Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 Cac Đinh Luat Co Hoc Va Tinh Toan Do Lun Cho Nen (Compatibility Mode)
Chuong 3 Cac Đinh Luat Co Hoc Va Tinh Toan Do Lun Cho Nen (Compatibility Mode)
CHƯƠNG 3:
CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ HỌC
VÀ TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN
CHO NỀN
003925
1
23/09/2020
H
q = k.A.i.t
H1
v = k.i
H
A H2
i q
L Dòng thấm
2
23/09/2020
V
I 3 II
2
1
0 i0 i' i
Đường I : quan hệ v - i trong đất cát theo định luật Darcy: v = k.i
Đường II : quan hệ v - i trong đất sét, được chia thành 3 giai đoạn.
Giai đoạn 1 (0 1) : biểu thị gradient thủy lực ban đầu i0 , khi
i io v~0 hiện tượng thấm không xãy ra
Giai đoạn 2 (1 2): biểu thị gradient thủy lực vượt qua i’ , hiện
tượng thấm xãy ra khi i > i’
Giai đoạn 3 (2 3): Trong tính toán ta thay 0-1-2-3 = 0-1’-2-3
v = k.( i - i’)
Đối
trọng
Đồng hồ đo Kích
biến dạng thủy lực
3
23/09/2020
P3
P2
P1
0 p1 p2 p3
Tải trọng p
t1 t2 t3 Thời gian t S1
S2 Pgh
Thời gian t
S3
S1
S2
S3
Độ lún S Độ lún S
B Đường dở
S đàn
A hồi tải
C
Độ lún S Độ lún S
4
23/09/2020
p1 p2 p
5
23/09/2020
Công thức tính lún cho mẫu đất nén không nở hông
trong phòng thí nghiệm.
o Xét một mẫu đất đem nén không nở hông:
- Lúc đầu: chiều cao h1, diện tích mặt cắt ngang của mẫu A1,
thể tích V1, hệ số rỗng ban đầu e1. S
V1 V A .h A .h h h
Vs không đổi: 2 1 1 2 2 1 2
1 e1 1 e2 1 e1 1 e2 1 e1 1 e2
1 e2 1 e2
h2 h1 S h1 h2 h1 h1
1 e1 1 e1
e1 e2
S h1
1 e1
a ( p2 p1 ) a
S h p.h a0 .p.h
1 e1 1 e1
S p.h
Eo
6
23/09/2020
Độ lún lệch: S S gh
Tốc độ lún: dS dS gh
dt dt
3.4.2. Tính toán độ lún ổn định theo phương pháp tổng lớp
phân tố. (S = ∑Si).
- Tính lún của nền bằng cách sử dụng trực tiếp kết quả thí
nghiệm nén cố kết 1 chiều không nở hông.
- Điều kiện áp dụng:
Chiều dày lớp phân tố hi không quá lớn.
7
23/09/2020
Ntc
Df
1
tb
p
pgl
p1i pz
hi
p2i
2 Vùng nền
h
Vùng cần tính lún
bt=z gl=kopgl
zbt 5 gl
(ta đã chia lớp hi đủ mỏng xem pz không thay đổi theo độ
sâu sử dụng công thức tính lún không nở hông trong PTN)
8
23/09/2020
e0
TN neùn coá keát
P1i e1i
TN neùn coá keát
P2i e2i
e1
e1i e2i e2
Si hi
1 e1i
p1 p2 p
3.4.3. Tính toán độ lún của nền theo phương pháp lớp
tương đương.
“Lớp tương đương” là lớp có chiều dày mà độ lún của móng
có kích thước vô tận, làm việc trong điều kiện không nở hông
bằng độ lún của móng có kích thước hữu hạn, làm việc trong
điều kiện nở hông trên nền đất có chiều dày vô tận.
Cho kết quả nhanh, thích hợp với nền đất đồng nhất, nhưng
kết quả kém chính xác hơn phương pháp tổng phân tố.
b: bề rộng móng
hs A.b
A: Tra bảng
9
23/09/2020
Ao Am Ac Ao Am Ac Ao Am Ac Ao Am Ac Ao Am Ac Ao Am Ac
1,0 1,13 0,96 0,89 1,20 1,01 0,94 1,26 1,07 0,99 1,37 1,17 1,08 1,58 1,34 1,24 2,02 1,71 1,58
1,5 1,37 1,16 1,09 1,45 1,23 1,15 1,53 1,30 1,21 1,66 1,40 1,32 1,91 1,62 1,52 2,44 2,07 1,94
2,0 1,55 1,31 1,23 1,63 1,39 1,30 1,72 1,47 1,37 1,88 1,60 1,49 2,16 1,83 1,72 2,76 2,34 2,20
3,0 1,81 1,55 1,46 1,90 1,63 1,54 2,01 1,73 1,62 2,18 1,89 1,76 2,51 2,15 2,01 3,21 2,75 2,59
4,0 1,99 1,72 1,63 2,09 1,81 1,72 2,21 1,92 1,81 2,41 2,09 1,97 2,77 2,39 2,26 3,53 3,06 2,90
5,0 2,13 1,85 1,74 2,24 1,95 1,84 2,37 2,07 1,94 2,58 2,25 2,11 2,96 2,57 2,42 3,79 3,29 3,10
6,0 2,25 1,98 - 2,37 2,09 - 2,50 2,21 - 2,72 2,41 - 3,14 2,76 - 4,00 3,53 -
7,0 2,35 2,06 - 2,47 2,18 - 2,61 2,31 - 2,84 2,51 - 3,26 2,87 - 4,18 3,67 -
8,0 2,43 2,14 - 2,56 2,26 - 2,70 2,40 - 2,94 2,61 - 3,38 2,98 - 4,32 3,82 -
9,0 2,51 2,21 - 2,64 2,34 - 2,79 2,47 - 3,03 2,69 - 3,49 3,08 - 4,46 3,92 -
>10 2,58 2,27 2,15 2,71 2,40 2,26 2,86 2,54 2,38 3,12 2,77 2,60 3,58 3,17 2,98 4,58 4,05 3,82
3.4.4. Tính toán độ lún của nền theo tiêu chuẩn ASTM.
a) Khi p2i và p1i >pc (đất cố kết thường):
n
Cc p
S 1 e H i log 2i
i 1 0i p1i
b) Khi p1i <pc< p2i (đất cố kết trước nhẹ):
Cs p C p
S H i log c c H i log 2i
1 eo p1i 1 eo pc
c) Khi p2i và p1i <pc (đất cố kết trước nặng):
n
p Cc: Chỉ số nén
C
S s H i log 2i Cs: Chỉ số nở
i 1 1 e0 i p1i
pc: Áp lực tiền cố kết
10
23/09/2020
GHI CHÚ:
p1i = po = tb : Ứng suất hữu hiệu ban đầu của lớp đất
thứ i = ứng suất do trọng lượng bản thân ở giữa lớp đất
thứ i.
p2i = p1i + pi
pi : Gia tăng ứng suất thẳng đứng ở giữa lớp đất thứ i ~
ứng suất gây lún.
pc
Hệ số OCR: hệ số quá cố kết: OCR
zbt
OCR = 1 : Đất cố kết thường
OCR < 1 : Đất chưa cố kết
OCR > 1 : Đất cố kết trước
1.00
0.90 4
1
Heä soá roãng e
0.80
Void Ratio
A 3
0.70
2
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.1 Pc 1.0 10.0
AÙp löïc neùn P (kG/cm2 )
Pressure
11
23/09/2020
1.00
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20 pc
0.1
Pc 1.0 10.0
AÙp löïc neùn P (kG/cm2)
Pressure
1.00
0.90
e0.4
0.80
Heä soá roãng e
Void Ratio
0.70
0.60
0.50
0.40
e4.0
0.30
0.20
0.4 4.0
0.1 1.0 2
10.0
AÙp löïc neùn P (kG/cm )
Pressure
12
23/09/2020
Mục đích: dùng để tính toán độ lún của nền đất dính bão
hoà nước theo thời gian.
Các giả thiết:
Áp dụng cho loại đất dính bão hoà nước.
Biến dạng của đất và nước thoát trong lỗ rỗng theo
phương thẳng đứng.
Lưu tốc thấm bé.
W u u 0
u p
A ' p W
' 0 ' ( u ) A
13
23/09/2020
P z, t U z, t z, t
2u u K 1 e K
Cv Cv
z 2 t na n a0
Hệ số cố kết cv
Phương pháp logt (Casagrande’s method)
0.80
Deformation dial reading (mm)
D0
Soá ñoïc bieán daïng (mm)
1.20
D50
1.60
2.00 D100
2.40
t50
0.1 1 10 100 1000 10000
14
23/09/2020
D0 D100
D50
2
0,197 H 2
cv
t 50
1 H n1 H n
H
2 2
cv w a
k
1 e1
14.8
D0
14.4 0,848 H 2
cv
Số đọc biến dạng [mm]
14 t 90
13.6
D90
13.2
12.8
t90
12.4
x 1 2
0 2 4 6 8 10 12 14 16
1,15x Căn t [ph]
15
23/09/2020
Cát
z
H
dz
16
23/09/2020
2 u u 1 e0 k k
Cv Với: Cv - Hệ số cố kết
2t t a w ao w
t 0 & 0 z H u p; ' 0
z 0 u 0
Điều kiện biên: 0 t u
z H 0
t
t & 0 z H u 0; ' p
17
23/09/2020
u
0
( z ,t ) dz u
0
( z ,t ) dz
U 1 H
1
H.p
p dz
0
2 M 2 .Tv
U 1 2
.e vôùi M (2n 1).
n 0 M 2
2 2 2
8 4 Tv 1 94 Tv 1 254 Tv
U 1 2 e e e ......
9 25
2
8 Tv 2
U 1 e 4 Sơ đồ O N Tv
2 4
18
23/09/2020
* SƠ ĐỒ 0:
p
Ứng suất gây lún không
đổi theo chiều sâu –
trường hợp nền đất chịu
h =p tải phân bố đều khắp.
2
8
4
Tv
Ut 1 e
2
* SƠ ĐỒ 1:
2
32
4
Tv
Ut 1 e
=h 2
19
23/09/2020
* SƠ ĐỒ 2:
Tv
Sơ đồ 0 Sơ đồ 1 Sơ đồ 2
Uv
20
23/09/2020
* SƠ ĐỒ 0 - 1:
=p
=p+h
* SƠ ĐỒ 0 - 2:
p
21
23/09/2020
22