Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Thực Hành Quản Trị Mạng Cisco - 926184
Bài Tập Thực Hành Quản Trị Mạng Cisco - 926184
Trang 1
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Lab 4: 3h
- Cấu hình cơ bản cho thiết bị định tuyến Cisco.
- Thực hiện kiểm tra kết nối giữa các thiết bị định tuyến.
- Cơ bản về định tuyến tĩnh.
- Kiểm tra bảng định tuyến.
Lab 5: 3h
- Định tuyến RIP.
- Kiểm tra bảng định tuyến.
Lab 6: 3h
- Định tuyến OSPF.
- Kiểm tra bảng định tuyến.
Lab 7: 3h
- Cấu hình DHCP trên thiết bị Cisco.
- Cấu hình DHCP trên Microsoft.
Lab 8: 3h
- Cấu hình ACL chuẩn để lọc gói tin theo yêu cầu.
- Kiểm tra việc lọc gói tin.
Lab 9: 3h
- Cấu hình NAT tĩnh.
- Kiểm tra cấu hình.
Trang 2
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 3
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG
Bài số : 01
Số giờ : 03giờ
10.1.1.251/24
10.1.1.10/24
Trang 4
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Loading "flash:/c2960-lanbase-mz.122-25.FX.bin"...
#############################################################
############# [OK]
Restricted Rights Legend
Trang 5
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Nh no và
Switch>
3. Chế độ privileged:
Switch>enable
Switch#
Trang 6
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Switch#config terminal
Switch(config)#host DuyTan
DuyTan(config)#
Đặt mật khẩu cho cổng Console (hay mật khẩu cho mode User)
DuyTan(config)#line con 0
DuyTan(config-line)#password cisco
DuyTan(config-line)#login
DuyTan#config terminal
DuyTan(config)#interface vlan 1
DuyTan(config-if)#ip address 10.1.1.251 255.255.255.0
DuyTan(config-if)#no shutdown
DuyTan(config-line)#line vty 0 15
DuyTan(config-line)#password cisco
DuyTan(config-line)#login
Trang 7
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Duytan#show interface
FastEthernet0/1 is down, line protocol is down (disabled)
Hardware is Lance, address is 000a.415c.8301 (bia
000a.415c.8301)
BW 100000 Kbit, DLY 1000 usec,
reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
Encapsulation ARPA, loopback not set
Keepalive set (10 sec)
Half-duplex, 100Mb/s
input flow-control is off, output flow-control is off
ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00
Last input 00:00:08, output 00:00:05, output hang never
Last clearing of "show interface" counters never
Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total
output drops: 0
Queueing strategy: fifo
Output queue :0/40 (size/max)
5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
956 packets input, 193351 bytes, 0 no buffer
Received 956 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles
0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0
abort
0 watchdog, 0 multicast, 0 pause input
0 input packets with dribble condition detected
2357 packets output, 263570 bytes, 0 underruns
--More—
Kiểm tra
DuyTan#show version
Cisco IOS Software, C2960 Software (C2960-LANBASE-M), Version
12.2(25)FX, RELEASE SOFTWARE (fc1)
Copyright (c) 1986-2005 by Cisco Systems, Inc.
Compiled Wed 12-Oct-05 22:05 by pt_team
Trang 8
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 9
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN MẠNG LAB số : 02
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03
LAB 02
VIRTUAL LAN
I.
-
10.1.1.251/24
10.1.1.10/24
B.
.
-
Cách 1:
h cho VLAN database:
DuyTan#Config ter
Trang 10
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan(config)# vlan 2
DuyTan(config)#name ketoan
Cách 2:
base:
DuyTan#vlan database
edge mode.
DuyTan(vlan)# exit
2.
- -
máy trạm
Trang 11
Bài tập thực hành Quản trị mạng
3.
Switch#sh vlan
Trang 12
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 13
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LAB số : 03
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03 giờ
LAB 03
VLAN TRUNKING PROTOCOL
I.
VLAN. - -
trên port F0/24 và cấu hình giao thức VTP để 2 switch đồng bộ thông tin
VLAN với nhau.
II. Nội dung
TRUNK
192.168.1.1
192.168.1.2
Switch(config)#hostname DuyTan1
DuyTan1(config)#int
DuyTan1(config)#interface vlan 1
DuyTan1(config-if)#ip add
Trang 14
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Switch(config)#hostname DuyTan2
DuyTan2(config)#int
DuyTan2(config)#interface vlan 1
DuyTan2(config-if)#ip add
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
2 24
Trang 15
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 16
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2#show vlan
Nhận xét: cả 2 switch đều chỉ có vlan mặc định và VLAN chưa có sự thay đổi.
6. Thay đổi Vlan trên switch DuyTan1
Trang 17
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan1(config)#vlan 2
DuyTan1(config-vlan)#vlan 3
DuyTan1(config-vlan)#vlan 4
DuyTan1(config-vlan)#vlan 5
DuyTan1(config-vlan)#
Tiếp theo, kiểm tra vlan ở trên Switch DuyTan2 ta sẽ thấy sự đồng bộ vlan từ
switch DuyTan2
DuyTan2#show vlan
Trang 18
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 19
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 20
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LAB số : 03
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03 giờ
DuyTan1
.1 DuyTan2 .2 DuyTan3 .3
Trang 21
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/0
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/0, changed state
to up
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.4.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shutdown
DuyTan2(config-if)#clock rate 64000
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/1, changed state
to up
Router(config)#hostname DuyTan3
DuyTan3(config)#interface fastEthernet 0/0
DuyTan3(config-if)#ip address 192.168.5.3 255.255.255.0
Trang 22
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan3(config-if)#no shutdown
DuyTan3(config-if)#exit
DuyTan3(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan3(config-if)#ip address 192.168.4.3 255.255.255.0
DuyTan3(config-if)#no shut
DuyTan3#ping 192.168.4.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.0.3.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
- -
DuyTan2#ping 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan2#ping 192.168.4.3
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan1#ping 192.168.2.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.2, timeout is 2 seconds:
Trang 23
Bài tập thực hành Quản trị mạng
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan3#ping 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.4.2, timeout is 2 seconds:
.....
Success rate is 0 percent (0/5)
DuyTan1#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan3#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
Trang 24
Bài tập thực hành Quản trị mạng
5.
– uter DuyTan3 DuyTan2 và Router A:
DuyTan3(config)#exit
02:06:37: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
Trang 25
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan3#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
Trang 26
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 27
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LAB số : 03
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03 giờ
LAB 05
RIP
I. Mô tả
- Hiểu biết mục đích và ý nghĩa của định tuyến động.
- Định tuyến RIP.
- Kiểm tra bảng định tuyến.
II. Nội dung
192.168.2.0/24 192.168.4.0/24
.1 .2 .2 .3
DuyTan1
.1 DuyTan2 .2 DuyTan3 .3
Trang 28
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/0
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/0, changed state
to up
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.4.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shutdown
DuyTan2(config-if)#clock rate 64000
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/1, changed state
to up
Router(config)#hostname DuyTan3
DuyTan3(config)#interface fastEthernet 0/0
DuyTan3(config-if)#ip address 192.168.5.3 255.255.255.0
DuyTan3(config-if)#no shutdown
Trang 29
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan3(config-if)#exit
DuyTan3(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan3(config-if)#ip address 192.168.4.3 255.255.255.0
DuyTan3(config-if)#no shut
DuyTan3#ping 192.168.4.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.0.3.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
- -
DuyTan2#ping 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan2#ping 192.168.4.3
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan1#ping 192.168.2.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
Trang 30
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan3#ping 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.4.2, timeout is 2 seconds:
.....
Success rate is 0 percent (0/5)
DuyTan1#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan3#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
Trang 31
Bài tập thực hành Quản trị mạng
5. Cấu hình
DuyTan1(config)#router rip
DuyTan1(config–router)#network 192.168.1.0
DuyTan1(config–router)#network 192.168.2.0
DuyTan2(config)#router rip
DuyTan2(config–router)#network 192.168.2.0
DuyTan2(config–router)#network 192.168.3.0
DuyTan2(config–router)#network 192.168.4.0
DuyTan3(config)#router rip
DuyTan2(config–router)#network 192.168.4.0
DuyTan2(config–router)#network 192.168.5.0
DuyTan1#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
Trang 32
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan3#sh ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M -
mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF
inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA
external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2,
E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia
- IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o -
ODR
P - periodic downloaded static route
Trang 33
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan3#ping 192.168.1.10
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.1.10 timeout is 2
seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max =
4/4/4 ms
DuyTan1#ping 192.168.5.10
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.5.10 timeout is 2
seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max =
4/4/4 ms
Ta có thể x
DuyTan1 DuyTan2
DuyTan3#debug ip rip
Trang 34
Bài tập thực hành Quản trị mạng
192.168.1.0 in 2 hops
192.168.2.0 in 1 hops
192.168.3.0 in 1 hops
DuyTan1#undebug all
Trang 35
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LAB số : 03
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03 giờ
LAB 06
Giao thức định tuyến OSPF
I. Mục tiêu
- Hiểu biết ý nghĩa và cách thức hoạt động của giao thức OSPF
- Định tuyến OSPF.
- Kiểm tra bảng định tuyến.
II. Nội dung
192.168.2.0/24 192.168.4.0/24
.1 .2 .2 .3
DuyTan1
.1 DuyTan2 .2 DuyTan3 .3
Trang 36
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/0
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/0, changed state
to up
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.4.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shutdown
DuyTan2(config-if)#clock rate 64000
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/1, changed state
to up
Router(config)#hostname DuyTan3
DuyTan3(config)#interface fastEthernet 0/0
DuyTan3(config-if)#ip address 192.168.5.3 255.255.255.0
DuyTan3(config-if)#no shutdown
Trang 37
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan3(config-if)#exit
DuyTan3(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan3(config-if)#ip address 192.168.4.3 255.255.255.0
DuyTan3(config-if)#no shut
DuyTan3#ping 192.168.4.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.0.3.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
- -
DuyTan2#ping 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan2#ping 192.168.4.3
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan1#ping 192.168.2.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan3#ping 192.168.2.1
Trang 38
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan1#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan3#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
Trang 39
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan1(config)#router ospf 1
DuyTan1(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 ar
DuyTan1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan1(config-router)#
DuyTan2(config)#router ospf 1
DuyTan2(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan2(config-router)#network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan2(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 0
01:48:45: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 192.168.2.1 on Serial0/1/0 from
LOADING to FULL, Loading Done
DuyTan2(config-router)#
01:48:52: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 192.168.5.3 on Serial0/1/1 from
LOADING to FULL, Loading Done
DuyTan3(config)#router ospf 1
DuyTan3(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan3(config-router)#network 192.168.5.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan3(config-router)#
01:50:31: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 192.168.4.2 on Serial0/1/1 from
LOADING to FULL, Loading Done
-
192.168. 192.168.1
192.168.1.254.
- Router ID : Được gửi đi từ các router trong các gói tin hello.Nó có độ dài
Trang 40
Bài tập thực hành Quản trị mạng
32bit.No có giá trị bằng địa chỉ địa chỉ IP lớn nhất được sủ dụng trên router.Nếu trên
router có giao diện loopback được cấu hình thì router ID bằng địa chỉ IP của giao diện
loopback đó.Trong trường hợp có nhiều giao diện loopback thì nó lấy địa chỉ lớn nhất
của giao diện loopback làm router ID.Router ID được sử dụng để phân biệt các router
nằm trong cùng một autonmous system.
- Process ID : là tham số cấu hình khi ta đánh lệnh router ospf prcess-id.
- Area ID: là tham số để group một nhóm các router vào cùng một area.Các
router này cùng chia sẻ hiểu biết về các đường học được trong miền OSPF. Việc chia
thành nhiều area là để tiện việc quản lý đồng thời nó giúp ta giới hạn kích thước của
topology database, giả sử nếu ta có duy nhất một vùng với kích thước lớn thì lúc đó ta
cũng sẽ có một topology database rất lớn tương ứng khiến cho việc xử lý của router
chậm đi.......
Học lại
, ta 3 -hop 192.168.2
S0/1/0
Trang 41
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan3#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
Trang 42
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Trang 43
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LAB số : 03
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03 giờ
Các máy tính trạm ở các mạng 192.168.1.0/24 và mạng 192.168.3.0/24 cần sử dụng
dịch vụ DHCP để cấu hình IP tự động. Trong bài này, DuyTan1 được cấu hình là máy
chủ DHCP phục vụ cho cả hai phân đoạn mạng bằng cách tạo ra hai không gian địa chỉ
(pool) khác nhau. Trên cổng FastEthernet của DuyTan2 cấu hình để chuyển tiếp các
UDP broadcast, bao gồm DHCP request, tới DuyTan1.
II. Nội dung
192.168.2.0/24
.1 .2
DuyTan1
.1 DuyTan2 .2
192.168.1.0/24 192.168.3.0/24
Trang 44
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Router(config)#hostname DuyTan2
DuyTan2(config)#interface fastEthernet 0/0
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/0
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/0, changed state
to up
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.4.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shutdown
DuyTan2(config-if)#clock rate 64000
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/1, changed state
to up
Trang 45
Bài tập thực hành Quản trị mạng
3. DuyTan1 DuyTan2
DuyTan1#ping 192.168.2.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan2#ping 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan1#ping 192.168.3.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.4.2, timeout is 2 seconds:
.....
Success rate is 0 percent (0/5)
DuyTan1#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
Trang 46
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan1(config)#router ospf 1
DuyTan1(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 ar
DuyTan1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan1(config-router)#
DuyTan2(config)#router ospf 1
DuyTan2(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan2(config-router)#network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan2(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 0
01:48:45: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 192.168.2.1 on Serial0/1/0 from
LOADING to FULL, Loading Done
DuyTan2(config-router)#
01:48:52: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 192.168.5.3 on Serial0/1/1 from
LOADING to FULL, Loading Done
Trang 47
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
5. Cấu hình DuyTan1 là DHCP server cho các client ở mạng 192.168.1.0/24
DuyTan1(config)#service dhcp
Tạo ra một DHCP pool cho mạng 192.168.1.0, tên của pool là network-1.0
Giả sử 10 địa chỉ đầu được gán cho các các server và router trong mạng, như vậy
các client được gán từ địa chỉ 192.168.1.11 trở về sau, thực hiện lệnh ip dhcp excluded-
address để loại trừ các địa chỉ này.
Trở vào lại DHCP configuration mode và gán các thông số IP khác như địa chỉ
default gateway address, DNS server, WINS server, và domain name. Các thông
số này sẽ được cấp kèm theo địa chỉ IP.
Trang 48
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan1(dhcp-config)#netbios-name-server 10.0.0.4
DuyTan1(dhcp-config)#domain-name xyz.net
- Kiểm tra trên PC1 với lệnh winipcfg (Win98/WinME) hoặc ipconfig /all xem đã
nhận được đúng địa chỉ IP, subnet mask, default gateway, DNS server, và WINS server.
- Dùng lệnh ipconfig /all đối với Windows XP, Windows 2000.
+ WinXP, Win2000: Start / Run / cmd
+ Win9x: Start / Run / command
Windows IP Configuration
Ethernet adapter Local Area Connection 3:
Windows IP Configuration
Ethernet adapter Local Area Connection 3:
Windows IP Configuration
Host Name . . . . . . . . . . . . : VoNhanVan
Primary Dns Suffix . . . . . . . :
Node Type . . . . . . . . . . . . : Hybrid
IP Routing Enabled. . . . . . . . : No
Trang 49
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Vì PC2 nằm ở phân đoạn mạng khác cũng được cấu hình IP động, do đó ta cần tạo
ra một DHCP pool thứ hai với địa chỉ và gateway tương ứng cho mạng 192.168.3.0/24:
Cấu hình cho DHCP đã hoàn thành, tuy nhiên PC2 dùng UDP broadcast để tìm địa
chỉ IP. DuyTan2 lại chưa được cấu hình để chuyển tiếp các broadcast này. Để DHCP
hoạt động cho phân đoạn mạng của DuyTan2, phải cấu hình cổng giao tiếp FastEthernet
của DuyTan2 chuyển tiếp các UDP broadcast tới DuyTan1.
Lệnh ip helper-address có thể chuyển tiếp nhiều giao thức khác dựa trên UDP như
DNS, BOOTP request. Ta có thể chỉ định chính xác giao thức chuyển tiếp bằng lệnh ip
forward-protocol udp [port]
Tại Host B thực hiện release và renew cấu hình IP. Kiểm tra lại địa chỉ IP bằng
lệnh winipcfg hay ipconfig /all
Trang 50
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Windows IP Configuration
Ethernet adapter Local Area Connection:
Windows IP Configuration
Ethernet adapter Local Area Connection:
Connection-specific DNS Suffix . : xyz.net
IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.3.2
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.3.1
Windows IP Configuration
Host Name . . . . . . . . . . . . : VoNhanVan
Primary Dns Suffix . . . . . . . :
Node Type . . . . . . . . . . . . : Hybrid
IP Routing Enabled. . . . . . . . : No
WINS Proxy Enabled. . . . . . . . : No
Trang 51
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Chú ý, lúc này địa chỉ IP của PC2 là 192.168.3.2 do địa chỉ đầu tiên 192.168.3.1 đã
được đặt ở câu lệnh default-router và đã được gán là địa chỉ cổng giao tiếp FastEthernet
của DuyTan2. DHCP server đã thực hiện ping địa chỉ đầu tiên 192.168.3.1 để biết được
nó có tồn tại hay không.
Để xem địa chỉ IP nào đã cấp tương ứng với địa chỉ MAC, thực hiện lệnh
DuyTan1 biết cách gán địa chỉ cho PC2 từ pool network-3.0 mà không phải từ pool
network-1.0 bởi vì DHCP request của PC2 được chuyển tiếp dùng lệnh ip helper-
address và yêu cầu này bắt nguồn từ cổng giao tiếp FastEthernet của DuyTan2 có địa
chỉ 192.168.3.1; địa chỉ này nằm trong pool network-3.0, DHCP server sẽ đáp ứng với
địa chỉ từ pool này.
Trang 52
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LAB số : 03
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03 giờ
LAB 08
DuyTan2
(192.168.3.10 –list trên DuyTan2 –
– FastEthernet.
Trang 53
Bài tập thực hành Quản trị mạng
192.168.2.0/24
.1 .2
DuyTan1
.1 DuyTan2 .2
PC1 PC2
.10 .10
192.168.1.0/24 192.168.3.0/24
Router(config)#hostname DuyTan2
DuyTan2(config)#interface fastEthernet 0/0
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
Trang 54
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/0
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/0, changed state
to up
DuyTan2(config-if)#exit
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/1
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.4.2 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shutdown
DuyTan2(config-if)#clock rate 64000
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/1, changed state
to up
3. DuyTan1 DuyTan2
DuyTan1#ping 192.168.2.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.2, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan2#ping 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.2.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/3/4 ms
DuyTan1#ping 192.168.3.2
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.4.2, timeout is 2 seconds:
.....
Success rate is 0 percent (0/5)
Trang 55
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan1#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
4.
DuyTan1(config)#router ospf 1
DuyTan1(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 ar
DuyTan1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan1(config-router)#
DuyTan2(config)#router ospf 1
DuyTan2(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan2(config-router)#network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 0
DuyTan2(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 0
Trang 56
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan2(config-router)#
01:48:52: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 192.168.5.3 on Serial0/1/1 from
LOADING to FULL, Loading Done
DuyTan2#show ip route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
5. Cấu hình ACL chuẩn : cấm PC1 nằm trong dãy địa chỉ 192.168.1.0 - 192.168.1.15
ping tới PC2.
Trang 57
Bài tập thực hành Quản trị mạng
- -
Kiểm tra:
Đặt địa chỉ IP cho PC1 là 192.168.1.10, default gateway là 192.168.1.1 và kiểm
tra ping tới PC2
PC>ping 192.168.3.10
R2#debug ip packet
IP packet debugging is on
R2#
IP: s=s=192.168.1.10 (Serial0/1/0), d=192.168.3.10
(FastEthernet0/0), len 100,
access denied
IP: s=192.168.2.2 (local), d=192.168.1.10 (Serial0/1/0), len
56, sending <-
Đặt lại địa chỉ IP cho PC1 là 192.168.1.16, default gateway là 192.168.1.1 và kiểm tra
ping lại
Trang 58
Bài tập thực hành Quản trị mạng
PC>ping 192.168.3.10
Trang 59
Bài tập thực hành Quản trị mạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LAB số : 03
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG Số giờ : 03 giờ
LAB 09
NAT OVERLOAD
I. Mô tả
- Cấu hình địa chỉ IP như hình vẽ.
- Giả sử DuyTan2 là nhà cung cấp dịch vụ và PC2 là một địa chỉ ngoài Internet.
- DuyTan1 thực hiện NAT overload sao cho chỉ những máy có địa chỉ từ
192.168.1.0 - 192.168.1.63 là có thể đi ra được Internet.
II. Nội dung
200.0.0.0/24
.1 .2
DuyTan1
.1 DuyTan2 .2
PC1 PC2
.10 .10
192.168.1.0/24 203.0.0.0/24
Router(config)#hostname DuyTan1
DuyTan1(config)#int fa0/0
DuyTan1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
DuyTan1(config-if)#no shut
Trang 60
Bài tập thực hành Quản trị mạng
DuyTan1(config-if)#exit
DuyTan1(config)#interface fastEthernet 0/1
DuyTan1(config-if)#ip address 200.0.0.1 255.255.255.0
DuyTan1(config-if)#no shut
Router(config)#hostname DuyTan2
DuyTan2(config)#interface fastEthernet 0/0
DuyTan2(config-if)#ip address 203.0.0.1 255.255.255.0
DuyTan2(config-if)#no shut
3. Kiểm tra ping từ DuyTan1 và PC1 tới địa chỉ 203.0.0.1 (địa chỉ giả lập là ngoài
internet)
DuyTan1#ping 203.0.0.1
Trang 61
Bài tập thực hành Quản trị mạng
PC>ping 203.0.0.1
Tạo ACL cho phép những địa chỉ IP từ 192.168.1.0 tới 192.168.1.63 được NAT
DuyTan1(config)#access-list 1 permit 192.168.1.0 0.0.0.63
Áp lên cổng:
5.
Đặt địa chỉ IP cho PC là 192.168.1.10, default gateway là 192.168.1.1 và thực hiện
ping tới địa chỉ 203.0.0.1
PC>ping 203.0.0.1
Trang 62
Bài tập thực hành Quản trị mạng
Thực hiện debug trên router DuyTan1 để xem quá trình chuyển đổi địa chỉ IP
DuyTan1#debug ip nat
IP NAT debugging is on
DuyTan1#
NAT: s=192.168.1.10->200.0.0.1, d=203.0.0.1 [9]
DuyTan1
Trang 63
Bài tập thực hành Quản trị mạng
debug ip nat :
Trang 64