You are on page 1of 4

�1 �

f ( 3x ) �f � f ( 2 x ) �+ 2 x
f : ( 0; +�) � ( 0; +�) �2 �
Câu 1. Cho hàm số thỏa mãn điều kiện với mọi
x > 0 . Chứng minh rằng f ( x ) �x với mọi x > 0 .
Hướng dẫn giải
�1 �
f (3 x) �f � f (2 x) �+ 2 x (1)
�2 � .
�1 �2 x �
� 2x 2x
f ( x) �f � f � � � + � f ( x) > , "x > 0
Từ (1) suy ra �2 �3 �
� 3 3 (2)
�1 �2 x �� 2 x 2 1 �2 x � 2 x 1 �2 x � 2 x �4 2 �
f ( x) �f � f � � �+ 3 > 3 . 2 f �3 �+ 3 = 3 f �3 �+ 3 > �27 + 3 �x
Khi đó �2 �3 � � � � � � � �

2 1 2
a1 = an +1 = an2 +
( a ) 3 và 3 3.
Xét dãy n , (n=1,2,…) được xác định như sau:
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n �� luôn có f ( x ) > an x với x > 0
*

(3).
Thật vậy, khi n = 1 thì theo (2), ta có ngay (3).
Giả sử mệnh đề (3) đúng với n = k . Khi đó:
2
�1 �2 x �
� 2x 1 �2 x � 2 x 1 2 x 2 x ak + 2
f ( x) �f � f � � �+ 3 > 2 ak . f �3 �+ 3 > 2 ak .ak . 3 + 3 = 3 .x = ak +1.x
�2 �3 � � � �

Tiếp theo ta chứng minh lim an = 1 . Thật vậy, ta thấy ngay an < 1 "n �� . Do đó:
*

1
an +1 - an = (an - 1)(an - 2) > 0
3 , suy ra dãy (an ) tăng ngặt.
1 2
l = l2 +
( a ) lim a = l 3 3 với l �1 , suy ra l = 1 .
Dãy n tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt n thì

Vậy lim an = 1 . Do đó từ (3) suy ra f ( x) �x với mọi x > 0 (đpcm).


Vậy (3) đúng với n = k + 1 .

Câu 2. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng:
x3 + y 3 + z 3 �x + y + z
Câu 3. Cho 3 số x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x + y + z = 1 . Chứng minh rằng:
x y z 3
+ + �
y+z x+z x+ y 2
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:

2( x + y + z)
3
�2 �
( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) �( ) =��
3

3 �3 �
3 2 3 1 2
x+ y = . ( x + y ) � . ( + x + y)
2 3 2 2 3

3 1 �2 � 3 1 2
y+z � . � + y + z�
;  x + z � . ( + x + z )
Tương tự : 2 2 �3 � 2 2 3

P=
x
y+z
+
y
z+x
+
z
x+ y
=
1
y+z
+
1
z+x
+
1
x+ y
- ( x+ y + y+ z + x+ z )
Ta có:

1 3 1 3 3 3
P �3. - . ( 2 + 2 ( x + y + z ) ) = 3. - 2. =
3 x + y) ( y + z ) ( z + x ) 2 2 2 2 2
( Đpcm)

Câu 4. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức:
a 2 + b2 b2 + c 2 c 2 + a 2 a + b b + c c + a
+ + � + +
a 2 + c 2 b 2 + a 2 c 2 + b2 a + c b + a c + b .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có các đường cao AA ', BB ', CC ', DD ' đồng qui tại một điểm thuộc miền
trong của tứ diện. Các đường thẳng AA ', BB ', CC ', DD ' lại cắt mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
AA ' BB ' CC ' DD ' 8
+ + + �
ABCD theo thứ tự tại A1 ; B1 ; C1 ; D1 . Chứng minh: AA1 BB1 CC1 DD1 3 .
Câu 6. Cho 3 số dương tùy ý x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
�x 1 � �y 1 � �z 1 �
P = x � + �+ y � + �+ z � + �
�2 yz � �2 zx � �2 xy �
Câu 7. Cho tam giác ABC . Biết rằng trên mặt phẳng
( ABC ) có điểm M sao cho
MA = 1; MB = MC = 6 . Gọi S là diện tích tam giác ABC . Chứng minh rằng S �10 5 .Đẳng
thức xảy ra khi nào?
f ( x) �sin x
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = a1 sin x + a2 sin 2 x + .....an sinn x . Chứng minh rằng: Nếu ;
x �[ -1;1] a1 + 2a2 + 3a3 + ... + nan �1
với mọi thì .
a + b 2 + c 2 �( a + b + c ) ab + bc + ca
2
Câu 9. Cho a; b; c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị
1
a ( a - 2b + 2 ) + b ( b - 2c + 2 ) + c ( c - 2a + 2 ) +
nhỏ nhất của biểu thức P= abc .
an2 - 5an + 10
a1 = 1; an +1 = "n �1
Câu 10. Cho dãy ( an ) �
n =1 : 5 - a n .
( a ) lim a
a) Chứng minh dãy n hội tụ và tính n.

a1 + a2 + ... + an 5 - 5
< "n �1
b) Chứng minh n 2 .
Câu 11. Gọi AD, BE , CF là ba đường phân giác trong của tam giác ABC vuông ở A . Đoạn thẳng
AD cắt EF tại K . Đường thẳng qua K song song với BC cắt AB, AC lần lượt ở M , N .
Chứng minh rằng:
2- 2
MN � ( AB + AC ) .
2
Câu 12. Cho 3 số thực dương a , b , c thỏa mãn:
a + a2 -1 b + ( )( 2
)( )
-1 c + c 2 - 1 = 8
. Tìm giá trị
P = 4 ( a + b + c ) - 3( a + b + c )
3 3 3
nhỏ nhất của:
Hướng dẫn giải

Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn:


(a+ )(
a2 -1 b + 2
)(
-1 c + c 2 - 1 = 8 ) .
P = 4 ( a 3 + b3 + c 3 ) - 3 ( a + b + c )
Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Từ giả thiết ta có:


( ) (
ln a + a 2 - 1 + ln b + 2
) (
-1 + ln c + c 2 - 1 = ln 8 )
Đặt:
( )
x = ln a + a 2 - 1 ; y = ln b + ( 2
) (
-1 ; z = ln c + c 2 - 1 )
Suy ra x + y + z = ln 8 và
� e x + e- x
�a=
�a + a2 -1 = ex 2
� �
� � e + e- y
y
b
� + 2
- 1 = e y
� �b=
� � 2
�c + c 2
- 1 = e z
� e + e- z
z

�c =
� 2

P = 4 ( a 3 + b3 + c 3 ) - 3 ( a + b + c )
��e x + e - x � �e y + e - y � �e z + e - z �� �e x + e - x e y + e - y e z + e - z �
3 3 3

= 4�� �+ � �+ � ��- 3 � + + �
�� 2 � � 2 � � 2 �� � 2 2 2 �
� �
�e3 x + e3 y + e3 z � �e -3 x + e-3 y + e-3 z �
=� �+ � �
� 2 �� 2 �
1
( ) 3 3
� 3 3 e3( x + y + z ) + 3 3 e -3( x + y + z ) = 3 e3ln 8 + 3 e -3ln 8 =
2 2 2
195
16
195
Pmin =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: 16 .
5
a=b=c=
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4.
Câu 13. Cho x, y, z là các số thức dương thoả mãn: x + y + z = 1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 27
+ + �
1 - xy 1 - yz 1 - xz 8
Câu 14. Cho x, y , z là các số thực không âm thoã mãn x + y + z = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
3 3 3

P = 3 ( xy + yz + zx ) - xyz
thức .
Câu 15. Tìm điểm M nằm trong tam giác nhọn ABC cho trước để 3MA + 4MB + 5MC bé nhất.
Hướng dẫn giải
 Vẽ hình
 Dựng tam giác XYZ ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài 3 cạnh tỉ lệ
( 3 : 4 : 5)
 Lập luận M nhìn các đoạn thẳng BC ; CA dưới các góc bù X ; Y .
 Sử dụng giao các cung chứa góc tìm được điểm M trong tam giác ABC .

You might also like