You are on page 1of 102

LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI

58/2014/QH13 ban hành ngày 20/11/2014

ThS. Nguyễn Thị Như Quỳnh


Bộ môn Quản lý dược

1
Khái niệm

Bả o hiể m xã hội là sự bả o đả m thay thế hoặc bù
đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị
giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc
chết, trên cơ sở đóng vào quỹ BHXH

2
Khái niệm

ü Bảo hiểm xã hội bắt buộc: bắt buộc phải tham gia
ü Bảo hiểm xã hội tự nguyện: được lựa chọn mức
đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập.
Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng BHXH
(hưu trí, tử tuất)

3
Khái niệm

ü Quỹ BHXH là quỹ tài chính độc lập với ngân sách
nhà nước (đóng góp của người lđ, người sử
dụng lđ và có sự hỗ trợ của Nhà nước)

4
Khái niệm

ü Thời gian đóng BHXH: bắt đầu đóng BHXH cho


đến khi dừng đóng
ü Đóng không liên tục: tổng thời gian đã đóng
BHXH

5
Khái niệm

ü Thân nhân
ü Bảo hiểm hưu trí bổ sung: là chính sách BHXH
mang tính chất tự nguyện nhằm mục tiêu bổ sung
cho chế độ hưu trí trong BHXH bắt buộc, có cơ
chế tạo lập quỹ từ sự đóng góp của người lđ và
người sử dụng lđ dưới hình thức tài khoản tiết
kiệm cá nhân, được bảo toàn và tích lũy thông
qua hoạt động đầu tư theo quy định 6
BHXHCHẴN
bắt buộc BHXH tựLẺnguyện

ü Hưu trí üHưu trí


üTử tuất üTử tuất
üỐm đau
üThai sản
üTai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
Nguyên tắc BHXH

ü Mức đóng
Ø BHXH bắt buộc: dựa vào tiền lương tháng
Ø BHXH tự nguyện: dựa vào mức thu nhập tháng
do người lđ lựa chọn

8
Trách Tỷ lệ trích đóng các loại BH bắt buộc
Nguyên tắc BHXH
nhiệm (từ 01/06/2017)
đóng của BHXH BH TNLĐ- BHYT BHTN Tổng
các đối BNN
tượng

Doanh 17% 0,5% 3% 1% 21,5%


nghiệp

Người 8% 0% 1,5% 1% 10,5%


lao động
9
TỔNG 32%
Trách Tỷ lệ trích đóng các loại BH bắt buộc
Nguyên tắc BHXH
nhiệm (trước 01/06/2017)
đóng của BHXH BH TNLĐ- BHYT BHTN Tổng
các đối BNN
tượng

Doanh 17% 1 3% 1% 22%


nghiệp

Người 8% 1,5% 1% 10,5%


lao động
10
TỔNG 32,5%
Nguyên tắc BHXH

ü Người lđ vừa đóng BHXH tự nguyện và bắt buộc:


hưởng chế độ hưu trí và tử tuất trên cơ sở thời
gian đã đóng BHXH
ü Thời gian đóng BHXH đã được tính hưởng BHXH
một lần thì không tính vào thời gian làm cơ sở
tính hưởng các chế độ BHXH

11
Nguyên tắc BHXH

ü Mức hưởng: dựa vào mức đóng, thời gian đóng


BHXH và có chia sẻ giữa những người tham gia
BHXH
ü Quỹ BHXH được quản lý tập trung, thống nhất,
công khai, minh bạch, hạch toán độc lập theo các
quỹ thành phần

12
Nguyên tắc BHXH

ü Việc thực hiện BHXH phải đơn giản, dễ dàng,


thuận tiện, bảo đảm kịp thời và đầy đủ quyền lợi
của người tham gia BHXH

13
Các hành vi bị nghiêm cấm

ü Trốn đóng, chậm đóng BHXH bắt buộc, BHTN


ü Chiếm dụng tiền đóng, hưởng BHXH, BHTN
ü Gian lận, giả mạo hồ sơ trong việc thực hiện
BHXH, BHTN

14
Quyền của người lđ

ü Được tham gia và hưởng các chế độ BHXH


ü Được cấp và quản lý sổ BHXH
ü Nhận lương hưu và trợ cấp BHXH đầy đủ, kịp
thời

15
Quyền của người lđ

ü Hưởng BHYT trong các trường hợp:


Ø Đang hưởng lương hưu
Ø Trong thời gian nghỉ thai sản (sinh con, nhận nuôi
con nuôi)
Ø Nghỉ việc hưởng trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng
Ø Đang hưởng trợ cấp ốm đau đối với người lđ mắc
bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
16
Quyền của người lđ

ü Được chủ động đi khám giám định mức suy giảm


khả năng lđ theo quy định và đang bảo lưu thời
gian đóng BHXH, được thanh toán chi phí giám
định y khoa nếu đủ điều kiện để hưởng BHXH
ü Ủy quyền cho người khác nhận lương hưu, trợ
cấp BHXH

17
Quyền của người lđ

ü Được cung cấp thông tin về BHXH của người sử


dụng lđ (định kỳ 06 tháng), cơ quan BHXH (hàng
năm), được yêu cầu cung cấp thông tin về việc
đóng, hưởng BHXH
ü Khiếu nại, tố cáo và khởi kiện về BHXH theo quy
định

18
Trách nhiệm của người lđ

ü Đóng BHXH theo quy định


ü Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ BHXH
ü Bảo quản sổ BHXH

19
BHXHCHẴN
bắt buộc BHXH tựLẺnguyện

ü Hưu trí üHưu trí


üTử tuất üTử tuất
üỐm đau
üThai sản
üTai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
Chế độ ốm đau

ü Điều kiện hưởng


ü Thời gian hưởng, mức hưởng (ốm đau, con ốm
đau)
ü Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe

21
Điều kiện hưởng chế độ ốm đau

ü Bị ốm đau, tai nạn, phải nghỉ việc và có xác nhận


của cơ sở KCB (trừ TNLĐ, tự hủy hoại sức khỏe,
say rượu, sử dụng chất ma túy, tiền chất ma túy)
ü Phải nghỉ việc để chăm con dưới 7 tuổi bị ốm đau
và có xác nhận của cơ sở KCB

22
Thời gian hưởng Thời gian đóng Mức hưởng
Điều kiện hưởng chế độ ốm đau
(ngày lv, không kể ngày BHXH (năm) (tiền lương đóng
nghỉ, ngày lễ <15 15 - Từ BHXH của tháng
30 30 liền kề trước khi
nghỉ việc)
Làm việc trong điều kiện 30 40 60 75%
bình thường
Công việc nặng nhọc, độc 40 50 70 75%
hại, nguy hiểm; Làm việc
ở nơi có hệ số phụ cấp
khu vực từ 0,7 23
24
25
Mức
Điềuhưởng Thời chế
kiện hưởng gian độ
đóngốmThời
đaugiam hưởng
(tiền lương đóng BHXH (năm) (ngày, kể cả ngày
BHXH của tháng <15 15 - Từ nghỉ, ngày lễ)
liền kề trước khi 30 30
nghỉ việc)
Chế độ hưởng 75% 75% 75% 180 ngày

Tiếp tục nghỉ 50% 55% 65% Bằng thời gian


đóng BHXH

26
ü Công nhân quốc phòng, công nhân công an: mức
hưởng 100% mức tiền lương đóng BHXH của
tháng liền kề trước khi nghỉ việc

27
Thời gian, mức hưởng chế độ khi con ốm đau

ü 20 ngày lv (con dưới 3 tuổi), 15 ngày làm việc (đủ


3 – dưới 7 tuổi), không kể ngày nghỉ, ngày lễ
ü Mức hưởng: 75% mức tiền lương đóng BHXH
của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
ü Cả cha và mẹ cùng tham gia BHXH: thời gian
nghỉ của mỗi người theo quy định

28
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau

ü Trong 30 ngày đầu trở lại làm việc mà sức khỏe


chưa hồi phục thì được nghỉ 5-10 ngày/năm kể cả
ngày nghỉ ngày lễ
Ø Tối đa 10 ngày: bệnh cần chữa trị dài ngày
Ø Tối đa 7 ngày: ốm đau do phẫu thuật
Ø 5 ngày: khác

29
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau

ü Mức hưởng: 30% mức lương cơ sở


ü Thời gian phục hồi sức khỏe từ cuối năm trước
chuyển tiếp sang đầu năm sau thì thời gian nghỉ
được tính cho năm trước

30
Chế độ thai sản

ü Điều kiện hưởng


ü Thời gian, mức hưởng (khám thai, sẩy thai, nạo
thai, sinh con, mang thai hộ, nhận con nuôi, tránh
thai)
ü Dưỡng sức phục hồi sức khỏe

31
Điều kiện hưởng chế độ thai sản

a. Lao động nữ mang thai


e. Lao động nữ đặt vòng tránh thai, người lao động
thực hiện biện pháp triệt sản
f. Lao động nam đang đóng BHXH có vợ sinh con

32
Điều kiện hưởng chế độ thai sản

b. Lao động nữ sinh con


c. Lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ
mang thai hộ
d. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng
tuổi
ØPhải đóng BHXH từ đủ 06 tháng trở lên trong thời
gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận con nuôi
33
Điều kiện hưởng chế độ thai sản

Ø Đủ điều kiện mà nghỉ việc trước sinh con: vẫn


được hưởng chế độ thai sản
Ø đóng BHXH từ đủ 12 tháng trở lên mà phải nghỉ
việc dưỡng thai thì phải đóng BHXH từ đủ 3 tháng
trở lên trong vòng 12 tháng trước sinh con

34
Thời gian hưởng chế độ khi khám thai

ü Nghỉ 05 lần đi khám thai trong thai kỳ, mỗi lần 01


ngày lv, không kể ngày nghỉ, ngày lễ
ü Mang thai có bệnh lý hoặc thai không bình
thường: nghỉ 2 ngày/lần khám thai

35
Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo thai

ü 10 ngày nếu thai dưới 05 tuần tuổi (kể cả ngày


nghỉ)
ü 20 ngày: từ 5 – dưới 13 tuần tuổi
ü 40 ngày: từ 13 – dưới 25 tuần
ü 50 ngày: từ 25 tuần tuổi trở lên

36
Thời gian hưởng chế độ khi sinh con

ü 6 tháng trước và sau sinh, nghỉ trước sinh không


quá 2 tháng, kể cả ngày nghỉ, ngày lể
ü Sinh đôi trở lên: nghỉ thêm 1 tháng/con

37
lđ nam đang đóng BHXH nghỉ khi vợ sinh con

ü Sinh thường, 1 con: 05 ngày lv


ü Vợ sinh đôi: 10 ngày lv, từ sinh ba nghỉ thêm 03
ngày lv/con
ü 07 ngày lv: sinh mổ, sinh con dưới 32 tuần tuổi
ü Vợ sinh đôi trở lên, mổ: nghỉ 14 ngày lv
ü Thời gian hưởng: trong 30 ngày đầu kể từ ngày vợ
sinh con

38
Thời gian hưởng chế độ khi con bị chết

ü Con dưới 2 tháng tuổi: 4 tháng tính từ ngày sinh


con
ü Con từ 2 tháng tuổi trở lên: 02 tháng tính từ ngày
con chết
ü Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản không
vượt quá thời gian quy định

39
Thời gian hưởng chế độ
khi mẹ chết sau sinh con

ü Mẹ tham gia BHXH: cha được nghỉ việc hưởng chế độ


thai sản đối với thời gian còn lại của mẹ (tính cả ngày
nghỉ, ngày lễ)
ü Mẹ tham gia BHXH không đủ điều kiện quy định, chỉ có
cha tham gia BHXH: cha được nghỉ việc hưởng chế độ
thai sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi
ü Cha không nghỉ việc: ngoài tiền lương còn được
hưởng chế độ thai sản đối với thời gian còn lại của mẹ
40
Chế độ thai sản của người lđ mang thai hộ

ü Người mang thai hộ được hưởng chế độ thai sản


cho đến thời điểm giao đứa trẻ cho người mẹ nhờ
mang thai hộ nhưng không quá thời gian quy định
và không ít hơn 60 ngày sau sinh con (tính cả
ngày nghỉ, ngày lễ)
ü Người mẹ nhờ mang thai hộ được hưởng chế độ
thai sản từ thời điểm nhận con đến khi con đủ 06
tháng tuổi
41
Thời gian hưởng chế độ khi nhận con nuôi

ü Nhận con nuôi dưới 06 tháng: được nghỉ việc


hưởng chế độ thai sản cho đến khi con đủ 06
tháng
ü Cả cha và mẹ đều tham gia BHXH: chỉ cha hoặc
mẹ nghỉ việc hưởng chế độ (khác với sinh con)

42
Thời gian hưởng chế độ
khi thực hiện bp tránh thai

ü Đặt vòng: nghỉ 07 ngày (tính cả ngày nghỉ, ngày


lễ)
ü Triệt sản: 15 ngày

43
Trợ cấp 1 lần sau sinh con,
nhận con nuôi dưới 06 tháng

ü 02 lần mức lương cơ sở tại tháng sinh con/nhận


con nuôi
ü Chỉ có cha tham gia BHXH: cha được trợ cấp 1
lần bằng 2 lần mức lương cơ sở tại tháng sinh
con

44
Mức hưởng chế độ thai sản

ü 100% mức bình quân tiền lương tháng đóng


BHXH của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng
chế độ thai sản
ü Đóng BHXH chưa đủ 06 tháng: mức bình quân
tiền lương tháng của các tháng đã đóng BHXH

45
Lđ nữ đi làm trước khi hết thời hạn sinh con

ü Sau khi đã nghỉ hưởng chế độ ít nhất được 04


tháng
ü Phải báo trước và được người sử dụng lđ đồng ý
ü Ngoài tiền lương vẫn được hưởng chế độ thai
sản cho đến khi hết thời hạn quy định

46
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau thai sản

ü Sau nghỉ thai sản mà sức khỏe chưa hồi phục,


được nghỉ dưỡng 5-10 ngày, kể cả ngày nghỉ
Ø Tối đa 10 ngày: sinh đôi trở lên
Ø Tối đa 07 ngày: phẫu thuật
Ø Tối đa 05 ngày: khác
Ø Mức hưởng: 30% mức lương cơ sở/ngày

47
Chế độ tai nạn lđ, bệnh nghề nghiệp

ü Điều kiện hưởng


ü Giám định mức suy giảm khả năng lđ
ü Trợ cấp 1 lần, hàng tháng, phục vụ
ü Thời điểm hưởng trợ cấp
ü Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh
hình
ü Dưỡng sức phục hồi sức khỏe
48
Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lđ

ü Bị tai nạn:
a) Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
b) Ngoài nơi lv hoặc ngoài giờ lv khi thực hiện công
việc theo yêu cầu của người sử dụng lđ
c) Trên tuyến đường đi từ nơi ở đến nơi lv trong
khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý
ü Suy giảm khả năng lđ từ 5% trở lên do bị tai nạn
49
Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

ü Bị bệnh thuộc DM BNN khi lv trong môi trường có


yếu tố độc hại
ü Suy giảm kn lđ từ 5% trở lên do bị bệnh

50
DM bệnh nghề nghiệp

51
DM bệnh nghề nghiệp

52
53
54
Trợ cấp 1 lần Trợ cấp hàng tháng
CHẴN LẺ
Suy giảm 5% - 30% Suy giảm từ 31%

ü Suy giảm 5%: 5 MLCS + ü 30% MLCS + 2% MLCS cho


0,5 MLCS cho mỗi 1% suy mỗi 1% suy giảm hơn 31%
giảm hơn 5% ü trợ cấp BHXH: 0,5% tháng
ü trợ cấp BHXH: đóng liền kề trước nghỉ việc + 0,3%
BHXH không quá 1 năm: tháng cho mỗi năm đóng
0,5 tháng + 0,3 tháng cho BHXH hơn 1 năm
mỗi năm đóng BHXH hơn 1
ü Trợ cấp phục vụ hàng tháng
năm
bằng MLCS (từ 81%, liệt, mù
ü Chết: 36 MLCS
2 mắt, cụt 2 chi, tâm thần)
Thời điểm hưởng trợ cấp

ü Tính từ tháng điều trị xong, ra viện


ü Tái phát, giám định lại: tính từ tháng có kết luận
của Hội đồng giám định y khoa

56
Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng
cụ chỉnh hình

ü Tổn thương các chức năng hoạt động của cơ thể:


được trợ cấp phương tiện giúp sinh hoạt, dụng cụ
chỉnh hình theo niên hạn, căn cứ vào tình trạng
thương tật

57
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau khi
điều trị thương tật

ü được nghỉ dưỡng sức từ 05 – 10 ngày trong vòng


30 ngày đầu
Ø Từ 51%: nghỉ 10 ngày
Ø Từ 31% - 50%: nghỉ 7 ngày
Ø Từ 15% - 30%: nghỉ 5 ngày
ü Mức hưởng: 30%MLCS/ngày

58
ü Tôi có nhân viên bị ốm và có giấy cho nghỉ
hưởng của bác sỹ, trên giấy ghi cho nghỉ chế
độ bảo hiểm 08 ngày từ ngày 04/02/2018 đến
ngày 11/02/2018. Lương tháng 1/2018 của
nhân viên là 4.520.000 đồng. Vậy cách tính
tiền hưởng chế độ ốm đau cho nhân viên này
như thế nào? Công ty tôi được nghỉ ngày chủ
nhật.
59
Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội được
10 năm với mức lương làm căn cứ đóng bảo
hiểm xã hội là 5 triệu/tháng thì bị suy giảm khả
năng lao động 85% và mù 2 mắt do tai nạn lao
động. Mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng.
Tiền trợ cấp mà người lao động nhận được?

60
• Bà A tham gia bảo hiểm xã hội liên tục với mức
lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội là 3
triệu/tháng. Một tháng có 24 ngày làm việc.
Mức lương cơ sở hiện nay là 1.390.000 đồng.
Bà sinh mổ được 1 bé trai. Sau khi nghỉ thai
sản, bà thêm chế độ dưỡng sức, phục hồi sức
khỏe 5 ngày. Mức hưởng của Bà A trong 5 ngày
dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản
61
Chế độ hưu trí

ü Điều kiện hưởng lương hưu


ü Mức lương hưu
ü Thời điểm hưởng lương hưu
ü BHXH một lần

62
Điều kiện hưởng lương hưu

ü Đủ 20 năm đóng BHXH và:


Ø Nam đủ 60t (55), nữ đủ 55 (50) (quân đội, công an)
Ø Nam đủ 55-60 (50-55), nữ đủ 50-55 (45-50) và có
đủ 15 năm làm việc nặng nhọc độc hại quy định,
hoặc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7
Ø Đủ 50-55 và đủ 15 năm làm khai thác than trong
hầm mỏ
Ø Nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
63
Điều kiện hưởng lương hưu

ü Lao động nữ làm việc ở xã, phường, thị trấn: đủ 55


tuổi và đóng BHXH đủ 15 năm đến dưới 20 năm

64
Mức hưởng lương hưu hàng tháng

ü Trước 01/01/2018: 15 năm đóng BHXH lương hưu


hàng tháng bằng 45% mức bình quân tiền lương
tháng đóng BHXH, mỗi năm thêm 2% (nam), 3%
(nữ), tối đa 75%

65
Mức hưởng lương hưu hàng tháng từ 1/1/2018

ü 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH


tương ứng với số năm đóng BHXH:
Ø Nữ nghỉ hưu từ 2018 trở đi là 15 năm
Ø Nam: nghỉ hưu vào năm 2018 (16 năm), 2019 (17
năm), 2020 (18 năm), 2021 (19 năm), từ 2022 (20
năm)
Ø Cứ thêm mỗi năm thì tính thêm 2%, tối đa bằng
75%, cứ mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi giảm đi 2%
66
Mức hưởng lương hưu hàng tháng từ 1/1/2018

ü mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi giảm đi 2%


ü Nghỉ hưu trước tuổi có thời gian lẻ từ 06 tháng
giảm 1%
ü Nghỉ hưu trước tuổi có thời gian lẻ đến đủ 06
tháng: không giảm

67
Thời điểm lương hưu

ü Quyết định nghỉ việc

68
Điều kiện hưởng BHXH một lần khi có yêu cầu

ü Đủ tuổi hưởng lương hưu mà chưa đủ 20 năm


đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm và không tiếp
tục tham gia BHXH tự nguyện
ü Ra nước ngoài định cư
ü Đang mắc bệnh nguy hiểm tính mạng (ung thư, bại
liệt)

69
Mức hưởng BHXH một lần

ü Tính theo số năm đóng BHXH


ü Cứ mỗi năm được hưởng 1,5 tháng (trước 2014)
hoặc 2 tháng (từ 2014 trở đi) mức bình quân tiền
lương tháng đóng BHXH

70
Lao động nam về hưu năm 2018, tham gia bảo
hiểm xã hội 25 năm, mức lương hàng tháng
làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội trong 6 năm
đầu là 5 triệu, trong những thời gian còn lại là
6 triệu. Mức lương hưu hàng tháng

71
Chế độ tử tuất

ü Trợ cấp mai táng


ü Trợ cấp tuất hàng tháng, một lần

72
Điều kiện hưởng trợ cấp mai táng một lần

ü Người lđ đang đóng/bảo lưu BHXH mà đã có thời


gian đóng từ đủ 12 tháng
ü Chết do TNLĐ-BNN hoặc trong thời gian điều trị
ü Đang hưởng lương hưu, hưởng trợ cấp
TNLĐ/BNN hàng tháng đã nghỉ việc
ü Người lo mai táng: 10 lần mức lương cơ sở tại
tháng mà người này chết
73
Điều kiện hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
sau khi chết

ü Đóng BHXH từ đủ 15 năm nhưng chưa hưởng


BHXH một lần
ü Đang hưởng lương hưu
ü Chết do TNLĐ-BNN
ü Đang hưởng trợ cấp hàng tháng với mức suy giảm
khả năng lao động từ 61% trở lên

74
Thân nhân được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

ü Con dưới 18t/ từ đủ 18t bị suy giảm KNLĐ từ


81% trở lên, con được sinh khi người bố chết mà
người mẹ đang mang thai
ü Vợ từ đủ 55t, chồng từ đủ 60t/ vợ dưới 55, chồng
dưới 60 và bị suy giảm KNLĐ từ 81%

75
Thân nhân được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

ü Cha đẻ, mẹ đẻ (bao gồm của chồng, vợ), thành


viên trong gia đình mà người tham gia BHXH có
nghĩa vụ nuôi dưỡng từ đủ 60 (nam), 55 (nữ),
nếu dưới độ tuổi trên phải suy giảm KNLĐ từ
81%
ü Vợ, cha, mẹ có thu nhập thấp hơn MLCS không
tính khoản trợ cấp ưu đãi người có công
76
Mức trợ cấp tuất hàng tháng

ü 50% MLCS/ thân nhân/ người chết, không quá 4


thân nhân
ü 70% MLCS: thân nhân không có người trực tiếp
nuôi dưỡng
ü Từ 2 người chết trở lên: hưởng 2 lần
ü Thời điểm hưởng: tháng liền kề sau tháng chết,
tháng con được sinh (mẹ mang thai mà bố chết)
77
Điều kiện hưởng trợ cấp tuất một lần

ü Không có thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng


tháng (theo quy định về thừa kế)
ü Có nguyện vọng (trừ con dưới 6t, con/vợ/chồng
bị suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên

78
Mức trợ cấp tuất một lần

ü Thân nhân người lđ chết: số năm đóng BHXH


ü Thân nhân người hưởng lương hưu chết: thời
gian đã hưởng lương hưu

79
Mức trợ cấp tuất một lần

ü Thân nhân người lđ chết: số năm đóng BHXH:


Ø 1,5 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng
BHXH/năm (trước 2014)
Ø 2 tháng/năm (từ 2014)
Ø Mức thấp nhất bằng 03 tháng
Ø Dựa vào MLCS tại tháng chết

80
Mức trợ cấp tuất một lần

ü Thân nhân người hưởng lương hưu chết: thời


gian đã hưởng lương hưu:
Ø Chết trong 02 tháng đầu hưởng lương hưu: tính
bằng 48 tháng lương hưu đang hưởng
Ø Chết những tháng sau đó: cứ hưởng thêm 1
tháng lương hưu thì mức trợ cấp giảm đi 0,5
tháng lương hưu
Ø Mức thấp nhất = 3 tháng lương hưu đang hưởng81
BHXH tự nguyện

ü Chế độ hưu trí


ü Chế độ tử tuất

82
Trách TỷBHXH
lệ trích tự
đóng các loại BH bắt buộc
nguyện
nhiệm đóng (trước 01/06/2017)
của các đối HT, ÔĐ, TNLĐ, BHYT BHTN Tổng
ü Chế độ hưu trí
TT TS BNN
tượng
ü Chế độ tử tuất
Doanh 14% 3% 1% 3% 1% 22%

nghiệp

Người 8% 1,5% 1% 10,5%

lao động

TỔNG 32,5%
83
Mức đóng BHXH tự nguyện

ü 22% mức thu nhập tháng


ü Thấp nhất mức chuẩn hộ nghèo của khu vực NT,
cao nhất bằng 20 lần mức lương cơ sở
ü Đóng hàng tháng/qúy/06 tháng/01 năm/ 01 lần
cho nhiều năm về sau với mức thấp hơn mức
đóng hàng tháng/ 01 lần cho những năm còn
thiếu với mức cao hơn mức đóng hàng tháng
84
Chế độ hưu trí

ü Điều kiện hưởng lương hưu


ü Mức lương hưu hàng tháng
ü Trợ cấp một lần sau khi nghỉ hưu

85
Điều kiện hưởng lương
hưu

ü Nam đủ 60/ nữ đủ 55 và đóng BHXH từ đủ 20


năm
ü Đủ tuổi nhưng chưa đủ 20 năm: được đóng cho
đến khi đủ 20 năm để hưởng lương hưu

86
Điều kiện hưởng lương
hưu

ü Nam đủ 60/ nữ đủ 55 và đóng BHXH từ đủ 20


năm
ü Đủ tuổi nhưng chưa đủ 20 năm: được đóng cho
đến khi đủ 20 năm để hưởng lương hưu

87
Mức hưởng lương hưu hàng tháng

ü Trước 01/01/2018: 45% mức bình quân thu nhập


tháng đóng BHXH (15 năm), mỗi năm thêm 2%
(nam), 3% (nữ), tối đa 75%

88
Mức hưởng lương hưu hàng tháng từ 1/1/2018

ü 45% mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH


tương ứng với số năm đóng BHXH:
Ø Nữ nghỉ hưu từ 2018 trở đi là 15 năm
Ø Nam: nghỉ hưu vào năm 2018 (16 năm), 2019 (17
năm), 2020 (18 năm), 2021 (19 năm), từ 2022 (20
năm)
Ø Cứ thêm mỗi năm thì tính thêm 2%, tối đa bằng
75%
89
Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

ü Số năm đóng BHXH cao hơn số năm tương ứng tỷ


lệ lương hưu 75%: ngoài lương hưu còn được
hưởng trợ cấp 1 lần
ü Cứ mỗi năm cao hơn: bằng 0,5 tháng mức bình
quân thu nhập tháng đóng BHXH

90
Thời điểm lương hưu

ü Tháng liền kề sau tháng đủ điều kiện hưởng lương


hưu
ü Dừng đóng BHXH tự nguyện mà chưa đủ điều kiện
hưởng lương hưu/ chưa nhận một lần: được bảo
lưu thời gian đóng BHXH

91
Chế độ tử tuất

ü Trợ cấp mai táng: 01 lần


ü Trợ cấp tuất: 01 lần

92
Trợ cấp mai táng một lần: người lo mai táng

ü Đóng BHXH tử đủ 60 tháng


ü Đang hưởng lương hưu
ü 10 lần mức lương cơ sở tại tháng chết

93
Trợ cấp tuất một lần: Điều kiện hưởng

ü Người lđ đang đóng BHXH/ bảo lưu thời gian đóng


ü Người đang hưởng lương hưu

94
Mức trợ cấp tuất một lần

ü Người lđ đang đóng BHXH/ bảo lưu BHXH: dựa


vào số năm đóng BHXH
ü Người đang hưởng lương hưu: dựa vào số năm
hưởng lương hưu

95
Mức trợ cấp tuất một lần
Người lđ đang đóng BHXH/ bảo lưu BHXH

ü Dựa vào số năm đóng BHXH


ü 1,5 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng
BHXH/năm (những năm trước 2014), 2 tháng/năm
(từ 2014 trở đi)

96
Mức trợ cấp tuất một lần
Người lđ đang đóng BHXH/ bảo lưu BHXH

ü Dưới 01 năm đóng BHXH: mức trợ cấp bằng số


tiền đã đóng, nhưng tối đa bằng 02 tháng mức bình
quân thu nhập tháng đóng BHXH
ü Vừa tham gia BHXH tự nguyện và bắt buộc: mức
thấp nhất 03 tháng bình quân tiền lương và thu
nhập tháng đóng BHXH

97
Mức trợ cấp tuất một lần
Người đang hưởng lương hưu

ü Dựa vào thời gian hưởng lương hưu


Ø Chết trong 2 tháng đầu hưởng lương hưu: 48
tháng lương hưu đang hưởng
Ø Chết vào những tháng sau đó: hưởng thêm 1
tháng lương hưu thì mức trợ cấp giảm 0,5 tháng
lương hưu

98
Tạm dừng đóng BHXH bắt buộc

ü DN gặp khó khăn: tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí,
tử tuất không quá 12 tháng, sau đó đóng bù không
tính lãi chậm
ü Người lđ bị tạm giam: tạm dừng đóng BHXH, nếu
bị oan sai thì đóng bù không tính lãi chậm

99
Sổ BHXH

ü Đến năm 2020, sổ BHXH chuyển thành thẻ BHXH

100
BHXH bắt buộc BHXH tự nguyện
M ứ c 10,5%; 21,5% 22%
đóng tiền lương tháng Thu nhập tháng
5 chế độ 2 chế độ
H ư u - Đk hưởng dao động hơn. - Đủ 55 (nữ), 60 (nam)
trí Nghỉ hưu trước tuổi có lương và đủ 20 năm đóng
hưu BHXH
- Quyết định nghỉ việc - Tháng liền kề đủ đk
- Trợ cấp 1 lần theo số năm - Trợ cấp 1 lần theo số
đóng BHXH, không có lương năm vượt 75% ngoài
hưu hàng tháng lương hưu hàng tháng
T ử Mai táng: đóng từ đủ 12 Mai táng: đóng từ đủ 60
tuất tháng tháng
Trợ c ấ p t uấ t : 1 l ầ n, hà ng Trợ cấp tuất: 1 lần
tháng 101
Xin cám ơn!

102

You might also like