Professional Documents
Culture Documents
com
LỚP TOÁN THẦY QUYẾT 0774507133
Câu 1 : Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; yA và B xB ; yB . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là:
x A xB y A y B x A xB y A y B
A. I ; . B. I ; .
2 2 2 2
x A xB y A y B x A y A xB y B
C. I ; . D. I ; .
3 3 2 2
Câu 2 : Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; yA và B xB ; yB . Tọa độ của vectơ AB là
A. AB yA xA ; yB xB . B. AB xA xB ; yA yB .
C. AB xA xB ; yA yB . D. AB xB xA ; yB yA .
Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 4; 0 và B 0; 3 . Xác định tọa độ của
vectơ u 2 AB .
A. u 8; 6 . B. u 8; 6 .
C. u 4; 3 . D. u 4; 3 .
Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho A(1;4), I (2;3) . Biết I là trung điểm của đoạn AB,
tọa độ B là:
1 7
C. ; D. I (4;5)
2 2
Câu 5 : Cho a = (−2; 3), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương khi:
A.x = 0 B.x = -3
C.x = 4 D.x = -6
Câu 6 : Cho hai vectơ a = (2; -4), b = (-5; 3). Toạ độ của vectơ u 2a b là:
Câu 8 : Trong hệ trục O; i; j tọa độ của i j là:
A. (1;1). B. (1;1).
C. (1; 1). D. (1; 1).
Câu 9 : Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình
hành:
A.D(4, 4)
B.D(3, 4)
C.D(4, 3)
D.D(8, 6)
Câu 10 : Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có:
A. 2 IA IB IC 0 .
B. IA IB IC 0
C. 2 IA IB IC 4 IA
D. IA IB IC 2 IM
Câu 11 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. OA OB OC 3OG , với mọi điểm O.
B. GA GB GC 0.
C. GA 2GM 0.
D. AM 2 MG.
Câu 12 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1; 5 , B 3;0 , C 3; 4 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
A. MN 3;2 .
B. MN 3; 2 .
C. MN 6;4 .
D. MN 1;0 .
4 2
A. AB AN CM . 4 4
3 3 B. AB AN CM .
3 3
2 2 4 2
C. AB AN CM . D. AB AN CM .
3 3 3 3
Câu 15 : Cho các vectơ a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ
a và c , ta được:
1 1
A. b a c.
8 4
1 1
B. b a c.
8 4
1
C. b a 4c .
2
1 1
D. b a c.
8 4
Câu 16 : Các điểm M 2; 3 , N 0; 4 , P 1;6 lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB
của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
A. 1; 10 .
B. 1; 5 .
C. 3; 1 .
D. 2; 7 .
Câu 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc
trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A. 0; 4 .
B. 2; 0 .
C. 2; 4 .
D. 0;2 .
Câu 18 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng
a 3 a 2
A. . B. 2a C. . D. a 2 .
2 2
A. a cùng phương b. B. a b 4; 5 .
C. 2a 6; 8 . D. a b 2; 3 .
Câu 20 : Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
AB AC
A. AG .
2
AB AC
B. AG .
3
3( AB AC )
C. AG .
2
2( AB AC )
D. AG .
3
Câu 21 : Cho tam giác ABC và I thỏa IA 3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. CI CA 3CB .
1
B. CI 3CB CA .
2
1
C. CI CA 3CB .
2
D. CI 3CB CA
Câu 22 : Cho các vectơ u u1; u2 , v v1; v2 . Điều kiện để vectơ u v là
u1 u2 u1 v1 u1 v1 u1 v2
A. v v . B. u v . C. u v . D. u v .
1 2 2 2 2 2 2 1
Câu 23 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1), b (3; 4), c (7; 2) . Cho biết c m.a n.b . Khi
đó
22 3
A. m ;n .
5 5
1 3
B. m ; n .
5 5
22 3
C. m ; n .
5 5
22 3
D. m ; n .
5 5
17 27
A. B.
4 4
17 27
C. D.
4 4
Câu 27 : Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN PQ RN NP QR MP .
B. MN PQ RN NP QR PR .
C. MN PQ RN NP QR MR .
D. MN PQ RN NP QR MN .
Câu 28 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân
tích GA theo BD và NC
1 2
A. GA BD NC .
3 3
1 4
B. GA BD NC .
3 3
1 2
C. GA BD NC .
3 3
1 2
D. GA BD NC .
3 3