You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

1. Tên nào đặt sai quy định của C: 6. Kết quả của câu lệnh :
A. Giai_Phuong_Trinh_Bac_2 printf("%c", ( 'B'+ 32 ));
B. GiaiPhuongTrinhBac2 A. Báo lỗi do câu lệnh sai
C. GPTB2 B. B
D. Giai Phuong Trinh Bac 2 C. b
D. 98

2. Tên nào đặt sai quy định của C: 7. Khi chạy đoạn chương trình :
A. HaiBien float a, b, c, N ;
B. TwoVariant N = 546;
C. 2Bien a = N / 100;
D. Hai_Bien b = (N % 100) / 10;
c = (N % 100) % 10;
printf(“%d”, a+b+c);
3. Biểu thức 21/ 5 + 6/5.0*4 có giá trị là: Kết quả hiện ra màn hình là:

A. 8 A.15
B. 8.2 B. 546
C. 8.8 C. 5
D. 9 D. Chương trình báo lỗi

4. Biểu thức: 21/4*4 + 6/4.0 có giá trị là: 8. Khi chạy đoạn chương trình:
int a = 5, b = 6;
A. 21 a = a+b;
B. 21.5 b = a-b;
C. 22.5 a = a-b;
D. 22 printf( “%d%d”, a, b );
Kết quả hiện ra màn hình là:
A. 56
5. Khi chạy đoạn chương trình:
B. 65
char St[80], St1[80];
C. Chương trình in ra giá trị rác
strcpy( St, “123”);
D. Chương trình báo lỗi
strcpy( St1, “456”);
strcpy( St1, St);
printf( “%s”, St1);
Kết quả hiện ra màn hình là: 9. Khi chạy đoạn chương trình:
int a = 32, b;
A. 123 a = 32;
B. 579 b = a >> 4;
C. 456 printf( “%d”, b );
D. 123456 Kết quả hiện ra màn hình là:
1
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

A. Chương trình báo lỗi 14. Khi chạy đoạn chương trình.
B. 28 char a [100], b[100];
C. 8 strcpy(a, “Nguyen Van A” );
D. 2 strcpy(b, “Nguyen” );
printf( “%d”, a<b );
10. Khi chạy đoạn chương trình: Kết quả hiện ra màn hình là:
int a = 32; A. Chương trình báo lỗi
int b = a << 1; B. 1
printf( “%d”, b ); C. 0
Kết quả hiện ra màn hình là: D. a < b
A. Chương trình báo lỗi
B. 64
C. 32 15. Cho khai báo sau:
D. 33 int x, y, z;
Lệnh nào sau đây là sai:
A. x=3;
11. Khi chạy đoạn chương trình. B. x=4.0;
int a = 2 * 2 < 3; C. x+y=3.5;
printf( “%d”, a ); D. z=x+y;
Kết quả hiện ra màn hình là:
A. Chương trình báo lỗi
B. 0 16. Cho khai báo sau:
C. 1 int x, y;
D. false Lệnh nào sau đây sai:
A. scanf( “%d”, &x);
B. scanf ( “%d”, &(x+y) );
12. Khi chạy đoạn chương trình: C. printf( “%d”, x);
char a[100], b[100]; D. printf( “%d”, (x+y) );
a = “Nguyen Van A”;
b = “Nguyen Van B”;
printf( “%d”, a < b );
17. Cho đoạn chương trình sau:
Kết quả hiện ra màn hình là:
float x = 3.5;
A. Chương trình báo lỗi printf( “%0.2f”, x );
B. false Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
C. 1
A. Không in ra gì cả
D. 0
B. 3.50
C. 3.5000000000
13. Các khai báo biến sau đây. Khai báo D. .5
nào sai:
A. char HoTen;
B. char HoTen[20]; 18. Cho phương trình bậc 2:
C. char *HoTen[20]; ax2 + bx + c = 0 .
D. char HoTen[]; Cho a khác 0 và Delta= b*b- 4*a*c>0.

2
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

Phương trình có nghiệm A. if ( N < 10 ) printf ( “Nho hon 10” );


− b ± Delta else printf ( 'Lon hon 10' );
x= B. if N < 10 printf ('Nho hon 10') else
2*a
printf ( “Lon hon 10” );
Thể hiệm 1 nghiệm của phương trình
C. if (N < 10) printf ( “Nho hon 10” );
trên C:
else printf ( “Lon hon 10” );
A. x = -b - sqrt(Delta) / (2*a); D. if (N < 10) N = 10
B. x = (-b - sqrt(Delta) ) /2*a; else (N > 20 ) printf ( “N > 20” );
C. x = (-b - sqrt (Delta) ) / (2*a);
D. x = -b - sqrt (Delta) /2/a;
23. Cho đoạn chương trình sau:
int i = 2;
19. Khai báo biến nào sau đây là đúng : switch ( i )
A. x, y = int; {
B. x, y of int; case 1: i = i+1; break;
C. int x, y; case 2: i = i+2; break;
D. int : x, y; case 3: i = i+3; break;
}
printf( “%d”, i );
20. Cho khai báo : Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
char Ho[100], Ten[100];
A. 3
Lệnh nào sau đây là đúng:
B. 4
A. printf( “Ho ten la : %s %s”, Ho, Ten); C. 8
B. printf( “Ho ten la : %s%s” +Ho, D. Chương trình báo lỗi
+Ten);
C. printf( “Ho ten la :%s%s”, Ho-Ten);
D. printf( “Ho ten la :%s%s”, Ho+Ten); 24. Cho đoạn chương trình sau:
int i = 9;
if ( i < 0)
21. Lệnh nào sau đây in ra màn hình số printf( “So am” );
lớn nhất giữa 2 số nguyên A và B: else
A. if ( A > B ) printf( “%d”, B ); else switch ( i % 2)
printf( “%d”, A ); {
B. if ( A > B ) printf( “%d”, A ); else case 1: printf( “Chan” );break;
printf( “%d”, B ); case 0: printf( “Le” ); break;
C. if ( A > B ) scanf( “%d”, A); else }
scanf( “%d”, B ); Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
D. if ( A < B ) printf( “%d”, A ); else
A. Chan
printf(“ %d”, B );
B. Le
C. So am
D. Tất cả các trường hợp trên đều sai
22. Cho N là biến kiểu int, chọn lệnh nào
sau đây đúng cú pháp:

3
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

25. Đoạn chương trình sau:


int i = 0; 28. Đoạn chương trình sau:
if ( i == 0 ) int a = 0; b = 0;
printf( “So Khong ” ); float x;
else if ( a == 0 )
if ( i < 0 ) printf( “So Am ” ); if ( b == 0 )
else printf( “So Duong ” ); printf( “PTVSN” );
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: else
printf( “PTVN” );
A. So Khong So Duong else
B. So Khong x = 0;
C. So Duong printf( “x=%2.0f”, x );
D. Chương trình báo lỗi
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. PTVSN
26. Đoạn chương trình sau: B. PTVSNx=0.00
int i = 0; C. x=0.00
char ch; D. Kết quả khác.
if ( i >= 0 && i <= 2 )
ch = 'A';
if ( i >= 3 && i <= 8) 29. Đoạn chương trình sau:
ch = 'B'; long s = 0;
else ch='C'; for (int i = 1; i <= 9; i++)
printf( “%c”, ch ); s = s+i;
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: printf( “%ld”, s );
A. A Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
B. C A. 10
C. AC B. 1
D. B C. 45
D. Chương trình báo lỗi
27. Đoạn chương trình sau:
char ch; 30. Đoạn chương trình sau:
int i = 0; long s = 0;
if ( i < 0 ) ch = ‘C’; for (int i = 1; i <= 3; i++)
else if ( i <= 2 ) ch = ‘A’; s = s*i;
else if (i <= 8 ) ch = ‘B’; printf( “%d”, s );
else ch = ‘C’;
printf( “%c”, ch ); Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: A. 6
A. A B. 0
B. B C. 5
C. C D. Chương trình báo lỗi
D. Chương trình báo lỗi

4
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

31. Đoạn chương trình sau: S = S + i;


long s = 1; i = i + 2;
for (int i = 1; i <= 5; i++) }
s = s*i; printf( “%d”, S );
printf( “%d”, s ); Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: A. 4
A. 20 B. 1
B. 80 C. 0
C. 120 D. Chương trình báo lỗi
D. Kết quả khác

35. Đoạn chương trình sau:


32. Đoạn chương trình sau: long S = 10, i = 1;
long s = 1; while ( i < 4 )
for (int i = 1; i <= 5; i = i+2) S= S + i;
s = s*i; printf( “%d”, S );
printf( “%d”, s ); Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: A. 6
A. 0 B. 16
B. 15 C. 20
C. 120 D. Kết quả khác
D. Chương trình báo lỗi

36. Đoạn chương trình sau:


33. Đoạn chương trình sau: long S = 0, i = 1;
long S = 0, i = 1; while ( i <= 6 )
while ( i <= 6 ) S = S + i;
{ i = i + 2;
S = S + i; printf( “%d”, S );
i = i + 2; Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
}
printf( “%d”, S ); A. 4
B. 1
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: C. 0
A. 5 D. Không có trường hợp nào đúng
B. 9
C. 11
D. Kết quả khác. 37. Đoạn chương trình sau:
long S = 0, i = 1;
while ( i <= 6 ) { S = S + 2; }
34. Đoạn chương trình sau: {
long S = 0, i = 1; S = S + i;
while( i < 5 ) i = i + 2;
{ }
5
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

printf( “%d”, S ); C. for (int i=0; i < 5; i++) { printf(


“Nhập A[%d]:”, i); scanf( “%d”,
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
&(A[i]) ); }
A. 4 D. printf( “Nhập A:” ); scanf( “%d”, A);
B. 1
C. 0
D. Lap vo han 42. Đoạn chương trình sau:
int A [5];
for (int i = 0; i < 5; i++) A[i] = i+1;
38. Chọn khai báo biến đúng : for (i = 0; i < 4; i++)
A. int A[10]; printf( “%d”, A[i] );
B. int A[10, 10]; Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
C. int A[1..10];
D. A int[10]; A. 1234
B. 23456
C. 55555
D. 123456
39. Cho khai báo biến :
int A[5];
Câu lệnh nào sau đây là đúng nhất: 43. Đoạn chương trình sau:
A. A[5] = “5”; int A[5];
B. A[4/2] = -6; for (int i = 0; i < 5; i++) A[i] = i + 1;
C. A(3) = 6; for (i = 0; i < 5; i++)
D. Không có câu lệnh nào đúng cả if (i % 2 == 0) printf(“%d”, A[i]);
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 12345
40. Cho khai báo biến :
B. 135
int A[5];
C. 024
Câu lệnh nào sau đây là sai: D. 246
A. A[4] = 4 / 2;
B. A[2] = 2 * 1.0;
C. A[3] = 3; 44. Khi chạy chương trình :
D. A[0] = “1”; char St[] = “Chuc anh chi thi tot”;
for ( int i = 0; i < strlen(St); i++ )
if ( (St[i]>='a') && (St[i] <= 'z'))
41. Với khai báo St[i] = St[i] - 32;
int A[5]; printf ( “%s”, St );

Ðể nhập dữ liệu cho mảng A, chọn: Chương trình in gì ra màn hình:


A. for (int i=0; i < 5; i++) printf( “Nhập A. CHUC ANH CHI THI TOT
A[%d]:”, i); scanf( “%d”, &(A[i]) ); B. Chuc anh chi thi tot
B. for (int i=0; i < 5; i++) scanf( “Nhập C. chuc anh chi thi tot
A[%d]:’); D. Chuc Anh Chi Thi Tot

6
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

45. Khai báo nguyên mẫu (prototype) nào 49. Khi chạy chương trình :
sau đây là sai: void TINHS( )
A. float TT(int x); {
B. void TT(int x, * float x); long S =1;
C. void TT(int x); for ( int i = 1; i < 5; i++ ) S = S * i;
D. void TT(int x; float a) ; printf( “%ld”, S );
}
void main( )
{
46. Cho biết chương trình có các hàm và
TINHS;
biến như sau:
}
float x, S;
int n; Kết quả in ra:
float F( float y, int m ); A. 24
Lời gọi hàm nào dưới đây là đúng: B. Chương trình không in ra gì cả
A. S = F(n,x); C. TINHS
B. S = F(x); D. S*i
C. S = F(n);
D. S = F();
50. Khi chạy chương trình :
void TINHS( )
{
47. Cho biết chương trình có các hàm và
long S = 1;
biến như sau:
for ( int i = 1; i < 5; i++ ) S=S*i;
float S ; int n, m;
printf( “%ld”, S );
int F( int &x, int y);
}
Lời gọi hàm nào dưới đây là đúng : void main( )
A. S = F( n, m ); {
B. S = F( 7, n ); TINHS();
C. S = F(7, 7); }
D. S = F( m ); Kết quả in ra :
A. 24
B. Chương trình không in ra gì cả
48. Cho biết chương trình có các thủ tục
C. TINHS
và biến như sau:
D. S*i
int x ; char c;
void TT(int y, char kytu);
Lời gọi hàm nào dưới đây là đúng: 51. Khi chạy chương trình :
A. TT( x, “c”) ; void In(int x)
B. TT( x, c ) ; {
C. TT( &c, x ) ; for ( int i = 0; i < x; i++ )
D. TT(); printf( “*” );
}
void main( )

7
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

{
In(5); 54. Khi chạy chương trình :
} int BP( int x )
{
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
int Kq = x*x;
A. ***** return Kq;
B. * }
C. Chương trình không in gì ra Màn hình void main( )
D. In(5); {
int a = BP( 3 );
printf( “%d”, a );
52. Khi chạy chương trình : }
void In(int x) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{ A. 9
for (int i=1; i <= x; i++) printf( “*” ); B. 3
} C. A
void main() D. Kq
{
In(5);
In(2); 55. Khi chạy chương trình :
} int BP( int x )
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: {
A. ******* return x*x;
B. ** }
C. Không in gì cả void main( )
D. In(2); {
int a = BP(3);
printf( “%d”,a );
53. Khi chạy chương trình : }
int BP(int x) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{ A. 9
int Kq = x*x; B. 3
return x; C. A
} D. Kq
void main( )
{
int a = BP(3); 56. Khi chạy chương trình :
printf(“%d”,a); int BP( int x )
} {
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: BP = x*x;
A. 9 }
B. 3 void main( )
C. A {
D. Kq int a;
printf ( “%d”, BP(3) );

8
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

} int F( int k)
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: {
A. 9 if (k % 2==0 ) return 0; else return 1;
B. 3 }
C. BP(3) Muốn in printf( “%d”, F( y ) ); thì biến y
D. Chương trình báo lỗi phải khai báo kiểu gì :
A. float y ;
B. char *y ;
57. Khi chạy chương trình : C. int y ;
int BP( int x ) D. char y ;
{
BP= x*x; 60. Cho khai báo đầu (prototype) của một
} hàm như sau:
void main( ) void TT( int &a , char b );
{ Và có khai báo biến:
int a; int x, y ; char c ;
printf( “P(3)”); Lệnh nào sau đây là đúng :
} A. TT(x +1, c) ;
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: B. TT(10, c) ;
A. 9 C. TT(x, c) ;
B. 3 D. y = TT(10, ‘6’) ;
C. BP( 3 )
D. Chương trình báo lỗi
61. Khi chạy chương trình :
float x, y;
58. Cho khai báo đầu (prototype) của một float F(float x, float y)
hàm như sau: {
char* F( int k ) if (x < y ) x = y;
{ return x ;
if (k % 2 == 0) }
return “Chan”; void main( )
else {
return “Le”; x = 10; y = 15;
} printf( “%0.0f”, F(x, y));
Muốn thực hiện strcpy(X, F(5)); thì biến X }
phải khai báo kiểu gì : Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. float X ; A. Chương trình báo lỗi
B. char X[100] ; B. 10
C. int X ; C. 15
D. char X ; D. F(x,y)

59. Cho khai báo đầu (prototype) của một 62. Khi chạy chương trình :
hàm như sau: int x, y;

9
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

void ThuTuc( ) {
{ x = 5; y = 6;
x = 3; ThuTuc(x, y);
y = 4; printf( “%d %d”, x, y );
} }
void main( ) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{ A. 56
x = 5; y = 6; B. 34
ThuTuc( ); C. 36
printf( “%d %d”, x, y ); D. 54
}
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 56
B. 34 65. Khi chạy chương trình :
C. 36 int x, y;
D. 54 void ThuTuc( )
{
x = 3; y = 4;
63. Khi chạy chương trình : }
int x, y; void main( )
void ThuTuc( ) {
{ x = 5; y = 6;
int x,y; ThuTuc();
x = 3; y = 4; printf( “%d%d”, x, y );
} }
void main ( ) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
{ A. 56
x = 5; y = 6; B. 34
ThuTuc(); C. 36
printf( “%d %d”, x, y ); D. 54
}
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 56 66. Khi chạy chương trình :
B. 34 int x, y ;
C. 36 void ThuTuc( )
D. 54 {
x = 3; int y = 4;
}
64. Khi chạy chương trình : void main( )
int x, y ; {
void ThuTuc(int x, int y ) x = 5; y = 6;
{ ThuTuc();
x = 3; y = 4; printf( “%d%d”, x, y );
} }
void main ( ) Chương trình sẽ in gì ra màn hình:

10
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

A. 56 {
B. 34 a=b; b=a;
C. 36 }
D. 54 void main( )
{
x = 5; y = 6;
67. Khi chạy chương trình : TraoDoi(x,y);
void TraoDoi( int &x, int &y ) printf( “%d %d”, x, y );
{ }
int z = x; x = y; y = z; Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
} A. 5 6
void main( ) B. 6 5
{ C. 5 5
x = 5; y = 6; D. 6 6
TraoDoi(x,y);
printf( “%d %d”, x,y);
} 70. Khi chạy chương trình :
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: void TraoDoi(int x, int &y)
A. 5 6 {
B. 6 5 int z = x; x = y; y = z;
C. Chương trình báo lỗi }
D. Không có câu trả lời nào đúng void main( )
{
x = 5; y = 6;
68. Khi chạy chương trình : TraoDoi(x,y);
void TraoDoi( int a, int b ) printf( “%d %d”, x, y );
{ }
int z = a; a = b; b = z; Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
} A. 5 6
void main( ) B. 6 5
{ C. 5 5
x = 5; y = 6; D. Không có câu trả lời nào đúng
TraoDoi(x,y);
printf( “%d %d”, x, y );
} 71. Khi chạy chương trình :
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: void TraoDoi(int &x, int y )
A. 5 6 {
B. 6 5 int z = x; x = y; y = z;
C. Chương trình báo lỗi }
D. Không có câu trả lời nào đúng void main( )
{
int x = 5, y = 6;
69. Khi chạy chương trình : TraoDoi(x, y);
void TraoDoi(int &a, int &b) printf( “%d %d”, x, y );

11
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

}
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 56
B. 65 74. Chọn khai báo nào sau đây là đúng
C. 66 A. typedef struct DIEM
D. 55 {
float x,y;
};
72. Khi chạy chương trình : B. typedef DIEM = struct
int x; {
void TT( ) float x,y;
{ };
x = 4; x = x+5; C. typedef DIEM
} {
void main ( ) float x, y;
{ };
x = 0; D. DIEM = struct
TT; {
printf( “%d”, x ); float x, y ;
} };
Chương trình sẽ in gì ra màn hình:
A. 9
B. 0 75. Cho khai báo :
C. 4 typedef struct SV
D. 5 {
char Ten[20];
int NamSinh;
73. Chọn khai báo nào sau đây là sai: };
A. typedef struct Phanso SV X, Y;
{ Các lệnh sau đây , lệnh nào đúng
int Tu, Mau; A. X.NamSinh = 1981 ;
}; B. strcpy(Ten.SV, “Ngo Van A” );
B. typedef struct Phan so C. strcpy( SV.Ten, “Ngo Van A” )
{ D. NamSinh.X = 1990;
int Tu so, Mau so;
};
C. struct Phanso 76. Cho khai báo :
{ typedef struct ToaDo
int Tu, Mau; {
}; int X, Y;
D. typedef struct Phanso };
{ ToaDo A, B;
int Tu; Các lệnh sau đây , lệnh nào sai
int Mau; A. A.X = B.X;
}; B. A.Y = B.X ;

12
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

C. A = B; printf( “%d”, A.x*B.x+A.y*B.y) ;


D. Tất cả các câu đều sai }
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: :
A. 10
77. Cho khai báo : B. (6, 4)
typedef struct ToaDo C. A.x*B.x+A.y*B.y
{ D. Chương trình báo lỗi.
int X, Y;
};
Các khai báo biến sau đây , khai báo biến 80. Khi thực hiện đọan chương trình sau:
nào đúng : typedef struct ToaDo
A. struct A[1..10] ; {
B. ToaDo A[10] ; int x, y;
C. X ToaDo[10] ; };
D. ToaDo(X,Y) A[10] ; void main( )
{
ToaDo A, B;
78. Khi thực hiện đọan chương trình sau: A.x = 2 ; A.y = 1 ;
typedef struct ToaDo B.x = 3; B.y = 4 ;
{ printf( “%d%d”, A.x*B.x,A.y*B.y) ;
int x, y; }
}; Chương trình sẽ in gì ra màn hình: :
void main( ) A. 10
{ B. 6, 4
ToaDo A, B; C. A.x*B.x+A.y*B.y
A.x = 2 ; A.y = 1 ; D. Chương trình báo lỗi.
B.x = 3; B.y = 4 ;
printf( “%d”, A.x*B.x+A.y*B.y) ;
} 81. Khi thực hiện đọan chương trình sau:
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: : typedef struct ToaDo
A. 10 {
B. (6, 4) int X, Y;
C. A.x*B.x+A.y*B.y };
D. Chương trình báo lỗi. void main ( )
{
ToaDo A[10] ;
79. Khi thực hiện đọan chương trình sau: for ( int i = 1; i < 4; i++)
typedef struct ToaDo {
{ A[i].X = i;
int X, Y; A[i].Y = i;
}; }
ToaDo A, B; for ( i=1; i <= 3; i++ )
{ printf(“%d%d”, A[i].X, A[i].Y);
A.x = 2 ; B.y = 1; }
B.x = 3; B.y = 4 ; Chương trình sẽ in gì ra màn hình: :

13
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

A. 112233 int b = 2;
B. 33 int c = 3;
C. A[i].x, A[i].y int d;
D. Chương trình báo lỗi. d = (a % 2) + (b > c) + (c > a) + (b = a + (a
+ b == c));
Giá trị của d là:
82. Khi thực hiện đọan chương trình sau: a. 1
typedef struct ToaDo b. 2
{ c. 3
int X, Y; d. 4
};
void main( )
{ 86. int a=3
ToaDo A[10]; int b=10
for ( int i = 1;i <= 3;i++) int c=5
{ int d=12
A[i].X = i; Cho biết kết quả của biểu thức:
A[i].Y = i; (a & c) ^ (b | d)
} a. 0
for( i=1;i <= 3;i++) printf( “%d”, A ); b. 2
} c. 7
Chương trình sẽ in gì ra màn hình: : d. 15
A. 112233
B. 33 87. int a=1;
C. A[i].x, A[i].y int b=1;
D. Chương trình báo lỗi. int c=1;
if (a + ++b == ++c, c++)
printf(“c = %d”, c);
83. Cho khai báo biến : int A[5]; else
Câu lệnh nào sau đây là đúng : printf(“b = %d”, b);
A. A[5] = “5”; Cho biết kết quả in ra màn hình:
B. A[2] = -6; a. c=2
C. A(3) = 6; b. c=3
D. A = 10 ; c. b=1
d. b=2

84. Khai báo đầu hàm (prototype) nào 88. int a=1;
sau đây là sai: switch (a)
A. float TT( int x ); {
B. void TT(int x); case 1: a+=1;
C. int TT( x ); case 2: a-=1;
D. float TT(int x; float a) ; case 3: a+=3;
}
printf(“%d”,a++);
85. int a = 1; Cho biết kết quả in ra màn hình:

14
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

1. 5 int b=3;
2. 2 int c = (a%2) ? (b%2) : (b%2) ? 2 : 3;
3. 3 1. Báo lỗi khi biên dịch
4. 4 2. 1
3. 2
89. 4. 3
int i;
int j; 93.
for (i=0, j=0; i<3; i++) int k=0, s=0; int n=1;
printf(“%3d”,j); j++; do
Kết quả nào sau đây là đúng: {
1. Báo lỗi khi biên dịch n++;
2. Kết thúc chương trình j là 0 if (n%2 == 0)
3. Kết thúc chương trình j là 1 k++;
4. Kết thúc chương trình j là 2 else
s+=n;
90. Giá trị k sau khi chạy }
int k=0; while (k<3);
int i,j; printf (“%d”,s);
for (i=0; i<4; i++) 1. 3
{ 2. 8
for (j=1; j<i; j++) 3. 15
{ 4. 4
k++;
if (j==i/2) 94.
break; int a=1;
} int b=1;
} int c=1;
1. 1
2. 2 void Inc(int &a, int b)
3. 3 {
4. 4 a++;
b++;
91. Kết quả in ra }
int i=1;
while (i/2 < 4) void main()
i+=2; {
printf (“%d”,i); Inc(a,b);
1. 11 Inc(b,c);
2. 9 Inc(c,a);
3. 5 printf(“%d %d %d”,a,b,c);
4. 7 }
Cho biết kết quả in ra màn hình:
92. Kết quả c 1. 2 2 2
int a=2; 2. 3 3 3

15
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

3. 3 3 1 1. 1 2 3 4 5
4. Cả 3 câu đều sai 2. 2 3 4 5 6
3. 8 7 6 5 5
95. 4. Các câu trên đều sai
int a=1, b=1, c=2;
void main() 97.
{ void main()
a++; {
b++; int a[4]={1, 2, 3, 4};
if (a>0) for (int i=0; i<4; i++)
{ a[i]=a[i+1];
int a=1, c=1; for (int i=0; i<4; i++)
a++; printf(“%d”,a[i]);
b++; }
c++; Kết quả nào sau đây là đúng:
printf(“%d %d 1. 1 2 3 4
%d”,a,b,c); 2. 2 3 4 5
} 3. 2 3 4 0
} 4. Các câu trên đều sai

1. 2 2 1 98.
2. 3 3 2 void main()
3. 3 3 3 {
4. 2 3 2 char s[5] = “ABCDE”;
for (int i=0; i<strlen(s); i++)
96. s[i]=s[i+1];
void main() puts(s);
{ }
int a[5]={1,2,3,4,5};
for (int i=0; i<4; i++) Kết quả nào sau đây là đúng:
a[i+1]=a[i]+1; 1. ABCDE
for (int i=0; i<4; i++) 2. BDCE
printf(“%d”,a[i]); 3. Kết quả không xác định
} 4. Chương trình báo lỗi
Kết quả nào sau đây là đúng:

16
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

99. Bieán ñoåi moät soá sau ñaây töø heä ñeám for (i= 0; i < N; i++)
thaäp phaân (heä 10) sang heä ñeám thaäp for ( j = i; j < N; j++) printf(“
luïc phaân (heä 16): 11510 -> ( ? )16 C++” );
Choïn keát quaû ñuùng cho ( ? ): a. 15 laàn
b. 18 laàn
1.B5
c. 21 laàn
2.37
d. 36 laàn
3.73
4.1F
103. Xeùt ñoaïn chöông trình sau :
int L,R;
100. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn leänh
void Swap (int x,int y)
sau:
{ int tmp;
int dau = 1, s = 0;
tmp=x; x=y; y=tmp;
for ( int i=1; i < 6; i++)
}
{ s += dau*(2*i-1);
void main( )
dau = - dau;
{ L=5; R=7;
}
Swap(L,R);
printf(“%d ”, s);
printf("%d %d",L,R);
a. -2
}
b. 3
Keát quaû in ra maøn hình:
c. -4
a. 7 5
d. 5
b. 5 7
c. 5 5
101. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn leänh
d. 7 7
sau:
int X = 10 , Y = 10;
104. Cho chöông trình sau:
do { while ( Y < 15) Y += 2 ;
int N, X, Y, Z;
X -= 2;
void P(int &X, int Y)
Y--;
{ N= 5+Y;
} while ( X > 0 );
X= N*2;
printf(“%d”, Y);
Y= X+N;
a. 15
}
b. 14
void main( )
c. 13
{ X = 1; Y= 2;
d. 12
Z = 3; N = 4;
P(Z,X);
printf("%d %d %d %d",N,X,Y,Z);
102. Cho bieát chuoãi “C++” seõ xuaát
}
hieän bao nhieâu laàn:
Keát quaû in ra maøn hình:
int i, j, N = 6;
a. 4 1 18 12
17
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

b. 6 1 2 12 { Inc(a,b);
c. 7 14 21 3 Inc(b,c);
d. 7 14 2 3 Inc(c,a);
printf(“%d %d %d”,a,b,c);
105. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn
}
chöông trình sau:
Cho biết kết quả in ra màn hình:
void main( )
a. 2 2 2
{ char ch1, ch2;
b. 3 3 3
ch1= ‘a’; ch2= ‘b’;
c. 3 3 1
if(ch1<ch2)
d. Cả 3 câu đều sai
{ ch1=ch2;
ch2++;
}
108. Cho ñoaïn chöông trình sau:
else ch2=ch2-1;

printf(“%c,%c”,ch1,ch2);
a = a+b; b = a-b; a= a-b;
}
printf(“%d, %d”,a,b);
a. b,b

b. a,b
vôùi a=3; b=5;
c. b,a
Keát quaû in ra:
d. b,c
a. 3, 5
b. 5, 5
106. c. 5, 3
int k=0, s=0; int n=1; d. 3, 3
do{ n++;
if (n%2 == 0) k++;
else s+=n; 109. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau:
} while (k<3); int dem;
for(dem = 1; dem <= 5; dem ++)
printf (“%d”,s);
{ printf(“dem=%d ”,dem);
a. 3
break;
b. 8 printf("\ nThu nghiem lenh
c. 15 break”);
d. 4 }
Keát quaû in ra laø:
107. a. dem=1 dem=2 dem= 3 dem=4 dem=5
int a=1,b=1,c=1; b. dem=5
void Inc(int &a, int b) Thu nghiem lenh break
{ a++; c. Thu nghiem lenh break
b++; d. dem=1
}
void main( )

18
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

110. Cho bieát keát quaû chöông trình int i=1;


sau: while (i/2 < 4)
int N, X, Y; i+=2;
void P(int &X,int Y) printf (“%d”,i);
{ a. 11
N= 5+Y; X= N*2; Y= X+N; b. 9
} c. 5
void main( ) d. 7
{ 113. Vôùi ñoaïn chöông trình:
X= 1; Y= 2; N = 4; P(N, Y); void main( )
printf("%d %d {
%d",N,X,Y); int a[5]={1,2,3,4,5};
} for (int i=0; i<4; i++)
a. 4 1 2 a[i+1]=a[i]+1;
b. 7 14 2 for (int i=0; i<4; i++)
c. 14 1 2 printf(“%d”,a[i]);
d. 7 14 21 }
Kết quả nào sau đây là đúng:
111. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn
a. 1 2 3 4 5
chöông trình sau:
b. 2 3 4 5 6
int x,n,y;
c. 8 7 6 5 5
void P(int *a, int *b)
d. Các câu trên đều sai
{
n=5+*b; 114. Vôùi chöông trình sau:
*a= n*2; void main( )
*b= *a+n; {
} char s[5]=”UWXYZ”;
void main( ) for (int i=0; i<strlen(s); i++)
{ s[i]=s[i+1];
x=1;y=2;n=3; puts(s);
P(&x,&y); }
printf(“%d, %d, %d”,x,y,n); Choïn keát quaû ñuùng:
} a. VWXYZ
a. 14, 21, 7 b. WXYZ
b. 7, 14, 21 c. ZYXW
c. 1, 2, 7 d. 3 caâu treân ñeàu sai
d. 1, 2, 3
115. Cho khai baùo sau:
112. Cho bieát keát quaû ñoaïn chöông int a[5]={6, 7, 0, 3, 1};
trình sau:
Ñeå xaùc ñònh phaàn töû a[3] choïn:
19
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

a. *a+3 c. p=p+1;
b. *a[3] d. *p=2*a[1];
c. *(a+3)
119. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn
d. a+3
chöông trình sau:
116. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn
int a=4, b= 2, c=6;
chöông trình sau: int n=a>b ? (a>c ? a: c) : (b>c ? b:c)
int P(int k) a. 4
{ if(k==1) return 1; b. 2
else return k+P(k-1); c. 6
} d. 0
void main( )
{ int n=5;
printf(“%d”,P(n)); 120. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn
} chöông trình sau:
a. 6 int F(int k)
b. 14 { if(k==0) return 0;
c. 15 else return k*k+F(k-1);
d. 9 }
117. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn void main( )
chöông trình sau: { int n=3;
void main( ) printf(“%d”,F(n));
{ }
char a=6, b=9; a. 14
while (a>(b=b+1)) b. 15
if (a==b) break; c. 28
else b++; d. 30
printf(“%d %d”,a,b);
}
a.6 9 121. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn
b.6 10 chöông trình sau:
c.9 6 void main( )
d.9 10 { int i, ch;
for(i=0, ch=’A’;i<4;i++, ch+=2)
118. Cho bieát caâu leänh naøo SAI vôùi putchar(ch);
khai baùo sau: }
int a[4],*p; a. ABCD
p=a; b. AbCd
a. p=&a[0]; c. AcEg
b. a=a+1; d. ACEG

20
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

124. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn


chöông trình sau:
122. Cho biết kết quaû của đoạn chương
void main( )
trình sau:
{ char ch1, ch2;
int n,x,y,z;
ch1= ‘x’; ch2= ‘y’;
void P(int *a, int b)
if(ch1<ch2) ch2++;
{ n=5+b;
else ch1=ch2;
*a = n*2;
printf(“%c,%c”,ch1,ch2);
b=*a+n;
}
}
a. x,y
void main( )
b. x,z
{
c. z,z
x = 1; y = 2; z = 3; n = 4;
d. x,x
P(&z,x);
printf(“%d, %d, %d, %d”,n,x,y,z);
}
125. Cho biết kết quaû của đoạn chương
a. 7, 14, 21, 3
trình sau:
b. 4, 1, 18, 12
int P(int x, int *p)
c. 7, 14, 2, 3
{ if(x==*p)
d. 6, 1, 2, 12
{ x++;
*p-=2;
}
123. Cho bieát keát quaû cuûa haøm sau: else
int ham(int a[ ][10], int n, int m) { x--;
{ int i, j, d=0; *p+=2;
for(i=0; i<4;i++) }
for(j=0; j<4;j++) return x*(*p);
if(a[i][j] ==0) }
{ d++; void main( )
break; {
} int x=3,y=7,b;
return d; b=P(x,&y);
} printf(“%d,%d,%d”,x,y,b);
a. Ñeám soá haøng cuûa a co so 0 }
b. Ñeám soá 0 trong a a. 9,3,18
c. 1 neáu a coù soá 0, laø 0 neáu a khoâng coù soá b. 3,9,18
0 c. 5,7,35
d. 8 neáu a coù soá 0, laø 4 neáu a khoâng coù soá d. 3,7,21
0

21
UIT-HCM, tháng 02-2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương

126. Khi coù khai baùo sau:


int a[2][3]={{1,2,3},{4,5,6}};
int *p;
p=a[1];
Cho bieát giaù trò cuûa *(p+1):
a. 1
b. 2
c. 4
d. 5

127. Cho bieát keát quaû cuûa ñoaïn


chöông trình sau:
void main( )
{ int a=9,b=13,*p;
p=&a;
a+=4;
(*p)++;
if(a<=b) p=&a;
else p=&b;
*p+=2;
printf(“%d, %d”,a,b);
}
a. 13, 13
b. 14, 13
c. 15, 14
d. 14,15

22
UIT-HCM, tháng 02-2007

You might also like