You are on page 1of 4

Bản khảo sát về thương hiệu SONY

PHẦN MỞ ĐẦU

Giới thiệu về khảo sát

 Khảo sát này nhằm tìm hiểu đánh giá, thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với các thương hiệu phổ
biến ở Việt Nam.
 Các trả lời của bạn hoàn toàn được ẩn danh và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
 Lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai. Chính quan điểm và cảm nhận của bạn mới là quan
trọng nhất. Các trả lời của bạn đều có giá trị đối với nghiên cứu của chúng tôi.
 Khảo sát này được thực hiện bởi nhóm nghiên cứu của Khoa Marketing, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
Mọi thắc mắc xin liên hệ ông Trần Triệu Khải (trantrieukhai@due.edu.vn).

Xác nhận: Bạn xác nhận đồng ý tham gia vào khảo sát này.

 Không [Dừng khảo sát. Cảm ơn.]


 Có [Tiếp tục khảo sát]

GIỚI THIỆU VỀ THƯƠNG HIỆU SONY

Thương hiệu là một tên gọi hoặc bất kỳ đặc điểm nào để giúp nhận diện và phân
biệt một đối tượng nào đó. Nó có thể tạo ra những hình ảnh và liên tưởng khác
biệt về đối tượng đó trong tâm trí mọi người.

Có thể xem SONY như là một thương hiệu. SONY thuộc sở hữu của tập đoàn
SONY, một nhà sản xuất các sản phẩm điện tử và di động có xuất xứ từ Nhật
Bản. SONY chuyên cung cấp các thiết bị điện tử (như TV, loa, máy quay, máy
ảnh, thiết bị âm thanh, điện thoại di động) tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt
Nam.

Các câu hỏi sau đây hỏi về SONY. Trước tiên, bạn hãy dành chút thời gian để suy
nghĩ và cảm nhận về thương hiệu này.

Gạn lọc: Cho biết mức độ bạn đã mua, hoặc sử dụng, hoặc trải nghiệm với thương hiệu này (hay các sản phẩm của
thương hiệu này) trong 24 tháng qua?

 Chưa bao giờ [Dừng khảo sát. Cảm ơn.]


 Hiếm khi (chiếm <10% số dịp mua/sử dụng/trải nghiệm của nhóm thương hiệu cùng loại)
 Thỉnh thoảng (chiếm 10-50% số dịp mua/sử dụng/trải nghiệm của nhóm thương hiệu cùng loại)
 Thường xuyên (chiếm 50-90% số dịp mua/sử dụng/trải nghiệm của nhóm thương hiệu cùng loại)
 Hầu như luôn luôn (chiếm >90% số dịp mua/sử dụng/trải nghiệm của nhóm thương hiệu cùng loại)

Phần dành riêng cho người thực hiện phỏng vấn.

Thời điểm phỏng vấn (ngày và giờ): ............................................................................................................


Người thực hiện phỏng vấn: ........................................................................................................................
Liên lạc của người trả lời (email, số điện thoại, địa chỉ): ...........................................................................
.......................................................................................................................................................................

Vui lòng lật sang trang tiếp theo để bắt đầu trả lời   

Trang 1/4
PHẦN A: ĐÁNH GIÁ THƯƠNG HIỆU

Câu 1. Theo thang điểm từ 1 đến 7, vui lòng chọn một con số phản ánh mức độ bạn đồng ý với những từ mô tả sau
đây để đánh giá thương hiệu SONY. Trong đó: 1 = Hoàn toàn không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Hơi không đồng
ý; 4 = Trung lập; 5 = Hơi đồng ý; 6 = Đồng ý; 7 = Hoàn toàn đồng ý.

Hoàn toàn Hoàn toàn


Thương hiệu này thì ...
không đồng ý đồng ý
... xuất chúng 1 2 3 4 5 6 7
... tuyệt đỉnh 1 2 3 4 5 6 7
... tuyệt vời 1 2 3 4 5 6 7
... tràn đầy năng lượng 1 2 3 4 5 6 7
... hoạt bát 1 2 3 4 5 6 7
... sôi nổi 1 2 3 4 5 6 7
... hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7
... có tính thẩm mỹ 1 2 3 4 5 6 7
... trông đẹp 1 2 3 4 5 6 7
... có tính đổi mới, sáng tạo 1 2 3 4 5 6 7
... có tính nguyên bản/nguyên gốc 1 2 3 4 5 6 7
... có tính tiên phong 1 2 3 4 5 6 7
... là đích thực 1 2 3 4 5 6 7
... là chân chính 1 2 3 4 5 6 7
... không giả tạo 1 2 3 4 5 6 7
... có tính nổi loạn 1 2 3 4 5 6 7
... có tính ngang tàng 1 2 3 4 5 6 7
... không ngại phá cách 1 2 3 4 5 6 7
... sang trọng 1 2 3 4 5 6 7
... quý phái 1 2 3 4 5 6 7
... sành điệu 1 2 3 4 5 6 7
... được mọi người yêu thích 1 2 3 4 5 6 7
... được chấp nhận rộng rãi 1 2 3 4 5 6 7
... nổi tiếng 1 2 3 4 5 6 7
... là một biểu tượng văn hóa 1 2 3 4 5 6 7
... mang tính biểu tượng 1 2 3 4 5 6 7
... khiến người dùng nó khác biệt với người khác 1 2 3 4 5 6 7
... sẽ khiến tôi nổi bật giữa đám đông nếu tôi dùng nó 1 2 3 4 5 6 7
Những người dùng thương hiệu này thì đặc biệt/độc đáo 1 2 3 4 5 6 7

Câu 2. Bạn nhận thấy thương hiệu này cool (chất/ngầu) ở mức độ nào? (theo thang điểm từ 1 đến 7)

1 2 3 4 5 6 7
Rất không cool Rất cool

Câu 3. Theo bạn, những người khác nhận thấy thương hiệu này cool (chất/ngầu) ở mức độ nào? (theo thang điểm
từ 1 đến 7)

1 2 3 4 5 6 7
Rất không cool Rất cool

Câu 4. Trong một/hai năm tới, bạn nghĩ rằng độ cool (chất/ngầu) của thương hiệu này sẽ thay đổi như thế nào?

 Tôi nghĩ rằng thương hiệu này sẽ ít cool hơn trong tương lai.
 Độ cool của thương hiệu này có lẽ sẽ không đổi trong một vài năm đến.
 Tôi nghĩ rằng thương hiệu này sẽ cool nhiều hơn trong tương lai.

Câu 5. Trong vài năm qua, bạn nghĩ rằng độ cool (chất/ngầu) của thương hiệu này đã thay đổi như thế nào?

 Thương hiệu này vào thời điểm một vài năm trước thì cool hơn so với bây giờ.
 Độ cool của thương hiệu này đã không thay đổi nhiều trong một vài năm qua.
 Thương hiệu này bây giờ thì cool hơn so với một vài năm trước.
 Thương hiệu này chưa xuất hiện một vài năm trước đây.

Trang 2/4
PHẦN B: PHẢN ỨNG VỚI THƯƠNG HIỆU

Câu 6. Nhìn chung, bạn yêu mến thương hiệu này như thế nào? (theo thang điểm từ 1 đến 7)

1 2 3 4 5 6 7
Không hề yêu Yêu rất nhiều

Câu 7. Bạn cảm thấy tình yêu mình dành cho thương hiệu này ở mức độ nào? (theo thang điểm từ 1 đến 7)

1 2 3 4 5 6 7
Yêu rất ít Yêu rất nhiều

Câu 8. Theo thang điểm từ 1 đến 7, vui lòng chọn một con số phản ánh mức độ đồng ý của bạn với những câu nhận
định sau đây về phản ứng của bạn với thương hiệu SONY.
Hoàn toàn Hoàn toàn
không đồng ý đồng ý
Thương hiệu này phản ánh được tôi là ai. 1 2 3 4 5 6 7
Tôi nhìn thấy mình trong thương hiệu này. 1 2 3 4 5 6 7
Tôi cảm thấy có sự kết nối cá nhân với thương hiệu này. 1 2 3 4 5 6 7
Tôi nhận thấy thương hiệu này chính là tôi. 1 2 3 4 5 6 7
Tôi có thể sử dụng thương hiệu này để thể hiện cho người khác biết tôi là ai. 1 2 3 4 5 6 7
Thương hiệu này khiến tôi cảm thấy hài lòng. 1 2 3 4 5 6 7
Thương hiệu này khiến tôi cảm thấy vui thích. 1 2 3 4 5 6 7
Thương hiệu này tốt hơn những gì tôi mong đợi. 1 2 3 4 5 6 7

Câu 9. Nhìn chung, thái độ của bạn đối với thương hiệu này là như thế nào? (theo thang điểm từ 1 đến 7)

Xấu 1 2 3 4 5 6 7 Tốt
Không thích 1 2 3 4 5 6 7 Thích
Tiêu cực 1 2 3 4 5 6 7 Tích cực
Không tán thành 1 2 3 4 5 6 7 Tán thành

Câu 10. Theo thang điểm từ 1 đến 7, vui lòng chọn một con số phản ánh mức độ đồng ý của bạn với những câu
nhận định sau đây về thương hiệu SONY.
Hoàn toàn Hoàn toàn
không đồng ý đồng ý
Thương hiệu này được nhiều người biết đến. 1 2 3 4 5 6 7
Hầu hết mọi người đều quen thuộc với thương hiệu này. 1 2 3 4 5 6 7
Nhiều người nhận ra được thương hiệu này. 1 2 3 4 5 6 7
Để kiểm tra mức độ tập trung trả lời câu hỏi, vui lòng chọn số 1 cho câu này. 1 2 3 4 5 6 7
Thương hiệu này đáng giá hơn những thương hiệu khác trong nhóm thương 1 2 3 4 5 6 7
hiệu cùng loại.
Mọi người sẽ sẵn sàng trả giá cho thương hiệu này cao hơn so với những 1 2 3 4 5 6 7
thương hiệu cùng loại khác.

Câu 11. Trong vài tháng qua, bạn đã nói tốt về thương hiệu này với người khác bao nhiêu lần (cả online và offline)?

   
Chưa bao giờ 1 lần 2-3 lần Nhiều hơn 3 lần

Câu 12. Trong vài tháng tới, khả năng bạn nói tốt về thương hiệu này với người khác (cả online và offline) là như thế
nào?

      
Rất không có Không có Hơi không có Bình Hơi có Có Rất có
khả năng khả năng khả năng thường khả năng khả năng khả năng

Câu 13. Nếu bạn của bạn cần lời khuyên về các thiết bị điện tử, khả năng bạn sẽ giới thiệu thương hiệu này với
người bạn đó là như thế nào?

      
Rất không có Không có Hơi không có Bình Hơi có Có Rất có
khả năng khả năng khả năng thường khả năng khả năng khả năng

Trang 3/4
PHẦN C: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Vui lòng chọn một phương án cho những câu hỏi sau đây để giúp chúng tôi mô tả mẫu nghiên cứu.

Câu 14. Giới tính:  Nam


 Nữ
 Khác

Câu 15. Tuổi: …………………………………… (ghi số tuổi)

Câu 16. Tình trạng hôn nhân:  Độc thân


 Đã kết hôn
 Khác

Câu 17. Thu nhập hàng tháng  <5 triệu VND


(bao gồm tất cả các khoản tiền nhận  Từ 5 đến <10 triệu VND
được từ gia đình hỗ trợ, công việc,  Từ 10 đến <15 triệu VND
kinh doanh, đầu tư, tiết kiệm, và các  Từ 15 đến <20 triệu VND
nguồn khác)  20 triệu VND trở lên

Câu 18. Trình độ giáo dục:  Tiểu học, trung học


 Cao đẳng, nghề
 Đại học
 Sau đại học

Câu 19. Nghề nghiệp:  Công chức, viên chức  Học sinh, sinh viên
 Nhân viên  Nội trợ
 Kinh doanh, buôn bán  Nghỉ hưu
 Lao động phổ thông  Chưa/Không có việc
 Lao động tự do  Khác (ghi rõ): ……………………………

Câu 20. Khu vực sinh sống:  Thành thị


 Ngoại ô
 Nông thôn
 Khác

Câu 21. Tỉnh/thành phố: …………………………………… (ghi nơi đang sinh sống/học tập/làm việc)

Câu 22. Theo thang điểm từ 1 đến 7, vui lòng chọn một con số phản ánh mức độ đồng ý của bạn với những câu
nhận định sau đây về bản thân.
Hoàn toàn Hoàn toàn
Tôi tự nhận thấy mình là người ... không đồng ý đồng ý
… hướng ngoại, năng nổ, nhiệt tình. 1 2 3 4 5 6 7
… hay tranh cãi, gây gổ. 1 2 3 4 5 6 7
… đáng tin cậy, có kỷ luật. 1 2 3 4 5 6 7
… hay lo âu, dễ buồn phiền, thất vọng. 1 2 3 4 5 6 7
… cởi mở với những trải nghiệm mới, tò mò về mọi thứ. 1 2 3 4 5 6 7
… khép kín, yên lặng. 1 2 3 4 5 6 7
… đồng cảm, ấm áp. 1 2 3 4 5 6 7
… không gọn gàng, hay lơ đễnh, cẩu thả. 1 2 3 4 5 6 7
… bình tĩnh, ổn định về cảm xúc. 1 2 3 4 5 6 7
… truyền thống, không sáng tạo. 1 2 3 4 5 6 7

Câu 23 (Câu hỏi ngoài lề). Theo thang điểm từ 1 đến 7, vui lòng chọn một con số phản ánh mức độ đồng ý của bạn
với những câu nhận định sau đây về chất lượng dịch vụ của nhà hàng nói chung.
Hoàn toàn Hoàn toàn
không đồng ý đồng ý
Hầu hết các nhà hàng đều phục vụ tốt khách hàng. 1 2 3 4 5 6 7
Hầu hết các nhà hàng đều có giá phải chăng. 1 2 3 4 5 6 7
Ăn uống ở nhà hàng thì đáng đồng tiền bát gạo. 1 2 3 4 5 6 7

KẾT THÚC BẢN KHẢO SÁT. CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA BẠN.

Trang 4/4

You might also like