You are on page 1of 8

ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 6

Câu 1: Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 4 m/s. Hai điểm M, N trên trục
Ox cách nhau 3 cm lệch pha nhau
A. 0,2π rad. B. 0,5π rad. C. 1,0π rad. D. 1,2π rad.
Câu 2: Chọn phát biểu sai.Tia hồng ngoại
A. có thể tác dụng lên một số loại kính ảnh. B. có tác dụng nhiệt.
C. không nhìn thấy được. D. gây ra hiệu ứng quang điện đối với hầu hết các kim loại.
Câu 3: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng
điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số của vận tốc là
A. li độ, gia tốc và lực kéo về. B. động năng, thế năng và lực kéo về.
C. li độ, động năng và thế năng. D. li độ, gia tốc và động năng.
Câu 5: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường
Câu 6: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang
người ta dùng
A. mạch biến điện. B. mạch chọn sóng.
C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng.
Câu 7: Mạch điện gồm điện trở R  5 mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện
trở trong 1Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. 0,6 A. B. 3 A. C. 0,5 A. D. 4,5 A.
Câu 8: Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản, không có bộ phận nào sau đây
A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu
C. Ăng ten D. Mạch chọn sóng
Câu 10: Một khung dây có N = 50vòng, đường kính mỗi vòng là 20cm. Đặt khung dây trong một từ trường

đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ B góc . Từ thông cực đại của là:
A. o = 6,28.10-4 (Wb) B. o = 0,012 (Wb)
C. o = 0,012 (W D. o = 0,05 (Wb)
Câu 11: Một khung dây dẫn quay đều quanh 1 trục trong từ trường đều với tốc độ góc 150 rad/s. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,5 Wb. Suất điện động hiệu dụng
trong khung có giá trị là
A. 37,5 2 V B. 75V. C. 37,5 V. D. 75 2 V
Câu 12: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gama B. Rơn-ghen. C. tử ngoại. D. hồng ngoại.
Câu 13: Sóng điện từ:
A. có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa nhưng không mang năng lượng.
B. là sóng ngang có các thành phần điện trường và từ trường luôn cùng tần số, cùng pha.
C. là điện từ trường lan truyền trong chất rắn, lỏng, khí,không truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc có các thành phần điện trường và từ trường luôn cùng pha.
Câu 14: Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. Rắn, lỏng và khí.
C. Khí và rắn. D. Lỏng và khí.
Câu 15: Quá trình nào sau đây không làm biến đổi hạt nhân
A. phóng xạ  + B. phóng xạ  C. phóng xạ  - D. phóng xạ 
Câu 16: Sóng vô tuyến phản xạ rất tốt trên tầng điện li là
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 17: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân
không.
Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là

A. d  (2k  1) . B. d  (2k  1) .
2

C. d  (2k  1) . D. d  k .
4
Câu 19: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia   . B. Tia tử ngoại. C. Tia anpha. D. Tia   .
Câu 20: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 21: Cường đô ̣ điê ̣n trường gây ra bởi mô ̣t điê ̣n tích điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm
cách điê ̣n tích mô ̣t đoạn r được xác định bởi công thức
Q Q Q Q
A. E  2 B. E  k C. E  D. E  k 2
r r r r
Câu 22: Tìm phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại làm huỷ diệt tế bào da, tế bào võng mạc, diệt khuẩn, nấm mốc
B. Tia tử ngoại không bị nước và thủy tinh hấp thụ
C. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất
D. Tia tử ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
Câu 23: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. biên độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng. D. li độ và tốc độ.
Câu 24: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương và
A. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
C. cùng bước sóng giao nhau. D. chuyển động ngược chiều giao nhau.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
B. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha
D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
Câu 26: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào
A. phương truyền sóng và bước sóng. B. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng.
C. phương dao động và vận tốc truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 27: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng 3 (cm).
Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 90 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 45 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
-7
Câu 28: Một điện tích điểm q = 10 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác
dụng của một lực F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại M có độ lớn là bao
nhiêu ?
A. 30 V/m. B. 3000V/m C. 300V/m. D. 30kV/m.
Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50V. Công mà lực điện tác dụng lên một electron khi
nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là:
A. -8.10-18J B. + 8. 10-18J C. – 4.8. 10-18J D. + 4,8. 10-18J
Câu 30: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
A. 60 kg. B. 75 kg. C. 100 kg. D. 80 kg.
Câu 31: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi
nhất là
A. tăng tiết diện dây dẫn B. Chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. D. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổliên tụcdo các chất khí hay hơi có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li độ. B. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Gia tốc sớm pha  so với li độ.
Câu 34: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần của các bức xạ đó là
A. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. D. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 35: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?
A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Làm ion hóa không khí. D. Trong suốt đối với thủy tinh, nước.
Câu 36: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối 0,03038u, lấy 1u  931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 2 He
4 4


A. 2,8 MeV. B. 6,6 MeV. C. 2,3 MeV. D. 7,1 MeV.
Câu 37: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là một điện
trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A. Suất điện động của nguồn là
A. 12 V. B. 2 V. C. 24 V. D. 10 V.
Câu 38: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó có
A. Âm sắc khác nhau. B. Mức cường độ âm khác nhau.
C. Tần số âm khác nhau. D. Cường độ âm khác nhau.
Câu 39: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Wm2. B. W/m2. C. J/s. D. J/m2.
Câu 40: Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn
A. số proton B. khối lượng C. số notron D. số nuclon
Câu 41: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A
trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 1 V. B. 0,01V C. 10V. D. 0,1V.
Câu 42: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang của một số chất B. Có bản chất là sóng điện từ
C. Là các tia không nhìn thấy D. Không bị lêch trong điện trường, từ trường
Câu 43: Trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha tại hai điểm P và Q. Sóng tạo ra trên mặt
nước có bước sóng 2,4 cm. Điểm N trên mặt nước có NP - NQ = 6 cm. Điểm N nằm trên
A. cực tiểu thứ ba B. cực tiểu thứ hai
C. cực đại thứ ba D. cực đại thứ hai
Câu 44: Sóng điện từ do đài phát công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là:
A. sóng cực ngắn B. sóng dài.
C. sóng trung D. sóng ngắn
Câu 45: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n  3 dưới góc
tới 60o, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
A. 28,2o. B. 37,5o. C. 45o. D. 30o.
Câu 46: Giới hạn quang điện của kim loại kiềm như Canxi; Natri; Kali; Xêsi... nằm trong vùng
A. ánh sáng hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy .
C. ánh sáng tử ngoại. D. cả ba vùng ánh sáng trên.
Câu 47: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác dùng
lực tuần hoàn với tần số
A. 10π Hz. B. 0,4π Hz. C. 0,2 Hz. D. 5 Hz.
Câu 48: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. âm thanh. C. nhạc âm. D. hạ âm.
_
Câu 49: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = 3 (µC), đặt trong đầu có hằng số điện môi ε = 2 cách nhau
một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 50: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa
chúng là
A. r2 = 1,6 cm. B. r2 = 1,28 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,6 m.
Câu 51: Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 20000 Hz. B. lớn hơn 2000 Hz.
C. nhỏ hơn 16 Hz. D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 52: Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang. (b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 53: Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm?
A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
C. Độ cao, âm sắc, cường độ. D. Độ cao, âm sắc, biên độ.
Câu 54: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Âm sắc. B. Mức cường độ âm.
C. Năng lượng. D. Cường độ âm.
Câu 55: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. chữa bệnh ung thư. B. chữa bệnh nám da.
C. khử trùng, diệt khuẩn. D. chiếu điện, chụp điện.
Câu 56: Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tia anpha.
A. Tia anhpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli.
B. Tia anpha làm ion hóa môi trường.
C. Khi đi qua từ trường, tia anpha không bị lệch hướng.
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm.
Câu 57: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban
đầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công
thức:
A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 sin 1  A 2 sin 2
A. tan   B. tan  
A1 cos 1  A 2 cos 2 A 2 cos 1  A1 cos 2
A 2 sin 1  A1 sin 2 A1 sin   A 2 sin 2
C. tan   D. tan  
A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 cos 1  A 2 cos 2
Câu 58: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng công thức nào
sau đây?
A 1A 1A 1 n
A. m  F It B. m  It C. m  qt D. m  It
n Fn Fn FA
Câu 59: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. ion hóa môi trường. B. tác dụng nhiệt.
C. làm phát quang các chất. D. khả năng đâm xuyên.
Câu 60: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 61: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong
thủy tinh đó là
A. 1,67.108 m/s. B. 1,59.108 m/s. C. 1,78.108 m/s. D. 1,87.108 m/s.
Câu 62: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang phát quang. B. Hiện tượng phát quang phổ vạch.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 63: Tìm phát biểu sai khi nói về tia X
A. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư sâu bên trong B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia γ
Câu 64: Các tia nào sau đây không bị lệch trong cả điện trường và từ trường:
A. Tia , tia  B. Tia  , tia  C. Tia X, tia  D. Tia , tia X
Câu 65: Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
B. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
Câu 66: Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. ánh sáng có một màu nhất định
C. ánh sáng gồm 7 màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 67: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một
ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 68: Sóng điện từ
A. là sóng dọc có điện trường và từ trường dao động cùng pha.
B. là sóng ngang có điện trường và từ trường dao động cùng pha.
C. truyền trong rắn, lỏng và khí, không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang có điện trường và từ trường dao động cùng phương.
Câu 69: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hidro thì các vạch quang phổ của hidro sẽ sáng rõ dần
A. theo thứ tự đỏ, chàm, lam tím B. theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
C. theo thứ tự đỏ, lam chàm, tím D. đồng thời một lúc
2
Câu 70: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút
trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung
là:
A. 1,5 Wb. B. 15 Wb. C. 0,15 Wb. D. 0,025 Wb.
2
Câu 71: Một vòng dây có diện tích 0,05 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt
phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:
A. 0,01 Wb. B. 0,25 Wb. C. 0,02 Wb. D. 4 Wb.
Câu 72: Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
A. tần số và vận tốc tăng. B. tần số không đổi, vận tốc tăng.
C. tần số và vận tốc giảm. D. tần số không đổi, vận tốc giảm.
Câu 73: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu
kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 cm. B. f = – 15 cm. C. f = – 30 cm. D. f = 30 cm.
Câu 74: Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. B. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. D. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
Câu 75: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại.
C. sóng vô tuyến. D. tia X.
Câu 76: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới
đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λch. B. λc > λl > λv > λch.
C. λc > λv > λl > λch. D. λch > λv > λl > λc.
Câu 77: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là 1  0, 45 μm và 2  0,50 μm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 78: Đại lượng nào sau đây dùng để so sánh độ bền vững của các hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn. B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng liên kết riêng. D. Số hạt prôtôn.
Câu 79: Trong mạch dao động LC, điện áp hai đầu tụ điện
A. ngược pha với dòng điện. B. sớm pha π/2 so với dòng điện
C. cùng pha so với điện tích. D. trễ pha π/2 so với điện tích
9
Câu 80: Biết chu kì bán rã của urani là 4,5.10 năm. Hằng số phóng xạ của chất này bằng
A. 2,22.10-10 năm-1. B. 1,54.10-10 năm -1.
-9 -1
C. 5,54.10 năm . D. 2,22.1-9 năm-1.
Câu 81: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
  t
A. e c  .t B. e c  t C. e c   t D. e c  

Câu 82: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín
thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 6 Ω. B. 5 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω.
Câu 83: Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos(100πt)A chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây, nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 24 kJ B. 12 kJ C. 8485 J D. 4243 J
Câu 84: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện. B. Pin quang điện.
C. Đèn LED. D. Nhiệt điện trở.
Câu 85: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. nhiệt điện.
C. siêu dẫn. D. quang điện trong.
Câu 86: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong?
A. Chiếu tia X vào kim loại làm electron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
B. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
C. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào chất bán dẫn làm tăng điện trở của chất bán dẫn.
D. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào chất bán dẫn làm giảm điện trở của chất bán dẫn.
Câu 87: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng dọc. B. có tính chất hạt.
C. luôn truyền thẳng. D. có tính chất sóng.
Câu 88: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương
truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 89: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật A'B'
cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 80 cm. B. 60 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Câu 90: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất
tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 2 (Ω). B. R = 3 (Ω). C. R = 1 (Ω). D. R = 6 (Ω).
Câu 91: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. luôn truyền thẳng.
C. có tính chất sóng. D. là sóng dọc.
Câu 92: Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn B. nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí
C. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp D. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí
Câu 93: Gọi  D ,  L ,  T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh
sáng tím. Ta có
A.  D   L   T . B.  T   D   L . C.  T   L   D . D.  L   T   D .
Câu 94: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực hấp dẫn.
C. lực tĩnh điện. D. lực điện từ.
Câu 95: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm. B. biên độ.
C. tần số. D. mức cường độ âm.
Câu 96: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường càng lớn đối với những ánh sáng có bước sóng càng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trường càng nhỏ đối với những ánh sáng có tần số càng lớn.
D. Chiết suất của môi trường càng lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
Câu 97: Chọn phương án sai khi nói về tia X?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc. D. Có khả năng làm ion hóa.
Câu 98: Điều nào sau đâu là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
Câu 99: Dao động cưỡng bức có tần số:
A. bằng tần số của lực cưỡng bức. B. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 100: Tìm phát biểu đúng khi nói về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại có tác dụng biến điệu như sóng điện từ cao tần
B. Tia hồng ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
C. Tia hồng ngoại có khả năng ion hóa không khí mạnh
D. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có màu hồng
-----------------------------------------------

You might also like