Professional Documents
Culture Documents
Ch2 QTCL
Ch2 QTCL
CHƯƠNG 2
1
NỘI DUNG CHÍNH
2
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QLCL
3
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
4
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
❖ W. Edwards Deming
❖ Joseph M. Juran
❖ Philip B. Crosby
❖ Armand V. Feigenbaum
❖ Kaoru Ishikawa
5
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
W. Edward Deming
lãnh đạo ở cấp cao.
6
Các triết lý của các học giả cổ điển về QLCL
W. Edward Deming
7
Các triết lý của các học giả cổ điển về QLCL
W. Edward Deming
8
Các triết lý của các học giả cổ điển về QLCL
W. Edward Deming
14 điểm của Deming:
5. Sử dụng phương pháp thống kê để phát hiện ra các điểm bất
thường và cải tiến mọi quá trình
6. Thể chế hóa đào tạo trong công việc
7. Thực thi các phương pháp giám sát hiện đại
8. Phá tan sự sợ hãi bằng các giao tiếp 2 chiều và phương pháp khác để
làm việc hiệu quả hơn
9. Xóa đi các rào cản giữa các phòng ban. Tối ưu hóa các nỗ lực của
nhóm và cá nhân
10. Loại bỏ những khẩu hiệu, hô hào. Mục tiêu sản xuất “không có lỗi”
9
Các triết lý của các học giả cổ điển về QLCL
W. Edward Deming
11. Xem xét lại các tiêu chuẩn công việc để đảm bảo chất lượng
12. Xóa bỏ các rào cản hạn chế lòng tự hào của người lao động
13. Khuyến khích giáo dục và tự hoàn thiện
14. Hình thành bộ máy quản lý cấp cao để thường xuyên đẩy
mạnh việc thực hiện 13 điểm trên
10
Các triết lý của các học giả cổ điển về QLCL
11
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
12
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
13
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
14
KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Hoạch định CL
Lập mục tiêu chất lượng, Kiểm soát CL
qui định các quá trình tác
Thực hiện các yêu cầu chất
nghiệp cần thiết, các nguồn lực
lượng
để thực hiện mục tiêu CL
Đảm bảo CL
Cải tiến CL Tập trung vào gây dựng lòng tin
Nâng cao khả năng thực hiện rằng các yêu cầu chất lượng sẽ
các yêu cầu CL được thực hiện
15
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
16
Chính sách chất lượng
Ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất
lượng được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức.
17
Chính sách chất lượng
18
Mục tiêu chất lượng
Yêu cầu:
1. Đo được
2. Nhất quán với chính sách chất lượng
3. Hiện thực và gắn liền với kết quả đạt được
▪ Đáp ứng các yêu cầu về SP/DV
▪ Đáp ứng các yêu cầu của KH về SP/DV
▪ Xác định các cơ hội cải tiến
▪ Xác định cơ hội tiếp thị mới
▪ Các mục tiêu CL cần thiết được thiết lập cho từng bộ
phận cụ thể trong tổ chức
19
Ví dụ về mục tiêu chất lượng
20
Hoạch định chất lượng
Vai trò:
▪ Khai thác, sử dụng các nguồn lực và tiềm năng trong dài hạn một cách
có hiệu quả
▪ Giúp công ty thâm nhập và mở rộng thị trường
▪ Tạo khả năng cạnh tranh trên thị trường.
▪ Tạo ra sự chuyển biến căn bản về phương pháp QLCL của công ty
Nội dung:
1. Xác định mục tiêu chất lượng tổng quát và chính sách CL
2. Xác định KH, xác định nhu cầu và đặc điểm nhu cầu khách hàng.
3. Hoạch định các đặc tính của sản phẩm thoả mãn nhu cầu KH
4. Chuyển giao các kết quả hoạch định cho bộ phận tác nghiệp
21
Hoạch định chất lượng
Quá trình điều khiển các hoạt động nhằm đảm bảo
chất lượng SP theo đúng những yêu cầu đã đặt ra
Nội dung:
1. Tổ chức các hoạt động nhằm tạo ra SP có chất lượng
như yêu cầu
2. Đánh giá việc thực hiện chất lượng trong thực tế của
doanh nghiệp
3. So sánh chất lượng thực tế với chất lượng thiết kế
để phát hiện sai lệch
4. Tiến hành các hoạt động cần thiết để khắc phục sai
lệch, đảm bảo thực hiện đúng những yêu cầu
22
Đảm bảo chất lượng
Quá trình điều khiển các hoạt động nhằm đảm bảo
chất lượng SP theo đúng những yêu cầu đã đặt ra
Nội dung:
1. Xây dựng lòng tin với khách hàng đến khi đạt được lòng tin của KH
2. Xây dựng các chứng cứ, hồ sơ và tài liệu để chứng minh doanh
nghiệp đang áp dụng tốt hệ thống quản lý chất lượng
Lưu ý:
▪ Chỉ kiểm tra chất lượng SP chưa đủ mà hệ thống đảm bảo chất
lượng cần kiểm soát tất cả các công đoạn của sản xuất SP
▪ Chất lượng hữu hiệu dựa trên sự phòng ngừa (các sai lỗi) chứ không
chỉ dựa trên sự phát hiện (các sai lỗi).
23
Cải tiến chất lượng
Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
➢ Toàn bộ hoạt động nhằm đưa CL SP lên mức cao hơn trước.
Bằng cách: giảm dần khoảng cách giữa CL mong đợi của KH và
CL thực tế đạt được và thỏa mãn nhu cầu KH ở mức cao hơn
Yêu cầu:
▪ Phát triển sản phẩm mới
▪ Đa dạng hoá sản phẩm
▪ Thực hiện công nghệ mới,
▪ Thay đổi quá trình nhằm giảm khuyết tật.
24
Hệ thống Quản lý Lãnh đạo cấp cao
Các hoạt động có phối hợp Cá nhân hay nhóm người định
Tập hợp các yếu tố có liên quan để định hướng và kiểm hướng và kiểm soát một tổ chức
hay tương tác lẫn nhau
soát một tổ chức ở cấp cao nhất
Hệ thống quản lý
Hệ thống thiết lập các chính Chính sách chất lượng
sách mục tiêu và để đạt được
mục tiêu đó
Mục tiêu chất lượng
Hệ thống QLCL
Hệ thống quản lý để định Cải tiến liên tục
hướng và kiểm soát 1 tổ Quản lý chất lượng Hoạt động lặp lại để nâng cao khả
chức về chất lượng
năng thực hiện các yêu cầu
Hiệu lực
Mức độ thực hiện các hoạt động Hiệu quả
đã hoạch định và đạt được các Quan hệ giữa kết quả đạt được
kết quả đã hoạch định và nguồn lực được sử dụng
25
25
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
26
Định hướng vào khách hàng
27
Định hướng vào khách hàng
➢ Khách hàng là trên hết:
▪ Khách hàng là người quyết định sản phẩm có đạt chất
lượng không (chất lượng ≠ tiêu chuẩn kỹ thuật)
▪ Cần nắm bắt đúng nhu cầu khách hàng để SX sản phẩm
có chất lượng
▪ Không chuyển tới khách hàng các sản phẩm chưa được
đánh giá đầy đủ
28
Nguyên tắc lãnh đạo
29
Nguyên tắc tham gia của mọi người
o Xác định rõ vai trò chức năng của mọi thành viên
30
Tiếp cận theo quá trình
• Tập trung vào tất cả các công đoạn hình thành nên sản phẩm
• Kiểm soát các giao diện trong chuỗi nhà cung ứng – khách hàng
nhằm đảm bảo đầu ra của quá trình này là đầu vào tốt của quá
trình tiếp theo
• Khác với quản lý theo mục tiêu và quản lý theo chức năng, quản
lý theo quá trình có ưu điểm sau:
- Kiểm soát liên tục
- Kịp thời phát hiện và ngăn ngừa sai hỏng
- Tạo điều kiện cho mọi người tham gia cải tiến
31
Tiếp cận theo quá trình
Quản lý theo
chức năng
Quản lý
theo mục
Vật tư tiêu
Giám
đốc
33
Tiếp cận hệ thống
Phân
xưởng
34
Cải tiến liên tục
35
Quyết định dựa trên dữ kiện
36
Quan hệ cùng có lợi
37
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
2.1.5. Các chức năng cơ bản của quản trị chất lượng
38
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
39
Thứ bậc chất lượng
40
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Là hoạt động đo lường, kiểm tra, thử nghiệm hoặc đánh giá một
hoặc nhiều đặc điểm của sản phẩm và so sánh kết quả với các
yêu cầu cụ thể để kết luận xem các đặc điểm đó có đạt được sự
phù hợp không
Là việc sử dụng các kỹ thuật và hoạt động tác nghiệp tập trung vào
quá trình sản xuất để đảm bảo các yêu cầu chất lượng
Là việc sử dụng các dữ liệu thống kê đã được thu thập phân tích và
diễn giải nhằm giải quyết các vấn đề (7 công cụ thống kê).
1. Lưu đồ
2. Phiếu kiểm tra
3. Biểu đồ tần số
4. Biểu đồ Pareto
5. Biểu đồ nhân quả:
6. Biểu đồ phân tán
7. Biểu đồ kiểm soát
43
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
▪ SPC nhấn mạnh ngăn ngừa lỗi xảy ra: là các hoạt động được
thiết kế để ngăn ngừa lỗi, khiếm khuyết để ngăn ngừa sự
không phù hợp trong sản phẩm dịch vụ.
▪ SPC tìm kiếm để hạn chế sự sai lệch có trong sản phẩm,
dịch vụ.
44
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Là các hoạt động có tính hệ thống và kế hoạch được tiến hành trong hệ
thống chất lượng và chúng được thừa nhận có đủ điều kiện để đảm
bảo một chủ thể sẽ đáp ứng yêu cầu CL
Là cách tiếp cận quản lý chú trọng vào chất lượng dựa trên sự tham
gia của mọi thành viên, mang lại lợi ích cho tổ chức và xã hội thông
qua thỏa mãn KH một cách liên tục.
Là triết lý tập trung vào việc cải tiến các quy trình để giúp công
ty cung cấp cho khách hàng những gì họ muốn ngay lần đầu tiên
và ở mọi thời điểm.
▪ CI tập trung vào dịch vụ khách hàng, làm việc theo nhóm (QCC),
chú ý đến các chi tiết và cải tiến quá trình
▪ Nền tảng để cải tiến liên tục là nhà quản lý cần phải chủ động tham
gia và cam kết cải tiến chất lượng trong toàn tổ chức (thông qua
việc đề ra trong tầm nhìn, chiến lược mục tiêu và quyết định của
công ty).
47
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
▪ Được sử dụng và biết đến nhiều nhất là hệ thống tiêu chuẩn ISO 9000.
Tiêu chuẩn áp dụng cho tất cả tổ chức khác nhau (đơn vị kinh doanh, dịch
vụ, phi chính phủ hoặc chính phủ ).
▪ Tiêu chuẩn ISO 9000 dựa trên 8 nguyên tắc cơ bản:
✓ Hướng tới khách hàng
✓ Sự lãnh đạo
✓ Sự tham gia của mỗi người
✓ Cách tiếp cận theo quá trình
✓ Tiếp cận theo hệ thống để quản lý
✓ Cải tiến liên tục
✓ Quyết định dựa trên dữ kiện thực tế
✓ Quan hệ cùng có lợi với người cung ứng
48
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Là khắc phục lỗi sản phẩm và lỗi hệ thống qua phương pháp
cải tiến liên tục một cách triệt để
▪ Đo lường (Measure)
49
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm Sản phẩm cuối cùng Tất cả sản phẩm và dịch vụ
Thiết lập chính sách, các mục tiêu, các quá trình
Hoạch định và thủ tục cần thiết để chuyển giao các kết quả
(Plan) phù hợp với yêu cầu của khách hàng và chính
sách của tổ chức.
Thực hiện
Thực thi các quá trình đã hoạch định.
(Do)
Kiểm tra Theo dõi và đo lường các quá trình và sản phẩm
dựa trên các chính sách, mục tiêu và các yêu cầu
(Check)
đối với sản phẩm và báo cáo kết quả.
52
2.3. CHU TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mục tiêu:
✓ Giúp cho công việc được triển
khai một cách bài bản
✓ Hạn chế sai sót dẫn đến thiệt
hại và mất mát
53
2.3. CHU TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Chu trình PDCA là nền tảng cốt lõi công tác quản trị nói chung
và của các hệ thống quản lý chất lượng hiện đại nói riêng
54
2.4. MỘT SỐ NHẬN THỨC SAI LẦM VỀ QLCL
55
56