You are on page 1of 31

404001 - Tín hiệu và hệ thống

Chương 1. Cơ bản về tín hiệu và hệ thống


Chương 2. Phân tích HT tuyến tính bất biến (LTI) trong miền thời gian
Chương 3. Biểu diễn tín hiệu tuần hoàn dùng chuỗi Fourier
Chương 4. Biểu diễn tín hiệu dùng biến đổi Fourier
Chương 5. Lấy mẫu
Chương 6. Phân tích hệ thống liên tục dùng biến đổi Laplace
Chương 7. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


Ch-1: Cơ bản về tín hiệu và hệ thống

Lecture-1

1.1. Cơ bản về tín hiệu

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1. Cơ bản về tín hiệu

1.1.1. Tín hiệu và ví dụ về tín hiệu


1.1.2. Phân loại tín hiệu
1.1.3. Năng lượng và công suất tín hiệu
1.1.4. Các phép biến đổi thời gian
1.1.5. Các dạng tín hiệu thông dụng

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.1. Tín hiệu và ví dụ về tín hiệu

 Định nghĩa:
Tín hiệu là hàm của một hoặc nhiều biến độc lập (thời gian, không
gian,…) mang thông tin về hành vi hoặc bản chất của các hiện
tượng (vật lý, kinh tế, xã hội,…)
 Tín hiệu là hàm theo 1 biến thời gian

 Ví dụ 1: tín hiệu điện áp uc(t) và dòng điện i(t) trong mạch RC

0; t<0 0; t<0


u c (t)=  i(t)= 
 E(1-e -t/RC
); t ≥ 0  (E/R)e -t/RC
;t≥0
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
1.1.1. Tín hiệu và ví dụ về tín hiệu

 Ví dụ 2: Tín hiệu thoại ghi lại dưới dạng điện áp u(t)

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.1. Tín hiệu và ví dụ về tín hiệu

 Ví dụ 3: Tín hiệu điện tim ghi lại dưới dạng điện áp u(t)

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.1. Tín hiệu và ví dụ về tín hiệu

 Ví dụ 4: The weekly Down-Jones stock market index

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.1. Tín hiệu và ví dụ về tín hiệu

 Tín hiệu là hàm nhiều biến:

Ảnh tĩnh Ảnh động

f(x,y) f(x,y,t)

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.1. Tín hiệu và ví dụ về tín hiệu

 Xử lý tín hiệu: xử lý tương tự & xử lý số  tập trung XL tương tự

Filtered signal

Unfiltered signal

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.2. Phân loại tín hiệu

 Có nhiều tiêu chí để phân loại tín hiệu:

Tín hiệu liên tục - Tín hiệu rời rạc


Tín hiệu tương tự - Tín hiệu số
Tín hiệu tuần hoàn - Tín hiệu không tuần hoàn
Tín hiệu năng lượng - Tín hiệu công suất
Tín hiệu xác định - Tín hiệu ngẫu nhiên
Tín hiệu nhân quả - Tín hiệu không nhân quả
Tín hiệu thực - Tín hiệu phức

 Trong đó, cách phân lo ại tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc là
thông dụng nhất (trong môn học này ta chỉ khảo sát tín hiệu
liên tục)
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
1.1.2. Phân loại tín hiệu

 Ví dụ: phân loại tin hiệu liên tục & rời rạc, tương tự & số

f(t) f(t)
(a) f(t)
(b)
amplitude

Analog
vs
digital t t

t
time f(t) (c) f(t) (d)
Continuous-time
vs t t
discrete-time

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.3. Năng lượng và công suất tín hiệu

 Xét tín hiệu dòng điện i(t) qua điện trở R:


 Công suất tức thời trên R: p(t)=u(t)i(t)=Ri2(t)
 Năng lượng tổn hao trong khoảng thời gian [t1t2]:
t2 t2
∫ t1
p(t)dt = ∫ Ri 2 (t)dt
t1

 Công suất tổn hao trung bình trong khoảng thời gian [t1t2]:
1 t2 1 t2
∫ = ∫
2
p(t)dt Ri (t)dt
t 2 − t1 1
t t 2 − t1 1
t

 Năng lượng & công suất trên điện trở R=1Ω được gọi là năng
lượng và công suất của tín hiệu dòng điện i(t)
t2
 Năng lượng tín hiệu trong khoảng [t1t2]: E i = ∫
t1
i 2 (t)dt
1 t2
 Công suất tín hiệu khoảng thời gian [t1t2]: Pi = ∫
2
i (t)dt
t 2 − t1 1
t

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.3. Năng lượng và công suất tín hiệu

 Như vậy năng lượng tín hiệu và công suất tín hiệu không phải là
năng lượng và công suất về mặt vật lý  thông số đánh giá độ lớn
của tín hiệu
 Trên thực tế để xác định độ lớn tín hiệu ta thường xem tổng quát
là tín hiệu phức tồn tại trên toàn thang thời gian. Khi đó năng
lượng và công suất của tín hiệu f(t) được viết lại ở dạng tổng quát
như sau:
∞ ∞
= ∫=
f(t)f (t)dt ∫* 2
 Năng lượng: E f |f(t)| dt
−∞ −∞

 1 T/2 
 Công suất: Pf = lim  ∫ |f(t)| dt 
2

T →∞  T 
-T/2

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.3. Năng lượng và công suất tín hiệu

 Ví dụ:

0 ∞
f(t)
E f = ∫ 4dt+ ∫ 4e-t = 8
2 2e-t/2 -1 0 Tín hiệu
Ef năng lượng
t Pf = lim =0
-1 0 T →∞ T

f(t)
1

t
-3 -2 -1 0 1 2 3

-1


E f = ∫ |f(t)|2 dt = ∞
-∞ Tín hiệu
1 1 1 1 2 1 công suất
Pf = ∫ |f(t)| dt= ∫ t dt=
2

2 -1 2 -1 3
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
1.1.4. Các phép biến đổi thời gian

a) Phép dịch thời gian


b) Phép đảo thời gian
c) Phép tỷ lệ thời gian
d) Kết hợp các phép biến đổi

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


a) Phép dịch thời gian


f(t)φ(t)=f(t T)−
 T>0  dịch sang phải (trễ) T giây
 T<0  dịch sang trái (sớm) T giây
 Ví dụ 1:

f(t) f(t-2) f(t+2)


1
e-t 1
e-(t-2) 1
e-(t+2)
t t 0
t
-1 0 0 1 -3

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


a) Phép dịch thời gian

 Ví dụ 2: tín hiệu tuần hoàn & tín hiệu không tuần hoàn

 f(t) là tuần hoàn nếu với T>0  f(t) = f(t+T) với mọi t
f(t)

 Giá trị nhỏ nhất của T được gọi là chu kỳ của f(t)
 f(t) là tín hiệu không tuần hoàn nếu không tồn tại giá trị của T
thỏa tính chất trên

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


b) Phép đảo thời gian


f(t)φ(t)=f( t) −
 Đối xứng f(t) qua trục tung
 Ví dụ 1:
f(t) f(-t)

0
t -3 -1 0
t
1 3

 Ví dụ 2: Tín hiệu chẵn và lẻ

 Hàm chẵn: fe(-t)=fe(t); đối xứng qua trục tung


 Hàm lẻ: fo(-t)=-fo(t); đối xứng ngược qua trục tung

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


b) Phép đảo thời gian

fe(t) fo(t)

t t

 Phân tích tín hiệu thành thành phần chẵn và lẻ

f(t)=f e (t)+f o (t)


1
f e (t)= [f(t)+f(-t)] Thành phần chẵn
2
1 Thành phần lẻ
f o (t)= [f(t)-f(-t)]
2

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


b) Phép đảo thời gian

0; t<0
 Ví dụ 3: f(t)=  -at (a>0) =f e (t)+f o (t)
e ; t ≥ 0
 12 eat ; t<0
f e (t)=  -at
 12 e ; t>0
Với:
− 12 eat ; t<0
f o (t)=  -at
 12 e ; t>0

f(t) fe(t) fo(t)


1 1/2
= 1/2 +
t t t
-1/2
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
c) Phép tỷ lệ thời gian


f(t)φ(t)=f(at); a>0
 a>1 : co thời gian a lần
 0<a<1 : dãn thời gian 1/a lần
 Ví dụ:

f(t) f(3t) f(t/2)


2 2 2

-3/2 3
t -1/2 1 t -3 6
t

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


d) Kết hợp các phép biến đổi


f(t)φ(t)=f(at b);a
− 0≠
 Trường hợp a>0:
 Phương pháp 1:
• Bước 1: Phép dịch thời gian g(t)=f(t-b)
• Bước 2: Phép tỷ lệ ϕ(t)=g(at)
• Ví dụ: ϕ(t)=f(2t+1)

f(t) g(t)=f(t+1) ψ(t)=g(2t)=f(2t+1)


Bước 1 Bước 2

t t t
-2 4 -3 3 -3/2 3/2

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


d) Kết hợp các phép biến đổi


f(t)φ(t)=f(at b);a
− 0≠
 Trường hợp a>0:
 Phương pháp 2:
• Bước 1: Phép tỷ lệ g(t)=f(at)
• Bước 2: Phép dịch thời gian ϕ(t)=g(t-b/a)
• Ví dụ: ϕ(t)=f(2t+1)

f(t) g(t)=f(2t) ψ(t)=g(t+0.5)=f(2t+1)


Bước 1 Bước 2

t t t
-2 4 -1 2 -3/2 3/2

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


d) Kết hợp các phép biến đổi


f(t)φ(t)=f(at b);a
− 0≠
 Trường hợp a<0:
• Bước 1: Xác định g(t)=f(|a|t-b)
• Bước 2: Dùng phép đảo thời gian ϕ(t)=g(-t)
• Ví dụ: ϕ(t)=f(-2t+1)

f(t) g(t)=f(2t+1) ψ(t)=g(-t)=f(-2t+1)


Bước 1 Bước 2
t t t
-2 4 -3/2 3/2 -3/2 3/2

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


1.1.5. Các tín hiệu thông dụng

a) Hàm bước đơn vị u(t)


b) Xung đơn vị δ(t)
c) Hàm mũ

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


a) Hàm bước đơn vị u(t)

u(t)
1 1; t>0
u(t)= 
t 0; t<0
 u(t) thông dụng trong việc mô tả một tín hiệu với nhiều mô tả khác
nhau trong các khoảng thời gian khác nhau
 Ví dụ 1:
1; 2<t<4
f(t)=  f(t)=u(t − 2) − u(t − 4)
0; t<2 or t>4
u(t-2) u(t-4) f(t)
1 1 1

t
- =
2 t 2 4
t
4

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


a) Hàm bước đơn vị u(t)

 Ví dụ 2:
f(t)
 t; 0<t<2
 2
f(t)= −2(t − 3); 2<t<3
0; t
 t<0 or t>3 2 3

⇒ f(t)=t[u(t) − u(t − 2)] − 2(t − 3)[u(t − 2) − u(t − 3)]


 Ví dụ 3: f(t)
1
t
1 2 3 4

⇒ f(t)=(t − 1)[u(t − 1) − u(t − 2)]+[u(t − 2) − u(t − 4)]


⇔ f(t)=(t − 1)u(t − 1) − (t − 2)u(t − 2) − u(t − 4)
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
b) Xung đơn vị δ(t)
δ(t)
δ=
(t ) 0; t ≠ 0 1/ε 1
 Định nghĩa :
∞ ε →0
∫−∞
δ (t )dt = 1
−ε/2 0 ε/2
t
0
t

 Tính chất 1: Nếu f(t) liên tục tại t0 thì: f(t)δ(t − t 0 )=f(t 0 )δ(t − t 0 )

f(t)
f(t0)δ(t-t0)
δ(t-t0)
t t
t0 t0

ω2 +1 1
Ví dụ: 2 δ(ω − 1)= δ(ω − 1)
ω +9 5
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
b) Xung đơn vị δ(t)


 Tính chất 2: ∫
−∞
f(t)δ(t − t 0 )dt =
f(t 0 )
∞  πt   πt 
Ví dụ: ∫−∞ sinδ(t
 2)dt=
4
− sin  =1 
 4  t=2
 Tính chất 3:
∞ du(t) ∞ ∞
∫−∞ dt − ∫−∞
'
f(t)dt= u(t)f(t) −∞
u(t)f (t)dt

∞ ∞
= f (∞) − ∫ f (t)dt = f (∞) − f(t) 0 = f(0) = ∫−∞ f(t)δ(t)dt
' ∞

du(t) t
δ(t)=
dt
∫ −∞
δ(τ)dτ = u(t)

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


c) Hàm mũ

 s=σ+jω : Tần số phức

ωt+jsinωt)
estσt=e (cos
ωt-jsinωt)
es*tσt=e (cos
1 s*t
st
ωt=
 Ví dụ: Re{e }=e cos
stσt
(e +e )
2
a) ω = 0 b) σ = 0
σ <0 σ >0

σ =0 t
t

Signals & Systems – FEEE, HCMUT


c) Hàm mũ

c) σ < 0; ω ≠ 0 d ) σ > 0; ω ≠ 0

t t


b a

σ
c d
LHP RHP

Vị trí của biến phức s=σ+jω trong các ví dụ a, b, c, và d


Signals & Systems – FEEE, HCMUT

You might also like