You are on page 1of 23

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 2245/QĐ-UBND An Giang, ngày 30 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG


Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 12 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
399/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
An Giang
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung;
thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã, cụ thể:
2

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31, 35, 37, 38, 39, 40,
41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 thuộc Mục IX của Phụ
lục I - Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-
UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự 02 thuộc Mục I và thủ tục
hành chính có số thứ tự 01, 05, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19, 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 thuộc Mục II của Danh mục ban hành kèm Quyết
định số 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh An Giang công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất
đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự 154, 156, 157, 158, 161,
162, 163, 164, 166, 168, 169, 172, 176, 179 thuộc Phụ lục 1 - Danh mục các thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của
UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự 07, 08, 09, 10, 11, 12, 15,
16, 17, 18, 19, 24, 25, 28 thuộc Mục XXXII – Lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý
áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự 77 thuộc Phụ lục 1 - Danh
mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày
17/5/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An
Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc Mục XIX– Lĩnh vực đất đai ban
hành kèm theo Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 155, 181 thuộc Phụ lục 1 - Danh
mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày
17/5/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An
Giang.
3

- Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 03, 05 thuộc Mục XXXII – Lĩnh
vực đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung Danh mục thủ tục hành chính mới vào Phụ lục I - Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày
01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: CHỦ TỊCH


- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Sở, ban ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
Nguyễn Thanh Bình
- Lưu VT, TH.
4

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH


Thời hạn Cơ quan Phí, lệ phí
TT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý
giải quyết thực hiện (nếu có)
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế
UBND tỉnh, Sở Tài (1) Luật Đất đai năm 2013;
nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, 25 ngày Không quy
1 nguyên và Môi (2) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp làm việc định
trường ngày 18/12/2020.
để thực hiện dự án đầu tư sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên VBQPPL quy định sửa
TT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Cơ quan thực hiện
đổi, bổ sung
I. CẤP TỈNH
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm (1) Luật Đất đai năm 2013;
định điều kiện giao đất, thuê đất không
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
thông qua hình thức đấu giá quyền sử
ngày 15/5/2014;
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
mục đích sử dụng đất để thực hiện dự Sở Tài nguyên và
1 1.003010.000.00.00.H01 ngày 06/01/2017; Đất đai
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn Môi trường
giáo, người Việt Nam định cư ở nước (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư CP ngày 18/12/2020;
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có (5) Thông tư số 30/2014/TT-
chức năng ngoại giao BTNMT ngày 02/6/2014;
5

(6) Thông tư số 33/2017/TT-


BTNMT ngày 29/9/2017.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
Văn phòng đăng ký
2 1.005398.000.00.00.H01 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
đất đai
CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp ngày 06/01/2017;
Văn phòng đăng ký
3 1.004238.000.00.00.H01 vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở (4) Nghị định số 148/2020/NĐ- Đất đai
đất đai
hữu tài sản gắn liền với đất CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài (1) Luật Đất đai năm 2013;
sản gắn liền với đất do thay đổi thông (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
tin về người được cấp Giấy chứng nhận ngày 15/5/2014;
Văn phòng đăng ký
4 1.004227.000.00.00.H01 (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP Đất đai
đất đai
tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích ngày 06/01/2017;
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về CP ngày 18/12/2020;
6

nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản (5) Thông tư số 24/2014/TT-
gắn liền với đất so với nội dung đã BTNMT ngày 19/5/2014;
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy ngày 06/01/2017;
Văn phòng đăng ký
5 1.004221.000.00.00.H01 chứng nhận lần đầu và đăng ký thay (4) Nghị định số 148/2020/NĐ- Đất đai
đất đai
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế CP ngày 18/12/2020;
thửa đất liền kề (5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/1/2017;
Sở Tài nguyên và
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
Môi trường, Văn
6 1.004203.000.00.00.H01 Tách thửa hoặc hợp thửa đất CP ngày 18/12/2020; Đất đai
phòng đăng ký đất
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
đai
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
7

(1) Luật Đất đai năm 2013;


(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử ngày 06/1/2017;
Sở Tài nguyên và
7 1.004199.000.00.00.H01 dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản (4) Nghị định số 148/2020/NĐ- Đất đai
Môi trường
khác sắn liền với đất CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ- UBND tỉnh hoặc Sở
8 1.004193.000.00.00.H01 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp CP ngày 18/12/2020; Đất đai Tài nguyên và Môi
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC trường
ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận ngày 15/5/2014;
Sở Tài nguyên và
9 1.003003.000.00.00.H01 quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP Đất đai
Môi trường
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020;
8

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC


ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020;
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác Sở Tài nguyên và
10 2.000983.000.00.00.H01 ngày 02/01/2014; Đất đai
gắn liền với đất cho người đã đăng ký Môi trường
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
quyền sử dụng đất lần đầu
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
(1) Luật Đất đai năm 2013;
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài Sở Tài nguyên và
11 1.002255.000.00.00.H01 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Đất đai
sản khác gắn liền với đất lần đầu đối Môi trường
ngày 15/5/2014;
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
9

hữu không đồng thời là người sử dụng (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
đất ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
Đăng ký thay đổi tài sản sắn liền với Sở Tài nguyên và
12 2.000976.000.00.00.H01 ngày 02/01/2014; Đất đai
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Môi trường
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền Sở Tài nguyên và
13 1.002273.000.00.00.H01 (1) Luật Đất đai năm 2013; Đất đai
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài Môi trường
10

sản khác gắn liền với đất cho người (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng ngày 15/5/2014;
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng (3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
trong các dự án phát triển nhà ở ngày 10/9/2015;
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020;
(6) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
ngày 02/01/2014;
(7) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
CP ngày 18/12/2020;
sản khác sắn liền với đất đối với trường Sở Tài nguyên và
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước Môi trường hoặc
14 1.002993.000.00.00.H01 ngày 02/01/2014; Đất đai
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên Văn phòng đăng ký
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng (6) Thông tư số 23/2014/TT-
đất đai
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục BTNMT ngày 19/5/2014;
chuyển quyền theo quy định (7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
11

(1) Luật Đất đai năm 2013;


(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ngày 06/01/2017;
trong các trường hợp chuyển đổi, (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, CP ngày 18/12/2020;
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền (5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
Sở Tài nguyên và
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn ngày 02/01/2014;
Môi trường hoặc
15 2.000889.000.00.00.H01 liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, (6) Thông tư số 23/2014/TT- Đất đai
Văn phòng đăng ký
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất BTNMT ngày 19/5/2014;
đất đai
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ (7) Thông tư số 24/2014/TT-
và chồng; tăng thêm diện tích do nhận BTNMT ngày 19/5/2014;
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho (8) Thông tư số 02/2015/TT-
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng BTMMT ngày 27/01/2015;
nhận (9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền ngày 06/01/2017; UBND tỉnh, Sở Tài
16 1.001991.000.00.00.H01 với đất thuê của Nhà nước theo hình (4) Nghị định số 148/2020/NĐ- Đất đai nguyên và Môi
thức thuê đất trả tiền hàng năm CP ngày 18/12/2020; trường
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
12

(7) Thông tư số 24/2014HT-


BTNMT ngày 19/5/2014.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, ngày 15/5/2014;
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
trong các trường hợp giải quyết tranh ngày 06/01/2017;
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê CP ngày 18/12/2020;
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC UBND tỉnh hoặc Sở
gắn liền với đất để thi hành án; chia, ngày 02/01/2014; Tài nguyên và Môi
17 2.000880.000.00.00.H01 tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa (6) Thông tư số 23/2014/TT- Đất đai trường hoặc Văn
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền BTNMT ngày 19/5/2014; phòng đăng ký đất
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của (7) Thông tư số 24/2014/TT- đai
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm BTNMT ngày 19/5/2014;
người sử dụng đất; đăng ký biến động (8) Thông tư số 02/2015/TT-
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân BTNMT ngày 27/01/2015;
đưa quyền sử dụng đất vào doanh (9) Thông tư số 33/2017/TT-
nghiệp BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
Đăng ký biến động đối với trường hợp (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền ngày 15/5/2014;
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP UBND tỉnh, Sở Tài
18 1.001134.000.00.00.H01 cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất ngày 06/01/2017; Đất đai nguyên và Môi
không thu tiền sử dụng đất sang hình (4) Nghị định số 148/2020/NĐ- trường
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao CP ngày 18/12/2020;
đất có thu tiền sử dụng đất (5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
ngày 02/01/2014;
13

(6) Thông tư số 23/2014/TT-


BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại CP ngày 18/12/2020; UBND tỉnh, Sở Tài
19 1.005194.000.00.00.H01 Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do (5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC Đất đai nguyên và Môi
bị mất ngày 02/01/2014; trường
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Văn phòng đăng ký
20 1.001980.000.00.00.H01 không phải xin phép cơ quan nhà nước ngày 06/01/2017; Đất đai
đất đai
có thẩm quyền (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
ngày 02/01/2014;
14

(6) Thông tư số 23/2014/TT-


BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
Sở Tài nguyên và
CP ngày 18/12/2020;
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị Môi trường, Văn
21 1.001009.000.00.00.H01 (5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC Đất đai
quyền sử dụng đất phòng đăng ký đất
ngày 02/01/2014;
đai
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; UBND tỉnh, Sở Tài
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
22 1.001990.000.00.00.H01 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP Đất đai nguyên và Môi
nghệ cao, khu kinh tế
ngày 06/1/2017; trường
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020;
15

(5) Thông tư số 24/2014/TT-


BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/1/2017;
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ- Chi nhánh Văn
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết
23 1.004206.000.00.00.H01 CP ngày 18/12/2020; Đất đai phòng đăng ký đất
hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
(5) Thông tư số 24/2014/TT- đai
nhu cầu
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/1/2017; UBND tỉnh, Sở Tài
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
24 1.004217.000.00.00.H01 (4) Thông tư số 24/2014/TT- Đất đai nguyên và Môi
cơ sở tôn giáo
BTNMT ngày 19/5/2014; trường
(5) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(6) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
II. CẤP HUYỆN
16

(1) Luật Đất đai năm 2013;


(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
xét giao đất, cho thuê đất không thông ngày 06/01/2017;
Phòng Tài nguyên
1 2.001234.000.00.00.H01 qua hình thức đấu giá quyền sử dụng (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP Đất đai
và Môi trường
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng ngày 18/12/2020;
đồng dân cư (5) Thông tư số 30/2014/TT-
BTNMT ngày 02/6/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC Chi nhánh Văn
2 1.003886.000.00.00.H01 vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở ngày 02/01/2014; Đất đai phòng Đăng ký đất
hữu tài sản gắn liền với đất (5) Thông tư số 23/2014/TT- đai
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài (1) Luật Đất đai năm 2013;
sản gắn liền với đất do thay đổi thông (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
tin về người được cấp Giấy chứng nhận ngày 15/5/2014; Chi nhánh Văn
3 1.003877.000.00.00.H01 (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP Đất đai phòng Đăng ký đất
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa ngày 06/01/2017; đai
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về ngày 02/01/2014;
17

nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản (5) Thông tư số 23/2014/TT-
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng BTNMT ngày 19/5/2014;
ký, cấp Giấy chứng nhận (6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế ngày 06/01/2017;
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC Chi nhánh Văn
4 1.003855.000.00.00.H01 chứng nhận lần đầu và đăng ký thay ngày 02/01/2014; Đất đai phòng Đăng ký đất
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế (5) Thông tư số 23/2014/TT- đai
thửa đất liền kề BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017; Chi nhánh Văn
5 1.003000.000.00.00.H01 Tách thửa hoặc hợp thửa đất (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC Đất đai phòng Đăng ký đất
ngày 02/01/2014; đai
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
18

(7) Thông tư số 09/2021/TT-


BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền (5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
6 1.002335.000.00.00.H01 sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài ngày 02/01/2014; Đất đai UBND cấp huyện
sản khác gắn liền với đất lần đầu (6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài ngày 06/01/2017;
7 1.002291.000.00.00.H01 sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP Đất đai UBND cấp huyện
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu ngày 18/12/2020;
không đồng thời là người sử dụng đất (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
19

(7) Thông tư số 24/2014/TT-


BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất
8 1.002277.000.00.00.H01 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC Đất đai UBND cấp huyện
vào Giấy chứng nhận đã cấp
ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
ngày 10/9/2015;
sản khác gắn liền với đất cho người
9 2.000955.000.00.00.H01 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP Đất đai UBND cấp huyện
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
ngày 06/01/2017;
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014;
20

(7) Thông tư số 23/2014/TT-


BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
ngày 15/5/2014;
sản khác gắn liền với đất đối với trường
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
10 1.003907.000.00.00.H01 ngày 06/01/2017; Đất đai UBND cấp huyện
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng (4) Thông tư số 24/2014/TT-
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục BTNMT ngày 19/5/2014;
chuyển quyền theo quy định (5) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, ngày 15/5/2014;
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
trong các trường hợp giải quyết tranh ngày 06/01/2017;
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, ngày 02/01/2014;
UBND cấp huyện
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn (5) Thông tư số 23/2014/TT-
hoặc Chi nhánh Văn
11 2.000365.000.00.00.H01 liền với đất để thi hành án; thỏa thuận BTNMT ngày 19/5/2014; Đất đai
phòng Đăng ký đất
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng (6) Thông tư số 24/2014/TT-
đai
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia BTNMT ngày 19/5/2014;
đình, của vợ và chồng, của nhóm người (7) Thông tư số 02/2015/TT-
sử dụng đất; đăng ký biến động đối với BTNMT ngày 27/01/2015;
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa (8) Thông tư số 33/2017/TT-
quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
21

(1) Luật Đất đai năm 2013;


(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, ngày 15/5/2014;
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
trong các trường hợp chuyển đổi, ngày 06/01/2017;
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền ngày 02/01/2014;
UBND cấp huyện
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn (5) Thông tư số 23/2014/TT-
hoặc Chi nhánh Văn
12 2.000410.000.00.00.H01 liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, BTNMT ngày 19/5/2014; Đất đai
phòng Đăng ký đất
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (6) Thông tư số 24/2014/TT- đai
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ BTNMT ngày 19/5/2014;
và chồng; tăng thêm diện tích do nhận (7) Thông tư số 02/2015/TT-
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho BTNMT ngày 27/01/2015;
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng (8) Thông tư số 33/2017/TT-
nhận BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021;
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
Đăng ký biến động đối với trường hợp (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền ngày 06/01/2017;
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC
13 1.000755.000.00.00.H01 cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất ngày 02/01/2014; Đất đai UBND cấp huyện
không thu tiền sử dụng đất sang hình (5) Thông tư số 23/2014/TT-
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao BTNMT ngày 19/5/2014;
đất có thu tiền sử dụng đất (6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
22

(1) Luật Đất đai năm 2013;


(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất (4) Thông tư số 02/2014/TT- BTC Chi nhánh Văn
14 1.003595.000.00.00.H01 không phải xin phép cơ quan nhà nước ngày 02/01/2014; Đất đai phòng Đăng ký đất
có thẩm quyền (5) Thông tư số 23/2014/TT- đai
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
III. CẤP XÃ
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-
CP ngày 15/5/2014;
1 1.003554.000.00.00.H01 Hòa giải tranh chấp đất đai (3) Nghị định số 01/2017/NĐ- Đất đai UBND cấp xã
CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ


Tên thủ tục hành chính Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định nội dung Lĩnh Cơ quan
TT Số hồ sơ TTHC
được thay thế thay thế sửa đổi, bổ sung vực thực hiện
Cấp Giấy chứng nhận Cấp Giấy chứng nhận UBND cấp
1 1.002314.000.00.00.H01 (1) Luật Đất đai năm 2013; Đất đai
quyền sử dụng đất, quyền quyền sử dụng đất, quyền huyện
23

sở hữu nhà ở và tài sản khác sở hữu nhà ở và tài sản (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
gắn liền với đất cho người khác gắn liền với đất cho ngày 15/5/2014;
đã đăng ký quyền sử dụng người đã đăng ký quyền (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
đất lần đầu; tăng thêm diện sử dụng đất lần đầu ngày 06/01/2017;
tích do nhận chuyển (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
nhượng, thừa kế, tăng cho ngày 18/12/2020;
quyền sử dụng đất trong (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
trường hợp thửa đất gốc ngày 02/01/2014;
chưa được cấp Giấy chứng (6) Thông tư số 23/2014/TT-
nhận BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Chuyển đổi quyền sử ngày 06/1/2017;
Chuyển đổi quyền sử dụng dụng đất nông nghiệp của (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
UBND cấp
2 1.003572.000.00.00.H01 đất nông nghiệp của hộ gia hộ gia đình, cá nhân để ngày 18/12/2020; Đất đai
huyện
đình, cá nhân thực hiện “dồn điền đổi (5) Thông tư số 24/2014/TT-
thửa” (đồng loạt) BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.

You might also like