You are on page 1of 2

ÔN TẬP CHƯƠNG PHẦN I

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau.


x 2  x  3   x  2   x 2  x  3
a)
 xy  2    xy  2   xy  1
2

b)
 x  2   x  1  x  1   x  3
3

c)
 x  5   x 2  5 x  25    x  3   x  2   x 2  2 x  4    x  1
3 3

d)
Bài 2. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
A   a  2    a  2   12  a  2   a  2 
3 3

a)
B   t  2   3t  1  t 2  t  3   t  1  3t 2  2t
3

b)
C  3  x  2    x  1  2  x  3  x  3    2 x  3  2 x
2 2 2

c)
Bài 3. Tìm x, biết.

a)
 x  2   x 2  2 x  4   x  x 2  2   15
 x  1  2 x  3   x  2    x  2  x  2   5
2

b)

c)
 x  3   x  5   2  x  8   x  1   5 x 2  1  x  3  5 x  x 2  2 x  2   4 x 2  1
d) x  15 x  16  0
2

e) 8 x  22 x  5 x  0
3 2

f) x  6 x  3 x  10  0
3 2

x  5 x   10 x 2  50 x  24  0
2 2

g)
h) 6 x  x  7 x  x  1  0
4 3 2

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.


a) 12a b  18ab  30a b
2 2 2 2

x 2   a  b  x  ab
b)
 ax  by    ay  bx 
2 2

c)
 mn  xy    nx  my 
2 2

d)
2m 2  x  y  z   4mn  x  y  z   2n 2  x  y  z 
e)
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 3 x  4 x  1
4 2

x  x   9 x 2  9 x  14
2 2

b)
c)  x  1  x  2  x  x  1  3
d) x  x  4 x  x  1
4 3 2

Bài 6. Chứng minh rằng.


a) 
x  3  x  1  5  0 x

b) 
1  3 x   x  1  2  0 x

c) x  2 y  2 xy  2 x  4  0 x, y
2 2

Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau .
A  x  x  3  6
a)
M    x  2   2 x  5  1
b)
c) C  2 x  4 y  4 xy  4 x  12 y  12
2 2

Bài 8. Tìm x và y là hai số khác nhau sao cho x  y  y  x


2 2

Tính giá trị của biểu thức A  x  2 xy  y  3 x  3 y  5


2 2

Bài 9. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n.

 n  7   n  3
2 2

a) chia hết cho 8

b) n  3n  2n chia hết cho 6


3 2

c) n  3n  5n  3 chia hết cho 3


3 2

Bài 10. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn ab  bc  ac  1 .


a b b c c  a
  0
Chứng minh rằng: 1  c 1  a 1  b
2 2 2

You might also like