You are on page 1of 9

x2

P=
+ x cos x + cos 2 x
Câu 1. (HSG tỉnh Hà Tĩnh 2008 – 2009) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8 .
Câu 2. (HSG tỉnh Hà Tĩnh 2008 – 2009) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n  2 ta luôn có
1. Cn1 + 2. Cn2 + L + n. Cnn < 2 n-1.n3 k
trong đó Cn là số tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần
tử.
Câu 3. (HSG tỉnh Nghệ An 2015 – 2016) Cho ba số thực dương thay đổi a, b, c thỏa mãn:
a 2 + b 2 + c 2 �(a + b + c ) ab + bc + ca . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = a (a - 2b + 2) + b(b - 2c + 2) + c(c - 2a + 2) + .
abc
(HSG tỉnh Nam Định) Cho phương trình x - 3 x + 1 = 0 . Chứng minh rằng phương trình có 3
3 2
Câu 4.
x1 , x2 , x3 x1 < x2 < x3 , x1 < x2
nghiệm phân biệt Giả sử chứng minh rằng: và
( 2 - x1 ) ( 2 + x2 ) ( 2 + x3 ) > 27 .
(HSG tỉnh Vĩnh Phúc 2012 – 2013) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b �a + b .
3 5 2 2
Câu 5.
a2 + b2 + 2
2b � 2
Chứng minh a + b2 .
Câu 6. (THPT Dương Xá 2008 – 2009) Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn điều kiện:
a b c d 1
+ + + =1 abcd �
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d . Chứng minh rằng: 81 .
Hướng dẫn giải
1 b c d
= + +
Từ giả thiết suy ra 1 + a 1 + b 1 + c 1 + d
b c d
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm 1 + b ; 1 + c ; 1 + d ta có
1 b c d bcd
= + + �3 3
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d (1 + b)(1 + c)(1 + d )
Tương tự có
1 acd
�3 3
1+ b (1 + a)(1 + c)(1 + d )
1 abd
�3 3
1+ c (1 + a)(1 + b)(1 + d )
1 abc
�3 3
1+ d (1 + a )(1 + b)(1 + c)
Nhân vế với vế có
1 abcd 1
�81 abcd �
(1 + a)(1 + b)(1 + c)(1 + d ) (1 + a)(1 + b)(1 + c)(1 + d ) � 81
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi a = b = c = d .
3
a+b+c �
Câu 7. (HSG tỉnh Trà Vinh 2015) Cho a, b, c > 0 , 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
S = a +b+c + + +
a b c
1 1 1 1
+ + �2 xyz �
Câu 8. (HSG tỉnh Trà Vinh 2015) Cho x, y, z > 0 và 1 + x 1 + y 1 + z . Chứng minh: 8.
Câu 9. (Đề xuất thi HSG khu vực duyên hải 2015 – Hà Nội) Cho x, y, z dương thỏa mãn
x2 y y 2 z z 2 x
+ + �2 xyz
xy + yz + zx + 2 xyz = 1 . Chứng minh: x + 1 y + 1 z + 1 .
Hướng dẫn giải
( xy + yz + zx )
2
x2 y2 y2 z2 z 2 x2
VT = + + � ( 1)
Xét xy + y yz + z xz + x xy + yz + zx + x + y + z

Ta có xy + yz + zx �3 x y z
3 2 2 2

3 4t 3 3
( 1 -=�۳
t)
2
xy + yz + zx �
4 x2 y 2 z 2 t
Đặt t = xy + yz + zx , từ giả thiết có: 4 hay 27 4
1 1
2 xyz = 1 – ( xy + yz + zx ) � xyz �
Thay vào giả thiết được: 4 hay 8.
Do đó, xy + yz + zx �6 xyz
( xy + yz + zx ) �6 xyz ( xy + yz + zx ) ( 2)
2

Suy ra:
( xy + yz + zx ) �3 ( xy. yz + yz.zx + zx.xy ) � 2 ( xy + yz + zx ) �6 xyz ( x + y + z ) ( 3)
2 2

Mặt khác:

Cộng vế
( 2) và
( 3) có:
3 ( xy + yz + zx ) �6 xyz ( xy + yz + zx + x + y + z )
2
( 4)

Kết hợp
( 1) và
( 4)
ta có đpcm.
1
x= y=z=
Dấu “=” xảy ra khi 2.
Câu 10. (Đề xuất thi HSG khu vực duyên hải 2015 – Hưng Yên) Cho a, b, c �0 . Chứng minh rằng
2abc + ( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) � 2 ( a + b + c ) - 2 2
2 2 2

.
Hướng dẫn giải
Trong ba số a - 1; b - 1; c - 1 luôn tồn tại hai số có tích không âm (nguyên lý Dirchlet). Không mất

tính tổng quát, giả sử


( b - 1) ( c - 1) �0 .
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có
1
( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) �( a - 1) + ( b + c - 2 ) � 2 ( a - 1) ( 2 - b - c )
2 2 2 2 2

2 .
1 �
( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) � �abc + 2 + ( a - 1) ( 2 - b - c )
2 2 2
abc + 2 +
2 � �
Do đó
abc + 2 + ( a - 1) ( 2 - b - c ) = a + b + c + a ( b - 1) ( c - 1) �a + b + c

1 �
( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) �
2 2 2
abc + 2 + �a + b + c
2 � �
Suy ra chính là (1).
1
a = 0, b = c = 1 +
Dấu “=” khi và chỉ khi a = b = c = 1 hoặc 2 và các hoán vị.

Câu 11. (Đề xuất thi HSG khu vực duyên hải 2015 – Phú Thọ) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn
abc = 1 . Chứng minh bất đẳng thức
ab bc ca 9
a 3 + b3 + c3 + + 2 2+ 2 �
a +b b +c c +a
2 2 2
2.
Hướng dẫn giải
Ta có
0 �( a - b ) = a 4 - 4a3b + 6a 2b 2 - 4ab3 + b 4 � a 4 + b 4 + 2a 2b 2 �4ab ( a 2 - ab + b 2 ) �
4

a 2 - ab + b 2 a2 + b2 ab 1 �a b�
�+( �
a b )-+
2
�( �
+ +4-ab2 2
+a ab b 2 2
) 1 � �
a 2 + b2 4ab a + b2
2
4 �b a�
bc 1 �b c � ca 1 �c a �
1- � � + � 1- 2 � �+ �
Tương tự có b +c
2 2
4 �c b �; c +a 2
4 �a c �.
Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schur cùng giả thiết abc = 1
ta được
� ab bc ca � 1 �b + c c + a a + b � bc ( b + c ) + ca ( c + a ) + ab ( a + b )
3-�2 + 2 2+ 2 2 �
� � + + �= �
�a + b b + c c + a � 4 � a
2
b c � 4abc
1 1
� ( a 3 + b3 + c 3 + 3abc ) = ( a 3 + b 3 + c 3 + 3)
4 4
� ab bc ca �
a 3 + b3 + c 3 + 4 � 2 + 2 2+ 2 2 �
�9 ( 1)
Hay �a + b 2
b + c c + a �

3 ( a3 + b3 + c3 ) �3.3 3 ( abc ) = 9 ( 2 )
3

Mặt khác
�3 3 3 ab bc ca �
4� a +b +c + 2 + 2 2+ 2 �18
Từ
( 1)

( 2)
suy ra � a + b b + c c + a2 �
2

ab bc ca 9
a 3 + b3 + c3 + 2 + 2 + 2 �
Do vậy a +b b +c
2 2
c +a 2
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
Câu 12. (Đề xuất thi HSG khu vực duyên hải 2015 – Thái Nguyên) Cho x, y, z �0, x + y + z = 1 . Chứng
4 ( x 3 + y 3 + z 3 ) + 15 xyz �1
minh rằng .
Hướng dẫn giải

Ta có
( )
4 ( x 3 + y 3 + z 3 ) + 15 xyz - 1 = 4 ( x + y ) - 3xy ( x + y ) + 4 z 3 + 15 xyz - 1
3

( )
= 4 ( 1 - z ) - 3xy ( 1 - z ) + z 3 + 15 xyz - 1 = 4 ( 1 - z ) + 12 xy ( z - 1) + 4 z 3 + 15 xyz - 1
3 3
� f ( xy ) = xy ( 27 z - 12 ) + 4 z 3 + 4 ( 1 - z ) - 1
3

(�
1- z ) � �( 1 - z ) 2 �

2
� �
0 ޳ xy� f ( xy ) min �f ( 0 ) , f � �

4 � � 4 � �
Do � � �

�( 1 - z ) 2 � 2�19 �
f ( 0 ) = 3 ( 2 z - 1) + 1 > 0, f � �= ( 1 - z ) � - z ��0
2

� 4 � �4 �
Trong đó � � .
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Câu 13. (Đề xuất thi HSG Trại hè Hùng Vương – Sơn La)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
xy + 1 yz + 1 zx + 1
+ + �3
x + y + z + ( x + y + z ) �4 . Chứng minh rằng ( x + y ) ( y + z ) ( z + x) 2
2 2 2 2 2 2
.
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có: 2 �x + y + z + xy + yz + zx . Khi đó:
2 2 2

� xy + 1 � 2 xy + x 2 + y 2 + z 2 + xy + yz + zx
2� 2 �

�( x + y ) � ( x + y)2
( x + y ) 2 + ( z + x)( y + x) ( z + x)( z + y )
= = 1+
( x + y) 2
( x + y )2

� xy + 1 � ( z + x)( z + y )
2� ��1 +
�( x + y ) ( x + y )2
2
Hay ta được : � (1)
� yz + 1 � ( x + y )( x + z )
2� 2 �
�1 +
Tương tự ta có: �( y + z ) � ( y + z )2 (2)
� zx + 1 � ( y + z )( y + x)
2� 2 �
�1 +
�( z + x) � ( z + x)2
(3)
Cộng tương ứng ba bất đẳng thức (1), (2), (3) và áp dụng bất đẳng thức
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
� xy + 1 yz + 1 zx + 1 � ( z + x)( z + y ) ( x + y )( x + z ) ( y + z )( y + x)
2� + + 2 �
�3 + + +
�( x + y ) ( y + z ) ( z + x) � ( x + y )2 ( y + z)2 ( z + x) 2
2 2

( z + x )( z + y ) ( x + y )( x + z ) ( y + z )( y + x)
�3 + 3 3 . . = 3+3 = 6
( x + y )2 ( y + z )2 ( z + x )2
xy + 1 yz + 1 zx + 1
+ + �3
Khi đó: ( x + y ) 2
( y + z ) 2
( z + x ) 2
.
1
x= y=z=
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3.
Câu 14. (Đề xuất thi HSG khu vực duyên hải – Vĩnh Phúc) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn
2 10
�a 2b + b 2c + c 2 a �
a + b + c = 2 và ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng 3 9 .
Hướng dẫn giải
Đặt x = a b + b c + c a; y = ab + bc + ca ; z = abc
2 2 2 2 2 2

Khi đó x + y = ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a ) = ab(2 - c) + bc (2 - a) + ca (2 - b) = 2 - 3 z


xy = a 3b3 + b3c 3 + c3a 3 + abc (a 3 + b3 + c 3 ) + 3a 2b 2c 2 = 9 z 2 - 4 z + 1 .

Do đó x,y là nghiệm của phương trình: t - (2 - 3 z )t + 9 z - 4 z + 1 = 0 (*)


2 2

4
D=---+�ۣ
(2 3 z )�
2
4(9 z 2 4 z 1) 0 0 z
Ta có 27
2 - 3 z � -27 z 2 + 4 z
x, y =
Khi đó 2 .
2 - 3 z - -27 z 2 + 4 z 2

Vậy bài toán quy về việc chứng minh 2 3 (1)
2 - 3 z + -27 z 2 + 4 z 10

và 2 9 (2)

Thậy vậy (1) � 3 -27 z + 4 z �2 - 9 z � 81z - 18 z + 1 �0 � (9 z - 1) �0 (đúng)


2 2 2

Và (2) � 9 -27 z + 4 z �27 z + 2 � 2916 z - 216 z + 4 �0 � (54 z - 2) �0 (đúng)


2 2 2

Vậy bài toán được chứng minh.


Câu 15. (Đề xuất thi HSG trại hè Hùng Vương – Hà Giang) Cho ba số thực không âm x, y, z . Tìm giá trị
4 4 5
P= - -
x2 + y 2 + z 2 + 4 ( x + y ) ( x + 2 z )( y + 2 z ) ( y + z ) ( y + 2 x)( z + 2 x)
lớn nhất của biểu thức .
Hướng dẫn giải
Với mọi số thực không âm x, y, z Ta có:
x + y + 4z x + y + 4z
(x + 2z)(y + 2z) � � (x + y) (x + 2z)(y + 2z) �(x + y)
2 2
x + y + 4z x2 + y2 + 2xy + 4yz + 4zx
(x + y) = �2(x2 + y2 + z2)(1)
Mặt khác ta có: 2 2
2xy �x2 + y2; 4yz �2(y2 + z2); 4zx �2(z2 + x2)
(Vì
y + z + 4x
(y + z) (y + 2x)(z + 2x) �(y + z) �2(x2 + y2 + z2)
Tương tự ta có 2 (2)
4 4 5
P � - -
x + y + z + 4 2(x + y + z ) 2(x + y + z )
2 2 2 2 2 2 2 2 2

Từ (1) và (2) ta suy ra


4 9
P � -
x2 + y2 + z2 + 4 2(x2 + y2 + z2) t = x2 + y2 + z2 + 4 , t > 2
.Đặt
Hay
4 9 4 9
P� - 2 f (t ) = - 2 ,t>2
t 2(t - 4) . Xét hàm số t 2(t - 4)
Khi đó
4 9t (4 - t)(4t 3 + 7t 2 - 4t - 16)
f '(t) = - 2 + 2 = ; f '(t) = 0 � t = 4
t (t - 4)2 t2(t2 - 4)2

(do t > 2 nên 4t + 7t - 4t - 16 = 4(t - 4) + t(7t - 4) > 0 ) .


3 2 3

5
MaxP =
Lập bảng biến thiên của hàm số f(t). Dựa vào bảng biến thiên ta có 8 khi
x= y= z=2 5.

Câu 16. (Đề xuất thi HSG trại hè Hùng Vương – Lai Châu) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1 .
x4 y 4 y4 z4 z 4 x4
P= + +
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x5 + y 5 + x 4 y 4 y 5 + z 5 + y 4 z 4 z 5 + x 5 + z 4 x 4
Hướng dẫn giải
ab ab 1
�3 2 �2
Ta có a + b + ab a b + a b + ab a b + ab + 1
5 5 2 3 2

1 1 c
= 2 = =
a b + ab + abc ab ( a + b + c ) a + b + c
2

bc a ca b
� ; 5 �
Tương tự ta có: b + c + bc a + b + c c + a + ca a + b + c
5 5 5

Suy ra P �1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1


Vậy MaxP = 1 .
Câu 17. (HSG tỉnh Vĩnh Long 2016 – 2017) Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác và p là nửa chu vi. Chứng
minh
1 1 1 18
+ + �
p -a p -b p -c a+b+c .
Hướng dẫn giải
1 1 4 4 4
+ � = =
Ta có: p - a p - b 2 p - ( a + b) a + b + c - a - b c (1)
1 1 4 1 1 4
+ � + �
Tương tự ta có : p - a p - c b (2); p - b p - c a (3).
�1 1 1 � �1 1 1 �
2� + + ��4 � + + �
Cộng (1), (2) và (3)  �p - a p - b p - c � �a b c � .
1 1 1 �1 1 1 �
+ + �2 � + + �
� p -a p -b p -c �a b c �
�1 1 1 � �1 1 1 � 9
� + + ��9 � + + ��
Mặt khác: (a + b + c) �a b c � � �a b c � a + b + c
1 1 1 �1 1 1 � 18
+ + �2 � + + ��
� p -a p -b p -c �a b c � a + b + c .
Câu 18. (HSG tỉnh Vĩnh Long 2016 – 2017) Giả sử x, y , z là những số thực lớn hơn 2 . Cho biểu thức
x y z
P= + +
y+ z-4 z+ x-4 x + y - 4 . Tìm giá trị của x, y, z để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất
và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Hướng dẫn giải
Theo BĐT Cauchy cho hai số dương:
4+ y+ z -4 y+ z y+z x 4x
4. y ޳ z �-+4 �=�-+ y z 4
2 2 4 y+ z -4 y+ z
y 4y z 4z
� ; �
Tương tự ta có: z+ x-4 z+ x x+ y-4 x+ y
�x y z �
P �4 � + + �
Từ đó suy ra �y + z z + x x + y �
x y z 3
+ + � , "x, y, z > 0
Mặt khác ta chứng minh được BĐT: y + z z + x x + y 2
3
P �4. = 6
Do đó 2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 4
Vậy min P = 6 � x = y = z = 4 .
3
a+b+c =
Câu 19. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 4 . Chứng minh rằng
3
a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a �3 . Đẳng thức xảy ra khi nào?

Câu 20. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng
1 + x3 + y 3 1 + y3 + z 3 1 + z 3 + x3
+ + �3 3
xy yz zx . Đẳng thức xảy ra khi nào?
1
sin 2 x + sin 2 y =
2 . Tìm GTLN, GTNN của S = tan x + tan y .
2 2
Câu 21. Biết rằng
Câu 22. Gọi x, y, z là khoảng cách từ một điểm M bất kì nằm trong tam giác ABC có ba góc nhọn đến

a 2 + b2 + c 2
x+ y+ z�
các cạnh BC , CA, AB . Chứng minh rằng 2R , a, b, c là độ dài các
cạnh của tma giác, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Dấu bằng xảy ra khi nào?
Câu 23. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , ta đều có:
1 1 1 1 �1 1 1 �
+ + ��+ + �
5a 2 + 2ab + 2b 2 5b 2 + 2bc + 2c 2 5c 2 + 2ca + 2a 2 3 �a b c �.

Câu 24. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 4 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
2 2 2

p
x �(0; )
T = a + b 2 sin x + c sin 2 x , trong đó 2 .
x � -p p �
y = f ( x) = + sin 2 x x �� ; �
Câu 25. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2 với �2 2 �.
n n
� 1 � � 1 �
y = f ( x) = �1 + 2 �+ � 1+ 2 �
Câu 26. Tìm GTLN, GTNN của hàm số � sin x � � cos x �với n là số tự nhiên.
3
[ 0; 1] x+ y+z =
Câu 27. Cho các số x , y , z thay dổi trên và thỏa mãn điều kiện 2 . Tìm GTLN, GTNN

của biểu thức P = x + y + z .


2 2 2

Câu 28. Cho x, y, z là những số dương. Chứng minh rằng


x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + zx + x 2 �3 xy + yz + zx
.
Câu 29. Giả sử x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất
x y z
P= + +
của biểu thức x +1 y +1 z +1 .
1 1 �p�
y= + , x �� 0; �
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sin x cos x � 2 �.
2x 4x
y = sin + cos +1
Câu 31. Tìm GTNN, GTLN của hàm số 1+ x 2
1 + x2 .
2 cos 2 x + cos x + 1
y=
cos x + 1
Câu 32. Tìm GTNN, GTLN của hàm số .
Câu 33. Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 3 thì
3(a 2 + b2 + c 2 ) + 4abc �13 .
a 3 + b3 + c 3 a 2 + b 2 b 2 + c 2 c 2 + a 2 9
+ 2 + + �
Câu 34. Chứng minh rằng 2abc c + ab a 2 + bc b 2 + ca 2 , trong đó a, b, c là các số thực
dương.
� 1 1� � 1 1� � 1 1�
P=� 3+ + � �3+ + � �3+ + �
Câu 35. Tìm GTNN của biểu thức � a b �
� b c �� c a �, trong đó a, b, c là các số thực

3
a+b+c �
dương thỏa mãn điều kiện 2.

Câu 36. Tìm GTNN, GTLN của hàm số


y = 2 x 2 - 3 x + 2 + 3 x 2 + 10 x + 3
trên
[ -4; 3] .
P = x - 2005 + 13 x + 3 y + 2006 + x - 2007
Câu 37. Tìm GTNN của biểu thức .
Câu 38. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta luôn có
a b c
+ + �1
a + (a + b)(a + c) b + (b + c)(b + a ) c + (c + a )(c + b) .
a2 b2 c2
T= + +
Câu 39. Tìm GTNN của biểu thức a 2 + (b + c) 2 b 2 + (c + a) 2 c 2 + ( a + b) 2 trong đó a, b, c là các số

thực dương khác 0 .


F ( x ) = cos ( 2006 x ) + k cos ( x + a )
Câu 40. Gọi M và m là GTNN, GTLN của hàm số trong đó k , a là
các tham số thực. Chứng minh rằng M + m �2 .
2 2

Câu 41. Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c với diện tích S . Gọi ma , mb , mc lần lượt là độ dài
a 2 m2 + b2 m2 + c 2 m2
S � a 2 b2 2 c
các đường trung tuyến xuất phát từ A, B, C . Chứng minh rằng 3(a + b + c ) . Đẳng
thức xảy ra khi nào?

You might also like