You are on page 1of 81

Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.

com/ngochuyenlb

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA KÌ THI


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
PHÁC ĐỒ TOÁN LẦN THỨ 1
Môn thi: Toán
VỀ ĐÍCH 9+ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
Cô NGỌC HUYỀN LB phát đề

BON 1: Số tam giác được tạo thành từ các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 720. B. 35. C. 240. D. 120.
BON 2: Cho cấp số nhân  un  với u2  8 và u5  64. Khi đó, công bội của cấp số nhân  un  bằng
A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.
BON 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x –∞ –2 0 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ –1

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 2  . B.  2;0  . C.  0;  . D.  1; 3  .

BON 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 2 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 +

f(x) 3 +∞
–∞ –2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  3. B. x  4. C. x  2. D. x  2.
BON 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu f   x  như sau:

x –∞ –2 1 3 +∞
f'(x) – 0 + 0 + 0 –
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
2x  3
BON 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
3
A. y  1. B. y  . C. y  2. D. y  3.
2

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 1
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường cong như trong hình vẽ?
y

O
x

A. y  x4  3x2  1. B. y  x4  3x2  1. C. y  x4  3x2  1. D. y  x4  3x2  1.


BON 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và đường thẳng y  x  2 là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
BON 9: Cho a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 2 log 3 a  3log 3 b  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a2 b3  3. B. 3a 2  b3 . C. a 2  3b3 . D. a2 b3  1.
 
BON 10: Cho hàm số f  x   log 2 x2  1 . Tính f   1 ?

A. f  1  . B. f   1  C. f   1  D. f  1  1.
1 1 1
. .
2 2 ln 2 ln 2
e
BON 11: Cho a là số thực dương tùy ý, ln bằng
a2

A. 2 1  ln a  . C. 2 1  ln a  .
1
B. 1  ln a . D. 1  2lna .
2
BON 12: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A.  ; 3 . B.  ; 3 . C. 3;  . D.  3;  .
BON 13: Tập nghiệm S của phương trình log2 x2  2 là
A. S  2; 2. B. S  1. C. S  4. D. S  2.
BON 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
52 x 52 x 1
A.  52 x dx   C. B.  52 x dx   C.
ln 5 2x  1
52 x 5x
C.  52 x dx   C. D.  52 x dx   C.
ln 25 ln 25
BON 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x2 là

x4 x3 x4
A. x4  x3  C. B.   C. C.  x 3  C. D. 3x2  6 x  C.
4 3 4
2 2
BON 16: Nếu  f  x  dx  6 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.
2 2 2
BON 17: Cho  f  x  dx  2 và  g  x dx  3.
0 0
Tích phân  2 f  x   g  x  dx bằng
0

A. 5. B. 7. C. 1. D. 1.
BON 18: Cho hai số phức z1  1  3i , z2  3  2i. Số phức 2z1  z2 bằng
A. 4  i. B. 7  i. C. 5  4i. D. 10  2i.
BON 19: Tìm số phức liên hợp z của số phức z  1  2021i.
A. z  1  2021i. B. z  1  2021i. C. z  1  2021i. D. z  2021  i.

2 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 20: Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z.
y
4 M

O 3 x

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z?


A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
BON 21: Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau đây?
1 1 1
A. V  B.h. B. V  B.h. C. V  B.h. D. V  B.h.
3 2 6
BON 22: Cho khối nón có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3. Thể tích của khối nón đã cho là
A. 18 . B. 6 . C. 6. D. 36 .
BON 23: Diện tích mặt cầu đường kính 4a bằng
A. 64a2 . B. 16 a 2 . C. 4a2 . D. 4a2 .
BON 24: Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB, AC, AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài
bằng 2, 4, 3?
A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 3 .
BON 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây có vectơ chỉ phương là

u   2; 3; 1 ?
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  6t , t  . B.  y  2  6t , t  . C.  y  2  3t , t  . D.  y  2  3t , t  .
 z  1  2t  z  1  4t  z  1  t  z  1  t
   
BON 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 2  , B 0;1; 1 , G  2; 1;1 . Tìm tọa độ điểm
C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.
 2
A. C  5; 1; 2  . B. C  3; 3; 2  . C. C  1; 1;  . D. C 1;1;0  .
 3
BON 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  2021;0; 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M  Oxz  . B. M  Oyz  . C. M  Oy . D. M  Oxy 

BON 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm A  3; 4;6  đến trục Oz.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
BON 29: Có 30 quả cầu được đánh số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân
các số trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chia hết cho 10.
48 8 16 16
A. . B. . C. . D. .
145 29 29 145
BON 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x  1
A. y  x3  2x  4. B. y  x3  x2  x. C. y  2x4  x2  1. D. y  .
x1
BON 31: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  9x  35 trên đoạn  4; 4  lần lượt là
A. 40 và 8 . B. 41 và  40 . C. 15 và 41 . D. 40 và  41 .

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 3
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 32: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x 2  32  0 bằng
A. 3. B. 32. C. 12. D. 5.
3 4 4

 f  x dx  3  f t  dt  5 . Tính  f u du.


5 3
BON 33: Biết và
0 0 3

16 14 17 16
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 15 15
BON 34: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i. Môđun của số phức z bằng

A. 2. B. 1. C. 5. D. 5.
BON 35: Cho hình lập phương ABCD.A1 B1C1 D1 có cạnh a. Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường
thẳng A1 D và B1 I bằng
A. 30 0. B. 60 0. C. 450. D. 1200.
BON 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 3 , AD  a , cạnh SA có độ dài
bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.BCD.
a3 2a3 a3 3 2a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
BON 37: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu S có tâm I  3;1; 2  và đi qua điểm A  4; 1;0 

A. S  :  x  3   y  1   z  2   9. B. S  :  x  4    y  1  z 2  9.
2 2 2 2 2

C. S  :  x  3    y  1   z  2   9. D. S  :  x  3    y  1   z  2   3.
2 2 2 2 2 2

BON 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0; 3 và B  3; 2;1 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x  y  2 z  1  0. B. 2 x  y  z  1  0.
C. x  y  2 z  1  0. D. 2 x  y  z  1  0.
BON 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ:
y

O 1 x

Khi đó hàm số g  x   f  3x  2   9x  2021 đạt giá trị nhỏ nhất của g  x  trên đoạn 1;0 bằng
A. f  2   2021. B. f  1  2030. C. f  0   2027. D. f  8   2003.
BON 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  x   f 1  x   x2 1  x  , x  .
2

1
Tính I   f  x  dx.
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
30 60 45 15

4 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

i2
BON 41: Cho số phức z thỏa mãn  i  4  z    2  i  z. Tìm môđun của w  2z  5.
i
A. 2 15. B. 17. C. 13. D. 10.
BON 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên x sao cho ứng với mỗi x luôn tồn tại không quá 15 giá trị nguyên
   
y thỏa mãn log 2021 x2  y  log 2025 x2  x  16  log 3  y  x  ?
A. 218. B. 244. C. 116. D. 115.
 x  1  2t

BON 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d  :  y  1  t và mặt phẳng  P  : 4x  3y  3z  2021  0.
 z  2  3t

Đường thẳng    đi qua M  0;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  và cắt đường thẳng  d  có một vectơ

chỉ phương là  a; b; c  với a, b, c là các số nguyên,  0  a  5 . Tổng a2  b  c bằng


A. 10. B. 11. C. 6. D. 5.
BON 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB  a ; AC  a 2. Đỉnh S cách đều A, B,
C; mặt bên SAB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

1 3 3 a3
A. V  a3 . B. V  3a 3 . C. V  a . D. V  .
6 3 2
BON 45: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng
2 5 (m) . Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một 2m

cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu 2m 2m
mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một
khoảng bằng 2 (m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu)
dành để lát gạch. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng
hoa là 1.000.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần
đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 2.958.000 (đồng). B. 2.985.000 (đồng).
C. 1.492.000 (đồng). D. 1.429.000 (đồng).
BON 46: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. y

 
Hàm số y  f xf  x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 13.
B. 11. O

C. 9. -3 x
-1
D. 15.
-2
y = f (x)

 4a  b  c 
   a  1   b  1   c  1 . Giá
2 2 2
BON 47: Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn log 2  2
 a  b  c  2 
2 2

2020a  2021b  2022c b


trị lớn nhất của biểu thức P  bằng a  , với a , b , c là các số nguyên dương, b là
abc c
số nguyên tố. Giá trị của biểu thức S  b  c bằng
A. 4. B. 9. C. 5. D. 6.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 5
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 48: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Biết đồ thị hàm

số nhận đường thẳng x  x2 làm trục đối xứng và 3 điểm cực trị x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn f  x2   f  x1   f  x3  .
S1
Gọi S1 và S 2 là diện tích hai phần được tô màu trong hình vẽ. Tỉ số là
S2
y
y = f (x)

x = x2

S1
S2

x1 x2 x3 O x

7 8 6 7
A. . B. . C. . D. .
9 7 7 8
BON 49: Cho số phức z thỏa mãn  z  4   4i  z  là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
P  iz  1  z  i bằng

A. 66. B. 32 2. C. 109 2. D. 64 2.
x  2  t
 x 1 y 1 z
BON 50: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d1 :  y  1  2t và d2 :   . Mặt cầu
z  2  t 2 1 1

S  :  x  a    y  b    z  c 
2 2 2
 R tiếp xúc với các đường thẳng d1 và d2 , với R nhỏ nhất. Khi đó, giá trị

của biểu thức P  a  b  c  R2 bằng


17 65 47 11
A. . B. . C. . D. .
4 16 16 4

6 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
PHÁC ĐỒ TOÁN
LẦN THỨ 1
VỀ ĐÍCH 9+ Môn thi: Toán
Cô NGỌC HUYỀN LB

ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.B 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.C
11.D 12.C 13.A 14.C 15.C 16.A 17.D 18.C 19.C 20.A
21.B 22.B 23.B 24.C 25.A 26.A 27.A 28.C 29.B 30.B
31.D 32.D 33.D 34.C 35.A 36.C 37.C 38.A 39.A 40.B
41.B 42.B 43.B 44.A 45.B 46.A 47.D 48.D 49.A 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


BON 1: Số tam giác được tạo thành từ các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 720. B. 35. C. 240. D. 120.

Lời giải Số tam giác đều tạo thành  C10


3
 120
Đáp án D.
BON 2: Cho cấp số nhân  un  với u2  8 và u5  64. Khi đó, công bội của cấp số

nhân  un  bằng
A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.

Lời giải

u  u1 .q u 1 8 1
Có un  u1 .qn1   2  2  3    q3  8  q  2
u
 5  u1
.q 4
u5 q 64 8
Đáp án D.
BON 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x –∞ –2 0 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ –1

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 2  . B.  2;0  . C.  0;  . D.  1; 3  .

Lời giải Từ BBT  Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .


Đáp án B.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 7
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 2 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 +

f(x) 3 +∞
–∞ –2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  3. B. x  4. C. x  2. D. x  2.

Lời giải Từ BBT  Hàm số đạt cực tiểu tại x  4.


Đáp án B.
BON 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu f   x  như sau:

x –∞ –2 1 3 +∞
f'(x) – 0 + 0 + 0 –
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải
Từ bảng xét dấu, hàm số có đạo hàm đổi dấu 2 lần  Hàm số có 2 cực trị.
Đáp án B.
2x  3
BON 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
BON TIPS 3
A. y  1. B. y  . C. y  2. D. y  3.
Tìm nhanh TCN: 2

Cho hàm số Lời giải


a 2
 TCN: y  2
c 1
Đáp án C.
BON 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường cong như trong hình vẽ?
y

O
x

A. y  x4  3x2  1. B. y  x4  3x2  1.


C. y  x4  3x2  1. D. y  x4  3x2  1.

Lời giải
+) Đồ thị hàm số dạng bậc 4 trùng phương có a  0
+) Hàm số có 3 cực trị  a.b  0  b  0
+) Tại x  0; y  0
Đáp án B.

8 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và đường thẳng y  x  2



A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Lời giải Xét phương trình:


x  2

x  3x  2  x  2  x  3x  2  x  2  0  x  4 x  0   x  2
3 3 3

x  0

 3 giao điểm.
Đáp án A.
BON 9: Cho a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 2 log 3 a  3log 3 b  1. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

BON TIPS A. a2 b3  3. B. 3a 2  b3 . C. a 2  3b3 . D. a2 b3  1.

Lời giải

2log 3 a  3log 3 b  1  log 3 a2  log 3 b3  1  log 3 a2 b3  1  a2 b3  3 
Đáp án A.


BON 10: Cho hàm số f  x   log 2 x2  1 . Tính f   1 ? 
A. f  1  . B. f   1  C. f   1  D. f  1  1.
1 1 1
. .
2 2 ln 2 ln 2

BON TIPS Lời giải


 
f  x   log 2 x 2  1  f   x  
2x
x 2

 1 .ln 2

 f   1 
2 1

2.ln 2 ln 2
Đáp án C.
e
BON 11: Cho a là số thực dương tùy ý, ln bằng
a2

A. 2 1  ln a  . C. 2 1  ln a  .
BON TIPS 1
B. 1  ln a . D. 1  2lna .
2

Lời giải ln
e
 ln e  ln a2  1  2ln a
a2
Đáp án D.
BON 12: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A.  ; 3 . B.  ; 3 . C. 3;  . D.  3;  .

Lời giải 3x  27  3x  33  x  3 .
Vậy tập nghiệm là 3;   .
Đáp án C.
BON 13: Tập nghiệm S của phương trình log2 x2  2 là
A. S  2; 2. B. S  1. C. S  4. D. S  2.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 9
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

x  2
Lời giải log 2 x2  2  x2  4  
 x  2
 S  2; 2.
Đáp án A.
BON 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
52 x 52 x 1
A.  52 x dx   C. B.  52 x dx   C.
ln 5 2x  1
52 x 5x
C.  52 x dx   C. D.  52 x dx   C.
ln 25 ln 25
1 52 x 52 x
Lời giải  5 2x
dx  .  C  C
2 ln 5 ln 25
Đáp án C.
BON 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x2 là

x4 x3 x4
A. x4  x3  C. B.   C. C.  x 3  C. D. 3x2  6 x  C.
4 3 4

Lời giải   
f  x  dx   x 3  3x 2 dx 
x4
4
 x 3  C.

Đáp án C.
2 2
BON 16: Nếu  f  x  dx  6 thì  3 f  x  dx bằng
0 0

A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.
2 2
Lời giải  3 f  x  dx  3. f  x  dx  3.6  18
0 0

Đáp án A.
2 2 2
BON 17: Cho  f  x  dx  2 và
0
 g  x dx  3. Tích phân  2 f  x   g  x  dx bằng
0 0

A. 5. B. 7. C. 1. D. 1.
2 2 2
Lời giải  2 f  x   g  x dx  2. f  x  dx  g  x dx  2.2  3  1
0 0 0

Đáp án D.
BON 18: Cho hai số phức z1  1  3i , z2  3  2i. Số phức 2z1  z2 bằng
A. 4  i. B. 7  i. C. 5  4i. D. 10  2i.

Lời giải 2 z1  z2  5  4i
Đáp án C.

BON 19: Tìm số phức liên hợp z của số phức z  1  2021i.


BON TIPS A. z  1  2021i. B. z  1  2021i. C. z  1  2021i. D. z  2021  i.

Lời giải
z  1  2021i
Đáp án C.

10 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 20: Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z.
y Tìm phần thực và phần ảo của số phức z?
4 M A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
O 3 x D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.

Lời giải M  3;4   z  3  4i  Phần thực = 3; phần ảo = 4


Đáp án A.
BON 21: Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau đây?
1 1 1
A. V  B.h. B. V  B.h. C. V  B.h. D. V  B.h.
3 2 6

Lời giải Vl¨ng trô  B.h


Đáp án B.
BON 22: Cho khối nón có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3. Thể tích của khối
nón đã cho là
A. 18 . B. 6 . C. 6. D. 36 .

Lời giải Vnãn 


1 2 1
R h  .32.2  6
3 3
Đáp án B.
BON 23: Diện tích mặt cầu đường kính 4a bằng
BON TIPS A. 64a2 . B. 16 a 2 . C. 4a2 . D. 4a2 .

Lời giải 4a
 2a  S  4R2  4.  2a   16a2
2
Chú ý đọc kĩ đề bài để Đường kình  4a  Bán kính 
phân biệt rõ đường kín và 2
bán kính.
Đáp án B.
BON 24: Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB, AC, AD đôi một vuông góc
và lần lượt có độ dài bằng 2, 4, 3?
A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải V
1 1
AB.AC.AD  .2.4.3  4
6 6
Đáp án C.
BON 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây có vectơ

chỉ phương là u   2; 3; 1 ?


 x  1  4t  x  1  4t
 
A.  y  2  6t , t  . B.  y  2  6t , t  .
 z  1  2t  z  1  4t
 
 x  1  2t  x  1  2t
 
C.  y  2  3t , t  . D.  y  2  3t , t  .
 z  1  t  z  1  t
 

Lời giải u  2.  2; 3; 1   4; 6; 2 


Đáp án A.
Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 11
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 2  , B 0;1; 1 ,

G  2; 1;1. Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.
 2
A. C  5; 1; 2  . B. C  3; 3; 2  . C. C  1; 1;  . D. C 1;1;0  .
 3

Lời giải G là trọng tâm ABC


 xA  xB  xC  1  0  xC
 xG  2 
 3  3  xC  5
 y  y  y   3  1  yC 
  yG  A B C
 1    yC  1  C  5; 1; 2 
 3  3 z  2
 z A  zB  zC  2  1  zC  C
z
 G  1 
 3  3
Đáp án A.
BON 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  2021;0; 1  . Mệnh
BON TIPS
đề nào sau đây đúng?
Mẹo nhớ là khuyết cái nào
A. M  Oxz  . B. M  Oyz  . C. M  Oy . D. M  Oxy 
thì cái đó bằng 0. Ví dụ ở

Lời giải Ta có: yM  0  M  Oxz 


đây nên ta chọn

Đáp án A.
BON 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm
A  3; 4;6  đến trục Oz.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải
Gọi H là hình chiếu của A trên trục Oz  H  0;0;6 

 AH   3; 4; 0   AH   3 
2

 4 2  5  d A;  Oz  
Đáp án C.
BON 29: Có 30 quả cầu được đánh số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai quả cầu rồi nhân các số trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích
nhận được là số chia hết cho 10.
48 8 16 16
A. . B. . C. . D. .
145 29 29 145

Lời giải n    C30


2
 435

BON TIPS Trường hợp 1: Lấy được 1 số 10

Trường hợp 3 độc lập với


Từ 1  30 có 3 số 10 là 10; 20; 30
hai trường hợp còn lại, lấy  C31 .C27
1
 81
được hai số trong đó một
số chỉ chia hết cho 2 mà Trường hợp 2: Lấy được 2 số 10
không chia hết cho 5, một
số chỉ chia hết cho 5 mà  C32  3
không chia hết cho 2. Trường hợp 3: Lấy được 1 số 2 nhưng không 5, số còn lại 5 nhưng không 2
+) Từ 1  30 có 15 số 2
+) Trong 15 số 2 có 3 số 5 là 10; 20; 30
12 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Vậy có 12 số 2 nhưng không 5


+) Từ 1  30 có 6 số 5
+) Trong 6 số 5 có 3 số không 2
Vậy có 3 số 5 nhưng không 2
 C12
1
.C31  12.3  36
Tổng các trường hợp  81  3  36  120
120 8
Vậy xác suất   .
435 29
Đáp án B.
BON 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x  1
A. y  x3  2x  4. B. y  x3  x2  x. C. y  2x4  x2  1. D. y  .
x1

Lời giải Vì y  3x2  2x  1  0 x 


Đáp án B.
BON 31: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  9x  35 trên
đoạn  4; 4  lần lượt là
A. 40 và 8 . B. 41 và  40 . C. 15 và 41 . D. 40 và  41 .

Lời giải
y  x 3  3x 2  9 x  35
 y  3 x 2  6 x  9
x  3
y  0  
 x  1
Bảng biến thiên:
x –∞ –4 –1 3 4 +∞
y’ + 0 _ 0 +
40 +∞

y –41 15
–∞ 8

max y  40
 4;4
 
min y  41
 4;4
Đáp án D.
BON 32: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x 2  32  0 bằng
A. 3. B. 32. C. 12. D. 5.

Lời giải
Đặt 2x  t  t  0 
Phương trình trở thành:
t  8 x  3
t 2  3.22.t  32  0  t 2  12t  32  0    t /m   
t  4 x  2

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 13
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Tổng  3  2  5
Đáp án D.
3 4 4

 f  x dx   f t  dt   f u du.
5 3
BON 33: Biết và . Tính
0
3 0
5 3

16 14 17 16
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 15 15

Lời giải
4 0 4 3 4

3 f u du  3 f  x  dx  0 f t  dt  0 f  x  dx  0 f t  dt   3  5   15
5 3 16

Đáp án D.
BON 34: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i. Môđun của số phức z bằng

A. 2. B. 1. C. 5. D. 5.

Lời giải  2  i  z  4  3i  z  423ii  1  2i


 z  12   2   5
2

Đáp án C.
BON 35: Cho hình lập phương ABCD.A1 B1C1 D1 có cạnh a. Gọi I là trung điểm
BD. Góc giữa hai đường thẳng A1 D và B1 I bằng
D C
A. 30 0. B. 60 0. C. 450. D. 1200.
I
B Lời giải Ta thấy A1 D B1C nên  A1 D, B1 I    B1C , B1 I   IB1C
60
Mà tam giác AB1C là tam giác đều nên IB1C   30
D1 2
C1
Đáp án A.

A1 BON 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
B1
AB  a 3 , AD  a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích khối chóp S.BCD.
a3 2a3 a3 3 2a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

S Lời giải
1 1 a2 3
BCD vuông tại C  SBCD  .BC.CD  .a.a 3 
2 2 2
1 1 a2 3 a3 3
A a VS. BCD  SA.SBCD  .2a. 
D 3 3 2 3
Đáp án C.

B C BON 37: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu S có tâm I  3;1; 2  và

đi qua điểm A  4; 1;0  là

A. S  :  x  3   y  1   z  2   9. B. S  :  x  4    y  1  z 2  9.
2 2 2 2 2

C. S  :  x  3    y  1   z  2   9. D. S  :  x  3    y  1   z  2   3.
2 2 2 2 2 2

14 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Lời giải Ta có: IA   1; 2; 2   IA   1   2    2 


2 2 2
3

Phương trình đường tròn tâm I bán kính R  3 là:  x  3   y  1   z  2   9


2 2 2

Đáp án C.
BON 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0; 3 và B  3; 2;1 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x  y  2 z  1  0. B. 2 x  y  z  1  0.
C. x  y  2 z  1  0. D. 2 x  y  z  1  0.

Lời giải Gọi I là trung điểm AB  I  2;1; 1

n P   AB   2; 2; 4   1;1; 2 

Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: x  y  2z  1  0


Đáp án A.
BON 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ:
y

O 1 x

Khi đó hàm số g  x   f  3x  2   9x  2021 đạt giá trị nhỏ nhất của g  x  trên đoạn
1;0 bằng
A. f  2   2021. B. f  1  2030. C. f  0   2027. D. f  8   2003.

Lời giải Ta có: g  x   f  3x  2   9x  2021

 g  x   3 f   3x  2   9
Xét

 x    nghiem kep 
1
 3x  2  1  3
   5 4
g   x   0  f   3x  2   3   3x  2  a  3  a  2    x  m    m   
   3 3
 3x  2  b  2  b  1   4 
 x  n    n  1 
  3 
Ta có BBT:
x m n -1 0
g’(x) –

g(x)

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 15
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 min g  x   g  0   f  2   2021
 1;0 

Đáp án A.
BON 40: Cho hàm số f  x liên tục trên và thỏa mãn
1
f  x   f 1  x   x2 1  x  , x  . Tính I   f  x  dx.
2

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
30 60 45 15

Lời giải
Cách 1: Đổi biến thông thường
1 1 1
Ta có: f  x   f 1  x   x2 1  x    f  x  dx   f 1  x  dx   x2 1  x  dx
2 2

0 0 0

Đặt 1  x  t  dx  dt
x 0 1

t 1 0
1 1 1
  f  1  x  dx   f  t  dt   f  x  dx
0 0 0
1 1
 2  f  x  dx   x 2  1  x  dx 
2 1 1 1
 2I  I .
0 0
30 30 60
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio
Từ kỹ thuật chọn hàm bấm máy trong tích phân hàm ẩn cô đã dạy trong khóa
học VỀ ĐÍCH 9+ VÀ PHÁC ĐỒ TOÁN, ta chọn f  x   a .
Lúc này phương trình đề bài cho trở thành
x2 1  x  x2 1  x 
2 2
1 1
2a  x 1  x   a    f  x  dx  
2 2
dx
2 0 0
2

x2 1  x 
2
1
1
Bấm máy tính ta thu được 
0
2
dx 
60
I

Đáp án B.

BON 41: Cho số phức z thỏa mãn  i  4  z  i i 2   2  i  z. Tìm môđun của

w  2z  5.
A. 2 15. B. 17. C. 13. D. 10.

Lời giải
i2
Cách 1:  i  4  .z    2  i  .z
i
i2
Đặt z  a  bi   i  4  a  bi     2  i  a  bi 
i
  a  4b  i  4 a  b  1  2i  2 a  b   a  2b  i
  2 a  6b  2  i  2 a  1  0

16 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 1
2a  1  0 a   2 1 1
  z  i
2a  6b  2  0 b  1 2 2
 2
 w  1  i  5  i  4  w  17
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Sử dụng kỹ thuật phân tích bách phân trong casio để khai triển nhanh số phức cô
đã dạy trong khóa học Phác Đồ Toán và khóa Về Đích 9+
Chuyển máy tính sang chế độ số phức Menu 2
Chuyển vế sang trái và nhập màn hình phương trình đề bài vế trái

 i  4  X  i i 2   2  i  .Conjg  X 
Ấn CALC với X  10000  100i ta sẽ ra được kết quả như hình bên và sử dụng kĩ
thuật bách phân để tách
20001  2.10000  1  2 x  1
Lúc này ta có   ta sẽ có hệ sau
20598  2.10000  6.100  2  2 x  6 y  2
 1
2 x  1  0  x   2 1 1
   z    i  w  1  i  5  i  4  w  17
2 x  6 y  2  0 y  1 2 2
 2
Đáp án B.
BON 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên x sao cho ứng với mỗi x luôn tồn tại không
quá 15 giá trị y thỏa mãn

  
log 2021 x2  y  log 2025 x2  x  16  log 3  y  x  ? 
A. 218. B. 244. C. 116. D. 115.

Lời giải   
log 2021 x2  y  log 2025 x2  x  16  log 3  y  x 
BON TIPS

x  y  0 
2
 y  x
2

Trong trường hợp này, ĐKXĐ:   , mà x nguyên nên y  x  x2


nhờ việc đánh giá được y  x  0
 y  x

mà ta có thể đánh Nhận xét: y  x  1 là một nghiệm của bất phương trình, mà y  x  x2 nên ta
giá được dấu của
một cách dễ dàng.Tương
hoàn toàn xét hàm số y  f  y  trên  x  1;  
tự như dạng toán đánh giá
trong khóa Về Đích 9+.
  
Xét hàm f  y   log 2021 x2  y  log 2025 x2  x  16  log 3  y  x  
 f  y 
1 1

 y  x  .ln 2021
2
 y  x  .ln 3
Ta thấy f   y   0 (Dựa vào điều kiện y  x  x2 )

y x+1 x + 16
f’(y) –
f (x + 1)
f(y)
f (x + 16)

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 17
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Đề bài yêu cầu không quá 15 giá trị của y thỏa mãn nên ta xét f   y  trên

x  1; x  16 

y x+1 x + 16
f’(y) –
f (x + 1)
f(y)
f (x + 16)

   
Ycbt  f  x  16   0  log 2021 x2  x  16  log 2025 x2  x  16  log 3 16  0
log3 16

 x2  x  16  20211log2025 2021  122,3  x  121,3


 Có 244 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Đáp án B.
 x  1  2t

BON 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d  :  y  1  t và mặt phẳng
 z  2  3t

 P : 4x  3y  3z  2021  0. Đường thẳng   đi qua M 0;1; 2 , song song với mặt
phẳng  P  và cắt đường thẳng  d  có một vectơ chỉ phương là  a; b; c  với a, b, c

là các số nguyên,  0  a  5 . Tổng a  b  c bằng


2

A. 10. B. 11. C. 6. D. 5.

Lời giải
 x  1  2t

Ta có d  y  1  t ; M  0;1; 2 
 z  2  3t

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n   4; 3; 3

Gọi      d   A 1  2t; 1  t; 2  3t 

 MA  1  2t; 2  t; 3t  là vectơ chỉ phương của     MA.n  0  t  1

 MA   3; 1; 3 
 a  3; b  1; c  3  P  32   1   3   11.
Đáp án B.

BON 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB  a ; AC  a 2.
Đỉnh S cách đều A, B, C; mặt bên SAB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể
S

tích khối chóp S.ABC.


1 3 3 a3
A. V  a3 . B. V  3a 3 . C. V  a . D. V  .
6 3 2
A C
Lời giải
H O AC a 2 a 2 1 1 a 2 a3
OH    SO   VSABC  . .a2 2. 
B 2 2 2 3 2 2 6
Đáp án A.
18 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 45: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 2 5 (m) . Trên
đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol
có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa
đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng 2 (m), phần còn lại của
2m khuôn viên (phần không tô màu) dành để lát gạch. Biết các kích thước cho như
2m 2m hình vẽ và kinh phí để trồng hoa là 1.000.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 2.958.000 (đồng). B. 2.985.000 (đồng).
C. 1.492.000 (đồng). D. 1.429.000 (đồng).

Lời giải
Diện tích trồng hoa giới hạn bởi y  5  x2 và y  2x2

 
1
S   5  x2  2x2 dx  2,985 m2  
1

 Số tiền cần bỏ ra là 2985000 đồng.


Đáp án B.
BON 46: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
y

O
-3 x
-1
BON TIPS
-2
Hướng làm: Ta sẽ sử dụng
y = f (x)
kết quả về số điểm cực trị

 
Hàm số y  f xf  x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?
hàm trị tuyệt đối cô đã dạy
kĩ trong khóa học Về Đích
9+ và Phác Đồ Toán
A. 13. B. 11. C. 9. D. 15.
Số điểm cực trị của hàm số
bằng trong Lời giải
đó
Bước 1: Đi tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình g  x   0
+ m là số nghiệm bội lẻ của
phương trình Xét hàm số g  x   f xf  x   1 
+ n là số nghiệm bội lẻ của
phương trình  
 
g  x   xf  x  . f  xf  x  

y g  x   0  
 

xf  x   0 1

 
 f  xf  x   0  2 
(1) Xét hàm số u  x   xf  x  là hàm số đa thức bậc 4
O f  x   ax3  bx2  cx  d có a  0 (do nét cuối đi xuống)
 x  0  ®¬n 
-3 x
-1
x  0 
u  x   0  xf  x   0     x  3  ®¬n 
 f  x   0
-2

y = f (x)  x  t2  kép 

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 19
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 Dạng đồ thị u  x  :

-3 a O x

y=u(x)

 u  x  có ba điểm cực trị

 

 xf  x   0 có ba nghiệm đơn phân biệt

 

(Do xf  x  là hàm đa thức bậc 3)

 t1
 f  x   3
y
 xf  x   t1  0
 
(2) : f  xf  x   0  
 xf  x   t2  0


x
t2
 f  x   x  4 
k
Xét hàm số y   k  0  có y  2  0, k  0, x  \0
O k
-3 x x x
-1
k
Đồ thị y  :
-2 x
y = f (x) y

x
-3 O -1

 f  x   k  0  có hai nghiệm đơn phân biệt.


k
x
  3 có 2 nghiệm phân biệt,  4  có 2 nghiệm phân biệt
 g  x   0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt
Bước 2: Đi tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình g  x   0

   
Xét g  x   f xf  x   1  0  f xf  x   1
 x  0  ®¬n 
 xf  x   0 
  x  3  ®¬n 
  xf  x   c  0   x  t  kép 
  1

 xf  x   d  0 
 f  x   ; f  x   ; tổng có 4 nghiệm
c d
 x x
 g  x   0 có 6 nghiệm bội lẻ phân biệt
Bước 3: Kết luận số điểm cực trị của hàm số y  g  x  .
 Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là số nghiệm bội lẻ của g  x   0 và số

nghiệm bội lẻ của g  x   0


= 7 + 6 = 13.
Đáp án A.

20 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 47: Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn


 4a  b  c 
   a  1   b  1   c  1 .
2 2 2
log 2  2
 a  b  c  2 
2 2

2020a  2021b  2022c b


Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng a  , với a , b , c
abc c
là các số nguyên dương, b là số nguyên tố. Giá trị của biểu thức S  b  c bằng
A. 4. B. 9. C. 5. D. 6.

Lời giải
 4a  b  c 
   a  1   b  1   c  1
2 2 2
BON TIPS log 2  2
 a  b  c  2 
2 2

Nhận thấy: khi thay đổi vị


trí của a, b, c không làm
  
 1  log 2  2  a  b  c    log 2 a 2  b2  c 2  2  a 2  b 2  c 2  2  2  a  b  c   1 
thay đổi phương trình, vậy
có tính đối xứng. Đặc biệt

 log 2  2  a  b  c    2  a  b  c   log 2 a  b  c  2  a  b 2  c 2  2 1
2 2 2
 2

hàm có xuất hiện loga của Xét hàm số f  t   log2 t  t đồng biến trên  0;  
một thương ở vế trái, nếu
đưa về hiệu hai loga rất có 1  f  2  a  b  c    f  a  b  c  2   2  a  b  c   a
2 2 2 2
 b2  c 2  2
thể biến đổi về hàm đặc
  a  1   b  1   c  1  1 S 
2 2 2
trưng. Do vậy ta thực hiện

Điểm M  a, b, c   M  mặt cầu S  , tâm I 1;1;1 ; R  1


xét hàm đặc trưng.

b  2c
Yêu cầu bài toán  P  2020 
abc
b  2c
BON TIPS Đặt t   at  b  t  1  c  t  2   0  P   M  P
abc
Sau khi đánh giá hàm đặc
3t  3
trưng kết quả thu được

Ta luôn có: d I ,  P   R   1
dạng phương trình mặt 3t 2  6t  5
cầu. Do vậy ta nghĩ ngay
đến việc sử dụng hình học 3 3
 9t 2  18t  9  3t 2  6t  5  6t 2  12t  4  0  1   t  1
để giải quyết (khóa học 3 3
Phác Đồ Toán tập 2 mũ
3
loga phần minmax đánh  P  2021 
giá nhiều biến). 3
3
max P  2021   a  2021; b  3; c  3  b  c  6
3
Đáp án D.
BON 48: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên
y
y = f (x) dưới. Biết đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  x2 làm trục đối xứng và 3 điểm cực
x = x2 trị x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn f  x2   f  x1   f  x3  . Gọi S1 và S 2 là diện tích hai phần
S1
được tô màu trong hình vẽ. Tỉ số là
S1 S2
S2
7 8 6 7
A. . B. . C. . D. .
9 7 7 8
x1 x2 x3 O x Lời giải
Lời giải trắc nghiệm
Không mất tính tổng quát ta hoàn toàn có thể chọn hàm trong trường hợp này.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 21
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Dịch chuyển trục Oy trùng với x  x2 lúc này hàm số trở thành hàm số bậc bốn
trùng phương thỏa mãn các điều kiện trên.
Nếu chọn x1  1; x3  1 thì x2  0 , vì là hàm số bậc bốn trùng phương nên ta luôn
có f  1  f 1

Mà theo đề bài ta có f  0   f 1  f  1  f  0   2 f 1  2 f  1

Hàm số là hàm bậc bốn trùng phương có dạng y  ax4  bx2  c;  a  0  và

 f   1  f   1  0
  4 a  2b  0
 2a  b  0 b  2 a
   
 f  0   2 f  1
 c  2.  a  b  c 
  2 a  2b  c b   c
y
Vì ta tính tỉ số nên không mất tính tổng quát chọn b  2
a  1
  f  x   x4  2x2  2
c  2
1
7
Suy ra S2   x4  2x2  2  2 dx 
S1 15
S2 0

Mà S1  S2  1 (hình vuông cạnh 1)


7 8 S 8
-1 O 1 O x Suy ra S1  1    1 
15 15 S2 7
Lời giải tổng quát
Ta có đồ thị có trục đối xứng x  x2  x2  0 

Tịnh tiến đồ thị theo hướng dương của trục Ox  x2  đơn vị.
y
Khi đó, đồ thị mới có trục đối xứng là trục tung.
Phần S1 , S2 không thay đổi.
a1  a3  0
Đặt các vị trí điểm mới như hình vẽ, với 
S1
 g  a1   g  a3   g  0 
S2

g  x  là hàm bậc bốn trùng phương  g  x   Ax4  Bx2  C

Ta có g  a1   g  a3   g  0   2 g  a3   C 1  g  a3  
a1 O a3 O x C
2
1  2  Aa 4
3 
 Ba32  C  C  C  2 Aa34  Ba32 
 Aa 5 Ba 3  A  a3  B   a3 
5 3
0 0

 
S1   C  g  x  dx     4 2

Ax  Bx dx   1  1  
 5 3  5

3
a1 a1 
a a
 C  C
S2    g  x    dx    Ax 4  Bx 2   dx
3 3

0
2 0
2
5 3

 
Aa3 Ba 4 2
  3  Aa35  Ba33   Aa35  Ba33
5 3 5 3
 a 5
 a 
3
A  3   B  3  A B
 a3  
2
5 3
       5
S1 3
S2 4
 2
 A a35  B a33
5 3
 

4
5
A
 a3  
2 2
3
B

Lại có a1 , a3 là hai nghiệm khác 0 của:

22 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 
g  x   0  Ax 4  Bx 2  C  0 
 4 Ax  2 Bx  0  2 x 2 Ax 2  B  0
3
 
B
 a3 2 
2A
B B 1 1
S1  
7
  10 3  10 3 
S2 2 B 2 B 2 2 8
 
5 3 5 3
Đáp án D.


BON 49: Cho số phức z thỏa mãn z  4  4i  z  là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của 
2 2
biểu thức P  iz  1  z  i bằng

A. 66. B. 32 2. C. 109 2. D. 64 2.

Lời giải Đặt z  x  yi

 
w  z  4  4i  z    x  yi  4  4i  x  yi    x  4   yi   x   4  y  i 

Phần thực của w là  x  4  . x   y  4  y   0 (vì w là số thuần ảo)


 x  x  4  y  y  4  0
  x  2   y  2  8
2 2


 x  2 2 sin t  2, t 

 y  2 2 cos t  2

P  iz  1  z  i  i  x  yi   1  x  yi  i
2 2 2

   1  y    xi   x   y  1 i
2 2

  y  1  x 2  x 2   y  1  2 x 2  2 y 2  2.
2 2

+) Thông thường:
  
P  2 x 2  y 2  1  2 8 sin 2 t  8 2 sin t  4  2 8 cos 2 t  8 2 cos t  4  2   
 34  16 2 sin t  16 2 cos t  34  16 2. 2  66
Vậy max P  66
+) Bấm máy CASIO: fx-580VNX
Kỹ thuật lượng giác hóa trong minmax số phức được giới thiệu trong khóa Về Đích
9+.

   2 2 
2 2
P  2 2 2 sin t  2 2 cos t  2 2

Chú ý: sin t ,cos t tuần hoàn trên chu kỳ 2.


2
Bấm: Start  0; End  2; Step 
44
Dò thấy max  65,918
Đáp án A.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 23
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

x  2  t

BON 50: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d1 :  y  1  2t và
z  2  t

x 1 y 1 z
. Mặt cầu S  :  x  a    y  b    z  c   R tiếp xúc với các
2 2 2
d2 :  
2 1 1
đường thẳng d1 và d2 , với R nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức
P  a  b  c  R2 bằng
17 65 47 11
A. . B. . C. . D. .
4 16 16 4

Lời giải
x  2  t  x  1  2t
 
Viết lại phương trình dưới dạng thỏa mãn: d1  y  1  2t ; d2 :  y  t
z  2  t z  1  t
 
BON TIPS
Yêu cầu bài toán  mặt cầu S có đường kính chính là đoạn vuông góc chung.
Trong bài toán này chú ý
đề bài cho R không cho
Ta sẽ đi tìm đường vuông góc chung:
bình phương trong M  d1 :  2  t1 ; 1  2t1 ; 2  t1 
N  d2 :  1  2t2 ; t2 ; 1  t2 
phương trình mặt cầu nên
khi thu được kết quả ta
phải mũ bốn mới ra được  MN   1  t1  2t2 ; 2t1  t2  1; 1  t1  t2 
B.
ud1   1; 2; 1 ; ud2   2; 1; 1
u  MN
 d1   1  t1  2t2   2  2t1  t2  1   1  t1  t2   0
 
ud2  MN 2  1  t1  2t2    2t1  t2  1   1  t1  t2   0
6t  3t2  0 t  0
 1 1
3t1  6t2  0 t2  0
 M  2; 1; 2  ; N 1; 0; 1
3 1 3
Khi đó: Tâm mặt cầu là trung điểm I của MN :  ; ; 
2 2 2
1 3
Bán kính R  MN  .
2 2
2 2 2
 3  1  3
 S  :  x     y     z    r 2 
3
 2  2  2 4
3 1 3 3 65
 a  ; b  ; c  ; R   a  b  c  R2  .
2 2 2 4 16
Đáp án B.

24 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA KÌ THI


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
PHÁC ĐỒ TOÁN LẦN THỨ 2
Môn thi: Toán
VỀ ĐÍCH 9+ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
Cô NGỌC HUYỀN LB phát đề

BON 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 1 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 3 .

BON 2: Tập xác định của hàm số y  log3  2x  6  là

A.  ; 3 . B.  3;  . C.  ;  . D.  0;  .


BON 3: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát  un  được xác định
theo công thức
A. un  u1qn . B. un  u1qn1 . C. un  u1qn1 . D. un  u1   n  1 q.
BON 4: Cho a , b , c là các số thực dương và a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
 1
A. log a     log a b. B. loga  b  c   loga b.log a c.
b
b
C. log a    log a b  log a c. D. loga  bc   loga b  loga c.
c
BON 5: Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
2 3 6
BON 6: Cho hàm số y  f  x  bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 3 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -2
Hàm số đạt cực đại tại
A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  2.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 25
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai số phức z1  3i  4 và z2  1  8i . Điểm biểu diễn của
số phức z  z1  z2 là điểm nào dưới đây?
A. M  5; 5  . B. Q  3; 11 . C. P  5; 5 . D. N  11; 3 .
BON 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  4y  6z  2  0 . Tâm của

mặt cầu S có tọa độ là

A.  1; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  2; 4; 6  . D.  2; 4;6  .


BON 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số?
A. 360. B. 15. C. 1296. D. 720.
BON 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x –∞ -3 0 3 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
f(x)
–5 –5

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là


A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
BON 11: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ
nhất là 0,7 và của xạ thủ thứ hai là 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.
A. 0,73. B. 0,63. C. 0,97. D. 0,34.
x  t

BON 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  2t  t   . Một vectơ chỉ
z  5  t

phương của d là
A. u1   0; 2; 1 . B. u2  1; 2; 1 . C. u3  1; 2;1 . D. u4   0;1; 5  .

BON 13: Số phức  2  4i  i bằng số phức nào sau đây?


A. 4  2i. B. 4  2i. C. 4  2i. D. 4  2i.
2
5 x2
BON 14: Phương trình 2 x  4 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của T  x13  x23 .
A. T  125. B. T  125. C. T  126. D. T  25.
BON 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
y
dưới đây?
2x  2 2x  2
A. y  . B. y  .
x 1 x1 2
x 1
C. y  x3  3x  2. D. y  . O
x1
-1 1 x
-2

BON 16: Một hình nón có chiều cao h  15 cm, bán kính đáy r  20 cm. Tính diện tích toàn phần của hình
nón đó.
A. 500 cm2 . B. 900 cm2 . C. 1300 cm2 . D. 725 cm2 .

26 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

1 1 1
BON 17: Nếu
1
 f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 thì
1
 3 f  x   2g  x dx
1
bằng

A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 4 .
BON 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  2x  1 trên đoạn  3; 3 là
3

A. 34 . B. 32 . C. 32 . D. 1 .
BON 19: Số phức liên hợp của số phức z   2  3i 1  i  là z  a  bi. Khi đó a  b bằng
A. 6. B. 4. C. 4 . D. 6.
BON 20: Cho số phức z thỏa mãn phương trình  2  i  z  1  3i. Phần thực của số phức z bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
BON 21: Cho biểu thức P  5 x. 3 x ,  x  0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 1 4
A. P  x 3 . B. P  x 5 . C. P  x 15 . D. P  x 15 .
BON 22: Trong không gian Oxyz, vectơ a  1;1; 3  vuông góc với vectơ nào sau đây?

A. n  1;1; 2  . B. q  1; 1; 2  . C. m   2;1;1 . D. p  1; 2;1 .


x  2  t x  1  t
 
BON 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y  3 và d2 :  y  2 .
 z  3  5t  z  5t
 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d1 và d 2 chéo nhau. B. d1  d2 . C. d1  d2 . D. d1 // d2 .
BON 24: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
3 6 3 6
A. . B. . C. 2. D. .
4 2
BON 25: Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?
3 4 1 3
A. y   x  1. B. y  x  x  x2  1.
4 3
x 1
C. y  x3  4x2  1. D. y  .
x1
2x
 x 1 1
BON 26: Tập nghiệm S của bất phương trình 2   là
4
 1   1  
1 1

A. S   ;   . B. S   ;  . C. S   ;  .
D. S   ;   .
 3   3  
5 5

BON 27: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 2a, đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Thể tích của khối
chóp S.ABC bằng
3 3 1 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a3 .
6 6 2
BON 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;1 và mặt phẳng  P  : x  3y  z  1  0.

Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  bằng

7 11 7 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 27
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

1
dx
BON 29: Khi đổi biến x  tan t , tích phân I   trở thành tích phân nào?
0 x 1
2

 
1 4 4 1
A. I   dt. B. I   dt. C. I   0dt. D. I   0dt.
0 0 0 0

BON 30: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.25  29.10  25.4  0. x x x

A. T  1. B. T  3. C. T  2. D. T  2.
BON 31: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S đường kính AB, biết A  1; 2; 3  và B  3; 2; 1 có
phương trình là
A. S  :  x  2   y 2   z  1  3. B. S  :  x  2   y 2   z  1  9.
2 2 2 2

C. S  :  x  2   y 2   z  1  3. D. S  :  x  2   y 2   z  1  9.
2 2 2 2

BON 32: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên và có dấu của f   x  như sau:

x –∞ -1 0 2 5 +∞
f'(x) + 0 – + 30 –
0 0 +
3 3
Hàm số y  f 1  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
BON 33: Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x cos x  1

1  2cos x  3cos2 x
A. F  x    cos x  1 cos x  1  C.
2
B. F  x  
3 2 cos x  1

C. F  x     cos x  1 cos x  1  C. D. F  x     cos x  1 cos x  1  C.


1 2
3 3
2 x2 2
BON 34: Số đường tiệm cận của đồ thị của hàm số y  là
x3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
 
BON 35: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  m2  1 x3   m  1 x2  x đồng biến trên là
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
BON 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng
SBD bằng
a 3 a 3 2a 3 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 9 9 7
BON 37: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 0; 2; 3  , C  1; 2; 2 . Đường thẳng đi qua C và

vuông góc với mặt phẳng  ABO  có phương trình là


 x  1  x  t  x  1  8t  x  1  t
   
A.  y  2  5t , t  . B.  y  5  2t , t  . C.  y  2  3t , t  . D.  y  2 ,t .
z  2  z  2t  z  2  2t  z  2  4t
   

28 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 38: Cho hàm số f  x  liên tục trên có đồ thị của y  f   x  như hình vẽ. y

Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x  tạo với trục hoành hai hình phẳng có diện

tích bằng 3 và 2 (tham khảo hình vẽ) và f  0   2. Giá trị biểu thức O 2 1
-2 3 x
1
H   f   x  f  x  dx bằng
2

9
A.  . B. 49.
4
9 49
C.  . D. .
2 2

 
2 2
BON 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z  4  3i  2 z  25?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BON 40: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng 4, các cạnh đáy bằng 5. Thể tích khối chóp S.ABCD

16 17 100 25 14
A. . B. . C. 25. D. .
3 3 6
BON 41: Có bao nhiêu số dương dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 1024 số nguyên x thỏa mãn:
 
log 3 2 y  x2 2x1  4  0? 
A. 17. B. 16. C. 19. D. 20.

 x  1  2, x  0
2 e
f  ln x  .ln x
BON 42: Cho hàm số f  x    . Giá trị của tích phân  dx bằng
  x 2
 4 x  3, x  0 x
 1
e2

8 25 11 47
A.  . B. . C.  . D.  .
7 3 48 12
BON 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AA  3, AB  1. Gọi M là trung điểm của BC , cô-sin
góc giữa hai đường thẳng AM và AC bằng
3 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 3
BON 44: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –2 0 1 +∞
y’ – – +
+∞ 0 2
y
–1 –3 –∞

Số nghiệm thực dương của phương trình 2020 f x2  3x  2021  0 là  


A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
2

 xf  x
3
BON 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa mãn  f  x  dx  1 ,
2

 3 dx  4 và
0 2
7
f  x   f  x  5 , x  . Khi đó,  f  x  dx
0
bằng

A. 9. B. 3. C. 0. D. 6.
Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 29
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –3 1 5 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

3 3
f(x)
–∞ 0 –∞

Số điểm cực trị của hàm số g  x   e   


f x 1

f  x

A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
BON 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  với x là số dương không vượt quá 256 thỏa mãn điều kiện


log 2 
4x 

 2x  1  1 
 
2x  1  y  x  2
2 y 1
?

A. 6. B. 8. C. 0. D. 18.
BON 48: Cho hàm số f  x  là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Đồ
y
thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  10 tại điểm có hoành độ lần lượt
bằng x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x1  1  x2 ; x2  1  x3 ; x3  2  x4 . Gọi S1 , S2 , S3
10 S2
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  và đường thẳng S3 y = 10
S1
S22
y  10 như hình vẽ. Tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây?
S1 .S3
O x
A. 0,052. B. 0,053.
C. 0,057. D. 0,056.

 
BON 49: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  3  i và  z  5  i  z  1  3i có phần thực không dương.

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  z  4i  1 . Khi đó, M 2  m2 bằng
41 162 701 822
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
BON 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x2  y 2   z  1  9 và một điểm A di động trên mặt
2

phẳng  P  có phương trình 2x  2 y  z  11  0. Từ A kẻ các tiếp tuyến đặt mặt cầu  S  . Xét hình nón  N 

có đỉnh A, đường tròn đáy chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến đó. Khi mặt cầu S chia khối nón

 N  thành 2 phần có thể tích bằng nhau, điểm A luôn nằm trên một đường tròn cố định có bình phương
bán kính bằng
A. 65  36 2. B. 20  18 3. C. 11  18 2. D. 38  36 2.

30 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
PHÁC ĐỒ TOÁN
LẦN THỨ 2
VỀ ĐÍCH 9+ Môn thi: Toán
Cô NGỌC HUYỀN LB

ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.B 4.B 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.C
11.C 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.A 18.C 19.B 20.D
21.D 22.C 23.D 24.C 25.C 26.A 27.A 28.A 29.B 30.D
31.D 32.C 33.D 34.C 35.D 36.B 37.C 38.C 39.C 40.D
41.D 42.D 43.A 44.D 45.A 46.C 47.A 48.A 49.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


BON 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 1 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 3 .

Lời giải
Đáp án D sai, vì từ bảng biến thiên, ta rút ra được f  x  nghịch biến trên
 1;1   ; 3  Không thể đồng biến trên  ; 3.
Đáp án D.
BON TIPS BON 2: Tập xác định của hàm số y  log3  2x  6  là
Tập xác định của hàm số A.  ; 3 . B.  3;  . C.  ;  . D.  0;  .

Lời giải
ĐKXĐ: 2x  6  0  x  3
 TXĐ của hàm số: D   3;  .
Đáp án B.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 31
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 3: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng

quát  un  được xác định theo công thức


A. un  u1qn . B. un  u1qn1 .
C. un  u1qn1 . D. un  u1   n  1 q.

Lời giải
Cấp số nhân u2  u1 .q; u3  u2 .q  u1 .q2  un  u1 .qn1
Đáp án B.
BON 4: Cho a , b , c là các số thực dương và a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
 1
A. log a     log a b. B. loga  b  c   loga b.log a c.
b
b
C. log a    log a b  log a c. D. loga  bc   loga b  loga c.
c

Lời giải
Không có công thức tính cho logarit của một tổng: loga  b  c   loga b.loga c
Đáp án B.
BON 5: Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
2 3 6

Lời giải
Thể tích lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
Đáp án C.
BON 6: Cho hàm số y  f  x  bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 3 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -2
Hàm số đạt cực đại tại
A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  2.

Lời giải
Tại x  1, đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (-)
 x  1 là điểm cực đại của hàm số f  x  .
Đáp án C.
BON 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai số phức z1  3i  4 và z2  1  8i .
Điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 là điểm nào dưới đây?
A. M  5; 5  . B. Q  3; 11 . C. P  5; 5 . D. N  11; 3 .

Lời giải
z1  z2   3i  4   1  8i   5  5i

32 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 Điểm biểu diễn số phức z1  z2 là M  5; 5 .


Đáp án A.
BON 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
BON TIPS
S  : x 2
 y2  z2  2x  4y  6z  2  0 . Tâm của mặt cầu S có tọa độ là
Phương trình mặt cầu
A.  1; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  2; 4; 6  . D.  2; 4;6  .

Lời giải
có tâm bán
Ta có: a  1; b  2; c  3  Tâm mặt cầu S : I  1; 2; 3 
kính Đáp án B.
BON 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số?
A. 360. B. 15. C. 1296. D. 720.

Lời giải
Số tự nhiên có bốn chữ số có dạng abcd
+) Chọn a: Có 6 cách.
+) Tương tự, chọn b, c, d: Lần lượt có 6, 6 và 6 cách.
 Theo quy tắc nhân, có 6.6.6.6  64  1296 (số) thỏa mãn.
Đáp án C.
BON 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x –∞ -3 0 3 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
f(x)
–5 –5

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là


A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.

Lời giải
f  x  1  0  f  x  1
Quan sát bảng biến thiên, rút ra đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  1
tại 4 điểm phân biệt  Phương trình f  x   1 có 4 nghiệm phân biệt.
Đáp án C.
BON 11: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng
vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0,7 và của xạ thủ thứ hai là 0,9. Tính xác suất để
có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.
A. 0,73. B. 0,63. C. 0,97. D. 0,34.

Lời giải
Xét biến cố đối A : “Không có một xạ thủ nào bắn trúng vòng 10”
+) Xác suất bắn trượt vòng 10 của xạ thủ 1: 1  0,7  0,3
+) Xác suất bắn trượt vòng 10 của xạ thủ 2: 1  0,9  0,1
 
 P A  0,3.0,1  0,03

 
 P  A   1  P A  1  0,03  0,97
Đáp án C.
Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 33
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x  t
BON TIPS 
d :  y  1  2t  t   . Một vectơ chỉ phương của d là
Đường thẳng z  5  t

có vectơ A. u1   0; 2; 1 . B. u2  1; 2; 1 . C. u3  1; 2;1 . D. u4   0;1; 5  .

Lời giải
Ta có 1 vectơ chỉ phương của  d  là u 1; 2; 1 .
chỉ phương

Đáp án B.
BON 13: Số phức  2  4i  i bằng số phức nào sau đây?
A. 4  2i. B. 4  2i. C. 4  2i. D. 4  2i.

Lời giải
 2  4i  i  2i  4i 2
 2i  4 i 2
 1 
Đáp án C.
2
5 x2
BON 14: Phương trình 2 x  4 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của

T  x13  x23 .
A. T  125. B. T  125. C. T  126. D. T  25.

Lời giải
2
5 x 2 x  0
2x  4  x2  5x  2  2  x 2  5x  0  
x  5
Khi đó, T  x13  x23  03  55  125
Đáp án A.
BON 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

O
-1 1 x
-2

2x  2 2x  2 x 1
A. y  . B. y  . C. y  x3  3x  2. D. y  .
x 1 x1 x1

Lời giải
ax  b
Đường cong đã cho là đồ thị hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất y 
cx  d
(Loại C)
a
Đường tiệm cận ngang: y  2   2  Loại D.
c
d
Đường tiệm cận đứng: x  1    1  Loại B.
c
Vậy đáp án đúng là A.
Đáp án A.

34 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 16: Một hình nón có chiều cao h  15 cm, bán kính đáy r  20 cm. Tính
diện tích toàn phần của hình nón đó.
A. 500 cm2 . B. 900 cm2 . C. 1300 cm2 . D. 725 cm2 .

Lời giải
Stp  Sxq  S®¸y  rl  r 2

Ta có: h  15, r  20  l  h2  r 2  25  Stp  .20.25  .202  900 cm2  


Đáp án B.
1 1 1
BON 17: Nếu  f  x dx  2
1
và  g  x  dx  5 thì  3 f  x   2g  x dx
1 1
bằng

A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 4 .

Lời giải
1 1 1

 3 f  x  2g  x dx  3  f  x  dx  2  g  x  dx  3.2  2. 5  6  10  4


1 1 1

Đáp án A.
BON 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  2x  1 trên đoạn  3; 3 là
3

A. 34 . B. 32 . C. 32 . D. 1 .

Lời giải
f   x   3x2  2  0, x   f  x  nghịch biến trên .
Khi đó, với x  3; 3 , ta có: f  3  f  x   f  3  min f  x   f  3   32

 3;3

Đáp án C.
BON 19: Số phức liên hợp của số phức z   2  3i 1  i  là z  a  bi. Khi đó
a  b bằng
A. 6. B. 4. C. 4 . D. 6.

Lời giải
z   2  3i  1  i   5  i
 z  5  i  a  5; b  1  a  b  5   1  4
Đáp án B.
BON 20: Cho số phức z thỏa mãn phương trình  2  i  z  1  3i. Phần thực của
số phức z bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.

Lời giải
 2  i  z  1  3i   2  i  z  3i  1  z  32i  i1  z  1  i
 Phần thực của số phức z bằng 1.
Đáp án D.

BON 21: Cho biểu thức P  5 x. 3 x ,  x  0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 1 4
A. P  x 3 . B. P  x 5 . C. P  x 15 . D. P  x 15 .

Lời giải
Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 35
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

1 1
 1  5  1 1  5 4 1
.
4
P  x. x   x.x 3    x 3   x 3 5  x 15
5 3

   
Đáp án D.
BON 22: Trong không gian Oxyz, vectơ a  1;1; 3  vuông góc với vectơ nào
sau đây?
A. n  1;1; 2  . B. q  1; 1; 2  . C. m   2;1;1 . D.
BON TIPS
p  1; 2;1 .
Hai vectơ vuông góc
Lời giải
Kiểm tra từng đáp án:
Đáp án C: m  2;1;1
a.m  1.2  1.1   3 .1  0
Đáp án C.
BON 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x  2  t x  1  t
 
d1 :  y  3 và d2 :  y  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 z  3  5t  z  5t
 
A. d1 và d 2 chéo nhau. B. d1  d2 .
C. d1  d2 . D. d1 // d2 .

Lời giải
Ta có: +) vectơ chỉ phương của d1 : ud1  1; 0; 5 
+) vectơ chỉ phương của d2 : ud2   1;0; 5 
 ud1 , ud2 cùng phương  d1 // d 2 .
Đáp án D.
BON 24: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6 và có thiết diện cắt bởi mặt
phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
3 6 3 6
A. . B. . C. 2. D. .
4 2

Lời giải
h
Gọi chiều cao là h. Khi đó ta có: r 
2
h 2
h  h  3 2
Stp  Sxq  S2 ®¸y  2rh  2r  2. .h  2   
2
h  6
2 2 2
r
 h2  4  h  2  r  1
Vậy thể tích khối trụ: V  r 2 h  .12.2  2
Đáp án C.
BON 25: Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?
3 1
A. y   x  1. B. y  x4  x3  x2  1.
4 3
x 1
C. y  x3  4x2  1. D. y  .
x1

36 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Lời giải
+) Xét đáp án A là phương trình đường thẳng  Không có cực trị.
+) Xét đáp án B:
y  3x 3  x 2  2 x

y  0  3 x 3  x 2  2 x  0  x 3 x 2  x  2  0  x  0 
Vậy (B) có 1 điểm cực trị.
+) Xét đáp án C:
y  3x2  8x
x  0
y  0    C  có 2 điểm cực trị.
x   8
 3
+) Xét đáp án D là hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất  Không có cực trị.
Vậy (C) là đáp án đúng.
Đáp án C.
2x
 x 1 1
BON 26: Tập nghiệm S của bất phương trình 2   là
4
 1   1   1 1 
A. S   ;   . B. S   ;  . C. S   ;  . D. S   ;   .
 3   3   5 5 

Lời giải
2x
1
  1
2x
 x 1
2     2 x 1  22  2 x 1  24 x   x  1  4 x  x  
4 3
 1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S    ;   .
 3 
Đáp án A.
BON 27: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 2a, đáy là tam giác ABC đều
cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
3 3 1 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a 3 .
6 6 2

Lời giải
a2 3
SABC  ( ABC là tam giác đều cạnh a)
4
1 1 a2 3 a3 3
 VSABC  Sh  . .2a 
3 3 4 6
Đáp án A.
BON 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;1 và mặt

phẳng  P  : x  3y  z  1  0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  bằng

7 11 7 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11

Lời giải
1  3.  2   1  1

d M, P   
7 11
12  32   1 11
2

Đáp án A.
Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 37
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

1
dx
BON 29: Khi đổi biến x  tan t , tích phân I   trở thành tích phân nào?
0 x 1
2

 
1 4 4 1
A. I   dt. B. I   dt. C. I   0dt. D. I   0dt.
0 0 0 0

Lời giải
x  tan t  dx 
1
2
cos t
dx
dt  dx  tan 2 t  1 dt  2
x 1
 dt  
Đổi cận x  tan t  t  arctan x
x0t 0

x  1 t 
4

4
 I   dt.
0

Đáp án B.
BON 30: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
4.25  29.10  25.4  0.
x x x

A. T  1. B. T  3. C. T  2. D. T  2.

Lời giải
4.25x  29.10x  25.4x  0  4.  5  29.5x.2x  25. 2   0 1
2x 2x

 
2
Chia cả 2 vế cho 2 x  0, ta được:
2x x
   
1  4. 25   29. 25   25  0  2 
   
x
5
Đặt t    , t  0
2
t  1
(2) trở thành: 4t 2  29t  25  0   25
t 
 4
x
5
+) t  1     1  x  0
2
x
25  5  25  25 
+) t      x  log 5    x  2
4 2 4 2 
4 
 T  0  2  2.
Đáp án D.
BON 31: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S đường kính AB, biết A 1; 2; 3

và B  3; 2; 1 có phương trình là

A. S  :  x  2   y 2   z  1  3. B. S  :  x  2   y 2   z  1  9.
2 2 2 2

C. S  :  x  2   y 2   z  1  3. D. S  :  x  2   y 2   z  1  9.
2 2 2 2

Lời giải
1
Tâm mặt cầu là trung điểm của AB, bán kính R  AB.
2

38 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 1 3
 xI  2  2

 2   2 
Ta có: I là trung điểm của AB   yI   0  I  2; 0;1
 2
 3   1
 zI  1
 2

 3  1    2  2     1  3   6  R  3
2 2 2
AB 

 Mặt cầu S  :  x  2   y   z  1  9
2 2 2

Đáp án D.
BON 32: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên và có dấu của f   x  như sau:

x –∞ -1 0 2 5 +∞
+ 0 – + 30 –
f'(x) 0 0 +
3 3
Hàm số y  f 1  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Lời giải

Đạo hàm: y   f  1  x     f   1  x 
y  0   f  1  x   0
1  x  1 x  2
 
 1 x  0 x1
 
1  x  2  kh«ng tÝnh do kh«ng ®æi dÊu   x  1  kh«ng tÝnh 
 
1  x  5  x  4
Vậy y  f 1  x  có 3 điểm cực trị.
Đáp án C.

BON 33: Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x cos x  1

A. F  x    cos x  1 cos x  1  C.
2
3
1  2cos x  3cos2 x
B. F  x  
2 cos x  1

C. F  x     cos x  1 cos x  1  C.
1
3

D. F  x     cos x  1 cos x  1  C.
2
3

Lời giải
 sin x cos x  1dx
Đặt cos x  1  t  dt   sin xdx

 sin x cos x  1dx    tdt   3 t  C   3 cos x  1. cos x  1  C


2 3 2

Đáp án D.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 39
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

2 x2 2
BON 34: Số đường tiệm cận của đồ thị của hàm số y  là
x3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải
ĐKXĐ: x  2; x  3
Ta có:

lim
2 x2 2
 lim 2.
 x  2 1  x2 1 
x3 x3 x3
 x  3  x2 1 
x3 2
 lim 2.  lim 1
x3
 x  3  x2 1  x3
x2 1

1 2 2
  2
2 x2 2 x x2 x
lim  lim 0
x  x3 x  3
1
x
 y  0 là một đường tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận.
Đáp án C.
BON 35: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 2

y  m  1 x   m  1 x  x đồng biến trên
3 2

A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.

Lời giải
 m  1
+) Xét m2  1  0  
m  1
Với m  1, hàm số đã cho trở thành y  x.
y  1  0  Hàm số đồng biến trên (thỏa mãn)
Với m  1, hàm số đã cho trở thành y  2x2  x
y  4 x  1
1
y  0  x  
4
Do đó, hàm số có khoảng nghịch biến, khoảng đồng biến  L
+) Xét m2  1  0  Hàm số bậc 3
 
y  3 m2  1 x2  2  m  1 x  1
Để hàm số đồng biến trên  y  0, x 
m  1
m  1

3 m2  1  0
  

  m  1  m  2
   m  1  


    m  1  3 m 2  1  0
2


 2 m 2
 2 m 4  0
 m  2

 m  1
 m  1

Vậy có vô số giá trị m thỏa mãn.
Đáp án D.

40 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là
trọng tâm SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBD bằng

a 3 a 3 2a 3 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 9 9 7

Lời giải
Gọi H là trung điểm của AD  SH  AD  SH   ABCD
Gọi M là trung điểm của BC

S Ta có:

d G ,  SBD 

GS 2


d M ,  SBD  MS 3

HM giao với SAC  tại O, với O là trung điểm của MN



d M ,  SBD    MO  1  d G , SBD  2 d H , SBD
I A G
B 
d  H ,  SBD   HO
   3   
H M
O
K Kẻ HK // AO, ta được: HK  OD và OK  KD
D C
Vì SH  OD  OD  SHK 
 SHK   SBD
Hai mặt phẳng có giao tuyến SK.

Kẻ HI  SK , I SK  HI  SBD  d H , SBD   HI 
1 1 a 2
HK  OA  AC 
2 4 4
1 a
SH  AH  HD  AD 
2 2

 HI 
SH .HK

a 3 2

 d G ,  SBD   HI 
a 3

SH  HK
2 2 6 3 9
Đáp án B.
BON 37: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1;2; 1 , B 0;2;3 , C  1;2;2 .

Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng  ABO  có phương trình là
 x  1  x  t
 
A.  y  2  5t , t  . B.  y  5  2t , t  .
z  2  z  2t
 
 x  1  8t  x  1  t
 
C.  y  2  3t , t  . D.  y  2 ,t .
 z  2  2t  z  2  4t
 

Lời giải
Vectơ: OA 1; 2; 1 , OB  0; 2; 3
Một vectơ pháp tuyến của  ABO :
n  OA, OB   8; 3; 2 
 
®i qua C  1; 2; 2 

Đường thẳng d 
cã vect¬ chØ ph­¬ng u   8; 3; 2 

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 41
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 x  1  8t

  d  :  y  2  3t , t  .
 z  2  2t

Đáp án C.
BON 38: Cho hàm số f  x  liên tục trên có đồ thị của y  f   x  như hình vẽ.

Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x  tạo với trục hoành hai hình phẳng có diện tích

bằng 3 và 2 (tham khảo hình vẽ) và f  0   2.

O 2 1
-2 x
3

1
Giá trị biểu thức H   f   x  f  x  dx bằng
2

9 9 49
A.  . B. 49. C.  . D. .
4 2 2

Lời giải
1 1

f   x  f  x  dx   f  x    .  f 2 1  f 2  2  
1 2 1
H 
2
2  
2
2  
Ta có:
1
+) Diện tích hình phẳng từ 0 đến 1: S1  2   f   x  dx  f 1  f  0 
0

+) Diện tích hình phẳng giới hạn từ 2 đến 0:


0 0
S2  3   f   x  dx    f   x  dx  f  2   f  0 
2 2

 f  1  f  0   2
  f  1  2  2  4

Khi đó:  
 f  0   f  2   3
  f  2   2  3  5

 f 2 1  f 2  2   42  52  9

 H  .  9   
1 9
2 2
Đáp án C.
 
2 2
BON 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z  4  3i  2 z  25?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải
2 2
Ta có: PT z 2 . z  4  3i  2 z  25  0
2 2
Nhận thấy: z  4  3i  ,  2 z  25 
Xét 2 trường hợp:
+) TH1: z  4  3i  0  z  4  3i
Khi đó, với t  4  3i , thỏa mãn.

42 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

2
2 z  25
+) TH2: z  4  3i  0  z  2
2
 z 2 là số thực
z  4  3i
Khi đó, z là số thực hoặc z là số thuần ảo
+) z  x 
PT  x2  x  4   9   2x2  25  0
2

 
 x4  8x3  23x2  25  0 (vô nghiệm)
+) z  yi , y 


PT   y2 16   y  3  2 y 2  25  0
2

 y4  6y3  27 y2  25  0
Bấm CASIO  2 nghiệm
Vậy có 3 số phức.
Đáp án C.
BON 40: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng 4, các cạnh đáy bằng 5.
Thể tích khối chóp S.ABCD là
16 17 100 25 14
A. . B. . C. 25. D. .
3 3 6

Lời giải
S
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt  ABCD 
Khi đó,
HA  SA2  SH 2 , HB  SB2  SH 2 , HC  SC2  SH 2 , HD  SD2  SH 2
Do SA  SB  SC  SD  4  HA  HB  HC  HD
A D Mặt khác ABCD là hình thoi  ABCD là hình vuông  H  O
1 1 1 2 5 2
Ta có: OA  AC  AD 2  DC 2  5  52 
B C 2 2 2 2
14
 SO  SA2  OA2 
2
1 25 14
 V  .SO.SABCD 
3 6
Đáp án D.
BON 41: Có bao nhiêu số dương dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá
1024 số nguyên x thỏa mãn: log 3 2 y  x2 2x1  4  0?   
A. 17. B. 16. C. 19. D. 20.

Lời giải
 2 y  x 2   0;1

x 1
 1
   
  
2 4 0
log 3 2 y  x 2 2 x 1  4  0   
2  x  1
y 2


 x 1 2
 2  4  0
(1) không thỏa mãn do không có số nguyên nào   0;1 .

x  2  1
2 y

  x  3
2   3  x  2y  1


Để có không quá 1024 số nguyên x thỏa mãn thì 2 y  1  1027
Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 43
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 2 y  1027 2  1  y  log 2 1027 2  1  20,008  


 Có 20  1  1  20 số nguyên dương y thỏa mãn.
Đáp án D.

 x 2  1  2, x  0
BON 42: Cho hàm số f  x    .
  x  4 x  3, x  0
2

e
f  ln x  .ln x
Giá trị của tích phân 
1 x
dx bằng
e2

8 25 11 47
A.  . B. . C.  . D.  .
7 3 48 12

Lời giải
dx
Đặt t  ln x  dt 
x
Đổi cận: x  e  t  1
1
x  2  t  2
e
1
Khi đó: I   f  t  tdt
2

x2  1  2, x  1

Ta có: f  x   1  x2  2, x   1;0 
 2
 x  4 x  3, x  0
1
21  5  31 47
0 1

   
 I   t  1 tdt   3  t tdt   t t 2  4t  3 tdt 
2 2
    
4  4  12 12
2 1 0

Đáp án D.

BON 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AA  3, AB  1. Gọi M là
trung điểm của BC , cô-sin góc giữa hai đường thẳng AM và AC bằng
A’ C’
3 3 2 3 2
B’ A. . B. . C. . D. .
4 8 3 3

Lời giải
A C Tọa độ hóa: A  O  0;0;0  , B Ox, A Oz
1 3 
 
M
Ta có: B 1; 0; 0  , A 0; 0; 3  C  ; ;0
B 2 2 
 
y 3 3 
M là trung điểm của BC  M  ; ;0
4 4 
C  
3 3  1 3 
AM  ; ; 0  ; AC  ; ; 3 
4 4  2 2 
   
B
AM.AC
A O 1 x  cos  AM , AC   cos AM , AC    AM.AC

4
3

Đáp án A.

44 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 44: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –2 0 1 +∞
y’ – – +
+∞ 0 2
y
–1 –3 –∞

Số nghiệm thực dương của phương trình 2020 f x2  3x  2021  0 là  


A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Lời giải

2020 f x 2  3 x  2021  0 
 x 2  3x  a   0;1

 f x 2  3x  
2021
2020
 2
 x  3x  b   1;  
Xét hàm số g  x   x2  3x; g  x   2x  3

g  x   0  x 
3
2
BBT:

x –∞ 0 +∞

g’(x) – 0 +
+∞ +∞
g(x) 0
–2,25

Dựa vào BBT: x2  3x  a   0;1 có 1 nghiệm dương


x2  3x  b  1;  có 1 nghiệm dương
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm dương.
Đáp án D.
2
BON 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa mãn  f  x  dx  1 ,
0
3 7

 xf  x 
 3 dx  4 và f  x   f  x  5 , x   f  x  dx
2
. Khi đó, bằng
2 0

A. 9. B. 3. C. 0. D. 6.

Lời giải
3 3

f x2  3 d x
 xf  x 
 3 dx    3 
2 2

2 2
2
Đặt t  x2  3
Đổi cận: x  2  t  7
x  3  t  12
3

f x2  3 d x 12
f t  12

2
 2

3  
2
dt  4   f  t  dt  8
2 7 7

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 45
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Ta có:
7 2 7 2 7 7
I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  5  dx  1   f  x  5  dx
0 0 2 0 2 2

x  2  t  7
Đặt x  5  t  
x  7  t  12
12
 I  1   f  t  dt  1  8  9
7

Đáp án A.
BON 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –3 1 5 +∞
f’(x) + 0 _ 0 + 0 _

3 3
f(x)
–∞ 0 –∞

Số điểm cực trị của hàm số g  x   e   


f x 1

f  x

A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.

Lời giải
x  1

ĐKXĐ: f  x   0   x  a   ; 3 

 x  b   5;  

Xét h  x   e   
f x 1
f  x
 fx 1 
Đạo hàm: h  x   f   x   e    2 
 f  x  

 0  h  x  đổi dấu khi f   x  đổi dấu


1
e 
f x

f 2
 x
 x  3

 h  x  đổi dấu khi  x  1  lo¹i v× kh«ng tháa m·n §KX§ 
x  5

+) Xét h  x   0  e     0 1
f x 1
f  x

Đặt t  f  x 
1
Khi đó (1) trở thành: e t   0
t

Xét hàm số u  t   e t  có u  t   e t  2  0, t  0
1 1
t t
 u  t  đồng biến trên từng khoảng xác định
BBT:

46 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

t –∞ 0 +∞
u’(t) + +
+∞ +∞
u(t)
0 –∞

 u  t   0 có 1 nghiệm duy nhất


Nhận thấy u 1  e  1  0  u  t   0 có 1 nghiệm t  t0   0;1

 f  x   t0   0;1 có 4 nghiệm phân biệt

Vậy số điểm cực trị của g  x   h  x  là 2  4  6.


Đáp án C.
BON 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  với x là số dương không vượt quá

256 thỏa mãn điều kiện log 2 
4x 

 2x  1  1 
 2x  1  y  x  2  2 y 1
?

A. 6. B. 8. C. 0. D. 18.

Lời giải

Yêu cầu bài toán  2log 2 
4x 
2
 2x  1  1 
 2x  1  y  x  2  2y

 2log 2 2   2x  1  x   2  2 y
 2x  1  1  2
2y

 2log  2 x  1  1   2 x  1  1  2  2 y
2
2y
2

 2log  2 x  1  1   2 x  1  1  2log  2    2   1
2 2
y y
2 2

Xét hàm số f t   2log2 t  t 2 trên t  0

f  t  
2
 2t  0, t  0
t ln 2
 f  t  đồng biến trên  0;  .

1  f    
2x  1  1  f 2
y

 2 x  1  1  2  y  log 2
y
 2x  1  1 
Với 1  x  256  1,44  y  4,56  y 4; 3; 2; 2; 3; 4.

Với mỗi giá trị y4; 3; 2; 2; 3; 4 có:

 
2
2x  1  1  2  2x  1  2  1
y y

 
2
2 1 1
y

 
2
x là số nguyên (do 2  1  1 là số chẵn y  , y  0 )
y

2
y  2  x  4
y  3  x  24  có tất cả 6 cặp số  x; y  thỏa mãn
y  4  x  112
Đáp án A.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 47
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 48: Cho hàm số f  x  là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị

hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  10 tại điểm có hoành độ lần lượt bằng
x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x1  1  x2 ; x2  1  x3 ; x3  2  x4 . Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  và đường thẳng y  10 như
S22
hình vẽ. Tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây?
S1 .S3
y

10 S2
S3 y = 10
S1

O x

A. 0,052. B. 0,053. C. 0,057. D. 0,056.

Lời giải
 x1  1  x2

y Ta có:  x2  1  x3  x1  1  x2  x3  1  x4  3
x  2  x
y = g(x)  3 4

Tịnh tiến đồ thị y  f  x  theo vectơ  x2 ; 10  thành y  g  x 


S2  Đồ thị g  x  như hình vẽ
-3 -1 O S3 1 x
S1  g  x   a  x  3 x  1 x  x  1
1 1
S1   a  x  3 x  1 x  x  1 dx   a  x  3  x  1 x  x  1 dx
3 3
1
1
 x 5 3x 4 x 3 3x 2 
   
  a  x 4  3x 3  x 2  3x dx  a      
124
a
3  5 4 3 2  3 15
0
S2   a  x  3  x  1 x  x  1 dx 
37
a
1
60
1
S3   a  x  3  x  1 x  x  1 dx 
53
a
0
60
S2 1369
 2   0,052
S1 .S3 26288
Đáp án A.
BON 49: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  3  i và  z  5  i  z  1  3i có  
phần thực không dương. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức P  z  4i  1 . Khi đó, M 2  m2 bằng
41 162 701 822
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Lời giải
Đặt z  x  yi  x, y  
48 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

  x  1   y  1 i   3  x    1  y  i

  x  1   y  1   3  x    1  y   0
2 2 2 2

 2 x  2 y  2  6 x  2 y  10   0
 8 x  4 y  8  0  y  2 x  2
 z  5  i   z  1  3i    x  5    y  1 i   x  1   y  3  i 
  x  5  x  1   y  1 y  3    i  x  5   y  3    y  1 x  1 
  x  5  x  1   y  1 y  3   0
 x2  4x  5  y 2  2 y  3  0
  x  2    y  1  13 1
2 2

 x  1   y  4 
2 2
z  4i  1 

y  2 x  2, từ (1)   x  2    2 x  3   13  0  5x 2  8 x  0    x  0
2 2 8
5
 x  1   y  4   x  1   2 x  2 
2 2 2 2
P   5x 2  6 x  5
 P 2  5x 2  6 x  5
Xét hàm số y  5x2  6x  5
6 3  8 
y  0  x     ;0
10 5  5 
BBT:

x 0
y’ _

y
5
137 162
 M2  ; m2  5  M 2  m2 
5 5
Đáp án B.
BON 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x  y   z  1  9 và một 2 2 2

điểm A di động trên mặt phẳng  P  có phương trình 2x  2 y  z  11  0. Từ A

kẻ các tiếp tuyến đặt mặt cầu  S  . Xét hình nón  N  có đỉnh A, đường tròn

đáy chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến đó. Khi mặt cầu S chia khối

nón  N  thành 2 phần có thể tích bằng nhau, điểm A luôn nằm trên một đường
tròn cố định có bình phương bán kính bằng
A. 65  36 2. B. 20  18 3. C. 11  18 2. D. 38  36 2.

Lời giải
Gọi AM là một tiếp tuyến kẻ từ A đến S , M là tiếp điểm

Ta có giao của khối nón  N  và khối cầu S là khối chỏm cầu có chiều cao

h  R  II1 (I1 là tâm đáy  N  , I là tâm mặt cầu S

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 49
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

R2
Ta có II1 .IA  R2 (IMA vuông tại M , MI1  AI  II1 
A IA

Ta có bán kính S bằng R  3, đặt IA  d  II1 


9 9
 h  R  II1  3 
d d
I1
 h
M Dùng tích phân, ta tính được V chỏm cầu bằng h2  R  
 3
t I   9
  3  d   9.  d  3 2  3  2d 
2
 9
 V chỏm cầu= .  3    3    
 d   3  d3
 
 
Mặt khác: Gọi bán kính đáy hình nón r  I1 M

2 2 9 9 9 d 9
Ta có: r  I1 M  I1 I .I1 A  I1 I  AI  I1 I    d   
2
 
d d d2
9 d2  9
h  AI1  AI  II1  d  
d d

   
2
1 9 d  9 d 2  9 3 d  9
2 2

 Vtoµn nãn  . . 
3 d2 d d3
9   d  3   3  2d   
2
3 d 2  9
2

Vtoµn nãn  2Vchám cÇu  .2 


d3 d3
 
 6  d  3   3  2d    d 2  9  d 4  12d 3  36d 2  81  0
2 2

 
d  3  3 2  tm 

 d  3  lo¹i  d  33 2

d  3  3 2  lo¹i 
 A nằm trên mặt cầu tâm I, bán kính 3  3 2
A nằm trên mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  11  0   P  cắt mặt cầu tâm I, bán kính

3  3 2 bằng một đường tròn.


Đáp án C.

50 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA KÌ THI


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
PHÁC ĐỒ TOÁN LẦN THỨ 3
Môn thi: Toán
VỀ ĐÍCH 9+ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
Cô NGỌC HUYỀN LB phát đề

BON 1: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  3z  4y  5  0 là

A. n1   1; 3; 4  . B. n2  1; 4; 3  . C. n1   3; 4; 5  . D. n4   1; 3; 4  .


BON 2: Cho số phức z  2i  3, với i là đơn vị ảo. Phần ảo số phức liên hợp của z bằng
A. 2. B. 3 . C. 2 . D. 3 .
1
BON 3: Tập xác định của hàm số y  x  3 x là 3

A. . B. 0;  . C.  0;  . D. \0.


BON 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị hàm số y  f   x  như hình y

vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 3.
B. 4.
C. 1.
O x
D. 2.

BON 5: Thể tích khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , độ dài đường cao b bằng
1 2 1 2
A. a 2 b. B. a2 b. a b. C. D. a b.
3 3
BON 6: Trong không gian Oxyz , tia Oz đi qua điểm nào sau đây?
A. M  2; 2;0  . B. N  0;0; 3 . C. P  0;0; 1 . D. Q  1; 2; 3 .
BON 7: Cho f  x  là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. y
3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;1 .

B. 1;   .
1
1

C.  0; 5  . -1 O x
-1
D.  ; 3  .

BON 8: Cho cấp số nhân  un  có u1  2; u2  6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3. B. 4. C. 8. D. 18.

BON 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  3;   là


2
3x
A. 2ln  3  x   C . B. 2ln  x  3  C. C. 2ln  x  3  C. D. 2ln  3  x   C .

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 51
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 10: Một cửa hàng có bán 10 hộp bánh quy và 15 hộp bánh xốp, các hộp bánh đều không giống nhau.
Có bao nhiêu cách để mua 2 hộp bánh xốp và 1 hộp bánh quy từ cửa hàng trên?
A. 675. B. 150. C. 1050.
D. 60.
BON 11: Diện tích toàn phần của hình nón có độ dài đường sinh l , bán kính đáy r bằng
A. rl  2r 2 . B. 2rl  r 2 . C. 2r(l  r). D. r(l  r ).
BON 12: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu có đường
kính bằng 6?
A.  x  1   y  2    z  1  36. B.  x  3  y 2   z  1  6.
2 2 2 2 2

C. x2  y2  z2  4y  5  0. D. x2  y2  z2  4x  6z  3  0.
BON 13: Cho hai số phức z1   4  3 i  3 và z2  4  3i , với i là đơn vị ảo. Phần thực của số phức

w  z1  z2 .z1 bằng
A. 18 . B. 26. C. 6. D. 14.
BON 14: Tập nghiệm của phương trình 2 2021 x  0 là
2

A. S  2021; 2021. 
B. S   2021; 0; 2021 . 

C. S   2021; 2021 .  D. S   .

BON 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 1 4 +∞
y’ _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 4 +∞
y
1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 1.

2
BON 16: Tích phân  2sin 3xdx có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
0

 13  1 2  12  5 9 
A.  0; . B.  ;  . C.  1;  . D.  ;  .
 100  3 3  9   9 10 
BON 17: Độ dài đường cao của khối chóp có diện tích đáy bằng a 2 và thể tích bằng 3a3 là
A. 9a . B. 6a . C. 2a . D. 3a .
4  2x
BON 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
A. x  2 . B. y  4. C. y  2. D. x  2.
2 2 5
BON 19: Cho  f  2x  1 d  2x  1  4 và    
 f x d x  6. Tích phân
2 2
 f  x  dx bằng
0 1 4

A. 2. B. 6. C. 2. D. 4 .
BON 20: Cho hàm số y  ax  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết rằng hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và
4 2

đạt cực đại tại x  0 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. 1;   . B.  0; 2  . C.  ; 1 . D.  2;0  .

52 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

x 1 y 1 z
BON 21: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P chứa hai đường thẳng d1 :
2

1

3

 x  2  4t

d2 :  y  1  2t ,  t   có phương trình là
 z  3  6t

A. 9x  3y  5z  6  0. B. 2 x  y  3z  3  0. C. x  2 y  3z  1  0. D. Không tồn tại.
BON 22: Cho a, b là các số thực thỏa mãn x  log 2 a và 5x  b . Khi đó, biểu thức E  25x  20 x  10 x có giá
trị bằng
A. a2  ab  2b2 . B. a2  5ab  2b2 .
C. a2 b  ab  b2 . D. 4a2 b  ab  b2 .
BON 23: Cho hàm số đa thức y  f  x  có f   x   x  x  1  x  2   x  3  , x 
3 2 5
hàm số có bao nhiêu
điểm cực trị
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
BON 24: Cho hàm số y  f  x  xác định trên có đồ thị như hình vẽ. Hỏi y

phương trình f  x   3  0 có mấy nghiệm phân biệt. 3


A. 3.
B. 2.
C. 1. O
2 x
D. 4.
-1

 
BON 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2 x3  2x2  x  log 2  2x  2  . Tổng tất cả phần tử trong
tập S có giá trị bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
BON 26: Cho số phức z có phần ảo bằng 5 và mô-đun bằng 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn
số phức z nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. 4 x  y  5  0. B. x  5  0.
C. x  2 y  0 . D. 3x  2 y  20  0.
BON 27: Trong tập số phức, cho phương trình bậc hai z 2  az  b  0 (với a, b là các số thực, a 2  4b ) có hai
nghiệm z1 , z2 . Giá trị của biểu thức K  z1  z2  z1 z2 bằng
A. a  b. B. b  a. C. 2b  2a. D. a  b.
BON 28: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a1  1; 1; 2  và a2   4;1; 3  , tích có hướng của hai vectơ

a1 , a2 là một vectơ có tọa độ  a; b; c  . Giá trị của biểu thức P  4a  b  c bằng


A. 3. B. 15 . C. 15 . D. 20.
BON 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2x  21x trên đoạn  2; 3 bằng
3

A. 26. B. 7 14. C. 9. D. 26.


BON 30: Cho F  x   ax6  bx4  cx3  dx  3 là một nguyên hàm của hàm số f  x   6x5  12x3  2x2  4
trên . Số nhỏ nhất trong các số a, b, c , d là
A. b. B. a. C. d. D. c.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 53
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 31: Một cơ sở sản xuất những viên đá lạnh dùng để giải khát, mỗi viên đá có dạng khối lập phương
cạnh bằng 3cm . Do một số yếu tố mà mỗi viên đá bị rỗng 5% so với thể tích thực của nó. Người ta bỏ đầy
đá vào trong bình hình trụ có bán kính đáy bằng 8cm , đường cao bằng 30cm . Đá tan thành nước, giả sử
không có sự hao hụt nước trong quá trình tan chảy trong bình. Để nước đầy bình (nước chạm đến miệng
bình) thì lượng đá tối thiểu cần dùng là
A. 235. B. 236. C. 224. D. 223.
BON 32: Xếp ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 12A , 2 học sinh lớp 12B và 1 học sinh lớp 12C vào dãy ghế có 4
chỗ ngồi được đánh số từ 1 đến 4, mỗi ghế một người. Xác suất để tổng số ghi trên chỗ ngồi của các bạn
lớp 12B nhỏ hơn số ghi trên chỗ ngồi của bạn lớp 12A bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
60 12 15 30
BON 33: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a2  8b. Giá trị của biểu thức P  3 log  2 
a  log 2 b bằng

A. 24. B. 9. C. 14. D. 12.


BON 34: Cho mặt cầu S có tâm nằm trên trục Oz và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  8  0

và Q : 4x  4y  2z  8  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt cầu S ?

A. M  1; 1; 2  . B. P 1;1;1 . C. Q  2;0; 2  . D. N  3;1; 2  .

BON 35: Số nghiệm nguyên không vượt quá 2021 của bất phương trình  x  3 log2 x  0 là
A. 3. B. 4. C. 2020. D. 2019.
BON 36: Biết hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên 1; 3 , f 1  1; f  3  1. Tích phân
3
I   f  x  . f   x  dx bằng
1

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 37: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có mặt bên ABBA là hình thoi, mặt đáy là tam giác đều cạnh a,
hình chiếu của A’ trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của BC. Khi đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy của
lăng trụ đã cho bằng
A. 45. B. 40. C. 60. D. 30.
x4 y2
BON 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:   z  2 và hai điểm
2 1
A 1; 1;4  , B 3; 4;1  . Mặt cầu S có tâm I nằm trên d và đi qua hai điểm A và B có bán kính bằng
A. 17. B. 10. C. 3. D. 22.

BON 39: Cho số phức z thỏa mãn z  2  1 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  i 3 z  1 là hình 
tròn có tâm và bán kính lần lượt là
 
A. I 1; 2 3 , R  2 .  
B. I 1; 2 3 , R  2 .  
C. I 1; 2 3 , R  2 . 
D. I 1; 2 3 , R  2 . 
BON 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với
S
mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt đáy là 45 (minh họa như
hình bên). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và MN bằng N
A C
a 6 M
A. 2 a 6. B. .
4
B
a 6
C. . D. a 6.
8
54 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

2
BON 41: Cho  x2 ln xdx  a ln 2  b, a, b là các số hữu tỉ. Tính giá trị biểu thức của P  9  a  b  .
1

A. P  17 B. P  24. C. P  31. D. P  7.
BON 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a, SA   ABCD (minh
họa như hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
S

A D

B C

2 a 3 15 2 a 3 15
A. 2 a3 15. B. . C. . D. a 3 15.
9 3
BON 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để bất phương trình
 x2  2 x  m 
  x  4x  m  4041 đúng với mọi x  2020;1 ?
2
log 2  2
 x  x  2020 
A. 4036. B. 4035. C. 4034. D. 4037.
BON 44: Trong kì thi thử tốt nghiệp THPT của cô Ngọc Huyền LB, anh thanh niên Thọ làm sai mấy câu
dễ, nên anh quyết định đi về quê chăn trâu. Anh vay bố mẹ tiền đầu tư mua hai con trâu. Hai con trâu thì
anh thả ở bãi cỏ sau nhà. Biết hằng ngày một con trâu được cột ở gốc mít bằng cái dây thừng dài 4 mét,
còn con trâu khác được cột bằng cái dây thừng dài 3 mét ở gốc dừa. Hai cái cây này cách nhau 6 mét. Hai
con trâu này rất kỳ quái, nếu như mà phải ăn chung cỏ với một đứa nào thì nó sẽ đánh nhau với đứa đó,
anh thanh niên không còn cách nào khác phải rào xung quanh vùng cỏ chung này lại. Diện tích lớn nhất
của vùng mà anh phải rào gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,205 B. 4,82 C. 2,41 D. 4,86
BON 45: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số y  f   3  x  như hình vẽ:

O 1 3 4 x

y = f’(3 – x)

 
Hàm số y  f x2  2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  3; 2  . B.  1;0  . C.  0;1 . D.  2; 1 .


 z  2  i  4
BON 46: Cho số phức z thỏa mãn  . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là
 z  i  1  2
A. 4  5; 2  2. B. 4  2; 2  5. C. 2  5; 4  2. D. 4  2 ; 2  5.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 55
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  1   y  1  z 2  4. Xét điểm M
2 2

thay đổi trên mặt phẳng Oxy  sao cho từ M kẻ được các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  . Gọi khối nón  N 
có đỉnh là M, đường tròn đáy là tập hợp các tiếp điểm của các tiếp tuyến trên. Có bao nhiêu điểm M có
tọa độ là các số nguyên dương sao cho thể tích của khối nón  N  không vượt quá thể tích của khối cầu
S đã cho?
A. 37. B. 74. C. 32. D. 69.
BON 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm  x; y  thỏa mãn 0  x  y và 9  9y  6y  6x  4. x

A. 5. B. 4. C. 2. D. 1.
BON 49: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên 0; 4  thỏa mãn:

 
3. f  x   5. f  x     x   
5 3
3
 6 x 2  8 x .cos x 3  6 x 2  8 x
4
Giá trị của tích phân I   f  x  dx nằm trong khoảng nào sau đây?
0

A.  63; 27  . B. 16; 20  . C.  20; 4  . D.  1;10  .


BON 50: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:
y

O x

-2

Biết g  x  
1 1
 . Hỏi phương trình g  x   m có tối đa bao nhiêu nghiệm?
f  x f  x  m
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.

56 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA


PHÁC ĐỒ TOÁN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
VỀ ĐÍCH 9+ LẦN THỨ 3
Môn thi: Toán
Cô NGỌC HUYỀN LB

ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.C 10.C
11.D 12.C 13.C 14.D 15.C 16.D 17.A 18.C 19.A 20.B
21.A 22.C 23.A 24.C 25.A 26.A 27.D 28.D 29.B 30.C
31.B 32.B 33.B 34.C 35.C 36.A 37.D 38.B 39.A 40.C
41.C 42.C 43.B 44.C 45.D 46.A 47.A 48.D 49.D 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


BON 1: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 P : x  3z  4y  5  0 là
A. n   1; 3; 4  .
1
B. n2  1; 4; 3  .

C. n   3; 4; 5  .
1
D. n4   1; 3; 4  .

Lời giải
 P : x  3z  4y  5  0 có vtpt n  1; 4; 3.
→ Vtpt của  P  là n  1; 4; 3  .
2

Đáp án B.
BON 2: Cho số phức z  2i  3, với i là đơn vị ảo. Phần ảo số phức liên hợp của
z bằng
A. 2. B. 3 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
z  2i  3  z  3  2i → Phần ảo của z là 2.
Đáp án C.
1

BON 3: Tập xác định của hàm số y  x 3  3 x là


A. . B. 0;  . C.  0;  . D. \0.
BON TIPS

Hàm số với a Lời giải


1
không nguyên thì
y  x3  3 x

ĐKXĐ: x  0 → TXĐ: D   0;   .
Đáp án C.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 57
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị hàm số y  f   x  như

hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

O x

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

 f  x  0

y Lời giải Cực trị  
qua x0 th× f  ®æi dÊu

Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên.
y = f ’(x)

Phương trình f   x   0 → Tương giao đồ thị hàm số y  f   x  và trục hoành


Ox.
O x
Từ đồ thị hàm số suy ra có 4 nghiệm và qua cả 4 nghiệm thì f   x  đều đổi dấu.
Đáp án B.
BON 5: Thể tích khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , độ dài đường cao
b bằng
1 2 1 2
A. a 2 b. B. a2 b. C. a b. D. a b.
3 3

Lời giải
Thể tích lăng trụ V  a2 .b (= Sđáy . chiều cao)
Đáp án A.
BON 6: Trong không gian Oxyz , tia Oz đi qua điểm nào sau đây?
A. M  2; 2;0  . B. N  0;0; 3 . C. P  0;0; 1 . D. Q  1; 2; 3 .

Lời giải
Các điểm thuộc tia Oz có dạng M  0;0; m với m  0  N  0;0; 3  tia Oz
Đáp án B.
BON 7: Cho f  x  là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

y
3

1
1

-1 O x
-1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;1 . B. 1;   . C.  0; 5  . D.  ; 3  .

58 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Lời giải
BBT:
x –∞ -1 1 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -1

→ Hàm số đã cho đồng biến trên 1;   .


Đáp án B.
BON 8: Cho cấp số nhân  un  có u1  2; u2  6. Công bội của cấp số nhân đã
cho bằng
A. 3. B. 4. C. 8. D. 18.

Lời giải
u  2 u 6
CSN:  1 . Mà u2  u1 .q  q  2   3.
u2  6 u1 2
Đáp án A.

BON 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  3;  


2
3x

A. 2ln  3  x   C . B. 2ln  x  3  C.

C. 2ln  x  3  C. D. 2ln  3  x   C .
BON TIPS
Lời giải

 f  x  dx   3  x dx  2.ln 3  x  C
2

Xét trên khoảng  3;   thì 3  x  0  3  x  x  3


Suy ra  f  x  dx  2.ln  x  3  C.
Đáp án C.
BON 10: Một cửa hàng có bán 10 hộp bánh quy và 15 hộp bánh xốp, các hộp
bánh đều không giống nhau. Có bao nhiêu cách để mua 2 hộp bánh xốp và 1
hộp bánh quy từ cửa hàng trên?
A. 675. B. 150. C. 1050. D. 60.

Lời giải
10 hộp bánh quy: Mua 1 hộp → có C10
1
cách
15 hộp bánh xốp: Mua 2 hộp → có C15
2
cách
1
Vậy có C10 2
.C15  1050 cách.
Đáp án C.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 59
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 11: Diện tích toàn phần của hình nón có độ dài đường sinh l , bán kính
đáy r bằng
l A. rl  2r 2 . B. 2rl  r 2 . C. 2r(l  r). D. r(l  r ).

Lời giải
r Stp  Sxq  S®¸y  .r.l  .r 2  .r  l  r 
Đáp án D.
BON 12: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình
BON TIPS của một mặt cầu có đường kính bằng 6?
A.  x  1   y  2    z  1  36. B.  x  3  y 2   z  1  6.
PT tổng quát: 2 2 2 2 2

C. x2  y2  z2  4y  5  0. D. x2  y2  z2  4x  6z  3  0.
trong đó:

Lời giải
là tâm mặt cầu;
R là bán kính mặt cầu.
Mặt cầu đường kính bằng 6 → bán kính bằng 3 → loại A, B.
+) Xét C: x2  y 2  z 2  4 y  5  0  R  22   5   3 → Thỏa mãn

+) Xét D: x2  y 2  z 2  4 x  6 z  3  0  R  22  32   3   4 → loại
Đáp án C.
BON 13: Cho hai số phức z1   4  3  i  3 và z2  4  3i , với i là đơn vị ảo. Phần

thực của số phức w  z1  z2 .z1 bằng


A. 18 . B. 26. C. 6. D. 14.

Lời giải
 z1   4  3i  i  3  7 i  3

 z2  4  3i  z2  4  3i

Ta có: w  z1  z2 .z1 


CASIO
 w  6  44i
→ Phần thực của số phức w bằng 6.
Đáp án C.
2021 x 2
BON 14: Tập nghiệm của phương trình 2  0 là
A. S  2021; 2021. 
B. S   2021; 0; 2021 . 

C. S   2021; 2021 .  D. S   .

Lời giải
22021 x  0  2021  x2 
2

Vì 22021x  0 x 
2

S  
Đáp án D.

60 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –2 1 4 +∞
y’ _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 4 +∞
y
1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 1.

Lời giải
Từ BBT  yC§  4
Đáp án C.

2
BON 16: Tích phân  2sin 3xdx có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
0

 13  1 2  12  5 9 
A.  0; . B.  ;  . C.  1;  . D.  ;  .
 100  3 3  9   9 10 

Lời giải
 
2
2 2 2
0 2sin 3 xdx  
3
.cos 3 x 
3
0


2 CASIO

 2sin 3xdx
0
 0,66...7 (Lưu ý chuyển máy tính sang chế độ Radian)

2 5 9 
Ta có:  ; 
3  9 10 
Đáp án D.
BON 17: Độ dài đường cao của khối chóp có diện tích đáy bằng a 2 và thể tích
bằng 3a3 là
A. 9a . B. 6a . C. 2a . D. 3a .

Lời giải
1 3V 3.3a3
Vchãp  .S®¸y . chiều cao  h   2  9a
2 S®¸y a
Đáp án A.
4  2x
BON 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình
BON TIPS x2

A. x  2 . B. y  4. C. y  2. D. x  2.

TCĐ: ; TCN: Lời giải


4  2x 2 x  4
y y
x2 x2

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 61
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

2
→ TCĐ: x  2 ; TCN: y   2
1
Đáp án C.
2 2 5

 f  2x  1 d  2x  1  4 và  f  x  d  x   6. Tích phân  f  x  dx
2 2
BON 19: Cho
0 1 4

bằng
A. 2. B. 6. C. 2. D. 4 .

Lời giải
Đổi ẩn:
thì

Đổi ẩn:
thì
5 4 5
Suy ra  f  x dx   f  x  dx   f  x  dx  6  4  2
4 1 1

Đáp án A.
BON 20: Cho hàm số y  ax4  bx2  c với a , b, c là các số thực. Biết rằng hàm số
đạt cực tiểu tại x  2 và đạt cực đại tại x  0 . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng
A. 1;   . B.  0; 2  . C.  ; 1 . D.  2;0  .

Lời giải
BBT:
x –∞ -2 0 2 +∞
y’ 0 0 0
+∞ CĐ +∞
y
CT CT

→ Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và  0; 2 


Đáp án B.
BON 21: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng
 x  2  4t
x 1 y 1 z 
d1 :   và d2 :  y  1  2t ,  t   có phương trình là
2 1 3  z  3  6t

A. 9x  3y  5z  6  0. B. 2 x  y  3z  3  0.
C. x  2 y  3z  1  0. D. Không tồn tại.

Lời giải
 d  đi qua M 1; 1;0  ; vtcp u   2; 1; 3.
1 1

 d  đi qua N  2;1; 3 ; vtcp u   4; 2; 6 .


2 2

62 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Ta có: u2  2.u1  d1 / / d2 → mp  P  có vtpt n   MN ; u1 


 
Ta có: MN  1; 2; 3 
CASIO
 n   9; 3; 5

Suy ra mp  P  có vtpt n  9; 3; 5  và đi qua M 1; 1;0 

PT mp  P  : 9  x  1  3  y  1  5  z  0   0  9x  3y  5z  6  0
Đáp án A.
BON 22: Cho a, b là các số thực thỏa mãn x  log 2 a và 5x  b . Khi đó, biểu thức
E  25x  20 x  10 x có giá trị bằng
A. a2  ab  2b2 . B. a2  5ab  2b2 .
C. a2 b  ab  b2 . D. 4a2 b  ab  b2 .

Lời giải
x  log2 a  a  2x và b  5
x

Ta có: E  25x  20 x  10 x

      2  .5
2 2 2
 E  5x  4 x.5 x  2 x.5 x  E  5 x x x
 2 x.5 x  E  b2  a 2 .b  ab

Đáp án C.
BON 23: Cho hàm số đa thức y  f  x  có

f   x   x  x  1  x  2   x  3  , x 
3 2 5
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Lời giải
f   x   x  x  1  x  2   x  3 
3 2 5

 x  0  nghiÖm béi lÎ 

 x  1  nghiÖm béi lÎ 
Xét f   x   0  
 x  2  nghiÖm béi ch½n 

 x  3  nghiÖm béi lÎ 
Lưu ý: Nghiệm bội chẵn không là cực trị
→ Hàm số có 3 điểm cực trị.
Đáp án A.
BON 24: Cho hàm số y  f  x  xác định trên có đồ thị như hình vẽ.

O
2 x
-1

Hỏi phương trình f  x   3  0 có mấy nghiệm phân biệt.


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 63
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

y Lời giải
3 f  x   3  0  f  x   3
Từ ĐTHS → PT có 1 nghiệm duy nhất.
Đáp án C.
O
BON 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình
2 x
-1  3 2

log 2 x  2x  x  log 2  2x  2  . Tổng tất cả phần tử trong tập S có giá trị bằng

A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
y = -3
Lời giải
 
log 2 x3  2x2  x  log 2  2x  2  .


x  2x  x  0
3 2
ĐK:  x0
2 x  2  0

 x  1  tháa m·n 

PT  x 3  2 x 2  x  2 x  2  x3  2 x2  x  2  0   x  1  lo¹i 

 x  2  lo¹i 
Đáp án A.
BON 26: Cho số phức z có phần ảo bằng 5 và mô-đun bằng 5. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. 4 x  y  5  0. B. x  5  0.
C. x  2 y  0 . D. 3x  2 y  20  0.

Lời giải
b  5
Gọi z  a  bi . Giả thiết  
 z  5

z  5  a2  b2  5  a2  b2  25  a2   5   25  a2  0  a  0
2

 z  5i  M  0; 5 là điểm biểu diễn của z


 M đường thẳng: 4x  y  5  0
Đáp án A.
BON 27: Trong tập số phức, cho phương trình bậc hai z 2  az  b  0 (với a, b là
các số thực, a 2  4b ) có hai nghiệm z1 , z2 . Giá trị của biểu thức K  z1  z2  z1 z2
bằng
A. a  b. B. b  a. C. 2b  2a. D. a  b.

Lời giải
z 2  az  b  0
 z  z  a
Theo Viet  1 2
 z1 .z2  b
Suy ra K  z1  z2  z1 .z2  a  b
Đáp án D.

64 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 28: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a1  1; 1; 2  và a2   4;1; 3  ,

tích có hướng của hai vectơ a1 , a2 là một vectơ có tọa độ  a; b; c  . Giá trị của biểu
thức P  4a  b  c bằng
A. 3. B. 15 . C. 15 . D. 20.

Lời giải
 a ; a    5; 5; 5 
 1 2
 a  5

 b  5  P  4 a  b  c  4.  5   5  5  20
c  5

Đáp án D.
BON 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2x3  21x trên đoạn  2; 3 bằng

A. 26. B. 7 14. C. 9. D. 26.

Lời giải
y  2x3  21x
+) Tự luận:
14
y  6 x 2  21  0  x  
2
 y  2   26

 y  3   9

  14 
Trên  2; 3   y    7 14
 
  2 

 y   14   7 14
  2 
  
+) CASIO:
Sử dụng chức năng TABLE trong máy tính.
Đáp án B.
BON 30: Cho F  x   ax6  bx4  cx3  dx  3 là một nguyên hàm của hàm số
f  x   6x5  12x3  2x2  4 trên . Số nhỏ nhất trong các số a, b, c , d là
A. b. B. a. C. d. D. c.

Lời giải
 f  x  dx    6x 
 12 x 3  2 x 2  4 dx
5

2
 x6  3x 4  x 3  4 x  3
3
2
 a  1; b  3; c  ; d  4
3
 min a; b; c; d  4  d
Đáp án C.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 65
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 31: Một cơ sở sản xuất những viên đá lạnh dùng để giải khát, mỗi viên đá
có dạng khối lập phương cạnh bằng 3cm . Do một số yếu tố mà mỗi viên đá bị
rỗng 5% so với thể tích thực của nó. Người ta bỏ đầy đá vào trong bình hình
trụ có bán kính đáy bằng 8cm , đường cao bằng 30cm . Đá tan thành nước, giả
sử không có sự hao hụt nước trong quá trình tan chảy trong bình. Để nước đầy
bình (nước chạm đến miệng bình) thì lượng đá tối thiểu cần dùng là
A. 235. B. 236. C. 224. D. 223.

Lời giải
Vtrô  R2 h  .82.30  1920 cm3  
V®¸  32  27 cm3  
Vtrô 1920
→ Số viên đá:   235,16
V®¸ .95% 27.95%
Đáp án B.
BON 32: Xếp ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 12A , 2 học sinh lớp 12B và 1 học sinh
lớp 12C vào dãy ghế có 4 chỗ ngồi được đánh số từ 1 đến 4, mỗi ghế một người.
Xác suất để tổng số ghi trên chỗ ngồi của các bạn lớp 12B nhỏ hơn số ghi trên
chỗ ngồi của bạn lớp 12A bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
60 12 15 30

Lời giải
1 2 3 4
B B A
→ Số cách xếp: 2  n  A 
n     4!

 P  A 
2 1

4! 12
Đáp án B.
BON 33: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a2  8b. Giá trị của biểu thức


P  3 log 2 
a  log 2 b bằng

A. 24. B. 9. C. 14. D. 12.

Lời giải
a 2  8b

P  3. log 2
a  log 2 b 
1
Chọn a  2; b 
2
 1
 P  3  log 2 2  log 2   9 (bấm máy)
 2
Đáp án B.

66 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 34: Cho mặt cầu S có tâm nằm trên trục Oz và tiếp xúc với hai mặt
phẳng  P : 2x  2y  z  8  0 và Q : 4x  4y  2z  8  0. Điểm nào sau đây

nằm trên mặt cầu S ?

A. M  1; 1; 2  . B. P 1;1;1 . C. Q  2;0; 2  . D. N  3;1; 2  .

Lời giải
Gọi I  0;0; a   Oz
a8 a8

d I;  P   
22   2   12 3
2

2a  8 2a  8 a4

d I ; Q     
 4   4 2   2  6 3
2 2

S tiếp xúc với  P và Q 


a8 a4
  
 d I ;  P   d I ; Q  
3
 
3
 a  16a  64  a  8 a  16
2 2

 24a  48  a  2
 I  0; 0; 2 
 S  : x2  y 2   z  2   4
2

 R  2
Đáp án C.
BON 35: Số nghiệm nguyên không vượt quá 2021 của bất phương trình
 x  3 log 2
x  0 là
A. 3. B. 4. C. 2020. D. 2019.

Lời giải
ĐK: x  0
  x  3  0   x  3
 
 log 2 x  0 x  1 x  3
 x  3 log 2 x  0  x  3  0  0  x  3  0  x  1
    
 log 2 x  0   x  1

2021  3
→ Có  1  1  2020 giá trị.
1
Đáp án C.
BON 36: Biết hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên
3
1; 3 , f 1  1; f  3  1. Tích phân I   f  x  . f   x  dx bằng
1

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Lời giải

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 67
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

f 2  x f 2  3 f 2  1 12  1
3 2
3 3


I   f  x  . f   x  dx   f  x  d f  x    2

2

2
 
2 2
0
1 1
1

I 0
Đáp án A.
BON 37: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có mặt bên ABBA là hình thoi, mặt
đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên mặt phẳng  ABC  là trung
điểm của BC. Khi đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ đã cho bằng
A. 45. B. 40. C. 60. D. 30.

Lời giải
A’
C’ 
Ta có: AA ,  ABC   AAH 
a
(Do AH là hình chiếu vuông góc của AA lên  ABC  )
a
B’ +) AA  AB  a
a 3
A +) AH 
C 2
H a 3
B
AH 3 
 cos AAH   2   AAH 
AA a 2 6
Đáp án D.
x4 y2
BON 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   z  2 và
2 1
hai điểm A 1; 1;4  , B 3; 4;1  . Mặt cầu S có tâm I nằm trên d và đi qua hai
điểm A và B có bán kính bằng
A. 17. B. 10. C. 3. D. 22.

Lời giải
Ta có: I  d  I  2t  4;  t  2; t  2 
Mặt khác, mặt cầu S tâm I đi qua 2 điểm A, B  IA  IB  R

  2t  5   t  3    t  6    2t  7    t  6    t  3   t  3
2 2 2 2 2 2

 I  2; 1;1  R  IA  10
Đáp án B.
BON 39: Cho số phức z thỏa mãn z  2  1 . Tập hợp các điểm biểu diễn số

 
phức w  1  i 3 z  1 là hình tròn có tâm và bán kính lần lượt là

 
A. I 1; 2 3 , R  2 .  
B. I 1; 2 3 , R  2 .

C. I  1; 2 3  , R  2 . D. I  1; 2 3  , R  2 .

Lời giải
 
Ta có: w  1  i 3 z  1  z 
w1
1 i 3

68 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

x  1  yi
Đặt w  x  yi  x, y   z
1 i 3

x  1  yi  x  1  yi  1  i 3  2 1
Lại có: z  2  1  2 1
1 i 3 4


 x 1 y 3  x 3  3  y i  8  4 
   x 
2 2
 x7  y 3 3 3y  16

 x 2  3 y 2  49  14 x  14 y 3  2 xy 3  3 x 2  y 2  3  6 x  2 3 y  2 xy 3  16
 4 x 2  4 y 2  16 y 3  8 x  36  0
 x2  y 2  4 y 3  2x  9  0


  x  1  y  2 3 
2 2
4

 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 1; 2 3 và bán  
kính R  2 .
Đáp án A.
BON 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt đáy là 45 (minh họa như
hình bên). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và MN bằng
S

N
A C

M
B

a 6 a 6
A. 2 a 6. B. . C. . D. a 6.
4 8
S
Lời giải
K Ta có: MN / / BC  MN / / SBC 

     
N
 d SB, MN   d MN , SBC   d M , SBC   d A , SBC   AK
1 1
A C
2 2
M H
 d SB, MN  
a 3 1 a 6 a 6
SA  AK   AK  
B 2 1 1 4 8
2

SA AH 2
Đáp án C.
2

x ln xdx  a ln 2  b, a, b là các số hữu tỉ. Tính giá trị biểu thức


2
BON 41: Cho
1

của P  9  a  b  .
A. P  17 B. P  24. C. P  31. D. P  7.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 69
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

Lời giải
2
2
 x3 
2
x3
2 3
x 1
1  1   
2
x ln xdx ln xd   ln . dx
 3  3 1 1 3 x
2 2
8 x2 8 x3 8 7
 ln 2   dx  ln 2   ln 2 
3 1
3 3 9 1
3 9

8 7 8 7
 a  ; b    P  9.     31
3 9 3 9
Đáp án C.
BON 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a, AD  2a, SA   ABCD (minh họa như hình vẽ). Góc giữa SC và mặt
phẳng đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
S

A D

B C

2 a 3 15 2 a 3 15
A. 2 a3 15. B. . C. . D. a 3 15.
9 3
S
Lời giải
 2a 
2
AC   a2  a 5
2a
A D  SA  AC.tan SCA  a 5.tan 60  a 15
a 1 1 2 a 3 15
 VS. ABCD  .SA.SABCD  .a 15.a.2 a 
3 3 3
B C
Đáp án C.
BON 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để bất phương
 x2  2 x  m 
  x  4x  m  4041 đúng với mọi x  2020;1 ?
2
trình log 2  2
 x  x  2020 
A. 4036. B. 4035. C. 4034. D. 4037.

Lời giải
ĐKXĐ: m  x2  2x x   2020;1  m  1

 x2  2x  m 
  x  4 x  m  4041
2
log 2  2
 x  x  2020 
   
 log 2 x  2 x  m  log 2 2 x 2  2 x  4040  2 x 2  2 x  4040  x 2  2 x  m
2

 log 2 x 2
 2 x  m   x  2 x  m  log  2 x
2
2
2

 2 x  4040  2 x 2  2 x  4040

Xét hàm f  t   log2 t  t trên  0;  

 f  t  
1
 1  0 t  0  f  t  đồng biến trên  0;  .
t ln 2

70 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

  
Mà f x2  2 x  m  f 2x2  2x  4040 
 x 2  2 x  m  2 x 2  2 x  4040 x   2020;1
 m  x 2  4 x  4040 x   2020;1

 m  min x 2  4 x  4040
 2020;1

 1  m  4036
Mà m nguyên không âm  Có 4035 giá trị của m thỏa mãn.
Đáp án B.
BON 44: Trong kì thi thử tốt nghiệp THPT của cô Ngọc Huyền LB, anh thanh
niên Thọ làm sai mấy câu dễ, nên anh quyết định đi về quê chăn trâu. Anh vay
bố mẹ tiền đầu tư mua hai con trâu. Hai con trâu thì anh thả ở bãi cỏ sau nhà.
Biết hằng ngày một con trâu được cột ở gốc mít bằng cái dây thừng dài 4 mét,
còn con trâu khác được cột bằng cái dây thừng dài 3 mét ở gốc dừa. Hai cái cây
này cách nhau 6 mét. Hai con trâu này rất kỳ quái, nếu như mà phải ăn chung
cỏ với một đứa nào thì nó sẽ đánh nhau với đứa đó, anh thanh niên không còn
cách nào khác phải rào xung quanh vùng cỏ chung này lại. Diện tích lớn nhất
của vùng mà anh phải rào gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,205 . B. 4,82 . C. 2,41 . D. 4,86 .

Lời giải
y

Phần diện tích 2 con trâu ăn cỏ chung với nhau là S


 12
43

 
O 3 4
4 6
 S  2   9   x  6  dx   16  x dx   2,41
x 2 2

3 43 
 12 
Đáp án C.
BON 45: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số

y  f   3  x  như hình vẽ:

O 1 3 4 x

y = f’(3 – x)

 
Hàm số y  f x2  2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  3; 2  . B.  1;0  . C.  0;1 . D.  2; 1 .

Lời giải
f   3  x   a  x  1 x  3 x  4   a  0 
Đặt t  3  x  x  3  t
 f   t   a  3  t  1 3  t  3  3  t  4 
 f   t   a  2  t  t  1  t   a  t  2  t  t  1 , a  0

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 71
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

t –∞ –1 0 2 +∞
x
f'(t) – 0 + 0 – 0 +

  
g  x    2 x  2  f  x 2  2 x  2  x  1 f  x 2  2 x 
  x  1  0  x  1
  x  1 

  f  x  2 x  0 
2
  2  x  0
g  x   0      1  x  2 x  0   
2

  x  1  0  x2  2x  2   x  1  3
    x  1  3

  f  x  2 x  0
2
 


Đáp án D.

z2i 4
BON 46: Cho số phức z thỏa mãn  . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

 z  i  1  2

nhất của z lần lượt là

A. 4  5; 2  2. B. 4  2; 2  5.
C. 2  5; 4  2. D. 4  2 ; 2  5.

Lời giải
y  z  2  i  4
Ta có: 
 z  i  1  2
A2
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z
 Tập hợp điểm A là hình phẳng  H  giới hạn bởi hai hình tròn C1  I1 ; 4  và
I1 I2

A1
O x C2  I 2 ; 2  trong đó I1  2;1 và I 2 1;1 được biểu diễn như hình vẽ sau:

 z  OA nhỏ nhất  z  OA1  R2  OI 2  2  2

z  OA lớn nhất  z  OA2  R1  OI1  4  5


Đáp án A.
BON 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x  1   y  1  z 2  4. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng Oxy  sao
2 2

cho từ M kẻ được các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  . Gọi khối nón  N  có đỉnh là
M, đường tròn đáy là tập hợp các tiếp điểm của các tiếp tuyến trên. Có bao
nhiêu điểm M có tọa độ là các số nguyên dương sao cho thể tích của khối nón
 N  không vượt quá thể tích của khối cầu S đã cho?
A. 37. B. 74. C. 32. D. 69.

Lời giải
S : tâm I  1; 1;0 ; bán kính R  2
M  Oxy   M  a; b;0 
Giả sử MI  h
IA2 4
 IA2  IH.IM  IH  
IM h

72 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

4 h2  4
 MH  MI  IH  h  
h h
 
A
h2  4 4 4 h  4
2

2 R 2
nãn
 AH  MH.IH 
2
. 
h h h2
    
M 2
1 4 h 4 h 4 h2  4
H 2 2
1 4
Vnãn  .Rnãn .hnãn  .
2
.  .
3 3 h2 h 3 h3
4 32
VcÇu  .2 3 
3 3
Theo đề bài ta có Vnãn  VcÇu

 
2
h2  4
4 4
 
2
 . 3
  .8  h 2
 4  8h3
3 h 3
 h 4  8 h 2  16  8 h 3  h 4  8 h 3  8 h 2  16  0
 1,03  h  8,878  1,0609   a  1   b  1  78,89
2 2


a  1  x
Đặt   x , y  2 (vì a, b nghiệm đúng)
b  1  y

Khi đó: 4  x2  y2  78  x2  78  2  x  8
+) Với x  2  0  y2  78  0  y  8,83  2; 3; 4;...;8  7 số
+) Với x  3  2  y  8,35  7 số
+) Với x  4  2  y  7,9  6 số
+) Với x  5  2  y  7,33  6 số
+) Với x  6  2  y  6,54  5 số
+) Với x  7  2  y  5,46  4 số
+) Với x  8  2  y  3,8  2 số
 7  7  6  6  5  4  2  37
Đáp án A.
BON 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm  x; y  thỏa mãn 0  x  y và

9x  9y  6y  6x  4.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 1.

Lời giải
Ta có: 9x  9y  6y  6x  4
Do VP chia 3 dư 1 nên VT chia 3 dư 1 mà 0  x  y nên ta có 2 trường hợp sau:
  x  0   x  0; y  0  x  0
  
 y  0  1  9  6 y  4  y  1
y

  y  0    y  0; x  0
  
 1  9 x  6 x  4 
v« nghiÖm 
  x  0

Vậy có 1 cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn.
Đáp án D.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 73
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 49: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên 0; 4  thỏa mãn

  
3. f  x   5. f  x    x   
5 3
3
 6 x 2  8 x .cos x 3  6 x 2  8 x
4
Giá trị của tích phân I   f  x  dx nằm trong khoảng nào sau đây?
0

A.  63; 27  . B. 16; 20  . C.  20; 4  . D.  1;10  .

Lời giải
  
3. f 5  x   5. f 3  x   x 3  6x 2  8x .cos x 3  6x 2  8x  * 

 3.3. f 5  x   5. f 3  x   x  x  2  x  4  .cos  x  x  2  x  4   1
  
Thay x bởi 4  x vào (*)
 3. f 5  4  x   5. f 3  4  x    4  x  2  x   x  .cos  4  x  2  x  x 
 3. f 5  4  x   5. f 3  4  x    x  x  2  x  4  .cos  4  x  2  x   x   2 

Từ (1) và (2)  3. f 5  x   5. f 3  x   3.   f  4  x    5.   f  4  x  
5 3

Xét hàm số h t   3t 5  5t 3  h t   15t 4  15t 2  0

 f  x   f  4  x  f  x  f  4  x  0
4
Tính I   f  x  dx
0

x  4  t  dx  dt
0
 I    f  4  t  dt
4

Đáp án D.
BON 50: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

O x

-2

Biết g  x  
1 1
 . Hỏi phương trình g  x   m có tối đa bao nhiêu
f  x f  x  m
nghiệm?
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.

Lời giải
Nhận xét g  x   0 x  m  0

74 | Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

 
Ta có: g  x    g  x    f   x   2
1 1 1 1 
 
f  x f  x  m  f  x f  x  m  
2 
 
x  1
x  g  x   0  f   x   0  
1 1
Do 
f 2  x  f  x   m
2
x  b

+) Xét m  1, ta có BBT:
y x –∞ m a n b p k +∞
g’(x) – – 0 + + 0 – – –
a n b 0 +∞ g(b) +∞ +∞
O m p k x g(x)
–∞ g(a) –∞ 0

 g  x   m có tối đa 8 nghiệm với m  1


+) Xét 0  m  1
Ta có BBT:
y x –∞ m i a j n b p k +∞
g’(x) – – – 0 + + + 0 – – –
i n 0 +∞ +∞ +∞ +∞ g(b) +∞ +∞
O m j p k x g(x)
–∞ –∞ g(a) –∞ –∞ 0

g  a 
1 1 1
  1  1 0  m  1
f  a f  a  m 1 m
 5
g b   1  g  b    
1 1 1 1
    1 0  m  1
f  b  f  b   m 2 2  m  6

 g  x   m có tối đa 10 nghiệm.
+) m  0
2 f   x 
 g  x  
f 2  x
Ta có BBT:
y x –∞ m a n b p +∞
g’(x) – – 0 + + 0 – –
a n b p 0 +∞ +∞ -1 +∞
O m x g(x)
–∞ 2 –∞ –∞ 0

 g  x   m  0 vô nghiệm
Vậy phương trình có tối đa 10 nghiệm.
Đáp án C.

Đăng kí học, inbox page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để được tư vấn cụ thể | 75
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHÁC ĐỒ TOÁN
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2021
facebook.com/ngochuyenlb

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHI TIẾT


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9 +
12/04/2021 – 05/07/2021

24 buổi phong tỏa ý tưởng xử bài VD-VDC

20 buổi chữa đề đặc biệt

10 buổi chữa đề tuyệt mật 10 ngày trước thi

16 buổi tổng ôn kiến thức nền tảng–Triệt tiêu sai ngu

ngochuyenlb.edu.vn App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOS/Android)


TỪ TẬN ĐÁY LÒNG CỦA CÔ
C
ác em à, để đạt mục tiêu 89+ trong 2 tháng cuối hay thậm chí trong 2 tuần cuối cùng trước ngày thi, chúng ta cần có 1
phác đồ ôn luyện hợp lí nhất và tối ưu nhất. Đối với bản thân cô, cô cũng phải nghiên cứu rất nhiều, thử nghiệm rất nhiều
để ra được một phác đồ đào tạo tối ưu, chính xác và nhanh nhất cho các học trò của mình. Đây là 4 câu hỏi cô đã từng
giải quyết để ra được 4 liệu trình cho phác đồ đào tạo này:

Tại sao cứ mãi sai ngu, mất điểm một cách lãng xẹt
Vì đơn giản các em vấp chưa đủ nhiều, luyện lại chưa đủ kĩ. Chính vì thế, tất cả dữ liệu bài tập của 16 BUỔI TỔNG ÔN
KIẾN THỨC NỀN TẢNG MỨC 8 VÀ TRIỆT TIÊU SAI NGU sẽ được chắt lọc từ chính những “lần sai ngu” của hàng nghìn học sinh
thi thử trên Facebook mà cô sàng lọc được. “Học từ chính lỗi sai” từ hàng ngàn bạn khác là cách học có “tính sát thương” cao
nhất và nhanh nhất. Ngoài ra, 16 buổi này còn có nhiệm vụ giúp các em củng cố thật chắc nền tảng, để học lên 89+

Tại sao có những phương pháp, kĩ thuật bấm Casio rất hay nhưng khi đến kì thi thật lại không thể áp dụng được?
Thông thường, BGD thường chốt đề chính thức khoảng 2 tuần trước ngày thi. Vậy nên, nếu có những phương pháp giải
nhanh nào hay ho, kĩ thuật vận hành Casio nào có tính “sát thương” cao thường sẽ bị ban ra đề của BGD phong tỏa ngay. Chính
vì thế, 10 ĐỀ TUYỆT MẬT của cô tung ra 10 ngày cuối cùng (sau khi BGD đã chốt đề) sẽ giải quyết vấn đề này. Vì trong 10 đề
tuyệt mật mà cô sẽ in và gửi cho tất cả học sinh ngày 16/06 tới sẽ có 1 SỐ CÁI RIÊNG CỦA CÔ, chủ yếu về kĩ thuật vận hành
Casio để xử lí bài VDC.

Tại sao luyện bao nhiêu đề không nâng ngưỡng điểm, cứ mãi lẹt đẹt quanh 8 điểm
Thứ nhất, đề em luyện đã thực sự chất lượng chưa? Thứ hai, em làm đề
xong, em có thực sự hiểu chi tiết, tường tận bản chất các câu VD-VDC trong đề
chưa? Hay chỉ đơn thuần lướt ngang qua lời giải chi tiết thôi….Đó là lí do tại sao cô
phải xây dựng bộ 20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT phân chia 2 mức độ (8,5+ và 9,5+)
gửi về tận nhà cho các em

Tại sao xử lí VD-VDC cứ mãi chậm chạp, cồng kềnh?


Để xử lí bài VD-VDC nhanh, các em cần phải có một hệ thống tư duy chuẩn
chỉnh, nhất quán từ kiến thức nền tảng tới các kĩ năng giải quyết bài toán và phải bao quát được tất cả các bài VD-VDC điển hình
trong ngân hàng đề thi thử của các Trường – Sở. Chính vì lẽ đó 24 BUỔI PHONG TỎA Ý TƯỞNG XỬ LÍ BÀI VD-VDC sẽ giải quyết
vấn đề này. Tất cả các chuyên đề, cô đều xây dựng dựa trên 2 cơ sở: Tư duy – Bản chất trước tiên, sau đó sẽ đến Kĩ thuật
Casio nâng cao. Với 24 buổi học Phong tỏa VD-VDC này, cô tin các em sẽ luôn tìm ra hướng đi khi đối diện với bất kì bài VD-
VDC nào trong đề thi.

Ngoài 4 liệu trình trên, trong PHÁC ĐỒ HẠ GỤC 89+ của cô, cô còn bổ sung thêm tối thiếu 60 đề thi thử Trường – Sở
CHUẨN CẤU TRÚC nữa cho các em. Mỗi một giáo viên sẽ có một PHÁC ĐỒ ĐÀO TẠO RIÊNG để giúp các trò của mình đạt điểm
cao trong kì thi Đại học. Trên đây là Phác đồ của riêng cô, cô mong rằng nó sẽ phát huy tác dụng tối đa, giúp tất cả các em
2K3 đạt được ước mơ đỗ ĐH NV 1 trong kì thi tới. Tận đáy lòng, cô luôn cầu nguyện mỗi đêm cho các trò của mình thành công!

Yêu thương,
Kế hoạch đào tạo chi tiết Về đích đặc biệt 9+ Hệ thống đào tạo Phác Đồ Toán

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHÁC ĐỒ TOÁN LỊCH LIVESTREAM PHONG TỎA Ý TƯỞNG
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ BÀI VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
21H – 23H
12/04 – 21/06 | Thứ 2 và Thứ 5 hàng tuần

Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.

Buổi Chủ đề Ngày Livestream


1 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Số phức (kèm Casio) buổi 1 done
2 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Số phức (kèm Casio) buổi 2 done
3 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Số phức (kèm Casio) buổi 3 done
4 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Số phức (kèm Casio) buổi 4 26-04
5 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC Tích phân buổi 1 [Tư duy - Bản chất] done
6 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC Tích phân buổi 2 [Tư duy - Bản chất] done
7 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC Tích phân buổi 3 [Tư duy - Bản chất] 29-04
8 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC CASIO XỬ VD-VDC Tích phân buổi 1 done
9 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC CASIO XỬ VD-VDC Tích phân buổi 2 22-04
10 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Hàm số buổi 1 [Tư duy - Bản chất] 03-05
11 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Hàm số buổi 2 [Tư duy - Bản chất] 06-05
12 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Hàm số buổi 3 [Tư duy - Bản chất] 10-05
13 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC CASIO XỬ VD-VDC Hàm số buổi 1 13-05
14 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Logarit buổi 1 [Tư duy - Bản chất] 17-05
15 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Logarit buổi 2 [Tư duy - Bản chất] 20-05
16 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Logarit buổi 3 [Tư duy - Bản chất] 24-05
17 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC CASIO XỬ VD-VDC LOGARIT 27-05
18 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Oxyz buổi 1 [Tư duy - Bản chất] 31-05
19 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Oxyz buổi 2 [Tư duy - Bản chất] 03-06
20 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC Oxyz buổi 3 [Tư duy - Bản chất] 07-06
21 Phong tỏa ý tưởng bài VD-VDC CASIO XỬ VD-VDC hình học Oxyz 10-06
22 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC HHKG buổi 1 [Tư duy - Bản chất] 14-06
23 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC HHKG buổi 2 [Tư duy - Bản chất] 17-06
24 Phong tỏa ý tưởng bài VD- VDC HHKG buổi 3 [Tư duy - Bản chất] 21-06

Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để nhập học
Kế hoạch đào tạo chi tiết Về đích đặc biệt 9+ Hệ thống đào tạo Phác Đồ Toán

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHÁC ĐỒ TOÁN LỊCH LIVESTREAM 20 ĐỀ MINH HỌA


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ ĐẶC BIỆT NĂM 2021
21H – 23H
Từ 27/04 – 21/06 | Thứ 3 và Thứ 6 hàng tuần

Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.

Buổi Chủ đề Ngày Livestream


1 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 1 27-04
2 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 2 30-04
3 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 3 04-05
4 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 4 07-05
5 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 5 11-05
6 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 6 14-05
7 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 7 18-05
8 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 8 21-05
9 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 9 25-05
10 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 8,5] Đề số 10 28-05
11 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 11 01-06
12 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 12 04-06
13 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 13 05-06
14 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 14 11-06
15 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 15 12-06
16 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 16 15-06
17 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 17 18-06
18 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 18 19-06
19 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 19 22-06
20 [20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT – MỨC 9,5] Đề số 20 23-06

Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để nhập học
Kế hoạch đào tạo chi tiết Về đích đặc biệt 9+ Hệ thống đào tạo Phác Đồ Toán

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHÁC ĐỒ TOÁN LỊCH LIVESTREAM 10 ĐỀ MINH HỌA


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ TUYỆT MẬT TRƯỚC NGÀY THI
21H – 23H
Từ 27/06 – 05/07 | Liên tiếp các ngày

Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.

Buổi Nội dung buổi học Ngày Livestream


1 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 1 26-06
2 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 2 27-06
3 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 3 28-06
4 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 4 29-06
5 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 5 30-06
6 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 6 01-07
7 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 7 02-07
8 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 8 03-07
9 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 9 04-07
10 [10 ĐỀ MINH HỌA TUYỆT MẬT] Đề số 10 05-07

Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để nhập học
Kế hoạch đào tạo chi tiết Về đích đặc biệt 9+ Hệ thống đào tạo Phác Đồ Toán

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHÁC ĐỒ TOÁN LỊCH LIVESTREAM TỔNG ÔN KIẾN THỨC
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ NỀN TẢNG 8 ĐIỂM- TRIỆT TIÊU SAI NGU
05H – 06H30
28/04 – 27/06 | Thứ 4 và Chủ nhật

Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.

Buổi Chủ đề Ngày Livestream


1 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu hàm số buổi 1 28-04
2 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu hàm số buổi 2 02-05
3 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu hàm số buổi 3 12-05
4 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu logarit buổi 1 16-05
5 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu logarit buổi 2 19-05
6 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu Tích phân buổi 1 23-05
7 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Tích phân buổi 2 26-05
8 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Số phức buổi 1 30-05
9 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Số phức buổi 2 02-06
10 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Khối đa diện 06-06
11 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu- Mặt cầu, mặt nón, mặt trụ 19-06
12 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Hình học Oxyz buổi 1 13-06
13 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Hình học Oxyz buổi 2 16-06
14 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Kiến thức lớp 11 buổi 1 20-06
15 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Kiến thức lớp 11 buổi 2 23-06
16 Tổng ôn kiến thức nền tảng 8 điểm – Triệt tiêu sai ngu-Kiến thức lớp 11 buổi 3 27-06

Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để nhập học

You might also like