Professional Documents
Culture Documents
Ch1 Chat Luong
Ch1 Chat Luong
Mã số: EM4412
▪ Quản trị chất lượng, Nguyễn Đình Phan và Đặng Ngọc Sự,
NXB ĐH KTQD, 2012
2
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
❖ Cách tính điểm môn học: điểm quá trình 50%, điểm thi
cuối kỳ 50%
❖ Điểm quá trình: bài tập nhóm (20%), Trắc nghiệm trên LMS
(55%), xây dựng bài trên lớp (5%)
❖ Điểm chuyên cần: cộng hoặc trừ vào điểm quá trình
Chuyên cần:mặt
Số lần vắng 0 1-2 3-4 >=5
Điểm quá trình cộng/trừ +1 0 -1 -2
3
NỘI DUNG CHÍNH
Mục tiêu
Nắm được khái niệm, các đặc tính, nhân tố ảnh hưởng
đến chất lượng, các tiêu chí đánh giá, chi phí chất lượng
5
NỘI DUNG CHÍNH
6
1.1.
TỔNG QUAN VỀ CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM
7
1.1. TỔNG QUAN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
8
CHẤT LƯỢNG?
1.1.1. Định nghĩa sản phẩm, chất lượng SP
“Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay các quá
trình” (ISO 9000: 2007)
Các quá trình: Các hoạt động sản xuất làm biến đổi
tính chất lý hóa của vật chất và gia tăng giá trị của
sản phẩm, dịch vụ (VD: sản xuất, lắp ráp, vận
chuyển)
10
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
11
Sản phẩm
Phản hồi
Thông tin về sản phẩm
12
Sản phẩm
❖ Sản phẩm không chỉ là hàng hóa mà còn là kết quả của các
hoạt động hay quá trình
❖ Sản phẩm được tạo ra từ mọi hoạt động bao gồm từ những
hoạt động sản xuất ra sản phẩm vật chất cụ thể và các dịch vụ
❖ Bất kỳ một yếu tố vật chất hoặc một hoạt động do tổ chức
tạo ra nhằm đáp ứng yêu cầu bên trong và bên ngoài tổ chức
đều được gọi là sản phẩm
13
Cấu tạo sản phẩm
❑ Phần cứng: thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện dưới
một hình thức cụ thể, rõ ràng, phản ánh giá trị sử dụng
khác nhau như: chức năng; công dụng kỹ thuật và kinh
tế của sản phẩm
14
Khách hàng là ai?
• Khách hàng không chỉ là người mua sản phẩm ngoài thị
trường mà còn là người làm ở giai đoạn sản xuất kế tiếp
trong quy trình cung ứng, sản xuất, phân phối.
• Mỗi thành viên trong công ty vừa là “người cung ứng” vừa
là “người tiêu dùng – khách hàng” của thành viên khác
trong công ty.
• Hãy đối xử với người làm ở giai đoạn kế tiếp như là khách
hàng vì họ cũng chính là “khách hàng” của mình.
Các thuộc tính của sản phẩm
- Thuộc tính của sản phẩm là các đặc tính vốn có của
nó, nhờ đó mà sản phẩm tồn tại và qua đó con người nhận
- Các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của con người thông qua các
16
Các thuộc tính của sản phẩm
Đặc tính kỹ thuật: công Tuổi thọ: khả năng làm Độ an toàn: sự an
dụng, chức năng của việc bình thường của SP toàn trong sử dụng,
SP, thông số kỹ thuật vận hành sản phẩm
với SK con người và
Độ tin cậy: Mức độ hoạt MT
động ổn định của SP
17
Các thuộc tính của sản phẩm
Tính tiện dụng: Tính sẵn có, dễ vận chuyển, bảo quản, sử
dụng, thay thế (VD: Hon da và Piagio)
Tính kinh tế: Mức độ tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (VD:
Honda và Piagio)
Tính thẩm mỹ: Hình thức, kiểu dáng, màu sắc, tính thời trang
dịch vụ đi kèm
Ví dụ về cấu tạo, thuộc tính của ô tô
Sản phẩm ô tô gồm phần cứng (xăm, lốp, ...) phần mềm ( phần mềm kiểm
soát động cơ, sổ tay lái xe...), vật liệu chế biến (nhiên liệu, dung dịch làm
nguội...), và dịch vụ (lời giải thích vận hành ...)
o Các thuộc tính về công dụng: phương tiện đi lại, sự tiện lợi, tiện nghi,
khả năng vận tải hàng hoá...
o Các thuộc tính về kinh tế - kỹ thuật: các đặc tính của động cơ, các thông
số cụ thể, trình độ công nghệ, công suất, tốc độ, độ tiêu hao nhiên liệu.
o Các thuộc tính về sinh thái: sự ô nhiễm môi trường sinh thái (khói, ồn).
o Các thuộc tính về thẩm mỹ và thụ cảm: kết cấu, kiểu dáng, màu sắc,
tính hiện đại, sự sành điệu, cảm giác sang trọng, tính gợi cảm, mức độ
thoả mãn.
o Các thuộc tính về kinh tế - xã hội: đắt, rẻ, sự thích hợp với đại đa số
người lao động trong xã hội.
19
Định nghĩa về chất lượng
20
Định nghĩa về chất lượng
Quan điểm của người sử dụng: phù hợp với mong muốn sử dụng
“Chất lượng sản phẩm là sự phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ
thuật được cụ thể hóa cho mỗi sản phẩm”
22
Định nghĩa về chất lượng
23
Định nghĩa về chất lượng
25
Sự phát triển của khái niệm chất lượng
From 2010
An toàn và tin cậy
2000s
Chất lượng quá trình
1990s
Chất lượng thương mại
1980s
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng thiết kế Chất lượng sản xuất Chất lượng dịch vụ
Chất lượng mục tiêu Chất lượng đạt được Chất lượng mềm
- Tiêu chuẩn thiết kế - Tỷ lệ chấp nhận - Giá cả
- Tiêu chuẩn vật liệu - Giá trị trung bình - Thời gian giao hàng
- Độ phân tán - Dịch vụ sau bán hàng
26
1.1.2. Các đặc điểm của chất lượng SP
Không có chất
lượng cho mọi KH
Cần được đánh giá chủ
trong mọi điều kiện
quan và khách quan
tiêu dùng
27
Vai trò của chất lượng sản phẩm, dịch vụ
1 2 3
28
Vai trò của chất lượng sản phẩm, dịch vụ
đối với doanh nghiệp
• Chất lượng giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đẩy nhanh sự
tăng trưởng của tổ chức thông qua việc triển khai và gắn kết tốt hơn
• Chất lượng cung cấp tiếng nói của khách hàng cho việc phát triển
sản phẩm và dịch vụ mang tính đổi mới
• Chất lượng có thể giúp tổ chức có được lợi thế cạnh tranh
30
Vai trò của chất lượng sản phẩm, dịch vụ
đối với doanh nghiệp
❑ Để cạnh tranh các công ty thường tìm cách tạo ra cái gì đó khác biệt và tốt
hơn đối thủ. Việc tìm kiếm này là không hề dễ, nó có thể là giá bán, giá trị,
các đặc điểm, và mọi thứ liên quan đến sản phẩm dịch vụ.
❑ Khả năng tồn tại của công ty phụ thuộc vào việc thực hiện những gì họ đã
cam kết nhanh hơn, tốt hơn và rẻ hơn so với bất kỳ đối thủ cạnh tranh nào
khác
• Q: Quality (chất lượng)
• C: Cost (chi phí)
• D: Delivery (giao hàng đúng hạn)
• M: Mentality (tinh thần người lao động)
• S: Safety (an toàn)
• P: Productivity (năng suất)
❑ Liên tục cải tiến để tạo ra sự khác biệt. Tuy nhiên cần có kiến thức vững
chắc liên quan đến quản lý chất lượng để thực hiện cải tiến liên tục.
31
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng SP
➢ CÁC YẾU TỐ VĨ MÔ
- Sự khan hiếm về nguồn lực tài nguyên thay đổi xu thế sản
xuất, tiêu dùng.
(VD: Khan hiếm dầu mỏ, điện,…)
33
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến CL SP
➢ CÁC YẾU TỐ VĨ MÔ
- Cạnh tranh trên thị trường ngày càng gay gắt: áp lực
cạnh tranh không chỉ ở phạm vi quốc gia mà còn mang
tính toàn cầu
34
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến CL SP
➢ CÁC YẾU TỐ VĨ MÔ
Văn hóa, xã hội:
• Yêu cầu về truyền thống, văn hóa
• Yêu cầu về đạo đức xã hội
• Thói quen tiêu dùng
Tiến bộ KHCN
• Đưa ứng dụng công nghệ mới vào SX
• Tạo ra phương tiện nghiên cứu khoa học, điều tra chính xác
• Sử dụng nguyên liệu mới vào sản xuất nhằm giảm chi phí SX,
tăng CLSP
• Đưa các ứng dụng quản lý chất lượng tiên tiến
(VD: Quản lý chính phủ điện tử ở VN, hệ thống đánh giá công dân ở
TQ,..)
35
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến CL SP
➢ CÁC YẾU TỐ VĨ MÔ
36
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến CL SP
• Khách hàng
37
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến CL SP
• Đo lường (Measurements)
38
Chất lượng trong các khâu của tổ chức
Lưu kho,
Chuẩn bị
vận
sản xuất
chuyển
39
Chất lượng trong các khâu của tổ chức
❖ Thu mua NVL đầu vào: Giá thấp, chất lượng NVL đảm bảo
❖ Lập kế hoạch sản xuất: Kế hoạch và lịch sản xuất phải phù
hợp
❖ Thiết kế quy trình SX: Quy trình sản xuất phải có đủ năng lực
để sản xuất ra sản phẩm đáp ứng các thông số kỹ thuật một
cách nhất quán
40
Chất lượng trong các khâu của tổ chức
❖ Sản xuất, lắp ráp: Chú ý đến công nghệ và con người
❖ Bán hàng, marketing: xác định đúng nhu cầu và mong muốn
của khách hàng
❖ Kiểm tra sản phẩm: đánh giá chất lượng sản xuất nhằm
phát hiện và giúp giải quyết các vấn đề phát sinh trong sản
xuất, đảm bảo chắc chắn không có sản phẩm lỗi tới tay
khách hàng
❖ Dịch vụ sau bán hàng: thiết lập nhận thức của khách hàng
về chất lượng và sự trung thành của khách hàng
41
1.1.4. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
▪ Đánh giá CL SP thông qua kiểm tra, đo lường các đặc tính
số thiết kế.
42
1.2.
TỔNG QUAN VỀ CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ
Khái niệm, đặc điểm, tiêu chí đánh giá và nhân tố ảnh
hưởng đến chất lượng dịch vụ
43
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
44
1.2.1. Định nghĩa về dịch vụ, chất
lượng dịch vụ
Dịch vụ là gì?
Dịch vụ là “kết quả tạo ra do các hoạt động giao tiếp giữa nhà cung
ứng với khách hàng và các hoạt động nội bộ của nhà cung ứng để đáp ứng
nhu cầu của khách hàng” (ISO 8402)
45
1.2.1. Định nghĩa về dịch vụ, chất
lượng dịch vụ
❖ Chất lượng dịch vụ là tập hợp các đặc tính của một đối
tượng, tạo ra cho đối tượng có khả năng thỏa mãn những
yêu cầu đã nêu ra hoặc tiềm ẩn (ISO 8402)
47
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
48
1.2.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ
➢ Vô hình
49
1.2.3. VAI TRÒ CỦA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DV
50
1.2.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
51
Resort 5* ở
Quảng Ninh
Khách sạn
tại Việt Nam
Cấu thành của dịch vụ
1.2.5. Các tiêu chí đánh giá
chất lượng dịch vụ
53
Đánh giá chất lượng dịch vụ
➢ Không giống như chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ
được đánh giá bởi cả quá trình cung cấp dịch vụ và kết quả
của dịch vụ.
➢ Đánh giá chất lượng dịch vụ không đơn giản.
54
1.2.5. Các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
Có 2 nhóm quan điểm nổi trội hiện nay về tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
56
1.2.5. Các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
• Chất lượng chức năng: cách thức dịch vụ được cung cấp, chất
lượng giao tiếp với công ty như sự thân thiện của nhân viên
trực điện thoại, bao nhiêu chuông thì điện thoại được trả lời
v.v.
57
1.2.5. Các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
58
1.2.5. Các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
❖ TC1-SỰ TIN CẬY (Reliability): được thể hiện qua khả năng thực hiện
dịch vụ phù hợp, chính xác và đúng thời hạn như đã cam kết
VD: Công ty Mc Donalds luôn giữ đúng cam kết là đồ ăn phải được
➢ Cam kết của tổ chức: thông qua quảng cáo, marketing, hợp
đồng,..
59
1.2.5. Các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
❖ TC3 – TÍNH HỮU HÌNH (Tangible): bao gồm tài sản vật
chất, trang thiết bị và ngoại hình, trang phục của nhân
viên phục vụ
VD: Trang phục của nhân viên ngân hàng VCB
60
1.2.5. Các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
Hình 1.1
63
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Thông qua 5 tiêu chí đã học, em hãy nhận diện các thành phần chất
lượng dịch vụ dưới đây mà em đã trải nghiệm:
64
1.3. CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
65
DOANH NGHIỆP CHỊU NHỮNG ÁP LỰC CẠNH TRANH NÀO?
66
ÁP LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
(P2 – C1)xQ1
(P1 – C1)xQ1 (P1 – C1)xQ2
(P1 – C2)xQ1
(
P1
P2
C1
C2
Q1 Q1 Q2 Q1
Lợi nhuận
Trường hợp 1(Chưa tăng lợi nhuận): (P1 – C1)xQ1
Trường hợp 2 (Tăng lợi nhuận bằng tăng giá): (P2 – C1)xQ1
Trường hợp 3 (Tăng lợi nhuận bằng tăng sản lượng): (P1 – C1)xQ2
Trường hợp 4 (Tăng lợi nhuận bằng giảm chi phí) (P1 – C2)xQ1
67
1.3.1 ĐỊNH NGHĨA CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
68
1.3.1 CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
➢ Các chi phí liên quan đến chất lượng là rất lớn (chiếm 20%
doanh thu của công ty SX, 35% doanh thu của công ty cung cấp dịch vụ)
➢ 95% chi phí này sử dụng cho việc thẩm định và xử lý lỗi
➢ Không tạo ra giá trị gia tăng của sản phẩm và dịch vụ
➢ Có thể tránh được một phần đáng kể
▪Đào tạo, soạn thảo, chuẩn bị các chương trình đào tạo
71
CHI PHÍ KIỂM TRA, KIỂM ĐỊNH
▪Phân tích và báo cáo các kết quả kiểm tra thử nghiệm
72
CHI PHÍ SAI HỎNG
▪Lãng phí
73
CHI PHÍ SAI HỎNG
Mô hình cổ điển
C
❖ Tồn tại một mức chất
CQ
lượng mà ở đó chi phí chất
lượng là nhỏ nhất CC
C0
❖ Cho phép mức sai hỏng tối
ưu (C0, Q0)
CF
❖ Đi ngược lợi ích người tiêu
dùng Q
Q0
75
1.3.3. Mô hình chi phí chất lượng
76
1.3.3. Mô hình chi phí chất lượng
77
1.3.3. Mô hình chi phí chất lượng
➢Tối thiểu hóa những thiệt hại do chất lượng cần quan tâm
đến những tác động theo cấp số nhân của các chi phí lỗi vô
hình. Cần duy trì nỗ lực cải tiến chất lượng chứ không chỉ tối
thiểu hóa các chi phí nằm ngoài tầm kiểm soát.
➢Sự hoàn hảo của sản phẩm, dịch vụ (đạt tới mức 99,9% sự
phù hợp) là mục tiêu có thể đạt được.
• 16,000 thư/bưu kiện bị thất lạc/1 giờ.
• 22,000 hóa đơn bị khấu trừ nhầm tài khoản/mỗi tháng.
• 500 ca phẫu thuật thất bại trong mỗi tuần.
• 1/1000 dù cứu hộ không mở
78
1.3.3. Đo lường chi phí chất lượng
79
TÓM TẮT CHƯƠNG 1
❖ Hiểu được thế nào là SP, DV và các thuộc tính của SP,
DV
❖ Hiểu được thế nào là chất lượng SP, DV, đánh giá chất
lượng SP, DV dựa vào các tiêu chí nào (các thuộc tính)
❖ Nắm được vai trò, các yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượng SP, DV
❖ Nhận diện được các chi phí chất lượng trong DN: chi
phí phòng ngừa, chi phí kiểm tra, chi phí sai hỏng. Chi
phí chất lượng có ảnh hưởng đến chất lượng và giá
thành sản phẩm
81
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY