You are on page 1of 3

Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk

07-12-2020 13:39:28 +07:00


TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 674 /CTK-DSVX Đắk Lắk, ngày 07 tháng 12 năm 2020


V/v thông báo số liệu dân số trung bình
sơ bộ năm 2020

Kính gửi: Chi cục Thống kê các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ vào công văn số 1474/ TCTK-DSLĐ ngày 04 tháng 11 năm 2020
của Tổng cục Thống kê về việc việc thông báo số liệu dân số trung bình sơ bộ
năm 2020. Ngày 25 tháng 11 năm 2020 Cục Thống kê tỉnh đã gửi công văn số
645/CTK-DSVX về việc trưng cầu ý kiến Chi cục Thống kê các huyện, thị xã,
thành phố (viết gọn Chi cục Thống kê cấp huyện) về số liệu dân số trung bình sơ
bộ năm 2020. Đến nay việc trưng cầu đã kết thúc Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk tổng
hợp số liệu dân số trung bình sơ bộ năm 2020 của tỉnh chia theo huyện, thị xã,
thành phố, thành thị, nông thôn và giới tính (biểu số liệu đính kèm). Số liệu này
sẽ được công bố trong Niên giám Thống kê năm 2020 của Cục Thống kê tỉnh.
Chi cục Thống kê cấp huyện căn cứ vào số liệu (gửi kèm công văn này)
phân bổ dân số đến các xã, phường, thị trấn và báo cáo bằng văn bản về Cục
Thống kê tỉnh (Phòng Thống kê Dân số - Văn xã trước ngày 20/12/2020).
Để bảo đảm thống nhất số liệu giữa Trung ương và Địa phương, Cục Thống
kê Đắk Lắk đề nghị các Chi cục Thống kê cấp huyện sử dụng số liệu do Cục thống
kê công bố./.

Nơi nhận: KT.CỤC TRƯỞNG


- Như trên; PHÓ CỤC TRƯỞNG
- Lãnh đạo Cục;
- Phòng TKTH;
- Lưu: VT, DSVX.

Nguyễn Quang Phước


TỔNG CỤC THỐNG KÊ
CỤC THỐNG KÊ ĐẮK LẮK

DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM 2020 ( SƠ BỘ)


( Kèm theo Công văn số: 674 CTK-DSVX, ngày07 tháng 12 năm 2020 của Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Người
Dân số trung bình sơ bộ năm 2020
STT Đơn vị
Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ
Tỉnh Đắk Lắk 1.886.937 466.479 1.420.458 952.219 934.718

1 TP Buôn Ma Thuột 380.755 248.697 132.058 189.652 191.103

2 Thị Xã Buôn Hồ 99.244 55.024 44.220 50.108 49.136

3 Huyện Ea H'leo 138.093 20.013 118.080 70.324 67.769

4 Huyện Ea Súp 71.759 13.109 58.650 36.827 34.932

5 Huyện Buôn Đôn 64.913 - 64.913 32.891 32.022

6 Huyện Cư M'gar 178.840 31.832 147.008 90.243 88.597

7 Huyện Krông Búk 65.692 - 65.692 33.569 32.123

8 Huyện Krông Năng 127.544 12.894 114.650 64.937 62.607

9 Huyện Ea Kar 145.548 24.290 121.258 73.545 72.003

10 Huyện M'Đrắk 72.950 6.001 66.949 36.862 36.088

11 Huyện Krông Bông 92.859 6.841 86.018 46.987 45.872

12 Huyện Krông Pắc 195.542 17.942 177.600 98.788 96.754

13 Huyện Krông A Na 80.582 23.331 57.251 40.597 39.985

14 Huyện Lắk 70.862 6.505 64.357 35.360 35.502

15 Huyện Cư Kuin 101.754 - 101.754 51.529 50.225


CỤC THỐNG KÊ ĐẮK LẮK
CHI CỤC THỐNG KÊ CƢ KUIN

DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM 2020 (SƠ BỘ)


HUYỆN CƢ KUIN
Đơn vị: Người
Dân số trung bình sơ bộ năm 2020
STT Đơn vị
Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ
Huyện Cƣ Kuin 101.754 - 101.754 51.529 50.225

1 Xã Ea Tiêu 21.276 21.276 10.651 10.625

2 Xã Ea Ktur 16.970 16.970 8.544 8.426

3 Xã Hòa Hiệp 8.769 8.769 4.523 4.246

4 Xã Dray Bhăng 10.126 10.126 5.115 5.011

5 Xã Ea Bhôk 17.341 17.341 8.792 8.549

6 Xã Ea Hu 8.556 8.556 4.337 4.219

7 Xã Cư Êwi 7.672 7.672 3.989 3.683

8 Xã Ea Ning 11.044 11.044 5.578 5.466

Cư Kuin, ngày 16 tháng 12 năm 2020


CHI CỤC TRƢỞNG

Nguyễn Văn Thành

You might also like