Professional Documents
Culture Documents
Collocations and Idioms - Exercise
Collocations and Idioms - Exercise
1. Although we argued with him for a long time, he ______ his ground.
3. My father ________ when he found out that I’d damaged his car.
4. I haven’t had an accident yet but I’ve had a number of _____ shaves.
5. While Long has turned over a new _______ , his brother is still racing around in fast cars and
causing trouble.
6. You can talk till the _______ come home – you’ll never make me change my mind.
A. head over heels B. tooth and nail C. heart and soul D. foot and mouth
8. He is always full of ___ . He can play football all day without tiredness.
9. Since he started his own business, he has made money hand over _______.
14. If you know what you really want, you should ______ to get it.
16. When you’re ________ trying to start a ỏ, you should utilize every minute you have.
18. This information is too important, you can’t sweep it under the ______.
22. The boy bought a toy gun that is ______ to distinguish from a real gun.
2
23. I'm on friendly _______ with my friends at my school.
A. relationship B. link C. term D. contact
24. Nowadays, the number of people who are out of ______ is rapidly increasing .
A. order B. work C. danger D. luck
25. Ha Long Bay is always a tourist ________ when summer comes.
A. attract B. attractive C. attraction D. attractiveness
26. The two boys look ______ , but they are not brothers.
A. similar to B. like C. alike D. same
27. The tanks were ______ for the battle-field.
A. heading B. going C. running D. travelling
28. The company allows some customers to buy goods on _______ and pay for them later.
A. cash B. cheque C. card D. credit
29. The competition attracted a large ____ of carpenters from the whole country.
A. deal B. number C. lot D. amount
30. Could you do me a(n) ______? My bike’s front tyre is flat.
A. favour B. help C. assistance D. support
31. You should _____ attention to what teacher is saying if you want to get high mark.
A. pay B. draw C. gain D. attract
32. She makes a great effort in order to graduate with ______ colours.
A. jumping B. walking C. flying D. red
33. We have stopped buying goods from that shop as most of them are _____ poor quality.
A. in B. under C. with D. on
34. My watch was _________. Could you have the time ?
A. out of order B. out of reach C. out of work D. out of the blue
35. They escaped from the smoke-filled house just in the _______ of time.
A. nick B. moment C. course D.fullness
36. These days, more and more teenagers __________ a crime at the early age.
A. make B. commit C. have D. do
37. She completed the 500 meters in ______ time.
A. record B. folded C. broken D. taken
38. You need _____a chance if you don’t miss it again.
A. seize B. jump C. take D. gain
3
39. He was given a dose of morphine to ______ his pain.
A. release B. repair C. retain D. relieve
40. You have 2 days to ______ a decision whether to go or not.
A. carry out B. make C. do D.take
4
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1. B
Giải thích : stand somebody’s ground : giữ vững lập trường, quan điểm .
Dịch nghĩa : Mặc dù chúng tôi đã tranh cãi với anh ta một khoảng thời gian dài nhưng anh ấy vẫn
giữ vững quan điểm của anh ta.
2. B
Giải thích : up to ears in something = up to sb’s eyes in something : bận rộn với cái gì.
Dịch nghĩa : Tôi không thể ra ngoài tối nay. Tôi đang bận ngập đầu với các bài báo cáo.
3. B
Giải thích : hit the ceiling = hit the roof : trở nên giận dữ.
see pink elephants : trông gà hóa cuốc
bring the house down : khiến khán giả vỗ tay cực kì phấn khích
make sb’s blood boil : khiến ai đó trở nên cực kì tức giận
Dịch nghĩa : Bố tôi trở nên giận dữ khi ông phát hiện ra tôi đã phá hoại chiếc xe ô tô của ông ấy.
4. C
Giải thích : a close shave = a narrow escape : thoát khỏi trường hợp nguy hiểm trong gang tấc.
Dịch nghĩa : Tôi vẫn chưa bị tai nạn nhưng tôi đã có vài lần thoát chết trong gang tấc.
5. A
Giải thích : turn over a new leaf : cải tà quy chính, thay đổi tính cách tốt hơn.
Dịch nghĩa : Trong khi Long đã thay đổi tính nết thì anh trai của anh ấy vẫn đua xe và gây ra lo
lắng.
6. B
Giải thích : till the cows come home : trong 1 khoảng thời gian dài và không xác định , mãi mãi.
Dịch nghĩa : Bạn có thể nói mãi mãi nhưng bạn sẽ không bao giờ khiến tôi thay đổi quyết định.
7. B
Giải thích : fight tooth and nail : chiến đấu quyết liệt, dữ dội
Dịch nghĩa : Tên tù nhân bị trốn thoát đã chiến đấu rất quyết liệt trước khi anh ta bị áp chế.
8. A
Giải thích : full of beans/ life : tràn đầy sức sống, năng lượng.
Dịch nghĩa : Anh ta luôn luôn tràn đầy năng lượng. Anh ta có thể chơi bong đá cả ngày mà
không hề mệt mỏi.
9. B
Giải thích : make money hand over fist : vớ bở, thu được rất nhiều tiền
5
Dịch nghĩa : Kể từ khi anh ấy bắt đầu tự kinh doanh, anh ấy đã thu được rất nhiều tiền.
10. D
Giải thích : take something into account/ consideration : quan tâm , cân nhắc cái gì
cost an arm and a leg : đắt cắt cổ
take something for granted : cho rằng điều gì đó là điều hiển nhiên
pull somebody’s leg : trêu chọc ai
Dịch nghĩa : Bạn nên cân nhắc kĩ trước khi mua bởi vì nó rất đắt.
11. A
Giải thích : do one’s level best : nỗ lực , làm hết sức mình.
work one’s fingers to the bone : cật lực làm việc
pull one’s weight : nỗ lực, đảm đương phần trách nhiệm của mình.
keep your chin up : không được thất vọng
Dịch nghĩa : Tôi đã nỗ lực hết mình để trả lời tất cả các câu hỏi.
12. C
Giải thích : go the extra mile : nỗ lực để đạt được thứ gì đó .
pull one’s socks up : cố gắng cải thiện thái độ, công việc ,…
make a meal of something : dành thời gian,sức lực không cần thiết vào việc gì.
raise/lift a finger/hand : giúp đỡ ai = do somebody a favour
Dịch nghĩa : Chủ tịch quyết tâm để giành được hòa bình
13. D
Giải thích : pull one’s weight : nỗ lực, đảm đương phần trách nhiệm của mình.
do things by halves : làm việc không nhiệt tình , hăng hái
know beans about something : có hiểu biết về chủ đề, lĩnh vực gì
Dịch nghĩa : Chúng tôi không thể mang những thảnh viên mà không chịu nỗ lực, đảm đương
được phần việc của mình.
14. B
Giải thích : go all out for something/ to do something : nỗ lực hết mình để đạt được thứ gì.
Dịch nghĩa : Nếu bạn biết cái bạn thực sự muốn , hãy nỗ lực hết mình để đạt được nó.
15. B
Giải thích : work one’s fingers to the bone : cật lực làm việc
cut corners : tiết kiệm tiền bạc, sức lực bằng làm thứ gì một cách nhanh , rẻ, dễ nhất mà không
theo một nguyên tắc nào.
6
call it a day : quyết định ngừng làm việc gì
Dịch nghĩa : Bà ấy cật lực làm việc để cho lũ trẻ được đi học.
16. A
Giải thích : break one’s back : làm việc vất vả để cố gắng đạt được thứ gì
through thick and thin : mọi khó khăn, vất vả
Dịch nghĩa : Khi bạn đang cố gắng nỗ lực để bắt đầu kinh doanh, bạn nên tận dụng từng phút
từng giây bạn có.
17. B
Giải thích : lie through somebody’s teeth : nói dối không chớp mắt , không biết ngượng
Dịch nghĩa : Rõ ràng cô ấy đang nói dối không chớp mắt.
18. B
Giải thích : sweep something under the carpet : che dấu cái gì đó
Dịch nghĩa : Thông tin này quá quan trọng. Bạn không thể dấu nó được.
19. A
Giải thích : speaks with a forked tongue : hứa suông .
jumps through hoops : làm nhiều thứ khó khăn để đạt được thứ gì.
Dịch nghĩa : Sau tất cả , anh ta chỉ hứa suông. Anh ta không bao giờ thực hiện những gì anh ta đã
hứa.
20. B
Giải thích : go behind someone’s back : làm thứ gì đó bí mật hoặc không có sự cho phép của ai
đó .
Dịch nghĩa : Tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy anh ta đã làm điều lén lút sau lưng tôi.
21. B
Giải thích : fixed price : giá cố định.
Dịch nghĩa : Các siêu thị mua hàng hóa ở những giá cố định
22. C
Giải thích : impractical : phi thực tế
incapable + of : không có khả năng
unable : không thể ( dùng cho người)
impossible : không thể ( dùng cho tính chất của sự vật, sự việc)
7
Dịch nghĩa : Cậu bé mua một khẩu súng đồ chơi không thể phân biệt với khẩu súng thật.
23. C
Giải thích : on good/friendly term with somebody : có mối quan hệ tốt với ai
Dịch nghĩa : Tôi luôn có mối quan hệ tốt với bạn bè ở trường.
24. B
Giải thích : out of work : thất nghiêp
out of order : hỏng
out of danger : thoát khỏi nguy hiểm
out of luck : kém may mắn
Dịch nghĩa : Ngày nay số lượng người thất nghiệp đang tăng lên một cách nhanh chóng.
25. C
Giải thích : tourist attraction : điểm thu hút khách du lịch
Dịch nghĩa : Vịnh Hạ Long luôn là một điểm thu hút khách du lịch mỗi khi hè về.
26. C
Giải thích : alike (a) : giống nhau
Các đáp án khác sai vì : similar to + O
like + O
same the same
Dịch nghĩa : Hai cậu bé trông giống nhau nhưng không phải là anh em ruột.
27. A
Giải thích : head for somewhere : tiến về đâu
Dịch nghĩa : Những chiếc xe tăng đang tiến về trận địa
28. D
Giải thích : buy something on credit : mua chịu cái gì
in cash : bằng tiền mặt
by cheque : bằng ngân phiếu
Dịch nghĩa : Công ty cho phép một vài khách hàng mua chịu hàng hóa và trả tiền sau.
29.
Giải thích : a large number of danh từ đếm được số nhiều
a large amount of + danh từ không đếm được
a great deal of + danh từ không đếm được
Dịch nghĩa : Cuộc thi đã thu hút một số lượng lớn thợ mộc từ khắp đất nước
8
30. A
Giải thích : do somebody a favour : giúp đỡ ai đó
Dịch nghĩa : Bạn có thể giúp tôi được không ? Bánh trước xe đạp của tôi bị hết hơi rồi.
31. A
Giải thích : pay attention to : chú ý đến
draw attention : gây sự chú ý
attract attention : lôi cuốn sự chú ý
Dịch nghĩa : Bạn nên chú ý nghe giảng nếu muốn đạt điểm cao.
32. C
Giải thích : with flying colours : loại xuất sắc
Dịch nghĩa : Cô ấy nỗ lực rất lớn để tốt nghiệp loại xuất sắc.
33. A
in good/poor quality : có mức chất lượng tốt/ kém
Dịch nghĩa : Chúng tôi ngừng mua hàng ở cửa hàng đó vì hầu hết các sản phẩm đều có chất
lượng kém.
34. A
Giải thích : Out of order : hỏng
Out of reach : xa khỏi tầm với
Out of the blue : bất ngờ
Out of work : thất nghiệp
Dịch nghĩa : Đồng hồ của tôi bị hỏng rồi . Bạn biết mấy giờ rồi không?
35. A
Giải thích : in the nick of time : vừa đúng lúc
in the course of time : khi có đủ thời gian
in the fullness of time : khi thời gian thích hợp
Dịch nghĩa : Họ đã thoát khỏi ngôi nhà đầy khói kịp lúc.
36. B
Giải thích : commit a crime : phạm tội
Dịch nghĩa : Ngày nay ngày càng nhiều thanh thiếu niên phạm tội ở độ tuổi rất trẻ.
37. A
Giải thích : in record time : trong khoảng thời gian kỉ lục
Dịch nghĩa : Cô ấy hoàn thành quãng đường chạy 500m tỏng khoảng thời gian kỉ lục.
9
38. A
Giải thích : seize/grab/ jump at a chance : nắm lấy cơ hội
Dịch nghĩa : Bạn phải nắm bắt cơ hội nếu không muốn bỏ lỡ nó một lần nữa.
39. D.
Giải thích : relieve the pain : giảm đau
Dịch nghĩa : Anh ấy được đưa một liều móc- phin để giảm đau
40 . B.
Giải thích : make a decision : quyết định
Dịch nghĩa : Bạn có 2 ngày để quyết định đi hay không.
10