Professional Documents
Culture Documents
ĐS-Chuyên đề 3. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN - BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
ĐS-Chuyên đề 3. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN - BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
CĂN BẬC BA
Chuyên đề 3. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN – BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. B A2 B (với A 0; B 0 )
A. B A2 .B ( với A 0; B 0 )
A AB 1
2
AB (với AB 0; B 0 )
B B B
M
M A
A 0 ;
M
M A B A 0; B 0; A B
A A A B AB
Bước 1. Dùng các phép biến đổi đơn giản để đưa các căn thức bậc hai phức tạp thành căn thức bậc
B. Một số ví dụ
a) 4 3; 3 5; 5 2; 2 5 ;
1
b) 15; 2 6; 6 ; 3 2.
3
Giải
Tìm cách giải. Để sắp xếp các căn thức không đồng dạng, chúng ta đưa các thừa số vào trong dấu
4 3 48 ; 3 5 45 ;
5 2 50 ; 2 5 20
Mà 20 45 48 50 .
Suy ra thứ tự tăng dần là 2 5; 3 5; 4 3; 5 2 .
15 ; 2 6 24 ;
1
6 12 ; 3 2 18 .
3
Mà 12 15 18 24 .
1
Suy ra thứ tự tăng dần là 6 ; 15; 3 2; 2 6
3
59
Ví dụ 2: Khử căn thức ở mẫu số: A
3 5 7
Giải
Tìm cách giải. Chúng ta không thể vận dụng một lần hằng đẳng thức để khử đồng thời ba căn
thức ở mẫu được. Do vậy, chúng ta tìm cách giảm bớt số căn ở mẫu bằng hằng đẳng thức:
2
a b c a b c a b c a b c 2 ab .
Sau đó khử thường mẫu bằng cách nhân cả tử và mẫu của mẫu với biểu thức liên hợp.
A
59 3 5 7 59 3 5 7 59
3 5 7 2 15 1
60 1
2
3 5 7 2 15 1
A
3 5 7 2 15 1 .
Ví dụ 3: Thực hiện phép tính.
a) A 20 2 45 3 80 125 ;
5 1 5 1 1
b) B . 3 4 2 . 0, 2 .
1 5 3 1 3 5 3
Giải
Tìm cách giải. Để thực hiện phép tính, bạn luôn chú ý:
Trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn.
A 2 5 6 5 12 5 5 5 11 5 .
5 1 1 3 5
5 1 1 3 5
4 3 5
b) Ta có: B . 3 2 .
1 3
2
5 3 5
5 15 5 1 3 5 5 15 5 1 3 5 3 5
B . 2 .
2 3 1 3 5
2 15 6 3 5
B . .
2 3 1 3 5
B
10 3. 6 3 2 6 3 3 2.3. 2 3 1 2
15 2 3 1 3 2 3 1 3. 2 3 1
3 5 3 5
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức: R
2 3 5 2 3 5
Giải
Tìm cách giải. Nhận xét thấy rằng, mẫu thức chứa biểu thức căn “chồng chất”. Do vậy trước khi
thực hiện rút gọn, chúng ta nên khai căn “chồng chất” trước đã. Quan sát thấy, để biến đổi căn
Do vậy chúng ta có hai hướng biến đổi nhằm xuất hiện yêu cầu đó:
3 2 10 3 2 10
R
2 62 5 2 62 5
3 2 10 3 2 10
R
2 5 1 2 5 1
3 2 10 3 2 10
R
3 5 3 5
R
3
2 10 3 5 3 2 10 3 5
3 5 3 5
9 2 3 10 3 10 5 2 9 2 3 10 3 10 5 2
R
95
8 2
R 2 2.
4
1
Cách 2. Nhân hai vế với , ta được:
2
1 3 5 3 5
R.
2 2 62 5 2 62 5
1 3 5 3 5
R.
2 2 5 1 2 5 1
1 3 5 3 5
R. 2
2 3 5 3 5
Suy ra: R 2 2 .
3 x 16 x 7 x 1 x 7 x
Ví dụ 5: Cho biểu thức: A : 2
x2 x 3 x 3 x 1 x 1
b) Tìm x để A 6 .
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2014 – 2015)
Giải
Tìm cách giải. Khi rút gọn biểu thức chứa căn thức, chú ý các bước:
Vận dụng các quy tắc của phép tính về phân thức, phép tính về căn thức để đưa biểu thức
a) TXĐ: x 0; x 1; x 4 .
A
x 1 3 x 7 x 1
x 7 x 2
:
x 1 x 3 x 3 x 1 x 1
2 x 6 x 7 x 2
A :
x 3 x 1 x 1
2 x 3
A
.
x 7 x 1
2
x 7 x 1
x 9 x 1
. .
x 3 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 9
A .
x 2
x 9
b) A 6
x 2
6 x 9 6 x 2
7 x 21 x 9 (thỏa mãn điều kiện). Vậy để A 6 thì x 9 .
Giải
Tìm cách giải. Bài toán có nhiều thành phần giống nhau, chúng ta nên đổi biến bằng cách đặt
x 2 x x2 2 7 3x 1 1
: 2
P .
3 3 x 11 x 2 2 x 3 x x
x2 x x 2 9 3x 1 x 3
P :
3 3 x 9 x2 x x 3
x 2 x 3 x x 9 2x 4
2
P . :
3 3 x 3 x x x 3
x2 3x 9 x x 3
P . .
3 3 x 3 x 2 x 2
P
x 2 .3 x 3 .x x 3
3 3 x . 3 x 2 x 2
x a2
P . Vậy P .
2 2
Ví dụ 7: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xyz 100 .
x y 10 z
A
xy x 10 yz y 1 xz 10 z 10
Giải
Tìm cách giải. Quan sát giả thiết và kết luận, chúng ta nhận thấy giữa số 100 và số 10 có liên quan
tới nhau: 10 100 xyz . Do vậy, suy luận tự nhiên chúng ta thay 10 ở biểu thức bằng xyz và
x y xyz . z
A
xy x xyz yz y 1 zx xyz . z xyz
x y zx . yz
A
x y 1 yz yz y 1
zx 1 yz y
1 y yz
A
y 1 yz yz y 1 1 yz y
1 y yz
A 1.
y 1 yz
Giải
Tìm cách giải. Bài toán này không thể quy đồng mẫu thức để thực hiện. Quan sát bài toán ta nhận
thấy mỗi biểu thức là một dãy các phân thức viết theo quy luật. Mặt khác quan sát các thành phần
trong căn ta có: 2 1 3 2 ... 3025 3024 1 ở biểu thức A, còn ở biểu thức B là:
7 4 10 7 ... 3025 3022 3 . Do vậy, chúng ta nghĩ tới việc trục căn thức ở mẫu nhằm đưa
về mẫu thức chung là lẽ tự nhiên.
2 1 3 2 2015 2014
a) A ... 2015 1 .
2 1 3 2 2015 2014
7 4 10 7 13 10 3025 3022
b) T ...
74 10 7 13 10 3025 3022
3025 4 55 2 53
.
3 3 3
Ví dụ 9: Chứng minh rằng:
1 1 1 1 9
... .
1 3 5 7 9 11 97 99 4
Giải
Tìm cách giải. Thoáng nhìn qua bài toán cũng có quy luật như ví dụ trên. Song thực hiện tương tự
ngay thì không thành công bởi chúng không khử liên tiếp được. Vẫn định hướng đó, chúng ta
nghĩ tới kĩ thuật làm trội để sau khi trục căn thức có thể khử liên tiếp được. Do vậy, chúng ta có
Ta có: A B 2 A A B
1 1 1 1 1
Xét A B ...
1 3 3 5 5 7 7 11 99 101
3 1 5 3 7 5 9 7 101 99
A B ...
3 1 53 75 97 101 99
101 1 100 1 9
A B .
2 2 2
9 9
Mà 2 A A B 2 A A . Điều phải chứng minh.
2 4
1 1 1 1
Cách 2. Ta có: A ...
1 5 5 9 9 11 97 101
5 1 9 5 11 9 101 97
A ...
5 1 95 11 9 101 97
101 1 100 1 9
A . Điều phải chứng minh.
4 4 4
C. Bài tập vận dụng
2 10
c) .
2 5 7
Hướng dẫn giải – đáp số
1 1
a) Ta có: 2 5 2 2 5 2 5 1 2
2 5 1 2
4 5 1 2
2 5 1 2 .
15 15 5
b)
10 2 5 2 10 5 4 5 3 10 3 5 10 5
5 10 5 10 5 .
10 5
2 10 2 5 7 2 10 2 5 7 2 5 7.
c)
2
2 5 7 7 2 10 7
A
3 2 3 2 2 3
2
a) 3 2 ; b) B .
2 3 2 2 3
3 2 3 2
2 6 2 3
3 1 3 1 2 3 1
B :
2 2 2 2 6 2 6
B
3 1
:
3 1 . 3 4 3 1
2 2 2 6
3 1 3 3 4 3 1
B :
2 2 2 6
3 1 2 3 3 1 2 6 3 1
B : . .
2 2 2 6 2 2 2 3 2
3 5 3 5
3.3. Rút gọn biểu thức: P
10 3 5 10 3 5
Hướng dẫn giải – đáp số
3 2 10 3 2 10
Ta có: P
2 5 62 5 2 5 62 5
3 2 10 3 2 10
P
2 5 5 1 2 5 5 1
3 2 10 3 2 10
P
3 5 1 3 5 1
P
3
2 10 3 5 1 3 2 10 3 5 1
3 5 1 3 5 1
9 10 3 2 15 2 10 9 10 3 2 15 2 10
P
45 1
24 2 6 2
P .
44 11
3.4. Thực hiện phép tính:
1 3 2 2 3 2 2
a) A 175 2 2 ; b) B .
8 7 17 12 2 17 12 2
8 7
a) A 5 7 2 2 8 7 5 7 2 2 .
87
A4 7
3 2 2 3 2 2 32 2 3 2 2
b) B 9 12 2 8 9 12 2 8
2 2
3 2 2 3 2 2
1 1 1 1
B
2 2
3 2 2 3 2 2 2 1 2 1
1 1
B
2 1 2 1
B
2 1 2 1 2.
2 1
2 3 1 2 3 3 3 1
3.5. Rút gọn biểu thức: B .
2 6 2 6 2 6 2 6 2
B
2 3 1 2 6 2 3 . 6 .
3 2 6 3 2 6 2
46 2.6 46 2
B
2 2 2 3 2 3 3 2 2 6
2 3 . 6 .
3.4
2
2 2.6 2 2
B
2 2 6
2 3 .3 2
2
2 6 2
B
2 2 6
3 2 . 2
2
2 2 2
2 2 6 6 2 2
B
2
B0.
1 1 2 3 2 3
a) A b) T .
2 2 3 2 2 3 2 3 2 3
2 2 3 2 2 3
a) Ta có: A
2 2 3
2 2 3
2 2 3 2 2 3
A
3 3
2 3 2 3 42 3 42 3
A
3 6
2 2
3 1 3 1 3 1 3 1 2 3
A 2.
6 6 6
2 3 2 3
2 2
b) Ta có: T
43 43
S 2 3 2 3
S 4.
3 5 3 5
3.7. Cho A và B . Tính A3 B 3 .
4 2 3 5 4 2 3 5
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Gia Lai, năm học 2007 – 2008)
Ta có: A
3 5
3 5
3 5
3 5 5 5
4 62 5 4 5 1 5 5 25 5
15 3 5 5 5 5 10 2 5 5 5
A
20 20 10
3 5 3 5 3 5
3 5 5 5
Ta có: B
4 2 3 5 4 5 1 5 5 25 5
15 3 5 5 5 5 10 2 5 5 5
B .
20 20 10
13 17
3.8. Xác định a, b biết: a 7 b 11 .
3 7 11 4 7 2 11
Xét vế trái:
13 3 7 11 17. 4 7 2 11
9.7 11 16.7 4.11
13 3 7 11 17 4 7 2 11
52 4.17
3 7 11 4 7 2 11 7 3
. 7 . 11 .
4 4 4 4
7 3
Đồng nhất hai vế ta được: a ; b .
4 4
1 x 1 x
3.9. Cho 2 . Với x 1; x 0 .
1 x 1 x
x 1
Chứng minh rằng 12 2 17 .
x 1
Hướng dẫn giải – đáp số
2
1 x 1 x 1 x 2 1 x2 1 x
Ta có: 2 2
1 x 1 x 2x
ĐKXĐ: x 0
2 2 1 x2
2 1 1 x 2 2.x
2x
1 x 2 2.x 1 .
2 2
Vì x 0 nên 3x 2 2 0 x .
3
2 2
2
1 2 2 3
x 1 3 2 2 3 8 12 2 9
Xét 12 2 17 .
x 1 2 2 2 2 3 89 1
1
3
3 2
3.10. Tính giá trị biểu thức M x5 6 x 3 x tại x .
2 2 1
Ta có: x
3 2 2 2 1 7 2 7
2 1
8 1 7
x 2 1 x2 3 2 2
Ta có: x x.x
3 2
2 1 3 2 2 5 2 7
x 5 x 2 .x 3 3 2 2 5 2 7 29 2 41
M 29 2 41 6 5 2 7 2 1 M 0 .
2 1 1 2020
3.11. Cho biểu thức: M . 2
.
2 x 1 x 1
2
3 2 x 1
1 1
3
3
a) Rút gọn M;
2 3 3 2020
M . .
3 3 4 x 4 x 1 3 4 x 4 x 1 x 1
2 3 3 2020
M . .
3 4 x 4 x 4 4 x 4 x 4 x 1
2 3 1 1 2020
M . . .
3 4 x x 1 x x 1 x 1
1 x x 1 x x 1 2020
M . .
x 1 x x 1
2
2
1 2 x 2 2020
M . 2 .
2 x x 1 x 1
2020
M . TXĐ: x 0 .
x x 1
2
b) Ta có: x 2 x 1 1 . Vì x 0
2020 2020
nên M 2020 .
x x 1
2
1
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2020 khi x 0 .
2 3 5 x 7 2 x 3
3.12. Cho biểu thức A : x 0; x 4
x 2 2 x 1 2 x 3 x 2 3x 6 x
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A 2 x 1 .
(Tuyển sinh lớp 10 chuyên, ĐHSP, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2015 – 2016)
2 2 x 1 3
x 2 5 x 7 3x 6 x
a) Ta có: A .
x 2 2 x 1 2 x 3
A
4 x 23 x 65 x 7 3 x x 2
.
x 2 2 x 1
2 x 3
A
2 x 3
.
3 x x 2 3 x
x 2 2 x 1 2 x 3 2 x 1
b) A 2 x 1
3 x
2 x 1
2 x 1 2 x 1 2 x 1 3 x
4x 3 x 1 0
x 1 4 x 1 0
x 1 x 1 , thuộc tập xác định.
x y 2 z
Đặt: P . Tính P.
xy x 2 yz y 1 zx 2 z 2
x y xyz . z
P
xy x xyz yz y 1 zx xyz . z xyz
x y zx . yz
P
x y 1 yz yz y 1
zx 1 yz y
1 y yz
P
y 1 yz yz 1 1 yz y
1 y yz
P 1 P 1.
y 1 yz
n 1 1 n 1 3 n n 1 7
3.14. Cho biểu thức P với n ; n 8 .
n 1 1 n 1 3 n 2 n 1 2
P
a) Rút gọn biểu thức: Q với n ; n 8 .
n 3 n 1 1
(Thi học sinh giỏi lớp 9, TP. Đà Nẵng, năm học 2012 – 2013)
x 1 x 3 x2 x 6
P
x 1 x 3 x2 2x 3
x 1 x 3 x 1 x 3 x 2 x 6
x 1 x 3
x2 4 x 3 x2 4x 3 x2 x 6
x 1 x 3
x2 x x x 1 x
.
x 1 x 3 x 1 x 3 x 3
x x 1 1
a) Do đó Q : x 2 3x . 2
x 3 x 3 x x 3 x 9
1 1
Suy ra Q .
n 1 9 n 8
x n 1
Theo câu a, ta có P nên P
x3 n 1 3
3
P 1 , P là số nguyên tố nên P phải là số nguyên dương.
n 1 3
3
n 1 3 Ư(3)
n 1 3
n 1 3 1 3
n 1 4 6
n 15 35
3.15. Cho x, y , z 0 và khác nhau đôi một. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức P không phụ
x
y z y x z z x y
Ta có: P
x y x z y z
P
x
y z y xy z z xz y
x y x z y z
P
x
y z x z y yz y z
x y x z y z
P
y z x y x z
x y x z y z
P 1 . Vậy biểu thức P không phụ thuộc vào vị trí của các biến.
x y x y x3 y 2y
3.16. Cho biểu thức: P .
x y y x x y y x x y x y
Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x, y thỏa mãn điều kiện: x 0, y 0 và
x y.
x y x y . x xy 2 y
P
Ta có:
xy x y xy x y x y x y
2 2
x y x y x xy 2y
P .
xy x y x y x y
x 2 xy y x 2 xy y x xy 2y
P .
xy x y x y x y
2 x y x xy 2y
P .
xy x y x y x y
2x 2y
P 2 . Điều phải chứng minh.
x y x y
2x 1 x 3 2 x 5
3.17. Cho biểu thức: P 3 :
x 1 x x 1 x 1 1 x
d) Tìm x để P 1 .
2x 1 x x 1 : 3
x 1 2 x 5
a) Ta có: P
x 1 x x 1 x 1 x 1
2x 1 x x x 2
P :
x 1 x x 1 x 1
x 1
P
x x 1
.
x 1 x 1
x 1 x x 1 x 2
x 1
P . ĐKXĐ: x 0 và x 4 .
x 2
8 3 5 62
2
b) x 5 5 1 x 5 1 thuộc TXĐ.
95
Thay vào biểu thức P, ta có:
P
5 1 1
52
52 5 1 73 5.
5 1 2 5 1 5 1 4
3
c) Ta có: P 1 . Để P có giá trị là số tự nhiên thì x 2 U 3 và x 2 ,
x 2
Từ đó ta có bảng giá trị sau:
x 2 1 3
x 3 5
x 9 25
Kết hợp với tập xác định, với x 9; 25 thì P nhận giá trị là số tự nhiên.
x 1 2 x 1
d) P 1 P 1 0 1 0 0
x 2 x 2
2 x 1 và x 2 khác dấu.
Mặt khác, ta có x 2 x 1 2 x 1
x 4
x 2 0
Do đó: 1
2 x 1 0 x 4
1
Kết hợp với tập xác định, ta có: S x / x 4 thì P 1 .
4
2 x23
x y
y y
3.18. Rút gọn biểu thức: P x 3 xy 3 y .
x xy y x y
Với x 0, y 0, x y .
Ta có:
P
x x 3x y 3 y x y y 2 x x y y
3 y. x y
x xy y x y . x y
3x x 3x y 3 y x 3 y
P
x xy y x y
P
3 x x xy y
3 y
x y x xy y x y
3 x 3 y 3 x 3 y
P 3.
x y x y x y
3.19. Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số dương thỏa mãn a c 2b thì ta luôn có:
1 1 2
a b b c a c
1 1 a b b c a c
Xét vế trái:
a b b c a b bc a b
a c 2 a c
2
ac ac a c .
a
2
Vế trái = Vế phải. Điều phải chứng minh.
1 1 1 1
3.20. Chứng minh rằng: ... 4
1 2 3 4 5 6 79 80
(Tuyển sinh lớp 10, THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2011 – 2012)
Ta có: A B 2 A A B
1 1 1 1 1
Xét A B ...
1 2 2 3 3 4 4 5 80 81
2 1 3 2 4 3 5 4 81 80
A B ...
2 1 3 2 43 54 81 80
A B 81 1 8
3 1 5 3 7 5 81 79
A ...
3 1 53 7 5 81 79
81 1
A 4 . Điều phải chứng minh.
2
3 an
3.21. Cho dãy số a1 ; a2 ;...; an thỏa mãn a1 1 và an 1 với n 1; 2;3... . Tính a2020 .
1 3.an
3 an
3
1 3an 3 3an 3 an
Ta có: an 2
1
3. 3 an 1 3an 3 3an
1 3an
2 3 2an 3 an
an 2 .
2 2 3an 1 3an
3 an
3
1 3an 3 3an 3 an
Ta có: an 3
1
3 3 an 1 3an 3 3an
1 3an
4an
an 3 an .
4
1 1 1
Từ giả thiết a
a a
a a a
1 1 5
a 1 a a 1 0 a a 0
a 4 4
1 5 1 5
a
a 0
2 2
1 5 5 1
Nhận xét: Vì a 0 nên a 0 loại, suy ra a .
2 2
Xét a 1 5 1 2 5 1
2 5 1
5 1 5 1
5
a 2 5 1 2 5 1 2
1 1
Từ đó ta có: a a 5 . Điều phải chứng minh.
a a