You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1)


PHÚC
TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên:…………………………..………………………..…… Lớp:…………………

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 2: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước. B. Chất dẫn điện.
C. Chất khi tan trong nước phân li ra các ion. D. Chất không tan trong nước.
Câu 3: 2000 ml dung dịch NaOH có chứa 8 gam NaOH, pH của dung dịch bằng:
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 4: Khi trộn các dung dịch sau với nhau trường hợp nào sau đây không có phản ứng xảy ra?
A. Na2CO3 và Ca(NO3)2 B. FeSO4 và NaOH
C. NaHCO3 và HCl D. K2CO3 và NaCl
Câu 5: Dung dịch nào dẫn điện được:
A. NaCl B. C2H5OH C. C12H22O11 D. C6H12O6
0
Câu 6: Trong dung dịch HCl 0,01M, ở 25 C tích số ion của nước là
A. [H+].[OH-] > 1,0.10-14 B. [H+].[OH-] < 1,0.10-14
C. [H+].[OH-] = 1,0.10-14 D. Không xác định được
2- +
Câu 7: Xét phương trình ion thu gọn: CO3 + 2H → CO2 + H2O
Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là phương trình trên?
A. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
B. 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
C. (NH4)2CO3 + 2NaHSO4 → (NH4)2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
D. Na2CO3 + 2HClO4 → 2NaClO4 + CO2 +H2O
Câu 8: Có mấy muối axit trong số các muối sau: NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3,
NH4HCO3, KCl, NaH2PO2.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

1
Câu 9: Chọn câu sai ?
A. Trong một dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định.
B. Dung dịch có pH càng lớn thì độ axit càng nhỏ.
C. Dung dịch có pH càng lớn thì độ bazơ càng nhỏ.
D. Dung dịch axit có pH < 7.
Câu 10: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.
B. B. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.
C. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.
D. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.
Câu 11. Cho các dung dịch : NH 3 , NaOH , Ba  OH  2 có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH lần
lượt là pH1 , pH 2 , pH 3 . Sự sắp xếp nào sau đây đúng ?

A. pH1  pH 2  pH 3 . B. pH1  pH 3  pH 2 .

C. pH 3  pH 2  pH1 . D. pH 3  pH1  pH 2 .

Câu 12. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dd có chứa

A. Các electron chuyển động tự do.

B. Các cation và anion chuyển động tự do.

C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.

D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.

Câu 13. Một dung dịch A chứa HCl và H 2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1. 100ml dung dịch A trung hòa vừa
đủ bởi 50ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol mỗi axit là?

A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05M

C. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15M

Câu 14. Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H 2SO4 0,05M cần dùng V lít dung
dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là?

A. 0,25lít và 4,66gam B. 0,125lít và 2,33 gam

C. 0,125lít và 2,9125 gam D. 1,25lít và 2,33 gam

Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là?

A. 2 B. 1 C. 6 D. 7
2
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp acid HCl 1M và acid
H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung
dich Y có pH là?

A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 17. Dung dịch CH3COOH có chứa :

A. CH3COO-, H+, OH- B. CH3COO-, H+, H2O, CH3COOH

C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+, CH3COOH.


Câu 18. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2.
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 17,1. B. 19,7. C. 15,5. D. 39,4.


2-
Câu 19. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO 4 . Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.


Câu 20. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit và ở cùng
nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau

A. [H+] HNO < [H+] H SO < [H+] HNO .


3 2 4 2 B. [H+] HNO < [H+] HNO < [H+] H SO .
2 3 2 4

C. [H+] HNO < [H+] H SO < [H+] HNO .


2 2 4 3 D. [H+] H SO < [H+] HNO < [H+] HNO .
2 4 3 2

Câu 21. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là

A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

Câu 22. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. nồng độ các ion trong dung dịch.

C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.

D. không cho biết được điều gì.

3
Câu 23. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.

A. Ba   CO32  BaCO3 . B. Ba   CO3  BaCO3 .

C. Ba 2  CO32  BaCO3 . D. Ba   CO32  BaCO3 .

Câu 24. Cho các phương trình phản ứng sau:

Phương trình ion thu gọn: HCO3- + H+ ----> H2O + CO2 thể hiện bản chất của phản ứng:

A. Na2CO3 + CaCl2 ----> Na2SO4 + CaCO3

B. FeSO4 + 2NaOH -----> Fe(OH)2 + Na2SO4

C. NaHCO3 + HCl ------> NaCl + H2O + CO2

D. Ba(HCO3)2 + 2NaOH ----> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Câu 25. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:

A. S2 , Na  , Cl , Cu 2  B. SO 24 , Na  , Zn 2 , PO34

C. SO 24 , Na  , Fe3 , OH  D. NO3 , Na  , Cl , Al3

PHẤN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình điện li của những chất sau: NaH 2PO4, H2CO3, KCl, Ba(NO3)2, Al(OH)3,
Na2HPO3.
Câu 2: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch của các
cặp chất sau:
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 c) NaHCO3 + KOH
b) NaHCO3 + HCl d) dung dịch Na2CO3 + FeCl3
Câu 3: Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 100 ml dung dịch HCl 1M và H 2SO4 0,5M với 400
ml dung dịch NaOH 0,375M và KOH 0,25M.
Câu 4. Trộn lẫn 3 dung dịch H 2 SO4 0,1M , HNO3 0, 2 M , HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau,
thu được dung dịch X. Lấy 300 ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH
0,2M và KOH 0,29M, thu được dung dịch Z có pH = 2. Giá trị V là?

 HẾT 

4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
A C D D A C D B C C

PHẤN 2: TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu 1 (2 điểm): Mỗi pt 0,2 điểm
NaH2PO4 (3pt)
H2CO3 (2pt)
KCl (1pt)
Ba(NO3)2 (1pt)
Al(OH)3 (2pt)
Na2HPO3 (1pt)
Câu 2 (2 điểm): Mỗi pt 0,25 điểm
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3↓ + 2NaNO3
CO32- + Ca2+ → CaCO3↓
b) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O
HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
c) 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
HCO3- + OH- → CO32- ↑ + H2O
d) 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2 ↑
3CO32- + 3H2O + 2Fe3+ → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2 ↑
5
Câu 3 (2 điểm):
n H 2SO 4  0,05mol 
  n H   0, 2 mol
n HCl  0,1mol  0,5 điểm
n KOH  0,1mol 
  nOH   0, 25mol
n NaOH  0,15mol

- Phương trình ion rút gọn:


H+ + OH-  H2O
0,5 điểm
→ OH- dư 0,05 mol
→ [OH-] = 0,1M →pH = 13 1,0 điểm

You might also like