You are on page 1of 8

ĐỀ LÝ THUYẾT LẦN 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của sóng điện từ ?
A. Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài km gọi là các sóng vô tuyến
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các điện môi nhỏ hơn so với trong chân không.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các điện môi không phụ thuộc vào hằng số điện môi.
Câu 2: Cho mạch điện như hình, nguồn điện có E = 4,5V ; r = 1 ; mạch ngoài có R1 = 3 ; R2 = 6. Tính cường độ
dòng điện qua nguồn
A. 0,22A B. 1A C. 0,15 A D. 1,5A
Câu 3: Một ống dây hình trụ dài 40cm, gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200cm2. Độ tự cảm của ống dây
khi đặt trong không khí là
A. 628H B. 3,14.10-2H C. 314H D. 6,28.10-2H
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục ?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 5: Tia tử ngoại không thể
A. kích thích cho một số chất phát quang. B. tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. có khả năng đâm xuyên mạnh D. có tác dụng sinh học như huỷ diệt tế bào da, diệt khuẩn, nấm mốc
Câu 6: Chiếu tia hồng ngoại vào một tấm đồng đang trung hòa điện thì tấm đồng sẽ
A. nhiễm điện dương B. vẫn trung hòa điện
C. nhiễm điện âm D. không nhiễm điện
Câu 7: Một khung dây tròn có 20 vòng đặt chân không có bán kính 12 cm mang dòng điện 4A . Tính độ lớn của véc tơ
cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
A. 4,1.10−4 T. B. 3.10−5 T. C. 5.10−4 T. D. 8.10−5 T.
Câu 8: Chiếu ánh sáng đơn sắc vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrôn bị bật ra .Tấm vật liệu đó chắc chắn
phải là.
A. kim loại B. kim loại kiềm. C. chất cách điện D. chất bán dẫn
Câu 9: Với  o là bước sóng ánh sáng trong chân không, công thức xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc đơn sắc có
tần số f truyền trong môi trường có chiết suất n là
o c
A.   B.    o .n C.    o D.  
n n
Câu 10: Nguồn điện sử dụng năng lượng ánh sáng, biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng là
A. pin quang điện B. nhiệt điện trở C. pin hóa học D. pin nhiệt điện
Câu 11: Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều của mạch điện RLC là u = U 2 cos(ωt) V và i =
Icos(ωt) A . Công suất tiêu thụ và hệ số công suất của đoạn mạch là
U2 U2
A. Pmax  và cosφ = 0 B. Pmax  và cosφ = 1
R 2R
U 02 U2
C. Pmax  và cosφ = 0 D. Pmax  và cosφ = 1
R R
Câu 12: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là :
A. W/m2 B. Ben (B) C. J/s D. Đềxiben (dB)
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A . Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng
chuyển qua tiết diện dây là:
A. 0,5C B. 2C C. 5,4C D. 4,5C
Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Độ cao của âm gắn liền với mức cường độ âm B. Độ to của âm gắn liền với cường độ âm
C. Âm sắc liên quan đến mức cường độ âm D. Âm càng cao có tần số càng lớn.
Câu 15: Tia hồng ngoại có tính chất nào sau đây ?
A. gây phản ứng hóa học. B. gây tác dụng sinh lý
C. gây ion hóa không khí D. gây phát quang một số chất
Câu 16: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ.
A. các hạt nơtron. B. các hạt nuclon. C. các hạt proton. D. các hạt electron.
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều thì
 
A. độ lệch pha của uR và u là . B. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc .
2 2
 
C. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc . D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc .
2 2
Câu 18: Gọi A là công thoát của kim loại làm Katot và λ là bước sóng ánh sáng chiếu vào tấm kim loại, điều kiện để
xảy ra hiện tượng quang điện với kim loại này là
A. .A  h.c B. .c  A.h C. .A  h.c D. .c  A.h
Câu 19: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp với L thuần cảm và điện trở
R thay đổi được. Biết khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P không đổi. Hệ thức nào sau đây
đúng ?
U U2 U2 U2
A. P  B. P  C. P  D. P 
R1  R 2 R 1.R 2 R1  R 2 R1  R 2
Câu 20: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.10 18. Khi đó dòng điện qua dây
dẫn có cường độ là:
A. 1A B. 2A C. 0,512.10-37A D. 0,5A
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai
A. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
Câu 22: Tia bị thủy tinh, nước hấp thụ rất mạnh nhưng có thể truyền qua được thạch anh là
A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia tử ngoại. D. tia X
Câu 23: Một điện tích q di chuyển một đoạn d dọc theo chiều đường sức trong điện trường có cường độ E thì công lực
điện là
A. 0 B. q.Ed C. - Ed D. - q.Ed
Câu 24: Hai vật đang ở trạng thái trung hòa thì mất đi 5.10 electron. Đặt hai vật trong không khí cách nhau 2cm. Lực
8

tương tác điện giữa hai vật là


A. lực hút có độ lớn 1,44.10-7N. B. lực đẩy có độ lớn 1,44.10-9N.
C. lực hút có độ lớn 1,44.10 N.
−6
D. lực đẩy có độ lớn 1,44.10-7N.
Câu 25: Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp B. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
Câu 26: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích 5cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 0,1T. Mặt phẳng vòng dây
2

làm thành với vectơ cảm ứng từ một góc 30°. Tính từ thông qua vòng dây ?
A. 3.10-4Wb B. 3.10-5Wb C. 2,5.10-5Wb D. 4,5.10-5Wb
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động 0,6 V, điện trở trong 2 Ω, nối với mạch ngoài là điện trở R = 10 Ω. Công
suất tiêu thụ mạch ngoài:
A. 0,303W B. 0,292W C. 0,025W D. 0,252W
Câu 28: Cho mạch điện RLC với L thuần cảm mắc nối tiếp có tần số thay đổi được. Gọi ω1,ω2 lần lượt là các giá trị của
tần số góc để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây
là đúng?
1 1 1 1
A. 1.2  B. 1.2  C. 1.2  D. 1  2 
LC LC2 LC LC
Câu 29: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với L thuần cảm và điện trở R thay đổi được. Biết khi R = R1 hoặc R = R2
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch không đổi. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. R1R 2  ZL  ZC B. R 1R 2  (Z L  ZC )
2

C. R 1  R 2  ZL  ZC D. R 1  R 2  ZL  ZC
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng tán sắc, giao thoa, quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
B. Hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa, quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
C. Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng có bước sóng dài,tính chất hạt thể hiện rõ với ánh sáng có bước sóng ngắn
D. Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng có bước sóng ngắn,tính chất hạt thể hiện rõ với ánh sáng có bước sóng dài
Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch U ổn định,
tần số f. Ta thấy có hai giá trị của R là R1 và R2 làm công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là không đổi. Giá trị của độ tự
cảm là:
1 2f R 1R 2 1
A. B. C. D.
2fR 1R 2 R 1R 2 2f 2f R 1R 2
Câu 32: Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì.
A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 33: Cho mạch kín có N vòng dây, từ thông qua mạch biến thiên một lượng Δ trong khoảng thời gian Δt. Suất
điện động cảm ứng trong mạch kín được xác định theo công thức
   
A. E c   N B. E c   C. E c  N D. E c   N
t 2 N.t t t
Câu 34: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi
xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn D. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
Câu 35: Đặt vật cách thấu kính một đoạn 20cm thì cho ảnh ảo cách thấu kính một đoạn 15 cm. Thấu kính này là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 60 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 60 (cm).
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 60 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 60 (cm).
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L 0 thì
hệ số công suất đạt giá trị cực đại. Khi đó
1 1 R 2  ZC2 1
A. L 0  B. L0  C. L 0  D. L 0 
 C 
2
2 C C Z C
Câu 37: Mạch điện xoay chiều đang có điện áp hai đầu mạch cùng pha dòng điện thì
A. mạch cộng hưởng B. mạch có tính dung kháng
C. mạch không có điện trở D. mạch có tính cảm kháng
Câu 38: Điện tích hạt nhân nguyên tử là điện tích của hạt
A. nuclon. B. nơtron. C. proton. D. electron
Câu 39: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với L, C và ω không thay đổi được. Thay đổi R
đến khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại khi đó được xác định bởi:
U 02 U2 U 02 U 02
A. Pmax  B. Pmax  C. Pmax  D. Pmax 
R 2R 2R 2R
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt có các giá trị khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Chiết suất của một lăng kính có giá trị lớn đối với những ánh sáng có bước sóng nhỏ
D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp gồm bảy ánh sáng đơn sắc có màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 41: Mạch điện xoay chiều đang có điện áp hai đầu mạch trể pha hơn dòng điện thì
A. mạch không có điện trở B. mạch có tính dung kháng
C. mạch cộng hưởng D. mạch có tính cảm kháng
Câu 42: Tìm phát biểu sai về độ bền vững của các hạt nhân
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho mỗi nuclon bên trong hạt nhân.
C. Các hạt nhân bền vững là những hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn có số khối 50 < A < 70
D. Hạt nhân của các nguyên tố ở đầu và ở cuối bảng tuần hoàn bền vững nhất.
Câu 43: Pin Vôn−ta có suất điện động là 1,1 V. Tính công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích +54 C dịch
chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin.
A. 4,8 J. B. 59,4 J. C. 4,8 mJ. D. 59,4 mJ.
Câu 44: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là
A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình.
Câu 45: Các hạt nhân bền vững là những hạt nhân có số khối
A. lớn B. nhỏ C. trung bình D. bất kỳ.
Câu 46: Hiện tượng chỉ xảy ra với kim loại và không xảy ra với bán dẫn là
A. quang điện ngoài và quang điện trong B. quang điện trong và quang dẫn
C. chỉ có hiện tượng quang điện ngoài D. chỉ có hiện tượng quang điện trong.
Câu 47: Hai tấm kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 2 cm, nhiễm điện trái dấu. Một điện tích q = 5.10 -9 C di
chuyển từ tấm này đến tấm kia thì lực điện trường thực hiện được công A = 5.10 -8 J. Cường độ điện trường giữa hai tấm
kim loại là
A. 200 V/m. B. 400 V/m. C. 300 V/m. D. 500 V/m.
Câu 48: Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông
góc với vectơ cảm ứng từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb. Diện tích vòng dây là?
A. 5.10-4 m2. B. 2.10-4 m2. C. 3.10-4 m2. D. 4.10-4 m2.
Câu 49: Tìm phát biểu sai:
A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Sự phát quang của các chất lỏng và khí là huỳnh quang.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 50: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng mà hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì
A. nguyên tử sẽ chuyển xuống trạng thái có mức năng lượng thấp hơn
B. mức năng lượng của nguyên tử vẫn không đổi
C. nguyên tử sẽ chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn
D. trạng thái dừng của nguyên tử vẫn không đổi.
Câu 51: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn .
A. Bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn thường nhỏ hơn bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng
quang điện.
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
C. Trong hiện tượng quang dẫn êlectron được giải phóng bứt ra khỏi khối bán dẫn.
D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 52: Mạch chọn sóng không nằm chung trong sơ đồ khối với
A. mạch tách sóng B. mạch biến điệu
C. mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần D. loa
Câu 53: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt
trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 1,7N B. 5,2N C. 4,1N D. 3,6N
Câu 54: Đặc điểm nào sau đây không phải của pin quang điện
A. Hiệu suất chỉ vào khoảng trên dưới 10% B. Suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V
C. Suất điện động có giá trị trên 1V D. Biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
Câu 55: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05s, từ thông qua vòng
dây tăng đều từ giá trị 6.10-3 Wb đến 9.10-3Wb thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,03 V. C. 0,24V. D. 0,06 V.
Câu 56: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng
dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,24V. C. 0,15 V. D. 0,30 V.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
B. chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
C. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 58: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Quang điện. D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 59: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại có giá trị
A. tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng chiếu tới và tỉ lệ nghịch với công thoát kim loại làm Katot.
B. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng chiếu tới và tỉ lệ thuận với công thoát kim loại làm Katot.
C. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng chiếu tới và tỉ lệ nghịch với công thoát kim loại làm Katot.
D. tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng chiếu tới và với công thoát kim loại làm Katot.
Câu 60: Một thấu kính có tiêu cự - 20cm thì đó là
A. thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp B. thấu kính hội tụ có độ tụ - 5dp
C. thấu kính phân kỳ có độ tụ - 0,05dp D. thấu kính phân kỳ có độ tụ - 5dp
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ phát xạ ?
A. Mọi chất rắn, lỏng, khí được nung nóng đến nhiệt độ cao đều phát ra quang phổ phát xạ của chúng.
B. Quang phổ phát xạ của các chất gồm hai loại là quang phổ liên tục và quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ vạch gồm một hệ thống dải mầu từ đỏ đến tím nối liền nhau .
Câu 62: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω . Suất điện động và điện trở
trong của bộ pin là
A. 9V và 9Ω . B. 6V và 3Ω . C. 9V và 3Ω . D. 3V và 3Ω .
Câu 63: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp cực đại
hai đầu tụ là U0. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
C LC 2C 1
A. I  U 0 B. I  U 0 C. I  U 0 D. I  U 0
2L 2 L 2LC
Câu 64: Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. chiếu điện, chụp điện. B. chữa bệnh ung thư nông.
C. tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. D. sấy khô, sưởi ấm.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bước sóng.
A. bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau.
B. Những điểm ở cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha với nhau.
C. bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
D. hai điểm cách nhau một nữa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 66: Khi một sóng cơ học truyền qua hai môi trường thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Tần số B. Tốc độ C. Năng lượng D. Bước sóng
Câu 67: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 0,1m được đặt trong một từ trường đều có độ lớn 0,01 T. Ban
2

đầu mặt phẳng khung dây nằm vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Cho khung quay đều trong thời gian 0,1s đến vị trí có
mặt phẳng khung song song với vectơ cảm ứng từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,8 V. B. 0,12V. C. 0,01V. D. 0,02V.
Câu 68: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
Câu 69: Để gây được hiện tượng phát quang cho tất cả các chất thì ánh sáng kích thích phải có
A. tần số có giá trị rất lớn B. bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
Câu 70: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N.
Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 2,5cm B. 8cm C. 5cm D. 6cm
Câu 71: Trong các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy thì tia có bước sóng lớn nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại.
C. tia X D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 72: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa. B. Chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. Khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế. D. Chụp ảnh ban đêm.
Câu 73: Giới hạn quang điện của chất bán dẫn luôn
A. nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại B. có giá trị rất lớn và phụ thuộc chất bán dẫn
C. lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại D. có giá trị rất nhỏ và không phụ thuộc chất bán dẫn
Câu 74: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X
A. có bước sóng càng dài thì khả năng đâm xuyên càng lớn B. khả năng đâm xuyên không phụ thuộc vào bước
sóng.
C. có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn D. có thể xuyên qua một lá chì dày cỡ cm.
Câu 75: Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm và cách
thấu kính 50 cm. Ảnh của vật qua thấu kính
A. là ảnh thật. B. có số phóng đại ảnh −0,375.
C. có chiều cao 1,5 cm. D. cách thấu kính 20 cm.
Câu 76: Khi nói về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng phóng xạ xảy ra có thể điều khiển được. B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Sự phóng xạ là một quá trình không ngẫu nhiên. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 77: Tia X và tia tử ngoại có chung tính chất nào sau đây ?
A. đâm xuyên. B. đều nhìn thấy được.
C. có bước sóng lớn. D. gây quang điện cho kim loại.
Câu 78: Nếu xắp xếp các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của bước
sóng
A. Tia hồng ngoại , tia X , ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại.
B. Tia X, tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia X , ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X , ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại , tia hồng ngoại.
Câu 79: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong một giây dòng điện giảm đều từ 5 A xuống 0. Độ lớn suất điện
động tự cảm của ống dây là:
A. 0,1 V B. 0,2 V C. 2V D. 1V
Câu 80: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. số nuclôn càng nhỏ. D. số nuclôn càng lớn.
Câu 81: Tia bị thủy tinh, nước hấp thụ rất mạnh nhưng có thể truyền qua được thạch anh là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại.
C. tia X D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 82: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất
đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. vàng B. cam C. chàm D. đỏ
Câu 83: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
1 2
A. cosφ = B. cosφ = C. cosφ = 0 D. cosφ = 1
2 2
Câu 84: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. sóng dọc truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Tốc độ của sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua.
D. Tốc độ của sóng là tốc độ lan truyền của dao động trong môi trường.
Câu 85: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sốcó phương trình là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt +
φ2). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A1 sin 1  A 2 sin 2
A. A  A1  A 2  A1A 2cos( 2  1 ) và tg 
2 2 2
A1cos1  A 2 cos2
A1 sin 1  A 2 sin 2
B. A  A1  A 2  2A1A 2cos(2  1 ) và tg 
2 2 2
A1cos1  A 2cos2
A1 sin 1  A 2 cos 2
C. A  A1  A 2  2A1A 2cos(2  1 ) và tg 
2 2 2
A1cos1  A 2 sin 2
A1 sin 1  A 2 sin 2
D. A  A1  A 2  2A1A 2cos(2  1 ) và tg 
2 2 2
A1cos1  A 2cos2
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Âm thanh là sóng âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz, tai người không nghe được
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz, tai người không nghe được
D. Những sóng mà tai người nghe được gọi là sóng âm.
Câu 87: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên
A. hiện tượng tự cảm B. tương tác điện từ.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. hiện tượng cảm ứng
Câu 88: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có điện trở 2,5  , anốt bằng bạc, hiệu điện thế đặt vào 2 cực của
bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng của Ag bám vào Katốt là bao nhiêu? Biết khối lượng mol nguyên tử của Ag
là A = 108g/mol.
A. 4,32g B. 2,29g C. 42g D. 42,9g
Câu 89: Gọi nĐ, nV , nC lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia đơn sắc màu đỏ, vàng và cam. Sắp xếp theo
thứ tự nào sau đây là đúng ?
A. nĐ < nV < nC B. nV > nĐ > nC C. nĐ < nC < nV D. nV > nĐ > nC
Câu 90: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có :
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng D. Cùng vận tốc truyền sóng
Câu 91: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất 1,5. Nếu góc khúc xạ 30 0 thì góc tới gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 200 B. 360 C. 420 D. 450
Câu 92: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất 4/3 . Nếu góc khúc xạ là 300 thì góc tới (lấy tròn) là
A. 200 B. 360 C. 420 D. 320
Câu 93: Biết chiết suất của nước là 4/3. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí:
A. 48,60 B. 72,50 C. 62,70 D. 41,80
Câu 94: Tia X và tia tử ngoại không có chung tính chất nào sau đây ?
A. gây phát quang một số chất. B. bị nước và thủy tinh hấp thụ.
C. gây ion hóa không khí. D. gây phản ứng hóa học.
Câu 95: Một electron (e = −1,6.10-19 C) bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng,
theo một đường thẳng MN dài 2 cm dọc theo đường sức. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công
của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?
A. −2,7.10−18J B. −3,2.10−18J C. 3,2.10−18J D. + 1,6.10−18J
Câu 96: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 0,2m2 được đặt trong một từ trường đều có độ lớn 0,1T. Ban
đầu mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ góc 300. Cho khung quay đều trong thời gian 0,5s đến vị trí có mặt
phẳng khung song song với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,01V. B. 0,08 V. C. 0,02V. D. 0,14V.
Câu 97: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,83 T. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 18 A .
A. 19 N. B. 1,9 N. C. 191 N. D. 1910 N.
Câu 98: Cho dòng điện cường độ 0,1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 5cm
có độ lớn:
A. 4.10-7T B. 2.10−5T C. 5.10−7 T D. 5.10−6 T
Câu 99: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho ta phân biệt được hai âm
A. Cùng một biên độ phát ra từ một nhạc cụ. B. Có cùng biên độ phát ra bởi các nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra bởi cùng một nhạc cụ. D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng
A. nhiệt độ của nguồn phát càng cao, quang phổ liên tục càng mở rộng về phía vùng bước sóng dài.
B. Một chất khí phát ra được một ánh sáng đơn sắc thì nó không thể hấp thụ được ánh sáng đơn sắc đó.
C. Mỗi nguyên tố hoá học cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ liên tục giúp nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học có trong các hỗn hợp hay hợp chất.
-----------------------------------------------

You might also like