Professional Documents
Culture Documents
a a a a a a A a a a: Ma trận cấp là một bảng số hình chữ nhật với dòng, cột, phần tử
a a a a a a A a a a: Ma trận cấp là một bảng số hình chữ nhật với dòng, cột, phần tử
Ma trận cấp m n là một bảng số hình chữ nhật với m dòng, n cột, m n phần tử
- Ma trận vuông: m n ; khi đó đường chéo chính là đường chéo đi từ góc trên bên trái xuống dưới góc
dưới bên, đường chéo phụ đi từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải.
a11 0 ... 0
a a22 ... 0
Tương tự với ma trận tam giác dưới:
21
a11 0 ... 0
0 a ... 0
- Ma trận đường chéo:
22
( các phần tử ngoài đường chéo chính bằng 0 )
... ... ... ...
0 0 ... ann
1 0 ... 0
0 1 ... 0
-Ma trận đơn vị: En (ma trận đường chéo, các phần tử trên đường chéo bằng 1)
... ... ... ...
0 0 ... 1
- 2 ma trận cùng cấp: cộng các phần tử ở cùng vị trí với nhau. :[aij]mxn + [bij]mxn = [aij+bij]mxn
-Nhân ma trận với 1 số: Nhân từng phần tử của ma trận với số đó. : k x [aij]mxn = [k x aij]mxn
-Tích của 2 ma trận:
Chỉ có thể nhân 2 ma trận khi số cột của ma trận thứ nhất bằng số dòng của ma trận thứ 2.
n
A [aij ]mn ; B [bij ]n p thì AB C [cij ]m p với cij aik bkj ai1b1 j ai2 b2 j ... ainbnj ( ta cố định số i
k 1
và j , cho k chạy xuyên suốt các cột của ma trận A và các dòng của ma trận B )
Phép cộng có các tính chất như phép cộng số học thông thường, phép nhân thì có phân phối, kết hợp
nhưng không có giao hoán.
(AB)t = BtAt
3.Định thức:
a1 a2
a a a a a ;
3 a4 1 4 2 3
a1 b1 c1
a b2 c2 a1b2c3 b1c2 a3 a2b3c1 c1b2 a3 b1a2c3 a1b3c1
2
a3 b3 c3
3.2.1: Cách 1: Khai triển định thức (Áp dụng với những bài có xuất hiện những số 0)
Khái niệm phần bù đại số của một phần tử trong ma trận ( rất quan trọng )
Xét phần tử aij ( giao của dòng i và cột j ). Xóa đi dòng i và cột j ta được một ma trận bậc n 1 , có
định thức là M ij . Phần bù đại số của phần tử aij là Aij (1)i j Mij
1 2 3
Ví dụ: Xét ma trận A 4 5 6
7 8 9
5 6
Phần tử a11 1 . Xóa đi dòng 1 và cột 1 được ma trận , định thức M 11 5.9 6.8 3
8 9
A11 (1)11.M 11 3 .
4 6
Phần tử a12 2 . Xóa đi dòng 1 và cột 2 được ma trận , định thức M 12 4.9 6.7 6
7 9
A12 (1)1 2 .M 12 6
n
Khai triển theo cột thứ j : d aij Aij ( j cố định, i chạy )
i 1
Lưu ý chọn cột hoặc hàng có nhiều số 0 để sử dụng công thức dễ hơn.
Ta sẽ biến đổi ma trận đã cho về dạng tam giác.Biến đổi dựa vào 2 tính chất sau:
Nếu đổi chỗ 2 dòng thì định thức đổi dấu.
Nếu nhân một dòng với một số k bất kì rồi cộng vào dòng khác thì định thức không đổi
Ta biến đổi ngược từ dưới lên, từ trái sang phải, lần lượt chuyển định thức về dạng tam giác.
1 1 *
3. Dùng công thức: A .A .
A
Nói chung phần tính ma trận nghịch đảo rất dễ, chỉ cần cẩn thận làm từng bước là được.
4.2: Ứng dụng của ma trận nghịch đảo: Giải phương trình ma trận
Hạng của ma trận là cấp cao nhất của định thức con khác 0 của ma trận đó.
Tìm hạng của một ma trận:
Các phép biến đổi không làm thay đổi hạng: đổi chỗ 2 dòng, nhân 1 dòng với một số khác 0, nhân 1 dòng
với 1 số rồi cộng vào dòng khác.
Lưu ý là nếu ma trận bậc thang có n dòng và m dòng toàn số 0, đồng thời có một định thức cấp n m
khác 0 thì hạng là n m
1 2 30 4
Ví dụ: Hạng của ma trận 3 1 2 3 7
1 3 43 1
Biến đổi giống như khi tính định thức, biến đổi các dòng về các số 0 theo thứ tự từ dưới lên trên, từ trái
qua phải. Ở đây, cộng dòng 1 với dòng 3, nhân dòng 1 với 3 rồi cộng với dòng 2 ta được:
12 3 0 4 12 3 0 4
0 5 7 3 5 0 5 7 3 5
. Biến đổi tiếp ta có . Từ đó có hạng của ma trận là 2.
0 5 7 3 5 0 0 0 0 0
Cố định 1 phần tử khác 0, tính các định thức cấp 2 chứa phần tử đó. Nếu tất cả các định thức cấp 2 bằng 0
thì r 1 . Nếu tồn tại ít nhất 1 định thức cấp 2 khác 0 thì xét tiếp các định thức cấp 3 chứa định thức cấp 2
đó. Nếu tất cả các định thức cấp 3 bằng 0 thì r 2 . Nếu tồn tại ít nhất 1 định thức cấp 3 khác 0 thì lại xét
tiếp định thức cấp 4, cứ như thế đến khi tính được r . Nhìn chung cách này làm khá thủ công và không
phổ biến bằng biến đổi về ma trận bậc thang.
1 2
Ví dụ: Xét lại ví dụ ở trên. Đầu tiên ta xét 5 0
3 1
Xét tiếp các định thức cấp 3 chứa định thức trên. Ta có:
1 2 3 1 2 0 1 2 4
3 1 2 3 1 3 3 1 7 0
r 2
1 3 4 1 3 3 1 3 1
CÁC DẠNG BÀI TẬP
AX = B A-1 A X = A-1 B
XA = B X A A-1 = B A-1
PP2: giải hệ pttt
VD 4: Tìm X để AX = B
0 2 −1 1 0 0
A =( 0 6 −3) ; B =( 2 5 0)
−1 1 4 −1 −1 4
Det A= 0, det B = 20 # 0 => Pt vô nghiệm
VD 5: Tìm X để AX = B
−1 −3 1 2
A=( ); B=( )
1 −2 0 1
Cách 1: det A = 5
−2 3
1 −2 3 5 5
A-1 = ( ) =(−1 −1
)
5 −1 −1
5 5
−2 3 −2 −1
5 5 1 2 5 5
X = A-1 B = (−1 −1
)( ) = (−1 −3
)
0 1
5 5 5 5
𝑥 𝑦
Cách 2: X là MT 2x2. Giả sử X = ( )
𝑧 𝑡
−1 −3 𝑥 𝑦 1 2
Phần tử của X : ( )( )=( )
1 −2 𝑧 𝑡 0 1
−𝑥 − 3𝑡 = 1
𝑥 = −2/5
𝑥 − 2𝑧 = 0 −2/5 −1/5
{ => {𝑦 = 𝑧 = −1/5 => X = ( )
−𝑦 − 3𝑡 = 2 −1/5 −3/5
𝑡 = −3/5
𝑦 − 2𝑡 = 1
𝐴𝑋 = 𝐵 4
VD6: Tìm X thỏa mãn: { với A= ( 1 2); B= (2 3) C=( )
𝑋𝐴𝑇 = 𝐶 2
Cấp của X: 2x 2
𝑥 𝑦 𝑥 + 2𝑧 = 2 𝑥 =2
( 1 2) ( )
𝑧 𝑡 𝑦 + 2𝑡 = 3 𝑦=1 2 1
tìm X: { 𝑥 𝑦 1 4 => { 𝑥 + 2𝑦 = 4 => { 𝑧 = 0 => X = (0 )
(𝑧 𝑡 ) ( ) = ( ) 1
2 2 𝑧 + 2𝑡 = 2 𝑡=1
Dạng 4: tìm hạng ma trận ( tự làm), tìm điều kiện của x để ma trận có hạng = số tùy ý
B-1 cấp 4, khả nghịch => r(B-1 )= cấp của B-1 =4 => đpcm
ĐỊNH THỨC
Dạng 3: Bài toán quan hệ giữa det A, det kA, detA-1 , detAT
det(𝐴−1 ) = −1/3
VD3: Tìm cấp của MT vuông A biết: {
det(2𝐴𝑇 ) = 48
Giả sử A có cấp là n
Từ pt 1 => det A = 3 => detAT = 3
1 2 3 −1 1 0
3. Tìm ma trận X để: ( ) 𝑋( )=( ).
4 3 2 1 2 1
1 0 0
1
4. Cho mt A=(2 −1 0 ) 2 . Tính det[(3A)-1 ]T
3 1 −2
5. Tìm GTLN của các định thức cấp 3 chỉ chứa các phần tử
a) 0 và 1 b) 1 và -1
ĐÁP ÁN
𝑥 𝑦
1. a,A và B giao hoán dc B là MT 2x2 => B = ( )
𝑧 𝑡
1 2 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 1 2
AB = BA ( )( )=( )( )
3 4 𝑧 𝑡 𝑧 𝑡 3 4
𝑥 + 2𝑧 = 𝑥 + 3𝑦
𝑦 + 2𝑡 = 2𝑥 + 4𝑦 𝑧 = 3/2𝑦 𝑥 𝑦
{ ↔ { => B = (3/2𝑦 𝑥 + 3/2𝑦)
3𝑥 + 4𝑧 = 𝑧 + 3𝑡 𝑡 = 𝑥 + 3/2𝑦
3𝑦 + 4𝑡 = 2𝑧 + 4𝑡
𝑥 𝑦
b, A và B giao hoán dc B là MT 2x2 => B = ( )
𝑧 𝑡
1 −1 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 1 −1
AB = BA ( )( )=( )( )
1 1 𝑧 𝑡 𝑧 𝑡 1 1
𝑥−𝑧= 𝑥+𝑦
𝑦 − 𝑡 = −𝑥 + 𝑦 𝑧 = −𝑦 𝑥 𝑦
{ ↔ { => B = (−𝑦 𝑥)
𝑥 + 𝑧 = 𝑧 +𝑡 𝑡=𝑥
𝑦 + 𝑡 = −𝑧 + 𝑡
A.X.B = C A-1 .A.X.B.B-1 =A-1 .C.B-1 ( ghi nhớ phép nhân ma trận k có t/c giao hoán nên m.n chú ý k
đc thay đổi thứ tự các ma trận nhé)
1 2 −1 1 0 3 −1 −1
=> X = A-1 .C.B-1 = ( ) .( ).( )
4 3 2 1 2 1
4. detA= (1/2)3 . 2 (=kn .detA’) = ¼
1 1 1 4
Det[(3A)-1 ]T = det(3A)-1 = = = =
det (3𝐴) 33 det 𝐴 27.1⁄4 27
5.