng (7)
VD2 a b
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 i1 i3
E1 E3 R3
=3–2+1=2
R1 R2 J R4
J
iA i2 iB i4
c

A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

i1 = i A  R1i A + R2 (i A − i B + J ) = E1
→
i2 = i A − i B + J  − R2 ( i A − i B + J ) + R3 ( i B − J ) + R 4i B = E3
i3 = i B − J
i4 = iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 56
Phương pháp dòng vòng (8)
VD2 a b
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 i1 i3
E1 E3 R3
=3–2+1=2
R1 R2 J R4
J
iA i2 iB i4
c

A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

i1 = i A − J  R1 (i A − J ) + R2 (i A − iB ) = E1
→
i2 = i A − i B  − R2 (i A − i B ) + R3 (i B − J ) + R4i B = E 3
i3 = i B − J
i4 = iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 57
Phương pháp dòng vòng (9)
VD3 n = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3 E1 b i3
KA
i1 R1 i5 R J R3
5

A : R1i1 + R5i5 + R2i2 = E1 iA J


iB
d
B : − R3i3 + R4i4 − R5i5 = 0 a
i2 R2 i4 R4
c
iC
C : − R2i2 − R4i4 − R6i6 = − E6 R6 i6 E6

i1 = iA ; i2 = i A − iC ; i3 = −iB − J
i4 = iB − iC ; i5 = iA − iB ; i6 = −iC

 R1i A + R5 (i A − iB ) + R2 (i A − iC ) = E1

→ − R3 (−iB − J ) + R4 (iB − iC ) − R5 (i A − iB ) = 0
− R (i − i ) − R (i − i ) − R (−i ) = − E
 2 A C 4 B C 6 C 6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 58
Phương pháp dòng vòng (10)
VD3 n = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3 E1 b i3
KA
i1 R1 i5 R R3
5
iA i
A : R1i1 − R3i3 − R6i6 = E1 − E6 JB
J
d
B : − R3i3 + R4i4 − R5i5 = 0 a
i2 R2 i4 R4
c
iC
C : − R2i2 − R4i4 − R6i6 = − E6 R6 i6 E6

i1 = iA ; i2 = −iC ; i3 = −i A − iB
i4 = iB − iC − J ; i5 = −iB + J ; i6 = −iA − iC

 R1i A − R3 (−i A − iB ) − R6 ( −i A − iC ) = E1 − E6

→ − R3 (−i A − iB ) + R4 (iB − iC − J ) − R5 (−iB + J ) = 0
− R (−i ) − R (i − i − J ) − R (−i − i ) = −e
 2 C 4 B C 6 A C 6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 59
Phương pháp dòng vòng (11)
VD4 n = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3
KA
R1 a R2 i2
i1
E6
A : R1i1 + R5i5 − R4i4 = E1 E1 J J R5
iC
B : R3i3 − R6i6 + R5i5 = E3 − E6 R
iA iB R6
i6
C : R6i6 − R2 i2 = E6 i5
E3
d i4 c i3 b
i1 = i A − J ; i2 = −iC ; i3 = iB R4 R3

i4 = −iA ; i5 = i A + iB ; i6 = iC − iB

 R1 (i A − J ) + R5 (i A + iB ) − R4 ( −i A ) = E1

→  R3iB − R6 (iC − i B ) + R5 (i A + iB ) = E3 − E6
 R (i − i ) − R ( −i ) = E
 6 C B 2 C 6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 60
Phương pháp dòng vòng (12)
VD5 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?
iA
J iB
R1 b R2 R3
J
10i A + 20(i A − iB + 2) = 30

20(iB − i A − 2) + 15iB = 45

 30i A − 20iB = −10


→
 −20i A + 35iB = 85
i1 = i A = 2, 08 A
 i A = 2, 08 A 
→ → i2 = −iA + iB − J = −0, 46 A
 iB = 3,62 A i = i = 3, 62 A
3 B
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 61
Phương pháp dòng vòng (12)
VD5
a J iA a J
i1 E1 i2 E3 i i E1 i2 E3 i
3 1 3

iA iB
J iB J
R1 b R2 R3 R1 b R2 R3

10i A + 20(i A − iB + 2) = 30 10(i A + iB ) + 20(i A + 2) = 30


 
20(iB − i A − 2) + 15iB = 45 10(iB + i A ) + 15i B = 30 + 45
i A = 2, 08 A i A = −1,54 A
→ →
i B = 3, 62 A i B = 3,62 A
i1 = i A = 2, 08 A i1 = i A + i B = 2, 08 A
 
→ i2 = −iA + iB − J = −0, 46 A → i2 = −iA − J = −0, 46 A
i = i = 3, 62 A i = i = 3, 62 A
3 B 3 B
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 62
Các phương pháp phân tích
• Đối với một mạch điện có n nhánh, p/p dòng nhánh sẽ
dẫn đến việc giải đồng thời hệ n phương trình n ẩn.
• → Rất ít khi dùng phương pháp dòng nhánh.
• Hai p/p dòng vòng & thế nút giảm số lượng phương
trình & số lượng ẩn.
• Nên dùng hai p/p dòng vòng & thế nút khi giải mạch
điện.
• Cho một mạch điện, chọn p/p thế nút hay dòng vòng?
• → Lựa chọn:
• Chọn p/p nào có ít ẩn số hơn,
• P/p thế nút rất thích hợp cho mạch điện chỉ có 2 nút,
• Có một số kiểu mạch điện khó dùng p/p thế nút,
• Có một số kiểu mạch điện khó dùng p/p dòng vòng.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 63
Các phương pháp phân tích
VD7 Tính i3 ? a b
i1 i3 R3
E3
Phương pháp dòng nhánh: 4 ẩn R1 R2 J R4
Phương pháp thế nút: 2 ẩn
i2 i4
Phương pháp dòng vòng: 2 ẩn
c

Biến đổi tương đương

R1R2
R12 =
R1 + R2 i3 R3 E4
E3
E4 = R4 J R12
R4
E3 − E4
i3 =
R12 + R3 + R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 64
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 65
Biến đổi tương đương
• Hai phần tử mạch được gọi là tương 5A
đương nhau nếu chúng có quan hệ giữa
dòng & áp giống nhau.
10V 2Ω
• Các phép biến đổi tương đương:
• Nguồn áp
• Nguồn dòng
• Điện trở nối tiếp 5A
• Điện trở song song
• Y↔Δ 10V 2Ω
• Nguồn áp ↔ nguồn dòng
• Millman

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 66
Nguồn áp (1)
E1
N
E2 Etd = E1 + E2 − E3 Etd =  Ek
1

E3

VD1

i3 i3
R3 E R3
E3 4 E34
R12 R12 E34 = E3 − E4
R4 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 67
Nguồn áp (2)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 68
Nguồn dòng (1)
J1 J2 J3
N
J td = J1 + J 2 − J 3 J td =  J k
1

VD2
J12 = J 1 + J 2

J1 J2 J12

R1 R2 R1 R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 69
Nguồn dòng (2)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 70
Điện trở nối tiếp

R1 R2 R3 Rtd = R1 + R2 + R3

uab
R1 R2 u R1 = R1
a b R1 + R2
uab
u R 2 = R2
R1 + R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 71
Điện trở song song

R1 Rtd R1R2
Rtd =
R1 + R2
R2 1 1 1 1
= + +
Rtd R1 R2 R3

R2
i1 R1 i1 = i
i R1 + R2
R1
i2 R i2 = i
2 R1 + R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 72
Biến đổi tương đương điện trở (1)
VD3 a
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 8 Ω; Tính Rab?
R2
( R2 + R3 ) R1 (6 + 8)4 R1 R3
Rab = ( R2 + R3 ) / / R1 = = = 3,11 Ω
( R2 + R3 ) + R1 6 + 8 + 4
b

VD4 R1 b R3
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính Rac ?

d
R1 R2 R3R4 a R2 R4 c
Rac = +
R1 + R2 R3 + R4
4.6 2.10
= + = 4,07 Ω R1
b, d
R3
4 + 6 2 + 10
a R2 R4 c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 73
Biến đổi tương đương điện trở (2)
VD5 a a
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 8 Ω; Tính Rab?
R2
Rtd = R1 / / R2 R1 R1 R3
RR 4.6
= 1 2 = = 2, 4 Ω R2
R1 + R2 4 + 6 b b

VD6 R1 b R3
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính Rac ?

d
a R2 c
Rac = R1 / / R2 a
RR 4.6
= 1 2 = = 2, 4 Ω
R1 + R2 4 + 6 R1
R2
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 74
Biến đổi tương đương điện trở (3)
VD7 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3

a d c
R2 R4

Biến đổi Y↔Δ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 75
Y↔Δ (1)
R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
Ra =
R1
R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
a b Rb = a b
R2
R1 R2 Rc
R R + R2 R3 + R3 R1
Rc = 1 2
R3
Rb Ra

R3
Rb Rc
R1 =
Ra + Rb + Rc
c Rc Ra c
R2 =
Ra + Rb + Rc
Ra Rb
R3 =
Ra + Rb + Rc

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 76
Y↔Δ (2)
VD7 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 5 b R3

R12
a e c d
a c
R2 R4
R2 5 d R4

b b
R1 5 R3 R1 R15 R5 R3
R12 e R12 e

R 25
a R 25 d c a d c
R4 R2 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 77
Y↔Δ (3)
VD7 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 bR R3
5
R1 5 R 35
a d c
R4 R2 R4
a c
R2 d
R1 3

R1 3

R1 5 R 35 R1 5 R3 5
d
R4 a c
a c
R2 d
R2 R4
R1 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 78
Y↔Δ (4)
VD7 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 5 b R3

R12
a c d
a c
R2 R4
R2 5 d R4

R1 3

R1 5 R3 5
d
a c
R2 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 79
Y↔Δ (5)
VD7 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 5 b R3 Cách 1

R12
a c d
a c
R2 R4
R2 5 d R4

R1R2 R1R5 R5 R2
R12 = = 2, 50 Ω, R15 = = 6, 25 Ω, R25 = = 12,50 Ω
R1 + R2 + R5 R1 + R2 + R5 R1 + R2 + R5
(R15 + R3 )( R25 + R4 )
Rac = R12 + [( R15 + R3 ) / /( R25 + R4 )] = R12 + = 23, 94 Ω
R15 + R3 )( R25 + R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 80
Y↔Δ (6)
VD7 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
Cách 2
R R + R3 R5 + R5 R1
R13 = 1 3 = 46, 00 Ω
R5
a d c
R R + R3 R5 + R5 R1 R2 R4
R15 = 1 3 = 76, 67 Ω
R3
R1 R3 + R3 R5 + R5 R1
R35 = = 230 Ω
R1
R1 3
Rac = [( R2 / / R15 ) + ( R4 / / R35 )] / / R13
R1 5 R3 5
 R2 R15
d
R4 R35 
 +  R13
 R2 + R15 R4 + R35  a c
= = 23, 94 Ω
R2 R15 R4 R35
+ + R13 R2 R4
R2 + R15 R4 + R35
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 81
Biến đổi tương đương
• Hai phần tử mạch được gọi là tương 5A
đương nhau nếu chúng có quan hệ giữa
dòng & áp giống nhau.
10V 2Ω
• Các phép biến đổi tương đương:
• Nguồn áp
• Nguồn dòng
• Điện trở nối tiếp 5A
• Điện trở song song
• Y↔Δ 10V 2Ω
• Nguồn áp ↔ nguồn dòng
• Millman

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 82
Nguồn áp ↔ nguồn dòng (1)

R E
a b

E
J= E = RJ
R

a R b
J

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 83
Nguồn áp ↔ nguồn dòng (2)
VD8 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
E1 30 R1 R2 R4
J1 = = = 3A
R1 10
i2 c i4
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V
R1R2 10.40
R12 = = = 8Ω
R1 + R2 10 + 40 i3 R3
E3 E4
E12 = R12 J1 = 8.3 = 24 V R1 R2
E12 + E3 − E4 24 + 20 − 80 J1 R4
i3 = = = −0,46 A
R12 + R3 + R4 8 + 30 + 40

i3 i3
R3 R3 E4
E3 E3
E12 E4 R12
R12 R4 J1 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 84
Millman (1)
a
E1 E2 E4

R1 R2 R4
R3
b
E1 E2 E4
+ −
1 R1 R2 R4
Rtd = Etd =
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + + + +
R1 R2 R3 R4 R1 R2 R3 R4
a
Etd

Rtd
b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 85
Millman (2)
VD8 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V
i2 c i4
1 1
R12 = = = 8Ω
1 1 1 1
+ +
R1 R2 10 40
E1 30
R1 10
E12 = = = 24 V
1 1 1 1
+ +
R1 R2 10 40
i3
E + E3 − E4 24 + 20 − 80 E3 R3
i3 = 12 = = −0,46 A E12 E4
R12 + R3 + R4 8 + 30 + 40
R12 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 86
Biến đổi tương đương
• Hai phần tử mạch được gọi là tương 5A
đương nhau nếu chúng có quan hệ giữa
dòng & áp giống nhau.
10V 2Ω
• Các phép biến đổi tương đương:
• Nguồn áp
• Nguồn dòng
• Điện trở nối tiếp 5A
• Điện trở song song
• Y↔Δ 10V 2Ω
• Nguồn áp ↔ nguồn dòng
• Millman

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 87
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 88
Ma trận (1)
• Từ mạch điện viết trực tiếp phương trình ma trận:

Ax = b

• Áp dụng cho dòng nhánh và dòng vòng.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 89
Ma trận (2), dòng nhánh
VD1 a b
i1 i3
a: i1 − i 2 − i3 = 0 E1 E3 R3
b: i3 + J − i4 = 0 R1 R2 J R4

 A i2 B
A : R1i1 + R2 i2 = E1 i4
c
 B : − R2 i2 + R3i3 + R4 i4 = E3
1 −1 −1 0   i1   0  A
0 0 1 − 1   i2   − J  i1 i2 i3 i4
b
↔ = 1 −1 −1
 R1 R2 0 0   i3   E1  a 0 0
     b 0 0 1 −1 −J
0 − R2 R3 R4   i4   E3 
A R1 R2 0 0 E1
↔ Ai = b B 0 − R2 R3 R4 E2
→ i = A −1 b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 90
Ma trận (3), dòng nhánh
VD2 E1 b i3
A i1 R1 i5 R R3
b 5
i1 i2 i3 i4 i5 i6
A J
a −1 1 0 0 0 −1 0
B
b 1 0 1 0 −1 0 −J d c
a
c 0 0 −1 −1 0 1 J i2 R2 i4 R4
A R1 R2 0 0 R5 0 E1 C
B 0 0 − R3 R4 − R5 0 0 R6 i6 E6
C 0 − R2 0 − R4 0 − R6 − E 6
 −1 1 0 0 0 −1   i1   0 
1 0 1 0 −1 0  i   − J 
  2  
0 0 −1 −1 0 1   i3   J 
   =  
 R1 R2 0 0 R5 0   i4   E 1 
0 0 − R3 R4 − R5 0   i5   0 
    
 0 − R2 0 − R4 0 − R6   i6   − E 6 
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 91
Ma trận (3), dòng vòng
VD1 a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
iA i2 iB J i4
c
 ( R1 + R2 )i A − R2 i B = E1

 − R 2 i A + ( R2 + R3 + R4 )iB = E 3 − R 4 J
 R1 + R 2 − R2  i A   E1 
↔    =  ↔ Ai = b
 − R2 R2 + R3 + R4  i B   E 3 − R4 J 
A
b
A B
A R1 + R2 − R2 E1
B − R2 R 2 + R3 + R4 E3 − R4 J

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 92
Ma trận (4), dòng vòng
VD2 E1 b i3
i1 R1 i5 R J R3
5

iA J
iB
a d c
i2 R2 i4 R4
iC
R6 i6 E6

A
b
A B C
A R1 + R2 + R5 − R5 − R2 E1
B − R5 R3 + R4 + R5 − R4 − R3 J
C − R2 − R4 R 2 + R4 + R6 − E6

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 93
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 94
Nguyên lý xếp chồng (1)

1 2 3

1 2 3

u ng1 , i ng1 u ng 2 , i ng 2 u ng 3 , i ng 3

u = u ng 1 + u ng 2 + u ng 3 ; i = i ng1 + i ng 2 + i ng 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 95
Nguyên lý xếp chồng (2), tắt nguồn

Tắt nguồn áp

Tắt nguồn dòng

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 96
Nguyên lý xếp chồng (3), tắt nguồn
VD1 a b
Tắt các nguồn áp? i1 i3
E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

a b
i1 i3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 97
Nguyên lý xếp chồng (4), tắt nguồn
VD2 a b
Tắt nguồn dòng? i1 i3
E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

a
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 R4
i2 i4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 98
Nguyên lý xếp chồng (5)
VD3
R1
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, E = 30V, J = 2A. R2
Tính dòng điện chảy qua R2? E J
1. Triệt tiêu J, tính i 2|E 2. Triệt tiêu E, tính i 2|J 3. Tính i 2|E + i 2|J

R1 i2 R1 i2 j
E
R2 R2 i2 = i2 E + i2 J
E J
= 1 + 0, 67
= 1, 67 A
R1J R1 i2
i2 =
E i2 J = J
R1 + R2
E
R1 + R2 R2
10.2 R1 J
30 =
= = 1A 10 + 20
10 + 20
= 0,67 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 99
Nguyên lý xếp chồng (6)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

1. Triệt tiêu E3 & J, tính i3|E1


2. Triệt tiêu E1 & J, tính i3|E3
3. Triệt tiêu E1 & E3, tính i3|J
4. Tính i3|E1 + i3|E3 + i3|J

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 100


Nguyên lý xếp chồng (7)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4

1. Triệt tiêu E3 & J, tính i3|E1 i2 c i4

ϕc = 0 a
i1 i3 E1 R3
 1 1 1  E1 E1
 + + ϕ
 a = R1 R2 R4
R
 1 R 2 R3 + R4  R1
i2 c i4
→ ϕ a = 21,5385 V

ϕa
→ i3 = = 0,3077 A
E1
R3 + R4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 101
Nguyên lý xếp chồng (8)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4

2. Triệt tiêu E1 & J, tính i3|E3 i2 c i4

ϕc = 0 a
i1 i3 E1 R3
 1 1 1  − E3 E3
 + + ϕ
 a = R1 R2 R4
R
 1 R2 R3 + R4  R3 + R4
i2 c i4
→ ϕ a = −2,0513 V

E3 + ϕ a
→ i3 = = 0, 2564 A
E3
R3 + R4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 102
Nguyên lý xếp chồng (9)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4

3. Triệt tiêu E1 & E3, tính i3|J i2 c i4

a b
i1 i3 J
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V R3 J
R1 R2 R4
R1R2 10.40
R12 = = = 8Ω i2 c i4
R1 + R2 10 + 40

− E4 −80 i3 J
i3 = = = −1, 0256 A R3 E4
R12 + R3 + R4 8 + 30 + 40
R12
R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 103


Nguyên lý xếp chồng (10)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

1. Triệt tiêu E3 & J, tính i3|E1 = 0,3077 A


2. Triệt tiêu E1 & J, tính i3|E3 = 0, 2564 A
3. Triệt tiêu E1 & E3, tính i3|J = −1,0256 A
4. Tính i3|E1 + i3|E3 + i3|J = −0, 4615 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 104


Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 105


Định lý Thevenin (1)

Rtđ
Etđ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 106


Định lý Thevenin (2)
Một mạng tuyến tính một cửa (hai
cực) có thể được thay thế bằng một
mạch tương đương gồm có nguồn áp Rt
Etd & điện trở Rtd, trong đó:
- Etd: nguồn áp hở mạch trên hai cực,
- Rtd: điện trở trên hai cực sau khi tắt
(các) nguồn (nếu có).

Etd
Rt
Mạng tuyến tính một cửa Rtd
(mạng một cửa)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 107


Định lý Thevenin (3)

Mạng tuyến tính một cửa


Rt
(mạng một cửa)

i=0
a a
Các
nguồn Rtd = Rab
Etd = u ab Etd
đã bị Rt
tắt Rtd
b b

Etd: nguồn áp hở mạch Rtd: điện trở trên hai cực


trên hai cực sau khi tắt (các) nguồn
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 108
Định lý Thevenin (4)
a
Các
Rtd = Rab
nguồn Cách 1
đã bị
tắt
b

Cách 2
ivµo
a a
Các E = uvµo Các J = ivµo
uvµo
nguồn Rtd = nguồn u vµo
đã bị ivµo đã bị
tắt tắt
b b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 109


Định lý Thevenin (5)
VD3
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy R1
R3
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
E R2
Etd: nguồn áp hở mạch trên hai cực

R1 Etd = uR 2 = R2i2
E
E R2 = R2 = 20 V
R1 + R2 Rtd
R3
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi tắt các nguồn
Etd
R1R2
R1 Rtd =
R1 + R2
R2 = 6, 67 Ω
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 110
Định lý Thevenin (6)
VD3
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy R1
R3
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
E R2
Etd = 20V; Rtd = 6,67Ω

Etd 20
R3 = 30Ω → i3 = = = 0,55A
Rtd + R3 6, 67 + 30
Rtd
R3
Etd 20
R3 = 60Ω → i3 = = = 0,30A Etd
Rtd + R3 6,67 + 60

Etd 20
R3 = 100Ω → i3 = = = 0,19A
Rtd + R3 6, 67 + 100

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 111


Định lý Thevenin (7)
VD3
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy R1
R3
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
E R2
R1 R2
R1 Rtd = = 6,67Ω
R1 + R2
R2

1 10
i2 i1 = = 0,1A i2 = 1 = 0,33A i2
i1 R1 ivµo 10 10 + 20 i1 R1 uvµo
1
i2 = = 0,05A uvµo = 20.0,33 = 6,67 V
20
R2 1V R2 1A
ivµo = 0,1 + 0,05
uvµo 1 = 0,15A uvµo 6,67
Rtd = = = 6,67Ω Rtd = = = 6, 67Ω
ivµo 0,15 ivµo 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 112
Định lý Thevenin (8)
VD4
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V, j = 2A. R1
R2
Tính dòng điện chảy qua R2?
E J
Etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
R1i1 + etd = E

i1 R1 i1 = − J
Etd → Etd = E + R1J
E J = 50V Rtd
R2
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn
Etd

R1 Rtd = R1 = 10Ω Etd 50


i2 = =
Rtd + R2 10 + 20
= 1, 67 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 113
Định lý Thevenin (9)
VD5 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
a b
i1 i3 i2 c i4
R3 J
E1 E3
R1 R2 Etd = ubc
b
i2 c
Etd
R4
− R2i2 + R3i3 + Etd = E3 Rtd
→ Etd = E3 + R2 i2 − R3i3 c i4

R1i1 + R2i2 = E1 i1 = −1 A


  → Etd = 20 + 40.1 − 30(− 2) = 120 V
i1 − i2 − i3 = 0 → i2 = 1 A
i = − J i = −2 A
3 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 114
Định lý Thevenin (10)
VD5 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
a b
i2 c i4
R3
Rtd = Rbc
R1 R2
b
c
120 V
R1R2 R4
Rtd = + R3 = 38 Ω
R1 + R2 Rtd
i4
c

Etd 120
i4 = = = 1,5385 A
Rtd + R4 38 + 40

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 115


Định lý Thevenin (11) i3 E3 R3
VD6 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 J
R1 R2 R4
a b i2 c i4
i1 Etd = uab
E1 J
R1 R2 R4
a b
i2 i4 i3
c E3 R3
Etd
− R2 i2 + Etd + R4i4 = 0
Rtd
→ Etd = R 2i2 − R4i4
E1
i2 = i1 = = 0,60 A
R1 + R2
i4 = J = 2 A
→ Etd = 40.0, 60 − 40.2 = −56 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 116
Định lý Thevenin (12) i3 E3 R3
VD6 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 J
R1 R2 R4
Rtd = Rab
a b i2 c i4

R1 R2 R4
a b

c i3 E3 R3
−56 V
R1R2
Rtd = + R4 = 48 Ω Rtd
R1 + R2

Etd + E3 −56 + 20
i4 = = = − 0,4615 A
Rtd + R3 48 + 30

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 117


Định lý Thevenin (13) i3 E3 R3
VD7 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E1 J
a b R1 R2 R4
i3 E3 R3 i2 i4
J c
Etd = uca R2 R4
c
i2 c i4
Etd E1
Etd = − R2 i2
1 R
E3 Rtd
+J a i1
R2 + R3
ϕc = 0 → ϕb = = 58,1818V
1 1 → Etd = −40.0,5455 = −21,8182 V
+
R2 + R3 R4
ϕ b − E3
i2 = = 0,5455 A
R2 + R3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 118
Định lý Thevenin (14) i3 E3 R3
VD7 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E1 J
a R1 R2 R4

R3 i2 c i4
Rtd = Rca
R2 R4
c
c −21,8182 V
E1

R2 ( R3 + R4 ) Rtd
R1
Rtd = = 25, 45 Ω a i1
R2 + R3 + R4

Etd + E1 −21,8182 + 30
i1 = = = 0,2308 A
Rtd + R1 25, 45 + 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 119


Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 120


Định lý Norton (1)
Một mạng tuyến tính một cửa (hai
cực) có thể được thay thế bằng một
mạch tương đương gồm có nguồn Rt
dòng Jtd & điện trở Rtd, trong đó:
- Jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên
hai cực,
- Rtd: điện trở trên hai cực sau khi tắt
(các) nguồn (nếu có). J td

Rt
Rtd

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 121


Định lý Norton (2)

Mạng tuyến tính một cửa


Rt
(mạng một cửa)

a a
u ab = 0 Các
nguồn Rtd = Rab J td
J td = iab
đã bị Rt
tắt
Rtd
b b

Jtd: nguồn dòng ngắn Rtd: điện trở trên hai cực
mạch trên hai cực sau khi tắt (các) nguồn
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 122
Định lý Norton (3)
VD1
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 30Ω, e = 30V. R1
R3
Tính dòng điện chảy qua R3?
e R2
Jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực

e 30
R1 Jtd = iR1 = =
R1 10
e R2 = 3A
R3
Rtd
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn J td
R1R2
R1 Rtd = Rtd 6, 67
R1 + R2 i3 = J td =3
R3 + Rtd 30 + 6, 67
R2 = 6,67Ω = 0,55A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 123
Định lý Norton (4)
VD2
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, E = 30V, J = 2A. R1
R2
Tính dòng điện chảy qua R2?
E J
Jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực

 J td = i1 + J
i1 R1 
J td R1i1 = E
E
E J → J td = + J = 5 A
R1 R2
Rtd
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn J td

R1 Rtd = R1 = 10Ω Rtd 10


i2 = J td = 5
R2 + Rtd 20 + 10
= 1,67 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 124
Định lý Norton (5)
VD3 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
a b R1 R2 R4
i1 i3 i2 i4
R3 J c
E1 E3
R1 R2 J td
i2 c
J td b

J td = i3 + J R4
E1 E3 Rtd
− c i4
R1 R3
ϕc = 0 → ϕa = = 14, 7368 V
1 1 1 → J td = 3,1579 A
+ +
R1 R2 R3
E3 + ϕa
i3 = = 1,1579 A
R3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 125
Định lý Norton (6)
VD3 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
a b
i2 c i4
R3
Rtd = Rbc
R1 R2
b
c 3,1579 A
R1R2 R4
Rtd = + R3 = 38 Ω
R1 + R2 Rtd
i4
c

Rtd 38
i4 = J td = 3,1579 = 1,5385 A
Rtd + R4 38 + 40

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 126


Định lý Norton (7)
VD4 a d b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? R3 J
E1 E3
a d b R1 R2 R4
i1 J td i2 i4
J c
E1 E3
R1 R2 R4
i2 c i4
J td d
i3
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V R3
1 Rtd
R12 = = 8Ω b
Jtd 1/ R1 + 1 / R2
E3
E12 E4 E1 / R1
E12 = = 24 V
R12 R4 1 / R1 + 1/ R2
E12 + E3 − E4 24 + 20 − 80
J td = = = −0, 75 A
R12 + R4 8 + 40
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 127
Định lý Norton (8)
VD4 a d b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? R3 J
E1 E3
R1 R2 R4
Rtd = Rab
d b i2 c i4

R1 R2 R4
−0,75A d
i3
c
R3
R1R2
Rtd = + R4 = 48 Ω Rtd
R1 + R2 b

Rtd 48
i3 = J td = −0,75 = −0, 4615 A
Rtd + R3 48 + 30

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 128


Định lý Norton (9)
VD5 d a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E3 R3 J
E1
d a b R1 R2 R4
i3 E3 R3 i2 c i4
E1 J
J td R2 R4
i2 c i4 c
J td i1

Jtd = i2 + i3 R1
Rtd
E1
i2 = = 0, 75 A d
R2 → J td = 0, 3214 A
i3 − i4 + J = 0
 → i3 = −0, 4286 A
 R3i3 + R4i4 = E1 + E3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 129


Định lý Norton (10)
VD5 d a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E3 R3 J
E1
d R1 R2 R4

R3 i2 c i4
Rtd = Rca
R2 R4

c c
0, 3214A i1
R1
R2 ( R3 + R4 )
Rtd = = 25, 45 Ω Rtd
R2 + R3 + R4 d

Rtd 25, 45
i1 = J td = 0,3214 = 0, 2308 A
Rtd + R1 25, 45 + 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 130


Thevenin và Norton (1)

Rt

J td
Etd
Rt Rt
Rtd Rtd
Etd = Rtd J td
Etd = uhở mạch Jtd = ingắn mạch

uhë m¹ch
Rtd =
ing¾n m¹ch
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 131
Thevenin và Norton (2)
a a a
Các
nguồn Rtd = Rab
u hë m¹ch ing¾n m¹ch
đã bị
tắt
b b b
uhë m¹ch
Rtd =
Cách 1 Cách 3 ing¾n m¹ch
Cách 2
ivµo
a a
Các E = uvµo Các J = ivµo
uvµo
nguồn Rtd = nguồn u vµo
đã bị ivµo đã bị
tắt tắt
b b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 132


Thevenin và Norton (3)
VD a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính điện trở E1 E3 R3 J
tương đương Rbc của mạng một cửa? R1 R2
i2 c

uhë m¹ch Etd


Rbc = =
ing¾n m¹ch J td
120
→ Rbc = = 38 Ω
Etd = 120 V 3,1579

J td = 3,1579 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 133


Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 134


Truyền công suất cực đại (1)

http://www.chegg.com/homework-help/questions-and-answers/use-maximum-powe r-transfer-theorem-
determine-increase-power-delivered-loudspeaker-resultin-q6983635

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 135


Truyền công suất cực đại (2)
pt = it2 Rt 2
 Etd 
Etd → pt =   Rt Rt
it =  Rtd + Rt 
Rtd + Rt
dpt
=0
dRt

dpt ( R + R ) 2
− 2 Rt ( Rtd + Rt )
→ = Etd2 td t

dRt ( Rtd + Rt )4
Etd
2 Rtd + Rt − 2 Rt Rtd − Rt
= Etd = Etd 2
=0 Rt
( Rtd + Rt )3
(Rtd + Rt ) 3
Rtd

Rt = Rtd

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 136


Truyền công suất cực đại (3)
• Công suất cực đại sẽ được
truyền đến tải nếu tải bằng điện
trở tương đương Thevenin Rt

(nhìn từ phía tải):

Rt = Rtd

• Rt = Rtd : gọi là hoà hợp tải


hoặc phối hợp tải. etd
Rt
• Chú ý: với mạch xoay chiều thì Rtd

Z t = Zˆtd

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 137


Truyền công suất cực đại (4)
VD a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, E1 = 30 V, i1 i3
E3 = 20 V, J = 2 A. Tính R4 để nó nhận được E1 E3 R3 J
công suất lớn nhất? R1 R2 R4
a b
i2 c i4
R3
Rtd = Rbc
R1 R2
b
c
etd
R1R2 R4
Rtd = + R3 = 38 Ω
R1 + R2 Rtd
i4
c

→ R4 = Rtd = 38 Ω

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 138


NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

LÝ THUYẾT MẠCH I
MẠCH XOAY CHIỀU
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Mạch xoay chiều
• Định nghĩa mạch xoay chiều: có nguồn (áp hoặc
dòng) kích thích hình sin (hoặc cos).
• Phương pháp giải:
 Dùng số phức để phức hóa mạch điện,
 Sau đó dùng các phương pháp của mạch một chiều.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Sóng sin (1)
x(t) = Xmsinωt

• Xm : biên độ (A, V, W, ...)


• ω: tần số góc (rad/s)
• ωt : góc (rad) Xm
• X : trị hiệu dụng X =
2
X(t)
Xm

π 3π
0

ωt

–Xm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Sóng sin (2)
X(t)
ωT = 2π Xm

π 3π
0

ωt

T= –Xm
ω X(t)
Chu kỳ (giây, s) Xm

1 T/2 3T/2
f = 0
T T
t
Tần số (hertz, Hz)
–Xm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Sóng sin (3)
x(t) = Xmsinωt

• φ: pha ban đầu


x1(t) = Xmsinωt
• x2 sớm pha so với x1, x(t)
x2(t) = Xmsin(ωt + φ)
hoặc Xm

• x1 chậm pha so với x2


• Nếu φ ≠ 0 → x1 lệch 0 ωt
π
pha với x2
φ 2π
• Nếu φ = 0 → x1 đồng
pha với x2
–Xm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Sóng sin (4)
x(t) = Xmsin(ωt + φ)

Xm

φ
0 0 t

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Sóng sin (5)
x1(t) = X1sin(ωt + φ1)
x2(t) = X2sin(ωt + φ2)

x(t) = Xmsin(ωt + φ) x1(t) + x2(t)

X1
Xm
φ1
φ X2
0 0 φ2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Sóng sin (6)
VD1 VD2
x(t) = 100sin(20t + 30o). x1(t) = 100sin(20t), x2(t) = 80sin(20t + 90o),
Tìm x = x1(t) + x2(t)?
x
x2
100
30o ϕ x1
0 0
X m = X12m + X 22m = 100 2 + 80 2 = 128, 06
X 2m 80
ϕ = arctg = arctg = 38, 66 o
X 1m 100

x(t ) = 128, 06sin(20t + 38, 66o )

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Sóng sin (7)
3 3 3
sin(t) sin(t) sin(t)
2sin(t) o o
2 2 2sin(t+180 ) 2 2sin(t+90 ))

1 1 1

0 0 0

-1 -1 -1

-2 -2 -2

-3 -3 -3
0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10

o o
sin(t) + 2sin(t) sin(t) + 2sin(t+180 ) sin(t) + 2sin(t+90 )
3 3 3

2 2 2

1 1 1

0 0 0

-1 -1 -1

-2 -2 -2

-3 -3 -3
0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Sóng sin (8)
3 3
sin(t) sin(t)
2 o
2sin(t+60 ) 2 o
2si n(2t+30 )

1 1

0 0

-1 -1

-2 -2

-3 -3
100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 100 2 00 300 400 500 600 7 00 800 900 1000

o o
sin(t) + 2sin(t+60 ) si n( t) + 2sin( 2t+30 )
3 3

2 2

1 1

0 0

-1 -1

-2 -2

-3 -3
100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 100 2 00 300 400 500 600 7 00 800 900 1000

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
a) Điện trở
b) Cuộn dây
c) Tụ điện
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Phản ứng của các phần tử cơ bản (1)
i R

i = I m sin ωt → u = RI m sin ω t = U Rm sin ωt


u = Ri
u(t)

0 i(t)
φ ωt
i u

i = I m sin(ω t + φ ) → u = RI m sin(ω t + φ )
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Phản ứng của các phần tử cơ bản (2)
VD1 R
i
R = 20 Ω, u = 100sin(20t + 30o) V, i = ?
u

u 100sin(20t + 30o )
i= = = 5(20t + 30o ) A
R 20

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Phản ứng của các phần tử cơ bản (3)
L i
u
i = I m sin ωt
di → u = ω LIm cos ωt = ωLI m sin(ωt + 90 o )
u=L = U Lm sin(ωt + 90o )
dt
i(t)
u(t)
u
0
φ ωt
i
90o

i = I m sin(ωt + ϕ ) → u = ω LI m sin(ωt + ϕ + 90o )


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
Phản ứng của các phần tử cơ bản (4)
VD2 L i
L = 2 H, i = sin(20t + 45o) A, u = ?
u
u = ω LI m sin(ω t + ϕ + 90 )
o

= 20.2.1sin(20t + 45o + 90o ) = 40 sin(20t + 135o ) V


VD3
L = 2 H, u = 100sin(20t + 30o) V, i = ?
u = ω LI m sin(ωt + ϕ + 90o ) = 100sin(20t + 30o ) V

 100 100
 Im = = = 2, 5A
→ ω L 20.2 → i = 2, 5sin(20t − 60o ) A
ϕ = 30o − 90o = 60o

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Phản ứng của các phần tử cơ bản (5)
C i

u
i = I m sin ωt
1 Im Im
1 → u =  I m sin ωtdt = − cos ωt = sin(ω t − 90o )
u =  idt C ωC ωC
C
= U m sin(ωt − 90o )
90o u(t)

i(t) ωt i
φ0

u
Im
i = I m sin(ω t + ϕ ) → u = sin(ω t + ϕ − 90 o )
ωC
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Phản ứng của các phần tử cơ bản (6)
VD4 C i
C = 2 mF, i = sin(20t + 45o) A, u = ?
Im u
u= sin(ωt + ϕ − 90o )
ωC
1
= −3
sin(20t + 45 o
− 90 o
) = 25 sin(20t − 45 o
)V
20.2.10
VD5
C = 2 mF, u = 100sin(20t + 30o) V, i = ?
I
u = m sin(ωt + ϕ − 90o ) = 100sin(20t + 30o ) V
ωC
 I m = 100ωC = 100.20.2.10−3 = 4 A
→ → i = 4sin(20t + 120o ) A
ϕ = 30 + 90 = 120
o o o

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Phản ứng của các phần tử cơ bản (7)
i = I m sin( ωt + ϕ )

i
uL φ

i uR i uC
φ φ
Im
uR = RIm sin(ωt + φ ) uL = ω LI m sin(ωt + ϕ + 90 ) uC = sin(ωt + ϕ − 90o )
o

ωC

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Mạch xoay chiều
x1(t) = 100sin(20t), x1(t) = 100sin(20t),
x2(t) = 80sin(20t + 90o), x2(t) = 80sin(20t + 60o),
Tìm x = x1(t) + x2(t)? Tìm x = x1(t) + x2(t)?

x x
x2 x2

ϕ x1 ϕ x1
0 0

X m = 1002 + 802 = 128, 06 Xm = ? ϕ = ?


80
ϕ = arctg = 38,66o SỐ PHỨC
100

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Số phức (1)

j = −1
số thực

v = a + jb số thực

phần thực phần ảo

a = Re(v) b = Im(v)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Số phức (2)
v = a + jb

ảo j
r = a 2 + b2 = v
b

b = rsinφ
b
ϕ = arctg 1
a
0 a thực Mô đun của số phức v
a = rcosφ

a + jb ↔ r ϕ ↔ re jϕ

r ϕ r ∡ϕ r ∠ϕ

ejφ = cosφ + jsinφ (ct. Euler)


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 24
Số phức (3)
VD1
3 + j4 → r ϕ ?
r = a 2 + b2 = 32 + 42 = 5
ảo j
b 4 r = a 2 + b2
ϕ = arctg = arctg = 53,1o b
a 3
b = rsinφ
3 + j 4 → 5 53,1o ϕ = arctg
b
a 1
VD2 0 a thực
a = rcosφ
10 60o → a + jb ?
a = 10cos60o = 5
b = 10 sin 60o = 8, 66
10 60o → 5 + j8,66
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 25
Số phức (4)
z = x + jy ; z1 = x1 + jy1 = r1 φ1 ; z2 = x2 + jy2 = r2 φ2

z1 + z 2 = ( x1 + x2 ) + j ( y1 + y2 )
z1 − z2 = ( x1 − x2 ) + j ( y1 − y2 )
z1 z2 = r1r2 φ1 + φ2
z1 r1
= φ1 − φ2
z2 r2
1 1
= −φ
z r
z = r φ /2
ẑ = z * = x − jy = r − φ = re − jφ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 26
Số phức (5)
VD3
3 + j 4 + 5 − j 6 = (3 + 5) + j (4 − 6) = 8 − j2

3 + j 4 − (5 − j6) = (3 − 5) + j[4 − (−6)] = −2 + j10

3 + j 4 − 5 30 o = 3 + j4 − [(5cos 30 ) + j(5sin 30 )] = 3 + j 4 − (4,33 + j 2,50)


o o

= −1,33 + j1,50

( o
)( o o
)
(3 + j 4)(5 − j6) = 5 53,1 7,81 − 50,2 = (5.7,81) 53,1 − 50,2
o

= 39,1 2,9 o
3 + j4 5 53,1o 5
= = 53,1o
− ( −50,2 o
) = 0,64 103,3o

5 − j6 7,81 − 50, 2o 7,81

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 27
Số phức (6)
VD5
3 + j 4 + 5 30 o 7,33 + j 6,50 7,33 + j 6,50 9,80 41,6 o
= = =
(4 + j5)(6 − j7) *
(4 + j 5)(6 − j7)* 59,00 100,7 o 59,00 100,7 o

= 0,17 − 59,1o
5 30 = (5cos30 ) + j (5sin 30 ) = 4, 33 + j 2,50
o o o

3 + j 4 + 5 30o = (3 + j 4) + (4, 33 + j 2,50) = 7,33 + j 6,50 0, 41 − 29,6 o


=
(4 + j5)(6 − j 7) * = (4 + j5)(6 + j 7)
0, 35 − j 0,20

4 + j 5 = 4 2 + 5 2 arctg (5/ 4) = 6, 40 51, 3o

6 + j 7 = 62 + 72 arctg(7 / 6) = 9, 22 49,4 o

( )( )
(4 + j5)(6 + j 7) = 6, 40 51, 3o 9, 22 49,4 o = 59, 00 100,7 o

7, 33 + j 6, 50 = 7, 332 + 6, 502 arctg(6, 50 / 7,33) = 9,80 41,6o


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 28
Số phức (7)
10 0o ↔ 10

10 90o ↔ j10

10 − 90o ↔ − j10

10 180o = 10 − 180 o ↔ −10

A = M ϕ , B = M ϕ + 90 o ↔ B = jA

A = M ϕ , B = M ϕ − 90 o ↔ B = − jA

A = M ϕ , B = M ϕ ± 180 o ↔ B = − A

M
= − jM
j
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 29
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 30
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (1)

x (t ) = X m sin(ωt + ϕ ) = X 2 sin(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X ϕ

x (t ) = X m sin(ω t + ϕ ) = X 2 sin(ω t + ϕ ) ↔ Xɺ = X m ϕ

x (t ) = X m cos(ω t + ϕ ) = X 2 cos(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X ϕ

x (t ) = X m cos(ω t + ϕ ) = X 2 cos(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X m ϕ

Xɺ X X X

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 31
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (2)

x(t ) = X m sin(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X ϕ = a + jb

ảo j
X = a2 + b2
b

b = Xsinφ
b
ϕ = arctg 1
a
0 a thực
a = Xcosφ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 32
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (3)
VD1
4
4 sin(20t + 40 )
o
↔ 40o
2
6
6 sin(314t − 120o ) ↔ − 120o
2
5
−5 cos(100t + 20 ) = −5sin(100t + 110 ) ↔ −
o o 110o
2

12 30o ↔ 12 2 sin(ωt + 30o )

−24 60 o ↔ −24 2 sin(ωt + 60o )

3 + j4 ↔ 5 53,1o ↔ 5 2 sin(ωt + 53,1o )

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 33
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (4)
VD2 2
sin(t)

sin(t ) + 2sin(t )
2sin(t)
1

1 1 0

sin(t ) ↔ 0 =
o

2 2 -1

2 2 -2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 sin( t) ↔ 0 =o

2 2
sin(t) + 2sin(t)
3

1 2 3
+ =
2

2 2 2 1

3
↔ 3sin(t ) -1

2 -2

-3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 34
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (5)
VD3
2
sin(t)
o
sin(t ) + 2sin( t + 180 o ) 1
2sin(t+180 )

1 1 0

sin(t ) ↔ 0 =
o

2 2 -1

2 2 -2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 sin(t + 180 ) ↔
o
180 = −
o

2 2 o
sin(t) + 2sin(t+180 )
1

1 2 1
− =− 0. 5
2 2 2
0

1 1
− = 180 o ↔ sin(t + 180 o ) -0.5
2 2
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 35
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (6)
VD4 2
sin(t)
o
sin(t ) + 2sin( t + 90 ) o 2sin(t+90 )
1

1 1 0

sin(t ) ↔ 0 =
o

2 2 -1

2 2 -2
2 sin( t + 90 ) ↔
o
90 = jo 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 o
sin(t) + 2sin(t+90 )
3

1 2 5
+j = 63, 4o 2

2 2 2 1

5
63, 4o ↔ 5 sin(t + 63,4 o )
-1

2 -2

-3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 36
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (7)
VD5 2 sin(t)
o
2sin(2t+90 )
1
sin( t) + 2sin(2t + 90 o ) 0

1 1 -1
sin(t ) ↔ 0 =
o

2 2 -2

-3

2 2 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
2 sin(2t + 90 ) ↔ o
90 = j
o

2 2 o
sin(t) + 2sin(2t+90 )

1 2 5 2

+j = o
63, 4 1
2 2 2
0

5 -1
63, 4 ↔ o
5 sin(ωt + 63,4 )
o

2 -2

-3

100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 37
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (8)
VD6 x1(t) = 100sin(20t),
x2(t) = 80sin(20t + 60o),
100 100 Tìm x = x1(t) + x2(t)?
x1 (t ) ↔ 0o =
2 2
80
x2 ( t ) ↔ 60o x
2
100 80 x2
x1 (t ) + x2 (t ) ↔ + o
60
2 2
ϕ x1
= 110,45 26,33 o

Xm = ? ϕ = ?
 X m = 110, 45 2 = 156, 21
→
ϕ = 26,33 SỐ PHỨC
o

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 38
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 39
Phức hóa các phần tử cơ bản (1)
i R

u
i = I m sin(ω t + φ ) → u = RI m sin(ω t + φ )
Miền thời gian
Miền phức

Iɺ = I ϕ → Uɺ = RI ϕ = RIɺ

Iɺ R

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 40
Phức hóa các phần tử cơ bản (2)
L i
u
i = I m sin(ω t + ϕ ) → u = ω LI m sin(ωt + ϕ + 90o )
Miền thời gian
Miền phức

Iɺ = I ϕ → Uɺ = ω LI ϕ + 90o = ω L jI ϕ = jω LIɺ ( )
jω L ɺ
I

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 41
Phức hóa các phần tử cơ bản (3)
C i

u
Im
i = I m sin(ω t + ϕ ) → u = sin(ωt + ϕ − 90o )
ωC
Miền thời gian
Miền phức

ɺI = I ϕ → Uɺ = 1 I ϕ − 90o = 1 − jI ϕ = 1 Iɺ ( )
ωC ωC jω C
1
jωC Iɺ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 42
Phức hóa các phần tử cơ bản (4)
i R L i C i

u u u e(t ) j (t )
Miền thời gian
Miền phức
1
jω L Iɺ jω C Iɺ
Iɺ R

Uɺ Uɺ Uɺ Eɺ Jɺ

1 ɺ
Uɺ = RIɺ Uɺ = jω LIɺ U=
ɺ I
jω C
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 43
Phức hóa các phần tử cơ bản (5)
VD1
e(t) = 400sin100t V; R = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF. L
Phức hóa mạch điện? C
R
200 Ω 200 Ω e (t )

2H jω L = j100.3 = j 300 Ω

1 1
20 µ F = = − j500 Ω
jω C j100.20.10 −6

j 300 Ω
− j500 Ω
400 sin100t V 400 / 2 V
200 Ω 400 / 2 V

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 44
Phức hóa các phần tử cơ bản (6)
VD2 C
e1 = 100sin(100t) V; e4 = 150sin(100t + 60o) V; R1 L
j = 2sin(100t – 45o) A; R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; e1 R3
C = 2mF; L = 0,1H. j e4

1
j100.2.10−3 j100.0,1
= − j5 Ω = j10 Ω
5Ω 150
100 60o V
V 10 Ω
2 2

2 − 45o A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 45
Phức hóa các phần tử cơ bản (7)
L
C 1
R Ri + Li ′ +  idt = e
C
e (t )
(phương trình vi phân)

j300 Ω
− j500 Ω Iɺ
RIɺ + jω LIɺ + = Eɺ
400 / 2 V jωC
200 Ω
(phương trình đại số tuyến tính phức)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 46
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 47
Định luật Ohm (1)
Một chiều Xoay chiều
jω L Iɺ Iɺ
i R Iɺ R C

u Uɺ
Uɺ Uɺ
u = Ri 1 ɺ
Uɺ = RIɺ Uɺ = jω LIɺ U=
ɺ I
jω C

Uɺ = − ZIɺ Uɺ = ZIɺ Z: tổng trở (Ω)


Iɺ Z Iɺ Z

Uɺ Uɺ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 48
Định luật Ohm (2)

−j
Z L = jωL ZC =
ωC

ω =0
ZL = 0 ZC → ∞
Ngắn mạch Hở mạch

ZL → ∞ ZC = 0
ω →∞
Hở mạch Ngắn mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 49
Định luật Ohm (3)
Iɺ Z


Z = = R + jX

R: điện trở
X: điện kháng

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 50
Định luật Ohm (4)

L C 1
Z = jω L +
jωC
→Z =0
1 −ω LC + 1 2
1
Nếu jωL + =0→ = 0→ω =
jωC jωC LC

1
L jω L
jωC L /C
Z= =
1 1
jω L + jω L +
C jωC jωC →Z=∞
1 −ω 2 LC + 1 1
Nếu jωL + =0→ = 0→ω =
jωC jωC LC
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 51
Định luật Ohm (5)
VD
e(t) = 100sinωt V; R = 2 Ω; L = 0,1 H; C = 1 mF; L
C
tính dòng điện với ω = 50 rad/s & ω = 100 rad/s? R
e (t )

1 1
ω = 50 rad/ s → Z 50 = R + jω L + = 2 + j 50.0,1 + = 2 − j15 Ω
jωC j50.10−3

100
Iɺ50 = = 6,61 82, 41o A → i50 (t ) = 6,61sin(50t + 82, 41o ) A
2 − j15
1 1
ω = 100 rad/ s → Z50 = R + jω L + = 2 + j100.0,1 + =2 Ω
jωC j100.10−3

100
Iɺ100 = = 50 A → i100 (t ) = 50sin(100t ) A
2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 52
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 53
Định luật Kirchhoff (1)

N N N

i
n =1
n = 0 ↔  I n sin(ωt + ϕ n ) = 0 ↔
n =1
 Iɺ
n =1
n =0

N N N

u
n =1
n = 0 ↔  U n sin(ωt + ϕ n ) = 0 ↔
n =1
Uɺ
n =1
n =0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 54
Định luật Kirchhoff (2)
VD
a b C
a : Iɺ1 − Iɺ2 − Iɺ3 = 0 Iɺ1 Iɺ3 Z3
Eɺ1 Eɺ3
b : Iɺ3 + Jɺ − Iɺ4 = 0 Z1 Z2 Jɺ Z4
A Iɺ2 B Iɺ4
c : − Iɺ1 + Iɺ2 − Jɺ + Iɺ4 = 0 c

A : Z1 Iɺ1 + Z 2 Iɺ2 = Eɺ1


B : − Z 2 Iɺ2 + Z 3 Iɺ3 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ 3
C : Z1 Iɺ1 + Z 3 Iɺ3 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ1 + Eɺ 3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 55
Phân tích mạch xoay chiều
• Định luật Ohm & định luật Kirchhoff đúng đối với
các tín hiệu phức hoá.
• Các bước phân tích mạch điện xoay chiều:
1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch),
2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân tích
mạch một chiều,
3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 56
Phân tích mạch điện xoay chiều
VD1
e(t) = 400sin100t V; R = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; L
tìm dòng điện? C
R
1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch),
e (t )
2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân
tích mạch đã học trong phần mạch một chiều,
3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời.

o
282,8 0
Iɺ = = 1, 00 45o A j300 Ω
200 + j 300 − j 500
− j500 Ω

200 Ω 400 / 2 V

i(t ) = 1, 00 2 sin(100t + 45o ) = 1, 41sin(100t + 45o ) A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 57
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 58
Dòng nhánh (1)
VD1 a b
Iɺ1 Iɺ3
n KD = 3 − 1 = 2 Eɺ1 Eɺ3
Z3

n KA = 3 − 2 + 1 = 2 Z1 Z2 Jɺ Z4
A Iɺ
2 B Iɺ4
c
a : Iɺ1 − Iɺ2 − Iɺ3 = 0
b : Iɺ3 + Jɺ − Iɺ4 = 0
A : Z Iɺ + Z Iɺ = Eɺ
1 1 2 2 1

B : − Z 2 Iɺ2 + Z 3 Iɺ3 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ 3

Một mạch điện có nKD phương trình KD và nKA phương trình KA, với:
nKD = số_nút – 1
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 (không kể nguồn dòng, nếu có)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 59
Dòng nhánh (2)
VD2 a

Iɺ1 ɺ Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; E1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 Jɺ b Z Z3
2

Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ3 + Jɺ = 0  Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ3 = −2 − 30 o



Z1I1 − Z 2 I 2 = E1
ɺ ɺ ɺ → 10 Iɺ1 − j 20 Iɺ2 = 30
 ɺ + (5 − j10) Iɺ = 45 15o
Z 2 I 2 + Z 3 I 3 = E3
ɺ ɺ ɺ  j 20 I 2 3

ɺI = ∆1 ; Iɺ = ∆2 ; Iɺ = ∆3
1 2 3
∆ ∆ ∆
1 1 −1
− j 20 0 1 −1 1 −1
∆ = 10 − j20 0 =1 − 10 +0
j 20 5 − j10 j 20 5 − j10 − j 20 0
0 j20 5 − j10
= −250 − j 200
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 60
Dòng nhánh (3)
VD2 a
Iɺ1 ɺ Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; E1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 Jɺ b Z Z3
2

 Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ3 = −2 − 30o


 ∆ ∆ ∆
10 Iɺ1 − j 20 Iɺ2 = 30 , Iɺ1 = 1 ; Iɺ2 = 2 ; Iɺ3 = 3
 ∆ ∆ ∆
 j 20 Iɺ2 + (5 − j10)Iɺ3 = 45 15o

−2 − 30 o 1 −1 1 −2 − 30o −1 1 1 −2 − 30o
30 − j 20 0 10 30 0 10 − j20 30
45 15o j20 5 − j10 0 45 15 o 5 − j10 0 j20 45 15o
Iɺ1 = Iɺ2 = Iɺ3 =
−250 − j 200 −250 − j200 −250 − j 200
= 1, 04 + j3, 95 = 1, 98 + j0, 98 = 4, 75 + j3, 93
= 4, 09 75, 2 o A = 2, 20 26, 4o A = 6,16 39, 6 o A

→ i1 = 4,09 2 sin(ω t + 75, 2 o ) A → i2 = 2, 20 2 sin(ω t + 26, 4 o ) A → i3 = 6,16 2 sin(ω t + 39, 6o ) A


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 61
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 62
Thế nút (1)
VD1 a b
Iɺ1 Iɺ3
nKD = 3 − 1 = 2 Eɺ1 Eɺ3
Z3
Z1 Z2 Jɺ Z4
ϕɺ c = 0

2 Iɺ4
c

ɺ Eɺ1 − ϕɺa
 I1 = Z1

 1 1 1  1 Eɺ1 Eɺ 3 ɺ ϕɺ a
 + +  ϕɺ a − ϕɺb = − I2 =
 Z 1 Z 2 Z 3  Z3 Z1 Z 3 ϕɺ a  Z2
 → →
 1  1 1  Eɺ 3 ɺ ϕɺ b  Iɺ = Eɺ 3 + ϕɺ a − ϕɺb
 − ϕɺ a +  +  ϕɺb = +J  3
 Z3  Z 3 Z4  Z3 Z3

 Iɺ = ϕɺb
 4 Z4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 63
Thế nút (2)
VD2 a
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; Eɺ1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 Jɺ b Z Z3
2

o
 1 1 1  30 o 45 15
 10 + j 20 + 5 − j10  ϕɺ a = 10 + 2 − 30 − 5 − j10
 

→ ϕɺ a = 19,57 − j 39,50 V
 30 − (19,57 − j39,50)
Iɺ1 = = 1,04 + j 3,95 = 4,09 75,2o A
 10 i1 = 4,09 2 sin(ωt + 75,2o ) A
 −(19,57 − j39,50) 
→ I 2 =
ɺ = 1,98 + j 0,98 = 2,20 26,4 Ao
→ i2 = 2,20 2 sin(ωt + 26,4o ) A
 j 20 
 i = 6,16 2 sin(ω t + 39,6 o
)A
45 15 o
+ (19,57 − j 39,50) 3
Iɺ3 = = 4,75 + j3,93 = 6,16 39,6o A
 5 − j10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 64
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 65
Dòng vòng (1)
VD1 a b
Iɺ1 Iɺ3 Z3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 Eɺ1 Eɺ3
Z1 Z2 Jɺ Z4
IɺA Iɺ
2
Iɺ B Jɺ Iɺ4
c

A : Z 1 Iɺ1 + Z 2 Iɺ2 = Eɺ1


B : − Z 2 Iɺ2 + Z 3 Iɺ3 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ 3

Iɺ1 = IɺA  Z 1 IɺA + Z 2 ( IɺA − IɺB ) = Eɺ1


→
Iɺ2 = IɺA − IɺB  − Z 2 ( IɺA − IɺB ) + Z 3 IɺB + Z 4 ( IɺB + Jɺ ) = Eɺ 3
Iɺ = Iɺ  IɺA
3 B
→
Iɺ4 = IɺB + Jɺ  IɺB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 66
Dòng vòng (2)
VD2 a
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; Eɺ1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A; iA
Jɺ b Z iB
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 2 Z3
J
10 IɺA + j20( IɺA − IɺB + 2 − 30 ) = 30
o
 o o
 j 20( IɺB − IɺA − 2 − 30 ) + (5 − j10) IɺB = 45 15

 (10 + j 20) IɺA − j 20 IɺB = 30 − j20.2 − 30o  IɺA = 1,04 + j3,95 A


→ →
o
− j 20 IɺA + (5 + j 20) IɺB = j 20.2 − 30 + 45 15
o
 IɺB = 4,75 + j3,93 A

 Iɺ1 = IɺA = 1,04 + j 3,95 = 4,09 75,2 o A  i1 = 4,09 2 sin(ωt + 75,2 o ) A


 
→  I 2 = − I A + I B − J = 2, 20 26,4 A
ɺ ɺ ɺ ɺ o
→  i2 = 2,20 2 sin(ωt + 26, 4o ) A
ɺ ɺ 
 i3 = 6,16 2 sin(ωt + 39, 6o ) A
 I 3 = I B = 4,75 + j3,93 = 6,16 39,6 A
o

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 67
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 68
Biến đổi tương đương (1)
Eɺ1
N
Eɺ 2 Eɺ td = Eɺ1 + Eɺ2 − Eɺ3 Eɺtd =  Eɺ k
1

Eɺ3

Jɺ1 Jɺ2 Jɺ3


N
Jɺtd = Jɺ1 + Jɺ2 − Jɺ3 Jɺtd =  Jɺk
1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 69
Biến đổi tương đương (2)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 70
Biến đổi tương đương (3)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 71
Biến đổi tương đương (4)

Z1 Z2 Z3 Z td = Z1 + Z 2 + Z 3

U ɺ
Z1 Z2 Uɺ Z 1 = Z1 ab

a b Z1 + Z 2
U ɺ ab
Uɺ Z 2 = Z 2
Z1 + Z 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 72
Biến đổi tương đương (5)
Z1 Z td Z1Z2
Ztd =
Z1 + Z 2
Z2 1 1 1 1
= + +
Ztd Z1 Z 2 Z3

Z2
Iɺ1 Z1 Iɺ1 = Iɺ
Iɺ Z1 + Z2

Iɺ2 Z ɺI = Iɺ Z1
2
2 Z1 + Z 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 73
Biến đổi tương đương (6)
Z1 Z2 + Z2 Z3 + Z3 Z1
Za =
Z1
Z1Z 2 + Z 2 Z3 + Z3 Z1
a b Zb = a b
Z2
Z1 Z2 Zc
Z Z + Z2 Z3 + Z3Z1
Zc = 1 2
Z3
Zb Za

Z3
Zb Z c
Z1 =
Za + Zb + Zc
c Zc Z a c
Z2 =
Za + Zb + Zc
Z a Zb
Z3 =
Z a + Zb + Zc

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 74
Biến đổi tương đương (7)

Z Eɺ
a b


J=
ɺ Eɺ = ZJɺ
Z

a Z b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 75
Biến đổi tương đương (8)
a
Eɺ1 Eɺ 2 Eɺ 4

Z1 Z2 Z4
Z3
b
Eɺ1 Eɺ 2 Eɺ 4
+ −
1 Z1 Z 2 Z 4
Ztd = Eɺ td =
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + + + +
Z1 Z 2 Z 3 Z 4 Z1 Z 2 Z3 Z 4
a
Eɺ td

Ztd
b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 76
Biến đổi tương đương (9)
VD a
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; Eɺ1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30 V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính i1? Z1 Jɺ b Z Z3
2

Z 2Z 3 j 20(5 − j10)
Z 23 = = = 16 − j12 Ω
Z 2 + Z3 j 20 + 5 − j10
j 20.2 − 30o 45 15o
Iɺ1 Eɺ 3

Z2 Jɺ Eɺ 3
+
Eɺ1 Z 2 Jɺ
− +
Z Z j 20 5 − j10
Eɺ 23 = 2 3
=
1 1 1 1
+ + Z1 Z2 Z3
Z2 Z 3 j 20 5 − j10
= 44,52 + j 90,19 V

ɺI = E1 + E23 = 30 + (44,52 + j 90,19)


ɺ ɺ
Iɺ1 Eɺ 2 3
1
Z1 + Z 23 10 + (16 − j12) Eɺ1
= 1, 04 + j 3,95 = 4,09 75,21o A
Z1 Z 23
→ i1 = 4,09 2 sin(ω t + 75, 2o ) A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 77
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 78
Nguyên lý xếp chồng (1)

1 2 3

1 2 3

u ng1 , i ng1 u ng 2 , i ng 2 u ng 3 , i ng 3

u = u ng 1 + u ng 2 + u ng 3 ; i = i ng1 + i ng 2 + i ng 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 79
Nguyên lý xếp chồng (2)

Tắt nguồn áp

Tắt nguồn dòng

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 80
Nguyên lý xếp chồng (3)
VD1

e2 R2 L2
j L3
e1 C R3 e3
R4

R2 L2 R2 L2
L3
C R3
R4 R4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 81
Nguyên lý xếp chồng (4) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b

1. Tắt e1 & j, tính uR1|e2,


2. Tắt e2 & j, tính uR1|e1,
3. Tắt e1 & e2, tính uR1|j,
4. uR1 = uR1|e2 + uR1|e1 + uR1|j.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 82
Nguyên lý xếp chồng (5) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
1. Tắt e1 & j, tính uR1|e2 j R2
b

−e2 −6
i e2 = = = −0,4A
R1 + R2 10 + 5

R1 e2
u R 1 e 2 = R1 i e 2 = 10(−0, 4) = −4 V uR1 e2
L
R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 83
Nguyên lý xếp chồng (6) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
2. Tắt e2 & j, tính uR1|e1 j R2
b
7,07
IɺR1 = = 0, 44 − 29, 74o A
5( − j10)
10 + j10 +
5 − j10
Uɺ R1 = R1Iɺ1 = 4,39 − 29,74o V → uR1 e1 = 4,39 2 sin(10t − 29, 74o ) V
e1

a 10 Ω c a c
e1 R1
7, 07 V Uɺ R 1 e1
uR1 e1
L
j10 Ω − j10 Ω C R2
b
5Ω b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 84
Nguyên lý xếp chồng (5) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
3. Tắt e1 & e2, tính uR1|j j R2
b
10 Ω
Eɺ Eɺ = ( j 50)(2,83 30o ) = 141, 42 120o V
Uɺ R 1
j50 Ω j
Z R2 Z C 5(− j 2)
Z= = = 0,69 − j1,72 Ω
R2 + Z C 5 − j 2

a 10 Ω c
R1
a c

Uɺ R 1 − j2 uR 1 j
j 50 Ω j
L
o C R2
2, 83 3 0 A 5Ω j
b b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 85
Nguyên lý xếp chồng (6) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
3. Tắt e1 & e2, tính uR1|j j R2
b
10 Ω
Eɺ Eɺ = ( j 50)(2,83 30o ) = 141, 42 120o V
Uɺ R 1
j50 Ω j
Z R2 Z C 5(− j 2)
Z= = = 0,69 − j1,72 Ω
R2 + Z C 5 − j 2

o
141, 42 120
Uɺ R1 = R1Iɺ1 = 10 = 28, 60 42,49 o V
j j50 + 10 + (0,69 − j1,72)

→ u R1 j = 28, 60 2 sin(50t + 42, 49o ) V

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 86
Nguyên lý xếp chồng (7) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b

1. Tắt e1 & j, tính uR1|e2, = −4 V


2. Tắt e2 & j, tính uR1|e1, = 4, 39 2 sin(10t − 29, 74o ) V
3. Tắt e1 & e2, tính uR1|j, = 28, 60 2 sin(50t + 42, 49o ) V
4. uR1 = uR1|e2 + uR1|e1 + uR1|j.

= −4 + 4, 39 2 sin(10t − 29, 74o ) + 28, 60 2 sin(50t + 42, 49 o ) V

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 87
Nguyên lý xếp chồng (8) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b

u R1 = u R1 e2 + u R1 e1 + uR1 j = − 4 + 4,39 2 sin(10t − 29, 74 o ) + 28,60 2 sin(50t + 42, 49o ) V

u R1 e2 = R1 i e 2 = 10( −0, 4) = −4V

Uɺ R1 = R1 Iɺ1 = 4,39 − 29,74o V → Uɺ R1 = − 4 + 4,39 − 29, 74 o + 28, 60 42, 49 o V


e1

Uɺ R1 = 28, 60 42, 49o V


j

Không dùng số phức để cộng/trừ các sóng sin khác tần số!!!
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 88
Nguyên lý xếp chồng (9) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b

Không phức hóa mạch điện có các nguồn khác tần số!!!

a c
Eɺ1 R1 Eɺ 2
jω L 1
Jɺ b jω C R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 89
Nguyên lý xếp chồng (10)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
e4

C
Bước 1
R1 L
e1 uC e1, e 2
R3
Bước 3
e4
uC = uC e1, e 2 + uC j
C
Bước 2
R1 L
j uC j
R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 90
Nguyên lý xếp chồng (11)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
e4

C
Bước 1
R1 L
e1 uC e1, e 2
R3
e4

R1i1 + uC e1,e 4
+ u L = e1 − e4
→ uC e1, e 4 = e1 − e4 = 45 − 60 = −15 V
i1 = 0, uL = 0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 91
Nguyên lý xếp chồng (12)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
e4

R1Jɺ 1 5 × 10 / 2 1
Uɺ C j = × = ×
1 R3( jω L) jωC 1 10( j100.0,1) j100.0,002
R1 + + 5+ +
jωC R3 + jωL j100.0,002 10 + j100.0,1
= − j17, 68 = 17,68 − 90o V

C
Bước 2
R1 L → uC j = 17,68 2 sin(100t − 90o )
j uC j
R3 = 25sin(100t − 90o ) V

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 92
Nguyên lý xếp chồng (13)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
uC e 1,e 4
= −15V e4
C
Bước 1
R1 L
e1 uC e1, e 4
R3
e4 Bước 3

C
uC = uC e1, e 4 + uC j
Bước 2
R1 L
j uC = −15 + 25sin(100t − 90 o ) V
j R3

uC j = 25sin(100 t − 90 o ) V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 93
Nguyên lý xếp chồng (14)
VD4 j1
e = 45V (DC); j1 = 6sin(100t + 15o) A; j2 = 10sin(100t) A;
R1 = 5Ω; R2 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; i R1 = ? e C
L R2
R1 j2
e 45
e C iR1 e = = =9A
iR1 e R2 R1 5
L
j2 1 ɺ
R1 J 1 + R2 Jɺ 2
jωC jωL
IɺR1 = ×
j1, j 2 1 R1 ( jωL) R1 + jω L
iR1 R2 + +
j 1, j 2 j1 jωC R1 + jω L
= 4,52 + j1,97 = 4,92 23, 6o A
C
L R2 → iR1 = −9 + 4,92 2 sin(100t + 23,6o )
R1 j2 = −9 + 6, 97 sin(100t + 23, 6o ) A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 94
Nguyên lý xếp chồng (15)
• PHẢI áp dụng nếu mạch có các nguồn khác tần số.

• KHÔNG phức hóa mạch có các nguồn khác tần số.

• KHÔNG dùng số phức để cộng/trừ các sóng sin


khác tần số.

• NÊN xét đồng thời các nguồn cùng tần số.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 95
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 96
Định lý Thevenin (1)
Một mạng tuyến tính một cửa (hai
cực) có thể được thay thế bằng một
mạch tương đương gồm có nguồn áp Zt
Eɺ tdtd & điện trở Ztd, trong đó:
- Eɺ tdtd: nguồn áp hở mạch trên hai cực,
- Ztd: điện trở trên hai cực sau khi tắt
(các) nguồn (nếu có).

Eɺ td
Zt
Mạng tuyến tính một cửa Z td
(mạng một cửa)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 97
Định lý Thevenin (2)

Mạng tuyến tính một cửa


Zt
(mạng một cửa)

Iɺ = 0 a a
Các
nguồn Z td = Z ab
Eɺtd = Uɺ ab Eɺ td
đã bị Zt
tắt Z td
b b

Eɺtdtd: :nguồn áp hở mạch Ztd: điện trở trên hai cực


trên hai cực sau khi tắt (các) nguồn
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 98
Định lý Thevenin (3)
VD1
Eɺ1 = 100 30 o V; Eɺ 4 = 80 − 45 o V; Jɺ = 5 A; Z1 Z2 Z4
Z 1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z 3 = j 20Ω; Z 4 = − j 25Ω; Eɺ1 Jɺ Z3
Tính dòng điện qua Z2 bằng đ/l Thevenin? Eɺ 4

Z1 Z td Z4 Z3 Z 4 j 20( − j 25)
Z td = Z1 + = 10 + = 10 + j100 Ω
Z3 Z 3 + Z4 j 20 − j 25
Eɺ td = ϕɺa − ϕɺb
−Z1 Jɺ + ϕɺa = Eɺ1 → ϕɺa = Eɺ1 + Z1 Jɺ = −41, 22 − j 40,98V
Eɺ 4
a Eɺ td b ϕɺb = Z3 I 3 = Z3
ɺ = −226 + j 226 V
Z3 + Z 4
Z1 Z4
Eɺ td = ϕɺa − ϕɺb = 185,06 − j 267, 25V
Eɺ1 Jɺ Z3
Eɺ 4 Eɺtd
Iɺ2 = = −2,34 − j 2, 20A
Z td + Z 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 99
Định lý Thevenin (4)
VD2 Jɺ3
Eɺ1 = 100 30 o V; Jɺ 3 = 5 A; Jɺ 4 = 8 − 45o A; Eɺ1 Z3
Z 1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z 3 = j 20Ω; Z 4 = − j 25Ω; Z4
Z2
Tính dòng điện qua Z3 bằng đ/l Thevenin? Jɺ4
Z1
Ztd
Z1 Z2 10.5
Z td = Z 4 + = − j 25 + = 3, 33 − j 25 Ω
Z1 + Z 2 10 + 5
Z2 Z4
ɺ
E
Z1 Iɺ3 = td

Ztd + Z3 Jɺ3 b
Eɺ td = ϕɺa − ϕɺb a
Etd
= 12,68 + j 28,94 A
 1 1  Eɺ1 ɺ Eɺ1
  +  ϕɺa = + J 3
  Z1 Z 2  Z1 ϕɺa = 45,53 + j16,67 V Z2 Z4
 →
 1 ϕɺ = − Jɺ + Jɺ ϕɺb = −141, 4 − j16, 4V Z1 Jɺ4
 Z 4 b 3 4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 100


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 101


Định lý Norton (1)
Một mạng tuyến tính một cửa (hai
cực) có thể được thay thế bằng một
mạch tương đương gồm có nguồn Zt
dòng Jtd & điện trở Ztd, trong đó:
- JJɺtdtd: nguồn dòng ngắn mạch trên
hai cực,
- Ztd: điện trở trên hai cực sau khi tắt
(các) nguồn (nếu có). Jɺtd
Zt
Z td

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 102


Định lý Norton (2)

Mạng tuyến tính một cửa


Zt
(mạng một cửa)

a a
Uɺ ab = 0 Các
nguồn Z td = Z ab Jɺtd
Jɺ = Iɺ
td ab
đã bị Zt
tắt
Z td
b b

JɺJtdtd: nguồn dòng ngắn Ztd: điện trở trên hai cực
mạch trên hai cực sau khi tắt (các) nguồn
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 103
Định lý Norton (3)
VD1
Eɺ1 = 100 30 o V; Eɺ 4 = 80 − 45 o V; Jɺ = 5A; Z1 Z2 Z4
Z 1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z 3 = j 20Ω; Z 4 = − j 25Ω; Eɺ1 Jɺ Z3
Tính dòng điện qua Z2 bằng đ/l Norton? Eɺ 4
Ztd Z 3Z 4 j 20( − j 25)
Z td = Z1 + = 10 + = 10 + j100 Ω
Z1 Z4 Z 3 + Z4 j 20 − j 25
Z3 Jɺtd = Iɺ1 + Jɺ
Eɺ1 / Z1 + Jɺ + Eɺ4 / Z4
ϕɺa = = −16,59 − j 20,01 V
1/ Z1 + 1/ Z3 + 1/ Z4
a a
Iɺ1 = ( Eɺ1 − ϕɺa ) / Z1 = −7, 46 − j2,10 A
Iɺ1 Z1 Jɺtd Z4
Jɺtd = Iɺ1 + Jɺ = −2, 46 − j 2,10 A
Eɺ1 Jɺ Z3
Eɺ 4 Jɺtd
Iɺ2 = Z td = −2,34 − j 2, 20A
Z td + Z 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 104
Định lý Norton (4)
VD2 Jɺ3
Eɺ1 = 100 30 o V; Jɺ 3 = 5A; Jɺ 4 = 8 − 45o A; Eɺ1 Z3
Z 1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z 3 = j 20Ω; Z 4 = − j 25Ω; Z4
Z2
Tính dòng điện qua Z3 bằng đ/l Norton? Jɺ4
Z1
Ztd Z 1Z 2 10.5
Z td = Z 4 + = − j 25 + = 3, 33 − j 25 Ω
Z2 Z4 Z1 + Z 2 10 + 5
Z1 Jɺtd
Iɺ3 = Z td
Jɺtd − Iɺ4 − Jɺ3 + Jɺ4 = 0 Z td + Z 3 Jɺ3 a
a
 1 1 1  Eɺ1 ɺ = 12,68 + j 28,94 A
 + +  ϕɺa = + J 4 Eɺ1 Jɺtd Iɺ4
 Z1 Z 2 Z 4  Z1
Z2 Z4
→ ϕɺa = 46,60 − j8, 40V
Z1 Jɺ4
ϕɺa
→ J td = J 3 − J 4 +
ɺ ɺ ɺ = −0,32 + j7,52 A
Z4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 105
Thevenin và Norton (1)

Zt

Jɺtd
Eɺtd
Zt Zt
Z td Z td
Eɺtd = Z td Jɺtd
Etd = Uɺ hë m¹ch Jɺtd = Iɺng¾n m¹ch

Uɺ hë m¹ch
Ztd =
Iɺ ng¾n m¹ch
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 106
Thevenin và Norton (2)
a a a
Các
nguồn Z td = Z ab
Uɺ hë m¹ch Iɺng¾n m¹ch
đã bị
tắt
b b b
Uɺ hë m¹ch
Ztd =
Cách 1 Cách 3 Iɺ ng¾n m¹ch
Cách 2
Iɺvµo
a a
Các Eɺ = Uɺ vµo Các Jɺ = Iɺ
Uɺ vµo vµo
nguồn Ztd = nguồn Uɺ vµo
đã bị Iɺvµo đã bị
tắt tắt
b b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 107


Thevenin và Norton (3)
VD1 a
Z ab
b
Eɺ1 = 100 30 o V; Eɺ 4 = 80 − 45 o V; Jɺ = 5A; Z1 Z4
Z1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z3 = j 20Ω; Z4 = − j 25Ω; Eɺ1 Jɺ Z3
Tính Zab? Eɺ 4

Z1 Z ab Z4
Z3 Z 3Z 4 j 20( − j 25)
Z td = Z1 + = 10 + = 10 + j100 Ω
Z 3 + Z4 j 20 − j 25

185, 06 − j 267,25V −2, 46 − j 2,10 A


Z1 a b Z4 Iɺ1 Z1 a a Z4
Eɺ1 Jɺ Z3 Eɺ1 Jɺ Z 3
Eɺ 4 Eɺ 4
Uɺ hë m¹ch 185, 06 − j 267, 25
Z td = = = 10 + j100 Ω
ɺI
ng¾n m¹ch −2, 46 − j 2,10
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 108
Thevenin và Norton (4)
VD1 a
Z ab
b
Eɺ1 = 100 30 o V; Eɺ 4 = 80 − 45 o V; Jɺ = 5A; Z1 Z4
Z1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z3 = j 20Ω; Z4 = − j 25Ω; Eɺ1 Jɺ Z3
Tính Zab? Eɺ 4
a b 10
Iɺ Z4 Iɺ = = 0, 0099 − j 0, 0990 A
Z1 Z 3Z 4
10 V Z1 +
Z3 Z3 + Z 4
10
Z ab = = 10 + j100 Ω
ɺI

a 1A b  Z3 Z4 
Z4 U = 1 Z1 +
ɺ  = 10 + j100 V
Z1 Z + Z
Uɺ  3 4 
Z3

Z ab = = 10 + j100 Ω
1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 109
Thevenin và Norton (5)
VD2

e2 R2 L2
j L3
e1 C R3 e3

a b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 110


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 111


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 112


Công suất trong mạch xoay chiều

http://electricalacademia.com/induction-motor/electric-motor- http://poqynamekyxoqep.oramanageability.com/understanding-
nameplate-details-explained-induction-motor-nameplate/ induction-motor-nameplate-information-47374dan8099.html

https://www.cpsc.gov/Recalls/2010/marley-engineered-products-recalls-
baseboard-heaters-sold-at-grainger-due-to-fire
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 113
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 114


Công suất tức thời i (t )
p (t ) = u(t ).i(t )
u (t ) = U m sin(ω t + ϕu ) u (t )
i(t ) = I m sin(ωt + ϕi )
→ p(t ) = U m I m sin(ωt + ϕu )sin(ωt + ϕi )
1
sin A sin B = [cos( A − B ) − cos( A + B )]
2
Um Im Um Im
→ p (t ) = cos(ϕ u − ϕi ) − cos(2ωt + ϕu + ϕi )
2 2
p(t)
U m Im
2
U mIm
cos(ϕ u − ϕi )
2
0 t
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 115
Công suất tác dụng (1)
Định nghĩa: Công suất tác dụng là trung bình của công suất tức thời
trong một chu kỳ, ký hiệu là P, đo bằng oát (W).
1 T
P =  p(t )dt
T 0
U I U I
p (t ) = m m cos(ϕu − ϕi ) − m m cos(2ω t + ϕ u + ϕi )
2 2
1
→ P = U m I m cos(ϕu − ϕi )
2
1 1 U2
ϕu = ϕ i → P = U m I m cos(0) = U m I m = I R =
2

2 2 R
1
ϕu − ϕi = ±90o → P = U m I m cos(90o ) = 0
2
(Công suất tác dụng của cuộn cảm hoặc tụ điện bằng zero)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 116
Công suất tác dụng (2)
Um
U=ɺ ϕu
2 ˆ U mIm
→ UI =
ɺ ϕu − ϕi
2
ɺI = I m ϕ → Iˆ = I m − ϕi
i
2 2
UmIm 1 1
ϕu − ϕ i = U m I m cos(ϕu − ϕ i ) + j U m I m sin(ϕ u − ϕi )
2 2 2
1
P = U m I m cos(ϕu − ϕi )
2

ɺ ˆ}
→ P = Re{UI
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 117
Công suất tác dụng (3)
VD
u(t) = 150sin(314t – 30o) V, i(t) = 10sin(314t + 45o) A
Tính công suất tác dụng P?
1 1
P = U m I m cos(ϕu − ϕi ) = 150.10 cos(−30o − 45o ) = 194,11 W
2 2
ɺ ˆ}
P = Re{UI
Um 150
U=
ɺ ϕu = − 30o
2 2
I 10 10
Iɺ = m ϕi = 45o → Iˆ = − 45o
2 2 2
ɺ ˆ =  150
UI
  10
− 30 o  

− 45 o  = 750 − 75 o = 194,11 − j 724, 44 VA

 2  2 
P = Re{194,11 − j 724, 44} = 191,11W
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 118
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 119


Truyền công suất cực đại (1)

http://www.chegg.com/homework-help/questions-and-answers/use-maximum-powe r-transfer-theorem-
determine-increase-power-delivered-loudspeaker-resultin-q6983635

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 120


Truyền công suất cực đại (2)
Pt = I t2 Rt
Iɺt
ɺ
E Etd
ɺI = td
→ It = Zt
Ztd + Zt Ztd + Z t
t

Z td = Rtd + jX td
Z t = Rt + jX t
→ Ztd + Zt = ( Rtd + Rt ) + j( X td + X t ) Iɺt
Eɺ td
→ Ztd + Zt = (Rtd + Rt )2 + ( X td + X t )2 Ztd
Zt

Etd2 Rt
→ Pt =
( Rtd + Rt )2 + ( X td + X t )2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 121
Truyền công suất cực đại (3)
2
Etd Rt
Pt =
( Rtd + Rt )2 + ( X td + X t )2
 ∂Pt ∂Pt Rt ( X td + X t )
 ∂X = 0 → ∂X = Etd [( R + R ) 2 + ( X + X ) 2 ]2 = 0
2

 t t td t td t

∂P ∂
 t = 0 → t = E 2 td
P ( R + R ) 2
+ ( X + X ) 2
− 2 Rt ( Rtd + Rt )
t td t
=0
 ∂Rt ∂Rt
td
2[( Rtd + Rt ) + ( X td + X t ) ]
2 2 2

 X t = − X td  X t = − X td
→ →
 Rt = Rtd + ( X td + X t )  Rt = Rtd
2 2

Z t = Zˆtd
Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải
bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 122
Truyền công suất cực đại (4)
Zt = Zˆtd
Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải
bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
Etd2 Rt
Pt =
( Rtd + Rt ) 2 + ( X td + X t )2 E 2 Iɺt
→ Pt max = td
Zt
 X t = − X td 4Rtd
Zt = Zˆtd → 
 Rt = Rtd

Nếu Zt = Rt (thuần trở) → Xt = 0


∂Pt Iɺt
= 0 → Rt = Rtd2 + ( X td + X t )2 Eɺ td
∂Rt Zt
Ztd
→ Rt = R + X 2
td
2
td = Ztd
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 123
Truyền công suất cực đại (5)
VD
Eɺ1 = 100 30 o V; Eɺ 4 = 80 − 45 o V; Jɺ = 5A; Z1 Z2 Z4
Z1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z3 = j 20Ω; Z4 = − j 25Ω; Eɺ1 Jɺ Z3
Tìm Z2 để P2 đạt cực đại? Tính P2max? Eɺ 4

Ztd = 10 + j100 Ω = Rtd + jX rd

Eɺtd = 185, 06 − j 267, 25 = 325, 07 − 55,30 o V


Iɺ2
Eɺ td
Z 2 = Zˆtd = 10 − j100 Ω Z2
Z td

Etd2 325, 07 2
Pt max = = = 2641, 7 W
4 Rtd 4.10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 124


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 125


Trị hiệu dụng (1)
• Xuất phát từ nhu cầu đo/đánh giá tác dụng của một
nguồn áp/nguồn dòng trong việc cung cấp công suất cho
một điện trở (tải thuần trở).
• Định nghĩa: Trị hiệu dụng của một dòng điện chu kỳ là
độ lớn một dòng điện một chiều, công suất mà dòng
điện một chiều này cung cấp cho một điện trở bằng
công suất mà dòng điện chu kỳ cung cấp cho điện trở
đó.
• Có thể viết tắt trị hiệu dụng là rms (root-mean-square)
• Gọi tắt là dòng hiệu dụng (& áp hiệu dụng)
• Ký hiệu: I & U [của dòng chu kỳ i(t) & áp chu kỳ u(t)]

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 126


Trị hiệu dụng (2)

1 T 2 R T 2
→P=
T 0
i Rdt =  i dt
T 0
1 T 2
→I =
T 0
i dt

→ P = I 2R

I là trị hiệu dụng của i(t) 1 T 2


Tương tự: U =
T 0
u dt
root-mean-square

1 T
Tổng quát: X =
T  0
x 2 dt
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 127
Trị hiệu dụng (3)
1 T 2
I=  i dt 1 T 1 T
[ I m sin ωt ]2 dt
→I =  i dt = 
0 2
T
T 0 T 0

i (t ) = I m sin ωt
1 T 1 − cos 2ωt
= 
2
I m dt
T 0 2
I m2 T Im
=
2T  0
dt =
2

Im Um
I= U=
2 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 128
Trị hiệu dụng (4) Iɺ
Z

1
P = U m I m cos(ϕu − ϕi )
2
Um
U= P = UI cos(ϕu − ϕi )
2
Im
I= ɺ ˆ}
2 P = Re{UI

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 129


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 130


Công suất biểu kiến (1) Iɺ
Z


• Định nghĩa: Tích của trị hiệu dụng của điện áp & trị
hiệu dụng của dòng điện, ký hiệu S, đo bằng VA (vôn-
ampe, volt-ampere)
• S = UI

https ://www.amazon.com/
Venti lated-Transformer-
Encl osure-Nameplate-
Deta ils/dp/B07G3DNTXN

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 131


Công suất biểu kiến (2) Iɺ
Z
VD
u(t) = 150sin(314t – 30o) V, i(t) = 10sin(314t + 45o) A Uɺ
Tính công suất tác dụng & công suất biểu kiến?

150 10
P = UI cos(ϕu − ϕi ) = . cos(−30o − 45o ) = 194,11 W
2 2
150 10
S = UI = . = 750 VA
2 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 132


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 133


Hệ số công suất (1) Iɺ
Z

P = UIcos(φu – φi) = Scos(φu – φi) Uɺ


• Hệ số công suất: pf = cos(φu – φi).
• pf : power factor.
• Dấu của (φu – φi) không ảnh hưởng đến pf.
• 0 ≤ pf ≤ 1.
• φu – φi : góc hệ số công suất.
• Tải thuần trở: φu – φi = 0 → pf = 1→ P = S = UI.
• Tải thuần điện kháng: φu – φi = ± 90o → pf = 0 → P = 0.
• pf của tải điện kháng cảm gọi là pf chậm pha.
• pf của tải điện kháng dung gọi là pf sớm pha.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 134


Hệ số công suất (2) Iɺ
Z
VD
u(t) = 150sin(314t – 30o) V, i(t) = 10sin(314t + 45o) A Uɺ
Tính công suất tác dụng, công suất biểu kiến, & hệ số
công suất?
150 10
P = UI cos(ϕu − ϕi ) = . cos(−30o − 45o ) = 194,11 W
2 2
150 10
S = UI = . = 750 VA
2 2

pf = cos(−30 o − 45o ) = 0, 2588

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 135


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 136


Công suất phức (1) Iɺ
Z

ɺˆ
• Định nghĩa: UI Uɺ

• Ký hiệu S hoặc S , đo bằng VA (vôn-ampe, volt-


ampere).
• Chú ý: công suất biểu kiến là S.

ɺˆ
S = UI
Uɺ = U ϕ u
(
→ S = U ϕu )(I )
− ϕi = UI ϕu − ϕi
Iɺ = I ϕi
= UI cos(ϕu − ϕi ) + jUI sin(ϕu − ϕi )

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 137


Công suất phức (2) Iɺ
Z = R + jX


S = UI cos(ϕu − ϕi ) + jUI sin(ϕ u − ϕi ) = P + jQ
• Định nghĩa công suất phản kháng: UIsin(φu – φi) ,
ký hiệu Q, đo bằng VAR (volt-ampere reactive).
ɺˆ
S = UI
ɺˆ = ZI 2
→ S = ZII
Uɺ = ZIɺ → S = ( R + jX ) I 2 = I 2 R + jI 2 X
Z = R + jX
= P + jQ
ɺ ˆ) = I 2 R
P = Re(S) = Re(UI
ɺ ˆ) = I 2 X
Q = Im(S) = Im(UI
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 138
Công suất phức (3) Iɺ
Z = R + jX

xI2 I2Z S
Z
X I2X Q
φ φ φ
R I2R P
Tam giác tổng trở Tam giác công suất

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 139


Công suất phức (4) Iɺ
Z = R + jX


ɺ ˆ = UI ϕ − ϕ = ZI 2 = P + jQ [VA]
S = UI u i

S = S = UI = P 2 + Q 2 [VA]

P = UI cos(ϕu − ϕi ) = Re(S) = S cos(ϕu − ϕi ) = RI 2 [W]


Q = UI sin(ϕu − ϕi ) = Im(S) = S sin(ϕu − ϕi ) = XI 2 [VAR]
P
pf = = cos(ϕu − ϕi )
S

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 140


Công suất phức (5) Iɺ
Z
VD
u(t) = 150sin(314t – 30o) V, i(t) = 10sin(314t + 45o) A. Uɺ
150 10
U =
ɺ − 30 = 106, 07 − 30 V, I =
o ɺ o
45o = 7, 07 45o A
2 2

( )(
ɺ ˆ = 106, 07 − 30o 7, 07 − 45o = 750 − 75o VA
S = UI )
S = S = 750 VA

P = S cos(ϕu − ϕ i ) = 750 cos( −75o ) = 194,11 W

Q = S sin(ϕu − ϕi ) = 750 sin( −75o ) = −724, 44 VAR

pf = cos(ϕu − ϕi ) = cos( −75o ) = 0, 26

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 141


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 142


Bảo toàn công suất (1)
M N

S
i =1
nguån ,i =  S t¶i,i
i =1

M N

 Pnguån ,i =  Pt¶i ,i
 i =1 i =1
→M N
 Q

 i =1 nguån, i =  Qt¶i ,i
i =1

M N

S
i =1
nguån , i ≠  S t¶i ,i
i =1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 143


Bảo toàn công suất (2)
VD a
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; Eɺ1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30 V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 Jɺ b Z Z3
2

Iɺ1 = 4,09 75,2 o A, Iɺ2 = 2,20 26,4o A, Iɺ3 = 6,16 39,6o A

S Z 1 = Z1I12 = 10.4,09 2 = 167, 28 VA


S Z 2 = Z 2 I22 = j 20.2, 20 2 = j 96, 80 VA → S t
= 357, 01 − j 282, 66 VA
S Z 3 = Z3 I 32 = (5 − j10)6,16 2 = 189, 73 − j 379, 46 VA
S E1 = Eɺ1 Iˆ1 = 30.4,09 − 75,2o
= 122,70 − 75,2 o VA
S E 3 = Eɺ3 Iˆ3 = 277,20 − 24,6 o VA
→ S ng = 356,68 − j 282,72 VA

S J = Uɺ J Jˆ = (− Z 2 Iɺ2 ) Jˆ = 73, 30 − j 48, 70 VA


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 144
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 145


Cải thiện hệ số công suất (1)
VD1
Eɺ = 100 V; Z1 = 20 15o Ω; Z 2 = 20 75o Ω.
Eɺ Eɺ
Z1 Z2

Eɺ 100
ɺI1 = = = 5 − 15o
A, P = 100.5 cos(−15o
) = 482, 96 W
o 1
Z1 20 15

ɺ
ɺI 2 = E = 100 = 5 − 75o A, P2 = 100.5 cos(− 75o ) = 129, 41 W
Z2 20 75o

cosφ ảnh hưởng đến P!!!


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 146
Cải thiện hệ số công suất (2)
• Hệ số công suất càng lớn càng tốt.
• Dòng I để đưa công suất P (cho trước) tới tải tỉ lệ nghịch với hệ
số công suất tải:

P
P = UI cos(ϕ u − ϕ i ) → I =
U cos(ϕu − ϕi )

• Với một công suất P cho trước, hệ số công suất càng nhỏ thì
dòng I tới tải càng lớn; dòng lớn hơn mức cần thiết sẽ làm tăng
tổn thất điện áp & tăng tổn thất công suất trên đường dây & thiết
bị truyền tải điện.
• Hệ số công suất càng lớn càng tốt → (φu – φi) càng nhỏ càng tốt.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 147


Cải thiện hệ số công suất (3)
• Hầu hết các tải dân dụng (máy giặt, máy điều hoà, tủ
lạnh, …) đều có tính cảm kháng.
• Các tải này được mô hình hoá bằng một điện trở nối
tiếp với một cuộn cảm.
• Định nghĩa: Cải thiện hệ số công suất là quá trình
tăng hệ số công suất mà không làm thay đổi điện áp
& dòng điện ban đầu của tải.
• Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với
một tụ điện (tụ bù).
• Có thể hiểu là điện dung chặn bớt dòng chạy trên đường
dây, nói cách khác là một phần của dòng điện đáng ra
phải chạy trên đường dây (nếu không có tụ) chạy qua
chạy lại giữa tụ và tải.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 148


Cải thiện hệ số công suất (4)
• (φu – φi) càng nhỏ càng tốt.
• Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song
với một tụ điện (tụ bù).
Iɺt
R IɺC

L Eɺ
ϕ2
ϕ1 Iɺ
ɺI Iɺt IɺC
R ϕ2 < ϕ1
Iɺt
ɺ L C
E

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 149


Cải thiện hệ số công suất (5)
Q1 = Ptgφ1, Q2 = Ptgφ2 Q1 ΔQ

Công suất phản kháng cần bổ sung: S1


ΔQ = Q1 – Q2 Q2
φ2
E 2
∆Q φ1
∆Q = = ωCE → C =
2

X ωE 2 P
ɺI Iɺt IɺC
Q1 − Q2 P tg ϕ1 − P tg ϕ 2 tg ϕ1 − tg ϕ2 R
C= = = P
ωE 2
ωE 2
ωE2
ɺ L C
E

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 150


Cải thiện hệ số công suất (6)
VD2
Xét một tải có điện áp 220 V, tần số 50 Hz, công suất 1000kW, hệ số công suất 0,8.
Phải bù thêm một tụ bằng bao nhiêu để nâng hệ số công suất lên 0,9?

tg ϕ1 − tg ϕ 2
C=P
ωE2

pf1 = 0,8 → cosϕ1 = 0,8 → ϕ1 = 36,9 o → tg ϕ1 = 0, 75

pf 2 = 0,9 → cosϕ 2 = 0,9 → ϕ 2 = 25,8 o → tg ϕ 2 = 0, 48

0, 75 − 0, 48
→ C = 1000.10 2
= 0, 0178 F
3

314(220)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 151
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 152


Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài
• Định nghĩa: tín hiệu đa hài là tín hiệu có nhiều
thành phần tần số.
• Ví dụ:
u (t ) = −4 + 4,39 2 sin(10t − 29,74o ) + 28,60 2 sin(50t + 42, 49o ) V

N −1 N −1
x (t ) =  x k (t ) → X =  k
X 2

0 0

(Chú ý: các xk(t) có tần số khác nhau)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 153


Công suất của tín hiệu đa hài
N −1
i (t ) =  ik (t )
0

P = RI 2
N −1 N −1
i (t ) =  ik (t ) → I = k
I 2

0 0

N −1 N −1 N −1
→ P = R  I k2 =  RI k2 =  Pk
0 0 0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 154


Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
a c
VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; tính UR1 &
PR1 ? L C
j R2
b

uR1 = −4 + 4,39 2 sin(10t − 29,74o ) + 28,60 2 sin(50t + 42,49o ) V

U R1 = U 02 + U12 + U 22 = 42 + 4, 392 + 28, 602 = 29, 21 V

U R21 29, 212


PR1 = = = 85, 32 W
R1 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 155


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
a) Hiện tượng hỗ cảm
b) Quy tắc dấu chấm
c) Phân tích mạch điện có hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 156


Hiện tượng hỗ cảm (1)
• Định nghĩa: khi hai cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sát
nhau, dòng từ thông biến thiên của một cuộn (do
dòng điện trong cuộn này gây ra) sẽ liên kết với
cuộn thứ hai, tạo ra điện áp trên cuộn đó.
• Ví dụ: máy biến áp.

https://www.slideshare.net/prodipdasdurjoy/presentation-of-
manufacturing-of-distribution-transformer-prodip

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 157


Hiện tượng hỗ cảm (2)
i1 (t ) i2 = 0
N1 N2
di1 (t )
u2 (t ) = M
u1 (t ) L L2 u2 (t ) dt
1

φ11 φ12
φ1 = φ11 + φ12
dφ1 d φ12
u1 = N1 u2 = N 2
dt dt
dφ1 di1 di1 dφ12 di1 di1
= N1 = L1 = N2 =M
di1 dt dt di1 dt dt
L1 : tự cảm/điện cảm M : hỗ cảm, đo bằng H
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 158
Hiện tượng hỗ cảm (3)
i1 (t ) i2 = 0
N1 N2
di1 (t )
u2 (t ) = M
u1 (t ) L L2 u2 (t ) dt
1

φ11 φ12

i1 (t ) φ12 ? Quy tắc dấu chấm

φ11 u2 (t )

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 159


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
a) Hiện tượng hỗ cảm
b) Quy tắc dấu chấm
c) Phân tích mạch điện có hỗ cảm

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 160


Quy tắc dấu chấm (1)
M
R1 i1
L1 L2
e

Mũi tên đi vào đầu đánh dấu/đi từ “có” đến “không”

Mũi tên đi ra đầu đánh dấu/đi từ “không” đến “có”

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 161


Quy tắc dấu chấm (2)
• Nếu dòng điện đi vào đầu có đánh dấu của cuộn 1 thì điện áp hỗ cảm
sẽ đi vào đầu có đánh dấu của cuộn 2
• Nếu dòng điện đi ra đầu có đánh dấu của cuộn 1 thì điện áp hỗ cảm
sẽ đi ra đầu có đánh dấu của cuộn 2
M M
R1 i1 R1 i1
L1 L2 uM L1 L2 uM
e e

M M
R1 i1 R1 i1
L1 L2 uM L1 L2 uM
e e
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 162
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
a) Hiện tượng hỗ cảm
b) Quy tắc dấu chấm
c) Phân tích mạch điện có hỗ cảm
i. Phức hóa hỗ cảm
ii. Phương pháp dòng nhánh
iii. Phương pháp dòng vòng

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 163


Phức hóa hỗ cảm (1)
M
R1 i1
L1 L2 uM
e
i1 = I m sin ω t
di1 → u M = ω MI m cos ω t = ω MI m sin(ω t + 90 o
)
uM = M = U sin(ω t + 90 o
)
dt Mm

i1(t)
uM(t)
uM
0
φ ωt
i1
90o

i1 = I m sin(ω t + ϕ ) → uM = ω MI m sin(ω t + ϕ + 90o )


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 164
Phức hóa hỗ cảm (2)
M
R1 i1
L1 L2 uM
e
i1 = I m sin(ωt + ϕ ) → uM = ω MI m sin(ωt + ϕ + 90o )
Miền thời gian
Miền phức

Iɺ1 = I ϕ → Uɺ M = ω MI ϕ + 90 o = ω M jI ϕ = jω MIɺ1 ( )
jω M

R1 Iɺ1
jω L1 jω L2 Uɺ M

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 165
Phức hóa hỗ cảm (3) M
VD1 R1 i1
e = 100sin20t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 4 H; L1 L2 u2
M = 0,5 H. Tính u2. e
Uɺ M = j10Iɺ1 j20.0,5 = j10
Uɺ 2 = Uɺ M 10 Iɺ1 Uɺ M
j40 ɺ
j80 U 2
(10 + j 40) Iɺ1 = 70,7
70,7
→ Iɺ1 = 0, 42 − j1, 66 A
→ Uɺ 2 = j10(0, 42 − j1, 66) 1. Viết (các) điện áp hỗ cảm
2. Vẽ (các) điện áp hỗ cảm
= 16,64 + j 4,16 = 17,15 14, 0o V (dùng quy tắc dấu chấm)
3. Viết các phương trình cân
bằng áp
→ u2 = 17,15 2 sin(20t + 14, 0o ) V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 166
Phức hóa hỗ cảm (4) M
VD2 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
Uɺ1M = j5Iɺ2
Iɺ1 j5 Iɺ2
Uɺ 2 M = j5Iɺ1
10 Uɺ 1M Uɺ 2M

106 j20 j50 5

Iɺ2 “đi vào” L2 nên Uɺ1M = j 5Iɺ2 “đi vào” L1


1. Viết (các) điện áp hỗ cảm
2. Vẽ (các) điện áp hỗ cảm
Iɺ1 “đi vào” L1 nên Uɺ 2M = j 5Iɺ1 “đi vào” L2 (dùng quy tắc dấu chấm)
3. Viết các phương trình cân
bằng áp

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 167


Phức hóa hỗ cảm (5) M
VD2 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
Uɺ1 M = j5Iɺ2 Cách 1
Iɺ1 j5 Iɺ2
Uɺ 2 M = j5Iɺ1
10 Uɺ 1M Uɺ 2M
10 Iɺ1 + j 20 Iɺ1 + j5Iɺ2 = 106 A B
106 j20 j50 5
−5Iɺ2 − j 50 Iɺ2 − j 5Iɺ1 = 0
(10 + j 20) Iɺ1 + j 5Iɺ2 = 106
→ 1. Viết (các) điện áp hỗ cảm
 j 5Iɺ1 + (5 + j50) Iɺ2 = 0 2. Vẽ (các) điện áp hỗ cảm
(dùng quy tắc dấu chấm)
 Iɺ1 = 2, 21 − j 4, 29 = 4,83 − 62, 7o A 3. Viết các phương trình cân
→ bằng áp
 2 ɺ
I = − 0,26 + j 0, 40 = 0, 48 123,0 o
A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 168
Phức hóa hỗ cảm (6) M
VD2 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
j5 Cách 2
Iɺ1 j5 Iɺ2
10 Iɺ1 Uɺ M 10
Eɺ td
106 j 20 j 50
106 j20 j50 5

Uɺ M = j 5Iɺ1 = Eɺ td
(10 + j 20) Iɺ1 = 106 Ztd Iɺ2
→ Iɺ1 = 2,12 − j 4, 24 A 5
Eɺ td
→ Eɺtd = 21, 20 + j10,60 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 169
Phức hóa hỗ cảm (7) M
VD2 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
Iɺ1 j5 Cách 2
Iɺ1 j5 Iɺ2
ɺ
10 U1M Uɺ 2M 10
Jɺtd
106 j 20 j 50
106 j20 j50 5

Uɺ1M = j 5Jɺtd ; Uɺ 2 M = j 5Iɺ1


(10 + j 20) Iɺ1 − j 5Jɺtd = 106 Ztd Iɺ2

 − j 5Iɺ1 + j50Jɺtd = 0 5
Eɺ td
→ Jɺ = 0, 22 − j0, 43 A
td

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 170


Phức hóa hỗ cảm (8) M
VD2 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
Cách 2
Iɺ1 Iɺ2
Eɺ td = 21,20 + j10, 60 V j5
10
Jɺ td = 0, 22 − j 0, 43 A
106 j20 j50 5
Eɺ td
Z td = = 0,50 + j 49 Ω
ɺJ
td
Ztd Iɺ2
− ɺ
E
Iɺ2 = td
= −0,26 + j 0,40 A 5
Z td + 5 Eɺ td

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 171


Phức hóa hỗ cảm (9) M
VD2 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
Eɺ td
Z td = = 0,50 + j 49 Ω
ɺJ
td

ɺ
10 Iɺ1 j5 I 2 10 Iɺ1 j5 Uɺ
j 20 j50 j 20 j50
10 V 1A
 (10 + j 20) Iɺ1 + j5 Iɺ2 = 0  (10 + j 20) Iɺ1 + j5.1 = 0
 ɺ ɺ
 j 5I1 + j 50 Iɺ2 = 10 U = j 5Iɺ1 + j 50.1
→ Iɺ2 = 0,0021 − j0,20 A → Uɺ = 0,50 + j 49 V
10 0,50 + j 49
Z td = = 0,50 + j 49Ω Z td = = 0,50 + j 49 Ω
0, 0021 − j 0,20 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 172
Phức hóa hỗ cảm (10)
VD3
e = 311cos314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M = 0,1 H. L1 L2
Tính dòng điện trong mạch. M
Uɺ1M = j31,4 Iɺ; Uɺ 2 M = j31,4 Iɺ e R

Uɺ 1M Uɺ 2 M
Iɺ “đi vào” L2 nên Uɺ 1M = j 5 Iɺ “đi vào” L1

Iɺ “đi ra” L1 nên Uɺ 2 M = j 5 Iɺ “đi ra” L2 j62,8 j125, 6


j31,4
j 62,8Iɺ − j 31,4 Iɺ + j125,6 Iɺ − j 31, 4 Iɺ + 60 Iɺ = 220 220 60 Iɺ

→ Iɺ = 1,58 − 64,5o A

→ i = 1,58 2 cos(314 t − 64,5o ) A


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 173
Phức hóa hỗ cảm (11)
VD4
e = 60 + 311sin314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; L1 L2
M = 0,1 H. Tính dòng điện trong mạch. M
60 e R
I DC = = 1A
60
Uɺ1M = j31,4 Iɺ; Uɺ 2 M = j31,4 Iɺ
60 I DC
( j 62,8 + j 31, 4 + j125, 6 + j 31,4 + 60) IɺAC = 220 60

Uɺ 1M Uɺ 2M
→ Iɺ AC = 0,85 − 76, 6o A
j62,8 j125,6
→ iAC = 0,85 2 sin(314t − 76,6o ) A j31,4

220 60 IɺAC
→ i = I DC + i AC = 1 + 0,85 2 sin(314t − 76, 6 ) A o

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 174


Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
a) Hiện tượng hỗ cảm
b) Quy tắc dấu chấm
c) Phân tích mạch điện có hỗ cảm
i. Phức hóa hỗ cảm
ii. Phương pháp dòng nhánh
iii. Phương pháp dòng vòng

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 175


Phương pháp dòng nhánh (1)
VD1 a b
Iɺ1 Iɺ3
nKD = 3 − 1 = 2 Eɺ1 Eɺ3
Z3

nKA = 3 − 2 + 1 = 2 Z1 A Z2
Uɺ 2 M
Jɺ Z4
Uɺ 2 M ZM Iɺ2 B Iɺ4
c
Iɺ2 “đi vào” Z2 nên Uɺ1M = Z M Iɺ2 “đi vào” Z1 Uɺ 1M = Z M Iɺ2
Uɺ 2 M = Z M Iɺ1
Iɺ1 “đi vào” Z1 nên Uɺ 2 M = Z M Iɺ1 “đi vào” Z2

a: Iɺ1 − Iɺ2 − Iɺ3 = 0


b: Iɺ3 + Jɺ − Iɺ4 = 0
A: Z 1 Iɺ1 + Z M Iɺ2 + Z 2 Iɺ2 + Z M Iɺ1 = Eɺ1
B: − Z 2 Iɺ2 − Z M Iɺ1 + Z 3 Iɺ3 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 176
Phương pháp dòng nhánh (2)
VD2 Eɺ1 b Iɺ3
Iɺ1 Z Iɺ5
nK D = 4 − 1 = 3 1
Z1 5 Z5 Z3

nK A = 6 − 4 + 1 = 3 Uɺ1 M A Jɺ
Uɺ 5 M B
a d c
Iɺ2 Z2 Iɺ4 Z4
Uɺ 2 M
Z 26 C
Z6 Iɺ6 Eɺ 6
Iɺ5 “đi ra” Z5 nên Uɺ 1M = Z15 Iɺ1 “đi ra” Z1 Uɺ 6 M

Iɺ1 “đi vào” Z1 nên Uɺ 5 M = Z15 Iɺ1 “đi vào” Z5 Uɺ 1 M = Z 15 Iɺ5


Uɺ 5 M = Z 15 Iɺ1
Iɺ6 “đi ra” Z6 nên Uɺ 2 M = Z 26 Iɺ6 “đi ra” Z2
Uɺ 2 M = Z 26 Iɺ6
Iɺ2 “đi ra” Z2 nên Uɺ 6 M = Z 26 Iɺ2 “đi ra” Z6 Uɺ 6 M = Z 26 Iɺ2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 177
Phương pháp dòng nhánh (3)
VD2 Eɺ1 b Iɺ3
Iɺ1 Z Iɺ5
nK D = 4 − 1 = 3 1
Z1 5 Z5 Z3

nK A = 6 − 4 + 1 = 3 Uɺ1 M A Jɺ
Uɺ 5 M B
a d c
Iɺ2 Z2 Iɺ4 Z4
Uɺ 2 M
Z 26 C
a : − Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ6 = 0 Z6 Iɺ6 Eɺ 6
b : Iɺ1 + Iɺ3 − Iɺ5 + Jɺ = 0 Uɺ 6 M

c : − Iɺ3 − Iɺ4 + Iɺ6 − Jɺ = 0 Uɺ 1 M = Z 15 Iɺ5

A : Z1 Iɺ1 − Z 15 Iɺ5 + Z 5 Iɺ5 − Z15 Iɺ1 + Z 2 Iɺ2 + Z 26 Iɺ6 = Eɺ 1 U 5 M = Z 15 I1


ɺ ɺ
ɺ = Z Iɺ
B : Z 3 I 3 + Z 5 I 5 − Z 15 I1 − Z 4 I 4 = 0
ɺ ɺ ɺ ɺ U 2M 26 6

Uɺ = Z Iɺ
C: Z I +Z I +Z I +Z I +Z I =E
ɺ
2 2 26
ɺ6 6 6
ɺ ɺ
26 2
ɺ 4
ɺ 4
6M
6
26 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 178


Phương pháp dòng nhánh (4)
VD3 Uɺ 2 M
Uɺ 1M 2 Z Z2
1
a
Z 12 Iɺ2
Iɺ2 “đi vào” Z2 nên Uɺ1 M 2 “đi vào” Z1 Uɺ 1M 5 ɺ Z 15
I1 Eɺ 6
ɺ
E1 Z5
Iɺ5 “đi ra” Z5 nên Uɺ1M 5 “đi ra” Z1 Jɺ Z6
Z7
Iɺ1 “đi vào” Z1 nên Uɺ 2 M “đi vào” Z2 Uɺ 5 M Uɺ 3 M Iɺ6
Uɺ 4 M Iɺ5
c
Iɺ1 “đi vào” Z1 nên Uɺ 5 M “đi vào” Z5 d Iɺ
4 Z4 Z 3 4 Eɺ 3 Z 3 Iɺ3 b
Iɺ4 “đi ra” Z4 nên Uɺ 3 M “đi ra” Z3
Uɺ1M 2 = Z12 Iɺ2
Iɺ3 “đi vào” Z3 nên Uɺ 4 M “đi vào” Z4 Uɺ1M 5 = Z15 Iɺ5
Uɺ 2 M = Z12 Iɺ1
Uɺ 5M = Z15 Iɺ1
Uɺ 3M = Z34 Iɺ4
Uɺ 4 M = Z34 Iɺ3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 179
Phương pháp dòng nhánh (5)
VD3 Uɺ 2 M
Uɺ 1M 2 Z Z2
1
a
Z 12 Iɺ2
Uɺ 1M 5 ɺ Z 15
I1 Eɺ 6
ɺ
E1 A Z5
C
b : Iɺ2 + Iɺ3 + Iɺ6 = 0 Z7 Jɺ Z6

Uɺ 5 M B Uɺ 3 M Iɺ6
c : Iɺ4 − Iɺ3 + Iɺ5 = 0 Uɺ 4 M c Iɺ5
d Iɺ
Z4 Z 3 4 Eɺ 3 Z 3 Iɺ3 b
d : − Iɺ1 − Iɺ4 − Jɺ = 0 4

Uɺ1M 2 = Z12 Iɺ2


A : Z1 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 − Z15 Iɺ5 + Z5 Iɺ5 − Z15 Iɺ1 − Z4 Iɺ4 + Z34 Iɺ3 = Eɺ1 Uɺ1M 5 = Z15 Iɺ5
B : Z5 Iɺ5 − Z15 Iɺ1 + Z3 Iɺ3 − Z34 Iɺ4 − Z6 Iɺ6 = Eɺ3 − Eɺ 6 Uɺ 2 M = Z12 Iɺ1
Uɺ 5M = Z15 Iɺ1
C : Z6 Iɺ6 − Z 2 Iɺ2 − Z12 Iɺ1 = Eɺ6 Uɺ 3M = Z34 Iɺ4
Uɺ 4 M = Z34 Iɺ3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 180
Phương pháp dòng nhánh (6)
VD4 b
R1 = 10 Ω, R5 = 25 Ω, L3 = 0,2 H, L4 = 0,5 H, C2= 4 mF, R1 C2
M = 0,04 H, j(t) = 5sin(50t) A, e(t) = 60sin(50t + 30o) V.
j (t )
 a : Iɺ1 + Iɺ3 − Iɺ5 = 0 L3 L4
a d c

 b : − Iɺ1 + Iɺ2 + 5 = 0 M
 R5 e (t )
 c : − Iɺ2 − Iɺ4 + Iɺ5 = 0

 A : 1 0 I1 − j10 I 3 + j 2 I 4 − j 2 5 I 4 + j 2 I 3 − j 5 I 2 = 0
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
 C : 25 Iɺ + j 25 Iɺ − j 2 Iɺ + j10 Iɺ − 2 j Iɺ = 60 3 0 o
 5 4 3 3 2 4 b − j5
Iɺ1 10 Iɺ2
 Iɺ1 = 3, 71 o
25,1 7 A  i1 = 3, 71 sin(50 t + 2 5,17 o ) A
  A 5
 Iɺ2 = 2, 2 8 1 36,18 o A  i2 = 2, 28 sin(5 0t + 136,18 ) A
o

  ɺ j 2 Iɺ4 j 2 Iɺ3
→  Iɺ3 = 3, 23 − 155, 5 1o A →  i3 = 3, 23 sin(50 t − 155, 51o ) A I3 d Iɺ4
ɺ  a j10 j 25 c
 I 4 = 2, 4 6 − 32, 93 o A  i = 2, 46 sin(50 t − 32, 93 o
)A
4
j2 C
ɺ  i = 0, 48 sin(50 t + 29, 75 o ) A Iɺ5
 I 5 = 0, 48 29, 75 o A 5
25 60 30 o
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 181
Phương pháp dòng nhánh (7)
VD5 a b
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
A Z4
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45o A
Eɺ1 B Jɺ Iɺ4
Iɺ2 Eɺ 2
a : Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ3 = 0 c

b : Iɺ + Jɺ − Iɺ = 0
3 4 Uɺ 1 M = Z M Iɺ2
A : Z1 Iɺ1 + Z M Iɺ2 − Z 2 Iɺ2 − Z M Iɺ1 = Eɺ1 − Eɺ 2
Uɺ 2 M = Z M Iɺ1
B : Z Iɺ + Z Iɺ + Z Iɺ + Z Iɺ = Eɺ
2 2 M 1 3 3 4 4 2

 Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ3 = 0



 Iɺ3 − Iɺ4 = − 5 45
o

→
 (10 + j15 − j 2) ɺ + [ j 2 − (20 + j10)]Iɺ = 100 − 150 30 o
I 1 2
 ɺ
 j 2 I 1 + (20 + j10) ɺ − j 20 Iɺ + 25 Iɺ = 150 30 o
I 2 3 4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 182


Phương pháp dòng nhánh (8)
VD5 a b
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
A Z4
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45o A
Eɺ1 B Jɺ Iɺ4
Iɺ2 Eɺ 2
 Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ3 = 0 c
ɺ
 I 3 − Iɺ4 = − 5 45
o


 (10 + j15 − j 2) Iɺ1 + [ j 2 − (20 + j10)] Iɺ2 = 100 − 150 30
o

 ɺ
 j 2 I 1 + (20 + j10) ɺ − j 20 Iɺ + 25 Iɺ = 150 30 o
I 2 3 4

 Iɺ1 = − 1, 49 − j 2, 06 A
ɺ
 I 2 = 2, 40 + j 0, 79 A
→
 I 3 = 0, 91 − j1, 28 A
ɺ
 Iɺ = 4, 44 + j 2, 26 A
 4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 183
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
a) Hiện tượng hỗ cảm
b) Quy tắc dấu chấm
c) Phân tích mạch điện có hỗ cảm
i. Phức hóa hỗ cảm
ii. Phương pháp dòng nhánh
iii. Phương pháp dòng vòng

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 184


Phương pháp dòng vòng (1)
VD1 a b Jɺ
Iɺ1 Iɺ3 Z3
Eɺ1 Eɺ3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 Z1 IɺA Z2 Jɺ Z4
Uɺ 2 M
Uɺ 2 M ZM Iɺ2 IɺB Iɺ4
c
Uɺ1 M = Z M Iɺ2
A : Z1 Iɺ1 + Z M Iɺ2 + Z 2 Iɺ2 + Z M Iɺ1 = Eɺ1 Uɺ 2 M = Z M Iɺ1
B : − Z 2 Iɺ2 − Z M Iɺ1 + Z 3 Iɺ3 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ1
Iɺ1 = Iɺ A , Iɺ2 = Iɺ A − IɺB , Iɺ3 = IɺB , Iɺ4 = IɺB + Jɺ

 Z 1 IɺA + Z M ( IɺA − IɺB ) + Z 2 ( Iɺ A − IɺB ) + Z M Iɺ A = Eɺ1


→
 − Z 2 ( IɺA − IɺB ) − Z M Iɺ A + Z 3 IɺB + Z 4 ( IɺB + Jɺ ) = Eɺ 1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 185


Phương pháp dòng vòng (2)
VD2 Eɺ1 b Iɺ3
Iɺ1 Z Iɺ5 Jɺ Z 3
nK A = 6 − 4 + 1 = 3 1 Z5
Z1 5
Uɺ1 M IɺA Jɺ
Uɺ 5 M IɺB
A : Z1 Iɺ1 − Z15 Iɺ5 + Z 5 Iɺ5 − Z15 Iɺ1 + Z 2 Iɺ2 + Z 26 Iɺ6 = Eɺ1 d
a c
Iɺ2 Z2 Iɺ4 Z4
B : Z 3 Iɺ3 + Z 5 Iɺ5 − Z15 Iɺ1 − Z 4 Iɺ4 = 0 Uɺ 2 M
Z 26 IɺC
Z6 Iɺ6 Eɺ 6
C : Z 2 Iɺ2 + Z 26 Iɺ6 + Z 6 Iɺ6 + Z 26 Iɺ2 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ 6
Uɺ 6 M
Iɺ1 = IɺA , Iɺ2 = IɺA + IɺC , Iɺ3 = IɺB − Jɺ
Uɺ 1 M = Z15 Iɺ5
Iɺ4 = IɺC − IɺB , Iɺ5 = IɺA + IɺB , Iɺ6 = IɺC
Uɺ 5 M = Z15 Iɺ1
 Z 1 IɺA − Z 15 ( Iɺ A + IɺB ) + Z 5 ( IɺA + IɺB ) − Z 15 Iɺ A + Z 2 ( IɺA + IɺC ) + Z 26 IɺC = Eɺ1
 Uɺ 2 M = Z 26 Iɺ6
→  Z 3 ( IɺB − Jɺ ) + Z 5 ( IɺA + IɺB ) − Z 15 Iɺ A − Z 4 ( IɺC − IɺB ) = 0

 Z 2 ( I A + I C ) + Z 26 I C + Z 6 I C + Z 26 ( I A + I C ) + Z 4 ( I C − I B ) = E 6 Uɺ 6 M = Z 26 Iɺ2
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 186


Phương pháp dòng vòng (3)
VD3 Uɺ 2 M
Uɺ 1M 2 Z Z2
Iɺ1 1
a
Z 12 Iɺ2
Uɺ 1M 5 Z 15
ɺ Eɺ 6
Eɺ1 J Iɺ Z5 IɺC
A
Z7 Jɺ Z6
IɺB Uɺ Iɺ6
Uɺ 5 M ɺ5 3M
Uɺ 4 M I
Iɺ1 = IɺA − Jɺ , Iɺ2 = − IɺC , Iɺ3 = IɺB c
d Iɺ
Z4 Z 3 4 Eɺ 3 Z 3 Iɺ3 b
Iɺ4 = − IɺA , Iɺ5 = IɺA + IɺB , Iɺ6 = IɺC − IɺB 4

Uɺ1M 2 = Z12 Iɺ2


A : Z1 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 − Z15 Iɺ5 + Z 5 Iɺ5 − Z15 Iɺ1 − Z 4 Iɺ4 + Z 34 Iɺ3 = Eɺ1 Uɺ1M 5 = Z 15 Iɺ5
Uɺ 2 M = Z 12 Iɺ1
B : Z 5 Iɺ5 − Z15 Iɺ1 + Z 3 Iɺ3 − Z 34 Iɺ4 − Z 6 Iɺ6 = Eɺ3 − Eɺ 6
Uɺ 5M = Z15 Iɺ1
C : Z 6 Iɺ6 − Z 2 Iɺ2 − Z 12 Iɺ1 = Eɺ6 Uɺ 3M = Z 34 Iɺ4
Uɺ 4 M = Z 34 Iɺ3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 187
Phương pháp dòng vòng (4)
VD3

A : Z1Iɺ1 + Z12 Iɺ2 − Z15 Iɺ5 + Z 5 Iɺ5 − Z15Iɺ1 − Z 4 Iɺ4 + Z 34 Iɺ3 = Eɺ1

B : Z 5Iɺ5 − Z 15 Iɺ1 + Z 3Iɺ3 − Z 34 Iɺ4 − Z 6 Iɺ6 = Eɺ 3 − Eɺ 6

C : Z 6Iɺ6 − Z 2 Iɺ2 − Z 12 Iɺ1 = Eɺ 6

Iɺ1 = IɺA − Jɺ , Iɺ2 = − IɺC , Iɺ3 = IɺB


Iɺ4 = − IɺA , Iɺ5 = IɺA + IɺB , Iɺ6 = IɺC − IɺB

 Z1 ( IɺA − Jɺ ) + Z12 ( −IɺC ) − Z15 ( IɺA + IɺB ) + Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) − Z4 (− IɺA ) + Z34 IɺB = Eɺ1

→  Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) + Z3IɺB − Z34 ( −IɺA ) − Z6 ( IɺC − IɺB ) = Eɺ3 − Eɺ 6
 ɺ − Iɺ ) − Z (− Iɺ ) − Z ( Iɺ − Jɺ ) = Eɺ
 Z 6 ( I C B 2 C 12 A 6

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 188


Phương pháp dòng vòng (5)
VD3 Uɺ 2 M
Uɺ 1M 2 Z Z2
Iɺ1 1
a
Z 12 Iɺ2
Uɺ 1M 5 Z 15
ɺ Eɺ 6
Eɺ1 J Iɺ Z5 IɺC
A
Z7 Jɺ Z6
IɺB Uɺ Iɺ6
Uɺ 5 M ɺ5 3M
Uɺ 4 M c I
d Iɺ
4 Z4 Z 3 4 Eɺ 3 Z 3 Iɺ3 b

 Z1 ( IɺA − Jɺ ) + Z12 (− IɺC ) − Z15 ( IɺA + IɺB ) + Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) − Z4 (− IɺA ) + Z 34 IɺB = Eɺ1

 Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) + Z3 IɺB − Z34 ( −IɺA ) − Z6 ( IɺC − IɺB ) = Eɺ3 − Eɺ6

 Z 6 ( IC − I B ) − Z2 ( −I C ) − Z12 ( I A − J ) = E6
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 189


Phương pháp dòng vòng (6)
VD4 b
R1 = 10 Ω, R5 = 25 Ω, L3 = 0,2 H, L4 = 0,5 H, C2= 4 mF, R1 C2
M = 0,04 H, j(t) = 5sin(50t) A, e(t) = 60sin(50t + 30o) V.
j (t )
A : 10 Iɺ1 − j10 Iɺ3 + j 2Iɺ4 − j 25 Iɺ4 + j 2 Iɺ3 − j5 Iɺ2 = 0
L3 L4
C 25 Iɺ5 + j 25 Iɺ4 − j 2 Iɺ3 + j10 Iɺ3 − 2 j2 Iɺ4 = 60 30 o a d c

Iɺ1 = IɺA , Iɺ2 = IɺA − 5, Iɺ3 = IɺC − IɺA , Iɺ4 = IɺC − IɺA + 5, Iɺ5 = IɺC M
R5 e (t )
 (10 + j 26) Iɺ A − j 31IɺC = j90
→
 − j 31 IɺA + (25 + j 31) IɺC = 51, 96 − j85
b − j5
 Iɺ A = 3, 36 + j1, 58 A
→ Iɺ1 10 Iɺ2
 IɺC = 0, 42 + j 0, 24 A
Iɺ A 5
5
 Iɺ1 = 3, 71 25,1 7 o A  i1 = 3, 71 sin(50 t + 2 5,17 o ) A
  ɺ j 2 Iɺ4 j 2 Iɺ3
 Iɺ2 = 2, 2 8 1 36,18 o A  i2 = 2, 28 sin(5 0t + 136,18 ) A
o I3 d Iɺ4
  a j10 j 25 c
→  Iɺ3 = 3, 23 − 155, 5 1o A →  i3 = 3, 23 sin(50 t − 155, 51o ) A j2
ɺ  i = 2, 46 sin(50 t − 32, 93 o ) A Iɺ5 IɺC
I
 4 = 2, 4 6 − 32, 93 o
A 4
ɺ  i = 0, 48 sin(50 t + 29, 75 o ) A 25 60 30 o
 5
I = 0, 48 29, 75 o
A 5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 190
Phương pháp dòng vòng (7)
VD5 a b Jɺ
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2 Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45 o A
IɺA Z4
Eɺ1
IɺB Jɺ
Iɺ2 Eɺ 2 c
Iɺ4

A : Z 1 Iɺ1 + Z M Iɺ2 − Z 2 Iɺ2 − Z M Iɺ1 = Eɺ1 − Eɺ 2 Uɺ 1 M = Z M Iɺ2


B : Z 2 Iɺ2 + Z M Iɺ1 + Z 3 Iɺ3 + Z 4 Iɺ4 = Eɺ 2
Uɺ 2 M = Z M Iɺ1
Iɺ1 = IɺA ; Iɺ2 = IɺB − IɺA ; Iɺ3 = IɺB ; Iɺ4 = IɺB + Jɺ

 A : Z 1 IɺA + Z M ( IɺB − IɺA ) − Z 2 ( IɺB − IɺA ) − Z M IɺA = Eɺ1 − Eɺ 2


→
 B : Z 2 ( IɺB − IɺA ) + Z M IɺA + Z 3 IɺB + Z 4 ( IɺB + Jɺ ) = Eɺ 2
 ( Z 1 + Z 2 − 2 Z M ) IɺA + ( Z M − Z 2 ) IɺB = Eɺ1 − Eɺ 2
→
 ( Z M − Z 2 ) IɺA + ( Z 2 + Z 3 + Z 4 ) IɺB = Eɺ 2 − Z 4 Jɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 191
Phương pháp dòng vòng (8)
VD5 a b Jɺ
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2 Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45 o A
IɺA Z4
Eɺ1
IɺB Jɺ
Iɺ2 Eɺ 2 c
Iɺ4
 ( Z 1 + Z 2 − 2 Z M ) IɺA + ( Z M − Z 2 ) IɺB = Eɺ1 − Eɺ 2

 ( Z M − Z 2 ) IɺA + ( Z 2 + Z 3 + Z 4 ) IɺB = Eɺ 2 − Z 4 Jɺ
 IɺA = − 1, 49 − j 2, 06 A
→
 IɺB = 0, 91 − j1, 28 A
 Iɺ1 = IɺA = − 1, 49 − j 2, 06 A
ɺ
 I 2 = IɺB − IɺA = 2, 40 + j 0, 79 A
→
 I 3 = I B = 0, 91 − j1, 28 A
ɺ ɺ
 Iɺ = Iɺ + Jɺ = 4, 44 + j 2, 26 A
 4 B
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 192
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 193
NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

LÝ THUYẾT MẠCH I
MẠNG HAI CỬA
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Mạng hai cửa

i2

i1
u2
u1
https ://www.efxkits.us/two-transistor-audio-amplifier-circuit-explanation/

i1 i2
u1 Mạng hai cửa u2
i1 (mạng bốn cực) i2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Mạng hai cửa
i1 i2
u1 Mạng hai cửa u2
i1 (mạng bốn cực) i2

i1 i2 i1 i2
u1 Mạng hai cửa u2 u1 Mạng hai cửa u2
i1 có nguồn i2 i1 không nguồn i2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Mạng hai cửa
Phân tích mạch có mạng hai
cửa (đã biết bộ thông số)

Tính bộ thông số của mạng hai cửa

i1 i2
u1 Mạng hai cửa u2
i1 không nguồn i2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Bộ thông số Z (1), định nghĩa
• Còn gọi là bộ số tổng trở. i1 i2
u1 Mạng hai cửa u2
• Thường được dùng để: không nguồn
i1 i2
• Tổng hợp các bộ lọc,
• Phối hợp trở kháng,…
Iɺ1 Iɺ2

Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2


không nguồn

Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1   Z11 Z12   Iɺ1   Iɺ1 


ɺ ↔ =   ɺ  = [Z ]  ɺ 
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 ɺ
U 2   Z 21 Z 22   I 2   I2 
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Bộ thông số Z (2), cáchɺ tính
I1 Iɺ2
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2

Uɺ1 = Z11Iɺ1 Uɺ1 Uɺ 2


Iɺ2 = 0 →  → Z11 = ɺ , Z 21 = ɺ
Uɺ 2 = Z 21Iɺ1 I1 Iɺ = 0
2
I1 Iɺ2 = 0

Uɺ1 = Z12 Iɺ2 Uɺ1 Uɺ 2


Iɺ1 = 0 →  → Z12 = ɺ , Z 22 = ɺ
Uɺ 2 = Z 22 Iɺ2 I2 Iɺ = 0
1
I2 Iɺ1 =0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Bộ thông số Z (3), cáchɺ tính
I1 Iɺ2
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2 = 0

Mạng hai cửa Uɺ1 Uɺ 2


Uɺ1
không nguồn
Uɺ 2 → Z11 = ɺ , Z 21 = ɺ
I1 Iɺ = 0
I1 Iɺ2 = 0
2

Iɺ1 = 0 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ Uɺ1 Uɺ 2


Uɺ1 2 → Z12 = ɺ , Z 22 = ɺ
không nguồn I2 I2
Iɺ = 0
1 Iɺ1 =0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Bộ thông số Z (4)
Iɺ1 Iɺ2
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2

• Nếu Z11 = Z22 : mạng hai cửa đối xứng


• Nếu Z12 = Z21 : mạng hai cửa tương hỗ
• Có một số mạng hai cửa không có bộ số Z

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Bộ thông số Z (5), cách tính
VD1
a b c
R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3
R2
Iɺ1
a b d
R1
Uɺ1
R2 Iɺ1 Iɺ2
d
Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
Uɺ1 không nguồn
Z11 =
Iɺ1 Iɺ2 = 0
→ Z11 = R1 + R2
Uɺ1 = ( R1 + R2 ) Iɺ1 = 10 + 20 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
= 30 Ω ɺ
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Bộ thông số Z (6), cách tính
VD1
a b c
R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3
R2
Iɺ1
a b d
R1
R2 Uɺ 2 Iɺ1 Iɺ2
d
Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
Uɺ 2 không nguồn
Z 21 =
Iɺ1 Iɺ2 = 0
→ Z21 = R2
Uɺ 2 = R2 Iɺ1 = 20 Ω Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
ɺ
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Bộ thông số Z (7), cách tính
VD1
a b c
R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3
R2
Iɺ2
b c d
R3
Uɺ1 R2
Iɺ1 Iɺ2
d
Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
Uɺ1 không nguồn
Z12 =
Iɺ2 Iɺ1 = 0
→ Z12 = R2
Uɺ1 = R2 Iɺ2 = 20 Ω Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
ɺ
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Bộ thông số Z (8), cách tính
VD1
a b c
R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3
R2
Iɺ2
b c d
R3
R2 Uɺ 2 Iɺ1 Iɺ2
d
Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
Uɺ 2 không nguồn
Z 22 =
Iɺ2 Iɺ1 = 0
→ Z22 = R2 + R3
Uɺ1 = ( R2 + R3 ) Iɺ2 = 20 + 30 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
= 50 Ω ɺ
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Bộ thông số Z (9), cách tính
VD1
a b c
R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3
R2
Cách 1
d

Iɺ1 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2

Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2


không nguồn không nguồn

 30 −20   30 20 
Z=  Ω Z=  Ω
 20 −50   20 50 
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Bộ thông số Z (10), cách tính
VD1
Iɺ1 R R3 Iɺ2
R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? ɺ
1
Uɺ 2
U1 R2
Cách 2

Uɺ1 = Uɺ R1 + Uɺ R 2 = R1 Iɺ1 + R2 ( Iɺ1 + Iɺ2 ) = ( R1 + R2 ) Iɺ1 + R2 Iɺ2

Uɺ 2 = Uɺ R 3 + Uɺ R 2 = R3 Iɺ2 + R2 ( Iɺ1 + Iɺ2 ) = R2 Iɺ1 + ( R2 + R3 ) Iɺ2

Uɺ 1 = ( R1 + R2 ) Iɺ1 + R2 Iɺ2  Z 11 = R1 + R2 = 30Ω


→
 Z = R = 20Ω
Uɺ 2 = R2 Iɺ1 + ( R2 + R3 ) Iɺ2  12 2
→
Uɺ 1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2  Z 21 = R2 = 20Ω
ɺ  Z 22 = R2 + R3 = 50Ω
U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Bộ thông số Y (1)
Iɺ1 Iɺ2
• Gọi là bộ số tổng dẫn.
Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
không nguồn

 Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2  Iɺ1  Y11 Y12  Uɺ1  Uɺ1 


ɺ ↔ =   ɺ  = [Y ]  ɺ 
 I 2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2 ɺI
 2  Y21 Y22  U 2  U 2 

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Bộ thông số Y (2)
Iɺ1 Iɺ2
 Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
 I 2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2
Iɺ1 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ = 0 Iɺ1 Iɺ2


Uɺ1
không nguồn
2 → Y11 = ɺ , Y21 = ɺ
U 1 Uɺ 2 =0
U1 Uɺ
2 =0

Iɺ1 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ Iɺ1 Iɺ2


Uɺ1 = 0 2 → Y12 = ɺ , Y22 = ɺ
không nguồn U2 U2
Uɺ = 0
1 Uɺ 1 = 0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Bộ thông số H (1)
Iɺ1 Iɺ2
• Còn gọi là bộ số lai (H:
hybrid). Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
không nguồn
• Dùng để mô tả các linh kiện
điện tử (ví dụ transistor).

Uɺ1 = H11 Iɺ1 + H12Uɺ 2 Uɺ1   H11 H12   Iɺ1   Iɺ1 


ɺ ↔ =   ɺ  = [H]  ɺ 
 I 2 = H 21 Iɺ1 + H 22Uɺ 2 ɺ
 2   H 21
I H 22  U 2  U 2 

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Bộ thông số H (2)
Iɺ1 Iɺ2
Uɺ1 = H11 Iɺ1 + H12Uɺ 2 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
 I 2 = H 21 Iɺ1 + H 22Uɺ 2
Iɺ1 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ = 0 Uɺ1 Iɺ2


Uɺ1
không nguồn
2 → H11 = ɺ , H 21 = ɺ
I 1 Uɺ 2 =0
I1 Uɺ 2 = 0

Iɺ1 = 0 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ Uɺ1 Iɺ2


Uɺ1 2 → H12 = ɺ , H 22 = ɺ
không nguồn U2 U2
Iɺ = 0
1 Iɺ1 = 0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Bộ thông số G (1)
Iɺ1 Iɺ2
• Còn gọi là bộ số lai nghịch
đảo. Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
không nguồn

 Iɺ1 = G11Uɺ1 + G12 Iɺ2  Iɺ1   G11 G12  Uɺ1  Uɺ1 


ɺ ↔ =    = [G ]  
U 2 = G21Uɺ1 + G22 Iɺ2 ɺ G
 2   21
U G ɺ
22   2 
I ɺ
I
 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 24
Bộ thông số G (2)
Iɺ1 Iɺ2
 Iɺ1 = G11Uɺ1 + G12 Iɺ2 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
U 2 = G21Uɺ1 + G22 Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2 = 0

Mạng hai cửa Iɺ1 Uɺ 2


Uɺ1
không nguồn
Uɺ 2 → G11 = ɺ , G21 = ɺ
U1 Iɺ =0
U1 Iɺ2 =0
2

Iɺ1 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ Iɺ1 Uɺ 2


Uɺ1 = 0 2 → G12 = ɺ , G22 = ɺ
không nguồn I2 I2
Uɺ = 0
1 Uɺ1 = 0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 25
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 26
Bộ thông số A (1)
Iɺ1 Iɺ2
• Còn gọi là bộ số truyền tải.
• Ký hiệu khác: T(ransmission). Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
không nguồn
• Thường được dùng trong phân
tích đường dây truyền tải (hệ
thống điện, hệ thống liên lạc).

Uɺ1 = A11Uɺ 2 + A12 Iɺ2 Uɺ1   A11 A12  Uɺ 2  Uɺ 2 


ɺ ↔ =   ɺ  = [ A]  ɺ 
 I1 = A21Uɺ 2 + A22 Iɺ2 ɺ
 1   A21
I A22   I 2   I2 

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 27
Bộ thông số A (2)
Iɺ1 Iɺ2
Uɺ1 = A11Uɺ 2 + A12 Iɺ2 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
 I1 = A21Uɺ 2 + A22 Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2 = 0

Mạng hai cửa Uɺ1 Iɺ1


Uɺ1
không nguồn
Uɺ 2 → A11 = ɺ , A21 = ɺ
U2 Iɺ = 0
U2 Iɺ2 = 0
2

Iɺ1 Iɺ2
Uɺ Iɺ1
Mạng hai cửa Uɺ = 0 → A = 1 , A22 = ɺ
Uɺ1 2 12
không nguồn Iɺ2 Uɺ =0
I2 Uɺ 2 = 0
2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 28
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 29
Bộ thông số B (1)
Iɺ1 Iɺ2
• Còn gọi là bộ số truyền tải
ngược. Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
• Ký hiệu khác: t(ransmission). không nguồn

Uɺ 2 = B11Uɺ1 + B12 Iɺ1 Uɺ 2   B11 B12  Uɺ1  Uɺ1 


ɺ ↔ =   ɺ  = [B]  ɺ 
 I 2 = B21Uɺ1 + B22 Iɺ1 ɺ
 2   B21
I B22   I1   I1 

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 30
Bộ thông số B (2)
Iɺ1 Iɺ2
Uɺ 2 = B11Uɺ1 + B12 Iɺ1 Mạng hai cửa
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
không nguồn
 I 2 = B21Uɺ1 + B22 Iɺ1
Iɺ1 = 0 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ Uɺ 2 Iɺ2


Uɺ1
không nguồn
2 → B11 = ɺ , B21 = ɺ
U1 Iɺ =0
U1 Iɺ1 =0
1

Iɺ1 Iɺ2

Mạng hai cửa Uɺ Uɺ 2 Iɺ2


Uɺ1 = 0 2 → B12 = ɺ , B22 = ɺ
không nguồn I1 I1
Uɺ =0
1 Uɺ1 =0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 31
Mạng hai cửa
Uɺ1 = H11Iɺ1 + H12Uɺ 2
ɺ
 I 2 = H 21 Iɺ1 + H 22Uɺ 2
Uɺ 1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1 = A11Uɺ 2 + A12 Iɺ2
ɺ Iɺ1 Iɺ2 ɺ
U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2  I1 = A21Uɺ 2 + A22 Iɺ2
Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
không nguồn

 Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2 Uɺ 2 = B11Uɺ1 + B12 Iɺ1


ɺ ɺ
 I 2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2  Iɺ1 = G11Uɺ 1 + G12 Iɺ2  I 2 = B21Uɺ1 + B22 Iɺ1
ɺ
U 2 = G21Uɺ 1 + G22 Iɺ2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 32
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 33
Quan hệ giữa các bộ thông
ɺ
số (1)
I1 Iɺ2

Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2


không nguồn
Uɺ1   Z11 Z12   Iɺ1   Iɺ1 
 ɺ =   ɺ  = [Z ]  ɺ 
U 2   Z 21 Z 22   I 2   I2 
 Iɺ1  −1 U 1 
ɺ
→   = [Z ]  
ɺ ɺ
I2  U 2 
→ [Y ] = [ Z ]
−1

 Iɺ1  Y11 Y12  Uɺ1  Uɺ1 


ɺ  =    ɺ  = [Y ]  ɺ 
 I 2  Y21 Y22  U 2  U 2 
[G ] = [ H ] −1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 34
Quan hệ giữa các bộ thông số (2)

Uɺ 1 = H 11 Iɺ1 + H 12Uɺ 2


ɺ H 12 ɺ 1 ɺ
 2
I = H I
21 1
ɺ + H Uɺ
22 2 → Uɺ
2
= − I 1
+ I2
H 22 H 22
 H12 H 21  ɺ H12 ɺ
→ U1 =  H11 −
ɺ  I1 + I2
 H 22  H 22

  H 12 H 21  ɺ H 12  H12 H 21 H12 
U 1 =  H 11 −  I1 +  H11 − H
ɺ Iɺ2
  H 22  H 22 H 22 
→Z= 
22
→
Uɺ = H12 ɺ 1  H12 1 
 2
− I1 + Iɺ2  −H H 22 
 H 21 H 22  22

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 35
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 36
Phân tích mạch có mạng hai cửa (1)
VD1
 10 j 20 Iɺ1 Iɺ2
E = 220 V; Zt = j50 Ω; Z = 
ɺ
 Ω.
 j 20 40  Uɺ1 Z Uɺ 2
1. Viết hệ phương trình bộ số, Eɺ A BZt
2. Viết phương trình dòng/áp/…,
3. Giải hệ phương trình.
Uɺ 1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2
ɺ
U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Uɺ 1 = 10Iɺ1 + j 20Iɺ2
→  220 00 = 10 Iɺ1 + j 20 Iɺ2
 10 j 20  U 2 = j 20 I1 + 40 I 2 → 
ɺ ɺ ɺ
Z= 
 j 20 40  A : Uɺ
1 = ɺ
E 
 − j 50 ɺ = j 20 Iɺ + 40 Iɺ
I 2 1 2

B : Z t Iɺ2 + Uɺ 2 = 0  Iɺ = 14,09 + j 4,94 A


 1
→
 Iɺ2 = −2, 47 − j 3,96 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 37
Phân tích mạch có mạng hai cửa (2)
VD2
Eɺ = 220 V;  3 200  Iɺ1 Iɺ2
A=  . Z1
Z1 = 20 Ω; Zt = j 50 Ω;  0, 04 3  Uɺ1 A Uɺ 2

1. Viết hệ phương trình bộ số, A Zt B
2. Viết phương trình dòng/áp/…,
3. Giải hệ phương trình.
Uɺ 1 = A11Uɺ 2 + A12 Iɺ2
ɺ
I1 = A21Uɺ 2 + A22 Iɺ2 Uɺ 1 = 3Uɺ 2 + 200 Iɺ2
→  Iɺ = 2, 46 − j 0,11 A
 3 200  I1 = 0,04U 2 + 3I 2
ɺ ɺ ɺ  1
A= →
  Iɺ2 = 0,55 − j 0, 40 A
 0, 04 3  A : 20 Iɺ1 + Uɺ1 = 220
B : j50 Iɺ2 − Uɺ 2 = 0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 38
Phân tích mạch có mạng hai cửa (3)
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 

Cách 1 Zn I 1 Iɺ2 t
 Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2 Uɺ1 Y Uɺ 2
ɺ Eɺ
 I 2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2 A C Zt
n : Iɺn − Iɺ1 − Iɺf = 0 B

t : Iɺ f − Iɺ2 − Iɺt = 0
 Iɺn = 12, 80 + j 7, 99 A
A : Z n Iɺn + Uɺ1 = Eɺ →
 Iɺt = 7, 20 + j10, 40 A
B : Z f Iɺ f − Uɺ1 + Uɺ 2 = 0
C : Uɺ 2 − Z t Iɺt = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 39
Phân tích mạch có mạng hai cửa (4)
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 

 Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2 = Iɺvn − Iɺvf Cách 2 Zn I 1 Iɺ2 t
ɺ Uɺ1 Y Uɺ 2
 2
I = Y Uɺ + Y Uɺ = Iɺ − Iɺ
21 1 22 2 vf vt
ɺ
E
Iɺvn Iɺvt Zt
Iɺvf
Z Iɺ + Uɺ = Eɺ
n vn 1

Uɺ 2 − Zt Iɺvt = 0
Z f Iɺvf − Uɺ1 + Uɺ 2 = 0

 Iɺvn = 12, 80 + j 7, 99 A  Iɺn = 12, 80 + j 7, 99 A


→ →
 Iɺvt = 7, 20 + j10, 40 A  Iɺt = 7, 20 + j10, 40 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 40
Phân tích mạch có mạng hai cửa (5)
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 
nɺ t
n : Iɺn − Iɺ1 − Iɺ f = 0 Cách 3 Zn I 1 Iɺ
2
t : Iɺ f − Iɺ2 − Iɺt = 0 Uɺ1 Y Uɺ 2
 Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2 = Y11ϕɺn + Y12ϕɺt Eɺ
Zt
ɺ
 I2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2 = Y21ϕɺn + Y22ϕɺt
ɺ − ϕɺ
E
Iɺn = n
Zn
ɺI = ϕɺt
t
Zt
ϕɺ − ϕɺt
Iɺf = n
Zf
(Z n Z f Y11 + Z n + Z f )ϕɺn + (Z n Z f Y12 − Z n )ϕɺt = Z f Eɺ
→
 (Zt Z f Y21 − Zt )ϕɺn + (Z t Z f Y22 + Zt + Z f )ϕɺt = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 41
Phân tích mạch có mạng hai cửa (6)
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 

Cách 3 Zn I 1 Iɺ2 t
Uɺ1 Y Uɺ 2

Zt

 (Zn Z f Y11 + Z n + Z f )ϕɺn + (Zn Z f Y12 − Zn )ϕɺt = Z f Eɺ



 ( Zt Z f Y21 − Zt )ϕɺn + ( Zt Z f Y22 + Z t + Z f )ϕɺt = 0

 ɺ Eɺ − ϕɺn
 In = = 12,80 + j 7, 99 A
ϕɺn = 135, 99 − j 39,97 V  Zn
→ →
ϕt = 207,92 − j143, 97 V
ɺ  Iɺ = ϕɺt = 7, 20 + j10, 40 A
 t Z t
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 42
Phân tích mạch có mạng hai cửa (7) Uɺ aM
VD4
Iɺ1 Iɺ2 B
Z1
Uɺ1 A Uɺ 2
Eɺ A Zb Z M Z a
Uɺ1 = A11Uɺ 2 + A12 Iɺ2
ɺ Uɺ bM
 I1 = A21Uɺ 2 + A22 Iɺ2
Z1 Iɺ1 + Uɺ1 = Eɺ Uɺ aM = Z M Iɺ2
Uɺ 2 = ( Z a + Zb − 2Z M ) Iɺ2 Uɺ bM = Z M Iɺ2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 43
Phân tích mạch có mạng hai cửa (8)
VD5
 30 20  i1 i2
e = 10 + 20 cos5t V; Z =   Ω; i1 = ? 10 Ω
 20 50  u1 Z u2
e
Xét nguồn một chiều:
2H

U1DC = 30I1DC + 20I 2DC


 I1DC I 2 DC
U 2DC = 20I1DC + 50 I 2 DC 10 Ω
U 2 DC = 0
U1DC Z
10 I1DC + U1DC = 10 10 V

U 2 DC = 0
→ I1 DC = 0, 31A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 44
Phân tích mạch có mạng hai cửa (9)
VD5
 30 20  i1 i2
e = 10 + 20 cos5t V; Z =   Ω; i1 = ? 10 Ω
 20 50  u1 Z u2
e
Xét nguồn xoay chiều:
2H

Uɺ 1 AC = 30Iɺ1 AC + 20Iɺ2 AC


ɺ Iɺ1AC Iɺ2 AC
U 2 AC = 20 Iɺ1 AC + 50Iɺ2 AC 10 Ω
Uɺ1AC Z Uɺ 2 AC
10 Iɺ1 AC + Uɺ 1 AC = 20 20 V
j10 Ω
Uɺ 2 AC + j 20Iɺ2 AC = 0
→ Iɺ1 AC = 0, 60 − 4, 76o → i1 AC (t ) = 0, 60 cos(5t − 4, 76o ) A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 45
Phân tích mạch có mạng hai cửa (10)
VD5
 30 20  i1 i2
e = 10 + 20 cos5t V; Z =   Ω; i1 = ? 10 Ω
 20 50  u1 Z u2
e
2H

I1DC I 2 DC Iɺ1AC Iɺ2 AC


10 Ω 10 Ω
U1DC Z U 2 DC = 0 Uɺ1AC Z Uɺ 2 AC
10V 20V
j10 Ω

I1 DC = 0,31A i1 AC (t ) = 0, 60 cos(5t − 4,76o ) A

→ i1 (t ) = 0,31 + 0, 60 cos(5t − 4, 76o ) A


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 46
Phân tích mạch có mạng hai cửa (11)ɺ
VD6 Iɺ1 I2
Eɺ = 220 V; Z 2 = j10 Ω; 30 20
Z=  Ω.
Z a = j 20 Ω; Z b = − j 40 Ω; Z c = 5 Ω; 20 50  Uɺ1 Z Uɺ 2
Uɺ 1 = 30 Iɺ1 + 20 Iɺ2 Cách 1 Z2
ɺ
U 2 = 20Iɺ1 + 50 Iɺ2 b
b : Iɺ + Iɺ − Iɺ = 0 Eɺ Za Iɺc Z
1 2 c b
Zc
A : Uɺ1 + Z a Iɺ1 + Z c Iɺc = Eɺ
A B
d
B : Z 2 Iɺ2 + Uɺ 2 + Z b Iɺ2 + Z c Iɺc = 0
 Iɺ1 = 6, 27 − j 3, 64 A Cách 2?
ɺ
→  I 2 = −2,89 + j 0, 076 A Kết nối các mạng hai cửa
ɺ
 I c = 3,38 − j3,56 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 47
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 48
Kết nối các mạng hai cửa (1)

1. Nối tiếp
i2
2. Song song
3. Xâu chuỗi (tầng) i1
u2
4. Lai 1
u1
5. Lai 2
https ://www.efxkits.us/two-transistor-audio-amplifier-circuit-explanation/

i1 i2
u1 u2
i1 i2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 49
Kết nối các mạng hai cửa (2), nối tiếp
Nối tiếp Iɺ1 Iɺ1a Iɺ2a Iɺ2
R1 R2 Mạng
Uɺ1a a Uɺ 2a
i = i1 = i2
u = u1 + u2
Iɺ1a Iɺ2a
 Iɺ1 = Iɺ1a = Iɺ1b Uɺ1 Uɺ 2
Iɺ1b Iɺ2b
ɺ
U1 = Uɺ1a + Uɺ 1b Mạng
ɺ ɺ Uɺ1b b Uɺ 2b
 2
I = I 2a = Iɺ
2b
Uɺ = Uɺ + Uɺ
 2 2a 2b Iɺ1b Iɺ2b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 50
Kết nối các mạng hai cửa (3), nối tiếp
Mạng a:
Uɺ 1a = Z11a Iɺ1a + Z12a Iɺ2a
 Iɺ1 = Iɺ1a = Iɺ1b ɺ
ɺ U 2a = Z 21a Iɺ1a + Z 22a Iɺ2 a
 1
U = U ɺ1a + Uɺ 1b
Uɺ 1a = Z11 a Iɺ1 + Z12 a Iɺ2
ɺ
ɺ ɺ Mạng b: U 2 a = Z 21a Iɺ1 + Z 22 a Iɺ2
 I 2 = I 2 a = Iɺ2 b Uɺ 1b = Z11b Iɺ1b + Z12 b Iɺ2 b
Uɺ = Uɺ + Uɺ ɺ Uɺ 1b = Z11b Iɺ1 + Z12b Iɺ2
 2 2a 2b U 2 b = Z 21b Iɺ1b + Z 22 b Iɺ2 b
ɺ
U 2 b = Z 21b Iɺ1 + Z 22 b Iɺ2
Iɺ1 = Iɺ1a = Iɺ1b

Iɺ2 = Iɺ2a = Iɺ2b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 51
Kết nối các mạng hai cửa (4), nối tiếp
Uɺ1a = Z11a Iɺ1 + Z12 a Iɺ2
Mạng a: 
Uɺ 2 a = Z 21 a Iɺ1 + Z 22 a Iɺ2
 Iɺ1 = Iɺ1a = Iɺ1b
ɺ Uɺ1b = Z11b Iɺ1 + Z12 b Iɺ2
 1
U = U ɺ1a + Uɺ 1b Mạng b: 
ɺ ɺ Uɺ 2 b = Z 21b Iɺ1 + Z 22 b Iɺ2
 I 2 = I 2 a = Iɺ2 b
Uɺ = Uɺ + Uɺ Uɺ 1 = Uɺ 1a + Uɺ 1b
 2 2a 2b
Uɺ 2 = Uɺ 2a + Uɺ 2b

Uɺ1 = Uɺ1a + Uɺ1b = ( Z11a Iɺ1 + Z12 a Iɺ2 ) + (Z11b Iɺ1 + Z12 b Iɺ2 )
→
Uɺ 2 = Uɺ 2 b + Uɺ 2 b = ( Z 21a Iɺ1 + Z 22 a Iɺ2 ) + ( Z21b Iɺ1 + Z 22 b Iɺ2 )
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 52
Kết nối các mạng hai cửa (5), nối tiếp
Uɺ1 = Uɺ1a + Uɺ 1b = ( Z11a Iɺ1 + Z12a Iɺ2 ) + ( Z11b Iɺ1 + Z12 b Iɺ2 )
ɺ
U 2 = Uɺ1b + Uɺ 2 b = ( Z 21a Iɺ1 + Z 22 a Iɺ2 ) + ( Z 21b Iɺ1 + Z 22b Iɺ2 )
 Iɺ1 = Iɺ1a = Iɺ1b Uɺ1 = ( Z11a + Z11b ) Iɺ1 + ( Z12 a + Z12 b ) Iɺ2
ɺ ↔
 1
U = U ɺ1a + Uɺ 1b Uɺ 2 = (Z 21a + Z 21b ) Iɺ1 + (Z 22 a + Z 22b )Iɺ2
ɺ ɺ Uɺ1   Z11a + Z11b Z12 a + Z12b   Iɺ1 
 I 2 = I 2 a = Iɺ2 b
 Iɺ1 
↔ =   ɺ  = [Z ]  ɺ 
U 2   Z 21a + Z 21b Z22 a + Z 22b   I 2 
ɺ
Uɺ = Uɺ + Uɺ I2 
 2 2a 2b
 Z11a Z12 a   Z11b Z12b 
[ Za ] =  Z Z  ; [ Zb ] =  Z Z 
 21a 22 a   21b 22 b 

[ Z ] = [ Z a ] + [ Zb ]
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 53
Kết nối các mạng hai cửa (6), nối tiếp
Iɺ1 Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2
Za Uɺ1 Za + Zb Uɺ 2

Uɺ1 Zb Uɺ 2

R1 R2 R1 + R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 54
Kết nối các mạng hai cửa (7), song song
Iɺ1 Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2
Ya Uɺ1 Ya + Yb Uɺ 2

Uɺ1 Uɺ 2

Yb

G1
G1 + G2

G2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 55
Kết nối các mạng hai cửa (8), xâu chuỗi
Iɺ1 Iɺ1a Iɺ2a Iɺ1b Iɺ2b Iɺ2

Uɺ1 Uɺ1a Aa Uɺ 2a Uɺ1b Ab Uɺ 2b Uɺ 2

Iɺ1 Iɺ1a Iɺ2a Iɺ1b Iɺ2b Iɺ2

Iɺ1 Iɺ2

Uɺ1 Aa.Ab Uɺ 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 56
Kết nối các mạng hai cửa (9), lai 1
Iɺ1

Ha
Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2

Uɺ1 Ha + Hb Uɺ 2
Uɺ1 Uɺ 2

Hb

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 57
Kết nối các mạng hai cửa (10), lai 2
Iɺ2

Ga
Iɺ1 Uɺ 2
Iɺ1 Iɺ2

Uɺ1 Ga + Gb Uɺ 2
Uɺ1

Gb

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 58
Kết nối các mạng hai cửa (11)
VD1 Iɺ1 Iɺ2
Eɺ = 220 V; Z 2 = j10 Ω; 30 20
Z=  Ω.
Z a = j20 Ω; Z b = − j 40 Ω; Z c = 5 Ω; 20 50  Uɺ1 Z Uɺ 2
Uɺ 1 = 30 Iɺ1 + 20 Iɺ2 Cách 1 Z2
ɺ
U 2 = 20Iɺ1 + 50 Iɺ2 b
b : Iɺ + Iɺ − Iɺ = 0 Eɺ Za Iɺc Z
1 2 c b
Zc
A : Uɺ1 + Z a Iɺ1 + Z c Iɺc = Eɺ
d
B : Z 2 Iɺ2 + Uɺ 2 + Z b Iɺ2 + Z c Iɺc = 0
 Iɺ1 = 6, 27 − j 3, 64 A
ɺ
→  I 2 = −2,89 + j 0, 076 A
ɺ
 I c = 3,38 − j3,56 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 59
Kết nối các mạng hai cửa (12)
VD1 Iɺ1 Iɺ2
Eɺ = 220 V; Z 2 = j10 Ω; 30 20
Z=  Ω.
Z a = j20 Ω; Z b = − j 40 Ω; Z c = 5 Ω; 20 50  Uɺ1 Z Uɺ 2
Cách 2 Z2
Za + Zc Zc 
Z′ =  
 Z c Z b + Z c Eɺ Iɺc Z
Za
5 + j 20
b
5  Zc
=  Ω
 5 5 − j 40 
Z′ d

Iɺ1 Iɺ2
 35 + j 20 25 
Z + Z′ =   Ω Uɺ1′ Z + Z′ Uɺ 2′
 25 55 − j 40 
Eɺ Z2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 60
Kết nối các mạng hai cửa (13)
VD1 Iɺ1 Iɺ2
Eɺ = 220 V; Z 2 = j10 Ω; 30 20
Z=  Ω.
Z a = j20 Ω; Z b = − j 40 Ω; Z c = 5 Ω; 20 50  Uɺ1 Z Uɺ 2
 35 + j 20 25  Cách 2 Z2
Z + Z′ =   Ω
 25 55 − j 40 
Eɺ Za Iɺc Z
b

Uɺ1′ = (35 + j 20) Iɺ1 + 25Iɺ2 = 220 Zc


ɺ Z′
U 2′ = 25Iɺ1 + (55 − j 40) Iɺ2 = − j10 Iɺ2
d

Iɺ1 Iɺ2
 Iɺ1 = 6,27 − j3,64 A Uɺ1′ Z + Z′ Uɺ 2′
→
 Iɺ2 = −2,89 + j 0, 076 A Eɺ Z2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 61
Kết nối các mạng hai cửa (14)
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 

Cách 4 Zn I 1 Iɺ2 t
Y′ Uɺ1 Y Uɺ 2
Zf Eɺ
Iɺ f Zt
Iɺn
Zn Iɺ1 Iɺ2 Iɺt
Uɺ1 Y Uɺ 2

Zt Iɺn − Iɺt
Z1
Uɺ1 Y + Y′ Uɺ 2

Zt

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 62
Kết nối các mạng hai cửa (15)
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 

Zn I 1 Iɺ2 t
−Uɺ1′ + Z f Iɺ1′ + Uɺ 2′ = 0 Iɺ1′ Iɺ2′ Uɺ1 Y Uɺ 2
Zf
 ɺ Uɺ ′
1 Uɺ ′2

Zt

 1 U ′ − Z Iɺ′ + Uɺ ′ = 0
f 2 2

 ɺ Uɺ1′ Uɺ 2′
 I1′ = −
 Zf Zf
→ Iɺn − Iɺt
 Iɺ′ = − U1′ + U 2′
ɺ ɺ Z1
 2 Zf Z f Uɺ1 Y + Y′ Uɺ 2
 Eɺ
Zt
 − j0,10 j 0,10 
→ Y′ =   S
 j 0,10 − j 0,10 
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 63
Kết nối các mạng hai cửa (16)
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 

 − j 0,10 j 0,10  Cách 4 Zn I 1 Iɺ2 t
Y′ =   S
 j 0,10 − j 0,10 Uɺ1 Y Uɺ 2

 0, 0455 − j 0,10 −0,0182 + j 0,10 Zt
Y + Y′ =   S
 −0,0182 + j 0,10 0, 0273 − j 0,10 
 Iɺn = (0,0455 − j 0,10)Uɺ 1 − (0, 0182 − j 0,10)Uɺ 2

− Iɺt = −(0, 0182 − j 0,10)Uɺ1 + (0, 0273 − j 0,10)Uɺ 2 Iɺn − Iɺt
 ɺ Z1
5
 n I + Uɺ = 200
1 Uɺ1 Y + Y′ Uɺ 2
Uɺ + j 20Iɺ = 0 Eɺ
 2 t Zt
Iɺn = 12, 76 + j 8,02 A
→
Iɺt = 7, 22 + j10, 41 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 64
Mạng hai cửa
VD3
Eɺ = 200V; Zn = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Zf
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;
Y=  S. Iɺn Iɺ f Iɺt
 −0, 0182 0, 0273 

Cách 5 Zn I 1 Iɺ2 t
Uɺ1 Y Uɺ 2

Zt

Iɺn Iɺ f Zf Iɺt

Zn

I1 ZB Iɺ2t ?

Z A ZC Zt
Mạng T & П

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 65
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 66
Mạng T & Π (1)
Iɺ1 Iɺ2
1. Tìm bộ số X’ của
mạng T hoặc Π,
Uɺ1 X Uɺ 2
2. X = X’ (α),
3. Giải (α) để tìm các
tổng trở của mạng T
hoặc Π.

ZA ZC ZB
ZB ZA ZC

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 67
Mạng T & Π (2)
Z A + Z B ZB  Iɺ1 Iɺ2
Z′ =   Z11 Z12 
 ZB Z B + ZC  U1  Z Z  Uɺ 2
ɺ
 21 22 

 Z11 Z12 
Z=
 Z 21 Z 22 
Z = Z′

 Z A + Z B = Z11
Z = Z  Z A = Z11 − Z12
 B 12  ZA ZC
→ →  Z B = Z12 ZB
 Z B = Z 21  Z =Z −Z Z′
 Z B + ZC = Z22  C 22 12

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 68
Mạng T & Π (3)
 Z A (Z B + Z C ) Z A ZC  Iɺ1 Iɺ2
Z + Z + Z Z A + Z B + ZC   Z11 Z12 

Z =  A B C
 U1  Z Z  Uɺ 2
ɺ
 21 22 
 Z AZ C ZC ( Z B + Z A ) 
Z + Z + Z Z A + Z B + ZC 
 A B C

Z = Z′
 Z11Z 22 − Z122
 ZA =
 Z 22 − Z12

 Z11Z 22 − Z122 ZB
→  ZB =
 Z12 ZA ZC
 Z11Z 22 − Z122 Z′
 ZC =
 Z11 − Z12
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 69
Mạng T & Π (4)
 ZA Z AZ C 
1 + Z Z A + ZC + Iɺ1 Iɺ2
ZB   A11 A12 
U1  A A  Uɺ 2
ɺ
A′ =  B
  21 22 
 1 ZC 
 Z 1+ 
 B ZB 

A11 − 1
ZA =
A21
1
ZB = ZA ZC
A21 ZB
A22 − 1 A′
ZC =
A21
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 70
Mạng T & Π (5)
 ZB 
 1+ Z ZB  Iɺ1 Iɺ2
 A11 A12 
A′ = 
C
 U1  A A  Uɺ 2
ɺ
 21 22 
 Z A + Z B + ZC ZB 
 1+
 Z AZ C Z A 

A12
ZA =
A22 − 1
Z B = A12 ZB
A12 ZA ZC
ZC = A′
A11 − 1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 71
Mạng T & Π (6)
VD1
 10 j 20 Iɺ1 Iɺ2
E = 220 V; Zt = j50 Ω; Z = 
ɺ
 Ω.
 j 20 40  Uɺ1 Z Uɺ 2
Z A = Z11 − Z12 = 10 − j 20 Ω Cách 2 Eɺ Zt

Z B = Z12 = j 20 Ω
Z = Z − Z = 40 − j 20 Ω
 C 22 12

Eɺ 220
ɺI = =
Z A + Z B / /( Z C + Zt ) (10 − j 20) + j 20(40 − j 20 + j 50)
1

j 20 + 40 − j 20 + j 50
= 14, 09 + j 4,94 A

Iɺ1 Z ZC Iɺ2
− Iɺ1Z B −(14, 09 + j 4, 94) j 20 A
Iɺ2 = = =
Z B + Z C + Zt j 20 + 40 − j 20 + j 50 ZB
= −2, 47 − j 3, 96 A Eɺ Zt

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 72
Mạng T & Π (7)
VD1
 10 j 20 Iɺ1 Iɺ2
E = 220 V; Zt = j50 Ω; Z = 
ɺ
 Ω.
 j 20 40  Uɺ1 Z Uɺ 2
 Z11Z22 − Z122 Cách 3
 A Z = = 16 + j8 Ω Eɺ Zt
 Z 22 − Z12
 Z11Z22 − Z122
Z B = = − j 40 Ω
 Z12
 Z11Z 22 − Z122
Z C = = 16 + j 32 Ω
 Z 11 − Z 12

ɺI = Eɺ
1 = 14, 09 + j 4, 94 A
Z A / /[Z B + (Z C / / Z t )]
Iɺ1 IɺB Z Iɺ2
ɺI = Eɺ B
= 3, 09 + j10, 44 A Z A ZC
Z B + (Z C / / Z t )
B

ɺI = −I B ZC = −2, 47 − j 3, 96 A
ɺ Eɺ Zt
2
Z C + Zt
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 73
Mạng T & Π (8)
VD2
Eɺ = 220 V;  3 200  Iɺ1 Iɺ2
A=  . Z1
Z1 = 20 Ω; Zt = j 50 Ω;  0, 04 3  Uɺ1 A Uɺ 2
ɺ
 A11 − 1 3 − 1 Cách 2 E Zt
Z
 A = = = 50 Ω
 A 21 0, 04
 1
 B
Z = = 25 Ω
 A 21
 A −1
Z C = 22 = 50 Ω
 A21
Iɺ1 Iɺ2

Iɺ1 = = 2, 46 − j 0,11 A
Z1 + Z A + Z B / /( ZC + Z t ) Z1 ZA ZC
ZB
Iɺ2 =
Iɺ1Z B
= 0, 55 − j 0, 40 A
Eɺ Zt
Z B + ZC + Z t
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 74
Mạng T & Π (9)
VD3
Eɺ = 200V; Z n = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Iɺn Iɺ f Zf Iɺt
Y=  S.
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;  −0, 0182 0, 0273  n
Iɺ1 Iɺ2 t
 0, 0455 −0, 0182
−1 Cách 5 Z n
Z = Y −1 =   Uɺ1 Y Uɺ 2
−0, 0182 0, 0273  Eɺ
Zt
30 20 
=  Ω
20 50 

Iɺn Iɺ f Zf Iɺt
 Z11Z 22 − Z122
Z A = = 36, 67 Ω
Z 22 − Z12 nɺ

Zn I1 ZB Iɺ2t
 Z11Z 22 − Z122
Z B = = 55, 00 Ω
 Z12 Eɺ
 Z A ZC Zt
Z11Z 22 − Z122
Z C = = 110, 00 Ω
 Z11 − Z12
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 75
Mạng T & Π (10)
VD3
Eɺ = 200V; Z n = 5 Ω;  0, 0455 − 0, 0182 Iɺn Iɺ f Zf Iɺt
Y=  S.
Z f = j10 Ω; Z t = − j 20 Ω;  −0, 0182 0, 0273  n
Iɺ1 Iɺ2 t
Cách 5 Z n
Uɺ1 Y Uɺ 2
Z A = 36,67 Ω; Z B = 55,00 Ω; ZC = 110, 00 Ω Eɺ
Zt

Iɺn =
Zn + {Z A / /[( Z f / / Z B ) + ( Z t / / Z C )]}
= 12,80 + j8,00 A Iɺn Iɺ f Zf Iɺt

ɺ − Z Iɺ
E Zn I1 ZB Iɺ2t
IɺA = n n
= 3, 71 − j1, 09 A
ZA

IɺA Z A Z C Zt
ɺI = ( I n − I A ) Z C = 7, 20 + j10, 40 A
ɺ ɺ
Z C + Zt
t

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 76
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 77
Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm (1)
M
Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = jω L1 Iɺ1 + jω MIɺ2
Uɺ1 L1 L2 Uɺ 2 →
Uɺ 2 = jω MIɺ1 + jω L2 Iɺ2

Uɺ1 = jω LA Iɺ1 + jω LB ( Iɺ1 + Iɺ2 )



Iɺ1 LA LC Iɺ2  = jω ( LA + LB )Iɺ1 + jω LB Iɺ2
→
Uɺ1 LB Uɺ 2 U 2 = jω LB (I1 + I 2 ) + jω LC I 2
ɺ ɺ ɺ ɺ
 = jω L Iɺ + jω ( L + L ) Iɺ
 B 1 B C 2

 LA + LB = L1  L A = L1 − M
 
→  LB = M →  LB = M
L + L = L  L = L −M
 B C 2  C 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 78
Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm (2)
M
Iɺ1 Iɺ2 Iɺ1 L A LC Iɺ2 LA = L1 − M
Uɺ1 L1 L2 Uɺ 2 Uɺ1 LB Uɺ 2 LB = M
LC = L2 − M

L1 L2 − M 2
Iɺ1 LB Iɺ2 LA =
Uɺ1 Uɺ 2 L2 − M
LA LC
L1 L2 − M 2
LB =
M
L1 L2 − M 2
LC =
L1 − M
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 79
Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm (3)
VD1
Z ab = ? Cách 1 j5
a
10
Z A = j 20 − j5 = j15 Ω j 20 j 50
ZC = j50 − j5 = j 45 Ω 106 V b

Z B = j5 Ω
10 ZA ZC a
Z B (10 + Z A )
Ztd = + ZC ZB
Z B + 10 + Z A b
= 0,50 + j 49 Ω

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 80
Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm (4)
VD1
Z ab = ? Cách 2 j5
a
j 20. j50 − ( j5) 2 10
ZA = = j 21, 67 Ω j 20 j 50
j50 − j 5
j 20. j50 − ( j5)
2 106 V b
ZB = = j195 Ω
j5
j 20. j 50 − ( j 5) 2
ZC = = j 65 Ω a
j 20 − j5 10 ZB
ZA ZC
 10 Z A 
 + Z B  ZC b
 10 + Z A 
Ztd = = 0,50 + j 49 Ω
10 Z A
+ Z B + ZC
10 + Z A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 81
Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm (5)
VD2 a b
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
Z4
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45o A
Eɺ1 Jɺ Iɺ4
Iɺ2 Eɺ 2
c
Z A = Z1 − Z M
ZC = Z2 − Z M
Z1 Z B = ZM
a a
Iɺ3 b Iɺ3 b
Z3 Z3
ZA ZA Z2
ZB ZB
ZC Z4 ZC Z4
Jɺ Jɺ
Eɺ1 Eɺ1
Iɺ Iɺ4 Iɺ Iɺ4
1 1
Iɺ2 Eɺ 2 c Iɺ2 Eɺ 2 c

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 82
Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm (6)
VD2 a b
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
Z4
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45o A
Eɺ1 Jɺ Iɺ4
 1 1 1  1 Eɺ1 Eɺ2 Iɺ2 Eɺ 2
 + + ϕ d −
ɺ ϕb =
ɺ + c
Z
 A Z Z + Z B 
Z + Z Z ZC

C 3 3 B A
Z A = Z1 − Z M
 1  1 1 
− ϕ
ɺd +  + ϕɺb = Jɺ ZC = Z2 − Z M
 Z3 + ZB
  Z3 + ZB Z4  Z B = ZM
a
ϕɺd = 88,11 + j 40,06 V ZB
→ Iɺ3 b
ϕɺb = 111,12 + j56, 43 V
Z3
ZA
 Iɺ1 = ( Eɺ1 − ϕɺd ) / Z A = − 1, 49 − j 2, 06 A d
 ZC Z4
 Iɺ2 = ( Eɺ 2 − ϕɺd ) / Z C = 2, 40 + j 0, 79 A Jɺ

→ Eɺ1
 Iɺ3 = (ϕɺd − ϕɺb ) / (Z B + Z 3 ) = 0, 91 − j1, 28 A
 Iɺ Iɺ4
 Iɺ4 = ϕɺb / Z 4 = 4, 44 + j 2, 26 A
1
Iɺ2 Eɺ 2 c

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 83
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 84
Tương hỗ (1)
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
U = Z Iɺ + Z Iɺ Z ɺ
E
Uɺ1 Z Uɺ 2 A  2 21 1 22 2 → Iɺ2 = 21

Uɺ1 = Eɺ Z21 Z12 − Z11 Z 22



Uɺ 2 = 0
Mạng hai cửa gọi là tương hỗ nếu Iɺ1 = Iɺ2
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z22 Iɺ2 → Iɺ = Z12 Eɺ
A Uɺ1 Z Uɺ 2 1
U2 = E
ɺ ɺ Z 21Z12 − Z11Z 22

Uɺ1 = 0

Mạng hai cửa gọi là tương hỗ nếu Z12 = Z21

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 85
Tương hỗ (2)
Iɺ1 Iɺ2
• Mạng hai cửa gọi là tương
hỗ nếu Z12 = Z21. Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2
không nguồn
• Bộ số Z của mạng hai cửa
tuyến tính không nguồn
luôn có Z12 = Z21.
• Z: Z12 = Z21
• Suy ra: mạng hai cửa
tuyến tính không nguồn • Y: Y12 = Y21
luôn có tính tương hỗ. • H: H12 = –H21
• G: G12 = –G21
• A: det(A) = 1
• B: det(B) = 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 86
Tương hỗ (3)
VD
 10 j 20 Iɺ1 Iɺ2
E = 220 V; Zt = j50 Ω; Z = 
ɺ
 Ω.
 j 20 40  Uɺ1 Z Uɺ 2
Uɺ1 = 10 Iɺ1 + j 20 Iɺ2 Eɺ
ɺ
U 2 = j 20Iɺ1 + 40 Iɺ2
ɺ → Iɺ2 = − j 5,50 A
U1 = Eɺ
Uɺ = 0
 2
Uɺ1 = 10 Iɺ1 + j 20 Iɺ2
ɺ Iɺ1 Iɺ2
U 2 = j 20Iɺ1 + 40 Iɺ2
ɺ → Iɺ1 = − j5,50 A Uɺ1 Z Uɺ 2
U 2 = Eɺ Eɺ
Uɺ = 0
 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 87
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 88
Tổng trở vào & hòa hợp tải (1)
Để truyền công suất cực đại, Z1 Iɺ1 Iɺ2
tổng trở tải phải bằng liên hợp Uɺ1 Z Uɺ 2

phức của tổng trở Thevenin Zt

Iɺ2
Z1 Iɺ1 Iɺ2 Eɺtd
Uɺ1 Z Uɺ 2 ← Z td = ? Zt
Eɺ Z td

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 89
Tổng trở vào & hòa hợp tải (2)
ZA ZC
Z1 Iɺ1 Iɺ2 Z B ← Ztd
Uɺ Z Uɺ 2 ← Ztd
Z1
1

Z1 Iɺ1 Iɺ2 = 0
Uɺ1 Z Uɺ 2 Uɺ hë

Iɺ1 Iɺ2
Uɺ hë
Z1
Uɺ1 Z Uɺ 2 Z td =
10 V Iɺng¾n
Z1 Iɺ1 Iɺ2
Uɺ1 Z Uɺ2 = 0 Iɺng¾n
10 Eɺ
Z td = ɺ
I2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 90
Tổng trở vào & hòa hợp tải (3)
VD1
Cách 1 Iɺ1 Iɺ2
30 20 Eɺ = 220 V Z1
Z=  Ω; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50  Z1 = 15 + j 25 Ω Eɺ
Z2
Tìm Z2 để PZ2 cực đại? Z 2 = Zˆtd
 Z A = Z11 − Z12 = 10 Ω

 Z B = Z12 = 20 Ω Eɺtd
Iɺ2

 Z = Z − Z = 30 Ω Zt
 C 22 12 Z td
( Z1 + Z A ) Z B
Z td = + ZC = 43,21 + j3,77 Ω
Z1 + Z A + Z B
ZA ZC
Z B ← Ztd
Z 2 = Zˆtd = 43, 21 − j3,77 Ω Z1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 91
Tổng trở vào & hòa hợp tải (4)
VD1
Cách 2 Iɺ1 Iɺ2
30 20 Eɺ = 220 V Z1
Z=  Ω; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50  Z1 = 15 + j 25 Ω Eɺ
Z2
Tìm Z2 để PZ2 cực đại? Z 2 = Zˆtd
Uɺ1 = 30 Iɺ1 + 20Iɺ2
ɺ
U 2 = 20 Iɺ1 + 50Iɺ2
(15 + j 25) Iɺ1 + Uɺ1 = Eɺ = 220 Z1 Iɺ1 Iɺ2 = 0
Uɺ1 Z Uɺ 2 Uɺ hë
2Iɺ = 0 Eɺ

→ Uɺ 2 = 74, 72 − j 41, 51V = Uɺ hë

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 92
Tổng trở vào & hòa hợp tải (5)
VD1
Cách 2 Iɺ1 Iɺ2
30 20 Eɺ = 220 V Z1
Z=  Ω; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50  Z1 = 15 + j 25 Ω Eɺ
Z2
Tìm Z2 để PZ2 cực đại? Z 2 = Zˆtd
Uɺ1 = 30 Iɺ1 + 20Iɺ2
ɺ
U 2 = 20 Iɺ1 + 50Iɺ2
(15 + j 25) Iɺ1 + Uɺ1 = Eɺ = 220 Z1 Iɺ1 Iɺ2
Uɺ1 Z Uɺ 2 = 0 Iɺng¾n
Uɺ = 0
2

→ Iɺ2 = −1, 63 + j1,10 A = − Iɺng¾n

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 93
Tổng trở vào & hòa hợp tải (6)
VD1
Cách 2 Iɺ1 Iɺ2
30 20 Eɺ = 220 V Z1
Z=  Ω; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50  Z1 = 15 + j 25 Ω Eɺ
Z2
Tìm Z2 để PZ2 cực đại? Z 2 = Zˆtd

Z1 Iɺ1 Iɺ2 = 0
Uɺ1 Z Uɺ 2 Uɺ hë = 74,72 − j 41,51V

Uɺ hë
Z td =
Iɺng¾n
Z1 Iɺ1 Iɺ2
Uɺ1 Z Uɺ 2 = 0 Iɺng¾n = 1, 63 − j1,10 A

→ Ztd = 43,31 + j 3, 77 Ω
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 94
Tổng trở vào & hòa hợp tải (7)
VD1
Cách 3 Iɺ1 Iɺ2
30 20 Eɺ = 220 V Z1
Z=  Ω; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50  Z1 = 15 + j 25 Ω Eɺ
Z2
Tìm Z2 để PZ2 cực đại? Z 2 = Zˆtd
Uɺ1 = 30 Iɺ1 + 20Iɺ2
ɺ Iɺ1 Iɺ2
U 2 = 20 Iɺ1 + 50Iɺ2
Uɺ1 Z Uɺ 2
(15 + j 25) Iɺ1 + Uɺ1 = 0 Z1
10 V
Uɺ = 10
2

10
→ I 2 = 0, 023 − j 0,002 A → Z td = ɺ = 43,15 + j3, 75 Ω
ɺ
I2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 95
Tổng trở vào & hòa hợp tải (8)
a
Iɺ1 Iɺ2
Uɺ1 A Uɺ 2
Uɺ1 = A11Uɺ 2 + A12 Iɺ2 b Z2
ɺ
 I1 = A21Uɺ 2 + A22 Iɺ2
A11Z 2 + A12
Uɺ1 → Z ab =
Z ab = A21Z 2 + A22
Iɺ1

Uɺ 2 = Z2 Iɺ2 a

Z ab
b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 96
Tổng trở vào & hòa hợp tải (9)
a a
Iɺ1 Iɺ2
A11Z 2 + A12
Uɺ1 A Uɺ 2 Z ab =
A21Z 2 + A22
b Z2 b

 A11 A12 
A=
 A21 A22 
a a
Iɺ1 Iɺ2
A22 Z1 + A12
Uɺ1 A Uɺ 2 Z ab =
A21Z1 + A11
Z1 b b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 97
Tổng trở vào & hòa hợp tải (10)
a a
Iɺ1 Iɺ2
Z11Z 22 − Z12 Z 21 + Z11Z 2
Uɺ1 Z Uɺ 2 Z ab =
Z 22 + Z 2
b Z2 b

 Z11 Z12 
Z=
 Z 21 Z 22 
a a
Iɺ1 Iɺ2
Z12 Z 21 − Z11Z12 + Z 22 Z1
Uɺ1 Z Uɺ 2 Z ab =
Z1 − Z11
Z1 b b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 98
Tổng trở vào & hòa hợp tải (11)
VD2
 10 j 20 Iɺ1 Iɺ2
E = 220 V; Zt = j50 Ω; Z = 
ɺ
 Ω.
 j 20 40  Uɺ1 Z Uɺ 2
Cách 4 Eɺ Zt

Z11Z 22 − Z12 Z 21 + Z11Zt


Z ab = =
Z 22 + Zt
10.40 − j 20. j 20 + 10. j50
= = 13,90 − j 4,88 Ω
40 + j 50

ɺ Iɺ1
E 220
Iɺ1 = = = 14,09 + j 4, 94 A Z ab
Z ab 13,90 − j 4,88

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 99
Tổng trở vào & hòa hợp tải (12)
VD3
Eɺ = 220 V;  3 200  Iɺ1 Iɺ2
A=  . Z1
Z1 = 20 Ω; Zt = j 50 Ω;  0, 04 3  Uɺ1 A Uɺ 2
ɺ
Cách 3 E Zt

A11Zt + A12 3( j50) + 200


Z ab = = = 69, 23 + j 3,85 Ω
A21Zt + A22 0, 04( j 50) + 3

Eɺ 220 Iɺ1
Iɺ1 = = Z1
Z1 + Z ab 20 + 69, 23 + j 3,85 Z ab
= 2, 46 − j 0,11 A Eɺ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 100


Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 101


Hàm truyền đạt (1)
Iɺ1 Iɺ2

Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2


không nguồn

Uɺ 2
Hàm truyền đạt áp: Ku = ɺ
U1
Iɺ2
Hàm truyền đạt dòng: Ki = ɺ
I 1

Uɺ 2
Hàm truyền đạt áp dòng: K ui =
Iɺ1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 102


Hàm truyền đạt (2)
VD1
Iɺ1 Iɺ2
 30 20 Eɺ = 220 V
Z=  ; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50 Z t = 15 + j 25 Ω Eɺ Zt
Tính Ku, Ki, Kui.
Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2
ɺ
U2 = Z 21 Iɺ1 + Z22 Iɺ2
Uɺ1 = Eɺ
Uɺ 2 = −Zt Iɺ2 ɺ Z 22 + Z t
 I1 = Eɺ
 E = Z11 I1 + Z12 I 2
ɺ ɺ ɺ  Z11Z 22 − Z12 Z 21 + Z11Z t
→ →
− Z t Iɺ2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2  Iɺ = − Z 21
2 Eɺ
 Z11Z 22 − Z12 Z 21 + Z11 Z t
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 103
Hàm truyền đạt (3)
VD1
Iɺ1 Iɺ2
 30 20 Eɺ = 220 V
Z=  ; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50 Z t = 15 + j 25 Ω Eɺ Zt
Tính Ku, Ki, Kui.
Z 22 + Zt
Iɺ1 = Eɺ
Z11 Z22 − Z12 Z21 + Z11 Zt
− Z 21
Iɺ2 = Eɺ
Z11 Z22 − Z12 Z21 + Z11 Zt → Uɺ 2 =
Z 21Z t

Uɺ = − Z Iɺ Z11Z 22 − Z12 Z 21 + Z11Z t
2 t 2

Uɺ 2 Z 21Z t
→ Ku = ɺ = = 0, 28 + j 0,19
U1 Z11Z 22 − Z12 Z 21 + Z11Z t
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 104
Hàm truyền đạt (4)
VD1
Iɺ1 Iɺ2
 30 20 Eɺ = 220 V
Z=  ; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50 Z t = 15 + j 25 Ω Eɺ Zt
Tính Ku, Ki, Kui.
Z 22 + Zt
Iɺ1 = Eɺ
Z11 Z22 − Z12 Z21 + Z11 Zt
− Z 21
Iɺ2 = Eɺ → K = − Z 21 = −0, 27 + j 0,10
Z11 Z22 − Z12 Z21 + Z11 Zt i
Z 22 + Zt
Iɺ2
Ki =
Iɺ 1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 105


Hàm truyền đạt (5)
VD1
Iɺ1 Iɺ2
 30 20 Eɺ = 220 V
Z=  ; Uɺ1 Z Uɺ 2
 20 50 Z t = 15 + j 25 Ω Eɺ Zt
Tính Ku, Ki, Kui.
Z 22 + Zt
Iɺ1 = Eɺ
Z11 Z22 − Z12 Z21 + Z11 Zt
ɺI = − Z 21 Z 21Z t
2 Eɺ → K ui =
Z11 Z22 − Z12 Z21 + Z11 Zt Z 22 + Z t
Uɺ 2 ɺ = 6, 60 + j 5,15 Ω
Kui = , U 2 = − Zt Iɺ2
Iɺ1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 106


Hàm truyền đạt (6)
VD2
Iɺ1 Iɺ2
Eɺ = 380 V; Z t = 15 + j 25 Ω;
Uɺ1 Z Uɺ 2
Ku = 0, 28 + j 0,19; Tính U2?
Eɺ Zt

Uɺ 2
Ku = ɺ
U1 → Uɺ 2 = Ku Eɺ = (0, 28 + j 0,19)380
Uɺ 1 = Eɺ = 107, 7 + j 70, 5 V
→ U 2 = 128, 7 V

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 107


Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 108


NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

LÝ THUYẾT MẠCH I
MẠCH BA PHA
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Giới thiệu (1)
• Mạch một pha: một nguồn điện
xoay chiều nối với tải bằng một cặp
dây dẫn.
• Mạch nhiều pha: nhiều nguồn xoay
chiều cùng tần số nhưng khác pha.
• Mạch ba pha: ba nguồn điện xoay
chiều cùng tần số, cùng biên độ,
lệch pha với nhau 120o.
• Trong số các mạch nhiều pha, mạch
ba pha phổ biến & kinh tế nhất.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Giới thiệu (2)
Ưu điểm:
• Máy phát rẻ hơn, gọn hơn,
• Giá thành truyền tải rẻ hơn,
• Động cơ ba pha,
• Điện áp ba pha,
• Hệ số công suất,
• Chỉnh lưu,
• ...

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Giới thiệu (3)
A
uAA’ uBB’ uCC’
C’
B’
B t
S C

Stator

A’
uAA’ = Umsinωt
Uɺ CC ' ω
120o
uBB’ = Umsin(ωt – 120o)
120o Uɺ AA ' uCC’ = Umsin(ωt + 120o)
120o
Uɺ BB ' uAA’ + uBB’ + uCC’ = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Giới thiệu (4)
A
C’
B’
B
N S
S C

Stator

A’

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Giới thiệu (5)
A Eɺ C Eɺ A
C’
N
B’
B
S C
Eɺ B
Stator

A’ Eɺ A
Eɺ A Eɺ B
Eɺ C N
Eɺ C
Eɺ B
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Mạch ba pha đối xứng (1)
• Còn gọi là mạch ba pha
cân bằng.
• Định nghĩa: mạch ba pha
có nguồn đối xứng & tải
đối xứng.
• Nguồn đối xứng: cùng tần
số, cùng biên độ, lệch pha
120o (máy phát điện ba
pha).
• Tải đối xứng: các tải bằng
nhau.
• Có 4 cách mắc (nguồn/tải):
Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Mạch ba pha đối xứng (1), Y/Y
 Eɺ A = E 0 o Uɺ ab = E 3 30o Eɺ A Z
 
 Eɺ B = E − 120
o
→ Uɺbc = E 3 − 90o
Eɺ B Z n
ɺ ɺ N
E
 C = E 120 o
 ca
U = E 3 − 210o

EɺC Z
Uɺ ab = Eɺ A − Eɺ B = E 3 30 o

Eɺ C IɺA Eɺ A a Z
Uɺ ca
IɺB Eɺ B b
120o Eɺ A U dây = 3U pha N
Z
n
Uɺ bc
Uɺ ab IɺC Eɺ C c Z
30 o
IɺN Zn
Eɺ B

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Mạch ba pha đối xứng (2), Y/Y
ϕɺ N = 0 IɺA Eɺ A a Z
1 1 1 1  Eɺ A Eɺ B Eɺ C
→ + + +  ϕɺn = + +
N
IɺB Eɺ B b Z
n
 Z Z Z ZN  Z Z Z
Eɺ + Eɺ
A B + EC = 0
ɺ IɺC EɺC c Z

→ ϕɺ n = 0 IɺN Zn
IɺA Eɺ A
Uɺ Nn = 0 Các bước phân tích mạch Y&Y đối
 ɺ Z xứng:
 Iɺ = E A = E 0o
 A Z 1. Tách riêng một pha (ví dụ pha A),
Z

→ Eɺ E 2. Tính dòng điện của pha đó (iA ),
 B
Iɺ = B
= − 120o = IɺA.1 −120o 3. Suy ra dòng điện của các pha
 Z Z
khác bằng cách cộng & trừ các
ɺ Eɺ C E góc 120o.
 IC = = 120o = IɺA .1 120o
 Z Z
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Mạch ba pha đối xứng (3), Y/Y
VD1 IɺA Eɺ A a Z
Eɺ A = 220 V; Eɺ B = 220 − 120o V;
EɺC = 220 120o V; Z = 30 + j 40 Ω. IɺB Eɺ B b Z
N n
o o
220 0 220 0 IɺC EɺC c
IɺA = = Z
Z 30 + j 40 IɺN Zn
= 4, 4 − 53,13o A
IɺA Eɺ A
IɺB = IɺA .1 − 120o = 4, 4 − 53,130 − 120 o
Z
= 4, 4 − 173,13 A o

IɺC = IɺA .1 + 120o = 4, 4 − 53,13o + 120 o = 4, 4 66,87 o A


IɺN = −( IɺA + IɺB + IɺC ) = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Mạch ba pha đối xứng (4), Y/Δ
 Eɺ A = E 0o  ZIɺab = Eɺ A − Eɺ B IɺA Eɺ A a
  ɺ Iɺab
 EB = E − 120 →  ZIbc = Eɺ B − EɺC
ɺ o
Z
IɺB Eɺ B b
ɺ  ɺ
E = E 120 o
 ZI = ɺ − Eɺ
E N Z
 C ca C A
Iɺbc
IɺC EɺC Z Iɺ
 Iɺab = ( Eɺ A − Eɺ B ) / Z ca
c

→  Iɺbc = ( Eɺ B − EɺC ) / Z = Iɺab .1 − 120 o
ɺ Iɺca
 ca
I = ( ɺ
E − Eɺ ) / Z = ɺ
I .1 120 o
C A ab
IɺA
a : Iɺ = Iɺ − Iɺ = Iɺ 3 − 30o 120 o Iɺab
A ab ca ab
IɺC
 IɺA = Iɺab 3 − 30 o IɺB
 30 o
→  IɺB = Iɺab 3.1 − 150o
ɺ Iɺbc
 C
I = Iɺab 3.1 90 o

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Mạch ba pha đối xứng (5), Y/Δ
VD2 IɺA Eɺ A a
Eɺ A = 220 V; Eɺ B = 220 − 120o V;
Iɺab Z
EɺC = 220 120o V; Z = 30 + j 40 Ω. IɺB Eɺ B b
N Z
Eɺ − Eɺ Iɺbc
Iɺab = A B
= 7,62 − 8,1o A IɺC EɺC Z Iɺ
ca
Z c
Iɺbc = 7, 62 − 8,1o − 120o = 7,62 − 128,1o A

Iɺca = 7, 62 − 8,1o + 120o = 7, 62 111, 9o A

Iɺ A = Iɺab 3 − 30o = 7,62 − 8,1o . 3 − 30o = 13,20 − 38,1o A

IɺB = IɺA − 120 o = 13, 20 − 38,1o − 120o = 13,20 − 158,1o A

IɺC = IɺA 120o = 13,20 − 38,1o + 120o = 13, 20 81,9o A


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
Mạch ba pha đối xứng (6), Δ/Δ
ɺ Eɺ A IɺA Eɺ A
 I ab =
a
Z Iɺab Z
 IɺB b
ɺ Eɺ B Z
 I bc = = Iɺab .1 − 120o Eɺ C ɺ
EB
Iɺbc Z Iɺ
 Z ca
c
IɺC
ɺ EɺC
 I ca = = I ab .1 120
ɺ o
Iɺca
 Z IɺA
 IɺA = Iɺab . 3 − 30 o
IɺC 120 o Iɺab

IɺB
 IɺB = Iɺab . − 150 o
3 30 o
ɺ
 I C = I ab .
ɺ o Iɺbc
3 90
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Mạch ba pha đối xứng (6), Δ/Y
IɺA Z
 IɺA + IɺB + IɺC = 0 Eɺ A
 ɺ IɺB
 ZI A − ZIɺB = Eɺ A
Z
 ɺ Eɺ C
ZI
 B − ZIɺ = Eɺ
C B
Eɺ B Z
IɺC
ɺ E
I A = − 30o
 Z 3
ɺ E
→ IB = − 150o
 Z 3
ɺ E
 IC = 90o
 Z 3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Mạch ba pha đối xứng
• Là mạch có nguồn đối xứng và tải đối
xứng.
• Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.
• Có hai cách giải mạch ba pha đối xứng:
1. Tính thông số của một pha, suy ra các
thông số của 2 pha còn lại bằng cách
cộng thêm các góc ±120o, hoặc
2. Coi như một mạch điện bình thường &
tính toán bằng các phương pháp đã học.
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Mạch ba pha không đối xứng (1)
• Mạch ba pha đối xứng: mạch có nguồn
đối xứng và tải đối xứng.
• Mạch ba pha không đối xứng: mạch có
nguồn không đối xứng và/hoặc tải
không đối xứng.
• Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.
• Cách giải mạch ba pha không đối xứng:
coi như một mạch điện thông thường có
nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Mạch ba pha không đối xứng (2)
VD1 IɺA Eɺ A a ZA
Z A = 20 Ω; Z B = j10 Ω; Z C = − j10 Ω; Eɺ A = 220 V;
Eɺ B = 220 − 120o V; EɺC = 220 120o V; Z n = 1 + j 2 Ω. IɺB Eɺ B b ZB
n
Eɺ A / Z A + Eɺ B / Z B + Eɺ C / ZC N
ϕɺ N = 0 → ϕɺ n = ɺ EɺC c
1 / Z A + 1/ Z B + 1 / Z C + 1 / Z n I C
ZC

= 57, 46 − 122o V IɺN Zn


Eɺ − ϕɺ 220 0 o
− 57, 46 − 122 o
→ IɺA = A n
= = 12, 76 11o A
ZA 20
Eɺ − ϕɺ 220 − 120 o
− 57,46 − 122 o

IɺB = B n
= = 16, 26 150, 7 o A
ZB j10
Eɺ − ϕɺ 220 120 o
− 57, 46 − 122 o

IɺC = C n
= = 25, 21 − 161, 6o A
ZC − j10
IɺN = IɺA + IɺB + IɺC = 25, 70 174, 6o A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Mạch ba pha không đối xứng (3)
VD2 IɺA Eɺ A a ZA
Z A = 20 Ω; Z B = j10 Ω; Z C = − j10 Ω; Eɺ A = 220 V;
Eɺ B = 220 − 120o V; EɺC = 220 120o V . IɺB Eɺ B b ZB
N n
Z A Iɺx + Z B ( Iɺx − Iɺv ) = Eɺ A − Eɺ B
IɺC EɺC c ZC
Z B ( Iɺv − Iɺx ) + ZC Iɺv = Eɺ B − Eɺ C

 Iɺx = 38,11 A
→
 Iɺv = −19, 05 + j 43, 21 A

 IɺA = Iɺx = 38,11 A


ɺ
→  I B = Iɺv − Iɺx = −19, 05 − j 43, 21 A
ɺ
I
 C = − ɺ = 19, 05 − j 43, 21 A
I v

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 24
Mạch ba pha không đối xứng (4)
VD3
Eɺ A = 220 0 o V; Eɺ B = 215 − 120 o V; EɺC = 225 120o V Eɺ A ZL IɺA Iɺbc
Z L = 5Ω; Z1 = 10Ω ; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30Ω. Tìm các dòng điện? Z1
Eɺ B ZL ɺI B Iɺab
 (2 Z L + Z1 ) Iɺr − Z1 Iɺg − Z L Iɺb = Eɺ A − Eɺ B Cách 1
N
Z2
 Eɺ C ZL IɺC Z3
 − Z1Iɺr + ( Z1 + Z 2 + Z 3 ) Iɺg − Z3 Iɺb = 0
 Iɺca
 − Z L Iɺr − Z 3 Iɺg + (2 Z L + Z 3 ) Iɺb = Eɺ B − EɺC
 IɺA = Iɺr = 13,36 + j0,15 A
ɺ
 I B = Iɺb − Iɺr = −11,39 − j11, 21 A
 Iɺr = 13,36 + j 0,15 A  Iɺ = − Iɺ = −1,98 + j11, 06 A
ɺ  C b
→  I g = −7, 02 − j12,79 A →ɺ
ɺ  I ab = Iɺg − Iɺr = −20,38 − j12,94 A
 Ib = 1,98 − j11, 06 A  Iɺ = Iɺ = −7,02 − j12, 79 A
 bc g

 Iɺ = Iɺ − Iɺ = −8, 99 − j1,74 A
 ca g b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 25
Mạch ba pha không đối xứng (5)
VD3
Eɺ A = 220 0 o V; Eɺ B = 215 − 120 o V; EɺC = 225 120o V Eɺ A ZL IɺA Iɺbc
Z L = 5Ω; Z1 = 10Ω ; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30Ω. Tìm các dòng điện? Z1
Eɺ B ZL ɺI B Iɺab
Cách 2 Z2
Z1 Z 2 10( j 20) N
ZA = = = −10 + j10 Ω Eɺ C ZL IɺC Z3
Z1 + Z 2 + Z 3 10 + j 20 − j 30
Iɺca
Z1Z 3 10( − j30)
ZB = = = 15 − j15 Ω
Z1 + Z 2 + Z 3 10 + j 20 − j 30 ZA
Eɺ A ZL IɺA
Z 2 Z3 j 20(− j 30)
ZC = = = 30 + j30 Ω Eɺ B ZL IɺB ZB
Z1 + Z 2 + Z3 10 + j 20 − j30 n
N
Eɺ C ZL IɺC ZC
ɺ
EA ɺ
EB ɺ
EC
+ +
ZL + Z A ZL + ZB ZL + ZC
ϕN = 0 → ϕn =
ɺ ɺ = 288,3 − j132, 9 V
1 1 1
+ +
ZL + Z A ZL + ZB ZL + ZC
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 26
Mạch ba pha không đối xứng (6)
VD3
Eɺ A = 220 0 o V; Eɺ B = 215 − 120 o V; EɺC = 225 120o V Eɺ A ZL IɺA Iɺbc
Z L = 5Ω; Z1 = 10Ω ; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30Ω. Tìm các dòng điện? Z1
Eɺ B ZL ɺI B Iɺab
ϕɺ n = 288,3 − j132,9 V Cách 2 Z2
N
IɺA = ( Eɺ A − ϕɺn ) / ( Z L + Z A ) = 13,36 + j0,15 A Eɺ C ZL IɺC Z3
Iɺca
IɺB = ( Eɺ B − ϕɺn ) / ( Z L + Z B ) = −11,39 − j11,21A

IɺC = ( Eɺ C − ϕɺ n ) / ( Z L + ZC ) = −1, 98 + j11, 06 A Eɺ A ZL IɺA ZA

Z L IɺA − Z1Iɺab − Z L IɺB = Eɺ A − Eɺ B Eɺ B ZL IɺB ZB


Eɺ B − Eɺ A + Z L ( IɺA − IɺB ) N n
→ I ab =
ɺ = −20, 38 − j12,94 A Eɺ C ZL IɺC ZC
Z1
Iɺbc = IɺA + Iɺab = 13,36 + j0,15 − 20, 38 − j12,94 = −7, 02 − j12, 79 A

Iɺca = IɺC + Iɺbc = −1,98 + j11, 06 − 7,02 − j12,79 = 9,00 − j1,73 A


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 27
Mạch ba pha không đối xứng (7)
VD4 IɺA A
Eɺ AB = 220 0 o V; Eɺ BC = 215 − 120o V; Z1
Eɺ AB IɺB
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30 Ω. Tìm các dòng điện? Z2
ɺ B
ɺI = E A = 220 = 22 A Eɺ CA Eɺ BC IɺC Z3
BA
Z1 10 C

− Eɺ AB − Eɺ BC −220 − 215 − 120


o

Z2 IɺAC = − Eɺ AB − Eɺ BC → IɺAC = = = 9,31 + j 5, 63 A


Z2 j 20

Eɺ 215 − 120 o

IɺCB = B = = 6, 21 − j 3,58A
Z3 − j30
IɺA = IɺAC − IɺBA = 9, 31 + j 5,63 − 22 = −12,69 + j5, 63A

IɺB = IɺBA − IɺCB = 22 − (6, 21 − j3,58) = 15, 79 + j 3, 58 A

IɺC = IɺCB − IɺAC = 6,21 − j3,58 − (9,14 + j 5,63) = −3,10 − j 9, 21A


https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 28
Mạch ba pha không đối xứng (8)
VD5
Eɺ AB = 220 0 o V; Eɺ BC = 215 − 120o V; Z1
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30 Ω. Tìm các dòng điện? Eɺ BC
Eɺ AB Z2

( Z1 + Z 2 ) Iɺb − Z 2 Iɺg = − Eɺ BC



 − Z 2 Iɺb + ( Z 2 + Z 3 ) Iɺg = Eɺ AB + Eɺ BC Eɺ CA Z3

 Iɺ1 = Iɺb = 8, 74 + j 3, 42 A
 Iɺg = 1,14 + j 4, 42 A 
→ →  Iɺ2 = Iɺg − Iɺb = −7, 60 + j1, 01 A
 Iɺb = 8, 74 + j 3, 42 A ɺ
 I3 = − I g = −1,14 − j 4, 42 A
ɺ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 29
Mạch ba pha không đối xứng (9)
VD6
Eɺ AB = 220 0o V; EɺBC = 215 − 120o V; ZM = j 2 Ω Z1
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30 Ω. Tìm các dòng điện? Eɺ BC
Eɺ AB Uɺ 2M
Uɺ 2 M = Z M Iɺ3 ; Uɺ 3M = Z M Iɺ2 Z2

Z1Iɺ1 − Z 2 Iɺ2 − Z M Iɺ3 = − Eɺ BC ZM


 ɺ Eɺ CA Z3
Z 2 I 2 + Z M Iɺ3 − Z 3 Iɺ3 − Z M Iɺ2 = Eɺ AB + Eɺ BC
Iɺ1 = Iɺb , Iɺ2 = Iɺg − Iɺb , Iɺ3 = − Iɺg Uɺ 3 M
Z1Iɺb − Z 2 ( Iɺg − Iɺb ) + Z M Iɺg = − Eɺ BC
→
Z 2 ( I g − Ib ) − Z M I g + Z 3I g − Z M ( I g − Ib ) = E AB + EBC
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
 Iɺb = 9,17 + j 2, 99 A
→
 Iɺg = 1,51 + j 4, 20 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 30
Mạch ba pha không đối xứng (10)
VD6
Eɺ AB = 220 0o V; EɺBC = 215 − 120o V; ZM = j 2 Ω Z1
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30 Ω. Tìm các dòng điện? Eɺ BC
Eɺ AB Uɺ 2 M
Z2

 Iɺb = 9,17 + j 2, 99 A ZM
ɺ Eɺ CA Z3
 I g = 1, 51 + j 4, 20 A
Uɺ 3 M
 Iɺ1 = Iɺb = 9,17 + j 2, 99 A

→  Iɺ2 = Iɺg − Iɺb = −7, 67 + j1, 21 A
ɺ
 I3 = − I g = −1,51 − j 4, 20 A
ɺ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 31
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 32
Công suất trong mạch ba pha (1)
uan = U 2 sin ωt iA
uan
Z ϕ
 a
 bn
u = U 2 sin(ω t − 120 o
) u bn
Z ϕ
iB
 b n
u
 cn = U 2 sin(ω t + 120 o
) ucn
iC Z ϕ
c
iA = I 2 sin(ω t − ϕ )

B i = I 2 sin(ω t − ϕ − 120 o
)

 Ci = I 2 sin(ω t − ϕ + 120 o
)
p = pa + pb + pc = uani A + ubn iB + ucn iC
= 2UI [sin ωt sin(ωt − ϕ ) + sin(ωt − 120o )sin(ωt − ϕ − 120o ) +
+ sin(ωt + 120o )sin(ω t − ϕ + 120 o )] = 3UI cos ϕ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 33
Công suất trong mạch ba pha (2)
uan
iA Z ϕ
p = 3UI cos ϕ a
u bn
iB Z ϕ
b n
Các công suất trung bình của mỗi pha: iC
ucn
Z ϕ
c

Pp = UI cos ϕ uan = U 2 sin ω t


S p = UI iA = I 2 sin(ωt − ϕ )

Q p = UI sin ϕ
S p = Pp + jQ p = Uɺ an IˆA

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 34
Công suất trong mạch ba pha (3)
VD1 IɺA Eɺ A a Z
Eɺ A = 220 V; Eɺ B = 220 − 120o V;
EɺC = 220 120o V; Z = 30 + j 40 Ω. IɺB Eɺ B b Z
N n
 IɺA = 4, 4 − 53,13o A IɺC EɺC c Z

 IɺB = 4, 4 − 173,13 A
o
IɺN Zn
ɺ
 I C = 4, 4 66,87o
A
p = 3UI cos ϕ = 3.220.4, 4.0, 6 = 1742, 4 W
Uɺ an = Eɺ A = 220 V
 p 1742, 4
Uɺ bn = Eɺ B = 220 − 120 V
o → PA = = = 580,8 W
3 3
ɺ
U cn = EC = 220 120 V
ɺ o

R 30 = 2
= 30(4, 4) 2
= 580, 8 W
cos ϕ = = = 0, 6 PA RI A
|Z| 30 2 + 402
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 35
Công suất trong mạch ba pha (4)
VD2 IɺA Eɺ A a
Eɺ A = 220 V; Eɺ B = 220 − 120o V;
Iɺab Z
EɺC = 220 120o V; Z = 30 + j 40 Ω. IɺB Eɺ B b
N Z
 Iɺab = 7, 62 − 8,1o A Iɺbc
IɺC EɺC Z Iɺ
 c
ca

 Iɺbc = 7, 62 − 128,1 A
o

ɺ
 I ca = 7, 62 111,9o
A
p = 3UI cos ϕ = 3.381.7, 62.0, 6 = 5225,8 W
Uɺ ab = ZIɺab = 381 45, 0 V o

 p 5225,8
→ PA = = = 1741, 9 W
Uɺ bc = ZIɺbc = 381 − 75, 0 V
o
3 3
ɺ
U
 ca = ZI ca = 381 165 o
V
R 30 = 2
= 30(7, 62) 2
= 1741, 9 W
cos ϕ = = = 0, 6 PA RI A
|Z| 30 2 + 402
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 36
Công suất trong mạch ba pha (5)
VD3 IɺA Eɺ A a ZA
Z A = 20 Ω; Z B = j10 Ω; Z C = − j10 Ω; Eɺ A = 220 V;
Eɺ = 220 − 120o V; Eɺ = 220 120o V .
B C IɺB Eɺ B b ZB
N n
 IɺA = 38,11 A
ɺ IɺC EɺC c ZC
 I B = −19, 05 − j 43, 21 A
 Iɺ = 19, 05 − j 43, 21 A
 C

PA = R A I A2 = 20(38,11) 2 = 29047 W

PB = RB I B2 = 0 I B2 = 0 W

PC = RC I C2 = 0 I C2 = 0 W

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 37
Công suất trong mạch ba pha (6)
VD4 IɺA A
Eɺ AB = 220 0 o V; Eɺ BC = 215 − 120o V; Z1
Eɺ AB IɺB
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20 Ω; Z 3 = − j 30 Ω. Tìm các dòng điện? Z2
B
 IɺBA = 22 A Eɺ CA Eɺ BC IɺC Z3
 C
ɺ
 AC
I = 10,88 31, 2o
A
ɺ
 CB
I = 7,17 − 30, 0 o
A

S1 = Z1 I BA
2
= 10(22) 2 = 4840 VA → P1 = Re{S1} = 4840 W

S 2 = Z2 I AC
2
= j 20(10,88) 2 = j 2367, 5 VA → P2 = Re{S 2 } = 0

S3 = Z3 I CB
2
= − j30(7,17) 2 = − j1542,3 VA → P3 = Re{S3 } = 0

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 38
Công suất trong mạch ba pha (7)
A * IɺA ZCA A
WA
{
WA = Re Uɺ AB IˆA } C
* * Iɺ
WC C
IɺCA IɺAB
ZAB
* IɺBC
IɺA = IɺAB + IɺAC C
B IɺB ZBC
{ } { } →W
B
→ WA = Re Uɺ AB IˆAB + Re Uɺ AB IˆAC
{
= PAB + Re Uɺ AB IˆAC }
Re {Uɺ Iˆ } = P
A

AB AB AB

= Re {Uɺ Iˆ }
→ W = Re {Uɺ } + Re {Uɺ Iˆ }
WC

CB C

IC = ICA + ICB
C CB CA CB CB
{
→ WC = Re Uɺ CB IˆCA + PCB }
Re {Uɺ Iˆ } = P
ɺ ɺ ɺ
CB CB CB

→ WA + WC = PAB + Re (Uɺ AB { − Uɺ ) Iˆ } + P
CB AC CB

→ WA + WC = PAB + PAC + PCB


{
Uɺ AB − Uɺ CB = Uɺ AC→ Re (Uɺ AB − Uɺ CB ) IˆAC = PAC }
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 39
Công suất trong mạch ba pha (8)
VD5 A * IɺA ZCA A
Eɺ AN = 220 0o V; Eɺ CN = 220 120o V WA
* * Iɺ IɺCA IɺAB
Eɺ BN = 220 − 120o V; ZAB = 50Ω; N C C
WC IɺBC ZAB
* C
ZBC = j75Ω; ZCA = – j100Ω; B IɺB ZBC
B
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ?
Z AB Z AC IɺA A Za
Za = = 40 − j 80 Ω
Z AB + Z BC + ZCA
IɺC C Zc
Z BA Z BC n
Zb = = −30 + j 60 Ω N
Z AB + Z BC + ZCA IɺB Zb
B
ZCA ZCB
Zc = = 120 + j 60 Ω
Z AB + ZBC + ZCA
Eɺ AN / Z a + Eɺ BN / Zb + EɺCN / Zc
ϕɺ N = 0 → ϕɺn = = − 690 + j396 V
1/ Z a + 1/ Zb + 1/ Z c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 40
Công suất trong mạch ba pha (9)
VD5 A * IɺA ZCA A
Eɺ AN = 220 0o V; Eɺ CN = 220 120o V WA
* * Iɺ IɺCA IɺAB
Eɺ BN = 220 − 120o V; ZAB = 50Ω; N C C
WC IɺBC ZAB
* C
ZBC = j75Ω; ZCA = – j100Ω; B IɺB ZBC
B
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ?
ϕɺ N = 0 → ϕɺn = −690 + j 396 V IɺA A Za

IɺA = ( Eɺ AN − ϕɺn ) / Z a = 8,51 + j 7,11A IɺC Zc


C n
IɺC = ( EɺCN − ϕɺn ) / Zc = 3,18 − j3, 30A N
IɺB
{ } { }
Zb
W A = Re Eɺ AB IˆA = Re ( Eɺ AN − Eɺ BN ) IˆA = 4162 W B

WC = Re { Eɺ Iˆ } = Re {( Eɺ
CB C CN − Eɺ BN ) Iˆ } = −1258 W
C

Công suất tiêu thụ của tải Δ: WΔ = WA + WC = 4162 – 1258 = 2904 W


W∆ = I A2 Ra + I B2 Rb + I C2 Rc = 11, 092 40 + 12, 29 2 ( −30) + 4,582120 = 2904 W
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 41
NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

LÝ THUYẾT MẠCH I
KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Nguồn phụ thuộc

Nguồn áp phụ thuộc Nguồn dòng phụ thuộc

• Nguồn áp phụ thuộc áp: e = feu(ux) = μux


• Nguồn áp phụ thuộc dòng: e = fei(ix) = rmix
• Nguồn dòng phụ thuộc áp: j = fju(ux) = gmux
• Nguồn dòng phụ thuộc dòng: j = fji(ix) = βix

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc

4ix + 8ix = 30 − 3ix


30V 4Ω 3ix V
→ 15ix = 30
8Ω ix
→ ix = 2 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Dòng nhánh (1)
VD1
i
4A ux 4Ω 0,5ux A

ix + i − ing + 4 = 0 ix 6Ω
ing
4ix − 6i = 12 12V

ing = 0,5ux = 0,5.4ix = 2ix

ix + i − 2ix + 4 = 0  −i x + i = −4  ix = 6 A
→ → →
 4ix − 6i = 12  4ix − 6i = 12 i = 2 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Dòng nhánh (2)
VD2
i2 E
R2
b : ing − i2 − i3 = 0
a b
c : i1 + i3 − J = 0 i1 ing β i1

A : R1i1 − R3i3 + R2i2 − E = 0 R1 R3


i3
ing = β i1 J c

 β i1 − i2 − i3 = 0

→ i1 + i3 − J = 0
R i − R i + R i − E = 0
 11 3 3 2 2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Dòng nhánh (3)
VD3
a : i1 + i2 + i3 = J
i3
R3 ung R5
b : i2 + i3 − i4 − i5 = 0 a b
i1 R2 i2 R i i5
R2 i2 − R3i3 = ung m 5

R1 R4
R1i1 − R2i2 − R4 i4 = −ung J c i4 E

R4 i4 − R5i5 = E i1 + i2 + i3 = J
i + i − i − i = 0
ung = Rm i5  2 3 4 5
→  R2i2 − R3i3 − Rmi5 = 0
R i − R i − R i + R i = 0
 11 2 2 4 4 m 5

 R4i4 − R5i5 = E

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Thế nút (1)
a
VD1
i
4Ω
 1 1 12 4A ux 0,5ux A
 +  ϕ a = 4 + − ing ix 6Ω
 4 6 4
ing
ing = 0,5ux = 0,5(12 − ϕ a ) 12V

1 1 12
→  +  ϕ a = 4 + − 0,5(12 − ϕ a )
 4 6 4
 12 − ϕa 12 − (−12)
ix = 4 = 4
= 6A
→ ϕ a = −12 V → 
i = − ϕa = − −12 = 2 A
 6 6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Thế nút (2)
VD2
 1 1  1 E
 + ϕ
 a − ϕ b = J − i ng + R2
i2 E
 1
R R 2  R 2 R2
 a b
 1  1 1  E i1 ing β i1
− ϕa +  +  ϕb = ing −
 R2
  R2 R3  R2 R1 R3

ϕa J c i3
ing = β i1 = β
R1

 1 1 1  1 E
 + + β  ϕa − ϕb = J +
 R1 R2 R1  R2 R2
→
 −  1 + β 1 ϕ +  1 + 1 ϕ = − E
 R R  a R R  b R2
  2 1  2 3 

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Thế nút (3)
VD3

 1 1 1   1 1 ung i3
 + + ϕ
 a −  + ϕ
 b = J −
a
R3 ung R5
 R1 R2 R3   R2 R3  R2 b
 i1
 −  1 + 1  ϕ +  1 + 1 + 1 + 1  ϕ = E + ung R2 i2 i5
Rmi5
   a   b
  R2 R3   R2 R3 R4 R5  R5 R2
R1 R4

ϕb − E J c i4 E
ung = Rm i5 = Rm
R5

 1 1 1   1 1 Rm  Rm E
 + + ϕ
 a −  + − ϕ
 b = J +
 R1 R2 R3   R2 R3 R2 R5  R2 R5
→
 −  1 + 1  ϕ +  1 + 1 + 1 + 1 − Rm  ϕ = E − Rm E
   a   b
  R2 R3   R 2 R3 R4 R5 R2 R5  R5 R2 R5

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Dòng vòng (1)
VD1
i
4A ux 4Ω 0,5ux A
4(im − 4) + 6(im − ing ) = 12 ix i m 6Ω
ing
ing = 0,5ux = 0,5.4ix = 2ix 12V

= 2(im − 4)

→ 4(im − 4) + 6 [im − 2(im − 4) ] = 12

ix = im − 4 = 10 − 4 = 6 A
→ im = 10 →
i = −im + ing = −10 + 2(10 − 4) = 2 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Dòng vòng (2)
VD2
i2 E
R1iA + R2iD + R3iB + E = 0 R2
iD
a b
iB − iA = J i1 ing β i1
R1 iA iB R3
iB − iD = ing
J c i3

ing = β i1
→ ( R1 + R2 + R3 )iA = − E − ( R2 + R3 ) J + R2 β i1
iA = −i1
→ ( R1 + R2 + R3 + β R2 )i1 = E + ( R2 + R3 ) J
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Dòng vòng (3)
VD3

 A : R1 (iA − J ) + R2 (i A + iD ) + R4 (iA + iB ) = ung i3 iD R3 ung R5


 a b
 B : R4 (iB + iA ) + R5 iB = E i1 R2 i2 i5
 D : R (i + i ) + R i = u Rmi5
 2 D A 3 D ng J R1 R4 iB
ung = Rmi5 = Rm ( −iB ) J
iA i4 E
c

( R1 + R2 + R4 )i A + ( R4 + Rm )i B + R2iD = R1J

→  R4i A + ( R4 + R5 )iB = E
 R i + R i + ( R + R )i = 0
 2A m B 2 3 D

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Xếp chồng (1)
VD1
i
4A ux 4Ω 0,5ux A
ix 6Ω
ing
12V

i 12V i 4A
ux 4Ω 0,5ux A 4A ux 4Ω 0,5ux A
ix 6Ω ix 6Ω
ing ing
12V

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Xếp chồng (2)
a
VD1
i 12V
1 1 12 ux 4Ω 0,5ux A
 +  ϕ a = − ing ix 6Ω
4 6 4
ing
ing = 0,5ux = 0,5(12 − ϕ a ) 12V

1 1 12
→  +  ϕ a = − 0,5(12 − ϕ a )
4 6 4

ϕa
36
→ ϕa = 36 V → i 12V = − = − = −6A
6 6

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Xếp chồng (3)
a
VD1
i 4A
1 1 4A ux 4Ω 0,5ux A
 +  ϕ a = 4 − ing ix 6Ω
4 6 ing
ing = 0,5ux = 0,5(−ϕ a )

1 1
→  +  ϕa = 4 − 0,5(−ϕ a )
4 6

ϕa
−48
→ ϕ a = −48V → i 4A =− =− = 8A
6 6

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Xếp chồng (4)
VD1
i
4A ux 4Ω 0,5ux A
ix
i = −6 + 8 = 2A 6Ω
ing
12V

i 12V i 4A
ux 4Ω 0,5ux A 4A ux 4Ω 0,5ux A
ix 6Ω ix 6Ω
ing ing
12V

i 12V = −6A i 4A = 8 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Mạng một cửa (1)
a a
VD1
i
4A ux 4Ω 0,5ux A 4A ux 4Ω 0,5ux A
ix Etd ix 6Ω
ing ing
12V b 12V b

uhë m¹ch
Etd = uhë m¹ch Rtd = a
ing¾n m¹ch
i
1 12 Rtd
ϕa = 4 + − ing 6Ω
4 4
ing = 0,5u x = 0,5(12 − ϕ a ) E td
b
1 12
→ ϕ a = 4 + − 0,5(12 − ϕ a ) → ϕa = − 4 V → uhë m¹ch = ϕa = − 4 V
4 4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Mạng một cửa (2)
a a
VD1
i
4A ux 4Ω 0,5ux A 4A ux 4Ω 0,5ux A
ix ing / m ix 6Ω
ing ing
12V b 12V b

uhë m¹ch
Etd = uhë m¹ch Rtd = a
ing¾n m¹ch
i
Rtd
4 + ix − ing / m − ing = 0 → ing / m = ix − ing + 4 6Ω

ing = 0,5ux → ing = 6A


Etd
b
u x = 12 V → ing / m = 3 − 6 + 4 = 1A
ϕa = ϕb → 
ix = 12 / 4 = 3A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 24
Mạng một cửa (3)
a
VD1
i
4A ux 4Ω 0,5ux A
Etd = uhë m¹ch = − 4 V ix 6Ω
ing
12V b
ing¾n m¹ch = 1A

uhë m¹ch −4 a
Rtd = = = −4Ω i
ing¾n m¹ch 1 Rtd
6Ω
Etd
− Etd −( −4) b
i= = = 2A
Rtd + 6 −4 + 6

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 25
Mạng một cửa (4)
VD2
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; i2 E
R2
tìm Rtd?
a b
uhë m¹ch β i1
Rtd = i1 ing
ing¾n m¹ch R1 uhë m¹ch

(ϕc − ϕb ) − E + R2i2 + R1i1 = 0


J
c

uhë = ϕb − ϕc
→ uhë = R1i1 + R2i2 − E
i1 = J → uhë = R1J + R2β J − E
i2 = ing = β i1 = β J = 4.2 + 6.2.2 − 16 = 16 V

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 26
Mạng một cửa (5)
VD2
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; i2 E
R2
tìm Rtd?
a b
uhë m¹ch β i1
Rtd = i1 ing
ing¾n m¹ch R1 ing¾n m¹ch
i1 − J + ing / m = 0 → ing / m = J − i1
J
c
 1 1  E
 + ϕ
 a = J − ing + a
 1
R R2 R2 i1
ϕa β i1 ing R2
ing = β i1 = β
R1
ϕa 5, 09 J
→ ϕa = 5, 09 V → i1 = = = 1, 27 A R1
E
R1 4
→ ing / m = 2 − 1, 27 = 0, 73A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 27
Mạng một cửa (6)
VD2
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; i2 E
R2
tìm Rtd?
a b
uhë m¹ch β i1
Rtd = Cách 1 i1 ing
ing¾n m¹ch R1

uhë m¹ch = 16 V
J
c

ing¾n m¹ch = 0,73A

16
→ Rtd = = 22Ω
0, 73
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 28
Mạng một cửa (7)
VD2
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; i2 E
R2
tìm Rtd?
a b
b : ivµo + β i1 − i2 = 0 → ivµo = i2 − β i1 Cách 2 i1 ing β i1
R1
 R2i2 + R1i1 = 10

 a : i2 − i1 − β i1 = 0
J
c

i1 = 0, 45 A i2
→ R2
i2 = 1, 36 A a b
i1 ing β i1 ivµo
→ ivµo = 1, 36 − 2.0, 45 = 0, 45A
R1
uvµo 10
→ Rtd = = = 22Ω 10 V
ivµo 0, 45 c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 29
Mạng một cửa (8)
VD2
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; i2 E
R2
tìm Rtd?
a b
Cách 3 i1 ing β i1

uvµo − R1i1 − R2i2 = 0 → uvµo = R1i1 + R2i2 R1

 c : i1 = 1
J
c

 b : β i1 + 1 − i2 = 0 i2
R2
→ i2 = 3A a b
i1 ing β i1
→ uvµo = 4.1 + 6.3 = 22 V
R1 uvµo
uvµo 22
→ Rtd = = = 22Ω 1A
ivµo 1 c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 30
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 31
Khuếch đại thuật toán (1)
Cân bằng 1 8 Không nối
Đầu vào đảo 2 7 V+
Đầu vào không đảo 3 6 Đầu ra
V– 4 5 Cân bằng

• 1947, operational amplifier, opamp,


• Linh động, rẻ, dễ dùng,
• Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, vi
phân, & tích phân,
• Xây dựng từ điện trở, transistor, tụ điện, điốt.
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 32
Khuếch đại thuật toán (2)
Cân bằng 1 8 Không nối
Đầu vào đảo 2 7 V+
Đầu vào không đảo 3 6 Đầu ra
V– 4 5 Cân bằng

V+ 7

Đầu vào đảo 2 –


6 Đầu ra
Đầu vào không đảo 3 +

V–
415
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 33
Khuếch đại thuật toán (3)
V+ 7
ura
Đầu vào đảo 2 –
6 Đầu ra
Đầu vào không đảo 3 + Bão hòa dương
Vcc
0
V– uvào
415
–Vcc
Bão hòa âm

Vcc
2 7

+
6 –
3 4
Vcc
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 34
Khuếch đại thuật toán (4)

+

ura = Auvào = A(φ2 – φ1)

Giá trị thực Giá trị lý tưởng


φ1
A 105 – 108 ∞
Rvào 106 – 1013 Ω ∞Ω Auvào Rra φra
uvào
Rra 10 – 100 Ω 0Ω
Vcc 5 – 24 V φ2 Rvào

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 35
Khuếch đại thuật toán lý tưởng
φ1
1. A≈∞
Auvào Rra φra
2. Rvào ≈ ∞ uvào

3. Rra ≈ 0
φ2 Rvào

1. i1 = 0, i2 = 0 i1 uvµo

u1
2. uvào = u1 – u2 ≈ 0

+
u2 i2 ura

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 36
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 37
Mạch khuếch đại đảo (1)
a : i1 − i f − i− = 0 if Rf
i− = 0 i1 R1 a i −

→ i1 = i f

+
uv b
ur
u −ϕa ϕ −u i+
i1 = v , if = a r
R1 Rf
uv − ϕa ϕ a − ur
→ =
R1 Rf 1. i+ = 0, i– = 0
ϕa = ϕb = 0 2. φa = φb
Rf
→ ur = − uv
R1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 38
Mạch khuếch đại đảo (2)
VD
if Rf
uv = 10 mV; R1 = 4 kΩ; tìm Rf để ur = 0,2V?
i1 R1 a i−

+
uv b
ur
Rf i+
ur = − uv
R1
ur 0, 2
→ R f = R1 = 4 −3
= 80 k Ω
uv 10.10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 39
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 40
Mạch khuếch đại không đảo (1)
a : i1 − i f − i− = 0 if Rf
i− = 0 i1 R1 a i−

→ i1 = i f b

+
−ϕ ϕ −u ur
uv
i1 = a , i f = a r
R1 Rf
−ϕ a ϕa − ur
→ =
R1 Rf 1. i+ = 0, i– = 0
ϕa = ϕb = uv 2. φa = φb
 Rf 
→ u r = 1 +  uv
 R1 

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 41
Mạch khuếch đại không đảo (2)
VD
if Rf
uv = 10 mV; R1 = Rf = 4 kΩ; ur = ?
i1 R1 a i−

b

+
ur
uv

 Rf   4
ur = 1 +  uv =  1 + 10 = 20 mV
 R1   4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 42
Mạch khuếch đại không đảo (3)
if Rf
i1 R1 a i−

 Rf  b

+
ur = 1 +  uv ur
R1  uv

ur = ϕa
 Rf 
ur = 1 +  uv ϕ a = ϕb
a

 R1  b

+
R1 → ∞, R f = 0 ϕb = uv uv
ur

→ u r = uv → ur = uv

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 43
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 44
Mạch cộng (1)
i1 R1 if Rf
u1
i1 + i2 + i3 − i− − i f = 0 i2 R2 i− –
u2
u1 − ϕ a
a

+
i1 = i3 R3 b
ur
R1 u3 i+
u2 − ϕa
i2 =
R2  Rf Rf Rf 
u3 − ϕa → ur = −  u1 + u2 + u3 
i3 =  R1 R2 R3 
R3
ϕ −u
if = a r
Rf
ϕa = ϕb = 0
i− = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 45
Mạch cộng (2)
i1 R1 if Rf
VD u1
R1 = 24 kΩ; R2 = 12 kΩ; R3 = 8 kΩ; i2 R2 i− –
Rf = 24 kΩ; ur = ? u2 a

+
i3 R3 b
ur
u3 i+
 Rf Rf Rf 
ur = −  u1 + u2 + u3 
 R1 R2 R3 

 24 24 24 
= −  u1 + u2 + u3 
 24 12 8 

= − (u1 + 2u2 + 3u3 )

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 46
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 47
Mạch trừ (1)
i2 R2
R1
u1 − ϕ a ϕa − ur i1 a
a : i1 = i2 → = b

R1 R2 i3

+
u 2 − ϕb ϕb − 0 R3
b : i3 = i4 → = R4 ur
R3 R4 u1 u2 i4
ϕa = ϕb
 R2  R4 R2
→ ur =  + 1 u2 − u1
 R1  R3 + R4 R1

R1 R3 R2
NÕu = → ur = (u2 − u1 )
R2 R4 R1
NÕu R2 = R1 & R3 = R4 → ur = u2 − u1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 48
Mạch trừ (2)
i2 R2
VD
i1 R1
R1 = R2 = R3 = R4 = 47 kΩ; a –
b
i3

+
u1 = 30 mV; u2 = 10 mV; ur = ?
R3
R4 ur
u1 u2 i4

 R2  R4 R2
ur =  + 1 u2 − u1
 R1  R3 + R4 R1

 47  47 47
=  + 1 30 − 10 = 20 mV
 47  47 + 47 47

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 49
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 50
Nối tầng (1)

Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3


u1 u2 = A1u1 u3 = A2u2 ur = A3u3
A1 A2 A3

ur = A1A2A3u1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 51
Nối tầng (2)
VD R2 Rf
uv a

+

R3 Rf

+
b
R1 Rf
– ur

+
 Rf 
ua =  1 +  uv
 R1  Rf
ub = − ua Rf
R2 ur = − ub
R3

 R f  R f  R f  2 R1 + R f
ur =  1 +  −  −  uv = R f uv
 R1  R2  R3  R1R2 R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 52
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 53
Mạch tích phân
R a C
uv
iv iC
– ur

+
ϕa = 0 → uv = Riv ir

duC d (−u r ) du r uv
iC = C =C → −C =
dt dt dt R
iv = iC uv
→ dur = − dt
RC
−1
→ ur =
RC  uv dt

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 54
Mạch vi phân
C R
a
uv
iv iR
– ur

+
duv ir
ϕa = 0 → iv = C
dt
u R −ur duv ur
iR = = →C =−
R R dt R
iv = iR
duv
→ ur = − RC
dt

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 55
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 56
Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán

1. i1 = 0, i2 = 0 i1 uvµo

u1
2. uvào = u1 – u2 ≈ 0

+
u2 i2 ura

u2 ur u2 ur
ir
µ (u2 − u1 ) gm ( u2 − u1 )
µ→∞ gm → ∞
u1 u1

ur ur
ir
ix rmix ix β ix
rm → ∞
β→∞

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 57
Dòng nhánh (1)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 R3
E3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 ur

+
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? –
R5
E2
R4

R1 E3 R3
E1 R2
ux
u2 ur
R5
ur µ (u2 − u1 )
E2
µux µ→∞
R4 u1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 58
Dòng nhánh (2)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; i1 R1 E3 R3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 i3
ux
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? i2
R5 i5
Cách 1 ur
E2
i1 + i2 − i3 = 0 R4 µux
i4
R1i1 − R2 i2 = E1 − E2
µ + 12
R2i2 + u x + R4i4 = E2 → i1 =
2 µ + 6 → i1 = 0,5 mA
R3i3 + R5i4 − ux = E3 µ →∞
( R4 + R5 )i4 = µu x
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 59
Dòng nhánh (3)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; i1 R1 i3
R3
E3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 ur

+
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? –
R5
Cách 2
E2 i5
i2
i1 + i2 − i3 = 0 R4
i1 = 0, 5 i4
R1i1 − R2 i2 = E1 − E2 
i2 = −1
R2 i2 − R4 i4 = E2 → i3 = −0,5 (mA)
i = −1
R3i3 − R5i5 = E3 4
i5 = −1
i4 − i5 = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 60
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 61
Thế nút (1)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 R3
E3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 ur

+
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? –
R5
E2
R4

R1 E3 R3
E1 R2
ux
u2 ur
R5
ur µ (u2 − u1 )
E2
µux µ→∞
R4 u1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 62
Thế nút (2)
VD ϕ1
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; i1 R1 E3 R3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 i3
ux
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? i2
ϕ2 R5 i5
i1 + i2 − i3 = 0 E2
ur
R4 µux
i4 + i5 = 0 i4
E1 − ϕ1 E2 − ϕ1
i1 = ; i2 =
R1 R2  E1 − ϕ1 E2 − ϕ1 E3 − ur + ϕ1
E3 − u r + ϕ 1  R + R − =0
i3 =  1 2 R3
R3 
ϕ2 ϕ 2 − ur  ϕ 2 + ϕ 2 − ur = 0
i4 = ; i5 =  R4 R5
R4 R5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 63
Thế nút (3)
VD ϕ1
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; i1 R1 E3 R3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 i3
ux
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? i2
ϕ2 R5 i5
Cách 1 ur
 E1 − ϕ1 E2 − ϕ1 E3 − ur + ϕ1 E2
 R + R − =0 R4 µux
 1 2 R3 i4

 ϕ2 + ϕ2 − ur = 0
 R4 R5
ur = µu x = µ (ϕ1 − ϕ2 )
2µ + 3
→ ϕ1 = 3 7− 6
µ +3 → ϕ1 = 6 V → i1 = = 0, 5mA
2
µ →∞
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 64
Thế nút (4)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; i1 R1 ϕa i3 E3 R3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 ur

+
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? –

i1 + i2 − i3 = 0 Cách 2 ϕb R5
 E2
i4 − i5 = 0 i2 i5
R4
E1 − ϕa E2 − ϕ a
i1 = , i2 = i4
R1 R2
R3i3 + (ur − ϕa ) = E3  1 1 1  1 E1 E2 E3
E3 + ϕ a − ur  + +  ϕa − u r = + −
→ i3 =  R1 R2 R3  R3 R1 R2 R3
R3 →
−ϕb ϕb − u r  1 1  1
i4 = , i5 =  +  ϕ a − ur = 0
R4 R5  R4 R5  R5
ϕa = ϕb
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 65
Thế nút (5)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; i1 R1 ϕa i3 E3 R3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 ur

+
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? –

Cách 2 ϕb R5
E2
i2 i5
R4
 1 1 1  1 E1 E2 E3
 + +  ϕa − ur = + − i4
 R1 R2 R3  R3 R1 R2 R3

 1 1  1
+ ϕ
 R R  a R ur = 0

 4 5  5

ϕa = 6 V E −ϕ 7 −6 −ur
→ → i1 = 1 a = = 0,5 mA , i4 = i5 = = −1 mA
ur = 9 V R1 2 R4 + R5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 66
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 67
Dòng vòng (1)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 R3
E3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2 ur

+
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? –
R5
E2
R4

R1 E3 R3
E1 R2
ix ur
ir
R5 ix β ix
ur
E2 β→∞
R4
ing = βix

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 68
Dòng vòng (2)
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; i1 R1 E3 R3
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; E1 R2
ix
iB iD
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
iA R5 ur
E2
R4
ing = βix
A : R1iA + R2 (iA − iB ) = E1 − E2
B : R2 (iB − iA ) + R4 (iB − ing ) = E2 9 β − 80
→ iA =
C : R3iD + R5 (iD − ing ) = E3 18β − 70 → iA = 0,5mA
ing = β ix = β ( iB − iD ) β → ∞ → i1 = 0,5 mA

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 69
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 70
Mạch xoay chiều (1)
VD1
Tính Uɺ r ? − j1000 Ω
a : Iɺ1 + IɺC = 0 2k Ω a IɺC

o Iɺ1
− ϕ ɺ − ϕɺ

+
5 0 ɺa U b
Iɺ1 = ; IɺC = r a
2000 − j1000 5 0 V o 10Ω Uɺ r
ϕɺa = ϕɺb = 0
5 0o Uɺ r
→ + =0
2000 − j1000
o
5 0
→ Uɺ r = j1000 = j 2, 5 0o = 2, 5 90o V
2000
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 71
Mạch xoay chiều (2)
VD2
Tính Uɺ r ? C1 iR 2
b R2

+
a : IɺC1 − IɺC 2 − IɺR 2 = 0 a iC 2 –
iC1 C2 iR 4 R4
b : Iɺ − Iɺ = 0
C2 R1 c
e R1 ur
c : IɺR4 − IɺR3 = 0 R3
iR1
ɺI = E − ϕɺa ; Iɺ = ϕɺa − ϕɺb
ɺ iR 3
C1 C2
ZC 1 ZC 2
ϕɺ − Uɺ ϕ
ɺ ϕ
ɺ Uɺ − ϕɺ
IɺR 2 = a r
; IɺR1 = ; IɺR3 =
b c
; IɺR 4 = r c
R2 R1 R3 R4
ϕɺb = ϕɺc
 hệ 3 phương trình 3 ẩn số ϕɺa , ϕɺb , Uɺ r → Uɺ r

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 72
Mạch xoay chiều (3)
VD3
Uɺ1 = 200 mV; Iɺ2 = 0; Z1 = − j10 Ω; Z 2 = 5 Ω; Iɺ3 Z3
Z 4 Iɺ4
a Z2 Iɺ2
Z = 20 Ω; Z = − j15 Ω; Z = 8 Ω; Uɺ = ?

+
3 4 5 2 –
a : Iɺ3 + Iɺ4 = 0 b
Z1 Iɺ1
b : Iɺ1 − Iɺ5 = 0 Uɺ1 Z5 Uɺ 2
Iɺ5
Uɺ1 − Z1Iɺ1 − Z5 Iɺ5 = 0

Z 3Iɺ3 + Z5 Iɺ5 = 0 Uɺ 2 − Z 4 Iɺ4 + Z 3Iɺ3 = 0


 Iɺ1 = 9, 76 + j12, 20 mA → Uɺ 2 = Z 4 Iɺ4 − Z3Iɺ3 = 151, 22 + j39,02 mV
ɺ
 I 3 = −3,90 − j 4,88 mA
→
 I 4 = 3,90 + j 4,88 mA
ɺ
 Iɺ = 9,76 + j12, 20 mA
 5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 73
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 74
Mạng hai cửa (1) Z2
VD1
Iɺ1 Z1 ϕɺa
Tìm bộ số Z? – Iɺ2
ϕɺb

+
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
U 2 = Z21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2  Z1 0
→Z=
Uɺ1 = Z1 Iɺ1  −Z 2 0

Uɺ 2 = −Z 2 Iɺ1

VD2
Cho U1 = 5sinωt V, Z1 = 2 kΩ, Z2 = –j kΩ, tìm u2?

Uɺ1 = 2000 Iɺ1 Uɺ1


ɺ → U 2 = j1000
ɺ = j 2,5 V → u2 = 2,5sin(ωt + 90o ) V
U 2 = j1000Iɺ1 2000

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 75
Mạng hai cửa (2) Z2
VD3
Iɺ1 Z1 ϕɺa
Tìm bộ số Y? – Iɺ2
ϕɺb

+
 Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2
ɺ Uɺ1 Uɺ 2
 I 2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2
→ Y
Uɺ1 = Z1 Iɺ1

Uɺ 2 = −Z 2 Iɺ1

VD4 Tìm bộ số A? Uɺ1 = A11Uɺ 2 + A12 Iɺ2


ɺ
 I1 = A21Uɺ 2 + A22 Iɺ2  Z1 
− Z 0
ɺ Z1 ɺ
U1 = − Z U 2 →A= 2 
Uɺ1 = Z1Iɺ1  2  1 
ɺ → − Z 0
U 2 = −Z 2 Iɺ1  Iɺ = − 1 Uɺ  2 
 1 Z2
2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 76
Mạng hai cửa (3)
VD5
Tìm bộ số Z, Y, A? Iɺ3 Z3
a Z 4 Iɺ4 Z2 Iɺ2

+
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 –
ɺ b
U 2 = Z21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Z1 Iɺ1
Uɺ1 Z5 Uɺ 2
Uɺ1 − Z1Iɺ1 − Z5 Iɺ5 = 0 Iɺ5

Uɺ 2 − Z 2 Iɺ2 − Z 4 Iɺ4 + Z3 Iɺ3 = 0


Uɺ1 = ( Z1 + Z5 ) Iɺ1

Z 3Iɺ3 + Z5 Iɺ5 = 0 → ɺ ɺ + Z5 ( Z3 + Z 4 ) Iɺ
U
 2 = Z I
2 2 1
 Z 3
a : Iɺ3 + Iɺ4 = 0
 Z1 + Z5 0
b : Iɺ1 − Iɺ5 = 0 → Z =  Z 5 ( Z3 + Z4 ) 
 Z2 
 Z3 
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 77
Mạng hai cửa (4)
VD6
Uɺ1 = 200 mV; Iɺ2 = 0; Z1 = − j10 Ω; Z 2 = 5 Ω; Iɺ3 Z3
Z 4 Iɺ4
a Z2 Iɺ2
Z = 20 Ω; Z = − j15 Ω; Z = 8 Ω; Uɺ = ?

+
3 4 5 2 –
 Z1 + Z5 0 Z1 Iɺ1
b
Z =  Z 5 ( Z3 + Z4 ) 
Z5 Uɺ 2
 Z2  Uɺ1
 Z3  Iɺ5
8 − j10 0
=  Ω
 8 − j 6 5
Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2
ɺ
U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2
Uɺ1 200
Iɺ2 = 0 → Uɺ 2 = Z 21 = (8 − j6) = 151, 22 + j39,02 mV
Z11 8 − j10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 78

You might also like