You are on page 1of 7

Cho ba số thực dương thay đổi a, b, c thỏa mãn: a + b + c �(a + b + c) ab + bc + ca .

Tìm giá
2 2 2
Câu 1:
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = a (a - 2b + 2) + b(b - 2c + 2) + c(c - 2a + 2) + .
abc
Câu 2: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n �2 ta luôn có:
1. Cn1 + 2. Cn2 + L + n. Cnn < 2n -1.n3 k
trong đó Cn là số tổ hợp chập k của một tập hợp có n
phần tử.
x
Cho phương trình x - 3 x + 1 = 0 . Chứng minh rằng phương trình có ba nghiệm phân biệt 1 ,
3 2
Câu 3:
x2 x3
, . Giả sử 1
x < x2 < x3
chứng minh rằng 1
x < x2

( 2 - x1 ) ( 2 + x2 ) ( 2 + x3 ) > 27 .
a2 + b2 + 2
2b � 2
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b �a + b .Chứng minh a + b2
3 5 2 2
Câu 4:
a b c d
+ + + =1
Câu 5: Cho 4 số không âm a , b , c , d thỏa mãn điều kiện: 1 + a 1 + b 1 + c 1 + d . Chứng
1
abcd �
minh rằng: 81 .
Lời giải
Từ giả thiết suy ra
1 b c d
= + +
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d
b c d
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm 1 + b ; 1 + c ; 1 + d ta có
1 b c d bcd
= + + �3 3
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d (1 + b)(1 + c)(1 + d )
Tương tự có
1 acd
�3 3
1+ b (1 + a )(1 + c )(1 + d )
1 abd
�3 3
1+ c (1 + a )(1 + b)(1 + d )
1 abc
�3 3
1+ d (1 + a)(1 + b)(1 + c)
Nhân vế với vế có
1 abcd
�81
(1 + a )(1 + b)(1 + c)(1 + d ) (1 + a)(1 + b)(1 + c)(1 + d )
1
abcd �
� 81
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d .
3
a+b+c �
Câu 6: Cho a , b , c > 0 , 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
S = a+b+c+ + +
a b c.
1 1 1 1
+ + �2 xyz �
Câu 7: Cho x, y, z > 0 và 1 + x 1 + y 1 + z . Chứng minh: 8.
Câu 8: Cho x , y , z dương thỏa mãn xy + yz + zx + 2 xyz = 1 . Chứng minh:
x2 y y 2 z z 2 x
+ + �2 xyz
x +1 y +1 z +1 .
Lời giải
( xy + yz + zx )
2 2 2 2 2 2 2
x y y z z x
VT = + + � ( 1)
Xét xy + y yz + z xz + x xy + yz + zx + x + y + z

Liên quan tới xy + yz + zx , từ giả thiết, ta xét: xy + yz + zx �3 x y z .


3 2 2 2

4t 3 3 3
( 1 - t ) = 4 x2 y 2 z 2 � ۳ t
2
xy + yz + zx �
Đặt t = xy + yz + zx , từ giả thiết có: 27 4 hay 4
1 1
2 xyz = 1 - ( xy + yz + zx ) � xyz �
Thay vào giả thiết được: 4 hay 8
Do đó, xy + yz + zx �6 xyz
( xy + yz + zx ) �6 xyz ( xy + yz + zx ) ( 2)
2

Suy ra:
( xy + yz + zx ) �3 ( xy. yz + yz.zx + zx.xy ) � 2 ( xy + yz + zx ) �6 xyz ( x + y + z ) ( 3)
2 2

Mặt khác:

Cộng vế
( 2 ) và ( 3) có:
3 ( xy + yz + zx ) �6 xyz ( xy + yz + zx + x + y + z )
2
( 4)
Kết hợp
( 1) và ( 4 ) ta có đpcm.
1
x=y=z=
Dấu “ =” xảy ra khi 2.
Câu 9: Cho a , b , c là 3 cạnh của tam giác và p là nửa chu vi. Chứng minh
1 1 1 18
+ + �
p -a p -b p-c a +b+c .
Lời giải
1 1 4 4 4
+ � = = ( 1)
Ta có: p - a p - b 2 p - ( a + b) a + b + c - a - b c
1 1 4 1 1 4
+ � ( 2) + � ( 3)
Tương tự ta có : p - a p - c b ; p - b p - c a .
�1 1 1 � �1 1 1 �
� 2� + + ��4 � + + �
Cộng (1), (2) và (3) �p - a p - b p - c � �a b c �
1 1 1 �1 1 1 �
� + + �2 � + + �
p -a p -b p -c �a b c �
1 1 1� �1 1 1 � 9
( a + b + c) �
� + + ��9 � � + + ��
Mặt khác: �a b c � �a b c � a + b + c
1 1 1 �1 1 1 � 18
� + + �2 � + + ��
p -a p -b p -c �a b c � a + b + c .
Câu 10: Giả sử x, y , z là những số thực lớn hơn 2. Cho biểu thức
x y z
P= + +
y+ z-4 z+ x-4 x+ y-4
Tìm giá trị của x, y , z để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải
Theo BĐT Cauchy cho hai số dương:
4+ y + z -4 y + z y+z x 4x
4. y + z - 4 � = � y+ z-4 � ޳
2 2 4 y+ z-4 y+z
y 4y z 4z
� �
x+ y
Tương tự ta có: z + x - 4 z + x ; x + y - 4
�x y z �
P �4 � + + �
Từ đó suy ra �y + z z + x x + y �
x y z 3
+ + � , "x, y, z > 0
Mặt khác ta chứng minh được BĐT: y + z z + x x + y 2
3
P �4. = 6
Do đó 2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 4
Vậy min P = 6 � x = y = z = 4 .
Câu 11: Cho a, b, c �0 . Chứng minh rằng
2abc + ( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) � 2 ( a + b + c ) - 2 2 ( 1)
2 2 2

.
Lời giải
Trong ba số a - 1 ; b - 1 ; c - 1 luôn tồn tại hai số có tích không âm (nguyên lý Dirchlet). Không
mất tính tổng quát, giả sử
( b - 1) ( c - 1) �0 .
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có
1
( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) �( a - 1) + ( b + c - 2 )
2 2 2 2 2

2
� 2 ( a - 1) ( 2 - b - c )
1 �
( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) � �abc + 2 + ( a - 1) ( 2 - b - c )
2 2 2
abc + 2 +
2 � �
Do đó
abc + 2 + ( a - 1) ( 2 - b - c ) = a + b + c + a ( b - 1) ( c - 1) �a + b + c
Mà .
1 �
( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) �
2 2 2
abc + 2 + �a + b + c
suy ra 2 � �
chính là
( 1) .
1
b = c = 1+
Dấu “ =” khi và chỉ khi a = b = c = 1 hoặc a = 0 , 2 và các hoán vị.
Câu 12: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1 . Chứng minh bất đẳng thức
ab bc ca 9
a3 + b3 + c3 + 2 + 2 2+ 2 �
a +b b +c c +a
2 2
2.
Lời giải
0 �( a - b ) = a - 4a b + 6a b - 4ab 3 + b 4 � a + b + 2a b �4ab ( a - ab + b )
4 4 3 2 2 4 4 2 2 2 2
Ta có
� ( a 2 + b 2 ) �4ab ( a 2 - ab + b 2 )
2

a 2 - ab + b 2 a 2 + b 2
ۣۣ
a2 + b2 4ab
ab 1 �a b �
� 1- 2 2 � � + �
a +b 4 �b a �
bc 1 �b c � ca 1 �c a �
1- 2 2 � � + � 1- 2 � �+ �
Tương tự có b +c 4 �c b �; c +a 2
4 �a c �.
Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schwarz cùng giả thiết
abc = 1 ta được
� ab bc ca � 1 �b + c c + a a + b �
3-�2 2 + 2 2 + 2 2 �
� � + + �
�a + b b + c c + a � 4 � a b c �
bc ( b + c ) + ca ( c + a ) + ab ( a + b )
= �
4abc
1 1
� ( a 3 + b3 + c 3 + 3abc ) = ( a3 + b3 + c3 + 3)
4 4
� ab bc ca �
a 3 + b3 + c 3 + 4 � 2 2 + 2 2 + 2 2 �
�9 ( 1)
Hay �a + b b + c c + a �
3 ( a 3 + b3 + c3 ) �3.3 3 ( abc ) = 9 ( 2 )
3

Mặt khác
�3 3 3 ab bc ca �
4� a +b +c + 2 2 + 2 2 + 2 �18
Từ
( 1) và ( 2 ) suy ra � a + b b + c c + a2 ��
ab bc ca 9
a3 + b3 + c3 + 2 + 2 2+ 2 �
Do vậy a +b b +c c +a
2 2
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
3
a+b+c =
Câu 13: Cho các số thực dương a , b , c thoả mãn điều kiện 4 . Chứng minh rằng:
3
a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a �3 . Đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 14: Cho các số thực dương x , y , z thoả mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng:
1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3
+ + �3 3
xy yz zx . Đẳng thức xảy ra khi nào?
b
Câu 15: Chứng minh rằng với mọi số thực dương , , c ta đều có:
a
1 1 1 1 �1 1 1 �
+ + ��+ + �
5a 2 + 2ab + 2b 2 5b 2 + 2bc + 2c 2 5c 2 + 2ca + 2a 2 3 �a b c �.
3
[ 0;1] x+ y+ z =
y
Câu 16: Cho các số x , , z thay đổi trên và thoả mãn điều kiện 2 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: P = x + y + z .
2 2 2

Câu 17: Cho x , y , z là những số dương. Chứng minh rằng:


x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + zx + x 2 �3 xy + yz + zx
Câu 18: Giả sử x , y , z là các số dương thay đổi thoả mãn điều kiện: x + y + z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất
x y z
P= + +
của: x +1 y +1 z +1 .
Câu 19: Chứng minh rằng nếu a , b , c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 3 thì:
3(a 2 + b 2 + c 2 ) + 4abc �13 .

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a ( x + y ) + z trong đó a là hằng số thực dương và x , y ,
2 2 2

z là các biền số thoả mãn điều kiện xy + yz + zx = 1 .

Câu 21: Chứng minh rằng:


( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) �2 ( 1 + a + b + c ) trong đó a , b , c là các số dương
thoả mãn điều kiện: abc = 1 .
a 3 + b3 + c 3 a 2 + b 2 b 2 + c 2 c 2 + a 2 9
+ 2 + + �
Câu 22: Chứng minh bất đẳng thức: 2abc c + ab a 2 + bc b 2 + ca 2 , trong đó a , b , c là
các số thực dương.
� 1 1� � 1 1� � 1 1�
P=�
3+ + � � 3+ + � 3+ + �

Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: � a b� � b c� � c a �, trong đó a , b , c là
3
a+b+c �
các số dương thoả mãn điều kiện: 2.
Câu 24: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a , b , c ta luôn có:
a b c
+ + �1
a + (a + b)(a + c) b + (b + c)(b + a) c + (c + a )(c + b) .
x , y , z �0, x + y + z = 1 4 ( x3 + y3 + z 3 ) + 15 xyz �1
Câu 25: Cho . Chứng minh rằng .
Lời giải

Ta có
( )
4 ( x 3 + y 3 + z 3 ) + 15 xyz - 1 = 4 ( x + y ) - 3xy ( x + y ) + 4 z 3 + 15 xyz - 1 =
3

( )
= 4 ( 1 - z ) - 3 xy ( 1 - z ) + z 3 + 15 xyz - 1 = 4 ( 1 - z ) 3 + 12 xy ( z - 1) + 4 z 3 + 15 xyz - 1
3

� f ( xy ) = xy ( 27 z - 12 ) + 4 z 3 + 4 ( 1 - z ) - 1
3

.
(�
1- z ) � �( 1 - z ) 2 �

2
� �
0 ޳ xy� f ( xy ) min �f ( 0 ) , f� �

4 � 4 �
Do � � �

�( 1 - z ) 2 � 2�19 �
f ( 0 ) = 3 ( 2 z - 1) + 1 > 0, f � �= ( 1 - z ) � - z ��0
2

� 4 � �4 �
Trong đó � � .
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Câu 26: Cho a, b, c là độ dài của ba cạnh một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức: T = a + b + c + 2abc .
2 2 2

Câu 27: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z + ( x + y + z ) �4 . Chứng minh rằng
2 2 2 2

xy + 1 yz + 1 zx + 1
+ + �3
( x + y ) ( y + z ) ( z + x) 2
2 2
.
Lời giải
Theo giả thiết ta có: 2 �x + y + z + xy + yz + zx . Khi đó:
2 2 2

� xy + 1 � 2 xy + x 2 + y 2 + z 2 + xy + yz + zx ( x + y ) 2 + ( z + x)( y + x ) ( z + x)( z + y )
2� 2 �
� = = 1+
�( x + y ) � ( x + y) 2
( x + y) 2
( x + y)2
� xy + 1 � ( z + x)( z + y )
2� 2 �
�1 + ( 1)
Hay ta được : � ( x + y ) � ( x + y ) 2

� yz + 1 � ( x + y )( x + z )
2� 2 �
�1 + ( 2)
Tương tự ta có: �( y + z ) � ( y + z )2
� zx + 1 � ( y + z )( y + x )
2� 2 �
�1 + ( 3)
�( z + x) � ( z + x) 2
Cộng tương ứng ba bất đẳng thức (1), (2), (3) và áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
� xy + 1 yz + 1 zx + 1 � ( z + x)( z + y ) ( x + y )( x + z ) ( y + z )( y + x)
2� + + 2 �
�3 + + +
�( x + y ) ( y + z ) ( z + x) � ( x + y)2 ( y + z)2 ( z + x) 2
2 2

( z + x )( z + y ) ( x + y )( x + z ) ( y + z )( y + x )
�3 + 3 3 . . = 3+3 = 6
( x + y)2 ( y + z )2 ( z + x) 2
xy + 1 yz + 1 zx + 1
+ + �3
Khi đó: ( x + y ) ( y + z ) ( z + x)
2 2 2
.
1
x= y=z=
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3.
Câu 28: Cho ba số thực không âm x, y, z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4 4 5
P= - -
x 2 + y 2 + z 2 + 4 ( x + y ) ( x + 2 z )( y + 2 z ) ( y + z ) ( y + 2 x )( z + 2 x )
.
Lời giải
Với mọi số thực không âm x, y , z Ta có:
x + y + 4z x + y + 4z
( x + 2z ) ( y + 2z ) � � ( x + y ) ( x + 2 z ) ( y + 2 z ) �( x + y )
2 2 .
x + y + 4 z x + y + 2 xy + 4 yz + 4 zx
2 2
( x + y) = �2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) ( 1)
Mặt khác ta có: 2 2 (Vì
2xy �x 2 + y 2 , 4 yz �2 ( y + z ) , 4 zx �2 ( z + x ) )
2 2 2 2

y + z + 4x
( y + z ) ( y + 2 x ) ( z + 2 x ) �( y + z ) �2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) ( 2 )
Tương tự ta có 2
4 4 5
P� - -
x2 + y 2 + z 2 + 4 2 ( x + y + z ) 2 ( x + y + z )
2 2 2 2 2 2
Từ (1) và (2) ta suy ra
4 9
P� -
x2 + y 2 + z 2 + 4 2 ( x + y2 + z2 )
2
.Đặt t = x + y + z + 4, t > 2
2 2 2

Hay
4 9 4 9
P� - 2 f (t ) = - 2 ,t>2
Khi đó t 2(t - 4) . Xét hàm số t 2(t - 4)

4 9t ( 4 - t ) ( 4t 3 + 7t 2 - 4t - 16 )
f� ( t) = - 2 + 2 2 =
( t - 4) t 2 ( t 2 - 4)
2
t f�( t) = 0 � t = 4
,
t > 2 nên 4t + 7t - 4t - 16 = 4 ( t - 4 ) + t ( 7t - 4 ) > 0 )
3 2 3

(do
5
f ( t) MaxP =
Lập bảng biến thiên của hàm số . Dựa vào bảng biến thiên ta có 8 khi
x= y = z =2 5.
Câu 29: Cho x , y , z là các số dương thỏa mãn xyz = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x4 y 4 y4z4 z 4 x4
P= 5 + +
x + y5 + x4 y 4 y5 + z 5 + y 4 z 4 z 5 + x5 + z 4 x 4 .
Lời giải
1 b= 1 1
a= c=
Đặt x, y, z , bài toán trở thành: Cho a , b , c là các số dương thỏa mãn abc = 1 .
ab bc ca
P= 5 5 + 5 5 + 5
Tìm giá trị lớn nhất của a + b + ab b + c + bc c + a 5 + ca .
Ta có
ab ab 1 1 1 c
� � = 2 = =
a 5 + b5 + ab a 3b 2 + a 2b3 + ab a 2b + ab 2 + 1 a b + ab + abc ab ( a + b + c ) a + b + c
2
bc a ca b
� �
Tương tự ta có: b + c + bc a + b + c ; c + a + ca a + b + c
5 5 5 5

Suy ra P �1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 a = b = c = 1. Vậy MaxP = 1 .


Câu 30: Chứng minh rằng nếu các góc A , B , C của tam giác ABC thỏa mãn điều kiện
cos 2 A + cos 2 B + cos 2C �-1 thì sin A + sin B + sin C �1 + 2 .
f ( x, y ) = x 2 - 2 xy + 6 y 2 - 12 x + 2 x + 45, "x, y ��
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 32: Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn. Chứng minh rằng tan 2
A + tan 2
B + tan 2
C �9.
Câu 33: Cho tan x.tan y + tan y.tan z + tan z.tan x + 2 tan x.tan y.tan z = 1 . Tính giá trị của biểu
2 2 2 2 2 2 2 2 2

thức P = sin x + sin y + sin z .


2 2 2

Câu 34: Cho các số thực a, b, c thoả mãn a + b + c = 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2 2 2

p
x �(0; )
biểu thức T = a + b 2 sin x + c sin 2 x , trong đó 2 .
ABC
Câu 35: Cho tam giác ABC có diện tích S , các cạnh a = BC , b = CA , c = AB và tam giác 1 1 1 có
S a = B1C1 , b1 = C1 A1 , c1 = A1B1
diện tích 1 và các cạnh 1 . Chứng minh rằng:
a (b1 + c1 - a1 ) + b (c1 + a1 - b1 ) + c 2 (a12 + b12 - c12 ) �16SS1 .
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 36: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng với các đỉnh A , B , C là a , b , c . Gọi I là
d = IA, db = IB, d c = IC
tâm đường tròn nội tiếp tam giác, đặt a . Chứng minh rằng:
a(bc - d a2 ) + b(ca - d b2 ) + c(ab - d c2 ) � 6abc
. Dấu bằng xảy ra khi nào?
2
a b2 c2
T= 2 + +
Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a + (b + c)2 b 2 + (c + a )2 c 2 + (a + b) 2 trong đó a ,
b , c là các số thực khác 0 .
m m ,m
Câu 38: Tam giác ABC có BC = a , CA = b , AB = c với diện tích S . Gọi a , b c lần lượt là độ dài
a 2 m2 + b2 m2 + c 2 m 2
S � a 2 b2 2 c
các đường trung tuyến xuất phát từ A , B , C . Chứng minh rằng: 3(a + b + c ) .
đẳng thức xảy khi nào?

You might also like