You are on page 1of 152

1

PHỤ LỤC
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

I. VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN


1. Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký
thế chấp tài sản gắn liền với đất)

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


Thủ tục Đăng ký thế chấp
SỞ TÀI NGUYÊN quyền sử dụng đất, tài sản
VÀ MÔI TRƯỜNG gắn liền với đất (gồm trường
(Văn phòng Đăng hợp đăng ký thế chấp quyền
ký đất đai tỉnh An sử dụng đất hoặc đăng ký thế Ngày BH ...../..../20..
Giang) chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất)

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Chức vụ Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
2

chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Lần ban
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Ngày
liên quan việc hành / Lần
đổi/ bổ sung đổi ban hành
sửa đổi sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
5.1
pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2
chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
3

hạn sử dụng đất.


Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
a) Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính); x
b) Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp
01 bản chính hoặc 01
có công chứng, chứng thực trong trường hợp
bản sao có chứng thực
pháp luật quy định;
c) Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng x
nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật
đất đai (gọi chung là Giấy chứng nhận);
d) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai không phải là nhà ở,
thì nộp thêm các giấy tờ sau:
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp
luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không
có chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế
chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực;
một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện
5.3 được mặt bằng công trình của dự án trong 01 bản
trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án xây sao
dựng công trình (01 bản sao không có chứng không có
thực); chứng
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp thực
luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không
có chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế
chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực;
một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện
được mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong
trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai là công trình xây
dựng khác (01 bản sao không có chứng thực);
đ) Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng
01 bản chính hoặc 01
thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài
bản sao có chứng thực
sản gắn liền với đất về việc tạo lập tài sản gắn
hoặc 01 bản sao không
liền với đất trong trường hợp thế chấp tài sản
có chứng thực kèm bản
gắn liền với đất mà người sử dụng đất không
chính để đối chiếu
đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
4

(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực


hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu);
e) Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp
sau:
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc
01 bản sao không có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu);
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện
đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo
đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về 01 bản chính hoặc 01
việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào bản sao có chứng thực
một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ
ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá
nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một 01 bản chính hoặc 01
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông bản sao có chứng thực
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai mà bên
thế chấp không đồng thời là người sử dụng đất
thì người yêu cầu đăng ký nộp các giấy tờ quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 39 của
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc).
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 80.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 80.000 đồng + 10.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
Bước - Viết phiếu biên nhận và Cán bộ tiếp nhận 02 giờ
5

1 hẹn trả kết quả. hồ sơ


- Chuyển hồ sơ cho Văn
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ
Phiếu
chuyên môn về đăng ký
trình giải
biến động, chỉnh lý hồ sơ
quyết
Bước địa chính, cơ sở dữ liệu địa Văn phòng Đăng
04 giờ công việc
2 chính, lưu trữ hồ sơ địa ký đất đai
gửi Ban
chính.
Giám đốc
- Trả kết quả cho Trung tâm
VPĐKĐĐ
Phục vụ hành chính công.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
3 nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU: Mẫu số 01/ĐKTC


TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
1 liền với đất
01/ĐKTC

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp đồng
thế chấp; Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp không phải nộp phí khi
1 thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có); Hợp đồng mua bán nhà ở
được ký giữa bên thế chấp với chủ đầu tư; Văn bản chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở (nếu có).
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
tờ sau: Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng
đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
2 thành trong tương lai mà chủ sở hữu tải sản không đồng thời là người sử
dụng đất; Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên
nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp có chứng
nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có chứng nhận
3 đăng ký thế chấp; Quyết định giao đất, cho thuê đất trong trường hợp chủ
đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương
lai; Giấy phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư trong
6

trường hợp thế chấp đồng thời quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai hoặc thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai (nếu có); Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình
của dự án hoặc mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó trong
trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở; Bản vẽ thiết
kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu
tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản vẽ thiết kế thể hiện được
mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là công trình xây dựng không phải nhà ở.
7

Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số ………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP ……
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN Cán bộ tiếp nhận
VỚI ĐẤT (ký và ghi rõ họ, tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: …………………………………………
………………………………………………………..

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng ký: □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
□ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………….......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
(nếu có): ………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp …………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm
………
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………
………………………………………………………………………………………
………………
2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
8

………………
2.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
(nếu có): ………
2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ……………………………………………………………………………
Cơ quan cấp …………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ……………
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………………………………..
Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: ………………………………………………………………
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ……………………………., số vào sổ cấp giấy: …………………………
Cơ quan cấp: …………………….....…., cấp ngày …….. tháng ……. năm …………
3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ………...........… , số vào sổ cấp giấy:
………………….......................…
Cơ quan cấp: ………………………… , cấp ngày …..... tháng …..... năm
………………
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai: …………
……………………
3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
………………………………………………………………………………………
9

3.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ:
………………………;
Tòa nhà ………………………….…………………………………………...)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………..……………………………………………………………………………...)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng ……
năm ………
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy:
………………………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ……. tháng …….
năm ………..
3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số:
…………………………………………………………………………………………………
……..
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ……. tháng …….
năm ………..
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: …………. ; Tờ bản đồ số (nếu
có): …….
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
………………………………………………………………….
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………
3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy:
………………………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ….. tháng …… năm
………….
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ….; Tờ bản đồ số
10

(nếu có): ….
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………………………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………, ký kết ngày ….. tháng
….. năm …….
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
7. Phương thức nhận kết quả □ Nhận trực tiếp
đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………
…………
……………………………………………………
…………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là
tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai:
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………………………………………………………... đã được đăng ký
theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ....
phút, ngày.... tháng.... năm…….
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
11

2. Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai

SỞ TÀI NGUYÊN QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký thế chấp
(Văn phòng Đăng dự án đầu tư xây dựng nhà
ký đất đai tỉnh An Ngày BH ...../..../20..
ở, nhà ở hình thành trong
Giang) tương lai

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi / Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
12

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây
X
dựng trong dự án của chủ đầu tư, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có
01 bản chính hoặc
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp
a) 01 bản sao có
luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có
chứng thực
chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
01 bản chính hoặc
cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính
01 bản sao có
hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao
chứng thực
không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu);
13

- Bản chính Giấy chứng nhận hoặc bản chính


Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có X
thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư;
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật
phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập
X
dự án đầu tư (01 bản sao không có chứng thực),
trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có
công chứng, chứng thực;
- Một trong các loại Bản vẽ thiết kế theo quy định
của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng
công trình của dự án hoặc mặt bằng của công trình
xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm X
quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở (01 bản sao không có
chứng thực).
Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia
đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong X
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có 01 bản chính hoặc
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp 01 bản sao có
luật quy định; chứng thực
01 bản chính hoặc
01 bản sao có chứng
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu thực hoặc 01 bản sao
b) cầu đăng ký là người được ủy quyền; không có chứng thực
kèm bản chính để
đối chiếu
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế
chấp với chủ đầu tư phù hợp với quy định của
pháp luật về nhà ở (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực). 01 bản chính hoặc
Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển 01 bản sao có
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì, phải nộp chứng thực
thêm văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán
nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
Trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
c) đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai X
hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
14

tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây


dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình,
hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có 01 bản chính hoặc
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp 01 bản sao có
luật quy định; chứng thực
- Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy X
định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai (gọi
chung là Giấy chứng nhận);
01 bản chính hoặc
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu 01 bản sao có chứng
cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính thực hoặc 01 bản sao
hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực
không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); kèm bản chính để
đối chiếu
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký
biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp
đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ
gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh
01 bản chính hoặc
vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01
01 bản sao có
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn
chứng thực
bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức
tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử
dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực);
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật
phải xin phép xây dựng, trừ trường hợp hợp đồng
thế chấp tài sản có công chứng, chứng thực (01
bản sao không có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền 01 bản sao không
với đất hình thành trong tương lai mà bên thế có chứng thực
chấp không đồng thời là người sử dụng đất thì
người yêu cầu đăng ký nộp các giấy tờ quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 39 của Nghị định
số 102/2017/NĐ-CP.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
15

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:


- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn (nếu có)
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 80.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 80.000 đồng + 10.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Thời Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm
gian Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
Bước trả kết quả. Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn hồ sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
Phiếu trình
môn về đăng ký biến động,
giải quyết
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở
Bước Văn phòng công việc
dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ 04 giờ
2 Đăng ký đất đai gửi Ban
sơ địa chính.
Giám đốc
- Trả kết quả cho Trung tâm VPĐKĐĐ
Phục vụ hành chính công.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
3 nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU: Mẫu số 01/ĐKTC


TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
1
01/ĐKTC liền với đất

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp
đồng thế chấp; Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp không phải nộp phí
1 khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có); Hợp đồng mua bán
nhà ở được ký giữa bên thế chấp với chủ đầu tư; Văn bản chuyển nhượng
hợp đồng mua bán nhà ở (nếu có).
2 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
16

tờ sau: Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng
đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai mà chủ sở hữu tải sản không đồng thời là người sử
dụng đất; Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp,
bên nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp có chứng
nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có chứng nhận
đăng ký thế chấp; Quyết định giao đất, cho thuê đất trong trường hợp chủ
đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai; Giấy phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
trong trường hợp thế chấp đồng thời quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai (nếu có); Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt
3
bằng công trình của dự án hoặc mặt bằng của công trình xây dựng trong
dự án đó trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà
ở; Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong
trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản vẽ
thiết kế thể hiện được mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng không phải nhà
ở.
17

Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số ………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP ……
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN Cán bộ tiếp nhận
VỚI ĐẤT (ký và ghi rõ họ, tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: ……………………………………………
……………………………………………………..

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng ký: □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
□ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………….......…
………………………………………………………….......…
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có): ……….. Thư điện tử (nếu có):
………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………
Số: …………………………………………………………………………
Cơ quan cấp …………………………… cấp ngày ………… tháng ……………
năm ……………
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
…………………………………………………………………………………
2.2. Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
18

(nếu có): ………


2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp …………………………… cấp ngày ………… tháng ……………
năm ……………
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………..
Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: ……………………………………………………………
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………., số vào sổ cấp giấy: …………………………………
Cơ quan cấp: ……………….....…., cấp ngày …….. tháng ……. năm
……………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ………...........… , số vào sổ cấp giấy: …………………...............…
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày …..... tháng …..... năm ……………
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai: …………
…………………………………………………………………………………
3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………
3.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
19

3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ:
………………………;
Tòa nhà ………………………….………………………………………………...)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: …………. ; Tờ bản đồ số (nếu
có): …….
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………………….
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
………………………………………………………………………………………

3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………., cấp ngày ….. tháng …… năm ………
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ….; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………………………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………, ký kết ngày ….. tháng
….. năm …….
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
6. Tài liệu kèm theo:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
20

………………
7. Phương thức nhận kết quả □ Nhận trực tiếp
đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………
…………
……………………………………………………
…………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là
tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Chứng nhận việc thế chấp …………………………………………………... đã
được đăng ký theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời
điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm…….
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
21

3. Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà
ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN Thủ tục Đăng ký thế chấp tài
VÀ MÔI TRƯỜNG sản gắn liền với đất không
(Văn phòng Đăng phải là nhà ở mà tài sản đó đã
ký đất đai tỉnh An hình thành nhưng chưa được Ngày BH ...../..../20..
Giang) chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Lần ban
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Ngày
liên quan việc hành / Lần
đổi/ bổ sung đổi ban hành
sửa đổi sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
22

Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
a) hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài X
sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
23

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp


có công chứng, chứng thực trong trường hợp 01 bản chính hoặc 01
pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản bản sao có chứng thực
sao có chứng thực);
- Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất hoặc một trong các loại giấy X
chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của
Luật đất đai (gọi chung là Giấy chứng nhận);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người 01 bản chính hoặc 01
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không
hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm có chứng thực kèm
bản chính để đối chiếu bản chính để đối chiếu
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh
thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực
hiện đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng
bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều
khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn
sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản 01 bản chính hoặc 01
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn bản sao có chứng thực
bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ
chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình
vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng
thực);
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp
luật đất đai.
Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận và chủ sở hữu tài X
sản gắn liền với đất không đồng thời là người
b) sử dụng đất, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp
01 bản chính hoặc 01
có công chứng, chứng thực trong trường hợp bản sao có chứng thực
pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản
24

sao có chứng thực);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người 01 bản chính hoặc 01
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không
hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm có chứng thực kèm
bản chính để đối chiếu); bản chính để đối chiếu
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh
thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực
hiện đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng
bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều
khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn
sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản 01 bản chính hoặc 01
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn bản sao có chứng thực
bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ
chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình
vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng
thực);
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp
luật đất đai.
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai mà
bên thế chấp không đồng thời là người sử
dụng đất thì người yêu cầu đăng ký nộp các
giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6
Điều 39 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
5.4 Số lượng hồ sơ: 01
Thời gian xử lý: 16 ngày (128 giờ)
- Cấp sở hữu công trình 15 ngày (120 giờ làm việc), không tính vào thời
5.5
gian giải quyết hồ sơ theo Thông tư 07/2019/TT-BTP
- Đăng ký thế chấp 01 ngày (08 giờ làm việc).
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
25

- Lệ phí: + Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 80.000 đồng.


+ Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 80.000 đồng + 10.000
5.7
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
- Phí cấp quyền sở hữu công trình: theo quy định hiện hành.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
Bước hẹn trả kết quả. Cán bộ tiếp
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn nhận hồ sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ - 120 giờ
chuyên môn về đăng ký (không tính
Phiếu trình
biến động, chỉnh lý hồ sơ vào thời gian
giải quyết
địa chính, cơ sở dữ liệu địa Chi nhánh Văn giải quyết hồ
Bước công việc
chính, lưu trữ hồ sơ địa phòng Đăng ký sơ)
2 gửi Ban
chính. đất đai
Giám đốc
- Trả kết quả cho Trả kết - 04 giờ VPĐKĐĐ
quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp
02 giờ
3 nhân. nhận hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
1
01/ĐKTC gắn liền với đất

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp đồng
thế chấp; Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp không phải nộp phí khi
1 thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có); Hợp đồng mua bán nhà ở
được ký giữa bên thế chấp với chủ đầu tư; Văn bản chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở (nếu có).
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
2 tờ sau: Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng
đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
26

thành trong tương lai mà chủ sở hữu tải sản không đồng thời là người sử
dụng đất; Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên
nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp có chứng
nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có chứng nhận
đăng ký thế chấp; Quyết định giao đất, cho thuê đất trong trường hợp chủ
đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương
lai; Giấy phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư trong
trường hợp thế chấp đồng thời quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai hoặc thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
3 trong tương lai (nếu có); Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình
của dự án hoặc mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó trong
trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở; Bản vẽ thiết
kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu
tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản vẽ thiết kế thể hiện được
mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là công trình xây dựng không phải nhà ở.
27

Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số ………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN ……
SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Cán bộ tiếp nhận
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11 (ký và ghi rõ họ, tên)
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: ………………………………………………
…………………………………………………………..

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng ký: □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
□ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
…………………….......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
(nếu có): ………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác:
……………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp ……………… cấp ngày ………… tháng …………… năm
……………
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
……………………………………………………………………………………
2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
28

………………
2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có): …….. Thư điện tử (nếu có):
………
2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp …………………………… cấp ngày ………… tháng ……………
năm ……………
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………………..
Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất:
………………………………………………………………………………
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ……………………………., số vào sổ cấp giấy: …………………………
Cơ quan cấp: ………………………….....…., cấp ngày …….. tháng ……. năm
……………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ……………...........… , số vào sổ cấp giấy: ………………….............…
Cơ quan cấp: ………………………… , cấp ngày …..... tháng …..... năm ……………
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai: …………
………………………………………………………………………………………
………………
3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
29

…………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………
3.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ:
………………………;
Tòa nhà
………………………….…………………………………………………...)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): …………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm
………
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: …………. ; Tờ bản đồ số (nếu
có): …….
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
………………………………………………………………….
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………
3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………., cấp ngày ….. tháng …… năm ………
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ….; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
………………………………………………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………, ký kết ngày ….. tháng
30

….. năm …….


5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
6. Tài liệu kèm theo:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………
7. Phương thức nhận kết quả □ Nhận trực tiếp
đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………
…………
……………………………………………………
…………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là
tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: ……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Chứng nhận việc thế chấp
…………………………………………………………... đã được đăng ký theo
những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút,
ngày.... tháng.... năm…….
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
31

4. Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán
tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký bảo lưu
(Văn phòng Đăng quyền sở hữu trong trường
ký đất đai tỉnh An hợp mua bán tài sản gắn liền Ngày BH ...../..../20..
Giang) với đất có bảo lưu quyền sở
hữu

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi / Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
32

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
5.1
pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính); x
- Hợp đồng mua bán tài sản có điều khoản
bảo lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua
bán tài sản kèm văn bản về bảo lưu quyền sở 01 bản chính hoặc 01 bản
5.3 hữu có công chứng, chứng thực trong trường sao có chứng thực
hợp pháp luật quy định (01 bản chính hoặc
01 bản sao có chứng thực);
- Bản chính Giấy chứng nhận; x
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người 01 bản chính hoặc 01 bản
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 sao có chứng thực hoặc 01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực bản sao không có chứng
33

hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm thực kèm bản chính để đối
bản chính để đối chiếu). chiếu
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: Không quy định.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
Bước hẹn trả kết quả. Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn hồ sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ
chuyên môn về đăng ký
Phiếu trình
biến động, chỉnh lý hồ sơ
giải quyết
địa chính, cơ sở dữ liệu
Bước Văn phòng công việc
địa chính, lưu trữ hồ sơ 04 giờ
2 Đăng ký đất đai gửi Ban
địa chính.
Giám đốc
- Trả kết quả cho Trung VPĐKĐĐ
tâm Phục vụ hành chính
công.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
3 cá nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU: Không quy định.


7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
1 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực Phiếu yêu cầu Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu
2 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực Hợp đồng mua bán tài sản kèm
văn bản về bảo lưu quyền sở hữu
3 01 bản sao Giấy chứng nhận có chứng nhận đăng ký bảo lưu quyền sở hữu.
34

5. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
(Văn phòng Đăng dung biện pháp bảo đảm
ký đất đai tỉnh An bằng quyền sử dụng đất, tài Ngày BH ...../..../20..
Giang) sản gắn liền với đất đã đăng

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Lần ban
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung Ngày ban
liên quan việc hành / Lần
đổi/ bổ sung sửa đổi hành
sửa đổi sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
35

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN


- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
5.1
pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất hoặc quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc tài sản gắn liền với đất đã đăng ký x
gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi (01 bản
a)
chính);
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế
chấp (trừ trường hợp đăng ký thay đổi đối với 01 bản chính hoặc 01
tài sản bảo đảm là tài sản gắn liền với đất
bản sao có chứng thực
hình thành trong tương lai đã hình thành quy
định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định số
36

102/2017/NĐ-CP) hoặc hợp đồng sửa đổi, bổ


sung hợp đồng mua bán tài sản có điều khoản
bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản sửa đổi,
bổ sung văn bản về bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm theo thỏa thuận của các bên (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) hoặc
văn bản khác chứng minh nội dung thay đổi
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực
hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm
bản chính để đối chiếu) trong trường hợp thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền;
Trường hợp thay đổi bên thế chấp, bên nhận
thế chấp do tổ chức lại pháp nhân, mua, bán
nợ hoặc chuyển giao quyền yêu cầu, chuyển
giao nghĩa vụ dân sự khác theo quy định của
pháp luật thì khi thực hiện đăng ký thay đổi
nội dung thế chấp đã đăng ký, người yêu cầu
đăng ký nộp quyết định, văn bản của cơ quan
có thẩm quyền về việc tổ chức lại pháp nhân,
hợp đồng hoặc văn bản khác chứng minh cho
việc mua, bán nợ, chuyển giao quyền yêu cầu,
chuyển giao nghĩa vụ theo hình thức được quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 43 của Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP để thay thế cho hợp
đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp
- Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường
hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ x
sơ đăng ký có Giấy chứng nhận;
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người 01 bản chính hoặc 01 bản
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 sao có chứng thực hoặc
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực 01 bản sao không có
hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm chứng thực kèm bản
bản chính để đối chiếu). chính để đối chiếu
- Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một
trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng
ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu
cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ
đó: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín
37

dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia


đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh
vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của
tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình
vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Trường hợp trong nhiều hợp đồng thế chấp
có cùng một bên nhận thế chấp mà có sự thay
đổi thông tin của nhận bên thế chấp hoặc
thay đổi bên nhận thế chấp do tổ chức lại
pháp nhân, mua, bán nợ hoặc chuyển giao
quyền yêu cầu, chuyển giao nghĩa vụ dân sự
khác theo quy định của pháp luật thì cùng các
giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 43 của
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP, người yêu
cầu đăng ký nộp một (01) bản Danh mục các
hợp đồng thế chấp đã đăng ký để đăng ký
thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó.
Trường hợp đã đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi
trên Giấy chứng nhận đã cấp, thì việc thực
hiện đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo
đảm đã đăng ký được thực hiện đồng thời với
thủ tục chỉnh lý biến động đất đai (thay đổi
tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất trên Giấy chứng nhận).
b) Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận thay đổi
tên của bên bảo đảm trong trường hợp thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất hoặc tên của bên nhận bảo đảm trong
trường hợp mua bán tài sản có bảo lưu quyền
sở hữu trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa
chính trước khi thực hiện thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm. Trong trường
hợp này, người yêu cầu đăng ký không phải
xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước khi
thực hiện đăng ký thay đổi.
38

5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ


5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 60.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 60.000 đồng + 10.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
Bước trả kết quả. Cán bộ tiếp
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn nhận hồ sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
Phiếu trình
môn về đăng ký biến động,
giải quyết
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở Văn phòng
Bước công việc
dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ Đăng ký đất 04 giờ
2 sơ địa chính. gửi Ban
đai
Giám đốc
- Trả kết quả cho Trung tâm VPĐKĐĐ
Phục vụ hành chính công.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp
02 giờ
3 nhân. nhận hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót
02/ĐKTC-SCSS

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp đồng
1 sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp hoặc phụ lục hợp đồng về việc thay đổi;
Hợp đồng mua bán nợ hoặc văn bản khác chứng minh mua bán nợ; Hợp
đồng hoặc văn bản khác về chuyển giao quyền yêu cầu, chuyển giao nghĩa
39

vụ theo quy định của pháp luật.


01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy tờ
sau: Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người
được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp
2
người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế
chấp; Văn bản khác chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp thay đổi
nội dung thế chấp theo quyết định, văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai
sót có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có
3 chứng nhận nội dung thay đổi trong trường hợp nội dung thay đổi đã được
ghi nhận trên Giấy chứng nhận; Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký
(nếu có).
40

Mẫu số 02/ĐKTC-SCSS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số …………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA …………..
CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
Cán bộ tiếp nhận
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
(ký và ghi rõ họ, tên)
Kính gửi: ………………………………………….
…………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI


Người yêu cầu đăng □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
ký thay đổi: □ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế
chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……
1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………….. Fax (nếu có): ………………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ………………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng
ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ……………………………………………
Số: …………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp …………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm …………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………….;
Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
……………
41

2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2


(ghi bằng chữ: ………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
Số phát hành: ………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………
Cơ quan cấp: ………………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm ………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ……………… , số vào sổ cấp giấy: …………………………………………
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai: ………….
…………………………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
…………………………………………………………………………………………
……………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: …………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: …………………..; Số của căn hộ:
………………………;
Tòa nhà
………………………….………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng ……
năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………………….......
42

Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ……….....
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số (nếu
có): ……....
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………….
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………
3. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót:
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký:
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………., ký kết ngày ……. tháng ……
năm ……..
43

5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □


6. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………
…………..
7. Phương thức nhận □ Nhận trực tiếp
kết quả đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………
…………
……………………………………………………………
…………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là trung
thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
ĐẠI DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ THẾ CHẤP/QUẢN TÀI VIÊN)
chức) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận việc thay đổi, sửa chữa sai sót
…………………………………………………. đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày....
tháng.... năm ……
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
44

6. Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN Thủ tục Sửa chữa sai sót nội
VÀ MÔI TRƯỜNG dung biện pháp bảo đảm
(Văn phòng Đăng bằng quyền sử dụng đất, tài
ký đất đai tỉnh An sản gắn liền với đất đã đăng Ngày BH ...../..../20..
Giang) ký do lỗi của cơ quan đăng

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành /
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
45

Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
5.1
pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
- Phiếu yêu cầu sửa chữa sai sót (01 bản chính); x
- Phiếu yêu cầu đăng ký đã chứng nhận có sai sót
x
(01 bản chính);
- Bản chính Giấy chứng nhận trong trường hợp
x
nội dung chứng nhận có sai sót;
01 bản chính hoặc 01
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
cầu đăng ký là người được ủy quyền bản sao có chứng
thực hoặc 01 bản sao
46

không có chứng thực


kèm bản chính để đối
chiếu
5.4 Số lượng hồ sơ: 01
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (03 ngày đối với hồ sơ phải xin ý kiến)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: Miễn thu phí.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Thời Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm
gian Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
Bước hẹn trả kết quả. Cán bộ tiếp nhận hồ
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ
chuyên môn về đăng ký Phiếu
biến động, chỉnh lý hồ sơ trình giải
địa chính, cơ sở dữ liệu quyết
Bước Văn phòng Đăng ký
địa chính, lưu trữ hồ sơ 04 giờ công việc
2 đất đai
địa chính. gửi Ban
- Trả kết quả cho Trung Giám đốc
tâm Phục vụ hành chính VPĐKĐĐ
công.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, Cán bộ tiếp nhận hồ
02 giờ
3 cá nhân. sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót
02/ĐKTC-SCSS

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
1 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao Văn bản ủy
47

quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền hoặc
văn bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp người ký Phiếu yêu
cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai
sót có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có nội
dung sai sót; Phiếu yêu cầu đã chứng nhận có sai sót; Văn bản thông báo
2 chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp người thực
hiện đăng ký tự phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình
hoặc Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký phát hiện sai sót.
48

Mẫu số 02/ĐKTC-SCSS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số …………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA …………..
CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
Cán bộ tiếp nhận
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
(ký và ghi rõ họ, tên)
Kính gửi: ………………………………………….
…………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI


Người yêu cầu đăng □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
ký thay đổi: □ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế
chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………
…………………………………………………………………………………………
……………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………….. Fax (nếu có): …………………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):
………………………………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng
ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ……………………………………………
Số: ……………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp ………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ………………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………….;
Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………..
49

…………………………………………………………………………………………
……………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
Số phát hành: ……………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………
Cơ quan cấp: ……………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm …………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: …………………………………
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai: ………….
…………………………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ……………..; Số của căn hộ: ………………;
Tòa nhà …………………….……………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng ……
năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………….......
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………......
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
50

Số: …………………………………………………………………………………………........
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ……….......
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số (nếu
có): …….....
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………...…….
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm
………...….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số
(nếu có): …....
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………………
……………
3. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót:
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký:
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………
51

……………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………., ký kết ngày ……. tháng ……
năm ……..
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
6. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………
…………..
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là trung
thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
ĐẠI DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ THẾ CHẤP/QUẢN TÀI VIÊN)
chức) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận việc thay đổi, sửa chữa sai sót
…………………………………………………. đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày....
tháng.... năm ……
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
52

7. Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký văn bản
(Văn phòng Đăng thông báo về việc xử lý tài
ký đất đai tỉnh An sản thế chấp bằng quyền sử Ngày BH ...../..../20..
Giang) dụng đất, tài sản gắn liền với
đất

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trang / Phần
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành Ngày
liên quan việc
đổi/ bổ sung đổi / Lần sửa đổi ban hành
sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
53

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
5.1 pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
- Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về
x
việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính);
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
hoặc 01 bản sao không
chấp
có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người
hoặc 01 bản sao không
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu
54

- Trường hợp đăng ký văn bản thông báo về


việc xử lý tài sản bảo đảm mà trong hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong
các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng
không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện
pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng
ký không phải nộp các loại giấy tờ đó: Hợp 01 bản chính hoặc 01
đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều bản sao có chứng thực
khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử
dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn; Văn bản xác
nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín
dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử
dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: 30.000 đồng.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
Bước hẹn trả kết quả. Cán bộ tiếp
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn nhận hồ sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên Phiếu
môn về đăng ký biến động, trình giải
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ Văn phòng quyết
Bước
sở dữ liệu địa chính, lưu trữ Đăng ký đất 04 giờ công việc
2 hồ sơ địa chính. đai. gửi Ban
- Trả kết quả cho Trung tâm Giám đốc
Phục vụ hành chính công. VPĐKĐĐ
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp
02 giờ
3 nhân. nhận hồ sơ
55

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
1
03/ĐKVB thế chấp

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
tờ sau: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp; Văn bản ủy quyền
1 trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền hoặc văn
bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp người ký Phiếu yêu cầu
là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp.
01 bản sao Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
2
thế chấp có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai.
56

Mẫu số 03/ĐKVB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số …………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN ……………
THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ
CHẤP
Cán bộ tiếp nhận
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng (ký và ghi rõ họ, tên)
11 năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: ………………………………………….
……………………………………………………….

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG
BÁO
1. Người yêu cầu □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
đăng ký văn bản □ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thông báo: thế chấp, bên nhận thế
chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………….
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………… Fax (nếu có):
……………………………..
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):
…………………………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp …………………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm
………………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….;
Mục đích sử dụng đất: ……………………………………………………………
57

Thời hạn sử dụng đất………………………………………………………………


2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm
……………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: ……………………………..
Cơ quan cấp: …………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………………
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai: ………
……………………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
………………………………
…………………………………………………………………………………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
………………………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ……………….. ; Số của căn hộ:
……………………;
Tòa nhà …………………………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng
…… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có):
58

Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………..


Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng …….
năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: …………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng …….
năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số
(nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
……………………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………..
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy:
………………………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng …….
năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………., ký kết ngày ……. tháng
…… năm ……..
4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký □
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
□ Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
□ Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
59

6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:


………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
7. Phương thức nhận □ Nhận trực tiếp
kết quả đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………
…………………………………………………………
…………
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê
khai trên Phiếu yêu cầu này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu
là tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai:
…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ....
phút, ngày.... tháng.... năm ….
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
60

8. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở

SỞ TÀI NGUYÊN QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký
(Văn phòng Đăng thế chấp quyền tài sản phát
Ngày BH ...../..../20..
ký đất đai tỉnh An sinh từ hợp đồng mua bán
Giang) nhà ở

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành /
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
61

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
sang đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong X
tương lai, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
a) - Văn bản cung cấp thông tin về việc thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán 01 bản chính hoặc 01
nhà ở hoặc văn bản chứng nhận đăng ký biện bản sao không có
pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký chứng thực kèm bản
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do cơ chính để đối chiếu
quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người 01 bản chính hoặc 01
62

yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền bản sao có chứng thực
hoặc 01 bản sao không
có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu
Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
sang đăng ký thế chấp nhà ở do nhà ở hình
thành trong tương lai đã được hình thành (đã X
được nghiệm thu đưa vào sử dụng), hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
(01 bản chính);
- Văn bản cung cấp thông tin về việc thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
01 bản chính hoặc 01
nhà ở hoặc văn bản chứng nhận đăng ký biện
bản sao không có
pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký
b) chứng thực kèm bản
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do cơ
chính để đối chiếu
quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người
hoặc 01 bản sao không
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu
- Hợp đồng thế chấp nhà ở có công chứng, 01 bản chính hoặc 01
chứng thực theo quy định của pháp luật bản sao có chứng thực)
- Giấy chứng nhận (đã có chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở).
c) Trường hợp đã đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển
nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà có yêu cầu chuyển tiếp sang đăng ký
thế chấp tài sản gắn liền với đất do tài sản đã
hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận
c)
quyền sở hữu thì việc chuyển tiếp đăng ký
được thực hiện như việc chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở theo quy định tại Điều 46, Điều
49 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP và Điều
này.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
5.6 Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
63

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: Không quy định.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
Bước trả kết quả. Cán bộ tiếp
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn nhận hồ sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở Văn phòng Ban Giám
Bước
dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ Đăng ký đất 04 giờ đốc
2
địa chính. đai VPĐKĐĐ
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp
02 giờ
3 nhân. nhận hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
05/CTĐK

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính Văn bản thông báo về việc xóa đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài
1
sản gửi đến trong trường hợp chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao Văn bản ủy
quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền hoặc
2
văn bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp người ký Phiếu yêu
cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp.
3 01 bản chính hoặc 01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu chuyển tiếp
64

đăng ký thế chấp có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Văn bản
cung cấp thông tin về việc thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản cấp; Văn bản chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài
sản cấp (nếu có).
65

Mẫu số 05/CTĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số…………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ ……………..
THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng
Cán bộ tiếp nhận
11 năm 2019 của Bộ Tư pháp)
(ký và ghi rõ họ, tên)
Kính gửi: ………………………………………….
………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
ký:
□ Người đại diện của bên thế □ Quản tài viên
chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
…………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………….. Fax (nếu có): ………………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………………………………………………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp …………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ………
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………
………………………………………………………………………………………
…………
2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
…………
66

2.3. Số điện thoại (nếu có): ……………… Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………………………………………………...
2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp …………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ………………
3. Tài sản thế chấp
3.1. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
3.1.1. Tên dự án có nhà ở: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………….
3.1.2. Địa chỉ dự án có nhà ở: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.1.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà biệt thự.
3.1.4. Vị trí căn hộ/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: …………………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ……….; Số của căn hộ: ………………….)
3.1.5. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
3.3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có): ……………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
3.2. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở
3.2.1. Địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất: …………………………………..
………………………………………………………………………………………
………….
3.2.2. Loại tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………..
3.2.3. Diện tích xây dựng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
3.2.4. Hợp đồng liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có): ………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………, ký kết ngày ….. tháng ….. năm
……;
đã đăng ký thế chấp vào thời điểm …… giờ …… phút …… ngày ….. tháng …..
năm …….
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo:
……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
67

…………..
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với hợp đồng:
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà
ở hình thành trong tương lai;
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà
ở đã hình thành;
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành, nghiệm thu và được chứng nhận quyền sở hữu.
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là
tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai:
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Chứng nhận chuyển tiếp đăng ký thế chấp
□ Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai;
□ Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở;
□ Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành,
nghiệm thu và được chứng nhận quyền sở hữu.
theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm: .... giờ .... phút, ngày
.... tháng .... năm ……
………, ngày …. tháng …… năm …….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
68

9. Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất

SỞ TÀI NGUYÊN QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Xóa đăng ký biện
(Văn phòng Đăng pháp bảo đảm bằng quyền sử
ký đất đai tỉnh An Ngày BH ...../..../20..
dụng đất, tài sản gắn liền với
Giang) đất

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành Ngày ban
liên quan việc
đổi/ bổ sung đổi / Lần sửa đổi hành
sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
69

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
5.1 pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Hồ sơ gồm:
X
- Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (01 bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo
01 bản chính hoặc 01
đảm của bên nhận bảo đảm hoặc văn bản xác
bản sao không có
nhận giải chấp của bên nhận bảo đảm trong
chứng thực kèm bản
trường hợp phiếu yêu cầu xóa đăng ký chỉ có
chính để đối chiếu
chữ ký của bên bảo đảm;
- Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường
a) hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ X
đăng ký có Giấy chứng nhận;
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
hoặc 01 bản sao không
cầu đăng ký là người được ủy quyền.
có chứng thực kèm
bản chính để đối chiếu
- Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm 01 bản chính hoặc 01
mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bản sao có chứng thực
70

trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng


minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi
thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây
thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các
loại giấy tờ đó: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp
đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ
gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh
vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn ;
Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ
chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay
vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn.
Trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm i
khoản 1 Điều 21 của Nghị định số
102/2017/NĐ-CP (cơ quan thi hành án dân sự
X
hoặc Văn phòng thừa phát lại đã kê biên, xử lý
xong tài sản bảo đảm), hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
- Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường
hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ X
đăng ký có Giấy chứng nhận;
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
hoặc 01 bản sao không
cầu đăng ký là người được ủy quyền
b) có chứng thực kèm
bản chính để đối chiếu
- Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước
đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh 01 bản chính hoặc 01
thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực bản sao có chứng thực
hiện đăng ký biện pháp bảo đảm thì người yêu
cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó.
- Văn bản xác nhận kết quả xử lý tài sản bảo
đảm của cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn
phòng thừa phát lại (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có
chứng thực kèm bản chính để đối chiếu).
Trường hợp xóa đăng ký theo quy định tại các 01 bản chính hoặc 01
điểm d, đ và e khoản i Điều 21 của Nghị định số bản sao có chứng thực
c) 102/2017/NĐ-CP thì tùy từng trường hợp cụ hoặc 01 bản sao không
thể, người yêu cầu đăng ký nộp các loại giấy tờ có chứng thực kèm
quy định tại điểm a khoản 2 Điều 47 của Nghị bản chính để đối chiếu
71

định số 102/2017/NĐ-CP và một trong các giấy


tờ sau đây (01 bản chính hoặc 01 bản sao có
chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng
thực kèm bản chính để đối chiếu) để thay thế
cho giấy tờ quy định tại điểm b khoản 2 Điều 47
của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP:
- Văn bản giải chấp; văn bản thanh lý hợp đồng
thế chấp; hợp đồng mua bán tài sản đấu giá
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc
văn bản khác chứng minh việc xử lý xong toàn
bộ tài sản thế chấp;
01 bản chính hoặc 01
- Căn cứ chứng minh việc tài sản bị tiêu hủy, bị
bản sao có chứng thực
tổn thất toàn bộ hoặc quyết định phá dỡ, tịch
hoặc 01 bản sao không
thu tài sản có hiệu lực của cơ quan nhà nước có
có chứng thực kèm
thẩm quyền;
bản chính để đối chiếu
01 bản chính hoặc 01
- Bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của
bản sao có chứng thực
Trọng tài đã có hiệu lực pháp luật về việc hủy
hoặc 01 bản sao không
bỏ biện pháp thế chấp, tuyên bố hợp đồng thế
có chứng thực kèm
chấp vô hiệu.
bản chính để đối chiếu
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 20.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 20.000 đồng + 5.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Thời Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm
gian Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
Bước hẹn trả kết quả. Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Văn hồ sơ
phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên Phiếu trình
Bước Văn phòng
môn về đăng ký biến động, Đăng ký đất đai 04 giờ giải quyết
2
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ công việc
72

sở dữ liệu địa chính, lưu trữ gửi Ban


hồ sơ địa chính. Giám đốc
- Trả kết quả cho Trung tâm VPĐKĐĐ
Phục vụ hành chính công.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
3 nhân. hồ sơ
6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
04/XĐK

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao các loại giấy tờ sau: Biên bản thanh lý hợp
đồng thế chấp hoặc văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp hoặc văn bản xác
1 nhận giải chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp Phiếu yêu cầu xóa
đăng ký chỉ có chữ ký của người có thẩm quyền, con dấu (nếu có) của bên
thế chấp.
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
tờ sau: Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên
nhận thế chấp; Văn bản giải chấp, Văn bản thanh lý hợp đồng, Hợp đồng
mua bán tài sản đấu giá được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc Văn
2 bản khác chứng minh việc xử lý xong tài sản thế chấp; Căn cứ chứng minh
việc tài sản bị tiêu hủy, bị tổn thất toàn bộ, quyết định phá dỡ, tịch thu tài
sản có hiệu lực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Bản án, quyết định
của Tòa án hoặc quyết định của Trọng tài có hiệu lực pháp luật về việc hủy
bỏ biện pháp thế chấp, tuyên bố hợp đồng thế chấp vô hiệu trong trường
hợp xóa đăng ký theo quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 21 của
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP.
01 bản sao Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng
3
ký đất đai và Giấy chứng nhận có chứng nhận xóa đăng ký thế chấp.
73

Mẫu số 04/XĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số …………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ …………..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Cán bộ tiếp nhận
Kính gửi: …………………………………………. (ký và ghi rõ họ, tên)
………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ


1. Người yêu cầu xóa □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp □ Người mua
đăng ký: tài sản thi hành
án
□ Người đại diện □ Quản tài viên □ Tổ chức thi
của bên thế chấp, hành án dân sự
bên nhận thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………..… Fax (nếu có): …………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ……………………………………
Số: ………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp ………………………. cấp ngày …….… tháng ……… năm …………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………….;
Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………..
74

……………………………………………………………………………………
……………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………
Cơ quan cấp: …………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm ………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy:
……………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm
……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai: ……
……………………………………………………………………………………
……………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: …………………..; Số của căn hộ:
……………………;
Tòa nhà …………………….………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: …………………………… m2
(ghi bằng chữ:
……………..………………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
75

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số
(nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
…………....
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)…………………, ký kết ngày ….. tháng …..
năm …….
4. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
5. Tài liệu kèm theo:
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
6. Phương thức nhận kết □ Nhận trực tiếp
quả đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
………
76

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
ĐẠI DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN/NGƯỜI MUA TÀI SẢN THI
HÀNH ÁN/CƠ QUAN THI HÀNH
ÁN DÂN SỰ/VĂN PHÒNG THỪA
PHÁT LẠI)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại
Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm …….
………………, ngày …. tháng …… năm
………….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
77

II. CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐÂT ĐAI THỰC HIỆN
1. Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký
thế chấp tài sản gắn liền với đất)

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


Thủ tục Đăng ký thế chấp
SỞ TÀI NGUYÊN quyền sử dụng đất, tài sản
VÀ MÔI TRƯỜNG gắn liền với đất (gồm trường
(Văn phòng Đăng hợp đăng ký thế chấp quyền
ký đất đai tỉnh An sử dụng đất hoặc đăng ký thế Ngày BH ...../..../20..
Giang) chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất)

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Tổ trưởng Tổ Đăng Phó Giám đốc Chi
Nhân viên Tổ Đăng ký
Chức vụ ký đất đai và Lưu nhánh Văn phòng
đất đai và Lưu trữ
trữ Đăng ký đất đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Lần ban
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Ngày
liên quan việc hành / Lần
đổi/ bổ sung đổi ban hành
sửa đổi sửa đổi
78

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
5.1
pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
a) Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính); x
b) Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp
5.3 có công chứng, chứng thực trong trường hợp
x
pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực);
c) Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng x
79

đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền


với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận
quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai
(gọi chung là Giấy chứng nhận);
d) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai không phải là nhà ở,
thì nộp thêm các giấy tờ sau:
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp
luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có
chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong
các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng
công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu 01 bản
tư thế chấp dự án xây dựng công trình (01 bản sao không
sao không có chứng thực); có chứng
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp thực
luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có
chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp
tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong
các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng
của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai là công trình xây dựng khác (01 bản sao
không có chứng thực);
đ) Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng
thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất về việc tạo lập tài sản gắn 01 bản chính hoặc 01
liền với đất trong trường hợp thế chấp tài sản bản sao có chứng thực
gắn liền với đất mà người sử dụng đất không hoặc 01 bản sao không
đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có chứng thực kèm
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực bản chính để đối chiếu
hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu);
e) Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau:
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản 01 bản chính hoặc 01
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao có chứng
bản sao không có chứng thực kèm bản chính để thực
80

đối chiếu);
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện
đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo đảm
hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc 01 bản chính hoặc 01
cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một bản sao có chứng thực
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ
ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá
nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai mà bên thế
chấp không đồng thời là người sử dụng đất thì
người yêu cầu đăng ký nộp các giấy tờ quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 39 của Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc).
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn (nếu có)
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 80.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 80.000 đồng + 10.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
Bước Cán bộ tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ cho Chi 02 giờ
1 hồ sơ
nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
Bước - Thực hiện nghiệp vụ Chi nhánh Văn Phiếu
04 giờ
2 chuyên môn về đăng ký phòng Đăng ký đất trình giải
81

biến động, chỉnh lý hồ sơ đai. quyết


địa chính, cơ sở dữ liệu địa công việc
chính, lưu trữ hồ sơ địa gửi Ban
chính. Giám đốc
- Trả kết quả cho Bộ phận Chi nhánh
Tiếp nhận và Trả kết quả VPĐKĐĐ
cấp huyện
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
3 nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU: Mẫu số 01/ĐKTC


TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
1 liền với đất
01/ĐKTC

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp đồng
thế chấp; Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp không phải nộp phí khi
1 thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có); Hợp đồng mua bán nhà ở
được ký giữa bên thế chấp với chủ đầu tư; Văn bản chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở (nếu có).
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
tờ sau: Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng
đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
2 thành trong tương lai mà chủ sở hữu tải sản không đồng thời là người sử
dụng đất; Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên
nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp có chứng
nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có chứng nhận
đăng ký thế chấp; Quyết định giao đất, cho thuê đất trong trường hợp chủ
đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương
3 lai; Giấy phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư trong
trường hợp thế chấp đồng thời quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai hoặc thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai (nếu có); Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình
của dự án hoặc mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó trong
82

trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở; Bản vẽ thiết
kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu
tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản vẽ thiết kế thể hiện được
mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là công trình xây dựng không phải nhà ở.
83

Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số ………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP ……
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN Cán bộ tiếp nhận
VỚI ĐẤT (ký và ghi rõ họ, tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi:
………………………………………………
………………………………………………………
…..

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng ký: □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
□ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………….......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.2. Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
(nếu có): ………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp ……………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm
……………
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)
…………………………………………
84

………………………………………………………………………………………
………………
2.2. Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
2.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
(nếu có): ………
2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ……………………………………………………………………………
Cơ quan cấp …………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ……………
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………………………………..
Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: ………………………………………………………………
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………
………………………………………………………………………………………

3.1.3. Diện tích đất thế chấp:
…………………………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………………………................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ……………………………., số vào sổ cấp giấy:
………………………………………
Cơ quan cấp: …………………….....…., cấp ngày …….. tháng ……. năm ……………
3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ………...........… , số vào sổ cấp giấy:
………………….......................…
Cơ quan cấp: ………………………… , cấp ngày …..... tháng …..... năm
………………
85

3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai: ………………………………
3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
………………………………………………………………………………………
3.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ:
………………………;
Tòa nhà ………………………….…………………………………………...)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………..……………………………………………………………………………...)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng ……
năm ………
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy:
………………………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ……. tháng …….
năm ………..
3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ……………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: …………. ; Tờ bản đồ số (nếu
có): …….
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
………………………………………………………………….
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………
3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………….
86

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ….. tháng …… năm ………….


3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ….; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………………………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………, ký kết ngày ….. tháng
….. năm …….
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
6. Tài liệu kèm theo:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là
tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: ……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………...
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời
điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm…….
…………, ngày …. tháng …… năm
……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng
dấu)
87

2. Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai

SỞ TÀI NGUYÊN QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký thế chấp dự
(Văn phòng Đăng án đầu tư xây dựng nhà ở,
ký đất đai tỉnh An Ngày BH ...../..../20..
nhà ở hình thành trong tương
Giang) lai

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Phó Giám đốc
Nhân viên Tổ Đăng ký Tổ trưởng Tổ Đăng Chi nhánh Văn
Chức vụ
đất đai và Lưu trữ ký đất đai và Lưu trữ phòng Đăng ký
đất đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi / Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
88

Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
5.1
pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây
X
dựng trong dự án của chủ đầu tư, hồ sơ gồm:
a) - Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có 01 bản chính hoặc
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp 01 bản sao có
luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực
89

chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
01 bản chính hoặc
cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính
01 bản sao có
hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao
chứng thực
không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu);
- Bản chính Giấy chứng nhận hoặc bản chính
Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có X
thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư;
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật
phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập
X
dự án đầu tư (01 bản sao không có chứng thực),
trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có
công chứng, chứng thực;
- Một trong các loại Bản vẽ thiết kế theo quy định
của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng
công trình của dự án hoặc mặt bằng của công trình
xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm X
quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở (01 bản sao không có
chứng thực).
Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia
đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong X
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có 01 bản chính hoặc
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp 01 bản sao có chứng
luật quy định; thực
01 bản chính hoặc
b) 01 bản sao có chứng
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu thực hoặc 01 bản
cầu đăng ký là người được ủy quyền; sao không có chứng
thực kèm bản chính
để đối chiếu
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế
chấp với chủ đầu tư phù hợp với quy định của
01 bản chính hoặc
pháp luật về nhà ở (01 bản chính hoặc 01 bản sao
01 bản sao có chứng
có chứng thực).
thực
Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì, phải nộp
90

thêm văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán


nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
Trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai
hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây X
dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình,
hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có 01 bản chính hoặc
công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp 01 bản sao có chứng
luật quy định; thực
- Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy X
định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai (gọi
chung là Giấy chứng nhận);
01 bản chính hoặc
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu 01 bản sao có chứng
cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính thực hoặc 01 bản
hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao sao không có chứng
c) không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); thực kèm bản chính
để đối chiếu
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký
biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp
đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ
gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh
01 bản chính hoặc
vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01
01 bản sao có chứng
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn
thực
bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức
tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử
dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực);
- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật
phải xin phép xây dựng, trừ trường hợp hợp đồng
thế chấp tài sản có công chứng, chứng thực (01 01 bản sao không có
bản sao không có chứng thực). chứng thực
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai mà bên thế
91

chấp không đồng thời là người sử dụng đất thì


người yêu cầu đăng ký nộp các giấy tờ quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 39 của Nghị định
số 102/2017/NĐ-CP.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 80.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 80.000 đồng + 10.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Thời Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm
gian Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
Bước trả kết quả. Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
1 - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh hồ sơ
Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên Phiếu
môn về đăng ký biến động, trình giải
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở quyết
Chi nhánh Văn
Bước dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ công việc
sơ địa chính. phòng Đăng ký 04 giờ
2 gửi Ban
đất đai.
- Trả kết quả cho Bộ phận Giám đốc
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp Chi nhánh
huyện. VPĐKĐĐ
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
3 nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU: Mẫu số 01/ĐKTC


TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
1
01/ĐKTC liền với đất
92

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp đồng
thế chấp; Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp không phải nộp phí khi thực
1 hiện đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có); Hợp đồng mua bán nhà ở được ký
giữa bên thế chấp với chủ đầu tư; Văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua
bán nhà ở (nếu có).
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy tờ
sau: Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất
và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
2
trong tương lai mà chủ sở hữu tải sản không đồng thời là người sử dụng đất;
Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy
quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp người ký
Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp có chứng
nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có chứng nhận đăng
ký thế chấp; Quyết định giao đất, cho thuê đất trong trường hợp chủ đầu tư
thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai;
Giấy phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư trong trường
hợp thế chấp đồng thời quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai hoặc thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
3 tương lai (nếu có); Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự
án hoặc mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó trong trường hợp
chủ đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở; Bản vẽ thiết kế thể hiện
được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự
án đầu tư xây dựng công trình; Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng của
tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong
trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là
công trình xây dựng không phải nhà ở.
93

Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số ………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN ……
SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Cán bộ tiếp nhận
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11 (ký và ghi rõ họ, tên)
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi:
………………………………………………
………………………………………………………..

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng ký: □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
□ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………….......…
………………………………………………………….......…
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………......…
……………………………………………………………………………………
………….......…
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có): ……….. Thư điện tử (nếu có):
………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác:
……………………………………………
Số: …………………………………………………………………………
Cơ quan cấp ……………………… cấp ngày ………… tháng……… năm …
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
…………………………………………………………………………………
2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
(nếu có): ………
94

2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp …………………… cấp ngày ………… tháng ………… năm
………
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………..
Mục đích sử dụng đất: ……………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: ……………………………………………………………
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ………………………………………………………………................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………., số vào sổ cấp giấy: ………………………………
Cơ quan cấp: ……………….....…., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: ………...........… , số vào sổ cấp giấy: …………………..........…
Cơ quan cấp: …………………………… , cấp ngày …..... tháng …..... năm ………
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai: …………
……………………………………………………………………………………
3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………..
……………………………………………………………………………………
…………………
3.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ:
95

………………………;
Tòa nhà …………….……………………………………………………………...)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..…………………………………………………………...)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm
………
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: …………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: …………. ; Tờ bản đồ số
(nếu có): …….
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………………….
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………
3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………., cấp ngày ….. tháng …… năm ………….
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ….; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………, ký kết ngày ….. tháng
….. năm …….
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
6. Tài liệu kèm theo:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
7. Phương thức nhận kết quả □ Nhận trực tiếp
đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………
96

…………
……………………………………………………
…………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) THẾ CHẤP/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận việc thế chấp …………………………………………………... đã
được đăng ký theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời
điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm…….
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
97

3. Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà
ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN Thủ tục Đăng ký thế chấp tài
VÀ MÔI TRƯỜNG sản gắn liền với đất không
(Văn phòng Đăng phải là nhà ở mà tài sản đó đã
ký đất đai tỉnh An hình thành nhưng chưa được Ngày BH ...../..../20..
Giang) chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Phó Giám đốc Chi
Nhân viên Tổ Đăng ký Tổ trưởng Tổ Đăng
Chức vụ nhánh Văn phòng
đất đai và Lưu trữ ký đất đai và Lưu trữ
Đăng ký đất đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Lần ban
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Ngày
liên quan việc hành / Lần
đổi/ bổ sung đổi ban hành
sửa đổi sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
98

Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
5.1
pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong thời
hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
a) hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài X
sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
99

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp


có công chứng, chứng thực trong trường hợp 01 bản chính hoặc 01
pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản bản sao có chứng thực
sao có chứng thực);
- Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng X
nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật
đất đai (gọi chung là Giấy chứng nhận);
01 bản chính hoặc 01
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người
bản sao có chứng thực
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01
hoặc 01 bản sao
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc
không có chứng thực
01 bản sao không có chứng thực kèm bản
kèm bản chính để đối
chính để đối chiếu
chiếu
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện
đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo
đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về
việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào
một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông
01 bản chính hoặc 01
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
bản sao có chứng thực
sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ
ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá
nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực);
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp
luật đất đai.
Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận và chủ sở hữu tài X
sản gắn liền với đất không đồng thời là người
b) sử dụng đất, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp
01 bản chính hoặc 01
có công chứng, chứng thực trong trường hợp bản sao có chứng thực
pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản
100

sao có chứng thực);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người 01 bản chính hoặc 01
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc hoặc 01 bản sao không
01 bản sao không có chứng thực kèm bản có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu); chính để đối chiếu
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện
đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo
đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về
việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào
một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông
01 bản chính hoặc 01
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
bản sao có chứng thực
sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ
ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá
nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực);
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp
luật đất đai.
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai mà bên
thế chấp không đồng thời là người sử dụng đất
thì người yêu cầu đăng ký nộp các giấy tờ quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 39 của
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
5.4 Số lượng hồ sơ: 01
Thời gian xử lý: 16 ngày (128 giờ)
- Cấp sở hữu công trình 15 ngày (120 giờ làm việc), không tính vào thời
5.5
gian giải quyết hồ sơ theo Thông tư 07/2019/TT-BTP
- Đăng ký thế chấp 01 ngày (08 giờ làm việc).
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
101

- Lệ phí: + Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 80.000 đồng.


+ Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 80.000 đồng + 10.000
5.7
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
- Phí cấp quyền sở hữu công trình: theo quy định hiện hành.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
Cán bộ tiếp
Bước 1 - Chuyển hồ sơ cho Chi 02 giờ
nhận hồ sơ
nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên - 120 giờ
Phiếu
môn về đăng ký biến động, (không tính
trình giải
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ vào thời gian
quyết
sở dữ liệu địa chính, lưu trữ Chi nhánh Văn giải quyết hồ
công việc
Bước 2 hồ sơ địa chính. phòng Đăng ký sơ)
gửi Ban
đất đai
Giám đốc
- Trả kết quả cho Trả kết quả - 04 giờ Chi nhánh
cho Bộ phận Tiếp nhận và VPĐKĐĐ
Trả kết quả cấp huyện.
Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp
Bước 3 02 giờ
nhân. nhận hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài
1
01/ĐKTC sản gắn liền với đất

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp đồng
thế chấp; Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp không phải nộp phí khi
1 thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có); Hợp đồng mua bán nhà ở
được ký giữa bên thế chấp với chủ đầu tư; Văn bản chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở (nếu có).
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
2
tờ sau: Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng
102

đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai mà chủ sở hữu tải sản không đồng thời là người sử
dụng đất; Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên
nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp có chứng
nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có chứng nhận
đăng ký thế chấp; Quyết định giao đất, cho thuê đất trong trường hợp chủ
đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương
lai; Giấy phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư trong
trường hợp thế chấp đồng thời quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai hoặc thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
3 trong tương lai (nếu có); Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình
của dự án hoặc mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó trong
trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở; Bản vẽ thiết
kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu
tư thế chấp dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản vẽ thiết kế thể hiện được
mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai là công trình xây dựng không phải nhà ở.
103

Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số ………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP ……
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN Cán bộ tiếp nhận
VỚI ĐẤT (ký và ghi rõ họ, tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: …………………………………………
………………………………………………………..

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng ký: □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
□ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………….......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………......…
………………………………………………………………………………………
……….......…
1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử
(nếu có): ………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp ……………… cấp ngày ………… tháng …………… năm …………
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………
………………………………………………………………………………………
2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có): …….. Thư điện tử (nếu có):
104

………
2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: …………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp ……………………… cấp ngày ………… tháng ……… năm ………
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………..
Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: ………………………………………………………………
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………................)
3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: ………………………., số vào sổ cấp giấy: ………………………………
Cơ quan cấp: ………………………….....…., cấp ngày …….. tháng ……. năm
……………………
3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………...........… , số vào sổ cấp giấy:
………………….......................…
Cơ quan cấp: ………………………………… , cấp ngày …..... tháng …..... năm
…………………
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai: …………
………………………………………………………………………………………
………………
3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………
105

3.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ:
………………………;
Tòa nhà ……………………………………………………………………...)
3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng ……
năm ………
3.4. Dự án xây dựng nhà ở
3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy:
………………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ………..
3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: …………. ; Tờ bản đồ số (nếu
có): …….
3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
………………………………………………………………….
3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………
3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy:
………………………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ….. tháng …… năm
………….
3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ….; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
……………………………………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………, ký kết ngày ….. tháng
….. năm …….
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
106

6. Tài liệu kèm theo:


………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………
7. Phương thức nhận kết quả □ Nhận trực tiếp
đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………
…………
……………………………………………………
…………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là
tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………...
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời
điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm…….
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
107

4. Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán
tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký bảo lưu
(Văn phòng Đăng quyền sở hữu trong trường
ký đất đai tỉnh An hợp mua bán tài sản gắn liền Ngày BH ...../..../20..
Giang) với đất có bảo lưu quyền sở
hữu

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Tổ trưởng Tổ Đăng Phó Giám đốc Chi
Nhân viên Tổ Đăng ký
Chức vụ ký đất đai và Lưu nhánh Văn phòng
đất đai và Lưu trữ
trữ Đăng ký đất đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi / Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)
108

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
- Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính); x
- Hợp đồng mua bán tài sản có điều khoản
bảo lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua
bán tài sản kèm văn bản về bảo lưu quyền 01 bản chính hoặc 01 bản
5.3 sở hữu có công chứng, chứng thực trong sao có chứng thực
trường hợp pháp luật quy định (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
- Bản chính Giấy chứng nhận; x
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp 01 bản chính hoặc 01 bản
người yêu cầu đăng ký là người được ủy sao có chứng thực hoặc 01
quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có bản sao không có chứng
109

chứng thực hoặc 01 bản sao không có thực kèm bản chính để đối
chứng thực kèm bản chính để đối chiếu). chiếu
5.4Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
5.6
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: Không quy định.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
Bước Cán bộ tiếp
- Chuyển hồ sơ cho Chi 02 giờ
1 nhận hồ sơ
nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ
chuyên môn về đăng ký
Phiếu trình
biến động, chỉnh lý hồ sơ
giải quyết
địa chính, cơ sở dữ liệu
Chi nhánh Văn công việc
Bước địa chính, lưu trữ hồ sơ
phòng Đăng ký 04 giờ gửi Ban
2 địa chính.
đất đai Giám đốc
- Trả kết quả cho Trả kết
Chi nhánh
quả cho Bộ phận Tiếp
VPĐKĐĐ
nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, Cán bộ tiếp
02 giờ
3 cá nhân. nhận hồ sơ

6. BIỂU MẪU: Không quy định.


7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
1 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực Phiếu yêu cầu Đăng ký bảo
lưu quyền sở hữu
2 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực Hợp đồng mua bán tài sản
kèm văn bản về bảo lưu quyền sở hữu
3 01 bản sao Giấy chứng nhận có chứng nhận đăng ký bảo lưu quyền sở hữu.
110

5. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

SỞ TÀI NGUYÊN QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
(Văn phòng Đăng dung biện pháp bảo đảm bằng
ký đất đai tỉnh An Ngày BH ...../..../20..
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
Giang) liền với đất đã đăng ký

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Nhân viên phòng Trưởng phòng Đăng Phó Giám đốc Văn
Chức vụ Đăng ký và Cấp giấy ký và Cấp giấy phòng Đăng ký đất
chứng nhận chứng nhận đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Lần ban
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung Ngày ban
liên quan việc hành / Lần
đổi/ bổ sung sửa đổi hành
sửa đổi sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
111

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất hoặc quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc tài sản gắn liền với đất đã đăng ký x
gồm:
- Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi (01 bản
a) chính);
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế
chấp (trừ trường hợp đăng ký thay đổi đối với
tài sản bảo đảm là tài sản gắn liền với đất 01 bản chính hoặc 01
hình thành trong tương lai đã hình thành quy bản sao có chứng thực
định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định số
102/2017/NĐ-CP) hoặc hợp đồng sửa đổi, bổ
112

sung hợp đồng mua bán tài sản có điều khoản


bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản sửa đổi,
bổ sung văn bản về bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm theo thỏa thuận của các bên (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) hoặc
văn bản khác chứng minh nội dung thay đổi
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực
hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm
bản chính để đối chiếu) trong trường hợp thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền;
Trường hợp thay đổi bên thế chấp, bên
nhận thế chấp do tổ chức lại pháp nhân, mua,
bán nợ hoặc chuyển giao quyền yêu cầu,
chuyển giao nghĩa vụ dân sự khác theo quy
định của pháp luật thì khi thực hiện đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký, người
yêu cầu đăng ký nộp quyết định, văn bản của
cơ quan có thẩm quyền về việc tổ chức lại
pháp nhân, hợp đồng hoặc văn bản khác
chứng minh cho việc mua, bán nợ, chuyển
giao quyền yêu cầu, chuyển giao nghĩa vụ
theo hình thức được quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 43 của Nghị định số
102/2017/NĐ-CP để thay thế cho hợp đồng
sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp
- Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường
hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ x
sơ đăng ký có Giấy chứng nhận;
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người 01 bản chính hoặc 01
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không
hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm có chứng thực kèm bản
bản chính để đối chiếu). chính để đối chiếu
- Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một
trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng
ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu
cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ
đó: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín
113

dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia


đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh
vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của
tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình
vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Trường hợp trong nhiều hợp đồng thế chấp
có cùng một bên nhận thế chấp mà có sự thay
đổi thông tin của nhận bên thế chấp hoặc
thay đổi bên nhận thế chấp do tổ chức lại
pháp nhân, mua, bán nợ hoặc chuyển giao
quyền yêu cầu, chuyển giao nghĩa vụ dân sự
khác theo quy định của pháp luật thì cùng
các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 43 của
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP, người yêu
cầu đăng ký nộp một (01) bản Danh mục các
hợp đồng thế chấp đã đăng ký để đăng ký
thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó.
Trường hợp đã đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi
trên Giấy chứng nhận đã cấp, thì việc thực
hiện đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo
đảm đã đăng ký được thực hiện đồng thời với
thủ tục chỉnh lý biến động đất đai (thay đổi
tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất trên Giấy chứng nhận).
b) Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận thay đổi
tên của bên bảo đảm trong trường hợp thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất hoặc tên của bên nhận bảo đảm trong
trường hợp mua bán tài sản có bảo lưu quyền
sở hữu trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa
chính trước khi thực hiện thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm. Trong trường
hợp này, người yêu cầu đăng ký không phải
xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước khi
thực hiện đăng ký thay đổi.
114

5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ


5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 60.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 60.000 đồng + 10.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
Bước Cán bộ tiếp
- Chuyển hồ sơ cho Chi 02 giờ
1 nhận hồ sơ
nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ
chuyên môn về đăng ký Phiếu trình
biến động, chỉnh lý hồ sơ giải quyết
địa chính, cơ sở dữ liệu địa Chi nhánh Văn công việc
Bước
chính, lưu trữ hồ sơ địa phòng Đăng ký 04 giờ gửi Ban
2
chính. đất đai. Giám đốc
- Trả kết quả cho Bộ phận Chi nhánh
Tiếp nhận và Trả kết quả VPĐKĐĐ
cấp huyện.
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp
02 giờ
3 nhân. nhận hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót
02/ĐKTC-SCSS

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
115

01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: Hợp
đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp hoặc phụ lục hợp đồng về việc
1 thay đổi; Hợp đồng mua bán nợ hoặc văn bản khác chứng minh mua bán
nợ; Hợp đồng hoặc văn bản khác về chuyển giao quyền yêu cầu, chuyển
giao nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
tờ sau: Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
2 trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp,
bên nhận thế chấp; Văn bản khác chứng minh nội dung thay đổi trong
trường hợp thay đổi nội dung thế chấp theo quyết định, văn bản của cơ
quan có thẩm quyền.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa
sai sót có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có
3 chứng nhận nội dung thay đổi trong trường hợp nội dung thay đổi đã được
ghi nhận trên Giấy chứng nhận; Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng
ký (nếu có).
116

Mẫu số 02/ĐKTC-SCSS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số …………. Số thứ
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA tự …………..
CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
Cán bộ tiếp nhận
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
(ký và ghi rõ họ, tên)
Kính gửi: ………………………………………….
…………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI


Người yêu cầu đăng □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
ký thay đổi: □ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế
chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
…………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………….. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): …………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………
Số: ……………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp ……………… cấp ngày ………… tháng …………… năm …………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
……………………….;
Mục đích sử dụng đất: ……………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: ……………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
117

…………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số phát hành: ………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………
Cơ quan cấp: ………………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm …………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………… , số vào sổ cấp giấy: ……………………………………
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ……………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai: ………….
……………………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………..; Số của căn hộ: …………;
Tòa nhà ………………….………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ……
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ……
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ……………………………………………………………………………………….......
118

Cơ quan cấp: …………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ……….....
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số
(nếu có): ……....
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………
3. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót:
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký:
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………., ký kết ngày ……. tháng
…… năm ……..
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
6. Tài liệu kèm theo:
119

……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
………………..
……………………………………………………………………………………
………………..
7. Phương thức nhận □ Nhận trực tiếp
kết quả đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
……………
…………………………………………………………
……………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
ĐẠI DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ THẾ CHẤP/QUẢN TÀI VIÊN)
chức) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận việc thay đổi, sửa chữa sai sót …………………………………….
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời
điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm ……
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
120

6. Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Sửa chữa sai sót nội
(Văn phòng Đăng dung biện pháp bảo đảm bằng
ký đất đai tỉnh An quyền sử dụng đất, tài sản gắn Ngày BH ...../..../20..
Giang) liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Tổ trưởng Tổ Đăng Phó Giám đốc Chi
Nhân viên Tổ Đăng ký
Chức vụ ký đất đai và Lưu nhánh Văn phòng
đất đai và Lưu trữ
trữ Đăng ký đất đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành /
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
121

Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
- Phiếu yêu cầu sửa chữa sai sót (01 bản chính); x
- Phiếu yêu cầu đăng ký đã chứng nhận có sai
x
sót (01 bản chính);
- Bản chính Giấy chứng nhận trong trường hợp
x
nội dung chứng nhận có sai sót;
01 bản chính hoặc 01
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
cầu đăng ký là người được ủy quyền bản sao có chứng
thực hoặc 01 bản sao
122

không có chứng thực


kèm bản chính để đối
chiếu
5.4 Số lượng hồ sơ: 01
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (03 ngày đối với hồ sơ phải xin ý kiến)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: Miễn thu phí.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Thời Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm
gian Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
Cán bộ tiếp nhận
Bước 1 - Chuyển hồ sơ cho Chi 02 giờ
hồ sơ
nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ
chuyên môn về đăng ký Phiếu
biến động, chỉnh lý hồ sơ trình giải
địa chính, cơ sở dữ liệu quyết
Chi nhánh Văn
địa chính, lưu trữ hồ sơ công việc
Bước 2 địa chính. phòng Đăng ký đất 04 giờ
gửi Ban
đai
- Trả kết quả cho Trả kết Giám đốc
quả cho Bộ phận Tiếp Chi nhánh
nhận và Trả kết quả cấp VPĐKĐĐ
huyện
Trả kết quả cho tổ chức, Cán bộ tiếp nhận
Bước 3 02 giờ
cá nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót
02/ĐKTC-SCSS

7. HỒ SƠ LƯU
123

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:


TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao Văn bản ủy
quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
1
hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp người ký
Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp.
01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa
sai sót có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận có
nội dung sai sót; Phiếu yêu cầu đã chứng nhận có sai sót; Văn bản thông
2 báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp người
thực hiện đăng ký tự phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của
mình hoặc Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký phát hiện sai sót.
124

Mẫu số 02/ĐKTC-SCSS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số …………. Số thứ
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA tự …………..
CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11
Cán bộ tiếp nhận
năm 2019 của Bộ Tư pháp)
(ký và ghi rõ họ, tên)
Kính gửi: ………………………………………….
………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI


Người yêu cầu đăng □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
ký thay đổi: □ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thế chấp, bên nhận thế
chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………….. Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):
………………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ……………………………………
Số: ……………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp ………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm
……………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
……………………….;
Mục đích sử dụng đất: ……………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: ……………………………………………………………
125

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………..


……………………………………………………………………………………
…………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số phát hành: ……………………, số vào sổ cấp giấy:
…………………………………
Cơ quan cấp: ……………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm
…………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy:
…………………………………
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
…………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai: ………….
……………………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………..
……………………………………………………………………………………
………………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
…………………………………………….
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: …………………..; Số của căn hộ:
………………………;
Tòa nhà …………………….……………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm
………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
126

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………….......
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: …………………………………………………………………………........
Cơ quan cấp: …………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………......
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số
(nếu có): …….....
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………….…….
Cơ quan cấp: ………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………...….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số
(nếu có): …....
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………….…
……………………………………………………………………………………
…………………
3. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót:
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký:
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
□ Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký
……………………………………………………………………………………
…………………
127

……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
…………………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………., ký kết ngày ……. tháng
…… năm ……..
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
6. Tài liệu kèm theo:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
………………..
……………………………………………………………………………………
………………..
7. Phương thức nhận □ Nhận trực tiếp
kết quả đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
……………
…………………………………………………………
……………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
ĐẠI DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ THẾ CHẤP/QUẢN TÀI VIÊN)
chức) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận việc thay đổi, sửa chữa sai sót ………………………………….
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời
điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm ……
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
128

7. Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Đăng ký văn bản
(Văn phòng Đăng thông báo về việc xử lý tài
ký đất đai tỉnh An sản thế chấp bằng quyền sử Ngày BH ...../..../20..
Giang) dụng đất, tài sản gắn liền với
đất

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Tổ trưởng Tổ Đăng Phó Giám đốc Chi
Nhân viên Tổ Đăng ký
Chức vụ ký đất đai và Lưu nhánh Văn phòng
đất đai và Lưu trữ
trữ Đăng ký đất đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành Ngày
liên quan việc
đổi/ bổ sung đổi / Lần sửa đổi ban hành
sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)
129

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
- Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về
x
việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính);
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
hoặc 01 bản sao không
chấp
có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu
01 bản chính hoặc 01
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người bản sao có chứng thực
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền hoặc 01 bản sao không
có chứng thực kèm bản
130

chính để đối chiếu

- Trường hợp đăng ký văn bản thông báo về


việc xử lý tài sản bảo đảm mà trong hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong
các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng
không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện
pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng
ký không phải nộp các loại giấy tờ đó: Hợp 01 bản chính hoặc 01
đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều bản sao có chứng thực
khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử
dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn; Văn bản xác
nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín
dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử
dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: 30.000 đồng.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
Bước Cán bộ tiếp
- Chuyển hồ sơ cho Chi 02 giờ
1 nhận hồ sơ
nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên Phiếu
môn về đăng ký biến động, trình giải
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ Chi nhánh Văn quyết
Bước
sở dữ liệu địa chính, lưu trữ phòng Đăng ký 04 giờ công việc
2
hồ sơ địa chính. đất đai. gửi Ban
- Trả kết quả cho Trả kết quả giám đốc
cho Bộ phận Tiếp nhận và Chi nhánh
131

Trả kết quả cấp huyện. VPĐKĐĐ


Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp
02 giờ
3 nhân. nhận hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
1
03/ĐKVB thế chấp

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
tờ sau: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp; Văn bản ủy quyền
1 trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền hoặc văn
bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp người ký Phiếu yêu cầu
là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp.
01 bản sao Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
2
thế chấp có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai.
132

Mẫu số 03/ĐKVB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ TIẾP NHẬN
---------------
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …...
Quyển số …………. Số thứ
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN tự ……………
THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ
CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng Cán bộ tiếp nhận
11 năm 2019 của Bộ Tư pháp) (ký và ghi rõ họ, tên)
Kính gửi: ………………………………………….
……………………………………………………….

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ


VĂN BẢN THÔNG BÁO
1. Người yêu cầu □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
đăng ký văn bản □ Người đại diện của bên □ Quản tài viên
thông báo: thế chấp, bên nhận thế
chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………….
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………… Fax (nếu có): ………………………..
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp …………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….;
Mục đích sử dụng đất: ……………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
133

……………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm
……………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: ……………………………..
Cơ quan cấp: …………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………………
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai: ………
……………………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
………………………………
…………………………………………………………………………………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:
………………………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ……………….. ; Số của căn hộ:
……………………;
Tòa nhà …………………………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng
…… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng …….
năm ………..
134

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: …………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số
(nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:
……………………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………..
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng …….
năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………., ký kết ngày ……. tháng
…… năm ……..
4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký □
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
□ Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
□ Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
135

……………
……………………………………………………………………………………
……………
7. Phương thức nhận □ Nhận trực tiếp
kết quả đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
…………
…………………………………………………………
…………
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê
khai trên Phiếu yêu cầu này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ....
phút, ngày.... tháng.... năm ….
…………, ngày …. tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
136

8. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở

SỞ TÀI NGUYÊN QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký
(Văn phòng Đăng thế chấp quyền tài sản phát
Ngày BH ...../..../20..
ký đất đai tỉnh An sinh từ hợp đồng mua bán
Giang) nhà ở

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Phó Giám đốc Chi
Nhân viên Tổ Đăng ký Tổ trưởng Tổ Đăng ký
Chức vụ nhánh Văn phòng
đất đai và Lưu trữ đất đai và Lưu trữ
Đăng ký đất đai

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Trang / Phần Ngày
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung sửa Lần ban hành /
liên quan việc ban
đổi/ bổ sung đổi Lần sửa đổi
sửa đổi hành

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thị xã, thành phố)
137

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng
ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương X
lai, hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
- Văn bản cung cấp thông tin về việc thế chấp
a)
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán 01 bản chính hoặc 01
nhà ở hoặc văn bản chứng nhận đăng ký biện bản sao không có
pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký chứng thực kèm bản
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do cơ chính để đối chiếu
quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu 01 bản chính hoặc 01
138

cầu đăng ký là người được ủy quyền bản sao có chứng thực


hoặc 01 bản sao không
có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu
Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang
đăng ký thế chấp nhà ở do nhà ở hình thành
trong tương lai đã được hình thành (đã được X
nghiệm thu đưa vào sử dụng), hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
(01 bản chính);
- Văn bản cung cấp thông tin về việc thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
01 bản chính hoặc 01
nhà ở hoặc văn bản chứng nhận đăng ký biện
bản sao không có
pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký
b) chứng thực kèm bản
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do cơ
chính để đối chiếu
quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
hoặc 01 bản sao không
cầu đăng ký là người được ủy quyền
có chứng thực kèm bản
chính để đối chiếu
- Hợp đồng thế chấp nhà ở có công chứng, 01 bản chính hoặc 01
chứng thực theo quy định của pháp luật bản sao có chứng thực)
- Giấy chứng nhận (đã có chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở).
c) Trường hợp đã đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển
nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà có yêu cầu chuyển tiếp sang đăng ký
thế chấp tài sản gắn liền với đất do tài sản đã
c) hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận
quyền sở hữu thì việc chuyển tiếp đăng ký được
thực hiện như việc chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
nhà ở theo quy định tại Điều 46, Điều 49 của
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP và Điều này.
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
5.6 - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
139

huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
5.7 Lệ phí: Không quy định.
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
Bước Cán bộ tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ cho Chi 02 giờ
1 hồ sơ
nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ Phiếu
chuyên môn về đăng ký trình giải
biến động, chỉnh lý hồ sơ quyết
địa chính, cơ sở dữ liệu địa Chi nhánh Văn công việc
Bước
chính, lưu trữ hồ sơ địa phòng Đăng ký 04 giờ gửi Ban
2
chính. đất đai giám Ban
- Trả kết quả cho Trả kết Giám đốc
quả cho Bộ phận Tiếp nhận Chi nhánh
và Trả kết quả cấp huyện.. VPĐKĐĐ
Bước Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp nhận
02 giờ
3 nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
05/CTĐK

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính Văn bản thông báo về việc xóa đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở do Trung tâm Đăng ký giao dịch,
1
tài sản gửi đến trong trường hợp chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao Văn bản ủy
quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
2
hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong trường hợp người ký
Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp.
140

01 bản chính hoặc 01 bản sao các loại giấy tờ sau: Phiếu yêu cầu chuyển
tiếp đăng ký thế chấp có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Văn
bản cung cấp thông tin về việc thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
3
mua bán nhà ở do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản cấp; Văn bản
chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng do Trung tâm Đăng ký
giao dịch, tài sản cấp (nếu có).
141

Mẫu số 05/CTĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số…………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ ……………..
THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng
Cán bộ tiếp nhận
11 năm 2019 của Bộ Tư pháp) (ký và ghi rõ họ, tên)
Kính gửi: ………………………………………….
………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
Người yêu cầu đăng □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp
ký:
□ Người đại diện của bên thế □ Quản tài viên
chấp, bên nhận thế chấp
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………….. Fax (nếu có): ………………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………………………………………………
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp …………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ………
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………
……………………………………………………………………………………
……………
2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………
142

2.3. Số điện thoại (nếu có): ……………… Fax (nếu có): ……………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):
…………………………………………………………………...
2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………
Số: ………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp …………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ………………
3. Tài sản thế chấp
3.1. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
3.1.1. Tên dự án có nhà ở: ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………….
3.1.2. Địa chỉ dự án có nhà ở: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.1.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà biệt thự.
3.1.4. Vị trí căn hộ/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: …………………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ……….; Số của căn hộ: ………………….)
3.1.5. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
3.3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có): ……………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
3.2. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở
3.2.1. Địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất: …………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………….
3.2.2. Loại tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………..
3.2.3. Diện tích xây dựng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
3.2.4. Hợp đồng liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở:
Số hợp đồng (nếu có): ………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm
………
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………, ký kết ngày ….. tháng ….. năm
……;
đã đăng ký thế chấp vào thời điểm …… giờ …… phút …… ngày ….. tháng …..
năm …….
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo: ……………………………………….
143

……………………………………………………………………………………
……………..
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với hợp đồng:
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai;
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp
nhà ở đã hình thành;
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã
hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận quyền sở hữu.
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu
là tổ chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


………, ngày …. tháng …… năm …….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
144

9. Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất

SỞ TÀI NGUYÊN QUY TRÌNH Mã hiệu: QT-


VÀ MÔI TRƯỜNG Thủ tục Xóa đăng ký biện
(Văn phòng Đăng pháp bảo đảm bằng quyền sử
ký đất đai tỉnh An Ngày BH ...../..../20..
dụng đất, tài sản gắn liền với
Giang) đất

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
nhiệm
Họ tên
Chữ ký
Phó Giám đốc Chi
Nhân viên Tổ Đăng ký Tổ trưởng Tổ Đăng
Chức vụ nhánh Văn phòng
đất đai và Lưu trữ ký đất đai và Lưu trữ
Đăng ký đất đai
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trang / Phần
Yêu cầu sửa Mô tả nội dung Lần ban hành Ngày ban
liên quan việc
đổi/ bổ sung sửa đổi / Lần sửa đổi hành
sửa đổi

1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục đăng ký biện pháp
bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm tại tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
145

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng


ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh An Giang.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Căn cứ pháp lý: Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
5.1
Tư pháp; Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
16/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tài sản không có tranh
5.2 chấp; không bị kê biên, ngăn chặn để bảo đảm thi hành án; còn trong
thời hạn sử dụng đất.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
Hồ sơ gồm:
X
- Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (01 bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo
01 bản chính hoặc 01
đảm của bên nhận bảo đảm hoặc văn bản xác
bản sao không có
nhận giải chấp của bên nhận bảo đảm trong
chứng thực kèm bản
trường hợp phiếu yêu cầu xóa đăng ký chỉ có
chính để đối chiếu
chữ ký của bên bảo đảm;
a)
- Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường
hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ X
đăng ký có Giấy chứng nhận;
01 bản chính hoặc 01
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu bản sao có chứng thực
cầu đăng ký là người được ủy quyền. hoặc 01 bản sao không
có chứng thực kèm
146

bản chính để đối chiếu


- Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm
trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi
thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây
thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các
01 bản chính hoặc 01
loại giấy tờ đó: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp
bản sao có chứng
đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ
thực
gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh
vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn ;
Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ
chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay
vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn.
Trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm i
khoản 1 Điều 21 của Nghị định số
102/2017/NĐ-CP (cơ quan thi hành án dân sự
X
hoặc Văn phòng thừa phát lại đã kê biên, xử lý
xong tài sản bảo đảm), hồ sơ gồm:
- Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
- Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường
hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ X
đăng ký có Giấy chứng nhận;
01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu
hoặc 01 bản sao không
cầu đăng ký là người được ủy quyền
b) có chứng thực kèm
bản chính để đối chiếu
- Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước
01 bản chính hoặc 01
đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh
bản sao có chứng
thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực
thực
hiện đăng ký biện pháp bảo đảm thì người yêu
cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó.
- Văn bản xác nhận kết quả xử lý tài sản bảo
đảm của cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn
phòng thừa phát lại (01 bản chính hoặc 01 bản
sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có
chứng thực kèm bản chính để đối chiếu).
Trường hợp xóa đăng ký theo quy định tại các 01 bản chính hoặc 01
c)
điểm d, đ và e khoản i Điều 21 của Nghị định số bản sao có chứng
147

102/2017/NĐ-CP thì tùy từng trường hợp cụ thực hoặc 01 bản sao
thể, người yêu cầu đăng ký nộp các loại giấy tờ không có chứng thực
quy định tại điểm a khoản 2 Điều 47 của Nghị kèm bản chính để đối
định số 102/2017/NĐ-CP và một trong các giấy chiếu
tờ sau đây (01 bản chính hoặc 01 bản sao có
chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng
thực kèm bản chính để đối chiếu) để thay thế
cho giấy tờ quy định tại điểm b khoản 2 Điều 47
của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP:
- Văn bản giải chấp; văn bản thanh lý hợp đồng
thế chấp; hợp đồng mua bán tài sản đấu giá
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc
văn bản khác chứng minh việc xử lý xong toàn
bộ tài sản thế chấp;
01 bản chính hoặc 01
- Căn cứ chứng minh việc tài sản bị tiêu hủy, bị
bản sao có chứng thực
tổn thất toàn bộ hoặc quyết định phá dỡ, tịch
hoặc 01 bản sao không
thu tài sản có hiệu lực của cơ quan nhà nước có
có chứng thực kèm
thẩm quyền;
bản chính để đối chiếu
01 bản chính hoặc 01
- Bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của
bản sao có chứng thực
Trọng tài đã có hiệu lực pháp luật về việc hủy
hoặc 01 bản sao không
bỏ biện pháp thế chấp, tuyên bố hợp đồng thế
có chứng thực kèm
chấp vô hiệu.
bản chính để đối chiếu
5.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.5 Thời gian xử lý: 01 ngày (08 giờ làm việc)
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
5.6 - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc
https://dichvucong.gov.vn
Lệ phí: - Trường hợp 01 giấy chứng nhận: 20.000 đồng.
5.7 - Trường hợp nhiều giấy chứng nhận: 20.000 đồng + 5.000
đồng/mỗi giấy (kễ từ giấy thứ 2 trở đi).
5.8 Quy trình xử lý công việc
Biểu mẫu/
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian
Kết quả
- Viết phiếu biên nhận và
Cán bộ tiếp nhận
Bước 1 hẹn trả kết quả. 02 giờ
hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho Chi
148

nhánh Văn phòng Đăng ký


đất đai.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
Phiếu trình
môn về đăng ký biến động,
giải quyết
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ
Chi nhánh Văn công việc
sở dữ liệu địa chính, lưu trữ
Bước 2 hồ sơ địa chính. phòng Đăng ký 04 giờ gửi Ban
đất đai Giám đốc
- Trả kết quả cho Bộ phận
Chi nhánh
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp VPĐKĐĐ
huyện.
Trả kết quả cho tổ chức, cá Cán bộ tiếp nhận
Bước 3 02 giờ
nhân. hồ sơ

6. BIỂU MẪU:
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
Mẫu số
1 Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
04/XĐK

7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT Tài liệu trong hồ sơ
01 bản chính hoặc 01 bản sao các loại giấy tờ sau: Biên bản thanh lý hợp
đồng thế chấp hoặc văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp hoặc văn bản
1 xác nhận giải chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp Phiếu yêu cầu
xóa đăng ký chỉ có chữ ký của người có thẩm quyền, con dấu (nếu có) của
bên thế chấp.
01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao các loại giấy
tờ sau: Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là
người được ủy quyền hoặc văn bản chứng minh tư cách đại diện trong
trường hợp người ký Phiếu yêu cầu là người đại diện của bên thế chấp,
bên nhận thế chấp; Văn bản giải chấp, Văn bản thanh lý hợp đồng, Hợp
đồng mua bán tài sản đấu giá được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc
2 Văn bản khác chứng minh việc xử lý xong tài sản thế chấp; Căn cứ chứng
minh việc tài sản bị tiêu hủy, bị tổn thất toàn bộ, quyết định phá dỡ, tịch
thu tài sản có hiệu lực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Bản án,
quyết định của Tòa án hoặc quyết định của Trọng tài có hiệu lực pháp luật
về việc hủy bỏ biện pháp thế chấp, tuyên bố hợp đồng thế chấp vô hiệu
trong trường hợp xóa đăng ký theo quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1
Điều 21 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP.
01 bản sao Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng
3
ký đất đai và Giấy chứng nhận có chứng nhận xóa đăng ký thế chấp.
149

Mẫu số 04/XĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIẾP NHẬN
--------------- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
………., ngày ... tháng ... năm …... Quyển số …………. Số thứ tự
PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ …………..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ Tư pháp)
Cán bộ tiếp nhận
Kính gửi: …………………………………………. (ký và ghi rõ họ, tên)
………………………………………………………

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ


1. Người yêu cầu xóa □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp □ Người mua
đăng ký: tài sản thi hành
án
□ Người đại diện □ Quản tài viên □ Tổ chức thi
của bên thế chấp, hành án dân sự
bên nhận thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………..… Fax (nếu có): …………………
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN
đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ……………………………………
Số: ………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp ………………………. cấp ngày …….… tháng ……… năm …………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………….;
Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………..
150

……………………………………………………………………………………
……………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………
Cơ quan cấp: …………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm ………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy:
……………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm
……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):
………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai: ……
……………………………………………………………………………………
……………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai:
………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: …………………………
……………………………………………………………………………………
……………
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: …………………..; Số của căn hộ:
……………………;
Tòa nhà …………………….…………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: …………………………… m2
(ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có):
151

Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………..


Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số
(nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …; Tờ bản đồ số
(nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:
…………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
…………....
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)…………………, ký kết ngày ….. tháng …..
năm …….
4. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □
5. Tài liệu kèm theo:
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
6. Phương thức nhận kết □ Nhận trực tiếp
quả đăng ký: □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
………
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là
152

trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC
ĐẠI DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ THẾ CHẤP/QUẢN TÀI
chức) VIÊN/NGƯỜI MUA TÀI SẢN THI
HÀNH ÁN/CƠ QUAN THI HÀNH
ÁN DÂN SỰ/VĂN PHÒNG THỪA
PHÁT LẠI)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ


Văn phòng đăng ký đất đai:
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại
Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm …….
………………, ngày …. tháng …… năm
………….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

You might also like