You are on page 1of 21

TỔNG ÔN NGUYÊNHÀM

(BUỔI 1)

Dạng 1: Nguyên hàm cơ bản


Dạng 2: Nguyên Hàm hàm hợp
Dạng 3: Nguyên Hàm Hữu Tỉ
Câu 1: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = x 4 + x 2 là
1 1
A. 4 x 3 + 2 x + C. B. x5 + x3 + C.
5 3
C. x + x + C .
4 2
D. x + x + C.
5 3

Câu 2: (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 2 x + 4 là

A. x 2 + C . B. 2x 2 + C .

C. 2 x 2 + 4 x + C . D. x 2 + 4 x + C .

Câu 3: (Mã 103 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 2 x + 3 là

A. x 2 + 3 x + C . B. 2 x 2 + 3x + C .

C. x 2 + C . D. 2x 2 + C .

Câu 4: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm
2
số f ( x ) = x 2 + 2 .
x
x3 1 x3 2
A.  f ( x ) dx = + + C . B.  f ( x ) dx = − + C .
3 x 3 x

x3 1 x3 2
C.  f ( x ) dx = − + C . D.  f ( x ) dx = + + C .
3 x 3 x
Câu 5: (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 2sin x .

A.  2sin xdx = −2cos x + C B.  2sin xdx = 2cos x + C

C.  2sin xdx = sin 2 x + C D.  2sin xdx = sin 2 x + C

Câu 6: (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x) = 7x .

7x
A.  7 dx =
x
+C B.  7 x dx = 7 x+1 + C
ln 7

7 x+1
C.  7 dx =
x
+C D.  7 x dx = 7 x ln 7 + C
x +1

Câu 7: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm


của hàm số f ( x ) = e x + x là

1 1 x 1 2
A. e x + 1 + C B. e x + x 2 + C C. e x + x 2 + C D. e + x +C
2 x +1 2

Câu 8: (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Họ nguyên hàm của hàm số
f ( x) = 3x 2 + 1 là

x3
A. x + C
3
B. + x+C C. 6x + C D. x 3 + x + C
3
 e− x 
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số y = e  2 +
x
2  là
 cos x 

A. 2e x + tan x + C B. 2e x − tan x + C
1 1
C. 2e x − +C D. 2e x + +C
cos x cos x

2 x2 + x − 1
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x2
2 x2 + x − 1 1 1
A.  2
dx = 2 + − 2 + C.
x x x
2x + x −1
2
1
B.  dx = 2 x + + ln x + C.
x2 x
2x2 + x − 1 1
C.  d x = x 2
+ + ln x + C.
x2 x
2x2 + x − 1 1
D.  d x = x 2
− + ln x + C.
x2 x

4
Câu 11: Tính  ( 3 x2 + )dx
x
3 33 5
A. − 3 x5 + 4ln x + C . B. x − 4ln x + C .
5 5
5 3
C. 3 x5 + 4ln x + C . D. 3 x5 + 4ln x + C .
3 5
Câu 12: Công thức nào sau đây là sai?
1 1
A.  ln x dx = +C. B.  cos2 x dx = tan x + C .
x

C.  sin x dx = − cos x + C . D.  e x dx = e x + C .

Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

1 x e+1
A.  cos 2 xdx = sin 2 x + C . B.  x dx =
e
+C.
2 e +1

1 e x+1
C.  dx = ln x + C . D.  e dx =
x
+C.
x x +1

Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.  0dx = C ( C là hằng số).
1
B.  x dx = ln x + C ( C là hằng số).
x +1
C.  x dx =

+ C ( C là hằng số).
 +1
D.  dx = x + C ( C là hằng số).
Câu 15: Tìm nguyên F ( x ) của hàm số f ( x ) = ( x + 1)( x + 2)( x + 3) ?

x4 11
A. F ( x ) = − 6 x3 + x 2 − 6 x + C .
4 2

B. F ( x ) = x 4 + 6 x3 +11x 2 + 6 x + C .

x4 11
C. F ( x ) = + 2 x3 + x 2 + 6 x + C .
4 2

D. F ( x ) = x3 + 6 x 2 +11x 2 + 6 x + C .

Câu 16: (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên
hàm của hàm số f ( x ) .e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) .e2 x .

 f ' ( x ).e dx = − x 2 + x + C
2x
A.
B.  f ' ( x ) .e
2x
dx = − x 2 + 2 x + C
C.  f ' ( x ) .e 2x
dx = 2 x 2 − 2 x + C
D.  f ' ( x ) .e 2x
dx = −2 x 2 + 2 x + C

1
Câu 17:Hàm số F ( x ) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên
3
( −; + ) ?
1 4
A. f ( x ) = 3x 2 . B. f ( x ) = x3 . C. f ( x ) = x 2 . D. f ( x ) = x .
4
Câu 18: (Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 - Sở GD&ĐT TP HCM - cụm
chuyên môn 1). Biết một nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) là
F ( x ) = x 2 + 4 x + 1. Khi đó, giá trị của hàm số f (3)
A. f ( 3) = 30. B. f ( 3) = 6. C. f ( 3) = 22. D. f ( 3) = 10.

Câu 19: (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
f ' ( x ) = 3 − 5sin x và f ( 0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f ( x ) = 3x − 5cos x + 15 B. f ( x ) = 3x − 5cos x + 2

C. f ( x ) = 3x + 5cos x + 5 D. f ( x ) = 3x + 5cos x + 2

Câu 20: (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số
 
f ( x ) = sin x + cos x thoả mãn F   = 2 .
2

A. F ( x ) = − cos x + sin x + 3 B. F ( x ) = − cos x + sin x − 1

C. F ( x ) = − cos x + sin x + 1 D. F ( x ) = cos x − sin x + 3


Câu 21: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + 3 thỏa
mãn F ( 0) = 2 , giá trị của F (1) bằng
13 11
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
3 3

Câu 22: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị
 
hàm số y = F ( x ) đi qua điểm M ( 0;1) . Tính F   .
2
       
A. F   = 2 . B. F   = −1 . C. F   = 0 . D. F   = 1 .
2 2 2 2

1+ x
Câu 23: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và
x
F (1) = 2017 . Tính F (4)
4041
A. F (4) = 2022 B. F (4) = C. F (4) = 2021 D. F (4) = 2017
2
Câu 24: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x3 + 2 ( m − 1) x + m + 5
, với m là tham số thực. Một nguyên hàm của f ( x ) biết rằng F (1) = 8 và
F ( 0 ) = 1 là:
A. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 6 x + 1 B. F ( x ) = x 4 + 6 x + 1 .
C. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 1. D. Đáp án A và B

b
Câu 25: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + ( x  0) biết
x2
rằng F ( −1) = 1; F (1) = 4; f (1) = 0.
3x 2 3 7 3x 2 3 7
A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = − − .
4 2x 4 4 2x 4
3x 2 3 7 3x 2 3 1
C. F ( x ) = + − . D. F ( x ) = − − .
2 4x 4 2 4x 2
Câu 26: (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số f ( x ) liên tục
1
trên , f ( x )  0 với mọi x và thỏa mãn f (1) = − , f  ( x ) = ( 2 x + 1) f 2 ( x )
2
a
.Biết f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2019 ) = − 1 với a, b  , ( a, b ) = 1 .Khẳng định
b
nào sau đây sai?
A. a − b = 2019 . B. ab  2019 .
C. 2a + b = 2022 . D. b  2020 .
NGUYÊN HÀM HỮU TỈ
1
Câu 1: (Trích đề đại học – 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
5x − 2
dx 1 dx 1
A.  = ln 5 x − 2 + C B.  = − ln ( 5 x − 2 ) + C
5x − 2 5 5x − 2 2
dx dx
C.  = 5ln 5 x − 2 + C D.  = ln 5 x − 2 + C
5x − 2 5x − 2

1  1
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên  − ;  .
1 − 2x  2

1 1
A. ln 2 x − 1 + C . B. − ln (1 − 2 x ) + C .
2 2
1
C. − ln 2 x − 1 + C . D. ln 2 x −1 + C .
2

2x − 3
Câu 3: Tìm I =  dx
x+2
A. I = 2 − 7ln x + 2 + C B. I = 2x + 7ln x + 2 + C
C. I = 2x − 7ln x + 2 + C D. I = 2 + 7ln x + 2 + C
2 x2 − 7 x + 5
Câu 4: Tính nguyên hàm I =  dx
x −3
A. I = x − x + 2ln x − 3 + C. B. I = x2 − x − 2ln x − 3 + C.
2

C. I = 2 x − x + 2ln x − 3 + C. D. I = 2 x2 − x − 2ln x − 3 + C.
2

1  e −1  3
Câu 5: Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = , biết F   = là:
2x + 1  2  2
1
A. F ( x ) = 2ln 2 x + 1 − . B. F ( x ) = 2ln 2 x + 1 + 1 .
2
1 1
C. F ( x ) = ln 2 x + 1 + 1. D. F ( x ) = ln 2 x + 1 + .
2 2

1
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f  ( x ) = ,
x −1
f ( 0) = 2017 , f ( 2) = 2018 . Tính S = f ( 3) − f ( −1) .

A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S = 1.
MẪU BẬC 2
2x + 1
Câu 7: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và
x2 + x + 1
F (2) = 3 . Tính F (1)
7 7
A. F (1) = 3 − ln B. F (1) = 3 + ln
3 3
C. F (1) = 3 − ln 2 D. F (1) = 3 + ln 2

2x
Câu 8: Biết hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện f ' ( x ) = x và f ( 0) = 1 .
x2 + 1
Tính f ( 2 ) ?
A. f ( 2) = 1 B. f ( 2) = ln 3
C. f ( 2) = 1 + ln 5 D. f ( 2) = 1 + ln 2

x −1
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x2 − 2 x − 3
ln x 2 − 2 x − 3
A.  f ( x)dx = ln x + 1 + ln x − 3 B.  f ( x)dx =
2
x2 − 2 x − 3
C.  f ( x)dx = ln x + 1 − ln x − 3 D.  f ( x)dx = ln
2
x3
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4
x +1
A.  f ( x ) dx = x3 ln ( x 4 + 1) + C B.  f ( x ) dx = ln ( x 4 + 1) + C

C.  f ( x ) dx = ln ( x 4 + 1) + C
1 x4
D.  f ( x ) dx= +C
4 4 ( x 4 + 1)

1
Câu 11: Họ nguyên hàm của f ( x ) = là:
x ( x + 1)
1 x
A. F ( x ) = ln x ( x + 1) + c B. F ( x ) = ln +c
2 x +1
x x +1
C. F ( x ) = ln +c D. F ( x ) = ln +c
x +1 x

1
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x 2 + 7 x + 12
 x+3
 f ( x)dx = ln x + 7 x + 12 + C B.  f ( x)dx = ln  +C
2
A.
 x + 4 
x+3 x+4
C.  f ( x)dx = ln
x+4
+C D.  f ( x)dx = ln
x+3
+C
1
Câu 13: Tính x 2
− 4x + 3
dx , kết quả là:

1 x −1 1 x −3
A. ln +C. B. ln +C.
2 x −3 2 x −1
x−3
C. ln x 2 − 4 x + 3 + C . D. ln +C.
x −1

2
Câu 14: Tính nguyên hàm  x2 − 4 dx
1 2− x 1 2− x
A. I = ln + C. B. I = − ln + C.
4 2+ x 2 2+ x
1 2− x 1 2− x
C. I = − ln + C. D. I = ln + C.
4 2+ x 2 2+ x

1
Câu 15: Tìm nguyên hàm I =  dx.
4 − x2
1 x+2 1 x−2
A. I = ln + C. B. I = ln + C.
2 x−2 2 x+2
1 x−2 1 x+2
C. I = ln + C. D. I = ln + C.
4 x+2 4 x−2
2 x − 13
Câu 16: Cho biết  ( x + 1)( x − 2) dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a + 2b = 8 . B. a + b = 8 . C. 2a − b = 8 . D. a − b = 8 .

4 x + 11
Câu 17: Cho biết  x2 + 5x + 6dx = a ln x + 2 + b ln x + 3 + C . Tính giá trị biểu
thức: P = a 2 + ab + b 2 .
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

3x + 8
Câu 18: Tính nguyên hàm  x2 + 2 xdx
A. I = 4ln x − ln x + 2 + C. B. I = 4ln x + ln x + 2 + C.
C. I = − 4ln x + ln x + 2 + C. D. I = − 4ln x − ln x + 2 + C.
2 x3 − 6 x 2 + 4 x + 1
Câu 19: Nguyên hàm  dx là:
x 2 − 3x + 2
x −1 1 x−2
A. x 2 + ln +C. B. x 2 + ln +C.
x−2 2 x −1
1 x −1 x−2
C. x 2 + ln +C. D. x 2 + ln +C.
2 x−2 x −1

Câu 20: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Cho biết


1
 x3 − xdx = a ln ( x −1)( x + 1) + b ln x + C . Tính giá trị biểu thức: P = 2a + b .
1
A. 0. B. -1. C. . D. 1.
2

2
Câu 21: Tìm nguyên hàm I =  dx.
x2 − 2 x + 1
2 2
A. I = − + C. B. I = + C.
x −1 x −1
1 1
C. I = − + C. D. I = + C.
2 ( x − 1) 2 ( x − 1)
dx
Câu 22: Tìm nguyên hàm I =  .
9 x2 + 6 x + 1
1 1
A. I = + C. B. I = − + C.
3 ( 3x + 1) 3 ( 3x + 1)
3 3
C. I = + C. D. I = − + C.
3x + 1 3x + 1

Câu 23: (Mã 103 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2x + 1
f ( x) = trên khoảng ( −2; +  ) là
( x + 2)
2

3 1
A. 2ln ( x + 2 ) + +C. B. 2ln ( x + 2 ) + +C.
x+2 x+2
1 3
C. 2ln ( x + 2 ) − +C. D. 2ln ( x + 2 ) − +C.
x+2 x+2

5x + 1
Câu 24: Tìm  x2 − 6 x + 9 dx
16 1 16
A. I = ln x − 3 − +C B. I = ln x − 3 − +C
x −3 5 x −3

16 16
C. I = ln x − 3 + +C D. I = 5ln x − 3 − +C
x −3 x −3
Câu 25: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
x(2 + x)
f ( x) =
( x + 1) 2
x2 − x − 1 x2 + x − 1 x2 + x + 1 x2
A. . B. . C. . D.
x +1 x +1 x +1 x +1

1
Câu 26: Tính nguyên hàm  x2 + 1 dx
A. I = tan x + C. B. I = − arctan x + C.
C. I = arctan x + C. D. I = tan x + C.

1
Câu 27: Tìm nguyên hàm của I =  dx.
x2 + 4
1 1 1 x 1 x
A. t + C. B. x + C. C. tan + C. D. arctan + C.
2 2 2 2 2 2

dx
Câu 28: Tìm nguyên hàm I =  .
x + 2x + 3
2

1  x +1 1  x +1
A. I = arctan   + C. B. I = arctan   + C.
2  2  2  2 
1  x +1 1  x +1
C. I = − arctan   + C. D. I = − arctan   + C.
2  2  2  2 
dx
Câu 29: Tìm nguyên hàm I =  .
4 x2 + 4 x + 2
1
A. I = arctan ( 2 x + 1) + C. B. I = arctan ( 2 x + 1) + C.
2
1
C. I = − arctan ( 2 x + 1) + C. D. I = − arctan ( 2 x + 1) + C.
2

dx
Câu 30: Tìm nguyên hàm I =  .
9 x 2 + 24 x + 20
A. I =− arctan ( 3x + 4) + C. B. I = arctan ( 3x + 4) + C.
1  3x + 4  1  3x + 4 
C. I = arctan   + C. D. I = − arctan   + C.
6  2  2  2 

dx 
Câu 31: Cho nguyên hàm F ( x ) =  . Biết rằng F ( 0 ) = . Vậy F ( 2 ) có
x2 + 4 8
giá trị bằng
 3  −
A. F ( 2 ) = . B. F ( 2 ) = . C. F (2) = D. F ( 2 ) = .
8 4 4 4
2x −1
Câu 32: Tìm nguyên hàm I =  dx.
x2 + 4 x + 5
A. I = ln x2 + 4 x + 5 + arctan ( x + 2) + C.
B. I = ln x2 + 4 x + 5 − arctan ( x + 2) + C.
C. I = ln x 2 + 4 x + 5 − 5arctan ( x + 2 ) + C.
D. I = ln x 2 + 4 x + 5 + 3arctan ( x + 2 ) + C.

You might also like