Professional Documents
Culture Documents
(BYTE được chọn làm đơn vị tổ chức thông tin trong máy tính)
vnvn-1...v0.v-1...v-m
Chấm B phân
vi B
i
hay
i = -m
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 23
Ví dụ số nguyên
1011 2
173 8
123 + 022 + 121 + 120 = 8+0+2+1 = 11 10
A4B5 16
10.4 8
Dec2Bin Dec2Oct
Bin2Dec Oct2Dec
Hex2Dec
Oct2Bin 8
Bin2Oct
2 Dec2Hex
Hex2Bin
Bin2Hex 16
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 27
Phương pháp chuyển đổi số
Số hệ 10
Xxx2Dec Định nghĩa
Chia cơ số
Dec2Xxx
Kết quả
Chia cơ số
Phương pháp
Chia cơ số
Kết quả
Số hệ Xxx
Chia cơ số
Số dư Số dư . . . Số dư Số dư
kq = 0 : dừng
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 28
Ví dụ Dec2Bin Số hệ 10
35
2
17
8 2
4
2
2 2
1 2
2
=0
Số hệ 2 1 0 0 0 1 1
Số hệ 10 : 35 = 32 0 0 0 2 1
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 29
Ví dụ Dec2Hex
Số hệ 10
2004
16
125
16
7
16
=0
Số hệ 16 7 D 4
Số hệ 10 : 2004 = 7 x 256 13 x 16 4
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 30
Đổi hệ 2 ra hệ 8, 16
Số hệ 2 1 0 1 0 0 0 1 1
4 bit 4 bit
Số hệ 16 A 3
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 31
Phép toán trên hệ nhị phân
Phép cộng
1 1
nhớ 0110
0+0=0 + 11
0+1=1
1001
1+0=1
1 + 1 = 0 nhớ 1
(1 + 1 = 10)
0110
0-0=0 -
11
0 - 1 = 1 mượn 1
1-0=1 - 0101
1 1
1-1=0 mượn 0011
1001
× 101
1001
0×0=0
+ 0000
0×1=0
1001
1×0=0
1×1=1 101101
Dịch phải
0 CF
Not
Phép
luận lý And
Or
Ex-Nor
(Not Xor)
Nor Xor
(Not Or) Nand (Ex-Or)
(Not And)
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 38
Phép Not
Bảng sự thật
x x
0 1
1 0
x = 1011 x = 0100
x = 1011 = x
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 39
Phép And
x y x+y
0 0 0
y+0=y
0 1 1
1 0 1
y+1=1
1 1 1
x y x y
0 0 0
y0=y
0 1 1
1 0 1
y1=y
1 1 0
y and 0 = 0 y or 0 = y y xor 0 = y
y and 1 = y y or 1 = 1 y xor 1 = not y
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 44
Các đơn vị nhớ thường dùng
8
BYTE (8 bit) : có 2 = 256 giá trị
16
WORD (16 bit) : có 2 = 65536 giá trị
32
DOUBLE WORD (32 bit) : có 2 = 4.294.967.296 giá trị
10
1 KB = 2 = 1024 byte
20
1 MB = 2 = 1.048.576 byte
30
1 GB = 2 = 1.073.741.824 byte
40
1 TB = 2 = 1.099.511.627.776 byte
(byte cao)
Little endian (byte thấp)
7A 4F
giá trị 2 byte
0.9135512 103
9.135512 102
91.35512 101
913.5512
9135.512 10-1 .Khó xử lý
91355.12 10-2 .Cần chuẩn hóa
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 48
Số chấm động theo chuẩn IEEE 754
Có 2 dạng Mũ thừa 127
Chính xác đơn (-1)S2E-127(1.M) Cơ số 2
1 (1.M) < 2
Significand
dài 32 bit
S E M
Chính xác kép
1 8 23
(-1)S2E-1023(1.M)
Mũ thừa 1023
Cơ số 2
1 (1.M) < 2 dài 64 bit
S E M
1 11 52
(-1)02-126(1.0) 2+127(2-2-23)
nghĩa là
1.18 10-38 3.40 10+38
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 51
Mã hóa chữ cái
ABCDE 5 Chọn tổ hợp n bit sao cho
FGHIJ 10
Z 26 2n vừa lớn hơn 26
KLMNO 15
PQRST 20
n = 5 và 25 = 32
UVWXY 25
A = 00000
B = 00001 Các tổ hợp
C = 00010 11010,11011
D = 00011 11100,11101
... 11110,11111
Z = 11001 không dùng
Y = 11000
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 52
Các bảng mã thường dùng
Mã ASCII
7 bit = 128 ký tự
(American Standard Code for Information Interchange)
Mã ISO 8859-1
8 bit = 256 ký tự
(lưu trữ 1 byte/ký tự)
Mã Unicode
16 bit = 65536 ký tự
(lưu trữ 2 byte/ký tự)
Yếu tố
chữ viết
các dân
tộc
Ạ ạ Ả ả Ấ ấ Ầ ầ Ẩ ẩ Ẫ ẫ Ậ ậ Ắ ắ Ằ ằ Ẳ ẳ Ẵ ẵ Ặ ặ Ẹ ẹ Ẻ ẻ Ẽ ẽ Ế ế
Ề ề Ể ể Ễ ễ Ệ ệ Ỉ ỉ Ị ị Ọ ọ Ỏ ỏ Ố ố Ồ ồ Ổ ổ Ỗ ỗ Ộ ộ Ớ ớ Ờ ờ Ở ở
Ỡ ỡ Ợ ợ Ụ ụ Ủ ủ Ứ ứ Ừ ừ Ử ử Ữ ữ Ự ự Ỳ ỳ Ỵ ỵ Ỷ ỷ Ỹ ỹ
Nhiệt độ Điện áp
Thông tin
Áp suất
Chữ Mã hóa
viết
Dòng
điện Tổ hợp bit
Xử lý
Môn Nhập môn về lập trình
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính
Đọc thêm 1 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 57