You are on page 1of 3

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 598/BC-UBND An Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2021

KẾT QUẢ CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH


CHÍNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý III năm 2021
(Từ ngày 15/6/2020 đến ngày 14/9/2021)
Kính gửi: Văn Phòng Chính phủ

Đơn vị tính: TTHC, VB,


I. CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC, CÔNG KHAI TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA TRUNG ƯƠNG

Số Số lượng TTHC đã
lượng Số lượng TTHC đã được công bố được công khai/ Tổng số
Số văn bản không công khai TTHC thuộc
lượng QPPL thẩm quyền
STT Tên cơ quan, đơn vị thực hiện quyết quy Ban hành Bãi bỏ giải quyết của
định định TTHC địa phương
TTHC mới hoặc hoặc thay
công bố TTHC Tổng số quy sửa đổi,
TTHC
sửa đổi, bổ thế tính đến thời
được định bãi bỏ điểm báo cáo
bổ sung sung(Công (Không
công bố mới
khai) công khai)
TỔNG CỘNG 14 1 483 39 138 25 390 36 2002
1 Ban Quản lý Khu kinh tế 1 0 23 23 0 0 23 0 38

2 Sở Công Thương 0 0 0 0 0 0 0 0 129

3 Sở Giáo dục và Đào tạo 1 0 2 2 0 0 2 0 140


2

Số Số lượng TTHC đã
lượng Số lượng TTHC đã được công bố được công khai/ Tổng số
Số văn bản không công khai TTHC thuộc
lượng QPPL thẩm quyền
STT Tên cơ quan, đơn vị thực hiện quyết quy Ban hành Bãi bỏ giải quyết của
định định TTHC địa phương
TTHC mới hoặc hoặc thay
công bố TTHC Tổng số quy sửa đổi,
TTHC
sửa đổi, bổ thế tính đến thời
được định bãi bỏ điểm báo cáo
bổ sung sung(Công (Không
công bố mới
khai) công khai)

4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 2 0 65 2 54 9 56 20 139

5 Sở Khoa học Và Công nghệ 0 0 68 0 0 0 0 0 68


Sở Lao động - Thương binh và
6 3 0 28 3 18 7 21 7 182
Xã hội
7 Sở Ngoại vụ 0 0 0 0 0 0 0 0 7

8 Sở Nội vụ 0 0 0 0 0 0 0 0 136

9 Sở Tài nguyên và Môi trường 0 0 0 0 0 0 0 0 111

10 Sở Thông tin và truyền thông 0 0 0 0 0 0 0 0 44

11 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1 1 10 2 8 0 10 0 157

12 Sở Xây dựng 2 0 46 5 32 9 37 9 67

13 Sở Y tế 0 0 0 0 0 0 0 0 213

14 Thanh tra tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 24

15 Sở Giao thông Vận tải 0 0 0 0 0 0 0 0 141


3

Số Số lượng TTHC đã
lượng Số lượng TTHC đã được công bố được công khai/ Tổng số
Số văn bản không công khai TTHC thuộc
lượng QPPL thẩm quyền
STT Tên cơ quan, đơn vị thực hiện quyết quy Ban hành Bãi bỏ giải quyết của
định định TTHC địa phương
TTHC mới hoặc hoặc thay
công bố TTHC Tổng số quy sửa đổi,
TTHC
sửa đổi, bổ thế tính đến thời
được định bãi bỏ điểm báo cáo
bổ sung sung(Công (Không
công bố mới
khai) công khai)

16 Sở Tài chính 0 0 0 0 0 0 0 0 48
Sở Nông nghiệp và Phát triển
17 2 0 28 2 26 0 28 0 134
Nông thôn
18 Sở Tư pháp 2 0 213 0 0 0 213 0 222

19 Ban dân tộc 0 0 0 0 0 0 0 0 2

Nơi nhận: CHỦ TỊCH


- Như trên;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh An Giang;
- Các Sở, Ban ngành tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- UBND cấp huyện; UBND cấp xã;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh(đăng tải B/C);
- Lưu HCTC, TH. Nguyễn Thanh Bình

You might also like