You are on page 1of 26

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

1. Tên nào đặt sai quy định của C: 6. Kết quả của câu lệnh :
A. Giai_Phuong_Trinh_Bac_2 printf("%c", ( 'B'+ 32 ));
B. GiaiPhuongTrinhBac2 A. Báo lỗi do câu lệnh sai
C. GPTB2 B. B
D. Giai Phuong Trinh Bac 2 C. b
D. 98
2. Tên nào đặt sai quy định của C: 7. Khi chạy đoạn chương trình :
A. HaiBien float a, b, c, N ;
B. TwoVariant N = 546;
C. 2Bien a = N / 100;
D. Hai_Bien b = (N % 100) / 10; c
= (N % 100) % 10;
printf(“%d”, a+b+c);
3. Biểu thức 21/ 5 + 6/5.0*4 có giá trị là: Kết quả hiện ra màn hình là:
A. 8 A.15
B. 8.2 B. 546
C. 8.8 C. 5
D. 9 D. Chương trình báo lỗi

4. Biểu thức: 21/4*4 + 6/4.0 có giá trị là: 8. Khi chạy đoạn chương trình:
int a = 5, b = 6;
A. 21
a = a+b;
B. 21.5
b = a-b;
C. 22.5
a = a-b;
D. 22
printf( “%d%d”, a, b );
Kết quả hiện ra màn hình là:
5. Khi chạy đoạn chương trình: A. 56
char St[80], St1[80]; B. 65
strcpy( St, “123”); C. Chương trình in ra giá trị rác
strcpy( St1, “456”); D. Chương trình báo lỗi
strcpy( St1, St);
printf( “%s”, St1);
Kết quả hiện ra màn hình là: 9. Khi chạy đoạn chương trình:
int a = 32, b;
A. 123
a = 32;
B. 579
b = a >> 4;
C. 456
printf( “%d”, b );
D. 123456
Kết quả hiện ra màn hình là:
1
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

A. Chương trình báo lỗi 14. Khi chạy đoạn chương trình.
B. 28 char a [100], b[100];
C. 8 strcpy(a, “Nguyen Van A” );
D. 2 strcpy(b, “Nguyen” );
printf( “%d”, a<b );
10. Khi chạy đoạn chương trình: Kết quả hiện ra màn hình là:
int a = 32;
int b = a << 1; A. Chương trình báo lỗi
printf( “%d”, b ); B. 1
Kết quả hiện ra màn hình là: C. 0
D. a < b
A. Chương trình báo lỗi
B. 64
C. 32 15. Cho khai báo sau:
D. 33 int x, y, z;
Lệnh nào sau đây là sai:
11. Khi chạy đoạn chương trình. A. x=3;
int a = 2 * 2 < 3; B. x=4.0;
printf( “%d”, a ); C. x+y=3.5;
Kết quả hiện ra màn hình là: D. z=x+y;
A. Chương trình báo lỗi
B. 0 16. Cho khai báo sau:
C. 1 int x, y;
D. false Lệnh nào sau đây sai:
A. scanf( “%d”, &x);
12. Khi chạy đoạn chương trình: B. scanf ( “%d”, &(x+y) );
char a[100], b[100]; C. printf( “%d”, x);
a = “Nguyen Van A”; D. printf( “%d”, (x+y) );
b = “Nguyen Van B”;
printf( “%d”, a < b );
Kết quả hiện ra màn hình là: 17. Cho đoạn chương trình sau:
float x = 3.5;
A. Chương trình báo lỗi printf( “%0.2f”, x );
B. false Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
C. 1
D. 0 A. Không in ra gì cả
B. 3.50
13. Các khai báo biến sau đây. Khai báo C. 3.5000000000
nào sai: D. .5
A. char HoTen;
B. char HoTen[20]; 18. Cho phương trình bậc 2:
C. char *HoTen[20]; ax2 + bx + c = 0 .
D. char HoTen[]; Cho a khác 0 và Delta= b*b- 4*a*c>0.

2
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

Phương trình có nghiệm A. if ( N < 10 ) printf ( “Nho hon 10” );


 b  Delta else printf ( 'Lon hon 10' );
x 2*a B. if N < 10 printf ('Nho hon 10') else
Thể hiệm 1 nghiệm của phương trình printf ( “Lon hon 10” );
trên C: C.if (N < 10) printf ( “Nho hon
10” ); else printf ( “Lon hon 10”
A. x = -b - sqrt(Delta) / (2*a);
);
B. x = (-b - sqrt(Delta) ) /2*a;
D. if (N < 10) N = 10
C. x = (-b - sqrt (Delta) ) / (2*a);
else (N > 20 ) printf ( “N > 20” );
D. x = -b - sqrt (Delta) /2/a;

23. Cho đoạn chương trình sau:


19. Khai báo biến nào sau đây là đúng :
int i = 2;
A. x, y = int; switch ( i )
B. x, y of int; {
C. int x, y; case 1: i = i+1; break;
D. int : x, y; case 2: i = i+2; break;
case 3: i = i+3; break;
}
20. Cho khai báo : printf( “%d”, i );
char Ho[100], Ten[100];
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
Lệnh nào sau đây là đúng:
A. 3
A. printf( “Ho ten la : %s %s”, Ho,
B. 4
Ten);
C. 8
B. printf( “Ho ten la : %s%s” +Ho,
D. Chương trình báo lỗi
+Ten);
C. printf( “Ho ten la :%s%s”, Ho-Ten);
D. printf( “Ho ten la :%s%s”, Ho+Ten);
24. Cho đoạn chương trình sau:
int i = 9;
if ( i < 0)
21. Lệnh nào sau đây in ra màn hình số
printf( “So am” );
lớn nhất giữa 2 số nguyên A và B:
else
A. if ( A > B ) printf( “%d”, B ); else switch ( i % 2)
printf( “%d”, A ); {
B. if ( A > B ) printf( “%d”, A ); case 1: printf( “Chan” );break;
else printf( “%d”, B ); case 0: printf( “Le” ); break;
C. if ( A > B ) scanf( “%d”, A); else }
scanf( “%d”, B );
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
D. if ( A < B ) printf( “%d”, A ); else
printf(“ %d”, B ); A. Chan
B. Le
C. So am
22. Cho N là biến kiểu int, chọn lệnh nào D. Tất cả các trường hợp trên đều sai
sau đây đúng cú pháp:
3
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

25. Đoạn chương trình sau:


int i = 0; 28. Đoạn chương trình sau:
if ( i == 0 ) int a = 0; b = 0;
printf( “So Khong ” ); float x;
else if ( a == 0 )
if ( i < 0 ) printf( “So Am ” ); if ( b == 0 )
else printf( “So Duong ” ); printf( “PTVSN” );
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: else
printf( “PTVN” );
A. So Khong So Duong
else
B. So Khong
x = 0;
C. So Duong
printf( “x=%2.0f”, x );
D. Chương trình báo lỗi
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. PTVSN
26. Đoạn chương trình sau: B. PTVSNx=0.00
int i = 0; C. x=0.00
char ch; D. Kết quả khác.
if ( i >= 0 && i <= 2 )
ch = 'A';
if ( i >= 3 && i <= 8) 29. Đoạn chương trình sau:
ch = 'B'; long s = 0;
else ch='C'; for (int i = 1; i <= 9; i++)
printf( “%c”, ch ); s = s+i;
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: printf( “%ld”, s );
A. A Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
B. C
C. AC A. 10
D. B B. 1
C. 45
D. Chương trình báo lỗi
27. Đoạn chương trình sau:
char ch;
int i = 0; 30. Đoạn chương trình sau:
if ( i < 0 ) ch = ‘C’; long s = 0;
else if ( i <= 2 ) ch = ‘A’; for (int i = 1; i <= 3; i++)
else if (i <= 8 ) ch = ‘B’; s = s*i;
else ch = ‘C’; printf( “%d”, s );
printf( “%c”, ch ); Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: A. 6
A. A B. 0
B. B C. 5
C. C D. Chương trình báo lỗi
D. Chương trình báo lỗi

4
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

31.Đoạn chương trình sau: S = S + i;


long s = 1; i = i + 2;
for (int i = 1; i <= 5; i++) }
s = s*i; printf( “%d”, S );
printf( “%d”, s );
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 4
A. 20 B. 1
B. 80 C. 0
C. 120 D. Chương trình báo lỗi
D. Kết quả khác

35. Đoạn chương trình sau:


32. Đoạn chương trình sau: long S = 10, i = 1;
long s = 1; while ( i < 4 )
for (int i = 1; i <= 5; i = i+2) S= S + i;
s = s*i; printf( “%d”, S );
printf( “%d”, s );
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 6
A. 0 B. 16
B. 15 C. 20
C. 120 D. Kết quả khác
D. Chương trình báo lỗi

36.Đoạn chương trình sau:


33. Đoạn chương trình sau: long S = 0, i = 1;
long S = 0, i = 1; while ( i <= 6 )
while ( i <= 6 ) S = S + i;
{ i = i + 2;
S = S + i; printf( “%d”, S );
i = i + 2;
} Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
printf( “%d”, S ); A. 4
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: B. 1
C. 0
A. 5 D. Không có trường hợp nào đúng
B. 9
C. 11
D. Kết quả khác. 37. Đoạn chương trình sau:
long S = 0, i = 1;
while ( i <= 6 ) { S = S + 2; }
34. Đoạn chương trình sau: {
long S = 0, i = 1; S = S + i;
while( i < 5 ) i = i + 2;
{ }
5
UIT-HCM, tháng 02-2007
printf( “%d”, S ); C. for (int i=0; i < 5; i++)
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: { printf( “Nhập A[%d]:”, i);
scanf( “%d”, &(A[i]) ); }
A. 4
D. printf( “Nhập A:” ); scanf( “%d”, A);
B. 1
C. 0
D. Lap vo han
42. Đoạn chương trình sau:
int A [5];
for (int i = 0; i < 5; i++) A[i] = i+1;
38. Chọn khai báo biến đúng :
for (i = 0; i < 4; i++)
A. int A[10]; printf( “%d”, A[i] );
B. int A[10, 10];
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
C. int A[1..10];
D. A int[10]; A. 1234
B. 23456
C. 55555
39. Cho khai báo biến : D. 123456
int A[5];
Câu lệnh nào sau đây là đúng nhất:
43.Đoạn chương trình sau:
A. A[5] = “5”; int A[5];
B. A[4/2] = -6; for (int i = 0; i < 5; i++) A[i] = i + 1;
C. A(3) = 6; for (i = 0; i < 5; i++)
D. Không có câu lệnh nào đúng cả if (i % 2 == 0) printf(“%d”, A[i]);
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
40. Cho khai báo biến : A. 12345
int A[5]; B. 135
C. 024
Câu lệnh nào sau đây là sai:
D. 246
A. A[4] = 4 / 2;
B. A[2] = 2 * 1.0;
C. A[3] = 3; 44. Khi chạy chương trình :
D. A[0] = “1”; char St[] = “Chuc anh chi thi tot”;
for ( int i = 0; i < strlen(St); i++ )
if ( (St[i]>='a') && (St[i] <= 'z'))
41. Với khai báo St[i] = St[i] - 32;
int A[5]; printf ( “%s”, St );
Ðể nhập dữ liệu cho mảng A, chọn: Chương trình in gì ra màn hình:
A. for (int i=0; i < 5; i++) printf( “Nhập A. CHUC ANH CHI THI TOT
A[%d]:”, i); scanf( “%d”, &(A[i]) ); B. Chuc anh chi thi tot
B. for (int i=0; i < 5; i++) scanf( “Nhập C. chuc anh chi thi tot
A[%d]:’); D. Chuc Anh Chi Thi Tot
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

45. Khai báo nguyên mẫu (prototype) nào 49. Khi chạy chương trình :
sau đây là sai: void TINHS( )
A. float TT(int x); {
B. void TT(int x, * float x); long S =1;
C. void TT(int x); for ( int i = 1; i < 5; i++ ) S = S * i;
D. void TT(int x; float a) ; printf( “%ld”, S );
}
void main( )
46. Cho biết chương trình có các hàm và {
biến như sau: TINHS;
float x, S; }
int n; Kết quả in ra:
float F( float y, int m );
A. 24
Lời gọi hàm nào dưới đây là đúng: B. Chương trình không in ra gì cả
A. S = F(n,x); C. TINHS
B. S = F(x); D. S*i
C. S = F(n);
D. S = F();
50. Khi chạy chương trình :
void TINHS( )
47. Cho biết chương trình có các hàm và {
biến như sau: long S = 1;
float S ; int n, m; for ( int i = 1; i < 5; i++ ) S=S*i;
int F( int &x, int y); printf( “%ld”, S );
}
Lời gọi hàm nào dưới đây là đúng :
void main( )
A. S = F( n, m ); {
B. S = F( 7, n ); TINHS();
C. S = F(7, 7); }
D. S = F( m );
Kết quả in ra :
A. 24
48. Cho biết chương trình có các thủ tục B. Chương trình không in ra gì cả
và biến như sau: C. TINHS
int x ; char c; D. S*i
void TT(int y, char kytu);
Lời gọi hàm nào dưới đây là đúng:
51. Khi chạy chương trình :
A. TT( x, “c”) ; void In(int x)
B. TT( x, c ) ; {
C. TT( &c, x ) ; for ( int i = 0; i < x; i++ )
D. TT(); printf( “*” );
}
void main( )

7
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

{
In(5); 54. Khi chạy chương trình :
} int BP( int x )
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: {
int Kq = x*x;
A. *****
return Kq;
B. *
}
C. Chương trình không in gì ra Màn hình
void main( )
D. In(5);
{
int a = BP( 3 );
52. Khi chạy chương trình : printf( “%d”, a );
void In(int x) }
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{
A. 9
for (int i=1; i <= x; i++) printf( “*” );
B. 3
}
C. A
void main()
D. Kq
{
In(5);
In(2);
55. Khi chạy chương trình :
}
int BP( int x )
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: {
A.******* return x*x;
B. ** }
C. Không in gì cả void main( )
D. In(2); {
int a = BP(3);
printf( “%d”,a );
53. Khi chạy chương trình : }
int BP(int x) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{ A. 9
int Kq = x*x; B. 3
return x; C. A
} D. Kq
void main( )
{
int a = BP(3); 56. Khi chạy chương trình :
printf(“%d”,a); int BP( int x )
} {
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: BP = x*x;
A. 9 }
B. 3 void main( )
C. A {
D. Kq int a;
printf ( “%d”, BP(3) );
8
UIT-HCM, tháng 02-2007
} int F( int k)
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: {
A. 9 if (k % 2==0 ) return 0; else return 1;
B. 3 }
C. BP(3) Muốn in printf( “%d”, F( y ) ); thì biến y
D. Chương trình báo lỗi phải khai báo kiểu gì :
A. float y ;
B. char *y ;
57. Khi chạy chương trình : C. int y ;
int BP( int x ) D. char y ;
{
BP= x*x; 60. Cho khai báo đầu (prototype) của một
} hàm như sau:
void main( ) void TT( int &a , char b );
{ Và có khai báo biến:
int a; int x, y ; char c ;
printf( “P(3)”); Lệnh nào sau đây là đúng :
} A. TT(x +1, c) ;
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: B. TT(10, c) ;
A. 9 C. TT(x, c) ;
B. 3 D. y = TT(10, ‘6’) ;
C. BP( 3 )
D. Chương trình báo lỗi
61. Khi chạy chương trình :
float x, y;
58. Cho khai báo đầu (prototype) của một float F(float x, float y)
hàm như sau: {
char* F( int k ) if (x < y ) x = y;
{ return x ;
if (k % 2 == 0) }
return “Chan”; void main( )
else {
return “Le”; x = 10; y = 15;
} printf( “%0.0f”, F(x, y));
Muốn thực hiện strcpy(X, F(5)); thì biến X }
phải khai báo kiểu gì : Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. float X ; A. Chương trình báo lỗi
B. char X[100] ; B. 10
C. int X ; C. 15
D. char X ; D. F(x,y)

59. Cho khai báo đầu (prototype) của một 62. Khi chạy chương trình :
hàm như sau: int x, y;
void ThuTuc( ) {
{ x = 5; y = 6;
x = 3; ThuTuc(x, y);
y = 4; printf( “%d %d”, x, y );
} }
void main( ) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{ A. 56
x = 5; y = 6; B. 34
ThuTuc( ); C. 36
printf( “%d %d”, x, y ); D. 54
}
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 56
B. 34 65. Khi chạy chương trình :
C. 36 int x, y;
D. 54 void ThuTuc( )
{
x = 3; y = 4;
63. Khi chạy chương trình : }
int x, y; void main( )
void ThuTuc( ) {
{ x = 5; y = 6;
int x,y; ThuTuc();
x = 3; y = 4; printf( “%d%d”, x, y );
} }
void main ( ) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{ A. 56
x = 5; y = 6; B. 34
ThuTuc(); C. 36
printf( “%d %d”, x, y ); D. 54
}
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 56 66. Khi chạy chương trình :
B. 34 int x, y ;
C. 36 void ThuTuc( )
D. 54 {
x = 3; int y = 4;
}
64. Khi chạy chương trình : void main( )
int x, y ; {
void ThuTuc(int x, int y ) x = 5; y = 6;
{ ThuTuc();
x = 3; y = 4; printf( “%d%d”, x, y );
} }
void main ( ) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 56 {
B. 34 a=b; b=a;
C. 36 }
D. 54 void main( )
{
x = 5; y = 6;
67. Khi chạy chương trình : TraoDoi(x,y);
void TraoDoi( int &x, int &y ) printf( “%d %d”, x, y );
{ }
int z = x; x = y; y = z; Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
} A. 5 6
void main( ) B. 6 5
{ C. 5 5
x = 5; y = 6; D. 6 6
TraoDoi(x,y);
printf( “%d %d”, x,y);
} 70. Khi chạy chương trình :
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: void TraoDoi(int x, int &y)
A. 5 6 {
B. 6 5 int z = x; x = y; y = z;
C. Chương trình báo lỗi }
D. Không có câu trả lời nào đúng void main( )
{
x = 5; y = 6;
68. Khi chạy chương trình : TraoDoi(x,y);
void TraoDoi( int a, int b ) printf( “%d %d”, x, y );
{ }
int z = a; a = b; b = z; Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
} A. 5 6
void main( ) B. 6 5
{ C. 5 5
x = 5; y = 6; D. Không có câu trả lời nào đúng
TraoDoi(x,y);
printf( “%d %d”, x, y );
} 71. Khi chạy chương trình :
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: void TraoDoi(int &x, int y )
A. 5 6 {
B. 6 5 int z = x; x = y; y = z;
C. Chương trình báo lỗi }
D. Không có câu trả lời nào đúng void main( )
{
int x = 5, y = 6;
69. Khi chạy chương trình : TraoDoi(x, y);
void TraoDoi(int &a, int &b) printf( “%d %d”, x, y );
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

}
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 56
B. 65 74. Chọn khai báo nào sau đây là đúng
C. 66 A. typedef struct DIEM
D. 55 {
float x,y;
};
72. Khi chạy chương trình : B. typedef DIEM = struct
int x; {
void TT( ) float x,y;
{ };
x = 4; x = x+5; C. typedef DIEM
} {
void main ( ) float x, y;
{ };
x = 0; D. DIEM = struct
TT; {
printf( “%d”, x ); float x, y ;
} };
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 9
B. 0 75. Cho khai báo :
C. 4 typedef struct SV
D. 5 {
char Ten[20];
int NamSinh;
73. Chọn khai báo nào sau đây là sai: };
A. typedef struct Phanso SV X, Y;
{ Các lệnh sau đây , lệnh nào đúng
int Tu, Mau; A. X.NamSinh = 1981 ;
}; B. strcpy(Ten.SV, “Ngo Van A” );
B. typedef struct Phan so C. strcpy( SV.Ten, “Ngo Van A” )
{ D. NamSinh.X = 1990;
int Tu so, Mau so;
};
C. struct Phanso 76. Cho khai báo :
{ typedef struct ToaDo
int Tu, Mau; {
}; int X, Y;
D. typedef struct Phanso };
{ ToaDo A, B;
int Tu; Các lệnh sau đây , lệnh nào sai
int Mau; A. A.X = B.X;
}; B. A.Y = B.X ;

12
UIT-HCM, tháng 02-2007
C. A = B; printf( “%d”, A.x*B.x+A.y*B.y) ;
D. Tất cả các câu đều sai }
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: :
A. 10
77. Cho khai báo : B. (6, 4)
typedef struct ToaDo C. A.x*B.x+A.y*B.y
{ D. Chương trình báo lỗi.
int X, Y;
};
Các khai báo biến sau đây , khai báo biến 80. Khi thực hiện đọan chương trình sau:
nào đúng : typedef struct ToaDo
A. struct A[1..10] ; {
B. ToaDo A[10] ; int x, y;
C. X ToaDo[10] ; };
D. ToaDo(X,Y) A[10] ; void main( )
{
ToaDo A, B;
78. Khi thực hiện đọan chương trình sau: A.x = 2 ; A.y = 1 ;
typedef struct ToaDo B.x = 3; B.y = 4 ;
{ printf( “%d%d”, A.x*B.x,A.y*B.y) ;
int x, y; }
}; Chương trình sẽ in gì ra màn hình: :
void main( ) A. 10
{ B. 6, 4
ToaDo A, B; C. A.x*B.x+A.y*B.y
A.x = 2 ; A.y = 1 ; D. Chương trình báo lỗi.
B.x = 3; B.y = 4 ;
printf( “%d”, A.x*B.x+A.y*B.y) ;
} 81. Khi thực hiện đọan chương trình sau:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: : typedef struct ToaDo
A. 10 {
B. (6, 4) int X, Y;
C. A.x*B.x+A.y*B.y };
D. Chương trình báo lỗi. void main ( )
{
ToaDo A[10] ;
79. Khi thực hiện đọan chương trình sau: for ( int i = 1; i < 4; i++)
typedef struct ToaDo {
{ A[i].X = i;
int X, Y; A[i].Y = i;
}; }
ToaDo A, B; for ( i=1; i <= 3; i++ ) printf(“%d
{ %d”, A[i].X, A[i].Y);
A.x = 2 ; B.y = 1; }
B.x = 3; B.y = 4 ; Chương trình sẽ in gì ra màn hình: :

13
A. 112233 int b = 2;
B. 33 int c = 3;
C. A[i].x, A[i].y int d;
D. Chương trình báo lỗi. d = (a % 2) + (b > c) + (c > a) + (b = a + (a
+ b == c));
Giá trị của d là:
82. Khi thực hiện đọan chương trình sau: a. 1
typedef struct ToaDo b. 2
{ c. 3
int X, Y; d. 4
};
void main( )
{ 86. int a=3
ToaDo A[10]; int b=10
for ( int i = 1;i <= 3;i++) int c=5
{ int d=12
A[i].X = i; Cho biết kết quả của biểu thức:
A[i].Y = i; (a & c) ^ (b | d)
} a. 0
for( i=1;i <= 3;i++) printf( “%d”, A ); b. 2
} c. 7
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: : d. 15
A. 112233
B. 33 87. int a=1;
C. A[i].x, A[i].y int b=1;
D. Chương trình báo lỗi. int c=1;
if (a + ++b == ++c, c++)
printf(“c = %d”, c);
83. Cho khai báo biến : int A[5]; else
Câu lệnh nào sau đây là đúng : printf(“b = %d”, b);
A. A[5] = “5”; Cho biết kết quả in ra màn hình:
B. A[2] = -6; a. c=2
C. A(3) = 6; b. c=3
D. A = 10 ; c. b=1
d. b=2

84. Khai báo đầu hàm (prototype) nào 88. int a=1;
sau đây là sai: switch (a)
A. float TT( int x ); {
B. void TT(int x); case 1: a+=1;
C. int TT( x ); case 2: a-=1;
D. float TT(int x; float a) ; case 3: a+=3;
}
printf(“%d”,a++);
85. int a = 1; Cho biết kết quả in ra màn hình:
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

1. 5 int b=3;
2. 2 int c = (a%2) ? (b%2) : (b%2) ? 2 : 3;
3. 3 1. Báo lỗi khi biên dịch
4. 4 2. 1
3. 2
89. 4. 3
int i;
int j; 93.
for (i=0, j=0; i<3; i++) int k=0, s=0; int n=1;
printf(“%3d”,j); j++; do
Kết quả nào sau đây là đúng: {
1. Báo lỗi khi biên dịch n++;
2. Kết thúc chương trình j là 0 if (n%2 == 0)
3. Kết thúc chương trình j là 1 k++;
4. Kết thúc chương trình j là 2 else
s+=n;
90. Giá trị k sau khi chạy }
int k=0; while (k<3);
int i,j; printf (“%d”,s);
for (i=0; i<4; i++) 1. 3
{ 2. 8
for (j=1; j<i; j++) 3. 15
{ 4. 4
k++;
if (j==i/2) 94.
break; int a=1;
} int b=1;
} int c=1;
1. 1
2. 2 void Inc(int &a, int b)
3. 3 {
4. 4 a++;
b++;
91. Kết quả in ra }
int i=1;
while (i/2 < 4) void main()
i+=2; {
printf (“%d”,i); Inc(a,b);
1. 11 Inc(b,c);
2. 9 Inc(c,a);
3. 5 printf(“%d %d %d”,a,b,c);
4. 7 }
Cho biết kết quả in ra màn hình:
92. Kết quả c 1. 2 2 2
int a=2; 2. 3 3 3
15
UIT-HCM, tháng 02-2007
3. 3 3 1 1. 1 2 3 4 5
4. Cả 3 câu đều sai 2. 2 3 4 5 6
3. 8 7 6 5 5
95. 4. Các câu trên đều sai
int a=1, b=1, c=2;
void main() 97.
{ void main()
a++; {
b++; int a[4]={1, 2, 3, 4};
if (a>0) for (int i=0; i<4; i++)
{ a[i]=a[i+1];
int a=1, c=1; for (int i=0; i<4; i++)
a++; printf(“%d”,a[i]);
b++; }
c++; Kết quả nào sau đây là đúng:
printf(“%d %d 1. 1 2 3 4
%d”,a,b,c); 2. 2 3 4 5
} 3. 2 3 4 0
} 4. Các câu trên đều sai

1. 2 2 1 98.
2. 3 3 2 void main()
3. 3 3 3 {
4. 2 3 2 char s[5] = “ABCDE”;
for (int i=0; i<strlen(s); i++)
96. s[i]=s[i+1];
void main() puts(s);
{ }
int a[5]={1,2,3,4,5};
for (int i=0; i<4; i++) Kết quả nào sau đây là đúng:
a[i+1]=a[i]+1; 1. ABCDE
for (int i=0; i<4; i++) 2. BDCE
printf(“%d”,a[i]); 3. Kết quả không xác định
} 4. Chương trình báo lỗi
Kết quả nào sau đây là đúng:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

99. Bieán ñoåi moät soá sau ñaây töø heä


for (i= 0; i < N; i++)
ñeám thaäp phaân (heä 10) sang heä
for ( j = i; j < N; j++) printf(“ C+
ñeám thaäp luïc phaân (heä 16): 115 10 +” );
-> ( ? )16 a. 15 laàn
Choïn keát quaû ñuùng cho ( ? ): b. 18 laàn
1.B5 c. 21 laàn
2.37 d. 36 laàn
3.73
4.1F 103. Xeùt ñoaïn chöông trình sau :
int L,R;
100. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn void Swap (int x,int y)
leänh sau: { int tmp;
int dau = 1, s = 0; tmp=x; x=y; y=tmp;
for ( int i=1; i < 6; i++) }
{ s += dau*(2*i- void main( )
1); dau = - dau; { L=5; R=7;
} Swap(L,R);
printf(“%d ”, s); printf("%d %d",L,R);
a. -2 }
b. 3 Keát quaû in ra maøn hình:
c. -4 a. 7 5
d. 5 b. 5 7
c. 5 5
101. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn d. 7 7
leänh sau:
int X = 10 , Y = 10; 104. Cho chöông trình sau:
do { while ( Y < 15) Y += 2 ; int N, X, Y, Z;
X -= 2; void P(int &X, int Y)
Y--; { N= 5+Y;
} while ( X > 0 ); X= N*2;
printf(“%d”, Y); Y= X+N;
a. 15 }
b. 14 void main( )
c. 13 { X = 1; Y= 2;
d. 12 Z = 3; N = 4;
P(Z,X);
printf("%d %d %d %d",N,X,Y,Z);
102. Cho bieát chuoãi “C++” seõ }
xuaát hieän bao nhieâu laàn: Keát quaû in ra maøn
int i, j, N = 6; hình: a. 4 1 18 12

UIT-HCM, tháng 02-2007


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

17

UIT-HCM, tháng 02-2007


b. 6 1 2 12
{ Inc(a,b);
c. 7 14 21 3
Inc(b,c);
d. 7 14 2 3
Inc(c,a);
105. Cho bieát keát quaû cuûa printf(“%d %d %d”,a,b,c);
ñoaïn chöông trình sau: }
void main( ) Cho biết kết quả in ra màn
{ char ch1, ch2; hình: a. 2 2 2
ch1= ‘a’; ch2= ‘b’; b. 3 3 3
if(ch1<ch2) c. 3 3 1
{ ch1=ch2; d. Cả 3 câu ều sai
ch2++;
}
else ch2=ch2-1; 108. Cho ñoaïn chöông trình sau:
printf(“%c,%c”,ch1,ch2); …
} a = a+b; b = a-b; a= a-b;
a. b,b printf(“%d, %d”,a,b);
b. a,b …
c. b,a vôùi a=3;
d. b,c b=5; Keát
quaû in ra:
106. a. 3, 5
int k=0, s=0; int n=1; b. 5, 5
do{ n++; c. 5, 3
if (n%2 == 0) k++; d. 3, 3
else s+=n;
} while (k<3); 109. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau:
printf (“%d”,s); int dem;
a. 3 for(dem = 1; dem <= 5; dem ++)
b. 8 { printf(“dem=%d
c. 15 ”,dem); break;
d. 4 printf("\ nThu nghiem lenh
break”);
}
Keát quaû in ra laø:
107. a. dem=1 dem=2 dem= 3 dem=4 dem=5
int a=1,b=1,c=1; b. dem=5
void Inc(int &a, int Thu nghiem lenh break
b) c. Thu nghiem lenh break
{ a++; d. dem=1
b++;
}
void main( )

18
110. Cho bieát keát quaû chöông
int i=1;
trình sau:
while (i/2 < 4)
int N, X, Y;
i+=2;
void P(int &X,int Y)
printf (“%d”,i);
{
a. 11
N= 5+Y; X= N*2; Y= X+N;
b. 9
}
c. 5
void main( )
d. 7
{ 113. Vôùi ñoaïn chöông trình:
X= 1; Y= 2; N = 4; P(N, Y); void main( )
printf("%d %d {
%d",N,X,Y); int a[5]={1,2,3,4,5};
} for (int i=0; i<4; i++)
a. 4 1 2 a[i+1]=a[i]+1;
b. 7 14 2 for (int i=0; i<4; i++)
c. 14 1 2 printf(“%d”,a[i]);
d. 7 14 21 }
111. Cho bieát keát quaû cuûa Kết quả nào sau đây là đúng:
ñoaïn chöông trình sau: a. 1 2 3 4 5
int x,n,y; b. 2 3 4 5 6
void P(int *a, int *b) c. 8 7 6 5 5
d. Các câu trên đều sai
{
n=5+*b;
114. Vôùi chöông trình sau:
*a= n*2;
void main( )
*b= *a+n;
{
}
char s[5]=”UWXYZ”;
void main( )
for (int i=0; i<strlen(s); i++)
{
s[i]=s[i+1];
x=1;y=2;n=3;
puts(s);
P(&x,&y);
}
printf(“%d, %d, %d”,x,y,n);
Choïn keát quaû ñuùng:
}
a. VWXYZ
a. 14, 21, 7
b. WXYZ
b. 7, 14, 21
c. ZYXW
c. 1, 2, 7
d. 3 caâu treân ñeàu sai
d. 1, 2, 3
115. Cho khai baùo sau:
112. Cho bieát keát quaû ñoaïn chöông int a[5]={6, 7, 0, 3, 1};
trình sau:
Ñeå xaùc ñònh phaàn töû a[3] choïn:
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

a. *a+3
c. p=p+1;
b. *a[3]
d. *p=2*a[1];
c. *(a+3)
d. a+3 119. Cho bieát keát quaû cuûa
116. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn chöông trình sau:
ñoaïn chöông trình sau: int a=4, b= 2, c=6;
int P(int k) int n=a>b ? (a>c ? a: c) : (b>c ? b:c)
{ if(k==1) return 1; a. 4
else return k+P(k- b. 2
1); c. 6
} d. 0
void main( )
{ int n=5;
printf(“%d”,P(n)); 120. Cho bieát keát quaû cuûa
} ñoaïn chöông trình sau:
a. 6 int F(int k)
b. 14 { if(k==0) return 0;
c. 15 else return k*k+F(k-1);
d. 9 }
void main( )
117. Cho bieát keát quaû cuûa { int n=3;
ñoaïn chöông trình sau: printf(“%d”,F(n));
void main( ) }
{ a. 14
char a=6, b=9; b. 15
while (a>(b=b+1)) c. 28
if (a==b) break; d. 30
else b++;
printf(“%d %d”,a,b);
}
a.6 9 121. Cho bieát keát quaû cuûa
b.6 10 ñoaïn chöông trình sau:
c.9 6 void main( )
d.9 10 { int i, ch;
for(i=0, ch=’A’;i<4;i++, ch+=2)
118. Cho bieát caâu leänh naøo SAI putchar(ch);
vôùi khai baùo sau: }
int a[4],*p; a. ABCD
p=a; b. AbCd
a. p=&a[0]; c. AcEg
b. a=a+1; d. ACEG
20
UIT-HCM, tháng 02-2007
124. Cho bieát keát quaû cuûa
ñoaïn chöông trình sau:
122. Cho biết kết quaû của đoạn
void main( )
chương trình sau:
{ char ch1, ch2;
int n,x,y,z;
ch1= ‘x’; ch2= ‘y’;
void P(int *a, int b)
if(ch1<ch2) ch2++;
{ n=5+b;
else ch1=ch2;
*a = n*2;
printf(“%c,%c”,ch1,ch2);
b=*a+n;
}
}
a. x,y
void main( )
b. x,z
{
c. z,z
x = 1; y = 2; z = 3; n = 4;
d. x,x
P(&z,x);
printf(“%d, %d, %d, %d”,n,x,y,z);
} 125. Cho biết kết quaû của đoạn
a. 7, 14, 21, 3 chương trình sau:
b. 4, 1, 18, 12 int P(int x, int *p)
c. 7, 14, 2, 3 { if(x==*p)
d. 6, 1, 2, 12 { x++;
*p-=2;

123. Cho bieát keát quaû cuûa haøm sau: }


int ham(int a[ ][10], int n, int m) else
{ int i, j, d=0; { x--;
for(i=0; i<4;i++) *p+=2;
for(j=0; j<4;j++) }
if(a[i][j] ==0) return x*(*p);
{ d++; }
break; void main( )
} {
return d; int x=3,y=7,b;
} b=P(x,&y);
a. Ñeám soá haøng cuûa a co so 0 printf(“%d,%d,%d”,x,y,b);
b. Ñeám soá 0 trong a }
c. 1 neáu a coù soá 0, laø 0 neáu a khoâng coù a. 9,3,18
soá 0 b. 3,9,18
d. 8 neáu a coù soá 0, laø 4 neáu a khoâng coù c. 5,7,35
soá 0 d. 3,7,21
126. Khi coù khai baùo
sau: int a[2][3]={{1,2,3},
{4,5,6}}; int *p;
p=a[1];
Cho bieát giaù trò cuûa *(p+1):
a. 1
b. 2
c. 4
d. 5

127. Cho bieát keát quaû cuûa


ñoaïn chöông trình sau:
void main( )
{ int a=9,b=13,*p;
p=&a;
a+=4;
(*p)++;
if(a<=b) p=&a;
else p=&b;
*p+=2;
printf(“%d, %d”,a,b);
}
a. 13, 13
b. 14, 13
c. 15, 14
d. 14,15

You might also like