You are on page 1of 2

1.

V 겠다: tương lai, (N1)


가겠어요.
가겠습니다.
2. 안 V: phủ định = V 지 않다
가지 않아요. 습니다.
3. V(으)세요. “Hãy, vui lòng, mời”
Có pc 으세요:
밥을 먹으세요.
Không có pc:
세요
가세요.
앉다: ngồi
다이어트: giảm cân
살을 빼다: giảm cân
어서 오세요
여기 앉으세요.
주다: cho
받다: nhận
선물을 받아요.

4. Bất quy tắt ㅂ


Một số V/A kết thúc bằng ㅂ mà tiếp theo sau nó là nguyên âm, thì ㅂ sẽ biến 우
맵다+ 어요 -> 매워요
싱겁다 + 어요 -> 싱거워요
어렵다: kho -> 어려워요.
*돕다:giúp đỡ : 도와요. 도와 주세요.
곱다: đẹp, , 고와요.
아름답다: 아름다워요.
춥다: lạnh
덥다: nóng
5. Bất quy tắt ㄷ
Một số V/A kết thúc bằng ㄷ mà tiếp theo sau nó là nguyên âm, thì ㄷ sẽ biến ㄹ
듣다: nghe – 들어요. 들리다.
걷다: đi bộ - 걸어요. 미치다: điên 미쳤어?
묻다: hỏi 물어요.
Những động từ k thuộc quy tắt này:
닫다: đóng, 받다: nhận, 믿다: tin tưởng, 묻다: chôn

은/는:
1. 이다: ( 주제: chủ đề)
2. So sánh giữa 2 chủ thể “thì”
3. Nhấn mạnh thành phần trong câu
주말에 학교에 안 가요.
주말에는 학교에 안 가요.
식당에는 음식이 맛있어요.

이/가:
1. Người/ vật + Vdi chuyển
미래가 오다.
2. Danh từ + Tính từ
3. +있다/ 없다
4. Danh từ 이/가 +. 아니다

You might also like